Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chủ Đề 05 bí quyết tìm tiệm cận của Đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.05 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHỦ ĐỀ 5 BÍ QUYẾT TÌM TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>

íï =ïỵ

Tự luận kết hợp Casio Vinacal

<i>Bước 1: ta hiểu x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì điều kiện cần là x0 là nghiệm của phương</i>

trình mẫu số = 0 <sup>2</sup> 5 6 0 <sup>3</sup>2

<i>Bước 2: Không phải mọi nghiệm x0 là nghiệm của phương trình mẫu số = 0 đều có x = x0 là tiệm cận</i>

đứng mà còn phải thỏa mãn iu kin l: lim ( )<small>đ+</small> =Ơ

kim tra tính chất này ta sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC

Ta thấy : <i><sub>x</sub></i><sup>lim ( )</sup><small></small><sub>3</sub><small></small> <i><sup>f x</sup></i> <sup>11270167</sup><i><sup> + </sup></i>   <i><sup> x = </sup></i><sup>3</sup><i>thỏa mãn điều kiện đủ ⇒ x= 3 là tiệm cận đứngTiếp tục kiểm tra điều kiện đủ của x = 2</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Đề thi bây giờ thường bẫy chỗ này. Ta nhắc lại : khơng phải mọi nghiệm x0 của phương trình mẫu số đều</i>

<i>phát sinh tiệm cận đứng x = x<small>0</small> mà còn cần thỏa mãn điều kiện đủ nữa l : lim ( )</i><small>đ+</small> =Ơ

- <sup>có bao nhiêu tiệm cận ngang : </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Tự luận kết hợp Casio Vinacal</b>

<i>Ta hiểu : y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị y = f (x) nu lim</i><sub>đ+Ơ</sub> <sup>( )</sup>= <i><sub>0</sub></i>

+ - <sup> có tất cả bao nhiêu tiệm cận?</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

  

Bước 2: kiểm tra điều kiện đủ của <i>x  </i><sub>0</sub> 1 2 bằng chức năng CALC với <i><sub>x  </sub></i><sub>1</sub> <sub>2 0.0000001</sub>

Ta thấy <i><sub>x</sub></i><sup>lim</sup><sub>1</sub> <sub>2</sub><small></small> <i><sup>f x</sup></i><sup>( ) 75355333</sup>

<small> </small>

   vậy <i>x  </i>1 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.

<i>Tiếp theo ta tìm tiệm cận ngang bằng cách tính giới hạn ∞ với chức năng CALC X =10</i><small>9</small>

Ta thấy lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <i><sup>f x</sup></i> <sup>1.732</sup><i>vậy y ≈ 1.732 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trờn v lim<sub>x</sub></i><sub>đ- Ơ</sub> <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> khụngtn ti nên khơng có thêm tiệm cận ngang thứ 2.

Vậy tổng cộng đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.⇒ Chọn D

<b>Bình luận</b>

Về sau chúng ta sẽ làm quen với khái niệm nâng cao là tiệm cận xiên, tuy nhiên tiệm cận xiên chỉ xuấthiện trên hàm bậc 2 trên bậc nhất. Còn trong những bài thường gặp, cứ nhắc đến u cầu tìm số tiệm cậnthì ta hiểu đó là tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

<b>Ví dụ 4: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc)</b>

Cho hàm số

  <i> có đồ thị (C ) trong đó a,blà các hằng số dương thỏa mãn ab = 4. Biết rằng(C ) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T = 3a + b - 24c : </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>A. T = 11B. T = 4C. T = -11D. T = 7</b></i>

Với hàm phân thức bậc 2 trên bậc 2 thì ta có cơng thức tìm nhanh tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

<i>y = c với c là thương số của phép chia hệ số x</i><small>2</small><i> trên tử chia hệ số x</i><small>2</small> dưới mẫu

<i>Xét phương trình 4x</i><small>2</small><i> + bx + 9 = 0 (1). Để đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng thì phương trình (1) có </i>

nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt nhưng 1 nghiệm được giản ước với nghiệm trên tửXét trường hợp I : phương trình (1) có nghiệm kép  <i>b</i><small>2</small> 4.4.9 0  <i>b</i>12 Kết hợp điều kiện

  <i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 tiệm đường tiệm</i>

<b>cận </b>

 <sub> </sub>

 

<b>C. </b>

<sub></sub> <sub></sub>  

<i><b>D. m > 2</b></i>

⇒ Chọn C

<b>Ví dụ 7: (THPT chuyên Lê Hồng Phong)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Tìm tất cả giá trị của m sao cho đồ thị hàm số </i> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>1</sup>

-- <sup> tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng?</sup>

  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

<b>Câu 2 (Chuyên Amsterdam - 2018). </b>

Đồ thị hàm số <sub>2</sub>1

<b>A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho</b>

<i><b>C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0</b></i>

 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

 có tâm đối xứng là điểm

<b>A. </b> <sup>1 3</sup>;2 2

<b>Câu 8 (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018). </b>

Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sup>2</sup><sub>2</sub> <sup>1</sup>1

<b>Câu 9 (PTDTNT Vân Canh - 2018). </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f</i>(x) xác định trên các khoảng (0;+∞) và thỏa mãn lim ( ) 2<i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <i><sup>f x</sup></i>  . Với giả thiết đó, hãychọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

<i><b>A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>y</i><i>f</i>(x)

<i><b>B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>y</i><i>f</i>(x)

<i><b>C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>y</i><i>f</i>(x)

<i><b>D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>y</i><i>f</i>(x)

<b>Câu 10 (THPT Nguyễn Đình Chiểu - 2018). </b>

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sup>2</sup><sub>2</sub> <sup>1</sup>2



</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Cho đường cong (C ) : </i> <sup>3</sup> <sup>1</sup>

 <i>. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C ) sao cho tổng khoảng cách từ điểmđó đến 2 đường tiệm cận của (C ) bằng 6?</i>

  . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm só có ba đường tiệm cận.

<b>A. </b>

 

<b>B. </b>

<b>C. </b>

 

<b>D. </b>

<b>Câu 14 (THPT Yên Lạc - 2018). </b>

Cho hàm số: <sup>(</sup> <sup>1)</sup> <sup>2</sup>1

 . Khẳng định nào sau đây là đúng:

 <i> có đồ thị (C ) và A là điểm thuộc (C ). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảngcách từ A đến các tiệm cận của (C )</i>

<b>Câu 17 (THPT Kim Liên - 2018). </b>

<i>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y</i> <sup>4</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>5</sup><i>x m</i>

 có tiệm cận đứng nằm bên phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 có đúng hai đường tiệmcận.

    có đúng 1 đường tiệmcận là

<b>A. {0}B. </b>

  ; 1

 

 1;

<b>C. </b> <b>D. </b>

  ; 1

  

 0 

1;

<b>Câu 22 (Chuyên ĐHSP - 2018). </b>

Đồ thị hàm số

2 1

31

 <i> . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị</i>

hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 2016

<b>Câu 25 (Chun Lương Văn Chánh - 2018). </b>

Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sub>2</sub>1



</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hổi đồ thị của hàm số đã cho có baonhiêu đường tiệm cận?

 <i>có đồ là (C ). Gọi M là giao điểm của (C ) với trục hồnh. Khi đó tích các khoảngcách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C ) bằng</i>

<b>Câu 30 (THPT Thanh Thủy - 2018).</b>

<i>Với điều kiện nào sau đây của tham số m dưới đây, đồ thị (Cm): </i> <sub>2</sub> <sup>2</sup> <sub>2</sub>

  chỉ có 1 tiệm cận đứng?

<b>Câu 31 (THPT Kim Liên - 2018). </b>

<i>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </i>

 

   <i> có tiệm cận ngang thì điều kiện của m là </i>

 <i> có đồ thị (C ). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị (C ) đến</i>

các đường tiệm cận của nó bằng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 34 (Chuyên Phan Bội Châu - 2018). </b>

<i>Tìm giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </i> <sup>3</sup>

<i>x m</i>

  <i> đi qua điểm A(5;2).</i>

<b>Câu 35 (THPT Chu Văn An - 2018). </b>

<i>Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y</i>log<i>x</i>.Tìm khẳng đinh đúng?

<i><b>A. Đồ thị (C ) có tiệm cận đứngB. Đồ thị (C ) có tiệm cận ngangC. Đồ thị (C ) cắt trục tung</b></i>

<b>Câu 37 (Chuyên Võ Nguyên Giáp - 2018). </b>

<i>Biết các đường tiệm cận của đường cong (C ): </i> <sup>6</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>

<b>Câu 38 (Chuyên Lương Thế Vinh - 2018). </b>

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sup>( )</sup> <sub>2</sub> <sup>1</sup> <sub>2</sub>2

<b>Câu 39 (THPT Quảng Xương - 2018). </b>

<i>Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </i>

  có ba đường tiệm cận là

<b>A. </b> \ 1;<sup>1</sup>3

<i>m</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

<b>C. </b> ( 1;0) \ <sup>1</sup>3

<i>m</i>  <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  <b>D. </b> ( ; 1) (0; ) \ <sup>1</sup>3

<i>m</i>      <sup> </sup><sub> </sub> 

<b>Câu 40 (Chuyên Amsterdam HN - 2018). </b>

Cho hàm số <sup>2</sup>3

 <i> có đồ thị (C ). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ điểm Mđến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

D. BẢNG ĐÁP ÁN

</div>

×