Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chủ Đề 11 bí quyết giải nhanh bất phương trình mũ logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.13 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHỦ ĐỀ 11. BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARITA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>

<b>1. Phương trình thường dùng</b>

Để giải bất phương trình thì sử dụng các phương pháp, các dấu hiệu giống như giải phương trình mũ phương trình logarit là đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, logarit hóa 2 vế, phân tích nhân tử, hàm số, đánhgiá ...

<b>-2. Vai trị của cơ số trong bài bất phương trình</b>

Nếu cơ số 1 thì bất phương trình giữ nguyên chiều a<sup>f x</sup><small> </small> a<sup>g x</sup><small> </small> f x

 

g x

 

<b>Bước 1: Chuyển bài tốn bất phương trình về bài tốn xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế</b>

trái. Khi đó bất phương trình sẽ có dạng vế trái 0 hoặc vế trái 0

<b>Bước 2: Sử dụng CALC tìm các giá trị tới hạn của (làm cho vế trái </b>0 hoặc khơng xác định). Dấu củabất phương trình có trong các khoảng tới hạn là khơng đổi. Dùng CALC lấy một giá trị đại diện để xétdấu.

<b>B. VÍ DỤ MINH HỌA</b>

<b>Dạng 1: Đưa về cùng cơ số nếu xuất hiện cơ số là lũy thừa của 2, 3, 5 …Ví dụ 1 (THPT Chuyên ĐHSP HN – 2017): Tập nghiệm của bất phương trình </b>

<small>x 2x</small>

   

x 2x 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

2; 

<b>=> Chọn B</b>

<b>Cách 2: Casio Vinacal</b>

Đưa BPT về dạng xét dấu

<small>x 2x</small>

 

  

Nhập vế trái vào máy tính Casio rồi CALC với X 1.5 (là giá trị thuộc đáp án A và D)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Ta thu được kết quả mang dấu trái với dấu của

 

1  Đáp án chứa 1.5 là sai  A, D sai Tiếp tục CALC với X 2

Ta thu được giá trị vế trái 0 không thỏa mãn

 

1  Đáp số chứa 2 là sai  C sai

<b>=> Chọn BMở rộng</b>

, ,81, 243...27

Nếu cơ số 1 thì BPT giữ nguyên chiều và 1 nếu BPT ngược chiều

<b>Ví dụ 2 (THPT Chuyên Thái Bình – 2018): Bất phương trình </b>log x 7<small>4</small>

log x 1<small>2</small>

có bao nhiêunghiệm nguyên?

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Ta thấy có 2 giá trị x 0, x 1  làm cho F X mang giá trị dương

 

0

 Có 2 giá trị nguyên thỏa mãn

<b>=> Chọn BMở rộng</b>

Để dò khoảng nghiệm mà đề bài chưa cho ta tìm tập xác định, dự đốn khoảng nghiệm và dị khoảngnghiệm bằng chức năng MODE 7

<b>Ví dụ 3 (THPT Phan Đình Phùng – Lần 1 – 2017): Bất phương trình </b>

3 1

<sup>x 1</sup><sup></sup> 

4 2 3

<sup>x 1</sup><sup></sup> có tậpnghiệm là

b 6

<b>=> Chọn APhân tích</b>

Ta nhận thấy đề bài chỉ có 1 đại lượng chứa logarit duy nhất là log x nên ta đặt đại lượng này là<small>66</small>

t log x

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Ví dụ 6 (Chun Lê Qúy Đơn – 2017): Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>3.4<small>x</small> 5.6<small>x</small>2.9<small>x</small>  0

<b>A. </b>

 ;0

<b>B. </b> <sup>2</sup>;15

2 u,3 v ta thu được phương trình đẳng cấp bậc 2: u<small>2</small>uv v <small>2</small> và được giải bằng cách chia cả 2vế cho v rồi đặt ấn phụ <small>2</small> t <sup>u</sup>

<b>Ví dụ 7 (THPT Hàm Rồng – 2017): Các giá trị của tham số a để bất phương trình </b>2<small>sin x2</small> 3<small>cos x2</small> a.3<small>sin x2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nếu đề bài hỏi bất phương trình có nghiệm đúng với mọi t

0;l

thì a f min



22 2

<b>Ví dụ 9 (THPT Chu Văn An – Lần 2 – 2017): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương</b>

trình 4 log

<small>2</small> x

<sup>2</sup>log x m 0<small>2</small>   nghiệm đúng với mọi giá trị x

l;64

<b>=> Chọn DPhân tích</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Trong phương pháp logarit hóa 2 vế, nếu cơ số chọn là cơ số 1thì bất phương trình khơng đổi chiều cịncơ số 1 thì bất phương trình đổi chiều

<b>Ví dụ 11 (THPT Chun Lê Hồng Phong – 2017): Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình</b>

<b>=> Chọn BPhân tích</b>

Bất phương trình chứa 2 hàm với 2 tính chất (hàm lũy thừa, hàm đa thức) thì ưu tiên tách đối xứng và sửdụng phương pháp hàm số

<b>Ví dụ 12 (Thi HSG tỉnh Ninh Bình – 2017): Tìm tập nghiệm S của bất phương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Dấu hiệu</b>

Một bất phương trình có 3 cơ số đều > 1 hoặc đều < 1 thì ta sử dụng phương pháp hàm số

<b>Ví dụ 13 (Sở GD&ĐT Bắc Giang– 2017): Tìm tập hợp các giá trị thực của m sao cho bất phương trình</b>

log ln 2 ;2ln 2 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 12 (TT Diệu Hiền-2018). Gọi </b>S là tập nghiệm của bất phương trình <small>1</small> 2.2<small>x</small> 3.3<small>x</small> 6<small>x</small>  1 0. Gọi S<small>2</small>

là tập nghiệm của bất phương trình 2<small>x</small> 4.

log x 1 0.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm S ,S ,S <small>l23</small>

<b>Câu 14 (THPT Chuyên Quang Trung - 2018). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: </b>3 .5<small>xx2</small>  1

<b>A. </b>S 

log 3;0<small>5</small>

<b>B. </b>S

log 3;0<small>5</small>

<b>C. </b>S 

log 3;0<small>5</small>

<b>D. </b>S

log 3;0<small>5</small>

<b>Câu 15 (TT Diệu Hiền - 2018). Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình</b>

9  2 m 1 .3  3 2m 0  nghiệm đúng với mọi số thực x.

<b>A. </b>m <sup>3</sup>2

<b>Câu 16 (THPT Bắc Yên Thành - 2018). Nghiệm của bất phương trình </b>81.9<small>x</small>  30.3<small>x</small>   là1 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2x 1

 

<b>B. </b> <sup>1</sup> x 12

2 

<b>Câu 22 (THPT Ninh Giang-2018). Tìm điều kiện xác định của bất phương trình</b>

2x 1

  

<b>D. </b>

x 32

x 1

 

<b>Câu 23 (Sở GD&ĐT Phú Thọ - 2018). Biết bất phương trình </b>

<small>x</small>



<small>x 1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 26 (Sở GD&ĐT Bình Phước - 2018). Bất phương trình </b>ln 2x 3

ln 2017 4x

có tất cả baonhiêu nghiệm nguyên dương?

<b>Câu 34 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - 2018). Bất phương trình </b>log x log x 1<small>2</small>  <small>3</small>  có nghiệm là

<b>Câu 35 (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - 2018). Biết rằng bất phương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 36 (THPT Chuyên KHTN-2018). Bất phương trình </b> <small>132</small>

2x 1

x 1

là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. </b>x 1 <b>B. </b>x <sup>369</sup>49

49 

<b>Câu 46 (THPT Trần Hưng Đạo - 2018). Bất phương trình </b>3log x 1<small>3</small>

log<small>3</small><sub>3</sub>

2x 1

3 có tậpnghiệm là

max log x,log x<sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>3

</div>

×