Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chủ đề 25 casio giải nhanh chuyên đề số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.51 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHỦ ĐỀ 25: CASIO GIẢI NHANH CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨCA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>

<b>1. Khái niệm Mơđun số phức</b>

<b>3.Phương pháp Casio tìm min, max mơđun số phức</b>

<b>Bước 1: Đặt </b><i>z</i> <i>abi</i><b>biến đổi theo điều kiện tìm hệ thức điều kiện</b>

<b>Bước 2: Rút b ( hoặc a) từ hệ thức điều kiện thế vào biểu thức tìm min maxBước 3: Sử dụng MODE 7 của Casio để tìm min max</b>

<b>B. VÍ DỤ MINH HỌA</b>

<b>Dạng 1: Giải nhanh các thuộc tính số phức</b>

<b>Ví dụ 1:(THPT Chuyên Tuyên Quang – Lần 1 – Năm 2017) : Giải nhanh các thuộc tính số phức </b>

Tính <sup>2</sup> <sub>2017</sub>1

<b>A. </b> <sup>1</sup> <sup>1</sup> .2 3

<i>z</i>  <i>i</i> <b>B. </b> <sup>3</sup> <sup>1</sup> .2 2

<i>z</i>  <i>i</i> <b>C. </b> <sup>1</sup> <sup>3</sup> .2 2

<i>z</i>  <i>i</i> <b>D. </b> <sup>3</sup> <sup>1</sup> .2 2

Sử dụng lệnh CALC để tính giá trị biểu thức vế trái.

Ta thấy với <i>z</i> 2 <i>i</i> thu được vế trái = 2+i khi đó (1)

   (khơng thỏa mãn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>2 i</i>

  không phải là nghiệm

 <b> Chọn D</b>

<b>Ví dụ 3( Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh – Cụm 6 – Năm 2017)</b>

Cho các số phức <i>z</i><small>1</small> 2 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small>  1 4<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp với số phức <i>z z</i><small>1 2</small>.

Tính số phức liên hợp của <i>z z</i><small>1 2</small> ta nhấn:

Vậy <i>z z</i><sub>1 2</sub> 14 5 <i>i</i>

 <b> Chọn DLệnh Casio</b>

Để tìm số phức liên hợp ta dùng lệnh

<b>Ví dụ 4( THPT Chuyên Thái Nguyên – Lần 2 – Năm 2017)</b>

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

3 2 <i>i z</i>

2 <i>i</i>

<sup>2</sup>  4 <i>i</i>. Tìm Im(w) biết w 

<i>1 z z</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tìm dạng lượng giác của số phức <i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><i><sub>i</sub></i>

<b>Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức</b>

<b>Ví dụ 8 (THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1- Năm 2017)</b>

Cho số phức z thỏa mãn 2 <i>z</i> 2 3 <i>i</i> 2<i>i</i> 1 2<i>z</i> . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặtphẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

Để xác minh A có phải đáp đúng hay khơng ta chọn 1 cặp số (x, y) ví dụng như47

Thử kiểm tra cặp

;

<sup>47</sup>;020

<i>x y</i> <sup></sup> <sup></sup>

 hay <sup>47</sup>20

<i>z </i> ta cũng thấy đúng mà <sup>47</sup>20

<i>z </i> thuộc đáp án A mà khôngthuộc đáp án D

 <b> Chọn A</b>

<b>Dạng 3:Giải phương trình số phức </b>

<b>Ví dụ 9 ( THPT Chuyên Ngoại ngữ - Hà Nội – Lần 1 – Năm 2017)</b>

Gọi <i>z z</i><small>1 2</small>là hai nghiệm phức của phương trình <small>2</small>

<b>Bình luận: Việc tính nghiệm</b>

phương trình bậc 2 bậc 3 đối số

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Khi đó giá trị <i>P</i><i>z</i><sub>1</sub><sup>2</sup> <i>z</i><sub>2</sub> <sup>2</sup> <i>A</i><sup>2</sup> <i>B</i><sup>2</sup> 26

 <b> Chọn A</b>

phức tương tự phép tínhnghiệm phương trình bậc 2 đốivới số thực là MODE 5 3 vàMODE 5 4 nghiệm phươngtrình bậc 2 đối với số

<b>Ví dụ 10 (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 3 – Năm 2017)</b>

Cho 2 số phức <i>z z</i><small>1</small>, <small>2</small> thỏa mãn phương trình <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> 1. Khi đó <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub><sup>2</sup> <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <sup>2</sup> bằng

<b>Ví dụ 11 ( Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh – Cụm 8 – Năm 2017)</b>

Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thằng 3<i>x</i> 4<i>y</i> 30<i>, z nhỏ nhất bằng. </i>

Gọi <i>z</i> <i>abi</i> khi đó 3<i>a</i> 4<i>b</i> 30 <sup>3</sup> <sup>3</sup>

<i>ab</i> <sup></sup>

<b>Bình luận: Để cẩn thận hơn ta</b>

có thể dò min trên đoạn nhỏ

<i>hơn là (0; 1) Step 0.1 ta thấymin = 0,6 là giá trị chính xác,</i>

gần đáp án hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 <b> Chọn B</b>

<b>Ví dụ 12 (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình – Lần 1 – Năm 2017)</b>

<b>Biết số phức </b> <i>z</i> <i>abi</i><b>, ( ,</b><i>a b  </i>)thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> có mơ đun nhỏ nhất. Tính

<i><b>Bí quyết: Tới đây ta đã hiểu kỹ thuật tìm</b></i>

<i>mơ đun của số phức bằng casio là kỹthuật rút b theo a rồi thế để xây dựnghàm f(x) sau đó dùng MODE 7 để tìmmin max</i>

<b>Ví dụ 13 ( THPT Lạng Giang 1-Bắc Giang – Lần 3 – Năm 2017)</b>

Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i> 3 <i>z</i> 3 8<i>. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z . Khi</i>

<b>Bí quyết: Ta nên chặn miền</b>

điều kiều kiện bằng 1 dữ kiệnthỏa mãn tính xác định trongbài tốn ví dụ như

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>ab</i>  <sup></sup> Vì

Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>z</i> <i>f a</i>

 

bằng chức năng MODE 7

<i>Ta thấy z giá trị nhỏ nhất </i>2.6và giá trị lớn nhất là 4 vậy6.6 4 7

<i>M</i><i>m</i>  

 <b> Chọn B</b>

</div>

×