Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.28 KB, 35 trang )








Đề tài:

Hệ thống quản lý buụn bỏn máy tính
của công ty cổ phần vận tải và thương
mại CPN Việt Nam

Chương 1 : Mô tả bài toán


1. Mô tả bằng lời
.
Công ty nhận các thông tin chi tiết về thiết bị nhập của nhà cung cấp
(Sau khi có yêu cầu nhập hàng). Nếu có nhu cầu lấy các thiết bị này Công ty
sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp .Sau đó tiến hành làm báo giá thiết bị
cho khách hàng.
Nhà cung cấp đáp ứng nhu cầu nhập hàng của Công ty bằng việc chuyển
hàng cho Công ty theo đơn đặt hàng và kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
thiết bị.
Công ty nhập thiết bị thông qua biên lai thanh toán tiền và phiếu nhập
kho
Khách hàng có nhu cầu mua thiết bị , sẽ gửi yêu cầu đến Công ty , đáp
ứng yêu cầu đó Công ty sẽ gửi bảng báo giá thiết bị cho khách hàng . Nếu
khách hàng đồng ý mua thiết bị thì làm đơn đặt hàng với Công ty . Công ty
tiến hành bàn giao thiết bị cho khách hàng (Thể hiện ở phiếu xuất kho (Hoá


đơn thanh toán) ) kèm theo biên bản bàn giao (Kiêm phiếu bảo hành) .
Khi khách hàng có yêu cầu về bảo hành thiết bị đã mua ở Công ty .
Công ty nhận thiết bị cần bảo hành thông qua biên lai nhận thiết bị .Bộ phận
bảo hành tiến hành tu sửa thiết bị và gửi lại thiết bị cho khách hàng khi bảo
hành xong thông qua biên lai tra thiết bị và hóa đơn thanh toán bảo hành
(Nếu thiết bị quá hạn bảo hành). Các thông tin trong biên lai nhận thiết bị và
biên lai trả thiết bị được lưu trong sổ bảo hành
Sau mỗi tuần , mỗi tháng và sau một năm bộ phận bán hàng tổng hợp
tình hình bán hàng , nhập hàng , bảo hành và lượng hàng tồn của cả Công
ty để báo cáo cho ban lãnh đạo .


2. Các hồ sơ dữ liệu

Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Bảng báo giá
Biên bản giao hàng
Biên lai nhận thiết bị bảo hành

( chưa có , yêu cầu HS Dl gốc )














3. Bảng phân tích xác định chức năng ,tác nhân và hồ sơ

Động từ + Danh từ

Danh từ

Nhận xét

+Yêu cầu nhập hàng
+Gửi đơn đặt hàng cho nhà
cung cấp
+Viết phiếu nhập kho
+Thanh toán tiền nhập thiết bị
+Cập nhật thiết bị mới
+Viết báo giá
+Viết phiếu xuất kho (thanh
toán)
+Viết phiếu ban giao (bảo
hành)
+Viết biên lai nhận thiết bị bảo
hành
+Viết biên lai trả thiết bị bảo
hành
+Ghi vào sổ bảo hành
+Viết phiếu chi
+Lập báo cáo


+Bộ phận nhập
hàng
+Bộ phận bán
hàng
+Bộ phận bảo
hành
+Khách
+Nhân viên tiếp
tân
+Phiếu thanh toán

+Phiếu ban giao
+Bảng báo giá
+Phiếu nhập kho
+Biên lai nhận
+TBBH
+Biên lai trả
+TBBH
+Nhà cung cấp
+Chủ của hàng
+Báo cáo
+Phiếu chi
=
=

=
tác nhân
tác nhân


hồ sơ
hồ sơ
hồ sơ

hồ sơ
hồ sơ
hồ sơ
tác nhân

tác nhân
hồ sơ
hồ sơ



























Chương 2 : Mụ hỡnh nghiệp vụ


1.Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống

























2. Biểu đồ phân ró chức năng


0
HỆ THỐNG
MUA BÁN VÀ
BẢO HÀNH
THIẾT BỊ MÁY
TÍNH
KHÁCH
HÀNG
NHÀ CUNG
CẤP
BAN LÃNH Đ
ẠO
CÔNG TY
Phiếu yêu cầu nhập hàng
Bảng báo giá
Phiếu xuất kho
Phiếu bàn giao
Đơn đặt hàng

Biên lai nhận TBBH
Biên lai trả TBBH

Yêu cầu nhập TB
Đơn đặt
hàng

Th«ng tin TB
Hoá đơn thanh toán
Yêu
cầu
báo
cáo
báo
cáoá
o

H1 : Biểu đồ ngữ cảnh của hệ

th
ống

Thông
tin
Chỉ

đ
ạo

Quản lý mua bỏn và bảo hành thiết bị mỏy tớnh


























3. Mô tả chi tiết chức năng lá
1. Nhập hàng
2. Bán hàng
3. Bảo hành

4. Báo cáo
1.1 Viết
phiếu yêu

cầu nhập
thi
ết bị

1.2 Gửi đơn
đặt thiết bị
1.3
Vi
ết phiếu
nhập kho
1.4
thanh

toán
hoá đơn
2.1
vi
ết bảng
báo giá
2.2 Viết phiếu
xuất kho
(phiếu Thanh
toán)

2.3

Vi
ết phiếu
bàn giao
(Phiếu bảo

hành)

3.2 Ghi biên
lai trả thiết bị
bảo hành
3.1 Ghi biên
lai nhận thiết
bị bảo hành
3.3

Ghi s
ổ bảo
hành
3.4
Vi
ết hoá
đơn bảo hành
4.1
L
ập báo
cáo
H2: Biểu đồ phân dó chức năng
1.1 Viết phiếu yêu cầu nhập hàng: Khi trong Công ty bán gần hết hoặc
hết mộthay nhiều thiết bị , bộ phận nhập hàng sẽ gửi phiếu yêu cầu nhập
hàng tới nhà cung cấp thiết bị .
1.2 Sau khi đã nhận được thông tin chi tiết về thiết bị của nhà cung cấp .
Nếu không có gì vướng mắ Công ty gửi đơn đặt hàng đến nhà cung cấp ,
trên đơn ghi rõ thiết bị cần lấy , số lượng lấy .
1.3 Nếu có đơn đặt hàng của Công ty gửi đến , nhà cung cấp sẽ chuyển
hàng va hoá đơn đến cho Công ty. Bộ phận nhập hàng sẽ nghiệm thu thiết

bị thể hiện qua phiếu nhập kho (trong phiếu ghi rõ : thiết bị nhập , số
lượng , đơn giá nhập , ngày nhập)
1.4 Nhập hàng xong , bộ phận nhập hàng của Công ty sẽ thanh toán tiền
nhập hàng với nhà cung cấp thông qua phiếu thanh toán nhập hàng .
2.1 Khi có yêu cầu mua hàng của khách hàng . Công ty làm nhiêm vụ
thông báo giá thiết bị cụ thể cho khách hàng thông qua bảng báo giá .
2.2 Khách hàng đồng ý mua thiết bị của Công ty thông qua đơn đặt hàng
. Nhận được đơn đặt hàng , Công ty thực hiện bàn giao thiết bị cho khách
hàng thông qua phiếu xuất kho (Kiêm phiếu thanh toán) .
2.3 Khi khách hàng thanh toán tiền thiết bị cho Công ty xong , bộ phân
bán hàng thưc hiên viết phiếu ban giao (Kiêm phiếu bảo hành ) cho khách
hàng.
3.1 Nếu có yêu cầu bảo hành Công ty tiến hành nhận thiết bị bảo hành
thông qua biên lai nhận thiết bị bảo hành .
3.2 Sau khi bảo hành xong Công ty trả thiất bị cho khách hang thông qua
biên lai trả thiết bị bảo hành
3.3) Các thông tin trong biên lai nhậm và trả thiết bị dươc ghi đầy đủ
trong sổ bảo
hành

3.4 Khi bảo hành xong thiết bị Công ty tiến hành kiểm tra thời gian bảo
hàng của thiết bị . Nếu còn hạn bảo hành thì khônn viết hoa đơn thanh toán
phi bảo hành , ngược lại thi viết đơn thanh toán bảo hành
4.1 Sau mỗi tuần , mỗi tháng , mỗi năm bộ phận bán hàng co nhiêm vụ
báo cáo cho ban lónh đậo Công ty tình hình kinh doanh của Công ty.
Trong báo cáo ghi rõ : tình hình nhập hàng , Bán hàng , Bảo hành , doanh
thu và lượng hàng tôn kho.














4. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử
dụng


1. Thông tin về các thiết bị
2. Đơn đặt hàng
3. Phiếu nhập kho
4. Bảng báo giá
5. Phiếu xuất kho
( Kiêm hoá đơn thanh toán của khách hàng)
6. Phiếu bàn giao ( Kiêm phiếu bảo hành)
7. Biên lai nhạn thiết bị bảo hành
8. Biên lai trả thiết bị bảo hành
9. Sổ bảo hành
10. Hoá đơn thanh toan phí bảo hành
11. Thông tin chỉ đạo











5.Ma trận thực thể chức năng


Các thực thể

























a. Thông tin về các thiết
bị























b. Đơn đặt hàng


c.

Phi
ếu nhập kho


d.

B
ảng báo giá


e.

Phi
ếu xuất kho


f.

Phi
ếu bàn giao


g.

Biên lai nh
ận thiết bị bảo
hành


h.

Biên lai tr
ả thiết bị bảo
hành

i.

S
ổ bảo hành


j.

Hoá đơn thanh toan phí
bảo hành

k.

Thông t
in ch

đ
ạo


Các chức năng nghiệp vụ a b

c d e f g h i j k


1. Nhập thiết bị

R


C


C




C












R



2. Bán thiết bị

U


R




C


C


C










R

3. Bảo hành R C


C

C

C

R

4. Báo cáo C


Chương 3 : Mụ hỡnh quan niệm

1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0



Nhà cung cấp

Khách hàng

Phi
ếu yêu cầu nhập hàng


Phi
ếu yêu cầu mua hàng




a
Thông tin TB
























2.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1

1.1 Biểu đồ của tiến trỡnh nhập hàng





1.0 2.0
3.0 4.0
Khách hàng

Ban lónh
đ
ạo
công ty
Nh
ập
hàng
Bán hàng

Bảo hành

Báo

cáo
Thông tin TB

Đơn đặt
hàng

Hoá đơn thanh
toán


Bảng báo giá

Phiếu bàn
giao

Đơn đặt
hàng

Phiếu xuất
kho

Thông
tin
chỉ đạo

Yêu
c
ầu
báo
cáo
Báo
cáo
Biên lai trả
thiết bị TB
Phi
ếu
yêu
c
ầu
b

ảo
hành
Biên lai nh
ận
thiết bị TB

b
Đơn đ
ặt

hàng

c

Phi
ếu

nhập kho


e
Phi
ếu xuất

kho

d
B
ảng báo
giá




f
phi
ếu



bàn giao

h
Biên lai

trả
TB b
ảo
hành

g
Biên lai nh
ận
TB b
ảo hành

i
S
ổ bảo

hành



j
Hoá

đơn

bảo

hành


k

Thông tin

chỉ đạo
Nhà cung cấp

b
Đơn đ
ặt

hàng
Phi
ếu
yêu
cầu
nhập
hàng


Thông
tin
TB

Đơn đặt
hàng






















2.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bỏn hàng






1.1

Vi
ết phiếu
yêu cầu
nhập TB

2.1


Gửi đơn đặt
thiết bị
3.1

Vi
ết phiếu
nhập kho

4.1

Thanh
toán hoá
đơn

a

Thông tin TB






c
Phi
ếu

nhập kho


k
Thông tin

chỉ đạo
Hóa đơn thanh toán
Hàng đã chọn
S

lượng
và đơn
giá
nhập
Các thiết bị đã mua
Phi
ếu
yêu

cầu
mua
hàng

e
Phi
ếu xuất
kho























3.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bảo hành





2.2

Viết phiếu
xuất kho
2.3

Viết phiếu
bàn giao
2.1

Làm bảng
báo giá
Khách hàng
Bảng báo
giá


Phi
ếu bàn giao

Đơn
đặt
hàn
g


Phi
ếu xuất
kho

Các
thiết
bị đã
đươc
mua
Đơn giá và s
ố l
ư
ợng
thiết bị được mua
Th
ời
gian
BH
các
TB
được
mua

d
B
ảng báo
giá



f
phi
ếu

b
µn giao

k
Thông tin

chỉ đạo
Biên lai tr
ả thiết bị
BH
Phi
ếu yêu cầu BH
Khách hàng























Chương 4: Mụ hỡnh vật lý

1.Xác định luồng hệ thống

Biên
lai
nh

n
thi
ết
b


h
Biên lai tr


TB b
ảo hành




g
Biên lai nh
ận

TB b
ảo hành

i
S
ổ bảo

hành


j
Hoá đơn

b
ảo hành

k
Thông tin

chỉ đạo
3.3

Ghi sæ b¶o
hµnh

3.2

Ghi biên lai
trả thiết bị
bảo hành
3.4

Viết hoá
đơn
thanh toán
BH
3.1

Ghi biên
lai nhận
thiết bị
b
ảo hành


f
phi
ếu



bàn giao
Hóa đơn thanh toán bảo hành
1.1 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” nhập
hàng”























1.2 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bán
hàng”
1.1


Vi
ết phiếu
yêu cầu

nhập TB

2.1


Gửi đơn đặt
thiết bị
3.1


Vi
ết phiếu
nhập kho

4.1


Thanh
toán hoá
đơn
Nhà cung cấp

a
Thông tin TB





b

Đơn đ
ặt

hàng

c
Phi
ếu

nhập kho

Phi
ếu
yêu
cầu
nh
ập
hàng

Thông
tin
TB

Đơn đặt
hàng

Hoá đơn thanh
toán

Hàng đã chọn

Các thiết bị đã mua

k
Thông tin

chỉ đạo






















1.3 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bảo
hành”




2.2

Viết phiếu
xuất kho
3.2

Viết phiếu
bàn giao
1.2

Làm bảng
báo giá
Khách hàng
Phi
ếu
yêu
cầu
mua
hàng


Bảng báo giá

Phiếu bàn
g
iao


Đơn
đặt
hàn
g

Phiếu xuất
kho

Các
thiết
bị đã
đươc
mua
Đơn giá và s
ố l
ư
ợng
thiết bị được mua
Th
ời
gian
BH
các
TB
được
mua

e
Phi
ếu xuất

kho


d
B
ảng báo
giá


f
phi
ếu



bàn giao

k
Thông tin

chỉ đạo
Biên lai tr
ả thiết bị
BH
Phi
ếu yêu cầu BH
Biên
lai
nh


n
2.3


Ghi biên lai
1.3


Ghi biên
Khách hàng























2.Cơ sở dữ liệu vật lý

a. Table : Thiết bị

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Mã_TB Text Khoá chính
Tên_TB Text Đặt chỉ số
Đơn vị Text Đặt chỉ số

b. Table : Nhà cung cấp

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Tên_CU Text Khoá chính
ĐC_CU Text Đặt chỉ số
Tel_CU Text Đặt chỉ số

c. Table : Khách hàng

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Tên_KH Text Khoá chính
ĐC_KH Text Đặt chỉ số
Tel_KH Text Đặt chỉ số



d. Table : Thiết bị bảo hành



Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
SERIAL Text Khoá chính
Tên_KH Text Khoá ngoại
Tên_TBBH Text Đặt chỉ số
B_H Text Đặt chỉ số
DD_H Text Đặt chỉ số




e. Table : nhập hàng

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Tên_CU Text Khoá chính
Mã_TB Text Khoá ngoại
Sl_Nhập Integer
ĐG_nhập Integer
Ngày nhập Date/time
Số phiếu nhập Text Đặt chỉ số






f. Table : Bán hàng

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Tên_KH Text Khoá chính
Mã_TB Text Khoá ngoại

Sl_Xuất Integer
ĐG_Xuất Integer
Ngày xuất Date/time
Số phiếu xuất Text Đặt chỉ số


g. Table : Bảo hành

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Tên_KH Text Khoá ngoại
SERIAL Text Khoá chính
Ngày nhận Date/time
Ngày trả Date/time
Thành tiền BH Integer




3.Xác định giao diện

a. Các giao diện cập nhật
- Cập nhật thiết bị  thực thể Thiết bị
- Cập nhật khách hàng  thực thể Khách
hàng
- Cập nhật nhà cung cấp  thực thể Nhà cung
cấp
- Cập nhật thiết bị bảo hành  thực thể TB bảo
hành
- Cập nhật thiết bị nhập  Mối quan hệ Nhập hàng
- Cập nhật thiết bị xuất  Mối quan hệ Bán hàng

- Cập nhật sổ bảo hành  Mối quan hệ Bảo hành
b. Các giao diện xử lý
- Viết phiếu nhập kho
- Thanh toán hóa đơn
- Làm bảng báo giá
- Viết phiếu xuất kho
- Viết phiếu bàn giao
- Ghi sổ bảo hành
- Viết hoá đơn thanh toán bảo hành
- Lập báo cáo


Các giao diện còn lại
Cập nhật thiết bị xuất
Viết phiếu xuất kho
Viết phiếu bàn giao
Viết phiếu nhập kho
Cập nhật thiết bị nhập
Thanh toán hóa đơn
Làm bảng báo giá
Bán
hàng

1

Xuất
hàng

2


3

Cập nhật sổ bảo hành
Ghi sổ bảo hành
Viết hoá đơn thanh toán BH
Lập báo cáo












4.Thiết kế giao diện

Hệ thống quản lý buôn bán thiết bị máy vi tính


1. Nhập hàng
2. Xuất hàng
3. Bảo hành
4. Báo giá
5. Báo cáo
6. Kết thúc


Bảo
hành

4

5





























H 4.5 .2 Giao diện cập nhật TB và phiếu xuất
Phiếu nhập kho





Khách hàng

Địa chỉ
Diện thoại



Số phiếu
STT MaTB Tên TB Đơn vị Số lư
ợng
Đơn giá Thành ti
ền

Kết thúc
Phiếu Nhập kho






Nhà cung cấp

Địa chỉ
Diện thoại



Số phiếu
STT MaTB Tên TB Đơn vị Số lư
ợng
Đơn giá T
hành tiền

H 4.5.1 Giao diện thực đơn chính
In phiếu Nhập mới Sửa Xóa




























Kết thúc
H 4.5 .3 Giao diện nhập TB và phiếu Nhập
Bảo hành




Khách hàng
Địa chỉ
Diện thoại



STT SERIAL Tên TB SL DD hỏng Ngày nhận ngày xuất Thành tiền

Kết thúc
Báo giá





STT Tên thiết bị Đơn gía Bảo hành
In phiếu
H 4.5 .4 Giao diện bảo hành
Nhập mới Sửa
Xóa
Sửa Nhập mới Xóa
In phiếu

×