ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
BÀI TIỂU LUẬN THẠC SĨ
Những vấn đề quản lý phát
sinh sau khi hợp nhất 03
Ngân hàng
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 1
PH LC
Li m u Page 3
LÝ THUYT CHO VIC NGHIÊN CU Page 4
1.1.Nhng v n v hp nht Page 4
1.1.1.Khái nim Page 4
Page 5
ng hp nht trên th gii Page 8
1.1.4.Ch tr- u h thng ngân hàng Vit Nam Page 9
C TRNG HP NHU TIÊN TI VIT
NAM Page 13
2.1. Gii thiu 3 NH hp nht Page 13
2.1.1.Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) Page 13
2.1.2.Ngân hàng TMCP Vi Page 14
nht (Ficombank) Page 15
2.1.4.Mt s ch tiêu tài sn/ ngun vn ca 3 Ngân hàng hp nht Page 16
2.2.Nguyên nhân hp nht Page 17
2.3.Gii thiu Ngân hàng hp nht: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) Page 18
NG V QUN LÝ PHÁT SINH SAU KHI HP NHT
NGÂN HÀNG Page 21
Page 21
Page 21
Page 23
3.3.1Qun lý ri ro tín dng Page 24
3.3.2Qun lý ri ro vn hành Page 25
Page 29
3.5.Nhân lc Page 29
N NGH GII PHÁP GII QUYT V QUN LÝ SAU
HP NHT Page 32
4.1.Gi Page 32
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 2
4.2.Gii pháp vi mô Page 32
Page 33
4.2.2. Phát trin các ngun lc cho ngân hàng (nhân lc, công ngh - thông tin, mng
i phân phi) Page 34
4.2.3.Gim thiu kh v ca h thng bc qun lý
u hành tp trung, thng nht toàn h thng Page 35
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 3
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bi cnh nn kinh t th giu bt c biy ra ti
khu vng tin chung Châu Âu, nn kinh t Vii vic
b ng ít nhiánh dt kt qu tt yu ca mt thi
gian dài h thng Tài chính Ngân hàng Vi ng nóng. Vi m
ng tín dng bình quân khoa h thng Ngân hàng, s gia s
ng nhanh chóng cc, các phòng giao dch ca
các ngân hàng gi bùng n n chóng mt, ti
nhanh, lm phát duy trì hai con s, tt c nhn mt h qu tt
yu là vic hong không hiu qu ca mt s Ngân hàng mà du hiu cho th
là s thiu ht kh n ca mt s Ngân hàng nhng nguy
m n n c mt h thng tài chính ca Vit Nam.
ng và Chính ph u tiên là
ni dung cn thc hi
cu trúc nn kinh t mà c th là tái cu trúc li h thi
Vit Nam.
nm bc tình hình thc t c hin ch o
cng và Chính Ph, i s dn dt cn Vit Nam
(BIDV), ba Ngân hàng g Nht; Ngân hàng Vit Nam Tín
n hành hp nh vn dng nhng th
mnh st qua thi vi
h thng Ngân hàng.
Vic hp nht cc m màn và s ri vi
vic tái cu trúc toàn b h thng Ngân hàng Vi
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHO VIỆC NGHIÊN CỨU
1.1. Những vấn đề cơ bản về hợp nhất
1.1.1. Khái niệm
(mer ) hay
(acquisition)
(có
-
Hợp nhất tổ chức tín
dụng
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 5
-Exxon-Mobil.
sáp ntuy
hay không? thâu tóm)
là
1.1.2. Các phƣơng thức thực hiện hợp nhất
khoán
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 6
(i) Hợp lực thay cạnh tranh:
-
- thua (win - lose).
-
Yahoo
oàn hùng
mà
(ii) Nâng cao hiệu quả
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 7
(iii) Tham vọng bành trướng tổ chức và tập trung quyền lực thị trường: Các công
FPT, Công
t công ty thành danh
(iv) Giảm chi phí gia nhập thị trường:
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 8
(v) Thực hiện chiến lược đa dạng hóa và dịch chuyển trong chuỗi giá trị
1.1.3. Xu hƣớng hợp nhất trên thế giới
.
qua, H
-1905, 1925-1929, 1965-1970, 1980-1985 và 1998-2000. Làn sóng
các công ty này nói riêng.
này không
ngoái.
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 9
V
1.1.4. Chủ trƣơng - Đề án tái cơ cấu hệ thống ngân hàng Việt Nam.
Trong bi cnh nn kinh t Vit Nam hi nhp ngày càng sâu rng vi khu vc
và th gii. Xu hng này din ra trong hu hc ci sng kinh t xã
hc tài chính - ngân hàng. Tính cht 2 mt ca quá trình hi nhp
nn kinh t, bên cnh nhng tích ci vi hong ca nn
kinh t, s phát trin mnh m ca dch v tài chính trong bi cnh hi nht
ra nhng thách thc không nh trong vim bo s phát trin lành mnh và nh
ca h thng ngân hàng nói riêng và nn kinh t i phi hoàn
thii mi và xây dng h th mng vi s phát trin
ca th gi có th nâng cao kh ng quc t.
c nhng bing phc tp thi gian gy ca nn kinh t th gi n
nh và phát trin nn kinh t hiu qu và bn v
quyt tái cu trúc nn kinh tu trúc ngân hàng, tái c
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 10
và tái cu trúc doanh nghic là 3 tr ct trong tin trình tái cu trúc nn kinh
t Vit Nam.
Nu trúc nn kinh t, Chính ph Vi o
vic xây d u li h thng các t chc tín dn 2011-2015.
, ,
u
,
. ,
,
,
, c
thng.
án tái cu trúc ngân hàng trình lên Chính Phc
Ving l n trong khong thi
i vi tng nhóm ngân hàng. cu là
vm bo quyn li ci gi tin và khách hàng
cc Chính ph m b
cu các ngân hàng.
D kiu trúc, h thng ngân hàng Vit Nam s có khong 2
sc cnh tranh vi các ngân hàng trong khu vc, có khong 10-15
ln làm tr cc, khong 8 ngân hàng nh
hong lành mnh vi quy mô phù h tái cu trúc, NHNN s phân loi các
ngân hàng thành 3 nhóm:
Nhóm th 1, gm các ngân hàng có tình hình tài chính lành m
l l tip tc phát trin thành nhng ngân hàng tr c sc cnh
tranh vi khu vc và quc t. D kin s có khong 15 ngân hàng loi này chim
khong 80% th phn hong ca c h thng ngân hàng.
Nhóm th 2, là nhóm các ngân hàng có tình hình tài chính lành m
có quy mô nh, không có nhu cu hou kin phát tri
na. S m bo giám sát cht ch m
bo cho các ngân hàng này hong hiu qu.
Nhóm th n
phi cu trúc li. NHNN s tham gia giám sát cht ch, yêu cu các ngân hàng ln s
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 11
tham gia mua c phn, tham gia vào qun tr u li các khon mc
i hoc hp nht, sáp nhp nu cn.
2012.
-
i chính,
,
.
, ,
-
trúc ngân hàng, ngày 11/11/2011,
35/2011/TT-
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 12
2012.
nâng cao
ngoài.
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 13
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỢP NHẤT BA NGÂN HÀNG ĐẦU TIÊN TẠI
VIỆT NAM
T nh lý thuy p trung
nghiên cu v thc trng hp nhu tiên ti Vit Nam, mà ch yu là
nghiên cu thông qua nguyên nhân hp nht và din biy ra trong khong thi
gian là nhng tháng cu . Tip theo nhóm nghiên cu
dành cho vic gii thiu v ngân hàng hp nht t vn qun lý phát
sinh sau hp nht và nhng kin ngh gii quyt nhng v
2.1. Giới thiệu 3 NH hợp nhất
2.1.1. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
Tin thân là Ngân hàng TMCP Qu c thành ln ngày
08/04/2003, chính thi tên thành Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).
Vi các chính sách linh hot và các sn phm dch v toàn dic
yêu cng c vng ch c kt qu và hiu
Tên TCTD
i C Phn Sài Gòn
Giy phép thành lp
308/GP-UB do UBND TP. HCM cp ngày 26/06/1992
Tên vit tt
SCB
Tr s chính
Cng Qu ng Ph n 1, TP.
HCM
Vu l
4.184 t ng
Mi kinh doanh
118
2.096
Giá tr s sách (30/9/11)
ng/cp
Tng tài sn
77.581 t VND
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 14
qu i by ca các
Tầm nhìn SCB: Tr thành mi c phn hàng
u Vit Nam.
Sứ mạng hoạt động: Hài hòa lợi ích Xã hội - Khách hàng - Ngƣời lao động,
đảm bảo giá trị Cổ đông.
Mi hong cn vic phát trin mt cách hài hoà gia bn
vng, thng chung ca cng và nâng cao giá tr cho c
i cán b nhân viên cc tu ki h phát huy t
c, sáng t t các ngun lc sn có.
Sloganàn thi
2.1.2. Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa:
Tên TCTD
i C Phn Vit Nam Tín
Giy phép thành lp
S 577/GP-UB do UBND TP. HCM cp ngày
09/10/1992
Tên vit tt
TNB
Tr s chính
50-52 Phm Hng Thái, P. Bn Thành, Q.1,
TP.HCM
Vu l
3.399 t ng
Mi kinh doanh
82
1.146
Giá tr s sách (30/9/1
ng/cp
Tng tài sn
58.939 t VND
Tin thân là Ngân hàng TMCP Tân Vit. Ngày 18/01/2006, Ngân hàng TMCP
Tân Vinh s
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 15
-NHNN. Sau cuc khng hong tài chính toàn cu t t ln na
i tên thành Ngân
hàng TMCP Vinh s -NHNN nh
cu li t chc và phát trin theo kp xu th mi. Trong sut quá trình hình thành và
phát trin, TNB p không ít nhi s
ca các co, ci, Hng Qun tr, Ban Kim
lc không ngng và cùng toàn th cán b nhân viên chung
st khc phc nhn mt
cách mnh m v ng và cht trong nh
Tầm nhìn: TNB phu tr thành mt trong nhng ngân hàng hi
lc tài chính mnh và t phát trin bn vng, an toàn, hiu qu.
Sứ mạng hoạt động: TNB không ngng nâng cao chng phc v khách hàng
thông qua vic tìm hiu nhu cu, k vng ca m
giu hiu, tha mãn cao nht các nhu cu hp lý ca khách hàng.
TNB luôn n lc xây dng và phát trin các ngun lc v i, tài chính, công
nghm cho c i s th i lao
phát trin chung ca xã hi.
Slogan: Nim tin ca mi nhà.
2.1.3. Ngân hàng TMCP Đệ nhất (Ficombank)
Tên TCTD
i C Ph Nht
Giy phép thành lp
S 534/GP-UB do UBND TP. HCM cp ngày
13/05/1993
Tên vit tt
FCB
Tr s chính
927 Trng 1, Qun 5, TP.HCM
Vu l
3.000 t ng
Mi kinh doanh
27
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 16
519
Giá tr s sách (30/9/11)
ng/cp
Tng tài sn
17.105 t VND
Ngân hàng TMCP Đệ Nhất vi là Ficombank thành lp ngày
13/05/1993 vi s vu l u 20 t t
c vu l 3.000 t ng.
Trong hong kinh doanh, tôn ch hong ca Ficombank là s tr thành
mt Ngân hàng bán l n bn vng, vi vic m rng hong mt
cách an toàn, minh bch, vng chc v tài chính, áp dng công ngh thông tin hii,
cung cp các dch v và tin ích thun lng nhc cnh tranh
và thích ng nhanh chóng vi quá trình hi nhp kinh t quc t.
Tầm nhìn: là ngân hàng bán l ng trong top 10 ngân hàng TMCP hàng
u ti Vit Nam; ph tr thành mt t cung
cp sn phm dch v ng các th ng có chn la, ngân hàng hong vng
mnh và an toàn, phát trin bn vng các yêu cu hi nhp kinh t quc t.
Sứ mạng hoạt động:
- i vi khách hàng: Cung cp các gii pháp tài chính trn gói sáng to nhm tha
mãn tu phát trin kinh t, xã hi dân.
- i vi c m b doanh nghip hp dn và
bn vng.
- i vi nhân viên: Xây dng làm vic tích cng, sáng to;
ti phát trin công bng cho tt c nhân viên.
- i vi cc vào các hong v cng,
th hin tinh thi vc.
Slogan: Vì bn phc v
2.1.4. Một số chỉ tiêu tài sản/ nguồn vốn của 3 Ngân hàng hợp nhất
Ch tiêu
SCB
TNB
FCB
Tin mt, vàng b
1,115,471
3,502,415
288,988
Tin gi ti NHNN
447,916
650,020
343,683
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 17
Tin, vàng gi ti và cho vay các TCTD khác
5,188,061
3,270,815
2,192,332
Ch
7,905,750
2,621,398
1,322,935
Các công c tài chính phái sinh và cácTSTC
khác
386,676
-
47,522
Cho vay khách hàng
42,171,285
24,676,970
3,256,043
D phòng ri ro
1,504,536
323,345
26,464
Góp vnn
519,463
25,210
3,434
Tài sn c nh
1,427,276
298,187
331,978
Tài sn có khác
19,924,244
24,217,775
9,344,416
Tổng cộng tài sản
77,581,606
58,939,446
17,104,867
Các khon n Chính ph và NHNN
2,156,809
-
39,495
Tin gi và vay các TCTD khác
17,734,742
10,151,743
4,858,974
Tin gi ca khách hàng
40,901,201
35,029,541
8,550,683
Vn tài tr,
10,203
-
-
Phát hành giy t có giá
10,372,002
8,145,782
248,393
Tài sn n khác
1,819,259
1,592,275
213,042
Vn ch s hu
4,587,390
4,020,106
3,194,280
Vu l
4,184,795
3,399,006
3,000,000
Tổng cộng nguồn vốn
77,581,606
58,939,446
17,104,867
(S liu ngày 30.09.2011)
2.2. Nguyên nhân hợp nhất
NHTMCP trong thi gian hong vng mt
thanh khon tm thi. Nguyên nhân ch y dng phn ln ngun vn ngn
hn cho vay trung, dài hn. Khi th ng có bic bit ngun vn không còn
dc na khin 3 ngân hàng này lâm vào tình trng mt thanh khon tm
thi. S t nguyn hp nht vi s h tr thanh khon cu lo ngi
nht không xn hàng lot gây bt n không
ch v có th 'lây lan' cho toàn h thng ngân hàng.
T o nim tin cho dân chúng vào h thng ngân hàng nói chung và 3 ngân
hàng này nói riêng.
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 18
Xy ra tình trng trên có th thc nguyên nhân là do s yu kém trong hot
ng qung và s dng ngun vc tình hình này hng qun tr
cp và thng nht vi nhau là t nguyn hp nht vi t l
chuyi c phi phát huy th mnh ca nhau, h tr ng thi
tit gim chi phí hong nhm to ra mt ngân hàng mi vng m
lc qun tr, tài chính và mi hong rp nht này din ra
nhanh chóng là vì các nhóm c n cu có mi quan h
va NHNN v vic t nguyn hp nht 3 ngân hàng này là rt tích
cc.
Mi giao dch ca c khp hay nói khác là còn ri
p cn vi dân nhiu nên vic hp nht s giúp mi phát trin
mi dân s bin ngân hàng sau khi hp nht nhi
Hp nhi giá tr i khi các ngân hàng
ng riêng r nh c li ích kinh t theo quy mô l
hiu, gim chi phí, khai thác ti th kinh doanh ca các bên tham gia, phát trin
i phân ph
Có th nói vic hp nht 3 ngân hàng n vì nm trong ch
u toàn din h thng ca vic hp
nht là c phiu 3 ngân hàng hp nh
7/12, giá c phiu ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) c giao dch vi giá
ng/c phi phiu ngân hàng này t ngày 6/12 tr v
c (khong thi gian 1/9/2011) không có giao dch. C phiu FCB giá giao dch
ng/c phiu. Trong tun t ngày 01 06/12, c phiu
c Nhng quanh giá t ng/c phit tín
hiu t nhng ngân hàng này khi si gian ti. Vic hp nht này
không làm mn li c cho khách hàng khi
n giao di s an tâm và nim tin cho nh
vic ti 3 ngân hàng trên
2.3. Giới thiệu Ngân hàng hợp nhất: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 19
D kin Ngân hàng s ng vào ngày 01/01/2012.
Theo kt qu c i hi din ra vào ngày 23/12/2011, H ng qun tr
a ngân hàng hp nhc la Ngân hàng TMCP
Sài Gòn - SCB) nhim k 2011 - 2017 gc
lp: Bà Nguyn Th t
tch Ficombank), ông Trn Thu
Ngc n (Phó Ch tch Ficombank), ông Võ Thành Hùng (Ch ta CTCP
tch TinNghiaBank), ông Trm Thích Tn (thành
Tên sau hp nht
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Tên bng ting Anh
Sai Gon Joint Stock Commercial Bank
Tên giao dch ting Vit
Ngân hàng Sài Gòn
Tên giao dch ting Anh
Sai Gon Commercial Bank
Tên vit tt
SCB
Tr s chính
927 Trng 1, Qun 5, Tp. H Chí Minh
Vu l
Tng s c ph
1.058.380.104 c phn
Mi kinh doanh
ông ty con)
Tng tài sn
153,626 t n ngày 30.09.2011)
3.983
c kinh doanh
K tha và thc hin tt c nhng hong kinh doanh hin
ti ca SCB, TNB và FCB - nhng hong mà mt NHTM
c phép thc hin theo các nh ca Lut các TCTD
hin hành
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 20
n
Th c bu làm Ch t ông Uôn c c b
nhim làm Tc ca SCB "mi".
m bo yêu cu thanh khon, khi có nhu cu SCB "mi" có th ngh Ngân
c và BIDV cho vay khoc binh ca pháp lut.
V hong, sau khi hp nh án, ngân hàng mi s áp dng h thng
kim tra, kim soát và kim toán ni b ca SCB cho SCB p nht h thng
thông tin qun lý và h thng truyn d liu SmartBank tin ti sang h thng
Corebanking T24 hoc Flexcube tùy tình hình thc t. Ngay sau thm vic hp
nht có hiu lc, toàn b ng có ký hng vc
tr ng ca SCB
V k hoch kinh doanh, SCB kin li nhun sau thu
là 667 t n 30/9/2011 là 723 t
2014 là 1.865 t ng. c tiêu ca SCB n 2014 s có vn
u l xp x 16.000 t ng, ni c phn có vn
u l ln nht Vit Nam.
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 21
CHƢƠNG 3: NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN LÝ PHÁT SINH SAU KHI HỢP NHẤT
NGÂN HÀNG
nhau.
3.1. Văn hóa doanh nghiệp, thƣơng hiệu và thị trƣờng
,
-
ác ngân hàng ,
B
,
.
3.2. Vấn đề Ngƣời sở hữu và Ngƣời đại diện quản lý
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 22
.
Sự tham gia của Ngân hàng Nhà nƣớc vào quá trình hợp nhất:
guy
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 23
3.3. Hệ thống quản lý rủi ro:
Những vấn đề quản lý phát sinh sau khi hợp nhất 03 Ngân hàng
Nhóm 9 Page 24
3.3.1. Quản lý rủi ro tín dụng:
Ri ro tín dng là các tn tht phát sinh t vic khách hàng không tr y
n các khon n hoc khách hàng không thc hin các
o lãnh và ngân hàng phi thc hi này.
ng)
Ngân hàng
SCB*
EIB
STB
ACB
Cho vay khách hàng
70.104
69.524
80.998
100.334
Dự phòng rủi ro
1.854
622
879
1.007
Tỷ lệ DPRR/CVKH
2,64%
0,89%
1,09%
1,00%
Theo Báo cáo tài chính sau hp nht cn ngày 30/09/2011, ch tiêu cho
vay khách hàng là 70.104 t ng, d phòng ri ro là 1.854 t ng, t l
DPRR/CVKH là 2,64%. So vi các Ngân hàng TMCP khá
p DPRRTD và t l DPRR/CVKH ca SCB* là
cao nhu này chng t SCB* tip tc phi mt vi ri ro tín dng cao và vn
x lý n xu s là tru tiên 2012 ca Ngân
hàng hp nht.
Ri ro tín dng có mi quan h mt thit vi ri ro thanh khon ca Ngân hàng.
Mt trong nhng nguyên nhân chính ca vic hp nht SCB, TNB, Ficombank là các
i mt vi ri ro thanh khon. S n hàng này thiu
ht thanh khon tm thi là do mi k hn gia ngun vng và cho
vay. V c bng sn cao, các d án ca 3 ngân hàng này
nhìn chung có hiu qun vn cho vay ch yu trung và dài hn, trong khi
ngun vng li ch yu ngn hn.
Vì vy, qun lý ri ro tín di vi Ngân hàng hp nht là phu li danh
mng:
- Gim c v s tuyi và t l cp tín dng trung dài hng cho vay
ngn hn.