Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nghĩa Trung – Huyện Việt Yên – Tỉnh Bắc Giang pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.86 KB, 55 trang )

Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
M U
1. Lý do, s cn thit lp quy hoch.
Nghĩa Trung là một xã miền núi nằm ở phía Đông Bắc của huyện Việt Yên, cách
trung tâm huyện 7 km. Tổng diện tích tự nhiên là 1.479,14 ha.
Tim nng kinh t ca xó Ngha Trung ch yu t nụng nghip, sn xut lng
thc, rau mu, trng cõy lõu nm, chn nuụi thy sn, ngoi ra thu nhp t sn xut
TTCN v dch v thng mi cng ang cú chiu hng gia tng. Trong thi gian qua
quỏ trỡnh tng trng kinh t - xó hi ca xó cng cú nhng bc phỏt trin tớch cc, i
sng nhõn dõn ngy cng c nõng cao v vt cht, tinh thn. Tuy nhiờn vic u t xõy
dng c s h tng k thut, xó hi phc v cho cỏc hot ng sn xut, vn hoỏ xó hi ớt
c quan tõm.
phỏt trin kinh t xó hi nụng thụn trong thi k mi, vic nh hng quy
hoch chung xõy dng nụng thụn mi l rt cn thit, l bc u hoch nh cỏc k
hoch u t xõy dng, xỏc nh vựng kinh t sn xut hng hoỏ tp trung, t chc mng
li dõn c, khai thỏc qu t xõy dng trin khai cỏc d ỏn u t phỏt trin kinh t, xó
hi, cỏc d ỏn u t xõy dng h thng h tng k thut, h tng xó hi.
T nhng phõn tớch trờn, nhm hn ch nhng tn ti, m bo phỏt trin bn vng,
lõu di cho Ngha Trung núi riờng v cho huyn Vit Yờn núi chung thỡ vic ỏnh giỏ,
nh hng, lp ỏn quy hoch t chc khụng gian sinh hot, sn xut, h tng k
thut, xó hi l rt cn thit v cp bỏch, l c s cho vic qun lý xõy dng, s dng t,
phõn b ngun vn u t xõy dng hp lý, tit kim, hiu qu v nh hng phỏt trin
kinh t xó hi bn vng, l c s cho vic qun lý xõy dng; s dng t, phõn b
ngun vn u t xõy dng hp lý, tit kim v hiu qu, ỏp ng s ch o, lónh o
ca Tnh u, HND v UBND tnh, ca Huyn u, HND huyn v UBND huyn Vit
Yờn.
2. Cỏc cn c lp quy hoch
2.1. Cn c phỏp lý
Cn c Lut Xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003;
Quyt nh s 800/Q-TTg ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph v/v phờ
duyt Chng trỡnh mc tiờu Quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on 2010-2020;


Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/4/2009 ca Th tng Chớnh ph v/v ban hnh
B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi;
Quyt nh s 193/Q-TTg ngy 02/02/2010 ca Th tng Chớnh ph v/v phờ
duyt Chng trỡnh r soỏt quy hoch xõy dng nụng thụn mi;
Quyt nh s 03/2008/Q-BXD ngy 31/3/2008 ca B Xõy dng ban hnh quy
nh ni dung th hin bn v, thuyt minh i vi nhim v v ỏn quy hoch xõy
dng;
Thụng t s 31/2009/TT-BXD, thụng t s 32/2009/TT-BXD ngy 10/9/2009 ca
BXD v vic Ban hnh Tiờu chun quy hoch xõy dng nụng thụn v Quy chun k
thut quc gia v quy hoch xõy dng nụng thụn;
Nguynb ỡnh Phng Vn phũng HND-UBND xó Ngha Trung
09122115521
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngy 21/8/2009 ca B Nụng nghip v
PTNT hng dn thc hin B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi;
Thụng t s 13/20011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT v vic quy nh vic
lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
Thụng t 07/2010/TT-TNNPTNT ngy 08/2/2010 ca B Nụng nghip v PTNT
hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu chớ quc gia v
nụng thụn mi;
Cn c K hoch s 623/KH-BCH ca BC Chng trỡnh mc tiờu Quc gia xõy
dng nụng thụn mi tnh Bc Giang 5 nm, giai on 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 2906/QĐ-UBND ng y 30/06/2011 của Chủ tịch UBND
huyn Việt Yên v/v phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Nghĩa Trung huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2025;
Cỏc biờn bn lm vic vi ng u, UBND, HND v nhõn dõn xó v vic tham
gia ý kin ch o cụng tỏc lp quy hoch;
S tay hng dn lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi ca S xõy dng tnh Bc
Giang;
2.2. C s nghiờn cu

Cỏc bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v kinh t-xó hi hng nm v phng
hng nhim v ca cỏc nm tip theo ca ng u, HND, UBND xó Ngha Trung;
Cỏc ti liu, s liu thng kờ ca UBND huyn, UBND xó Xó Ngha Trung;
Bn hin trng v quy hoch s dng t xó Xó Ngha Trung;
Cỏc d ỏn liờn quan ca a phng;
Thc trng phỏt trin kinh t xó hi ca xó Ngha Trung
Cỏc ti liu khỏc cú liờn quan.
3. Mc tiờu ca ỏn
Phỏt trin kinh t xó hi gn vi quỏ trỡnh hin i húa nụng thụn v sn xut
nụng nghip, TTCN, dch v nhm nõng cao cht lng cuc sng ca ngi dõn nụng
thụn, thu hp khong cỏch vi thnh th.
Gi gỡn bn sc vn húa a phng, bo v cnh quan thiờn nhiờn v mụi
trng.
Nõng cp c s h tng k thut, xõy dng ci to cụng trỡnh, chnh trang lng
xúm.
Lm c s phỏp lý qun lý v hng dn xõy dng theo quy hoch.
4. Phm vi v ranh gii lp quy hoch
Ranh gii:
+ Phớa Bc: Giỏp xó Vit Lp, Ngc Lý huyn Tõn Yờn.
+ Phớa Nam: Giỏp xó Hng Thỏi huyn Vit Yờn v xó Tõn M thnh ph Bc
Giang.
Nguynb ỡnh Phng Vn phũng HND-UBND xó Ngha Trung
09122115522
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nghĩa Trung – Huyện Việt Yên – Tỉnh Bắc Giang
+ Phía Đông: Giáp xã Quế Nham huyện Tân Yên, xã Song Mai, Đa Mai thành phố
Bắc Giang.
+ Phía Tây: Giáp xã Minh Đức và thị trấn Bích Động.
− Quy mô dân số năm 2011: 10.273 người.
− Quy mô diện tícht: 1.479,14 ha.
5. Giai đoạn quy hoạch

- Giai đoạn 1: 2012 – 2015.
- Giai đoạn 2: 2016 – 2020 và tầm nhìn tới năm 2025.
Nguyễnb Đình Phương Văn phòng HĐND-UBND xã Nghĩa Trung
09122115523
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
CHNG I. PHN TCH V NH GI HIN TRNG TNG HP
1.1. iu kin t nhiờn
1.1.1. a hỡnh
Nghĩa Trung là một xã miền núi nằm ở phía Đông Bắc của huyện Việt Yên, cách
trung tâm huyện 7 km. Tổng diện tích tự nhiên là 1.479,14 ha.
+ Địa hình bằng nằm ở phía Bắc và phía Nam của xã đợc ngăn cách bởi dãy núi Ao
Trời với độ cao trung bình từ 2,5 5m, và hớng nghiêng chính là từ Bắc xuông Nam.
Dạng địa hình này phù hợp cho canh tác các loại cây trồng ngắn ngày nh lúa, lạc, đỗ
+ Địa hình đồi núi thấp (núi Ao Trời, núi Bòng, núi Chùa ) đ ợc phân bố thành một
vệt dàI từ phía Đông sang phía Tây của xã, cắt đại giới hành chính của xã thành 2 khu
(khu trong và khu ngoàI). Độ cao trung bình của dạng địa hình này là từ 70 250 m, h-
ớng nghiêng chính tơng đối lớn từ Đông sang Tây. Hiện nay, phần lớn diện tích của dạng
địa hình này đã đợc sử dụng vào mục đích trồng rừng để ngăn lũ, chống sói mòn đất và
bảo vệ canh quan môI trờng xung quanh.
1.1.2. Khớ hu
Nghĩa Trung nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với đặc điểm mùa nóng ẩm,
ma nhiều từ tháng 5 đến tháng 10, mùa đông khô lạnh từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
- Nhit :
+ Nhit trung bỡnh nm 23,4
o
C
+ Nhit trung bỡnh cao nht 36 - 38
o
C (thỏng 7).
+ Nhit trung bỡnh cao nht 13,4

o
C (thỏng 2 - 3).
- Giú: chia lm 2 mựa rừ rt: mựa núng l giú ụng nam t thỏng 4 n thỏng 9,
mựa khụ ch yu l giú mựa ụng bc t thỏng 10 n thỏng 2 nm sau.
- Bóo: Xó Ngha Trung ớt chu nh hng trc tip ca bóo, ch yu nh hng ma
ln tp trung gõy ỳng lt nh hng ti sn xut v i sng ca ngi dõn.
- Ma: Lng ma trung bỡnh hng nm khong 1.581 mm.
- m khụng khớ: m khụng khớ trung bỡnh nm l 83%, thp nht trung bỡnh
l 65%( thỏng 12), cao nht trung bỡnh l 88% (thỏng 3 & 4).
1.1.3. Thy vn: Yu t thu vn, ngun nc gi vai trũ rt quan trng trong i sng
sinh hot v sn xut ca ngi dõn. Nú l yu t quyt nh cho sn xut nụng nghip
phỏt trin v nh hng n vic quyt nh la chn cỏc loi cõy trng, c cu mựa v
sn xut, cht lng sn phm nụng nghip.
+ Nghĩa Trung có ngòi Cầu Sim chạy qua và hệ thống các kênh mơng lớn, nhỏ trên
địa bàn toàn xã.
+ Ngòi Cầu Sim đổ ra sông Thơng có độ dốc lớn, sinh thuỷ chủ yếu về mùa ma.
Nhìn chung hệ thống thuỷ văn đảm bảo cung cấp nớc cho sinh hoạt của nhân dân và tới
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Nhỡn chung iu kin t nhiờn ca xó Ngha Trung rt phự hp vi phỏt trin sn
xut nụng nghip, trụng trt. Tuy nhiờn iu kin khớ hu, ma bóo hng nm, hn hỏn
gõy nh hng nhiu n sn xut nụng nghip v i sng nhõn dõn a phng.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 4
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nghĩa Trung – Huyện Việt Yên – Tỉnh Bắc Giang
1.1.4. Địa chất công trình
- Nhìn chung xã có nền địa hình, địa chất thủy văn và địa chất công trình tương đối
tốt. Nền đất khu vực tương đối ổn định. Các công trình xây dung ở mức đơn giản mà khả
năng chịu tải tương đối tốt theo thời gian.
1.1.5. Đánh giá chung
- Nhìn chung điều kiện tự nhiên của Nghĩa Trung tương đối phù hợp với phát triển
sản xuất nông nghiệp, CN - TCCN. Tuy nhiên sản xuất trong các lĩnh vực này hiện còn

chưa tương xứng với tiềm năng vốn có, chưa được phân bổ hợp lý.
- Trên địa bàn xã hiện chưa phát hiện nguồn tài nguyên khoáng sản quý hiếm hoặc
có giá trị kinh tế.
1.2. HIện trạng kinh tế xã hội
1.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế – xã hội chính
Là xã nông nghiệp kết hợp dịch vụ và tiểu thủ công nghiệp. Cơ cấu kinh tế như sau:
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiêp, thủy sản: 77,07%.
Tiểu thủ công nghiệp: 7,52%.
Thương mại dịch vụ: 15,41%.
Thu nhập bình quân đầu người: 8 triệu đồng/người/năm.
Tỷ lệ hộ nghèo chiếm khoảng: 12,36%.
- Y tế: + Khám và chữa bệnh cho 7.852 lượt người, tổ chức khám chữa bệnh cấp
thuốc miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi được 875 lượt, khám cho người nghèo được 1.642
lượt, khám bảo hiểm y tế 835 lượt bệnh nhân.
+ Tỷ lệ người tham gia các hình thức bảo hiểm y tế: 30%.
- Giáo dục:
+ Phổ cập giáo dục trung học phổ thông đạt: 98%.
+ Học sinh đỗ tốt nghiệp THCS tiếp tục học trung học phổ thông, trung học
bổ túc, học nghề đạt 96,35%.
1.2.2. Kinh tế
- Hiện trạng sử dụng đất:
+ Đất nông nghiệp: 1.046,75ha, chiếm 70,77%.
+ Đất phi nông nghiệp: 425,69ha, chiếm 28,78%.
+ Đất chưa sử dụng: 6,7ha, chiếm 0,45%.
- Sản xuất nông nghiệp:
+ Tổng diện tích gieo trồng cả năm đạt 983 ha, trong đó diện tích cấy lúa: 862,6 ha,
năng xuất 54 tạ/ha, tương đương so với năm 2009. Cơ cấu các giống lúa chuyển dịch
theo hướng tăng diện tích các giống lúa thuần và lúa lai Trung Quốc. Đặc biệt trong năm
2010 đã đưa một số giống lúa lai mới vào cấy trên địa bàn xã với diện tích 151 ha, chiếm
17% tổng diện tích cấy lúa của xã.

Đơn vị tư vấn: C«ng ty cæ phÇn kiÕn tróc ViÖt B¸ch 5
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
+ Chn nuụi - Thỳ y: Cỏc h gia ỡnh trong xó tip tc duy trỡ, phỏt trin a dng c
v s lng, cht lng v chng loi ngnh chn nuụi. C th:
Tng n trõu, bũ 3.236 con.
Tng n ln: 10.820 con.
Tng n gia cm: 40.120 con.
Trong nm 2010 xy ra loi dch bnh nguy him ú l dch l mm long múng v
dch tai xanh, UBND xó ó ch o cỏn b chuyờn mụn tin hnh cỏc bin phỏp iu tr,
ngn chn dch kp thi nờn ó nhanh chúng dp tt dch khụng lan rng trờn a bn
xó.
+ Nuụi trng thy sn: Din tớch t nuụi trng thu sn ton xó l 179,72 ha. Nh
cú h thng thu vn khỏ di do, thun li li cú sụng Mỏng, sụng Sim v h thng ao
h, p cha nc nm ri rỏc trong xó, ngnh nuụi trng thu sn Ngha Trung ang
c duy trỡ v phỏt trin mnh.
- Sn xut phi nụng nghip
+ V cụng nghip: Hin ti xó cha cú hỡnh thc sn xut ny.
+ Doanh nghip: Cú 3 doanh nghip u hot ng v u t thng mi. Cú 1
hp tỏc xó dựng nc.
+ V phỏt trin dch v: Ton xó cú 2 doanh nghip u t trong lnh vc sn xut
vt liu xõy dng (XN gch Ngc lý v XN gch Ngha Trung).
+ Hin ti xó cú 01 ch dõn sinh ti khu trung tõm xó. Din tớch t 2.100 m2, ch
hp 12 ngy/thỏng.
- ỏnh giỏ chung: Xó cú din tớch t nụng nghip ln cha b tỏc ng nhiu, vic
quy hoch phỏt trin ton xó tng hiu qu c gii húa trong nụng nghip, din tớch t
trng lỳa 1 v, nng sut thp cú iu kin chuyn i sang cỏc hỡnh thc canh tỏc hiu
qu cao khỏc.
1.2.3. Xó hi
- Dõn s ton xó: 10.273 ngi, 2.718 h, bỡnh quõn 3,8 ngi/h, phõn b trờn 13
thụn thuc a bn xó.

+ T l tng t nhiờn: 1,6%.
+ T l tng c hc: khụng ỏng k.
c im v phỏt trin dõn s: t l tng dõn s thp do lao ng cú s chuyn dch
ra cỏc th trn, th t v thnh th.
+ S im dõn c: 13 thụn.
(Bng thng kờ hin trng dõn s xó Ngha Trung nm 2011)
TT Hạng mục
dt đất ở
hiện
trạng(ha)
Số hộ Ngời
TB ng-
ời/hộ
I chỉ tiêu hiện trạng toàn xã
166,14 2.718 10.273 3,8
II Dân số chia theo thôn

n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 6
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
1
THễN TRUNG
24,31 373 1.382
2
THễN NGHA V
14,21 201 738
3
THễN TNH LC
19,78 402 1.509
4
THễN LAI

19,91 304 1.041
5
THễN NGHA XUN
6,27 106 392
6
THễN NGHA H
10,61 203 812
7
THễN I 1
5,76 64 236
8
THễN I 2
5,16 53 165
9
THễN TRI DC
6,01 80 322
10
THễN TRI NG
5,54 106 451
11
THễN NGHINH XUN
5,94 122 417
12
THễN YấN SN
24,92 394 1.531
13
THễN ME
17,72 310 1.277
- Lao ng: Tng lao ng ton xó l 5.520 ngi trong tui, trong ú: Lao ng
nụng nghip cú 3.864 ngi chim t trng ln (70%), lao ng phi nụng nghip cú

1.656 ngi ( 30% ).
- Tng s h: 2.718 h , trong ú:
+ H nụng nghip: 2.095h, chim 70,05%.
+ H dch v thng mi: 418 h, chim 15,40%.
+ H sn xut TTCN: 205 h, chim 7,55%.
(Bng hin trng lao ng xó Ngha Trung)
TT Hạng mục Năm 2011
Số hộ Tỷ lệ %
1 Hộ nông nghiệp
2.095 77,05
2 Hộ dịch vụ thơng mại
418 15,40
3 Hộ sản xuất TTCN
205 7,55
Tổng cộng
2.718 100,00
- Dõn trớ: khụng cú nn mự ch, t l hc sinh tt nghip THCS t 96,35%.
1.2.4. Vn húa
- a s thụn u cú ỡnh, miu riờng. Mt s cụng trỡnh ang ngh t cụng trỡnh
vn húa cp tnh.
- c im v vn hoỏ: cũn gi c nhiu cụng trỡnh kin trỳc vn húa xa, ng
thụn, xúm c trng ca vựng trung du min nỳi.
1.2.5. Nhn xột ỏnh giỏ hin trng kinh t xó hi
L xó cú nn kinh t phỏt trin trung bỡnh trong huyn Vit Yờn. Sn xut chớnh l
nụng nghip, hin ang cú xu hng chuyn i kinh t cho cỏc vựng trng lỳa nng sut
thp sang nhng loi hỡnh sn xut khỏc cú giỏ tr kinh t cao. Xó khụng cú ngnh ngh
th cụng truyn thng, vỡ vy cn cú nh hng phỏt trin kinh t. Nhỡn chung lao ng
Ngha Trung cn cự chu khú, cú trỡnh thõm canh trong sn xut nụng nghip, tuy
nhiờn lc lng lao ng qua o to cha nhiu c bit l lao ng trong lnh vc cụng
nghip - dch v.

n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 7
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
1.3. Hin trng kin trỳc cnh quan
1.3.1. H thng khu trung tõm
- Cp xó: Tp trung ti khu vc trung tõm ca xó thun tin trong s dng tuy nhiờn
vn thiu mt s cỏc hng mc to nờn mt tng th cnh quan ca khu trung tõm
hnh chớnh xó:
+ Hp tỏc xó nụng nghip.
+ Qu tớn dng.
+ Khu th thao trung tõm xó
- Cp thụn: Phõn b tng i hp lý, bỏn kớnh phc v tng i ng u trong
phm vi khong 500m.
+ Cú 13/13 thụn cú nh vn húa.
S ó t chun: 5 thụn.
S cha t chun: 8 thụn.
S thụn cn nõng cp, ci to: 8 thụn.
S cn xõy mi: 04 (Thụn ng Cụng, ụng Lõm, Hc Lõm v Nga Tri).
Bảng thống kê đất nhà văn hoá
tt tên thôn
dt khu
đất ( m2 )
diện tích
xd ( m2)
cấp
công
trình
đánh giá
theo
Tc.ntm
1

THễN TRUNG
1.523 80
IV Cha đạt
2
THễN NGHA V
1.725 100
IV đạt
3
THễN TNH LC
2.740 120
IV đạt
4
THễN LAI
3.173 80
IV Cha đạt
5
THễN NGHA XUN
538 80
IV Cha đạt
6
THễN NGHA H
1.278 100
IV đạt
7
THễN I 1
1.000 40
IV Cha đạt
8
THễN I 2
355 45

IV Cha đạt
9
THễN TRI DC
875 60
IV Cha đạt
10
THễN TRI NG
636 55
IV Cha đạt
11
THễN NGHINH XUN
628 55
IV Cha đạt
12
THễN YấN SN
5.893 120
IV đạt
13
THễN ME
724 100
IV đạt
Tổng
21.088 935
+ Cú 10 thụn cú sõn th thao
- S cn nõng cp: 0.
- S cn b sung: 2 ( thụn Nghinh Xuõn, i 1 kt hp i 2 ).
1.3.2. H thng cỏc cụng trỡnh cụng cng
+ UBND xó: Hiện tại trụ sở UBND xã với tổng diện tích 1.800 m2. Có nhà làm việc
2 tầng, có hội trờng và đầy đủ các phòng ban, đã và đang phục vụ cho nhân dân kịp thời
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 8

Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
và thoả đáng. Cần giữ vững, tiếp tục nâng cao trách nhiệm đối với nhân dân. Tuy nhiên do
công trình xây dựng đã lâu nay đã xuống cấp cần có hớng cải tạo công trình trọng điểm
của xã.
+ Trng hc: Ton xó cú 02 im trng mm non ti thụn Tri ng v thụn
Tnh Lc, c 2 trũng ó t chun Quc gia; 02 im trng Tiu hc ti thụn Tnh Lc
( ó t chun nm Quc gia ) v thụn Yờn Sn ( cha t chun ) v 01 trng THCS
ti thụn Lai ó t chun Quc gia.
Bảng đánh giá hiện trạng các công trình giáo dục
TT hạng mục
học
sinh
giáo
viên
Dt khu
đất(m2)
chỉ tiêu
A
Trờng mầm non

1
Thụn Tnh Lc (TT xó)
281 25 5.000 Cha đạt chuẩn
2
Thụn Tri ng
387 21 2.500
Đạt chuẩn QG
năm 2006
B Trờng tiểu học
1

Thụn Tnh Lc
308 30 7.000
Đạt chuẩn giai
đoạn 2006
2
Thụn Yờn Sn
365 27 7.000
Đạt chuẩn giai
đoạn 2006
C Trờng THCS
Thụn Lai
447 35 11.000
Đạt chuẩn Quốc
gia
+ Trm y t xó: Xó hin cú 01 trm y t nh cp 4, mỏi tụn ti thụn Tnh Lc xõy
dng nm 1990, din tớch t 1.800 m2. Trm Y t xó ó c cụng nhn t chun C
s y t.
T l ngi tham gia cỏc hỡnh thc bo him y t: 30%.
+ im bu in VH xó:
Có điểm bu điện cấp xã tại thôn Tĩnh Lộc, nhà 2 tầng mái tôn. Diện tích khu đất 166
m2. Đã đạt chuẩn.
Đã có Internet về tới nhà văn hóa các thôn.
1.3.3. H thng dõn c v nh
- Tỡnh trng chung v xõy dng nh dõn c:
Nh , thụn xúm c hỡnh thnh theo tng im, khụng gian s dng hỡnh thnh t
nhu cu sinh hot, sn xut t lõu i. Cu trỳc khụng gian n gin, kộm tin nghi. Kt
cu thụ s, ch yu l nh 1 tng.
Hỡnh thc kin trỳc mt s cụng trỡnh ó khai thỏc c nột vn hoỏ truyn thng.
a s do s nh hng ca ụ th hoỏ, mt s cụng trỡnh nh nụng thụn cú kin trỳc
pha trn, lm mt i v p kin trỳc nụng thụn. Vỡ vy cn phi cú gii phỏp nh hng

kin trỳc nh cho ngi dõn nụng thụn m bo tin nghi, kiờn c, phự hp vi nhu cu
, sinh hot, sn xut v thớch nghi vi mụi trng sinh thỏi vựng min.
1.3.4. Cỏc cụng trỡnh tụn giỏo, tớn ngng.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 9
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
Bng thng kờ cỏc cụng trỡnh tụn giỏo, tớn ngng
tt Hạng mục
địa điểm
thôn
xếp
hạng
diện
tích(m2)
kết hợp hội tr-
ờng thôn
A chùa
có không
tổng số có 10 chùa nằm rải rác trên các thôn trong địa bàn xã
B đình
1 đình gồi yên sơn không
X
2 đình tĩnh lộc tĩnh lộc không

X
c miếu
d nhà thờ
1 nhà thờ nghĩa hạ nghĩa hạ
2 nhà thờ trại đồng trại đồng
3 nhà thờ trung trung
1.3.5. Cnh quan.

Cnh quan ca xó c trng ca mt vựng nụng thụn Trung Du min nỳi. Mụi
trng thiờn nhiờn tng i tt, cha cú biu hin ụ nhim, tuy nhiờn h thng mng
tiờu cha m bo yờu cu.
1.4.1. Hin trng giao thụng, thy li v kờnh mng.
* Giao thụng: Tng s km ng giao thụng chớnh trờn a bn xó l 76 km, trong
ú:
- ng trc xó, liờn xó: 15 km; ó cng hoỏ 4 km, t 26,67%
- ng trc thụn, xúm: 6 km; ó cng hoỏ 0 km, t 0%.
- ng ni thụn: 25 km; ó cng hoỏ 15 km, t 60%.
- ng ngừ, xúm sch khụng ly li vo mựa ma t 100%.
- ng trc chớnh ni ng: 30 km; ó cng hoỏ 0 km, t 0%.
Nghĩa Trung hiện có 2 km đờng Tỉnh 398 chạy qua địa bàn xã và hệ thống các tuyến
liên thôn, liên xã, nội đồng tạo nên mang lới giao thông khá hoàn chỉnh. Tuy nhiên, chất
lợng các tuyến đờng này hiện đang xuống cấp và một số tuyến đờng cần phải mở rộng
trong tơng lai nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại, giao lu trao đổi hàng hoá và kết nối với các xã
lân cận.
Toàn xã đã cứng hoá đợc một số tuyến đờng bê tông liên thôn, liên xã, thôn, xóm.
Tuy nhiên hầu hết các tuyến đờng đã đợc cứng hoá chỉ sử dụng đợc cho các loại xe thô
sơ, và tải trọng nhỏ lu thông, bề rộng đờng còn nhỏ hẹp (chiều rộng mặt đờng 2-3m), kết
cấu mặt đờng là bê tông, cha đảm bảo tải trọng và lu thông, ảnh hởng lớn đến việc giao lu
hàng hoá và công tác đa công nghiệp hoá vào nông nghiệp sau này.
Bng thng kờ hin trng giao thụng ca xó
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 10
1.4. Hin trng h thng h tng k thut.
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
tt
cấp
đờng
số
luợng

chiều
dài
(km)
nền đ-
ờng
(m)
mặt
đờmg
(m)
Loại đờng
1
đờng tỉnh 398
01 2,0 9,0 6,0
Nhựa
2
đờng đê
01 4,5 9,0 6,0
bê tông
3
đờng Trục xã
02 15,0 5,0 3,5
4,km bê tông; 11
đất
4
đờng Trục thôn,
Liên thôn
01 6,0 3 - 5 3
đất
5
đờng ngõ xóm

25,0 3 - 4 3
15km bê tông; 10
đất
6
đờng nội đồng
30,0 2 - 3 2 - 3
đất
* Thy li: Ton xó cú 3 trm bm c phõn b nh sau:
- Trạm bơm Tĩnh Lộc tới cho 50 ha, lấy nớc từ hệ thống Sông Cầu.
- Trạm bơm Lai tới cho 50 ha, lấy nớc từ hệ thống Sông Cầu.
- Trạm bơm Nghĩa Xuân tới cho 50 ha, lấy nớc từ hệ thống Sông Sim.
- Hiện tại 3 trạm bơm cha đủ để cung cấp nớc phục vụ tới tiêu, cần bổ xung thêm.
* Kờnh Mng:
Bng hin trng kờnh mng
tt loại kênh chiều dài(m) cứng hoá(m) Cha cứng hoá
1 kênh cấp I 5000 5000 0
2 kênh cấp II 0 0 0
3 kênh cấp IIi 0 0 0
4 kênh cấp iv 60.500 12.000 48.500
5 Tổng 65.500 17.000 48.500
1.4.2. Hin trng chun b k thut:
- Hin trng nn xõy dng:
Ct cao cỏc im dõn c, cỏc tuyn giao thụng, thu li hin trng ó m bo
thoỏt nc mt, thoỏt nc cụng trỡnh v m bo trỏnh ỳng ngp. ngoi ra xó cũn h
thng kờnh mng mỏng, kờnh ti tiờu tho món thoỏt nc tng th kp thi.
- Hin trng thoỏt nc ma:
- Hng thoỏt v lu vc: Ton xó chia thnh 2 lu vc thoỏt nc bao gm:
+ Lu vc I: có diện tích 390,01ha gồm toàn bộ thôn Trung, Nghĩa Vụ, Tĩnh Lộc đ-
ợc giới hạn bởi Sông Máng hất lên phía Bắc; Hớng thoát nớc từ Bắc xuống Nam, từ Tây
sang Đông qua hệ thống kênh mơng hiện trạng chảy xuống sông Máng.

+ Lu vc II: có diện tích 1089,13ha bao gồm các thôn còn lại. Có hớng từ Bắc
xuống Nam và từ Tây sang Đông. Nớc đợc thoát ra các ao hồ, mơng máng sau đó ra sông
Sim.
- ỏnh giỏ hin trng chun b k thut:
Cn c vo cỏc ti liu, s liu v quỏ trỡnh iu tra thc a, quỏ trỡnh lm vic vi
cỏc ban ngnh ti xó Ngha Trung. S b ỏnh giỏ hin trng CBKT ca xó nh sau:
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 11
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
+ Nn xõy dng : a bn xó nm trờn nn a hỡnh tng i thun li phỏt trin
nụng nghip v xõy dng. a hỡnh thun li thoỏt nc t chy, khi xõy dng cú
nhiu qu t chuyn i, vic u t ci to nn khụng ln.
+ Khớ hu, a cht cụng trỡnh v a cht thy vn : khớ hu hi hũa, ớt giú bóo, st
l, l quột Xó cú h thng kờnh ti, tiờu thy li iu kin phc v nụng nghip.
1.4.3. Hin trng cp nc
- Hin ti xó cha cú h thng cp nc tp trung, ngun nc s dng ch yu
hin nay l ging khoan v ging khi phc v cho sinh hot gia ỡnh v sn xut.
1.4.4. Hin trng cp in
Trong khu vc xó cú ng dõy trung th 10KV t trm trung gian ỡnh Trỏm.
Hin 100% cỏc h ó cú in sinh hot.
Nh nc ó u t xõy dng 10 trm bin ỏp vi tng cụng sut: 1.810KVA.
Bng hin trng cp in
tt tên trạm địa điểm công suất ( kva )
1 trung thôn trung
200
2 nghĩa vũ thôn nghĩa vũ
180
3 tĩnh lộc thôn tĩnh lộc
180
4 lai 1 thôn lai 1
180

5 lai 2 thôn lai 2
100
6 me thôn me
180
7 yên sơn thôn yên sơn
180
8 trung xuân thôn trung xuân
250
9 trại dợc thôn trại dợc
180
10 nghĩa hạ thôn nghĩa hạ
180
tổng
1.810
Đánh giá: Ngun điện 10KV cấp cho xã hiện nay đảm bảo yêu cầu sinh hoạt và sản
xuất. Hệ thống trạm biến áp và đờng dây cơ bản đã cấp điện tới các hộ dân trong toàn xã.
Tuy nhiên, còn một số tồn tại sau:
+ Lới điện hạ thế chắp vá, nhiều chủng loại dây dẫn xây dựng trong
nhiều thời kỳ, dây trần đi nổi trong khu dân c không đảm bảo an toàn và mỹ
quan.
+ Chất lợng điện cha đảm bảo do chiều dài các tuyến hạ thế lớn, tiết diện dây dẫn
nhỏ nên tổn thất điện áp lớn.
Hin ti cỏc h trong xó 100% cú in.
1.4.5. Hin trng thoỏt nc v v sinh mụi trng
- Thoỏt nc thi:
+ Ton xó ang s dng mng thoỏt nc thi chung vi nc ma. Nc thi
c thoỏt ra nhng im trng, ch yu l thoỏt ra mng rónh v trc tip ra ng,
sau ú ra ngũi tiờu v chy ra sụng Sim. Mt s gia ỡnh ó ỏp dng x lý cht thi
theo mụ hỡnh Bioga. Cn khuyn khớch nhõn ra din rng.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 12

Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
- Thu gom x lý CTR: Hin ti xó cha cú khu tp trung rỏc thi ch yu theo hỡnh
thc chụn di t, cha c sng lc trc khi chụn.
- Nhỡn chung mụi trng Ngha Trung cha b ụi nhim cỏc hoỏ cht bo v thc
vt. Tuy nhiờn cỏc cht thi chn nuụi u quỏ ti, nờn mt phn thng ra cng rónh
thoỏt nc m khụng cú bin phỏp thu gom, x lý gõy ra nguy c ụi nhim ngun nc
mt, nc ngm v mụi trng t. c bit l nhng ni tp trung cỏc trang tri chn
nuụi v cỏc h chn nuụi gia ỡnh vi quy mụ ln. Cn cú bin phỏp x lý kp thi trong
thi gian ti, m bo cht lng cuc sng cho ngi dõn.
- Ngha trang: trong khu vc nghiờn cu quy hoch cú nhiu ngha trang phõn tỏn.
(V trớ cỏc khu ngha trang hin cú xem trờn bn v hin trng tng hp).
- H thng ngha trang nhõn dõn chụn ct tu tin, thiu kim soỏt, chia ct manh
mỳn t canh tỏc. Do phong tc tp quỏn giũng h, gi gỡn m t ụng cha, v vn tõm
linh, phong thu lờn vic quy tp cỏc ngha trang ny l rt khú cn phi cú hng gii
quyt tho ỏng.
- Nhn xột chung: hin trng mụi trng sng ca nhõn dõn trong xó ó b ụ nhim
bi nc thi v cht thi rn khụng c thu gom v x lý. Cỏc ngha trang hin trng
gn vi khu dõn c, khụng m bo khong cỏch ly v sinh theo quy nh.
1.5. Phõn tớch, ỏnh giỏ vic thc hin cỏc quy hoch, d ỏn ó cú
Trờn a bn xó Ngha Trung hin nay cú mt d ỏn Quy hoch Ngha trang Thnh
Ph, õy cng chớnh l im nhn gii quyt vn tõm linh trong ton xó.
1.6. Phõn tớch, ỏnh giỏ hin trng v bin ng s dng t
1.6.1. Hin trng s dng t
(Bng din tớch cỏc thụn ca xó Ngha Trung)
TT Hạng mục
dt đất ở
hiện
trạng(ha)
Số hộ Ngời
TB ng-

ời/hộ
I chỉ tiêu hiện trạng toàn xã
166,14 2.718 10.273 3,8
II Dân số chia theo thôn

1
THễN TRUNG
24,31 373 1.382
2
THễN NGHA V
14,21 201 738
3
THễN TNH LC
19,78 402 1.509
4
THễN LAI
19,91 304 1.041
5
THễN NGHA XUN
6,27 106 392
6
THễN NGHA H
10,61 203 812
7
THễN I 1
5,76 64 236
8
THễN I 2
5,16 53 165
9

THễN TRI DC
6,01 80 322
10
THễN TRI NG
5,54 106 451
11
THễN NGHINH XUN
5,94 122 417
12
THễN YấN SN
24,92 394 1.531
13
THễN ME
17,72 310 1.277
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 13
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nghĩa Trung – Huyện Việt Yên – Tỉnh Bắc Giang
Tình hình sản xuất nông nghiệp: Gần 100% số hộ có đất canh tác, hộ có nhiều nhất
là có 4 loại đất canh tác trồng lúa, màu, lúa màu và thủy sản, với khoảng cách gần, thuận
lợi cho công việc đồng áng.
(Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất xã Nghĩa Trung năm 2011)
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 1479,14 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP 1046,75 70,77
1.1 Đất lúa nước DLN 625,02 42,26
1.2 Đất trồng lúa nương LUN 0 0,00
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 27,57 1,86
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 64,12 4,33
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 0 0,00
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 0 0,00

Trong đó: Khu bảo tồn thhiên nhiên DBT 0 0,00
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 148,20 10,02
1.8 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 179,72 12,15
1.9 Đất làm muối LMU 0 0,00
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 2,12 0,14
2 Đất phi nông nghiệp PNN 259,55 17,55
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp CTS 0,92 0,06
2.2 Đất Quốc phòng CQP 3,00 0,20
2.3 Đất An ninh CAN 0 0,00
2.4 Đất khu công nghiệp SKK 0 0,00
2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 1,97 0,13
2.6 Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 32,68 2,21
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 0 0,00
2.8 Đất di tích danh thắng DDT 0 0,00
2.9 Đất xử lý, chôn lấp rác thải DRA 0 0,00
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 2,66 0,18
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 17,95 1,21
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 1,07 0,07
2.13 Đất sông, suối SON 6,90 0,47
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 192,40 13,01
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0 0,00
3 Đất chưa sử dụng DCS 6,70 0,45
4 Đất khu du lịch DDL 0 0,00
5 Đất khu dân cư nông thôn DNT 166,14 11,23
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT 166,14 11,23
* Nhận xét: diện tích đất thổ cư chưa đáp ứng được nhu cầu ở, diện tích đất trồng
lúa lớn tuy nhiên không đem lại năng suất cao.
Từ khi luật đất đai ra đời đến nay công tác quản lý và sử dụng đất của xã đã dần đi

vào nề nếp và ổn định. UBND xã đã quán triệt công tác địa chính và các ban ngành của
xã thực hiện tốt các văn bản, chính sách của Nhà nước. Công tác giao đất, cho thuê đất và
Đơn vị tư vấn: C«ng ty cæ phÇn kiÕn tróc ViÖt B¸ch 14
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
thu hi t ú c bn hon thnh i vi t s hon thnh h s v cp tip trong thi
gian ti.
Tỡnh hỡnh s dng t ang cú chiu hng tt, a phn din tớch t ai ú c
tn dng. t nụng nghip ú c khai thỏc, s dng hp lý, cỏc loi t khai thỏc u
cú s bin ng theo s phỏt trin kinh t - xó hi ca xó.
1.7. ỏnh giỏ tng hp hin trng
a. Thun li v khú khn
* Thun li:
- Hiện tại hệ thống điện đã chuyển giao cho ngành điện lực quản lý.
- Hệ thống giao thông, thuỷ lợi về cơ bản đã hoàn chỉnh và đã đáp ứng đợc nhu cầu
đi lại, tới tiêu trong xã. Khu dân c đợc phân bố khá tập trung là điều kiện thuận lợi cho bố
trí không gian sống và sản xuất, đảm bảo số đông ngời dân đợc hởng lợi từ các công trình
phúc lợi công cộng mang lại.
- Tổng thu nhập bình quân đầu ngời đang tăng dần qua các năm tạo đà cho việc thực
hiện thắng lợi mới. Hệ thống cơ sở hạ tầng từng bớc xây dựng, cải tạo và hoàn thiện. Lĩnh
vực văn hoá, thể dục thể thao, giáo dục, y tế, dân số - kế hoạch hoá gia đình có nhiều
chuyển biến tích cực
- Chơng trình xây dựng nông thôn mới đợc ngời dân toàn xã ủng hộ nhiệt tình và
quyết tâm cao. Đây cũng là một yếu tố quan trọng trong công cuộc xây dựng nông thôn
mới.
* Khú khn:
- Không gian sản xuất:
Là xã thuần nông, ngành nông lâm nghiệp chiếm vị trí chủ đạo, nguồn thu của xã
chủ yếu từ trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản. Ngành tiểu thủ công nghiệp, xây
dựng; thơng mại, dịch vụ đang phát triển nhng tốc độ còn chậm.
Về chăn nuôi chủ yếu là các trang trại và gia trại nhỏ.

Phơng thức sản xuất theo các hộ nhỏ lẻ với kinh nghiệm truyền thống, ruộng đất cha
có hớng tập trung cho sản xuất hàng hoá quy mô lớn.
Trong nông nghiệp: Sản xuất nông nghiệp đạt sản lợng và năng suất cha cao.
Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho tiêu dùng trong xã, huyện, tỉnh.
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển xã hội ảnh hởng trực tiếp đối với
việc quản lý và sử dụng đất. Mặt khác, sức ép đối với đất ngày càng gay gắt do nhu cầu
đô thị hoá và sự gia tăng dân số. Trong khi đó, đất đai lại không tăng, vì vậy đòi hỏi phải
không ngừng nâng cao hiệu quả khai thác sử dụng đất, mà trớc hết là việc chuyển đổi cơ
cấu cây trồng và thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp.
- Các công trình hạ tầng xã hội:
+ Các công trình hạ tầng xã hội cấp xã và các thôn hầu nh có đủ theo danh mục của
tiêu chí. Song một số công trình này cha đạt yêu cầu về quy mô, diện tích đất. Cần thiết
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 15
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
phải bổ sung các hạng mục để xã đảm bảo tiêu chuẩn, tiêu chí NTM, cũng nh nâng cao
chất lợng phục vụ nhân dân trong xã.
- Các công trình hạ tầng kỹ thuật:
+ Giao thông:
- Xã có 01 tuyến đờng Tỉnh 398 và 02 tuyến đê chạy dọc sông Sim và sông Máng
qua địa bàn xã, mặt cắt đờng hiện tại của các tuyến này còn tơng đối hẹp.
- Trục xã và trục thôn tuy cũng đã đợc cứng hoá nhiều nhng về kết cấu cũng nh về
nền đờng đề cha đảm bảo tiêu chí NTM.
- Giao thông trong khu dân c: Hiện nay một số đoạn đờng trong khu dân đã đợc đổ
bê tông, tuy nhiên còn một số đoạn đờng vẫn là đờng đất, phần mặt đờng hẹp, xuống cấp
nên phải nâng cấp để đảm bảo chất lợng, đảm bảo an toàn giao thông và phục vụ nhu cầu
đi lại của nhân dân.
- Các đờng trục xóm ngõ đều nhỏ hẹp, khi xây dựng hay mở rộng giao thông phải
giải phóng mặt bằng dẫn đến tốn kém đầu t. Vì vậy cần có sự chung tay góp sức lao động
của ngời dân và sự tự nguyện hiến đất của các hộ có đờng giao thông lớn đi qua.
+ Cấp nớc: Ngời dân trong xã đang dùng nớc giếng khơi, giếng khoan, hiện tại xã

cha có dự án đầu t nớc sạch.
+ Bãi rác: Cha có khu xử lý rác tập trung, tại các thôn cha có bể thu gom rác. Cần
xác định vị trí đất dành cho xây dựng bãi rác, có thể kết hợp chôn lấp, sau này làm nhà
máy chế biến.
+ Nghĩa trang: chôn cất tự do, manh mún và nhỏ lẻ, chủ yếu theo phong tục tập
quán, giòng họ. Cha có quy hoạch cụ thể.
b. ỏnh giỏ tng hp theo tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi ( cú bng ỏnh giỏ
chi tit ).
+ t 6/19 tiờu chớ l:
Tiờu chớ 4: in.
Tiờu chớ 8: Bu in.
Tiờu chớ 15: Y t.
Tiờu chớ 16: Vn húa.
Tiờu chớ 18: H thng t chc chớnh tr xó hi vng mnh.
Tiờu chớ 19: An ninh, trt t xó hi.
+ Cỏc tiờu chớ cha t ( 13/19 ):
Tiờu chớ 1: Quy hoch v thc hin quy hoch.
Tiờu chớ 2: Giao thụng.
Tiờu chớ 3: Thy li.
Tiờu chớ 5: Trng hc.
Tiờu chớ 6: C s vt cht vn húa .
Tiờu chớ 7: Ch nụng thụn.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 16
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
Tiờu chớ 9: Nh dõn c .
Tiờu chớ 10: Thu nhp cha t.
Tiờu chớ 11: T l h nghốo.
Tiờu chớ 12: C cu lao ng.
Tiờu chớ 13: Hỡnh thc t chc sn xut.
Tiờu chớ 14: Giỏo dc.

Tiờu chớ 17: Mụi trng.
c. Cỏc vn cn gii quyt
- C s h tng k thut: cp nc, rỏc thi.
- C s xó hi: trng hc, ch, sõn th thao v nh vn húa xó, thụn.
- m bo qu t cho ngi dõn.
- Bo tn cỏc khụng gian lng xúm, di tớch lch s, lng c truyn thng.
- Hng chuyn i trong sn xut nụng nghip.
Bng ỏnh giỏ tiờu chớ hin trng xó Ngha Trung theo
B Tiờu chớ Quc gia v Nụng thụn mi
TT Tiêu chí
Chỉ tiêu
TDMN
phía Bắc
Hiện trạng Đánh giá
1
Quy hoạch
Cha đạt
1.1
QH sử dụng đất và hạ tầng thiết
yếu cho phát triển SXNN hàng
hóa, công nghiệp, TTCN, dịch
vụ.
Đạt Có Đạt
1.2
QH phát triển HT - KT - môi tr-
ờng theo chuẩn mới.
Đạt Cha Cha đạt
1.3
QH phát triển các khu dân c và
chỉnh trang các khu dân c hiện

trạng có theo hớng văn minh,
bảo tồn đợc bản sắc văn hóa tỗt
đẹp.
Đạt Cha Cha đạt
2
Giao thông
Cha đạt
2.1
Đờng trục xã, liên xã đợc
nhựa hóa hoặc bê tông hóa. Đạt
chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ
GTVT
100%
- Tỷ lệ đờng đờng trục xã
15 km, đã đợc cứng hoá
4 km, đạt 26,67%
Cha đạt
2.2
Tỷ lệ đờng trục, thôn xóm đợc
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT.
50%
- Số km đờng trục thôn
xóm 6 km, cứng hoá đợc
0km, đạt 0%.
Cha đạt
2.3
Tỷ lệ đờng nội thôn, ngõ xóm
sạch và không lầy lội vào mùa
ma.

100%
cứng hoá
50%
15/25 cứng hoá đạt 60% Đạt
2.4 Tỷ lệ đuờng trục chính nội đồng
đợc cứng hóa xe cơ giới đi lại
50%
- T l km ng trc
chớnh ni ng 30 km,
Cha đạt
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 17
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
thuận tiện.
cứng hoá đợc 0 km, đạt
0%
3
Thủy lợi
Cha đạt
3.1
Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân
sinh.
Đạt
- Hệ thống thuỷ lợi cơ
bản đáp ứng đợc yêu cầu
sản xuất và dân sinh đạt
Đạt
3.2
Tỷ lệ km kênh mơng do xã quản
lý đợc kiên cố hóa.

50%
- Tỷ lệ kênh mơng do xã
quản lý: 65,5 km đã
cứng hoá đợc 12 km, đạt
18,32%
Cha đạt
4 Điện Đạt
4.1
Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
KT của ngành điện.
Đạt
- Đã bàn giao cho ngành
điện quản lý
Đạt
4.2
Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn điện th-
ờng xuyên an toàn từ các nguồn
điện.
95% 100% Đạt
5 Trờng học
Tỷ lệ CSVC trờng hoặc các cấp
đạt chuẩn QG.
70%
- Có 4/5 Trờng đã đạt
chuẩn quốc gia. Về
CSVC nay đã xuống cấp,
không đủ điều kiện đáp
ứng nhu cầu dạy và học
trên địa bàn
6 Cơ sở vật chất văn hóa Cha đạt

6.1
Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn của Bộ VH - TT - DL.
Đạt
- Cha có nhà văn hóa cấp
xã đạt chuẩn.
Cha đạt
6.2
Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá và
khu thể thao đạt quy định của
Bộ VH - TT - DL.
100%
2/13 thôn có nhà văn hóa
và 10/13 khu thể thao
thôn đạt chuẩn của Bộ
VH - TT - DL
Cha đạt
7
Chợ nông thôn đạt chuẩn của
BXD
Có chợ nhng cha đạt chuẩn của
BXD
Cha đạt
8 Bu điện Đạt
8.1 Bu chính viễn thông Đạt
- Đã có điểm Bu điện
văn hoá xã do ngành Bu
chính Viễn thông xây
dựng và đã đạt chuẩn.
Đạt

8.2 Internet. Đạt
- Đã có Internet về tới
nhà văn hoá các thôn
Đạt
9 Nhà ở dân c Cha đạt
9.1 Nhà tạm, nhà dột nát. Không
- Hiện nay trong toàn xã
không có nhà dột nát
Đạt
9.2
TL hộ có nhà đạt tiêu chuẩn của
BXD.
75% - Tỷ lệ đạt 40% Cha đạt
10 Thu nhập
10.
1
Thu nhập bình quân/ ngời/ năm
2010 so với bình quân chung
của tỉnh.
1,2 lần
- Thu nhập bình quân 8
tr/ngời/ năm < 1,2 lần
11 Hộ nghèo
11.
1
Tỷ lệ hộ nghèo. <10%
- Tỷ lệ hộ nghèo trong
toàn xã 13%
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 18
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang

12 Cơ cấu lao động Cha đạt
12.
1
Tỷ lệ LĐ trong độ tuổi làm việc
trong lĩnh vực nông lâm, ng
nghiệp.
<45%
- Số lao động trong độ
tuổi làm việc trong lĩnh
vực nông nghiệp chiếm
70%
13 Hình thức tổ chức sản xuất
13.
1
Có HTX hoặc tổ hợp tác hoạt
động có hiệu quả.
Có - Cha có HTX NN
14 Giáo dục Cha đạt
14.
1
Phổ cập giáo dục THCS. Đạt Đạt Đạt
14.
2
Tỷ lệ HS tốt nghiệp THCS tiếp
tục học( PT, bổ túc, học nghề).
70%
- T l hc sinh tt
nghip THCS c tip
tc hc trung hc (ph
thụng, b tỳc, hc ngh)

đạt 80%
Đạt
14.
3
Tỷ lệ lao động qua đào tạo. >20%
- Số lao động qua đào tạo
10%
Cha đạt
15 Ytế Đạt
15.
1
Ytế xã đạt chuẩn QG. Đạt
- Trạm y tế xã Đạt chuẩn
quốc gia về y tế cơ sở
năm 2006
Đạt
15.
2
TL ngời dân tham gia các hình
thức bảo hiểm ytể.
20%
- Tỷ lệ ngời dân tham gia
BHYT là 30%
Đạt
16 Văn hóa
16.
1

Xã có từ 70% thôn đạt tiêu
chuẩn làng văn hóa theo quy

định của Bộ VH - TT - DL.
70%
- Xã có từ 10/13 thôn đạt
tiêu chuẩn làng văn hóa
theo quy định của Bộ
VH - TT DL đạt
76,92%
17 Môi trờng Cha đạt
17.
1
Tỷ lệ hộ sử dụng nớc sạch hợp
vệ sinh theo quy chuẩn QG.
70%
- Tỷ lệ hộ dùng hợp vệ
sinh trong toàn xã đạt
90%.
Đạt
17.
2
Cơ sở SXKD đạt tiêu chuẩn về
môi trờng.
Đạt - Cha có Cha đạt
17.
3
Không có hoạt động gây suy
giảm môi trờng và có các hoạt
động môi trờng xanh, sạch, đẹp.
Đạt
- Trong toàn xã không có
các hoạt động gây ô

nhiễm môi trờng
Đạt
17.
4
Nghĩa trang đợc xây dựng theo
quy hoạch.
Đạt
- Cha có quy hoạch cụ
thể
Cha đạt
17.
5
Thu gom và xử lý chất thải, nớc
thải theo quy định.
Đạt
- Chất thải cha đợc thu
gom xử lý theo tiêu
chuẩn
Cha đạt
18 Hệ thống chính trị vững mạnh Đạt
18.
1
Cán bộ xã đạt chuẩn. Đạt
- Hiện nay 100% Cán bộ
chuyên trách, công chức
xã đều có bằng Trung
cấp TCLL CT, Trung cấp
chuyên môn trở lên
Đạt
18.

2
Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy
Đạt Đạt Đạt
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 19
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
định.
18.
3
Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn trong sạch vững
mạnh.
Đạt Đạt Đạt
18.
4
Các tổ chức đoàn thể chính trị
của xã đạt danh hiệu tiên tiến
trở lên.
Đạt Đạt Đạt
19 An ninh, TTXH Đạt
19.
1
An ninh, trật tự xã hội đợc giữ
vững.
Đạt
- Trên địa bàn xã không
có tệ nạn mại dâm, ma
tuý, không có đơn th
khiếu nại tố cáo của
công dân

Kết luận: Xã có 6/19 tiêu chí đạt tiêu chí nông thôn mới.
CHNG II. CC D BO TIM NNG V NH HNG PHT TRIN
2.1. V dõn s - lao ng, t ai.
* D bỏo dõn s:
Dõn s nm 2011: 10.273 ngi, tng s h 2.718 h, bỡnh quõn 3,8 ngi/h.
T l tng t nhiờn: 1,6%, t l tng c hc khụng ỏng k.
Tng lao ng ton xó l 5.520 ngi trong tui, trong ú: Lao ng nụng
nghip cú 3.864 ngi chim t trng ln (70%), lao ng phi nụng nghip cú 1.656
ngi ( 30% ).
Số lao động phi nông nghiệp trong tơng lai sẽ tăng cao khi xã xây dựng ổn định và
phát triển mô hình nông thôn mới. Tỉ lệ phát triển cơ học sẽ tăng do lợng lao động phi
nông nghiệp hoạt động trong các doanh nghiệp nông nghiệp các khu chế xuất, lợng dân
nhập c sẽ có chiều hớng tăng. Số lao động nông nghiệp có xu hớng dịch chuyển sang lao
động phi nông nghiệp và sẽ ổn định từ năm 2020 trở đi.
Theo công thức: Nn=No x(1+)^n + Nlu trú
Trong đó: Nn dân số dự kiến QH
No dân số hiện tại
: tỷ lệ tăng dân số tự nhiên + tăng cơ học
n: số năm dự kiến
Nlu trú: số lợng công nhân thuê trọ
Bng d bỏo phỏt trin dõn s cỏc giai on
Nm 2011
Giai on
2015
Giai on
2020
Tm nhỡn
2025
Chờnh lch
S ngi

10.273 11.980 12.892 13.957 3.684
Dõn s phỏt trin ton xó n nm 2020 vo khong 12.892 ngi ( tm nhỡn ti
nm 2025 l 13.957 ), tng hn so vi dõn s nm 2011 khong 3.684 ngi v cú th lờn
mc cao hn khong 4.000 ngi.
* D bỏo lao ng:
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 20
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
Bng d bỏo dch chuyn c cu lao ng
TT Hạng mục
Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 Năm 2025
Số hộ
Tỉ lệ
%
Tỉ lệ% Tỉ lệ% Số hộ
Tỷ lệ
%
1 Hộ nông nghiệp 2.095 77,05 66,20 55,35 1.630 44,50
2 Hộ thơng mại dich vụ 418 15,40 22,58 29,76 1.353 36,95
3 Hộ sản xuất TTCN 205 7,55 11,25 14,95 680 18,55
Tổng 2.718
100,0
0
100,00 100,00 3.663 100,00
D bỏo ti nm 2025: Trong nhng nm ti khi xõy dng mụ hỡnh nụng thụn mi,
hng dch chuyn c cu lao ng nụng nghip t 77,05 % gim xung 44,50% ( cũn
1.630 h). (T l lao ng nụng nghip <45% t tiờu chớ nụng thụn mi). Thng
mi dch v tng t 15,04% lờn 36,95%.(cú 1.353 h). H sn xut phi nụng nghip tng
t 7,55% lờn 18,55% (cú 680 h).
- t ai: Trong tơng lai đất đai nông nghiệp sẽ có xu hớng giảm đất dành cho các
công trình phục vụ sản xuất và các mô hình sản suất có lợi nhuận kinh tế cao. Tuy nhiên

khi áp dụng mô hình này, việc thay đổi phơng thức sản xuất, và hình thức canh tập trung,
việc dồn điền đổi thửa, phá bỏ các bờ thửa, thùng vũng, mơng máng tự nhiên, cứng hoá
hệ thống kênh mơng, diện tích đất canh tác sẽ tăng thêm.
Hiện nay dân c tại 13 thôn của xã phân bố khá tập trung, mật độ dân số khá dầy. Vì
vậy việc bổ sung quỹ đất ở phát triển mới sẽ tập trung thành một điểm dân c mới kết hợp
các hạng mục hạ tầng xã hội cấp xã, cấp thôn tạo thành điểm dân c trung tâm thôn, xã
mới.
2.2. Cỏc ch tiờu kinh t, k thut.
Theo bộ tiêu chí, tiêu chuẩn nông thôn mới.
Theo tiêu chí liên quan đến quy hoạch quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
Theo hoàn cảnh thực tế để đề ra các chỉ tiêu KTKT.
a. Các chỉ tiêu sử dụng đất.
+ Đất khu dân c
- Đất ở tại các khu dân c :
25 m
2
/ ngời
- Đất công cộng: 5-8 m
2
/ ngời
- Đất cây xanh, TDTT :
2ữ3 m
2
/ ngời
+ Đất ngoài khu dân dụng
- Đất phát triển công nghiệp tiểu thủ công nghiệp
10ữ15 m
2
/ ngời
- Đất phát triển dịch vụ thơng mại

5ữ6 m
2
/ ngời
- Đất giao thông đối ngoại: Theo quy hoạch của
huyện và tỉnh
b. Các chỉ tiêu về kiến trúc.
- Nhà ở trong thôn xóm tầng cao trung bình từ 1 3 tầng.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 21
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
- Nhà chia lô mặt đờng và khu trung tâm tầng cao trung bình từ 3 4 tầng.
- Các công trình văn hoá, giáo dục tầng cao trung bình từ 1 3 tầng.
- Các công trình hành chính và các công trình công cộng khác tầng cao trung bình từ 3 4
tầng.
c. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật.
+ Giao thông:
- Đờng giao thông đối ngoại (đờng Tỉnh, Huyện) theo quy hoạch chung của Tỉnh, Huyện.
- Đờng trục xã : mặt cắt 9 ữ12 m.
- Đờng trục thôn: mặt cắt 7 ữ 9 m.
- Đờng xóm: mặt cắt 5 ữ 7 m.
- Đờng nội đồng: mặt cắt 1,5 ữ 5 m.
+ Cấp điện:
- Điện sinh hoạt: 300KWh/ ngời/ năm (năm 2012).
500KWh/ ngời/ năm (năm 2025).
- Điện phục vụ công cộng: 10% nhu cầu điện sinh hoạt.
- Điện phục vụ sản xuất kinh doanh:15% nhu cầu điện sinh hoạt.
+ Cấp nớc:
- Nớc sinh hoạt: 100lít/ ngời/ ngày đêm (năm 2012).
120lít/ ngời/ ngày đêm (năm 2025).
- Nớc phục vụ công cộng: 20% nhu cầu nớc sinh hoạt.
- Nớc phục vụ sản xuất kinh doanh: 25% nhu cầu nớc sinh hoạt.

+ Thoát nớc:
Thoát nớc bẩn bằng 80% lợng nớc cấp.
+ Rác thải:
- Rác thải sinh hoạt: 0,5kg/ ngời/ ngđ(năm 2012).
1kg/ ngời/ ngđ (năm 2025).
- Từ hoạt động công cộng: 15% lợng rác thải sinh hoạt.
- Rác thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh: 25% lợng rác thải sinh hoạt.
+ Nghĩa trang:
- Phân khu cát táng và hung táng.
- Hung táng 5m
2
/ ngời.
- Cát táng 2m
2
/ ngời.
+ Nhà vệ sinh nông thôn:
Theo quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/03/2005 của Bộ y tế.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 22
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
* Các công trình hạ tầng xã hội, kỹ thuật hạ tầng theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn,
quy định của nhà nớc và các bộ ngành đã ban hành (xem trong mục các căn cứ lập quy
hoạch).
2.3. Kt lun cụng tỏc d bỏo
a. Tim nng:
Với tài nguyên đất đai đa dạng thích hợp với sản xuất nông nghiệp, cùng với nguồn
lực lao động dồi dào là tiềm năng, động lực chính để phát triển kinh tế nông nghiệp của
Nghĩa Trung. Ngoài ra với vị trí địa lý và tính chất liên hệ vùng, Nghĩa Trung có tuyến đ-
ờng Huyện 398 đi qua tiếp cận với thành phố Bắc Giang. Đây chính là tuyến giao thông
quan trọng thuận lợi cho Nghĩa Trung phát triển kinh tế xã hội, đẩy nhanh quá trình công
nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp của xã.

Về đặc thù loại hình sản xuất của xã có các loại hình sản xuất chủ đạo góp phần
tăng trởng kinh tế đó là: chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đặc biệt là
mô hình kinh doanh dịch vụ + nghỉ dỡng. Đây chính tiềm năng kinh tế phát triển, đồng
thời tạo nên bản sắc riêng trên địa bàn xã.
b. nh hng phỏt trin kinh t xó hi: y mnh sn xut kinh doanh theo hng
nụng nghip sn xut hng húa cht lng cao. Chuyn i c cu nụng nghip theo
hng phỏt trin ton din, bn vng. Phỏt trin thờm cỏc ngnh dch v gn vi hot
ng kinh t ca xó. nh hng kinh t xó hi phi gn vi bo v ti nguyờn t, gi
vng mụi trng v cõn bng sinh thỏi. Hon thin h thng h tng xó hi, h tng k
thut, n nh i sng ngi dõn.
- Nâng cấp bổ sung các tuyến giao thông phục vụ sản xuất và sinh hoạt theo tiêu
chuẩn NTM.
- Xác định các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, phục vụ cho sản xuất hàng hoá
quy mô lớn.
- Xác định vị trí các khu chế xuất sản phẩm nông nghiệp.
- Xác định vị trí đất dành cho các doanh nghiệp, hộ phi nông nghiệp nh chợ nông
sản, thơng mại dịch vụ tổng hợp.
- Xác định vùng quy hoạch nghĩa trang tập trung.
- Xác định vùng quy hoạch rác thải tập trung ( hoặc các điểm thu gom rác thải tại
các thôn ).
- Xác định cụ thể diện tích các loại đất trên địa bàn xã đã đợc cấp huyện phân bổ.
- Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển, cụ thể: Diện tích đất lúa, đất trồng
cây hàng năm còn lại, đất nông nghiệp khác, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của
xã, đất nghĩa trang, nghĩa địa do xã quản lý, đất sông, suối, đất phát triển hạ tầng của xã
và đất phi nông nghiệp khác.
- Xác định diện tích những loại đất khi chuyển mục đích phải xin phép theo quy
định của pháp luật hiện hành. Xác định diện tích các loại đất cha sử dụng đa vào sử dụng.
- Phân kỳ sử dụng đất theo 2 giai đoạn 2012-2015 và 2016-2020 tầm nhìn 2025.
- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn 2012-2015.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 23

Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
CHNG III. QUY HOCH XY DNG X NễNG THễN MI
3.1. Quy hoch khụng gian tng th ton xó
3.1.1. nh hng v cu trỳc phỏt trin khụng gian ton xó.
Phng ỏn QH: Tp trung cỏc khu dõn c vo khu vc trung tõm thụn, xó. Cỏc
khu vc sn xut c a ra ngoi khu vc dõn c tp trung. Phng ỏn QH ny khụng
phỏ v h thng im dõn c lng xó tp trung, phỏt trin du lch sinh thỏi nụng nghip
lng xúm. Cỏc khu sn xut c a ra xa khu dõn c tp trung.
* u im:
+ K tha cỏc cụng trỡnh cụng cng hin cú.
+ To lp c khu trung tõm xó tp trung, khang trang.
+ Phỏt trin dõn c tp trung trờn a bn xó, thun tin t chc h thng h tng k
thut.
+ Cỏc khu vc sn xut c a ra ngoi khu vc dõn c, gim thiu ụ nhim mụi
trng t khu vc sn xut ti khu dõn c.
+ Khai thỏc, phỏt huy mụ hỡnh khu du lch sinh thỏi khu vc hp lý v khong
cỏch phỏt trin du lch ti a phng.
+ Khu nuụi trng thy sn c quy hoch trờn hin trng cú sn v cn c vo ct
cao san nn ca a phng.
+ Khai thỏc nhiu t nụng nghip cht lng thp chuyn mc ớch s dng t
sang mt s loi t khỏc nh: nuụi trng thy sn, khu vc sn xut cụng nghip tng
hp.
* Nhc im:
+ Khu chn nuụi tp trung nờn cú bin phỏp gim thiu ụ nhim mụi trng ti khu
dõn c bng cỏc bin phỏp trng cõy v x lý v nc sch.
* Cỏc xut quy hoch s dng t:
+ u tiờn s dng t xen kp, t canh tỏc cú nng sut thp, t trng cha s
dng.
+ i vi t xõy dng nh : Xõy dng cỏc khu dõn c theo hng tp trung, tit
kim chi phớ xõy dng cụng trỡnh h tng, tn dng cỏc khu t xen kt, t canh tỏc cú

nng sut thp, t trng cha s dng.
+ i vi t xõy dng cụng trỡnh cụng cng: Tụn trng hin trng, phỏt trin mi
phi cú hng liờn kt cỏc cụng trỡnh cụng cng to dng b mt khu trung tõm.
+ i vi t xõy dng cỏc c s kinh t: Phi phự hp vi tng loi hỡnh sn xut.
3.1.2.nh hng t chc h thng khu dõn c.
- Tổng diện tích đất dành cho dự báo phát triển trong tơng lai khoảng 60,78 ha gồm:
đất ở, đất công trình dịch vụ, đất cây xanh, đất hạ tầng, đất cho giao thông và hạ tầng kỹ
thuật (xem bảng tăng giảm đất tới năm 2025).
- Xác định vị trí các Trung tâm thôn, các điểm dân c có mật độ dân c lớn. Kết nối
các không gian Trung tâm thôn bằng đờng giao thông liên thôn, trục chính nội đồng.
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 24
Quy hoch xõy dng nụng thụn mi xó Ngha Trung Huyn Vit Yờn Tnh Bc Giang
- Vi dõn s d bỏo phỏt trin khong 3.684 ngi ti nm 2025 v cú th lờn ti
4.000 ngi ( do cỏc nhnh ngh khỏc thu hỳt sc lao ng ). Theo thụng t s
31/2009/TT-BXD ngy 10/9/2009 ca B xõy dng: ch tiờu s dng t l 25m2/ngi,
do vy xó cn cú qu t dnh cho phỏt trin dõn s khong 10 ha. Nhng do nhu cầu cũng
nh tính chất của việc xây dựng NTM, cần phát triển thêm một số khu đất ở có giá trị kinh
tế cao để làm nội lực cho địa phơng trong việc triển khai thực hiện xây dựng NTM.
- Tng din tớch t quy hoch phc v cho nhu cu phỏt trin ton xó cú din tớch
khong 9,8 ha ( Ch quy hoch cỏc im dõn c tp trung ). Trong ú:
Bảng thống kê diện tích đất ở phát triển
STT A IM THễN DIN TCH
I NGHA V 55.000 M2
II LAI 13.000 M2
III YấN SN 30.000 M2
TNG 98.000 M2
3.1.3. Quy hoch bo tn phỏt huy cỏc giỏ tr cnh quan kin trỳc truyn thng.
- Cỏc vn trong bo tn v phỏt huy giỏ tr cnh quan kin trỳc truyn thng ca
xó:
+ Bo tn cỏc cụng trỡnh di tớch lch s cú giỏ tr: ỡnh, chựa, cng lng.

* Cỏc gii phỏp qui hoch, kin trỳc (cnh quan, khu dõn c).
+ Ci to chnh trang cỏc thụn, lng trờn c s hin cú
+ Cỏc cụng trỡnh xõy mi theo kin trỳc nh 2-3 tng theo kin trỳc TDMN.
- Cỏc gii phỏp cho khuụn viờn v nh : S dng vt liu a phng.
3.1.4. nh hng t chc h thng cỏc cụng trỡnh cụng cng.
- Quy hoch h thng cỏc trung tõm, cụng trỡnh cụng cng cỏc cp:
+ Hon thin h thng cụng trỡnh h tng xó hi v cỏc cụng trỡnh phc v sn xut
kt hp dch v.
+ Trung tõm xó tp trung cỏc cụng trỡnh nh: UBND, trm y t, trng hc, nh
vn húa c b trớ vi phng ỏn: Khu vc trung tõm xó c, m bo i li thun tin
vi cỏc thụn, xúm. Cỏc cụng trỡnh hnh chớnh ca xó s c ci to t cỏc ch tiờu
trong cỏc tiờu chớ NTM.
+ Trung tõm thụn xúm nh nh vn húa, trng mm non, ỡnh lng c b trớ tp
trung to khụng gian trung tõm cho thụn xúm.
- Quy hoch xõy dng cỏc khụng gian vn húa, khai thỏc v phỏt huy cỏc giỏ tr
vn húa ca lng, xó.
- Cỏc cụng trỡnh trung tõm thụn: ci to, chnh trang, xõy mi mt s nh vn húa
cỏc thụn, din tớch khu t 500m
2
v din tớch xõy dng ti thiu 150m
2
/nh vn húa
thụn.
3.1.5. nh hng t chc h thng cỏc cụng trỡnh HTKT.
a. Giao thụng
n v t vn: Công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách 25

×