Luận văn
Thực trạng sử dụng vốn và một số
phương hướng và biện pháp chủ
yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn tại Công ty Xây dựng số
3
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 1 - - 1 -
M
ụ
c l
ụ
c
L
ờ
i m
ở
đầ
u
Chương m
ộ
t: Nh
ữ
ng cơ s
ở
l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
v
ố
n và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
1. Khái ni
ệ
m, phân lo
ạ
i và vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n trong doanh nghi
ệ
p.
1.1 Khái ni
ệ
m v
ố
n.
1.2 Phân lo
ạ
i v
ố
n.
1.3
Vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n.
2. Hi
ệ
u qu
ả
và nh
ữ
ng nhân t
ố
tác
độ
ng
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p.
2.1. Hi
ệ
u qu
ả
v
à nh
ữ
ng ch
ỉ
ti
êu ph
ả
n
ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh.
2.2. Nh
ữ
ng nh
ân t
ố
t
ác
đ
ộ
ng
đ
ế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
Chương hai: Ho
ạ
t
độ
ng và công tác qu
ả
n l
ý
v
ố
n c
ủ
a Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
1. Gi
ớ
i thi
ệ
u m
ộ
t s
ố
nét v
ề
Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
1.1.
Khái quát quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n .
1.2. L
ĩ
nh v
ự
c ho
ạ
t
độ
ng.
1.3. Mô h
ì
nh t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Công ty.
2. T
ì
nh h
ì
nh qu
ả
n l
ý
v
à s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i C
ông ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
2.1. Đánh giá k
ế
t qu
ả
chung v
ề
ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a C
ông ty.
2.2.
T
ì
nh h
ì
nh cơ c
ấ
u v
ố
n kinh doanh c
ủ
a Công ty.
2.3. Công tác qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh c
ủ
a Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
2.4. Công tác qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
3.
M
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
3.1. Các ch
ỉ
tiêu đánh giá chung.
3.2. Các ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 2 - - 2 -
3.3.
Các ch
ỉ
ti
êu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng.
4. Đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n .
4.1. Ưu đi
ể
m c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
4.2.
Nh
ượ
c đi
ể
m c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
4.3. Nguyên nhân c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
Chương ba: M
ộ
t s
ố
phương h
ướ
ng và bi
ệ
n pháp ch
ủ
y
ế
u nh
ằ
m nâng cao
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
1. Nh
ữ
ng phương h
ướ
ng ch
ủ
y
ế
u nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i Công
ty Xây d
ự
ng s
ố
3 (t
ừ
năm 2000
đế
n năm 2001).
2.
M
ộ
t s
ố
gi
ả
i pháp và ki
ế
n ngh
ị
để
nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a Công ty Xây
d
ự
ng s
ố
3.
2.1. Nâng cao hơn n
ữ
a năng l
ự
c th
ắ
ng th
ầ
u trong
đấ
u th
ầ
u xây d
ự
ng
đặ
c bi
ệ
t
đố
i v
ớ
i c
ác công tr
ì
nh c
ó giá tr
ị
l
ớ
n.
2.2. Xây d
ự
ng v
à áp d
ụ
ng c
ác gi
ả
i ph
áp nh
ằ
m x
ử
l
ý
t
ố
t h
ơn và h
ạ
n ch
ế
l
ư
ợ
ng
v
ố
n b
ị
các ch
ủ
đầ
u tư chi
ế
m d
ụ
ng.
2.3. Nâng cao h
ệ
s
ố
s
ử
d
ụ
ng máy móc thi
ế
t b
ị
b
ằ
ng cách bán, cho thuê mua và
đi thuê mua trên cơ s
ở
cân
đố
i năng l
ự
c máy móc thi
ế
t b
ị
v
ớ
i nhi
ệ
m v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t nh
ằ
m phát huy ưu th
ế
v
ề
công ngh
ệ
trong c
ạ
nh tranh c
ủ
a Công
ty.
2.4. Xây d
ự
ng và hoàn thi
ệ
n các bi
ệ
n pháp kinh t
ế
nh
ằ
m gi
ả
i quy
ế
t hài hoà l
ợ
i
ích cá nhân và l
ợ
i
ích t
ậ
p th
ể
, khuy
ế
n kh
ích m
ọ
i th
ành viên trong Công ty
hoàn thành công vi
ệ
c c
ủ
a m
ì
nh hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t.
K
ế
t lu
ậ
n.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 3 - - 3 -
Nh
ậ
n xét c
ủ
a cơ quan th
ự
c t
ậ
p.
T
ài li
ệ
u tham kh
ả
o.
L
ỜI
M
Ở
Đ
ẦU
V
ố
n l
à y
ế
u t
ố
h
àng
đ
ầ
u v
ào không th
ể
thi
ế
u
đ
ố
i v
ớ
i m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p khi
ti
ế
n h
ành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
àng cao th
ì
k
ế
t qu
ả
thu v
ề
t
ừ
l
ượ
ng v
ố
n b
ỏ
ra s
ẽ
càng l
ớ
n.
Nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n bao g
ồ
m t
ổ
ng h
ợ
p các bi
ệ
n pháp kinh t
ế
–
k
ỹ
thu
ậ
t – tài chính, có
ý
ngh
ĩ
a góp ph
ầ
n s
ử
d
ụ
ng ti
ế
t ki
ệ
m, hi
ệ
u qu
ả
các ngu
ồ
n
l
ự
c c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, t
ừ
đó tác
độ
ng m
ạ
nh m
ẽ
t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
V
ấ
n
đề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n không ph
ả
i ch
ỉ
riêng m
ộ
t
đố
i t
ượ
ng nào mà
t
ấ
t c
ả
các nhà kinh doanh, ngay t
ừ
khi thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p
đề
u ph
ả
i tính
toán k
ỹ
l
ư
ỡ
ng
đ
ế
n c
ác phương h
ư
ớ
ng, bi
ệ
n ph
áp làm sao s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
đ
ầ
u t
ư
m
ộ
t cách có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t, sinh
đượ
c nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n nh
ấ
t. Th
ự
c t
ế
cho th
ấ
y,
để
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c đi
ề
u đó không ph
ả
i là đơn gi
ả
n. B
ướ
c sang cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng có
s
ự
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a nhà n
ướ
c
đã
đượ
c hơn ch
ụ
c năm nhưng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a
c
ác doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c v
ẫ
n là v
ấ
n
đề
nan gi
ả
i. R
ấ
t nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p
không
đứ
ng v
ữ
ng n
ổ
i trong cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng, làm ăn thua l
ỗ
gây thâm h
ụ
t
ngu
ồ
n v
ố
n t
ừ
ngân sách c
ấ
p cho. Nhưng bên c
ạ
nh đó c
ũ
ng có nhi
ề
u doanh
nghi
ệ
p thu
ộ
c các nghành kinh t
ế
khác nhau
đã
đạ
t
đượ
c thành công, kh
ẳ
ng
đị
nh
v
ị
tr
í c
ủ
a m
ì
nh tr
ên th
ị
tr
ư
ờ
ng trong n
ư
ớ
c v
à th
ế
gi
ớ
i.
Chính v
ì
v
ậ
y, em ch
ọ
n
đề
tài “M
ộ
t s
ố
bi
ệ
n pháp nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3 Hà Nôi” v
ớ
i mong mu
ố
n t
ì
m hi
ể
u,
t
ổ
ng h
ợ
p các ki
ế
n th
ứ
c
đã
h
ọ
c và phân tích th
ự
c tr
ạ
ng qu
ả
l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 4 - - 4 -
C
ông ty Xây d
ự
ng s
ố
3
– m
ộ
t trong nh
ữ
ng
đơn v
ị
x
ây d
ự
ng h
àng
đ
ầ
u c
ủ
a Th
ành
ph
ố
.
Ph
ạ
m vi c
ủ
a báo cáo này ch
ỉ
ch
ủ
y
ế
u
đề
c
ậ
p t
ớ
i khía c
ạ
nh s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, ch
ứ
không chú tr
ọ
ng t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a công
tác
đầ
u tư phát tri
ể
n c
ủ
a Công ty.
N
ộ
i dung c
ủ
a báo cáo g
ồ
m có ba ph
ầ
n.
- Chương m
ộ
t: Nh
ữ
ng cơ s
ở
l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
v
ố
n và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
trong doanh nghi
ệ
p
- Chương hai: Th
ự
c tr
ạ
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i C
ông ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
-
Chương ba: M
ộ
t s
ố
phương h
ướ
ng, bi
ệ
n pháp góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
ở
Công ty Xây d
ự
ng s
ố
3.
Em xin chân thành c
ả
m ơn s
ự
h
ướ
ng d
ẫ
n nhi
ệ
t t
ì
nh c
ủ
a cô giáo Lê Phong
Châu và cháu xin c
ả
m ơn s
ự
giúp
đỡ
t
ậ
n t
ì
nh c
ủ
a các cô, các chú, các bác trong
C
ông ty
đã
giúp cháu hoàn thành báo cáo th
ự
c t
ậ
p này.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 5 - - 5 -
CHƯƠNG
MỘT
:
NHỮNG
CƠ
SỞ
LÝ
LUẬN
CHUNG
VỀ
VỐN
VÀ
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
.
I. KHÁI
NIỆM
, PHÂN
LOẠI
VÀ VAI
TRÒ
CỦA
VỐN
TRONG DOANH
NGHIỆP
.
1.1 .Khái ni
ệ
m v
ố
n.
Theo s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a l
ị
ch s
ử
, các quan đi
ể
m v
ề
v
ố
n xu
ấ
t hi
ệ
n và ngày
càng hoàn thi
ệ
n, tiêu bi
ể
u có các cách hi
ể
u v
ề
v
ố
n như sau c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhà kinh
t
ế
h
ọ
c thu
ộ
c các tr
ườ
ng phái kinh t
ế
khác nhau.
Các nhà kinh t
ế
h
ọ
c c
ổ
đi
ể
n ti
ế
p c
ậ
n v
ố
n v
ớ
i góc
độ
hi
ệ
n v
ậ
t. H
ọ
cho
r
ằ
ng, v
ố
n là m
ộ
t trong nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
đầ
u vào trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh. Cách hi
ể
u n
ày phù h
ợ
p v
ớ
i tr
ì
nh
đ
ộ
qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
c
ò
n s
ơ khai – giai
đo
ạ
n kinh t
ế
h
ọ
c m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n v
à b
ắ
t
đ
ầ
u ph
át tri
ể
n.
Theo m
ộ
t s
ố
nhà tài chính th
ì
v
ố
n là t
ổ
ng s
ố
ti
ề
n do nh
ữ
ng ng
ườ
i có c
ổ
ph
ầ
n trong công ty đóng góp và h
ọ
nh
ậ
n
đượ
c ph
ầ
n thu nh
ậ
p chia cho các ch
ứ
ng
khoán c
ủ
a công ty. Như v
ậ
y, các nhà tài chính
đã
chú
ý
đế
n m
ặ
t tài chính c
ủ
a
v
ố
n, làm r
õ
đượ
c ngu
ồ
n v
ố
n cơ b
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đồ
ng th
ờ
i cho các nhà
đầ
u
tư th
ấ
y
đượ
c l
ợ
i ích c
ủ
a vi
ệ
c
đầ
u tư, khuy
ế
n khích h
ọ
tăng c
ườ
ng
đầ
u tư vào m
ở
r
ộ
ng và phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t.
Theo David Begg, Standley Fischer, Rudige Darnbusch trong cu
ố
n “Kinh
t
ế
h
ọ
c”: V
ố
n l
à m
ộ
t
lo
ạ
i h
àng hoá nhưng
đư
ợ
c s
ử
d
ụ
ng ti
ế
p t
ụ
c v
ào quá tr
ì
nh s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh ti
ế
p theo. Có hai lo
ạ
i v
ố
n là v
ố
n hi
ệ
n v
ậ
t và v
ố
n tài chính. V
ố
n
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 6 - - 6 -
hi
ệ
n v
ậ
t l
à d
ự
tr
ữ
c
ác lo
ạ
i h
àng hoá
đ
ã
s
ả
n xu
ấ
t ra c
ác hàng hoá và d
ị
ch v
ụ
kh
ác.
V
ố
n tài chính là ti
ề
n m
ặ
t, ti
ề
n g
ử
i ngân hàng
Đấ
t đai không
đượ
c coi là v
ố
n.
M
ộ
t s
ố
nhà kinh t
ế
h
ọ
c khác cho r
ằ
ng v
ố
n bao g
ồ
m toàn b
ộ
các y
ế
u t
ố
kinh t
ế
đượ
c b
ố
trí
để
s
ả
n xuáat hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
như tài s
ả
n tài chính mà c
ò
n
c
ả
các ki
ế
n th
ứ
c v
ề
kinh t
ế
k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đã
tích lu
ỹ
đượ
c , tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
và tác nghi
ệ
p c
ủ
a các cán b
ộ
đi
ề
u hành cùng ch
ấ
t l
ượ
ng
độ
i ng
ũ
công
nhân viên trong doanh nghi
ệ
p, uy tín, l
ợ
i th
ế
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
M
ộ
t s
ố
quan đi
ể
m khác l
ạ
i cho r
ằ
ng v
ố
n là giá tr
ị
đem l
ạ
i giá tr
ị
th
ặ
ng dư.
Nhưng theo khái ni
ệ
m trong gi
áo tr
ì
nh T
ài chính doanh nghi
ệ
p c
ủ
a
Tr
ườ
ng
Đạ
i h
ọ
c Kinh t
ế
qu
ố
c dân th
ì
khái ni
ệ
m v
ề
v
ố
n
đượ
c chia thành hai
ph
ầ
n: Tư b
ả
n (Capital) là giá tr
ị
mang l
ạ
i giá tr
ị
th
ặ
ng dư. V
ố
n
đượ
c quan tâm
đ
ế
n khía c
ạ
nh giá tr
ị
nào đó c
ủ
a nó mà thôi. B
ả
ng cân
đố
i k
ế
toán ph
ả
n ánh t
ì
nh
h
ì
nh tài chính c
ủ
a m
ộ
t doanh nghi
ệ
p t
ạ
i m
ộ
t th
ờ
i đi
ể
m . V
ố
n
đượ
c nhà doanh
nghi
ệ
p dùng
để
đầ
u tư vào tài s
ả
n c
ủ
a m
ì
nh. Ngu
ồ
n v
ố
n là nh
ữ
ng ngu
ồ
n
đượ
c
huy
độ
ng t
ừ
đâu. Tài s
ả
n th
ể
hi
ệ
n quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư c
ủ
a nhà doanh nghi
ệ
p; C
ò
n
v
ề
b
ả
ng cân
đố
i ph
ả
n ánh t
ổ
ng d
ự
tr
ữ
c
ủ
a b
ả
n thân doanh nghi
ệ
p d
ẫ
n
đế
n doanh
nghi
ệ
p c
ó d
ự
tr
ữ
ti
ề
n
đ
ể
mua h
àng hoá và d
ị
ch v
ụ
r
ồ
i s
ả
n xu
ấ
t v
à chuy
ể
n ho
á,
d
ị
ch v
ụ
đó thàng s
ả
n ph
ẩ
m cu
ố
i c
ùng cho
đ
ế
n khi d
ự
tr
ữ
h
àng hoá ho
ặ
c ti
ề
n thay
đổ
i đó s
ẽ
có m
ộ
t d
ò
ng ti
ề
n hay hàng hoá đi ra đó là hi
ệ
n t
ượ
ng xu
ấ
t qu
ỹ
, c
ò
n khi
xu
ấ
t hàng hoá ra th
ì
doanh nghi
ệ
p s
ẽ
thu v
ề
d
ò
ng ti
ề
n (ph
ả
n ánh nh
ậ
p qu
ỹ
và
bi
ể
u hi
ệ
n cân
đố
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là ngân qu
ỹ
làm cân
đố
i d
ò
ng ti
ề
n trong
doanh nghi
ệ
p).
M
ộ
t s
ố
quan ni
ệ
m v
ề
v
ố
n
ở
trên ti
ế
p c
ậ
n d
ướ
i nh
ữ
ng góc
độ
nghiên c
ứ
u
khác nhau, trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n l
ị
ch s
ử
khác nhau. V
ì
vây,
để
đáp
ứ
ng
đầ
y
đủ
yêu c
ầ
u v
ề
h
ạ
ch to
án và qu
ả
n l
ý
v
ố
n trong c
ơ ch
ế
th
ị
tr
ư
ờ
ng hi
ệ
n nay, c
ó th
ể
khái quát v
ố
n l
à m
ộ
t ph
ầ
n thu nh
ậ
p qu
ố
c d
ân d
ư
ớ
i d
ạ
ng v
ậ
t ch
ấ
t v
à tài s
ả
n ch
ính
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 7 - - 7 -
đượ
c c
ác cá nhân, t
ổ
ch
ứ
c b
ỏ
ra
đ
ể
ti
ế
n h
ành kinh doanh nh
ằ
m m
ụ
c
đích t
ố
i
đa
ho
á l
ợ
i nhu
ậ
n.
1.2. PHÂN
LOẠI
VỐN
.
1.2.1.C
ăn c
ứ
theo ngu
ồ
n h
ì
nh thành v
ố
n.
a. V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u:
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u l
à s
ố
v
ố
n g
óp do ch
ủ
s
ở
h
ữ
u, c
ác nhà
đ
ầ
u t
ư đóng góp. S
ố
v
ố
n này không ph
ả
i là m
ộ
t kho
ả
n n
ợ
, doanh nghi
ệ
p không ph
ả
i cam k
ế
t thanh
toán, không ph
ả
i tr
ả
l
ã
i su
ấ
t. Tuy nhiên, l
ợ
i nhu
ậ
n thu
đượ
c do kinh doanh có l
ã
i
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đẽ
đượ
c chia cho các c
ổ
đông theo t
ỷ
l
ệ
ph
ầ
n v
ố
n góp cho
m
ì
nh. Tu
ỳ
theo lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p, v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
đượ
c h
ì
nh thành theo
c
ác cách th
ứ
c khác nhau. Thông th
ườ
ng ngu
ồ
n v
ố
n này bao g
ồ
m v
ố
n góp và l
ã
i
chưa phân ph
ố
i.
b. V
ố
n vay:
V
ố
n vay l
à kho
ả
n v
ố
n
đ
ầ
u t
ư ngoài v
ố
n ph
áp
đ
ị
nh
đư
ợ
c h
ì
nh th
ành t
ừ
ngu
ồ
n đi vay, đi chi
ế
m d
ụ
ng c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c, đơn v
ị
cá nhân và sau m
ộ
t th
ờ
i
gian nh
ấ
t
đị
nh, doanh nghi
ệ
p ph
ả
i hoàn tr
ả
cho ngu
ờ
i cho vay c
ả
l
ã
i và g
ố
c.
Ph
ầ
n v
ố
n này doanh nghi
ệ
p
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n nh
ấ
t
đị
nh (như
th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng, l
ã
i su
ấ
t, th
ế
ch
ấ
p ) nhưng không thu
ộ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p. V
ố
n vay có hai lo
ạ
i là v
ố
n vay ng
ắ
n h
ạ
n và v
ố
n vay dài h
ạ
n.
1.2.2. Căn c
ứ
theo th
ờ
i gian huy
đ
ộ
ng v
ố
n.
a. V
ố
n th
ư
ờ
ng xuy
ên.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 8 - - 8 -
V
ố
n th
ư
ờ
ng xuy
ên là ngu
ồ
n v
ố
n c
ó tính ch
ấ
t
ổ
n
đ
ị
nh v
à dái h
ạ
n m
à doanh
nghi
ệ
p có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
để
đầ
u tư vao ftài s
ả
n c
ố
đị
nh và m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n tài s
ả
n lưu
độ
ng t
ố
i thi
ể
u th
ườ
ng xuyên c
ầ
n thi
ế
t cho ho
ạ
t
độ
ng doanh nghi
ệ
p. Ngu
ồ
n v
ố
n
này bao g
ồ
m v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u và v
ố
n vay dài h
ạ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
b.
V
ố
n t
ạ
m th
ờ
i.
V
ố
n t
ạ
m th
ờ
i là ngu
ồ
n v
ố
n có tính ch
ấ
t ng
ắ
n h
ạ
n (d
ướ
i 1 năm) mà doanh s
ố
có
th
ể
s
ử
d
ụ
ng
để
đap s
ứ
ng nhu c
ầ
u có tính ch
ấ
t t
ạ
m th
ờ
i, b
ấ
t th
ườ
ng phát sinh
trong ho
ạ
t
đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Ngu
ồ
n v
ố
n n
ày bao g
ồ
m
c
ác kho
ả
n vay ng
ắ
n h
ạ
n và các kho
ả
n chi
ế
m d
ụ
ng c
ủ
a b
ạ
n hàng.
1.2.3.Căn c
ứ
theo công d
ụ
ng kinh t
ế
c
ủ
a v
ố
n.
a.
V
ố
n c
ố
đị
nh.
V
ố
n c
ố
đị
nh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n
đầ
u tư
ứ
ng tr
ướ
c v
ề
tài s
ả
n
c
ố
đị
nh và tài s
ả
n
đầ
u tư cơ b
ả
n, mà
đặ
c đi
ể
m luân chuy
ể
n t
ừ
ng ph
ầ
n trong
nhi
ề
u chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh v
à hoàn thành m
ộ
t v
ò
ng tu
ầ
n ho
àn khi tài s
ả
n
c
ố
đ
ị
nh h
ế
t th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng.
Quy m
ô c
ủ
a v
ố
n c
ố
đị
nh quy
ế
t
đị
nh quy mô c
ủ
a tài s
ả
n c
ố
đị
nh nhưng các
đ
ặ
c đi
ể
m c
ủ
a tài s
ả
n c
ố
đị
nh l
ạ
i
ả
nh h
ưở
ng
đế
n s
ự
v
ậ
n
độ
ng và công tác qu
ả
n l
ý
c
ố
đị
nh. Mu
ố
n qu
ả
n l
ý
v
ố
n c
ố
đị
nh m
ộ
t cách hi
ệ
u qu
ả
th
ì
ph
ả
i qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng
t
ài s
ả
n c
ố
đị
nh m
ộ
t cách h
ữ
u hi
ệ
u.
Đ
ể
qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
, h
ữ
u hi
ệ
u tài s
ả
n c
ố
đị
nh, có th
ể
phân lo
ạ
i tài s
ả
n c
ố
đị
nh theo các tiêu th
ứ
c sau:
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 9 - - 9 -
b.
c.
d.
e. V
ố
n lưu
độ
ng.
V
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là s
ố
ti
ề
n
ứ
ng tr
ướ
c v
ề
tài s
ả
n lưu
độ
ng
và tài s
ả
n lưu thông nh
ằ
m
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh tái s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n th
ườ
ng xuyên liên t
ụ
c.
Tài s
ả
n l
ưu
đ
ộ
ng l
à nh
ữ
ng t
ài s
ả
n ng
ắ
n h
ạ
n, th
ư
ờ
ng xuy
ên luân chuy
ể
n
trong quá tr
ì
nh kinh doanh. T
ài s
ả
n l
ưu
đ
ộ
ng t
ồ
n t
ạ
i d
ư
ớ
i d
ạ
ng d
ự
tr
ữ
s
ả
n xu
ấ
t
(nguy
ên v
ậ
t li
ệ
u, bán thành ph
ẩ
m, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
) s
ả
n ph
ẩ
m đang trong quá
Toàn bộ TCC
Đ
của doanh nghiệp
Că
n cứ phân loại
Theo nguồn
hình thành
Theo công
dụng kinh tÕ
Theo hình thái
biểu hiện
Theo tình hình
sử dụng
TSC
Đ
hữu
hình
VD:
máy
mãc,
thiÕt
bÞ,
nhà
xư
ởn
g
TSC
Đ
vô
hình
VD:
bằng
phát
minh
TSC
Đ
dùng
trong
sản
xuất
kinh
doanh
cơ
bản
TSC
Đ
đ
ầu t
ư
bằng
vốn
vay
thuê
ngoài
TSC
Đ
chờ
thanh
lý
TSC
Đ
không
cần
dùng
TSC
Đ
tự cã
VD:
DNN
N là
vốn
ngân
sách
TSC
Đ
dùng
ngoài
sản
xuất
kinh
doanh
cơ
bản
TSC
Đ
chưa
cần
dùng
TSC
Đ
đang
dùng
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 10 - - 10 -
tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t (s
ả
n ph
ẩ
m d
ở
dang), th
ành ph
ẩ
m, chi ph
í tiêu th
ụ
, ti
ề
n m
ặ
t trong
giai
đo
ạ
n lưu thông. Trong b
ả
ng cân
đố
i tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p th
ì
tài s
ả
n lưu
độ
ng ch
ủ
y
ế
u
đượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
các b
ộ
ph
ậ
n là ti
ề
n m
ặ
t, các ch
ứ
ng khoán có thanh
kho
ả
n cao, các kho
ả
n ph
ả
i thu và d
ự
tr
ữ
t
ồ
n kho.
Giá tr
ị
c
ủ
a các lo
ạ
i tài s
ả
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
th
ườ
ng chi
ế
m t
ừ
25%
đế
n 50% t
ổ
ng giá tr
ị
tài s
ả
n c
ủ
a chúng. V
ì
v
ậ
y, qu
ả
n l
ý
và
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng h
ợ
p l
ý
có
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t quan tr
ọ
ng
đế
n vi
ệ
c hoàn thành
nhi
ệ
m v
ụ
chung c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, trong đó có công tác nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
Để
qu
ả
n l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng có hi
ệ
u qu
ả
, c
ầ
n ti
ế
n hành phân lo
ạ
i v
ố
n lưu
độ
ng:
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 11 - - 11 -
Nh
ậ
n xét: M
ỗ
i cách phân lo
ạ
i cho ta hi
ể
u r
õ
thêm v
ề
v
ố
n theo t
ừ
ng khía
c
ạ
nh. M
ỗ
i lo
ạ
i v
ố
n
đề
u có ưu nh
ượ
c đi
ể
m riêng
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i
đượ
c qu
ả
n l
ý
s
ử
V
ốn l
ư
u đ
ộng của doanh nghiệp
C
ă
n cứ phân loại
C
ă
n cứ vào
nguồn hình
thành
Că
n cứ vào
hình thái biểu
hi
ện
Că
n cứ vào quá
trình tuần hoàn
vốn
Că
n cứ vào
phương pháp
xác đ
Þnh
Vốn
dự
trữ
SX
VD:
NVL
Vốn
chung
SX
VD:
SP dở
dang
Vốn
liên
doanh
liên
kÕt
Vốn
tư
cã
VD:
vãn
ngân
sách
cấp
V
ốn
lưu
đ
ọng
không
đ
Þnh
mức
Vốn
lưu
đ
ộng
đ
Þnh
mức
Vốn
lưu
thông
VD:
thành
phẩm,
tiÒn
mặt
Vốn
vay
tÝn
dụng
tÝn
dụng
TM
Vốn
vật
tư
hàng
hoá
Vốn
phát
hành
chứng
khoán
Vốn
tiÒn
tệ:
VD:
vốn
thanh
toán
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 12 - - 12 -
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
v
à ch
ặ
t ch
ẽ
.
Đ
ồ
ng th
ờ
i, m
ỗ
i lo
ạ
i v
ố
n s
ẽ
ph
át huy tác d
ụ
ng trong
nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n khác nhau, trong m
ộ
t cơ c
ấ
u v
ố
n thích h
ợ
p.
1.3. Vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n.
V
ố
n đóng vai tr
ò
h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng trong m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p. Nó là cơ s
ở
,
là ti
ề
n
đề
cho m
ộ
t doanh nghi
ệ
p b
ắ
t
đầ
u kh
ở
i s
ự
kinh doanh. Mu
ố
n đăng k
ý
kinh
doanh, theo quy
đ
ị
nh c
ủ
a nh
à n
ư
ớ
c, b
ấ
t c
ứ
doanh nghi
ệ
p n
ào c
ũ
ng ph
ả
i c
ó
đ
ủ
s
ố
v
ố
n pháp
đị
nh theo t
ừ
ng ngành ngh
ề
kinh doanh c
ủ
a m
ì
nh (v
ố
n
ở
đây không ch
ỉ
g
ồ
m ti
ề
n m
ặ
t, ti
ề
n g
ử
i ngân hàng, mà nó c
ò
n là các tài s
ả
n thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u c
ủ
a các
ch
ủ
doanh nghi
ệ
p). R
ồ
i
để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
thuê nhà x
ưở
ng, mua máy móc thi
ế
t b
ị
, công ngh
ệ
, nguyên v
ậ
t li
ệ
u, thuê lao
độ
ng t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n c
ầ
n có
để
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p có th
ể
ti
ế
n hành và
duy tr
ì
nh
ữ
ng ho
ạ
t
độ
ng cu
ả
m
ì
nh nh
ằ
m
đạ
t
đượ
c nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu
đã
đặ
t ra.
Không ch
ỉ
có v
ậ
y, trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, v
ố
n l
à đi
ề
u ki
ệ
n
đ
ể
doanh nghi
ệ
p m
ở
r
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t c
ả
v
ề
chi
ề
u r
ộ
ng v
à
chi
ề
u s
âu,
đ
ổ
i m
ớ
i m
áy móc thi
ế
t b
ị
, n
âng cao ch
ấ
t l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m, t
ăng cao
ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m, tăng vi
ệ
c làm, tăng thu nh
ậ
p cho ng
ườ
i lao
độ
ng c
ũ
ng
như t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy qu
ả
n l
ý
đầ
y
đủ
các ch
ứ
c năng. T
ừ
đó nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh, tăng c
ườ
ng kh
ả
năng c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trên th
ị
tr
ườ
ng.
Trong cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng hi
ệ
n nay
ở
n
ướ
c ta, thi
ế
u v
ố
n
để
phát tri
ể
n s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh đang là v
ấ
n
đề
b
ứ
c xúc c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p. Không ch
ỉ
ở
c
ấ
p
vi mô, nhà n
ư
ớ
c ta
đang r
ấ
t thi
ế
u c
ác ngu
ồ
n v
ố
n cho
đ
ầ
u t
ư phát tri
ể
n kinh t
ế
.
Ti
ế
n t
ớ
i h
ộ
i nh
ậ
p kinh t
ế
, xo
á b
ỏ
h
àng rào thu
ế
quan gi
ữ
a c
ác n
ư
ớ
c trong khu
v
ự
c Đông Nam Á là m
ộ
t thách th
ứ
c l
ớ
n
đố
i v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p trong n
ướ
c
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 13 - - 13 -
tr
ư
ớ
c s
ự
v
ư
ợ
t tr
ộ
i v
ề
v
ố
n, c
ông ngh
ệ
c
ủ
a c
ác n
ư
ớ
c kh
ác trong khu v
ự
c.
Đi
ề
u
đó
c
àng
đò
i h
ỏ
i các doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam ph
ả
i t
ì
m cách huy
độ
ng và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
sao cho ti
ế
t ki
ệ
m và có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t.
2.
H
IỆU
QUẢ
VÀ
NHỮNG
NHÂN
TỐ
TÁC
ĐỘNG
ĐẾN
HIỆU
QUẢ
SỬ
D
ỤNG
VỐN
CỦA
DOANH
NGHIỆP
.
2.1. Hi
ệ
u qu
ả
và nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh
doanh
.
2.
1.1.Khái ni
ệ
m v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
a. Khái ni
ệ
m.
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n là m
ộ
t ph
ạ
m trù kinh t
ế
ph
ả
n ánh ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a
ho
ạ
t
độ
ng s
ử
d
ụ
ng v
ố
n vào gi
ả
i quy
ế
t m
ộ
t nhu c
ầ
u nh
ấ
t
đị
nh trong phát tri
ể
n s
ả
n
xu
ấ
t (
đầ
u tư phát tri
ể
n) và trong ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
V
ề
m
ặ
t l
ượ
ng, hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ể
hi
ệ
n
ở
m
ố
i tương quan gi
ữ
a k
ế
t
qu
ả
thu
đượ
c t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng b
ỏ
v
ố
n đó mang l
ạ
i v
ớ
i l
ượ
ng v
ố
n b
ỏ
ra. M
ố
i tương
quan đó th
ư
ờ
ng
đư
ợ
c bi
ể
u hi
ệ
n b
ằ
ng c
ông th
ứ
c.
D
ạ
ng thu
ậ
n:
K
ế
t qu
ả
H=
V
ố
n kinh doanh
Ch
ỉ
tiêu này dùng
để
xác
đị
nh
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
đế
n
k
ế
t qu
ả
kinh t
ế
.
D
ạ
ng ngh
ị
ch:
V
ố
n kinh doanh
E =
K
ế
t qu
ả
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 14 - - 14 -
Ch
ỉ
ti
êu này là cơ s
ở
đ
ể
x
ác
đ
ị
nh quy m
ô ti
ế
t ki
ệ
m hay l
ã
ng ph
í ngu
ồ
n
l
ự
c.
V
ề
m
ặ
t
đị
nh tính hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ể
hi
ệ
n tr
ì
nh
độ
khai thác, qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
a. Phân lo
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
-
Hi
ệ
u qu
ả
toàn b
ộ
và hi
ệ
u qu
ả
b
ộ
ph
ậ
n.
Hi
ệ
u qu
ả
toàn b
ộ
th
ể
hi
ệ
n m
ố
i tương quan gi
ữ
a k
ế
t qu
ả
thu
đượ
c v
ớ
i t
ổ
ng
s
ố
v
ố
n b
ỏ
ra
để
th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Nó ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n chung c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
C
ò
n hi
ệ
u qu
ả
b
ộ
ph
ậ
n cho th
ấ
y m
ố
i tương quan gi
ữ
a k
ế
t qu
ả
thu
đượ
c v
ớ
i
t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n v
ố
n (v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u, v
ố
n c
ố
đị
nh,v
ố
n lưu
độ
ng). Vi
ệ
c tính toán,
phân tích này ch
ỉ
ra cho chúng ta th
ấ
y hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng t
ừ
ng lo
ạ
i v
ố
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p và
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a chúng
đố
i v
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n chung trong
doanh nghi
ệ
p. V
ề
nguyên t
ắ
c hi
ệ
u qu
ả
toàn b
ộ
ph
ụ
thu
ộ
c vào hi
ệ
u qu
ả
b
ộ
ph
ậ
n.
- Hi
ệ
u qu
ả
tuy
ệ
t
đố
i và hi
ệ
u qu
ả
so sánh.
Hi
ệ
u qu
ả
tuy
ệ
t
đố
i
đượ
c tính b
ằ
ng cách so sánh các ch
ỉ
tiêu hi
ệ
u qu
ả
tuy
ệ
t
đố
i ho
ặ
c so s
ánh tương quan các
đ
ạ
i l
ư
ợ
ng th
ể
hi
ệ
n chi ph
í ho
ặ
c k
ế
t qu
ả
c
ủ
a c
ác
phương án, các năm v
ớ
i nhau.
2.1.2. M
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh trong doanh
nghi
ệ
p.
a.
Để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, ng
ườ
i
ta th
ườ
ng d
ự
a vào các nhóm ch
ỉ
tiêu sau:
K
ế
t qu
ả
H
ệ
s
ố
doanh l
ợ
i v
ố
n =
V
ố
n kinh doanh
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t m
ộ
t
đồ
ng vón kinh doanh đem l
ạ
i m
ấ
y
đồ
ng k
ế
t qu
ả
.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 15 - - 15 -
Trong c
ông th
ứ
c tr
ên, ch
ỉ
ti
êu k
ế
t qu
ả
th
ư
ờ
ng l
à l
ợ
i nhu
ậ
n r
ò
ng tr
ư
ớ
c thu
ế
hay sau thu
ế
, l
ợ
i t
ứ
c ho
ặ
c là l
ã
i g
ộ
p, c
ò
n v
ố
n kinh doanh có th
ể
là t
ổ
ng s
ố
v
ố
n
hay v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u, v
ố
n vay tu
ỳ
thu
ộ
c vào m
ụ
c đích phân tích và ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng thông tin. Ch
ỉ
tiêu này càng l
ớ
n th
ì
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
càng cao.
b. Nhóm ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh.
Trong đi
ề
u ki
ệ
n c
ơ ch
ế
th
ị
tr
ư
ờ
ng, ch
ỉ
ti
êu hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đ
ị
nh
l
à ch
ỉ
tiêu quan tr
ọ
ng nh
ấ
t
để
đánh giá ch
ấ
t l
ượ
ng và hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư c
ũ
ng như
ch
ấ
t l
ượ
ng s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh, tài s
ả
n c
ố
đị
nh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
- T
ổ
ng doanh thu thu
ầ
n
S
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t tài s
ả
n c
ố
đị
nh=
Nguy
ên giá b
ì
nh quân TSCĐ
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t m
ộ
t
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh quân tài s
ả
n c
ố
đị
nh đem
l
ạ
i m
ấ
y
đồ
ng doanh thu thu
ầ
n (hay giá tr
ị
t
ổ
ng s
ả
n l
ượ
ng).
- L
ợ
i nhu
ậ
n r
ò
ng
S
ứ
c sinh l
ờ
i TSC
Đ =
Nguy
ên giá b
ì
nh quân TSCĐ
Ch
ỉ
tiêu này cho biít m
ộ
t
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh quân tài s
ả
n c
ố
đị
nh đem
l
ạ
i m
ấ
y
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n hay l
ã
i g
ộ
p.
-
Nguyên giá TSCĐ
S
ứ
c hao phí TSCĐ =
Doanh thu thu
ầ
n hay l
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n
(Hay giá tr
ị
t
ổ
ng s
ả
n l
ư
ợ
ng)
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 16 - - 16 -
Ch
ỉ
ti
êu này cho ta th
ấ
y
đ
ể
c
ó m
ộ
t
đ
ồ
ng doanh thu thu
ầ
n hay l
ợ
i nhu
ậ
n
thu
ầ
n hay giá tr
ị
t
ổ
ng s
ả
n l
ượ
ng th
ì
ph
ả
i có bao nhiêu
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh
quân TSCĐ.
- L
ợ
i nhu
ậ
n r
ò
ng
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh=
S
ố
dư b
ì
nh quân v
ố
n c
ố
đị
nh trong k
ỳ
Ch
ỉ
tiêu này ph
ả
n ánh c
ứ
m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh b
ì
nh quân trong k
ỳ
tram
ra t
ạ
o bao nhiêu
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n.
Ngoài ra ng
ư
ờ
i ta c
ò
n s
ử
d
ụ
ng c
ác ch
ỉ
ti
êu khác như h
ệ
s
ố
hao m
ò
n v
ố
n
c
ố
đị
nh
để
xác
đị
nh s
ố
v
ố
n c
ố
đị
nh ph
ả
i ti
ế
p t
ụ
c thu h
ồ
i
để
b
ả
o toàn, các ch
ỉ
tiêu
v
ề
k
ế
t c
ấ
u TSCĐ ph
ả
i ti
ế
p t
ụ
c thu h
ồ
i
để
b
ả
o toàn, các ch
ỉ
tiêu v
ề
k
ế
t c
ấ
u TSCĐ
nh
ằ
m đi
ề
u ch
ỉ
nh cơ c
ấ
u
đầ
u tư, nâng cao hi
ệ
u xu
ấ
t s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a đơn v
ị
.
c. Nhóm ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
-
T
ổ
ng doanh thu thu
ầ
n
S
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng =
V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
Ch
ỉ
ti
êu này cho bi
ế
t m
ộ
t
đ
ồ
ng v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng
đem l
ạ
i m
ấ
y
đ
ồ
ng doanh thu
thu
ầ
n.
-
L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n (hay l
ã
i g
ộ
p)
S
ứ
c sinh l
ờ
i c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng =
V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n lưu
độ
ng làm ra m
ấ
y
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n
thu
ầ
n hay l
ã
i g
ộ
p.
- T
ổ
ng doanh thu thu
ầ
n
S
ố
v
ò
ng quay c
ủ
a v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng =
V
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng b
ì
nh qu
ân
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 17 - - 17 -
Ch
ỉ
ti
êu này đánh giá t
ố
c
đ
ộ
lu
ân chuy
ể
n c
ủ
a v
ố
n t
ứ
c l
à cho bi
ế
t v
ố
n l
ưu
độ
ng quay
đượ
c m
ấ
y v
ò
ng trong k
ỳ
. S
ố
v
ò
ng quay càng l
ớ
n th
ì
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n càng cao.
- V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
H
ệ
s
ố
đả
m nh
ậ
n v
ố
n lưu
độ
ng =
T
ổ
ng s
ố
doanh thu thu
ầ
n
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t
để
có m
ộ
t
đồ
ng luân chuy
ể
n th
ì
c
ầ
n m
ấ
y
đồ
ng v
ố
n
lưu
độ
ng. H
ệ
s
ố
này càng nh
ỏ
ch
ứ
ng t
ỏ
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n càng cao, s
ố
v
ố
n
ti
ế
t ki
ệ
m ng
ày càng nhi
ề
u.
Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng m
ụ
c đích cao nh
ấ
t mà m
ọ
i doanh nghi
ệ
p
h
ướ
ng t
ớ
i là l
ợ
i nhu
ậ
n,
để
đạ
t
đượ
c đi
ề
u này các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i khai thác và
s
ử
d
ụ
ng tri
ệ
t
để
ngu
ồ
n l
ự
c s
ẵ
n có
đặ
c bi
ệ
t là ngu
ồ
n l
ự
c v
ố
n. Vi
ệ
c nâng cao hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n có
ý
ngh
ĩ
a
đặ
c bi
ệ
t quan tr
ọ
ng
đố
i v
ớ
i m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p. Đánh
gi
á đúng
đắ
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n s
ẽ
giúp cho các nhà qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p
n
ắ
m
đượ
c th
ự
c tr
ạ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, th
ự
c tr
ạ
ng công tác qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n , xác
đị
nh nguyên nhân và m
ứ
c
độ
ả
nh h
ưở
ng t
ừ
đó t
ì
m ra gi
ả
i pháp
nh
ằ
m n
âng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đư
ợ
c
th
ự
c hi
ệ
n th
ông
qua h
ệ
th
ố
ng c
ác ch
ỉ
ti
êu, h
ệ
th
ố
ng c
ác ch
ỉ
ti
êu này ph
ả
n
ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trên phương di
ệ
n t
ổ
ng th
ể
c
ũ
ng như t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n.
- Các h
ệ
s
ố
ph
ả
n ánh t
ì
nh h
ì
nh tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
T
ổ
ng s
ố
n
ợ
H
ệ
s
ố
n
ợ
=
T
ổ
ng s
ố
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Ch
ỉ
tiêu này ph
ả
n ánh trong t
ổ
ng s
ố
tài s
ả
n hi
ệ
n có c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, có
bao nhiêu ph
ầ
n do vay n
ợ
m
à có.
N
ợ
d
ài h
ạ
n
H
ệ
s
ố
n
ợ
dài h
ạ
n =
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 18 - - 18 -
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u + N
ợ
d
ài h
ạ
n
Ch
ỉ
tiêu này ph
ả
n ánh trong t
ổ
ng s
ố
ngu
ồ
n v
ố
n dài h
ạ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
hi
ệ
n có th
ì
ph
ầ
n vay dài h
ạ
n chi
ế
m bao nhiêu.
N
ợ
dài h
ạ
n
H
ệ
s
ố
n
ợ
trên v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u =
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
M
ỗ
i h
ệ
s
ố
n
ợ
trên cho phép nh
ì
n nh
ậ
n k
ế
t c
ấ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trên khía
c
ạ
nh khác nhau. Tuy nhiên tính ch
ấ
t t
ố
i ưu c
ủ
a các h
ệ
s
ố
này l
ạ
i tu
ỳ
thu
ộ
c vào
t
ừ
ng ng
ành kinh doanh và s
ự
ph
át tri
ể
n c
ủ
a m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p.
Vi
ệ
c phân tích các h
ệ
s
ố
k
ế
t c
ấ
u v
ố
n là m
ộ
t v
ấ
n
đề
có
ý
ngh
ĩ
a h
ế
t s
ứ
c
quan tr
ọ
ng, nó giúp ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p n
ắ
m
đượ
c t
ì
nh h
ì
nh tài chính
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
t
ừ
đó có quy
ế
t
đị
nh đúng
đắ
n có nên ti
ế
p t
ụ
c m
ở
r
ộ
ng
đầ
u
tư,
đồ
ng th
ờ
i có k
ế
ho
ạ
ch cho vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c, huy
độ
ng và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh trong k
ỳ
ti
ế
p theo.
Bên c
ạ
nh vi
ệ
c xem xét cơ c
ấ
u v
ố
n, thông qua các h
ệ
s
ố
sau, các doanh
nghi
ệ
p c
ò
n có th
ể
bi
ế
t
đượ
c năng l
ự
c đi vay
để
m
ở
r
ộ
ng
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh.
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
H
ệ
s
ố
v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u=
T
ổ
ng s
ố
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
H
ệ
s
ố
v
ố
n CSH và n
ợ
dài h
ạ
n =
N
ợ
dài h
ạ
n
- Các ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p.
Để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh n
ói chung ng
ư
ờ
i ta
th
ư
ờ
ng s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
ti
êu sau:
Giá v
ố
n hàng hoá bán ra
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 19 - - 19 -
S
ố
v
ò
ng quay v
ố
n v
ậ
t t
ư hàng hoá =
S
ố
dư b
ì
nh quân v
ố
n v
ậ
t tư hàng hoá
Ch
ỉ
tiêu này
đượ
c g
ọ
i là v
ò
ng quay hàng t
ồ
n kho, đây là m
ộ
t lo
ạ
i h
ệ
s
ố
kinh doanh khá quan tr
ọ
ng b
ở
i v
ì
d
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư là
để
s
ả
n xu
ấ
t và s
ả
n xu
ấ
t hàng
hoá là
để
tiêu th
ụ
, h
ướ
ng
đế
n thu nh
ậ
p và l
ợ
i nhu
ậ
n trên cơ s
ở
đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u
th
ị
tr
ườ
ng.
H
ệ
s
ố
v
ò
ng quay v
ố
n v
ậ
t tư hàng hoá cao làm cho doanh nghi
ệ
p c
ủ
ng c
ố
l
ò
ng tin vào kh
ả
năng thanh toán. Ng
ượ
c l
ạ
i, h
ệ
s
ố
này th
ấ
p cho th
ấ
y t
ì
nh h
ì
nh
doanh nghi
ệ
p c
ó th
ể
b
ị
ứ
đ
ọ
ng v
ậ
t t
ư, hàng hoá v
ì
kh
ông c
ầ
n d
ùng, d
ự
tr
ữ
qu
á
m
ứ
c ho
ặ
c s
ả
n ph
ẩ
m tiêu th
ụ
c
ò
n ch
ậ
m v
ì
s
ả
n xu
ấ
t chưa sát nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng.
S
ố
dư b
ì
nh quân các kho
ả
n ph
ả
i thu
K
ỳ
thu ti
ề
n b
ì
nh quân = x 360
Doanh thu thu
ầ
n
Đâ
y là ch
ỉ
tiêu
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
ph
ả
n ánh s
ố
ngày c
ầ
n thi
ế
t
để
thu các
kho
ả
n ph
ả
i thu (s
ố
ngày c
ủ
a m
ộ
t v
ò
ng quay các kho
ả
n ph
ả
i thu).
Đồ
ng th
ờ
i ch
ỉ
tiêu này c
ũ
ng ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
các kho
ả
n ph
ả
i thu và chính sách
tín d
ụ
ng m
à doanh nghi
ệ
p th
ự
c hi
ệ
n v
ớ
i kh
ách hàng c
ủ
a m
ì
nh.
T
ổ
ng doanh thu thu
ầ
n trong k
ỳ
S
ố
v
ò
ng quay v
ố
n lưu
độ
ng =
V
ố
n lưu
độ
ng s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân
Ch
ỉ
tiêu này ph
ả
n ánh hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
trong qu
á tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng, các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i luôn t
ì
m cách
để
tăng v
ò
ng
quay v
ố
n lưu
độ
ng v
ì
đi
ề
u này có
ý
ngh
ĩ
a kinh t
ế
r
ấ
t l
ớ
n, có th
ể
giúp các doanh
nghi
ệ
p gi
ả
m
đượ
c v
ố
n vay ho
ặ
c có th
ể
m
ở
r
ộ
ng quy mô s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
trên cơ s
ở
v
ố
n hi
ệ
n c
ó.
Doanh thu thu
ầ
n
Hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh =
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 20 - - 20 -
V
ố
n c
ố
đ
ị
nh b
ì
nh qu
ân
Ch
ỉ
tiêu này dùng cho
để
đo l
ườ
ng hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p trong k
ỳ
. V
ố
n c
ố
đị
nh
ở
đây đươc xác
đị
nh trên cơ s
ở
giá tr
ị
c
ò
n
l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n c
ố
đị
nh. Hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh ph
ả
n ánh m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh trong k
ỳ
tham gia ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh t
ạ
o ra
đượ
c bao nhiêu
đồ
ng doanh thu.
Doanh thu thu
ầ
n
S
ố
v
ò
ng quay toàn b
ộ
v
ố
n=
S
ố
d
ư toàn b
ộ
v
ố
n trong k
ỳ
H
ệ
s
ố
này ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng toàn b
ộ
v
ố
n hay tài s
ả
n c
ủ
a trong
k
ỳ
. Qua ch
ỉ
tiêu này ta có th
ể
đánh giá
đượ
c kh
ả
năng s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n mà doanh
nghi
ệ
p, th
ể
hi
ệ
n qua doanh thu thu
ầ
n
đượ
c sinh ra t
ừ
s
ố
tài s
ả
n mà doanh nghi
ệ
p
đã
đầ
u tư.
-
Các ch
ỉ
s
ố
sinh l
ờ
i.
Ch
ỉ
tiêu t
ỉ
su
ấ
t doanh thu trên v
ố
n: Ch
ỉ
tiêu này
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng t
ổ
ng
doanh thu ho
ặ
c doanh thu thu
ầ
n tr
ọ
ng k
ỳ
t
ổ
ng s
ố
v
ố
n s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân trong
k
ỳ
. Ch
ỉ
ti
êu này cho bi
ế
t b
ì
nh qu
ân m
ộ
t
đ
ồ
ng v
ố
n tham gia v
ào s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh t
ạ
o ra bao nhi
êu
đ
ồ
ng doanh thu.
T
ỷ
su
ấ
t T
ổ
ng doanh thu ho
ặ
c doanh thu thu
ầ
n trong k
ỳ
thu trên v
ố
n =
V
ố
n s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân
Ch
ỉ
tiêu t
ỷ
su
ấ
t doanh thu: Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t m
ộ
t
đồ
ng doanh thu mà
doanh nghi
ệ
p th
ự
c hi
ệ
n trong k
ỳ
có bao nhiêu
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n.
T
ỷ
su
ấ
t L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n
doanh l
ợ
i =
doanh thu Doanh thu thu
ầ
n
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 21 - - 21 -
T
ỷ
su
ấ
t doanh l
ợ
i t
ổ
ng s
ố
v
ố
n: l
à ch
ỉ
ti
êu đo l
ư
ờ
ng m
ứ
c
đ
ộ
sinh l
ờ
i c
ủ
a
đồ
ng v
ố
n, nó ph
ả
n ánh m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân t
ạ
o ra m
ấ
y
đồ
ng l
ợ
i
nhu
ậ
n.
T
ỷ
su
ấ
t L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n
doanh l
ợ
i =
t
ổ
ng s
ố
v
ố
n V
ố
n s
ả
n xu
ấ
t b
ì
nh quân
Doanh l
ợ
i v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u: M
ụ
c tiêu ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là nh
ằ
m
t
ạ
o ra l
ợ
i nhu
ậ
n cho ch
ủ
s
ở
h
ữ
u doanh nghi
ệ
p. Doanh l
ợ
i v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u là ch
ỉ
tiêu đánh giá m
ứ
c
đ
ộ
th
ự
c hi
ệ
n m
ụ
c ti
êu này.
Doanh l
ợ
i L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n
v
ố
n ch
ủ
=
s
ở
h
ữ
u V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Ngoài các ch
ỉ
tiêu trên trong th
ự
c t
ế
ng
ườ
i ta c
ò
n có th
ể
áp d
ụ
ng m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu khác nh
ằ
m đánh giá m
ộ
t cách chính xác hơn v
ề
t
ì
nh h
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh.
2.2. Nh
ữ
ng nh
ân t
ố
t
ác
đ
ộ
ng
đ
ế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
2.2.1. Nhóm các nhân t
ố
kh
ách quan.
a. Nhân t
ố
kinh t
ế
.
Y
ế
u t
ố
này thu
ộ
c môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô, nó là t
ổ
ng h
ợ
p các y
ế
u t
ố
t
ố
c
độ
tăng
tr
ưở
ng c
ủ
a nên kinh t
ế
đấ
t n
ướ
c, t
ỷ
l
ệ
l
ạ
m phát, l
ã
i xu
ấ
t ngân hàngm
ứ
c
độ
th
ấ
t
nghi
ệ
p tác
độ
ng
đế
n t
ố
c
độ
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, qua đó tác
độ
ng
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
b. Nhân t
ố
ph
áp l
ý
.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 22 - - 22 -
L
à h
ệ
th
ố
ng c
ác ch
ủ
tr
ương, chính sách, h
ệ
th
ố
ng ph
áp lu
ậ
t do nh
à n
ư
ớ
c
đặ
t ra nh
ằ
m đi
ề
u ch
ỉ
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Các doanh
nghi
ệ
p ph
ả
i tuân theo các quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
thu
ế
, v
ề
lao
độ
ng, b
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng, an toàn lao
độ
ng Các quy
đị
nh này tr
ự
c ti
ế
p và gián ti
ế
p tác đông
lên hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. N
ế
u doanh nghi
ệ
p kinh doanh theo
nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c
đượ
c nhà n
ướ
c khuy
ế
n khích th
ì
h
ọ
s
ẽ
có nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n
l
ợ
i
để
phát tri
ể
n. Ng
ượ
c l
ạ
i, doanh nghi
ệ
p s
ẽ
g
ặ
p khó khăn khi kinh doanh theo
l
ĩ
nh v
ự
c b
ị
nhà n
ướ
c h
ạ
n ch
ế
. T
ừ
khi chuy
ể
n sang n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng m
ọ
i
doanh nghi
ệ
p
đư
ợ
c l
ự
a ch
ọ
n ng
ành ngh
ề
kinh doanh theo quy
đ
ị
nh c
ủ
a ph
áp
lu
ậ
t, Nhà n
ướ
c t
ạ
o môi tr
ườ
ng và hàng lang pháp l
ý
cho ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, h
ướ
ng ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p thông qua các chính sách v
ĩ
mô
c
ủ
a Nhà n
ướ
c. Do v
ậ
y, ch
ỉ
m
ộ
t s
ự
thay
đổ
i nh
ỏ
trong cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Nhà
n
ướ
c s
ẽ
làm
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. V
ì
v
ậ
y, n
ế
u Nhà n
ướ
oc
t
ạ
o ra cơ ch
ế
ch
ặ
t ch
ẽ
,
đồ
ng b
ộ
và
ổ
n
đị
nh s
ẽ
góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u qu
ả
ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
c. Nhân t
ố
c
ông ngh
ệ
.
Nhân t
ố
c
ông ngh
ệ
ít có ngành công nghi
ệ
p v
à doanh nghi
ệ
p n
ào mà
kh
ông ph
ụ
thu
ộ
c vào. Ch
ắ
c ch
ắ
n s
ẽ
có nhi
ề
u công ngh
ệ
tiên ti
ế
n ti
ế
p t
ụ
c ra
đờ
i,
t
ạ
o ra các cơ h
ộ
i c
ũ
ng như nguy cơ v
ớ
i t
ấ
t c
ả
các ngành công nghi
ệ
p nói chung
và các doanh nghi
ệ
p nói riêng. Công ngh
ệ
m
ớ
i ra
đờ
i làm cho máy móc
đã
đượ
c
đầ
u tư v
ớ
i l
ượ
ng v
ố
n l
ớ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p tr
ở
nên l
ạ
c h
ậ
u. So v
ớ
i công ngh
ệ
m
ớ
i, công ngh
ệ
c
ũ
đò
i h
ỏ
i chi phí b
ỏ
ra cao hơn nhưng l
ạ
i
đạ
t hi
ệ
u qu
ả
th
ấ
p hơn
làm cho s
ứ
c c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p gi
ả
m hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
hay hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ấ
p. V
ì
v
ậ
y, vi
ệ
c lu
ôn
đ
ầ
u t
ư thêm công ngh
ệ
m
ớ
i th
ì
s
ẽ
thu
đư
ợ
c l
ợ
i nhu
ậ
n cao h
ơn. Hi
ệ
n nay, ch
úng ta đang s
ố
ng trong k
ỷ
nguy
ên
c
ủ
a thông tin và “n
ề
n kinh t
ế
tri th
ứ
c”. S
ự
phát tri
ể
n m
ạ
nh m
ẽ
c
ủ
a khoa h
ọ
c k
ỹ
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 23 - - 23 -
thu
ậ
t v
à công ngh
ệ
đ
ã
t
ạ
o ra nh
ữ
ng th
ờ
i c
ơ thu
ậ
n l
ợ
i cho c
ác doanh nghi
ệ
p trong
vi
ệ
c phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Nhưng m
ặ
t khác, nó c
ũ
ng đem
đế
n nh
ữ
ng
nguy cơ cho các doanh nghi
ệ
p n
ế
u như các doanh nghi
ệ
p không b
ắ
t k
ị
p
đượ
c t
ố
c
đ
ộ
phát tri
ể
n c
ủ
a khoa h
ọ
c k
ỹ
thu
ậ
t. V
ì
khi đó, các tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p s
ẽ
x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng hao m
ò
n vô h
ì
nh và doanh nghi
ệ
p s
ẽ
b
ị
m
ấ
t v
ố
n kinh doanh.
d. Nhân t
ố
khách hàng.
Khách hàng g
ồ
m có nh
ữ
ng ng
ườ
i có nhu c
ầ
u mua và có kh
ả
năng thanh
toán. Hi
ệ
u qu
ả
kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ph
ụ
thu
ộ
c v
ào s
ố
l
ư
ợ
ng kh
ách hàng
v
à s
ứ
c mua c
ủ
a h
ọ
. Doanh nghi
ệ
p bán
đượ
c nhi
ề
u hàng hơn khi s
ả
n ph
ẩ
m có uy
tín, công tác qu
ả
ng cáo t
ố
t và thu
đượ
c nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n nh
ờ
tho
ả
m
ã
n t
ố
t các nhu
c
ầ
u và th
ị
hi
ế
u c
ủ
a khách hàng. M
ặ
t khác ng
ườ
i mua có ưu th
ế
c
ũ
ng có th
ể
làm
gi
ả
m l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ằ
ng cách ép giá xu
ố
ng ho
ặ
c
đò
i h
ỏ
i ch
ấ
t
l
ượ
ng cao hơn, ph
ả
i làm nhi
ề
u công vi
ệ
c d
ị
ch v
ụ
hơn.
e. Nhân t
ố
giá c
ả
.
Giá c
ả
bi
ể
u hi
ệ
n c
ủ
a quan h
ệ
cung c
ầ
u tr
ên th
ị
tr
ư
ờ
ng t
ác
đ
ộ
ng l
ớ
n t
ớ
i
ho
ạ
t
đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. N
ó th
ể
hi
ệ
n tr
ên hai khía c
ạ
nh: Th
ứ
nh
ấ
t l
à
đ
ố
i
v
ớ
i giá c
ả
c
ủ
a các y
ế
u t
ố
đầ
u vào c
ủ
a doanh nghi
ệ
p như giá v
ậ
t tư, ti
ề
n công lao
đ
ộ
ng bi
ế
n
độ
ng s
ẽ
làm thay
đổ
i chi phí s
ả
n xu
ấ
t; Th
ứ
hai là
đố
i v
ớ
i giá c
ả
s
ả
n
ph
ẩ
m hàng hoá
đầ
u ra c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trên th
ị
tr
ườ
ng, n
ế
u bi
ế
n
độ
ng s
ẽ
làm
thay
đổ
i kh
ố
i l
ượ
ng tiêu th
ụ
, thay
đổ
i doanh thu. C
ả
hai s
ự
thay
đổ
i này
đề
u d
ẫ
n
đ
ế
n k
ế
t qu
ả
l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p thay
đổ
i. Do đó hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng thay
đổ
i. S
ự
c
ạ
nh tranh trên th
ị
tr
ườ
ng là nhân t
ố
ả
nh
h
ư
ở
ng l
ớ
n t
ớ
i k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ả
u doanh nghi
ệ
p t
ừ
đó
làm
ả
nh h
ư
ở
ng t
ớ
i hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
Đây là m
ộ
t nh
ân t
ố
c
ó
ả
nh h
ư
ở
ng r
ấ
t
l
ớ
n
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Trong đi
ề
u ki
ệ
n
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng
Trang- 24 - - 24 -
đầ
u ra kh
ông
đ
ổ
i, n
ế
u gi
á c
ả
c
ủ
a c
ác y
ế
u t
ố
đ
ầ
u v
ào bi
ế
n
đ
ộ
ng theo chi
ề
u h
ư
ớ
ng
t
ăng lên s
ẽ
làm chi phí và làm gi
ả
m l
ợ
i nhu
ậ
n, t
ừ
đó cho hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p gi
ả
m xu
ố
ng. M
ặ
t khác, n
ế
u
đầ
u tư ra c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p b
ị
ách t
ắ
c, s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t ra không tiêu th
ụ
đượ
c, khi đó doanh thu
đượ
c s
ẽ
không
đủ
để
bù
đắ
p chi phí b
ỏ
ra và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n s
ẽ
là con s
ố
â
m.
2.2.2. Nhóm các nhân t
ố
ch
ủ
quan.
a. Nhân t
ố
con ng
ư
ờ
i.
Con ng
ườ
i là ch
ủ
th
ể
ti
ế
n hành các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Do
v
ậ
y nhân t
ố
con ng
ườ
i
đượ
c th
ể
hi
ệ
n qua vai tr
ò
nhà qu
ả
n l
ý
và ng
ườ
i lao
độ
ng.
Vai tr
ò
c
ủ
a nhà qu
ả
n l
ý
th
ể
hi
ệ
n thông qua kh
ả
năng k
ế
t h
ợ
p m
ộ
t cách t
ố
i
ưu các y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
để
t
ạ
o l
ợ
i nhu
ậ
n kinh doanh cao, gi
ả
m thi
ế
u nh
ữ
ng chi
ph
í cho doanh nghi
ệ
p. Vai tr
ò
nhà qu
ả
n l
ý
c
ò
n
đượ
c th
ể
hi
ệ
n qua s
ự
nhanh nh
ậ
y
n
ắ
m b
ắ
t các cơ h
ộ
i kinh doanh và t
ậ
n d
ụ
ng chúng m
ộ
t cách có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t.
Vai tr
ò
c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
tr
ì
nh
độ
kinh t
ế
cao,
ý
th
ứ
c
trách nhi
ệ
m v
à l
ò
ng nhi
ệ
t t
ì
nh c
ông vi
ệ
c. N
ế
u h
ộ
i
đ
ủ
c
ác y
ế
u t
ố
n
ày, ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng s
ẽ
th
úc
đ
ẩ
y qu
á tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh ph
át tri
ể
n, h
ạ
n ch
ế
hao ph
í
nguy
ên v
ậ
t li
ệ
u gi
ữ
g
ì
n và b
ả
o qu
ả
n t
ố
t tài s
ả
n, nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m.
Đó chính là y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
b.
Kh
ả
năng tài chính.
Nhân t
ố
kh
ả
năng tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m các y
ế
u t
ố
như:
- Quy mô v
ố
n
đầ
u tư.
- Kh
ả
n
ăng huy
đ
ộ
ng v
ố
n ng
ắ
n h
ạ
n v
à dài h
ạ
n.
- Tính linh ho
ạ
t c
ủ
a c
ơ c
ấ
u v
ố
n
đ
ầ
u t
ư.
-
Tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
tài chính, k
ế
toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p