M
Ụ
C L
Ụ
C
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
1
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U 1
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích 1
1.2.2 Yêu c
ầ
u 1
PH
Ầ
N II: T
Ổ
NG QUAN 2
2.1 GI
Ớ
I THI
Ệ
U V
Ề
TR
Ạ
I CH
Ă
N NUÔI HEO GIA PHÁT 2
2.1.1 V
ị
trí
đ
ị
a lý 2
2.1.2 S
ơ
l
ư
ợ
c v
ề
tr
ạ
i Gia Phát 2
2.1.3 Nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a tr
ạ
i 2
2.1.4 C
ơ
c
ấ
u
đ
àn 3
2.1.5 Ch
ă
m sóc, nuôi d
ư
ỡ
ng 3
2.1.5.1
Đ
i
ề
u ki
ệ
n chu
ồ
ng tr
ạ
i 3
2.1.5.2 Th
ứ
c
ă
n 4
2.5.1.3 N
ư
ớ
c u
ố
ng 5
2.1.6 V
ệ
sinh, sát trùng - tiêm phòng 5
2.1.7 Các lo
ạ
i thu
ố
c tr
ạ
i
đ
ang s
ử
d
ụ
ng. 7
2.2. 1. Tiêu ch
ả
y 7
2.2.1.1 C
ă
n nguyên 7
2.2.1.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng 7
2.2.1.3. Các bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a 8
2.2.1.4.
Đ
i
ề
u tr
ị
8
2.2.2 Viêm t
ử
cung 9
2.2.2.1 Nguyên nhân 9
2.2.2.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng 9
v
2.2.2.3 Bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a viêm t
ử
cung 9
2.2.2.4
Đ
i
ề
u tr
ị
10
2.2.3 H
ộ
i ch
ứ
ng MMA 10
2.2.3.1 Nguyên nhân 10
2.2.3.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng 11
2.2.4 S
ẩ
y thai 12
2.2.4.1 Nguyên nhân gây s
ẩ
y thai 12
2.2.5 Viêm ph
ổ
i 13
2.2.5.1 Y
ế
u t
ố
ph
ụ
tr
ợ
13
2.2.5.2 Bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a viêm ph
ổ
i 15
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 17
3.1 TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M KH
Ả
O SÁT 17
3.1.1 Th
ờ
i gian 17
3.1.2
Đ
ị
a
đ
i
ể
m 17
3.2
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát 17
3.3 N
ộ
i dung kh
ả
o sát 17
3.4 Ph
ư
ơ
ng pháp kh
ả
o sát 17
3.4.1 Kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo nái, heo th
ị
t, heo con cai s
ữ
a và heo
con theo m
ẹ
17
3.4.2
Đ
ánh giá hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i 17
3.5 Các y
ế
u t
ố
kh
ả
o sát 18
3.5.1 Kh
ả
o sát
đ
i
ề
u ki
ệ
n ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng heo t
ạ
i tr
ạ
i 18
3.5.1.1 Nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
18
3.5.1.2
Ẩ
m
độ
18
3.5.1.3 Quy trình ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng và theo dõi
đ
i
ề
u tr
ị
18
v
i
3.5.2 Các ch
ỉ
tiêu theo dõi trên heo nái 18
3.5.3 Các ch
ỉ
tiêu theo dõi trên heo th
ị
t, heo con cai s
ữ
a và heo con theo m
ẹ
19
PH
Ầ
N IV: K
Ế
T QU
Ả
TH
Ả
O LU
Ậ
N 20
4.1. Kh
ả
o sát ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi 20
4.2 M
ậ
t
độ
21
4.3 K
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát ch
ă
m sóc nái t
ạ
i tr
ạ
i 21
4.4 Kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo
ở
tr
ạ
i. 22
4.4.1 Trên heo nái 22
4.4.2 Trên heo con theo m
ẹ
, heo cai s
ữ
a và heo th
ị
t 23
4.4.3 Ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i
4.4.4 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i 25
PH
Ầ
N V: K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
29
5.1 K
Ế
T LU
Ậ
N 29
5.2
Đ
Ề
NGH
Ị
29
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 30
v
ii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
B
ả
ng 2.1
Ả
nh h
ư
ở
ng c
ủ
a ch
ế
độ
ch
ă
m sóc qu
ả
n lý
đ
ế
n b
ệ
nh trên
đ
ư
ờ
ng hô h
ấ
p 14
B
ả
ng 3.1.Các
đố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát 17
B
ả
ng 4.1 Theo dõi nhi
ệ
t
độ
chu
ồ
ng nuôi heo th
ị
t qua 3 tháng 20
B
ả
ng 4.2 Theo dõi
ẩ
m
độ
chu
ồ
ng nuôi heo th
ị
t qua 3 tháng 20
B
ả
ng 4.3 N
ă
ng su
ấ
t sinh s
ả
n trên
đ
àn nái t
ạ
i tr
ạ
i 21
B
ả
ng 4.3.T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh / ch
ứ
ng x
ả
y ra trên heo nái trên t
ổ
ng s
ố
heo nái kh
ả
o sát 22
B
ả
ng 4.4.T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra
ở
tr
ạ
i trên heo con theo m
ẹ
, heo cai s
ữ
a và heo th
ị
t
trên t
ổ
ng s
ố
heo kh
ả
o sát. 23
B
ả
ng 4.5.T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo con theo m
ẹ
, heo cai s
ữ
a và heo th
ị
t trên
t
ổ
ng s
ố
các ca b
ệ
nh 24
B
ả
ng 4.6. K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
viêm ph
ổ
i trên heo con theo m
ẹ
, heo con cai s
ữ
a, heo th
ị
t 25
B
ả
ng 4.7. K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
tiêu ch
ả
y trên heo con theo m
ẹ
, heo con cai s
ữ
a, heo th
ị
t 26
B
ả
ng 4.8 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
viêm kh
ớ
p trên heo con theo m
ẹ
, heo con cai s
ữ
a, heo th
ị
t 27
B
ả
ng 4.9 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh b
ỏ
ă
n trên heo con theo m
ẹ
, heo con cai s
ữ
a, heo th
ị
t 27
B
ả
ng 4.10. K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
trên t
ổ
ng s
ố
các tr
ư
ờ
ng h
ợ
p b
ệ
nh/ch
ứ
ng 28
v
iii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1 Chu
ồ
ng heo th
ị
t 2
Hình 2.2 Chu
ồ
ng nái nuôi con 4
Hình 2.3 Hình heo tiêu ch
ả
y 8
i
x
DANH SÁCH CÁC CH
Ữ
VI
Ế
T T
Ắ
T
SIRS: Stillbirth Infertility Respiratory Syndrome
x
TÓM T
Ắ
T LU
Ậ
N V
Ă
N
M
ụ
c
đ
ích c
ủ
a
đ
ề
tài kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo và k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
. Qua
th
ờ
i gian kh
ả
o sát t
ừ
ngày 22/02/2007
đ
ế
n ngày 22/05/2007 t
ạ
i tr
ạ
i heo Gia
Phát, chúng tôi ghi nh
ậ
n
đ
ư
ợ
c k
ế
t qu
ả
nh
ư
sau:
- Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi.
+ Nhi
ệ
t
độ
: Tháng 3 (31
o
C), tháng 4 (31,5
o
C), tháng 5(29,5
o
C).
+
Ẩ
m
độ
: Tháng 3(77%), tháng 4 (70%), tháng 5 (82%)
- B
ệ
nh trên heo nái sinh s
ả
n
+ S
ẩ
y thai chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
3,56%
- B
ệ
nh trên heo con theo m
ẹ
, heo cai s
ữ
a và heo th
ị
t
+ B
ệ
nh viêm ph
ổ
i chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
8,7%, k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
kh
ỏ
i 88,8%
+ B
ệ
nh tiêu ch
ả
y chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
3,9%, k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
kh
ỏ
i 91,6%
+ B
ệ
nh viêm kh
ớ
p chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
1,8%, k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
kh
ỏ
i 89,7%
+ B
ệ
nh b
ỏ
ă
n chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
5,4%, k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
kh
ỏ
i 91,6%
x
i
1
1.1
ĐẶ
T
V
Ấ
N
Đ
Ề
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U
N
ă
m 2006 là n
ă
m
đ
ánh d
ấ
u m
ộ
t c
ộ
t m
ố
c phát tri
ể
n kinh t
ế
m
ớ
i c
ủ
a Vi
ệ
t Nam,
Vi
ệ
t Nam chính th
ứ
c gia nh
ậ
p WTO.
Đ
ó là c
ơ
h
ộ
i r
ấ
t thu
ậ
n l
ợ
i
đ
ể
phát tri
ể
n kinh t
ế
,
giao l
ư
u, ti
ế
p c
ậ
n nh
ữ
ng phát minh khoa h
ọ
c, k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i nh
ấ
t. Nh
ư
ng bên c
ạ
nh
nh
ữ
ng thu
ậ
n l
ợ
i
đ
ó chúng ta c
ũ
ng ph
ả
i
đố
i m
ặ
t v
ớ
i nh
ữ
ng thách th
ứ
c, khó kh
ă
n m
ớ
i do
ph
ả
i c
ạ
nh tranh khá gay g
ắ
t v
ớ
i nh
ữ
ng t
ậ
p
đ
oàn
đ
a qu
ố
c gia hùng m
ạ
nh trên th
ế
gi
ớ
i.
Do
đ
ó ngành ch
ă
n nuôi heo n
ư
ớ
c ta mu
ố
n t
ồ
n t
ạ
i, phát tri
ể
n ph
ả
i luôn t
ự
hoàn
thi
ệ
n mình. Mu
ố
n v
ậ
y chúng ta ph
ả
i có m
ộ
t chi
ế
n l
ư
ợ
c phát tri
ể
n th
ậ
t h
ợ
p lý, ngoài
vi
ệ
c ph
ả
i chu
ẩ
n b
ị
th
ậ
t t
ố
t công tác gi
ố
ng, dinh d
ư
ỡ
ng, ch
ă
m sóc v
ệ
sinh …, vi
ệ
c phát
hi
ệ
n, x
ử
lý các b
ệ
nh trên heo c
ũ
ng
đ
óng vai trò h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n
thành b
ạ
i trong ch
ă
n nuôi heo.
Tr
ư
ớ
c tình hình th
ự
c ti
ễ
n
đ
ó và
đ
ư
ợ
c s
ự
phân công c
ủ
a Khoa Ch
ă
n Nuôi Thú Y
Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm Tp. H
ồ
Chí Minh, d
ư
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng d
ẫ
n tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a TS.
Nguy
ễ
n Ng
ọ
c H
ả
i cùng v
ớ
i s
ự
giúp
đ
ỡ
c
ủ
a ban giám
đố
c tr
ạ
i heo Gia Phát, chúng tôi
ti
ế
n hành th
ự
c hi
ệ
n
đ
ề
tài: “KH
Ả
O SÁT CÁC B
Ệ
NH TH
Ư
Ờ
NG X
Ả
Y RA TRÊN
HEO VÀ K
Ế
T QU
Ả
Đ
I
Ề
U TR
Ị
T
Ạ
I TR
Ạ
I HEO GIA PHÁT”.
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích
Tìm hi
ể
u m
ộ
t s
ố
b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên
đ
àn heo và hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh.
1.2.2 Yêu c
ầ
u
- Ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
, t
ỷ
l
ệ
ch
ế
t, t
ỷ
l
ệ
lo
ạ
i th
ả
i.
- Theo dõi tri
ệ
u ch
ứ
ng lâm sàng các b
ệ
nh trên heo
ở
m
ọ
i l
ứ
a tu
ổ
i.
- Kh
ả
o sát m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ứ
c kh
ỏ
e v
ậ
t nuôi.
2
PH
Ầ
N II: T
Ổ
NG QUAN
2.1 GI
Ớ
I THI
Ệ
U V
Ề
TR
Ạ
I CH
Ă
N NUÔI HEO GIA PHÁT
2.1.1 V
ị
trí
đ
ị
a lý
Tr
ạ
i ch
ă
n nuôi heo Gia Phát n
ằ
m gi
ữ
a nh
ữ
ng cánh
đồ
ng tr
ồ
ng lúa, tr
ồ
ng c
ỏ
, xung
quanh tr
ạ
i có t
ư
ờ
ng rào bao b
ọ
c nên hoàn toàn cách ly v
ớ
i bên ngoài.
Tr
ạ
i n
ằ
m trên
đ
ị
a bàn thu
ộ
c
ấ
p 8, xã Tân Th
ạ
nh
Đ
ông, huy
ệ
n C
ủ
Chi, Tp. H
ồ
Chí Minh.
Hình 2.1 Chu
ồ
ng heo th
ị
t
2.1.2 S
ơ
l
ư
ợ
c v
ề
tr
ạ
i Gia Phát
Tr
ạ
i có t
ổ
ng di
ệ
n tích là 40.000m
2
, trong
đ
ó bao g
ồ
m:
- 7 dãy chu
ồ
ng heo th
ị
t
- 4 dãy chu
ồ
ng cai s
ữ
a
- 4 dãy chu
ồ
ng nái
đ
ẻ
và heo con s
ơ
sinh
- 1 dãy chu
ồ
ng dành cho nái b
ầ
u và 1 dãy chu
ồ
ng cho nái khô
- 1 dãy chu
ồ
ng heo n
ọ
c
- 1 nhà kho ch
ứ
a cám
2.1.3 Nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a tr
ạ
i
M
ụ
c
đ
ích s
ả
n xu
ấ
t chính c
ủ
a tr
ạ
i là cung c
ấ
p heo con cai s
ữ
a, heo th
ị
t cho các công
ty ch
ă
n nuôi trên
đ
ị
a bàn Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh và các t
ỉ
nh lân c
ậ
n.
3
2.1.4 C
ơ
c
ấ
u
đ
àn
Tính
đ
ế
n ngày 20/05/2007.
T
ổ
ng
đ
àn: 7.054 con
Nái sinh s
ả
n: 590 con
Đ
ự
c làm vi
ệ
c: 12 con
Heo con theo m
ẹ
: 1.780 con
Heo con cai s
ữ
a: 2.112 con
Heo th
ị
t: 2.560 con
2.1.5 Ch
ă
m sóc, nuôi d
ư
ỡ
ng
2.1.5.1
Đ
i
ề
u ki
ệ
n chu
ồ
ng tr
ạ
i
H
ầ
u h
ế
t các dãy chu
ồ
ng heo
đ
ề
u là chu
ồ
ng kín (tr
ừ
các dãy nuôi heo th
ị
t và 1
dãy cai s
ữ
a là h
ở
), nên t
ạ
o
đ
ư
ợ
c m
ộ
t ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi tách bi
ệ
t v
ớ
i bên ngoài,
không ph
ụ
thu
ộ
c nhi
ề
u vào khí h
ậ
u bên ngoài chu
ồ
ng nuôi. Chu
ồ
ng kín
đ
ư
ợ
c làm mát
b
ằ
ng h
ơ
i n
ư
ớ
c, n
ư
ớ
c
đ
ư
ợ
c b
ơ
m lên nh
ữ
ng t
ấ
m b
ả
ng
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng gi
ấ
y c
ứ
ng, có c
ấ
u
t
ạ
o gi
ố
ng t
ổ
ong
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t
ở
đ
ầ
u dãy chu
ồ
ng heo, n
ư
ớ
c ch
ả
y qua các rãnh và phân b
ố
đ
ề
u
kh
ắ
p m
ặ
t b
ả
ng t
ổ
ong, sau
đ
ó
ở
cu
ố
i dãy có l
ắ
p nh
ữ
ng qu
ạ
t hút gió
đ
ể
hút không
khí l
ạ
nh tr
ả
i
đ
ề
u kh
ắ
p chu
ồ
ng
đồ
ng th
ờ
i
đ
ả
m b
ả
o
đ
ư
ợ
c
độ
thông thoáng r
ấ
t t
ố
t cho chu
ồ
ng
nuôi.
Hai bên hông chu
ồ
ng
đ
ư
ợ
c l
ắ
p nh
ữ
ng ô kính
đ
ả
m b
ả
o
đủ
ánh sáng cho chu
ồ
ng
nuôi vào ban ngày, ban
đ
êm thì bóng
đ
èn
đ
ư
ợ
c th
ắ
p su
ố
t
đ
êm.
H
ầ
u h
ế
t các dãy chu
ồ
ng heo, n
ề
n chu
ồ
ng
đ
ư
ợ
c tráng xi m
ă
ng, m
ỗ
i dãy chu
ồ
ng nuôi
đ
ề
u có rãnh thoát n
ư
ớ
c th
ả
i khá t
ố
t.
Chu
ồ
ng nuôi nái khô: khung chu
ồ
ng làm b
ằ
ng
ố
ng s
ắ
t tráng k
ẽ
m, máng b
ằ
ng
inox, có núm u
ố
ng riêng, s
ử
d
ụ
ng cho nái khô v
à
h
ậ
u
b
ị
.
Chu
ồ
ng nái nuôi con: ô chu
ồ
ng làm b
ằ
ng s
ắ
t, cách m
ặ
t n
ề
n 45cm, s
ử
d
ụ
ng cho
nái
đ
ẻ
và nuôi con. Di
ệ
n tích: 1,7m x 2,3m, v
ớ
i khung nái 0,6m x 2,3m, chi
ề
u cao
0,4m, b
ố
trí máng
ă
n cho nái m
ẹ
, núm u
ố
ng riêng cho m
ẹ
và con.
4
Hình 2.2 Chu
ồ
ng nái nuôi con
Chu
ồ
ng nuôi heo con cai s
ữ
a:
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng s
ắ
t v
ớ
i di
ệ
n tích 2,7m x 1,9m, cách
n
ề
n chu
ồ
ng 0,6 m, n
ề
n
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng nh
ự
a ho
ặ
c s
ắ
t. M
ỗ
i ô chu
ồ
ng có m
ộ
t máng
ă
n và núm u
ố
ng t
ự
độ
ng.
Chu
ồ
ng nuôi heo th
ị
t
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng s
ắ
t, v
ớ
i di
ệ
n tích 7m x 5,5m, nh
ố
t kho
ả
ng
25-30 con, n
ề
n chu
ồ
ng
đ
ư
ợ
c tráng xi m
ă
ng, b
ố
trí máng
ă
n và núm u
ố
ng t
ự
độ
ng.
Trong chu
ồ
ng có xây b
ể
n
ư
ớ
c cho heo t
ắ
m t
ự
do.
2.1.5.2 Th
ứ
c
ă
n
Hi
ệ
n nay tr
ạ
i
đ
ang s
ử
d
ụ
ng cám: Master (Hàn Qu
ố
c), Jolie, Boss (Guyomarc’H,
Pháp).
- Cám dành cho heo con t
ậ
p
ă
n
đ
ế
n 8 kg là Jolie c
ủ
a công ty Guyomarc’H
(Pháp).
- Cám dành cho heo t
ừ
7 ngày
đ
ế
n 15 kg là Master 1021 c
ủ
a Hàn qu
ố
c.
- Cám dành cho heo t
ừ
15-50 kg là Boss 110 c
ủ
a công ty Guyomarc’H (Pháp).
- Cám dành cho heo th
ị
t t
ừ
50 kg
đ
ế
n xu
ấ
t chu
ồ
ng là cám b
ộ
t do tr
ạ
i t
ự
tr
ộ
n,
thành ph
ầ
n g
ồ
m b
ộ
t cá, cám b
ắ
p và m
ộ
t s
ố
vitamin và khoáng ch
ấ
t.
- Cám dành cho nái b
ầ
u và n
ọ
c là Boss 116 c
ủ
a công ty Guyomarc’H (Pháp)
- Cám dành cho nái
đ
ẻ
là Master 1071 c
ủ
a Hàn Qu
ố
c
5
2.5.1.3 N
ư
ớ
c u
ố
ng
N
ư
ớ
c s
ử
d
ụ
ng cho sinh ho
ạ
t trong tr
ạ
i và dùng cho cho heo u
ố
ng là n
ư
ớ
c gi
ế
ng
khoan. N
ư
ớ
c t
ừ
gi
ế
ng
đ
ư
ợ
c b
ơ
m lên b
ồ
n ch
ứ
a n
ư
ớ
c, sau
đ
ó theo h
ệ
th
ố
ng
ố
ng d
ẫ
n
đ
ư
a
n
ư
ớ
c
đ
ế
n các dãy chu
ồ
ng cho heo dùng.
2.1.6 V
ệ
sinh, sát trùng,tiêm phòng
∑
V
ệ
sinh
-
Đ
ố
i v
ớ
i nái b
ầ
u: m
ỗ
i ngày t
ắ
m cho heo m
ộ
t l
ầ
n, cào phân hai l
ầ
n vào bu
ổ
i sáng
và bu
ổ
i chi
ề
u, phân
đ
ư
ợ
c h
ố
t và
đ
em
đổ
vào h
ố
phân. Các máng
ă
n sau khi heo
ă
n xong
đ
ề
u
đ
ư
ợ
c r
ử
a th
ậ
t s
ạ
ch.
-
Đ
ố
i v
ớ
i nái
đ
ẻ
: m
ỗ
i ngày vào bu
ổ
i sáng dùng vòi n
ư
ớ
c x
ị
t r
ử
a các g
ầ
m chu
ồ
ng
nái, x
ị
t r
ử
a máng
ă
n th
ậ
t s
ạ
ch khi nái
ă
n xong, th
ư
ờ
ng xuyên h
ố
t phân heo. H
ạ
n ch
ế
t
ắ
m cho heo nái tránh làm l
ạ
nh cho heo con.
-
Đ
ố
i v
ớ
i heo cai s
ữ
a: m
ỗ
i ngày hai l
ầ
n d
ọ
n phân, d
ọ
n g
ầ
m chu
ồ
ng. T
ắ
m cho heo
m
ộ
t tu
ầ
n hai l
ầ
n. M
ỗ
i khi heo
ă
n xong v
ệ
sinh máng th
ậ
t s
ạ
ch.
-
Đ
ố
i v
ớ
i heo th
ị
t: m
ỗ
i ngày vào bu
ổ
i sáng chà r
ử
a b
ồ
n t
ắ
m và thay n
ư
ớ
c b
ồ
n. D
ọ
n
phân m
ộ
t ngày hai l
ầ
n, t
ắ
m cho heo hai ngày m
ộ
t l
ầ
n. V
ệ
sinh th
ậ
t s
ạ
ch máng
ă
n
t
ự
độ
ng tr
ư
ớ
c khi
đổ
cám vào.
∑
Sát trùng
Ngay c
ổ
ng chính ra vào tr
ạ
i có m
ộ
t h
ố
ch
ứ
a vôi, t
ấ
t c
ả
các xe vào ra tr
ạ
i
đ
ề
u ch
ạ
y
ngang qua h
ố
vôi
đ
ể
sát trùng.
Phun x
ị
t thu
ố
c sát trùng toàn tr
ạ
i
đ
ị
nh k
ỳ
m
ộ
t tu
ầ
n hai l
ầ
n. Thu
ố
c sát trùng
th
ư
ờ
ng dùng
đ
ể
x
ị
t chu
ồ
ng tr
ạ
i và x
ị
t c
ả
lên heo là iodophor có tên th
ư
ơ
ng ph
ẩ
m là
FAM 30 do công ty Pfizer s
ả
n xu
ấ
t.
Heo nái b
ầ
u sau khi
đ
ư
ợ
c chuy
ể
n t
ừ
chu
ồ
ng nái b
ầ
u lên chu
ồ
ng
đ
ẻ
thì chu
ồ
ng
nái b
ầ
u s
ẽ
đ
ư
ợ
c chà r
ử
a th
ậ
t s
ạ
ch s
ẽ
b
ằ
ng n
ư
ớ
c, sau
đ
ó s
ẽ
x
ị
t thêm NaOH 5%
đ
ể
sát trùng.
Nái sau khi tách con s
ẽ
đ
ư
ợ
c chuy
ể
n lên dãy chu
ồ
ng dành cho nái cai s
ữ
a thì
toàn b
ộ
l
ồ
ng nái
đ
ẻ
đ
ư
ợ
c s
ơ
n m
ớ
i l
ạ
i, nh
ữ
ng t
ấ
m
đ
an lót l
ồ
ng nái
đ
ẻ
đ
ư
ợ
c tháo ra,
mang
đ
i chà r
ử
a b
ằ
ng bàn ch
ả
i th
ậ
t s
ạ
ch, phun NaOH 5% r
ồ
i
đ
em ph
ơ
i n
ắ
ng, sau
đ
ó
m
ớ
i g
ắ
n l
ạ
i chu
ồ
ng
đ
ẻ
.
6
Heo cai s
ữ
a sau khi
đ
ư
ợ
c chuy
ể
n lên chu
ồ
ng th
ị
t thì toàn b
ộ
t
ấ
m
đ
an lót cho heo n
ằ
m
đ
ư
ợ
c tháo ra, chà r
ử
a, phun NaOH 5%, ph
ơ
i n
ắ
ng r
ồ
i g
ắ
n vào l
ạ
i.
Heo th
ị
t sau khi
đ
ư
ợ
c xu
ấ
t thì toàn b
ộ
m
ặ
t sàn
đ
ư
ợ
c chà r
ử
a th
ậ
t s
ạ
ch, phun thu
ố
c
sát trùng.
Heo ch
ế
t, nhau heo
đ
ư
ợ
c chôn
ở
h
ố
cách chu
ồ
ng th
ị
t 15 m.
Công nhân làm vi
ệ
c
ở
tr
ạ
i nào thì
ở
tr
ạ
i
đ
ó không
đ
ư
ợ
c qua các tr
ạ
i khác. Các
khu nuôi heo
ở
các l
ứ
a tu
ổ
i khác nhau
đ
ư
ợ
c tách bi
ệ
t nhau
∑
Tiêm phòng
Mycoplasma: chích ng
ừ
a Mycoplasma cho heo hai l
ầ
n, l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 16 ngày
tu
ổ
i và l
ầ
n hai lúc heo 30 ngày tu
ổ
i.
D
ị
ch t
ả
heo: chích cho heo hai l
ầ
n, l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 33 ngày tu
ổ
i và l
ầ
n hai lúc heo
47 ngày tu
ổ
i.
FMD: chích ng
ừ
a hai l
ầ
n, l
ầ
n
đ
ầ
u vào lúc 40 ngày tu
ổ
i và l
ầ
n hai vào lúc 85
ngày tu
ổ
i.
Tiêm phòng cho nái
+ Parvovirus: chích ng
ừ
a cho nái l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 8-9 tháng và l
ầ
n hai cách l
ầ
n
đ
ầ
u m
ộ
t tháng s
ẽ
t
ạ
o mi
ễ
n d
ị
ch su
ố
t
đ
ờ
i cho heo.
+ Aujeszky: l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 8-9 tháng, sau
đ
ó chích
đ
ị
nh k
ỳ
l
ạ
i tr
ư
ớ
c khi
đ
ẻ
1 tháng.
+ FMD, d
ị
ch t
ả
: l
ầ
n
đ
ầ
u khi heo 8-9 tháng, sau
đ
ó chích
đ
ị
nh k
ỳ
l
ạ
i tr
ư
ớ
c
khi
đ
ẻ
1 tháng.
Chích ng
ừ
a cho n
ọ
c:
+ Parvovirus: chích hai l
ầ
n, l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 8-9 tháng, sau
đ
ó m
ộ
t tháng
chích l
ạ
i l
ầ
n hai s
ẽ
t
ạ
o
đ
ư
ợ
c mi
ễ
n d
ị
ch su
ố
t
đ
ờ
i.
+ Aujeszky: chích l
ầ
n
đ
ầ
u khi heo
đ
ư
ợ
c 8-9 tháng, sau
đ
ó 6 tháng chích
đ
ị
nh k
ỳ
l
ạ
i cho n
ọ
c.
+ FMD: chích l
ầ
n
đ
ầ
u khi heo
đ
ư
ợ
c 8-9 tháng, sau
đ
ó 6 tháng chích
đ
ị
nh
k
ỳ
l
ạ
i 1 l
ầ
n.
k
ỳ
l
ạ
i 1 l
ầ
n
+ D
ị
ch t
ả
: chích ng
ừ
a l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo 8-9 tháng, sau
đ
ó 6 tháng chích
đ
ị
nh
7
2.1.7 Các lo
ạ
i thu
ố
c tr
ạ
i
đ
ang s
ử
d
ụ
ng.
∑
Vaccin tiêm phòng.
-
D
ị
ch t
ả
: Pestiffa
:
2
m
l
/
co
n
- FMD: Aftopor : 2ml/co
n
- Aujeszky’ s: Geskypur : 2ml/con
- Mycoplasma: Hyoresp & Respisure : 2ml/con
∑
Thu
ố
c kháng sinh và thu
ố
c b
ổ
tr
ợ
s
ứ
c l
ự
c.
amoxicillin, ampicillin, genta-tylosin, tiamulin, pen-strep, enrofloxacin, Bio-
Sone, Suanovil, Bio- hepatol, Bio-cevit, Bio-calcium
2.2 CÁC B
Ệ
NH TH
Ư
Ờ
NG X
Ả
Y RA TRÊN HEO T
Ạ
I TR
Ạ
I
2.2. 1. Tiêu ch
ả
y
2.2.1.1 C
ă
n nguyên
Theo Võ V
ă
n Ninh (2001), tiêu ch
ả
y có th
ể
do m
ộ
t trong các nguyên nhân
sau:
Do
độ
c ch
ấ
t trong th
ứ
c
ă
n, th
ư
ờ
ng là các lo
ạ
i th
ứ
c
ă
n lên men th
ố
i, th
ứ
c
ă
n b
ị
ẩ
m m
ố
c.
Do vi sinh v
ậ
t nhi
ễ
m vào
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t chi
ế
m d
ụ
ng d
ư
ỡ
ng ch
ấ
t
đ
ể
sinh sôi n
ẩ
y n
ở
trong
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t và t
ạ
o ra
độ
c t
ố
, ho
ặ
c làm t
ổ
n th
ư
ơ
ng màng nh
ầ
y ru
ộ
t.
Do các hoá ch
ấ
t v
ư
ợ
t kh
ỏ
i n
ồ
ng
độ
bình th
ư
ờ
ng mà màng nh
ầ
y b
ộ
tiêu hoá
không kh
ả
n
ă
ng ch
ị
u
đ
ự
ng n
ổ
i nh
ư
mu
ố
i NaCl, mu
ố
i sunfat, ch
ấ
t s
ắ
t…
Do kh
ẩ
u ph
ầ
n quá nhi
ề
u ch
ấ
t béo, h
ệ
tiêu hoá không tiêu hoá h
ế
t, ch
ấ
t béo b
ị
xà
phòng hoá …
Do kh
ẩ
u ph
ầ
n có nhi
ề
u ch
ấ
t
đ
ạ
m không tiêu hoá và màng ru
ộ
t không h
ấ
p thu h
ế
t,
t
ự
hu
ỷ
ho
ặ
c vi sinh v
ậ
t chi
ế
m d
ụ
ng t
ạ
o ra
độ
c t
ố
.
Do ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t nh
ư
giun
đũ
a, giun móc làm t
ổ
n th
ư
ơ
ng màng nh
ầ
y
ru
ộ
t.
2.2.1.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng
Theo
Đ
ào Tr
ọ
ng
Đ
ạ
t và ctv (1995), vi
ệ
c xác
đ
ị
nh heo tiêu
ch
ả
y th
ư
ờ
ng d
ự
a vào
tr
ạ
ng thái phân, phân loãng: có màu tr
ắ
ng hay h
ơ
i vàng, nhi
ề
u b
ọ
t khí. Heo con b
ị
khát
n
ư
ớ
c,
đ
ôi khi
ợ
và nôn ra s
ữ
a không tiêu, t
ă
ng s
ố
l
ầ
n
đ
i phân trong ngày.
8
Hình 2.3 Hình heo tiêu ch
ả
y
2.2.1.3. Các bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a
Theo Võ V
ă
n Ninh (2001), bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a tiêu ch
ả
y hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t là
ổ
n
đ
ị
nh môi tr
ư
ờ
ng, nuôi d
ư
ỡ
ng, ch
ă
m sóc
đ
àn heo, h
ạ
n ch
ế
t
ố
i
đ
a s
ự
bi
ế
n
đổ
i không
thu
ậ
n l
ợ
i cho sinh lý c
ơ
th
ể
heo.
V
ệ
sinh t
ẩ
y
độ
c chu
ồ
ng tr
ạ
i, máng
ă
n, máng u
ố
ng th
ư
ờ
ng xuyên có tác d
ụ
ng h
ạ
đ
ế
n
m
ứ
c th
ấ
p nh
ấ
t s
ố
vi sinh v
ậ
t gây b
ệ
nh trên
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t, ngh
ĩ
a là có tác d
ụ
ng phòng b
ệ
nh
không cho vi trùng phát tri
ể
n
đủ
m
ậ
t
độ
gây b
ệ
nh.
2.2.1.4.
Đ
i
ề
u tr
ị
C
ầ
n tích c
ự
c
đ
i
ề
u tr
ị
ngay t
ừ
đ
ầ
u v
ớ
i các bi
ệ
n pháp nh
ư
sau:
- Bù n
ư
ớ
c và ch
ấ
t
đ
i
ệ
n gi
ả
i b
ằ
ng cách c
ấ
p n
ư
ớ
c sinh lý m
ặ
n, ng
ọ
t c
ấ
p qua
xoang b
ụ
ng v
ớ
i li
ề
u 20 ml/l
ầ
n, ngày 2-3 l
ầ
n, k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i oresol cho u
ố
ng (1 gói pha
trong 1 lít n
ư
ớ
c sôi
đ
ể
ngu
ộ
i).
- C
ấ
p kháng sinh
đ
i
ề
u tr
ị
tiêu ch
ả
y: ampi + dexa, enrofloxacin.
Đ
i
ề
u tr
ị
tiêu
ch
ả
y trên heo con thì cho u
ố
ng men tiêu hoá (bacizym), tr
ư
ờ
ng h
ợ
p không kh
ỏ
i thì cho
u
ố
ng kháng sinh, h
ạ
n ch
ế
chích cho heo con.
- Cung c
ấ
p các ch
ấ
t b
ả
o v
ệ
niêm m
ạ
c ru
ộ
t.
- Cung c
ấ
p các vitamin A, C.
Trong quá trình
đ
i
ề
u tr
ị
c
ầ
n gi
ữ
ấ
m cho heo con, c
ầ
n v
ệ
sinh
ổ
úm và chu
ồ
ng tr
ạ
i
th
ậ
t s
ạ
ch s
ẽ
.
9
2.2.2 Viêm t
ử
cung
2.2.2.1 Nguyên nhân
Theo Nguy
ễ
n V
ă
n Thành (2004), viêm t
ử
cung có th
ể
do m
ộ
t s
ố
nguyên nhân
sau:
Do nhi
ễ
m trùng t
ạ
i c
ơ
quan sinh d
ụ
c khi sinh và có th
ể
do heo n
ọ
c truy
ề
n sang
trong lúc ph
ố
i. Sau khi sinh, t
ử
cung th
ư
ờ
ng b
ị
viêm do s
ự
can thi
ệ
p, s
ẩ
y thai,
đ
ẻ
khó, sót
nhau.
Do c
ơ
th
ể
h
ọ
c: C
ơ
th
ể
h
ọ
c b
ấ
t th
ư
ờ
ng t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c viêm
nhi
ễ
m
đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u, nhi
ễ
m trùng bàng quan d
ẫ
n
đ
ế
n lây qua các c
ơ
quan khác.
Ngoài ra, khi nhi
ễ
m b
ẩ
n quanh âm h
ộ
làm viêm âm
đ
ạ
o s
ẽ
gây hi
ệ
n t
ư
ợ
ng m
ở
c
ổ
t
ử
cung và d
ẫ
n
đ
ế
n ch
ứ
ng viêm
đ
ư
ờ
ng t
ử
cung.
Do sinh lý c
ủ
a c
ơ
th
ể
: các thay
đổ
i sinh lý h
ọ
c vào cu
ố
i th
ờ
i k
ỳ
mang thai, do
thai l
ớ
n có th
ể
chèn ép làm gi
ả
m nhu
độ
ng ru
ộ
t và gây
ứ
độ
ng n
ư
ớ
c ti
ể
u trong bàng
quang, c
ổ
t
ử
cung m
ở
làm vi sinh v
ậ
t xâm nh
ậ
p gây viêm nhi
ễ
m.
Do môi tr
ư
ờ
ng:
đ
i
ề
u ki
ệ
n môi tr
ư
ờ
ng thay
đổ
i
độ
t ng
ộ
t nh
ư
quá nóng, quá l
ạ
nh trong
th
ờ
i gian
đ
ẻ
d
ễ
đ
ư
a
đ
ế
n viêm.
2.2.2.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng
Theo Nguy
ễ
n V
ă
n Thành (2004), thú viêm t
ử
cung s
ẽ
có nh
ữ
ng tri
ệ
u ch
ứ
ng sau:
- Thú có tri
ệ
u ch
ứ
ng toàn thân suy nh
ư
ợ
c, thân nhi
ệ
t t
ă
ng, th
ở
nhanh, ch
ả
y các ti
ế
t
v
ậ
t và ti
ế
t ch
ấ
t r
ấ
t hôi th
ố
i, d
ị
ch có màu tr
ắ
ng xám có l
ẫ
n máu hay t
ế
bào.
- Trên heo nái, viêm t
ử
cung
đ
i
đ
ôi v
ớ
i viêm vú (phù l
ỏ
ng) và m
ấ
t s
ữ
a trong h
ộ
i
ch
ứ
ng MMA.
2.2.2.3 Bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a viêm t
ử
cung
- Thay th
ế
l
ư
ợ
ng th
ứ
c
ă
n gi
ả
m b
ằ
ng ch
ấ
t x
ơ
,
đồ
ng th
ờ
i t
ă
ng c
ư
ờ
ng thêm ch
ấ
t
khoáng và sinh t
ố
. K
ế
t qu
ả
làm gi
ả
m ch
ứ
ng táo bón, tránh
đ
ư
ợ
c ch
ứ
ng gi
ả
m
ă
n sau khi
sinh, gi
ớ
i h
ạ
n th
ứ
c
ă
n trong giai
đ
o
ạ
n mang thai nh
ằ
m không
đ
ể
heo nái m
ậ
p,
đ
ề
phòng t
ố
t viêm t
ử
cung và MMA.
- Phòng viêm t
ử
cung qua vi
ệ
c b
ổ
sung khoáng vi l
ư
ợ
ng và vitamin: b
ổ
sung
vitamin E, vitamin A trong th
ứ
c
ă
n. Áp d
ụ
ng quy trình ch
ă
n nuôi ch
ă
m sóc heo nái
nghiêm ng
ặ
t, nh
ấ
t là v
ệ
sinh chu
ồ
ng tr
ạ
i, v
ệ
sinh thân th
ể
cho heo nái tr
ư
ớ
c khi sinh,
10
th
ụ
t r
ử
a t
ử
cung sau khi sinh, s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n n
ư
ớ
c s
ạ
ch và cung c
ấ
p n
ư
ớ
c
đ
ầ
y
đủ
cho heo
nái giúp làm gi
ả
m t
ỉ
l
ệ
viêm t
ử
cung
đ
áng k
ể
. Theo Bertsrchinger 1993, (trích d
ẫ
n b
ở
i
Nguy
ễ
n V
ă
n Thành, 2004) th
ự
c hi
ệ
n d
ọ
n khô, t
ẩ
y u
ế
ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
,
đ
ể
tr
ố
ng chu
ồ
ng
và phun x
ị
t thu
ố
c
đ
úng li
ề
u quy
đ
ị
nh s
ẽ
làm gi
ả
m viêm t
ử
cung
ở
heo nái sau khi sinh.
2.2.2.4
Đ
i
ề
u tr
ị
-
Đ
ặ
t viên thu
ố
c kháng sinh + sulfamide, tiêm kháng sinh
đ
i
ề
u tr
ị
toàn thân.
-
Đ
ố
i v
ớ
i heo, nên th
ụ
t r
ử
a t
ử
cung ngày 2 l
ầ
n b
ằ
ng dung d
ị
ch sát trùng nh
ẹ
và
đ
ặ
t viên kháng sinh.
- V
ớ
i th
ể
viêm nh
ờ
n:
đ
i
ề
u tr
ị
b
ằ
ng cách th
ụ
t r
ử
a t
ử
cung,
đ
ặ
t kháng sinh vào t
ử
cung, k
ế
t h
ợ
p chích vitamin C, nái s
ẽ
kh
ỏ
i sau 2
đ
ế
n 3 ngày
đ
i
ề
u tr
ị
.
- V
ớ
i th
ể
viêm m
ủ
, vi
ệ
c
đ
i
ề
u tr
ị
ph
ả
i
đ
ư
ợ
c ti
ế
n hành s
ớ
m khi th
ấ
y có ti
ế
t d
ị
ch
viêm và nái s
ố
t cao. Ngoài vi
ệ
c th
ụ
t r
ử
a t
ử
cung, kháng sinh
đ
ư
ợ
c coi là li
ệ
u pháp b
ắ
t
bu
ộ
c. Hi
ệ
n nay các kháng sinh sau
đ
ây th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c
ư
a chu
ộ
ng: enrofloxacine,
norfloxacine ho
ặ
c gentamycin ph
ố
i h
ợ
p cephalexin. Cung c
ấ
p vitamin C, thu
ố
c h
ạ
s
ố
t,
truy
ề
n dung d
ị
ch glucose s
ẽ
góp ph
ầ
n giúp nái mau kh
ỏ
i b
ệ
nh.
- Theo Braude (1964) s
ử
d
ụ
ng oxytoxin s
ẽ
có k
ế
t qu
ả
kh
ả
quan. Theo Richard
1995, (trích d
ẫ
n b
ở
i Nguy
ễ
n V
ă
n Thành, 2004)
đ
i
ề
u tr
ị
viêm t
ử
cung b
ằ
ng oxytoxin và
cortico-steroid.
- Nên s
ử
d
ụ
ng các ch
ế
ph
ẩ
m kháng sinh h
ỗ
n h
ợ
p, ho
ặ
c k
ế
t h
ợ
p hai hay nhi
ề
u
kháng sinh có ph
ổ
kháng r
ộ
ng
đ
ể
đ
i
ề
u tr
ị
.
Đ
ể
đ
i
ề
u tr
ị
có hi
ệ
u qu
ả
, vi
ệ
c phân l
ậ
p vi sinh v
ậ
t,
th
ử
kháng sinh
đ
ể
tìm ra kháng sinh m
ẫ
n c
ả
m và s
ử
d
ụ
ng
đ
úng kháng sinh
đ
ể
đ
em
l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
cao.
2.2.3 H
ộ
i ch
ứ
ng MMA
2.2.3.1 Nguyên nhân
∑
Do c
ơ
th
ể
h
ọ
c
C
ơ
th
ể
h
ọ
c b
ấ
t th
ư
ờ
ng t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c viêm nhi
ễ
m
đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u
nh
ư
ố
ng thoát ti
ể
u
đổ
tr
ự
c ti
ế
p vào âm
đ
ạ
o do thi
ế
u c
ơ
vòng hoàn ch
ỉ
nh.
11
∑
Do sinh lý h
ọ
c
Các thay
đổ
i sinh lý h
ọ
c vào cu
ố
i th
ờ
i k
ỳ
mang thai, do thai l
ớ
n có th
ể
chèn ép làm
gi
ả
m nhu
độ
ng ru
ộ
t và gây
ứ
độ
ng n
ư
ớ
c ti
ể
u trong bàng quang, c
ổ
t
ử
cung m
ở
làm
vi sinh v
ậ
t xâm nh
ậ
p gây viêm nhi
ễ
m.
Th
ờ
i gian sinh
đ
ẻ
tr
ở
ng
ạ
i ho
ặ
c quá lâu (trên 4 gi
ờ
) th
ư
ờ
ng d
ẫ
n
đ
ế
n MMA.
∑
Nh
ữ
ng vi khu
ẩ
n c
ơ
h
ộ
i
S
ự
xâm nh
ậ
p c
ủ
a nh
ữ
ng vi khu
ẩ
n c
ơ
h
ộ
i nh
ư
: Colibacile, Streptococci, Proteus,
Pseudomonas, Staphylococci…
2.2.3.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng
- Th
ư
ờ
ng x
ả
y ra ngay sau khi sinh.
- Thú có bi
ể
u hi
ệ
n các tri
ệ
u ch
ứ
ng sau:
°
Tri
ệ
u ch
ứ
ng toàn thân: 12-18 gi
ờ
sau khi sinh, b
ỏ
ă
n, s
ố
t l
ớ
n h
ơ
n 39
o
C, táo bón,
hay n
ằ
m s
ấ
p.
°
Tri
ệ
u ch
ứ
ng c
ụ
c b
ộ
: Viêm t
ử
cung, d
ị
ch tr
ắ
ng ch
ả
y ra t
ừ
âm h
ộ
, âm
đ
ạ
o,
viêm vú, b
ầ
u vú sung huy
ế
t, d
ầ
n d
ầ
n c
ứ
ng, m
ấ
t s
ữ
a, vú m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng và th
ả
i
s
ữ
a.
°
Trên heo con: Heo kêu la và xáo
độ
ng, lông d
ự
ng, m
ấ
t n
ư
ớ
c nhanh,
đ
a s
ố
b
ị
tiêu ch
ả
y.
2.2.3.3
Phòng
tr
ị
- Phòng b
ệ
nh: Th
ư
ờ
ng xuyên giám sát tình tr
ạ
ng v
ệ
sinh ngu
ồ
n n
ư
ớ
c. Giám sát tình
tr
ạ
ng v
ệ
sinh c
ủ
a heo nái, chú ý t
ắ
m r
ử
a s
ạ
ch s
ẽ
tr
ư
ớ
c khi
đ
ư
a vào chu
ồ
ng
đ
ẻ
, sát trùng
chu
ồ
ng tr
ạ
i, d
ụ
ng c
ụ
, l
ư
ợ
ng th
ứ
c
ă
n tr
ư
ớ
c khi
đ
ẻ
. Nh
ữ
ng tr
ạ
i có nguy c
ơ
b
ệ
nh MMA cao
s
ử
d
ụ
ng li
ệ
u pháp phòng ng
ừ
a b
ằ
ng kháng sinh tiêm b
ắ
p trên thú tr
ư
ớ
c khi sinh.
-
Đ
i
ề
u tr
ị
nh
ữ
ng b
ệ
nh khác tr
ư
ớ
c khi sinh.
°
S
ử
d
ụ
ng thu
ố
c h
ạ
s
ố
t (th
ư
ờ
ng s
ố
t 6 gi
ờ
sau khi sinh và kéo dài
đ
ế
n 2-3 gi
ờ
sau)
°
Th
ụ
t r
ử
a và b
ơ
m kháng sinh.
°
Khi thú s
ố
t và viêm vú, m
ấ
t s
ữ
a:
+ Oxytocine (20
đ
ơ
n v
ị
, IM) giúp s
ự
ti
ế
t s
ữ
a và nuôi heo con.
12
+ Kháng sinh ph
ổ
r
ộ
ng c
ấ
p toàn thân: gentamycine 20ml-30ml/con/l
ầ
n,
Bio-anflox 10ml-15ml/con/l
ầ
n.
+ Kháng viêm
đ
ể
ch
ố
ng s
ố
t, gi
ả
m viêm: Bio-dexa.
+ H
ạ
s
ố
t: Analgine + C (100ml/l
ọ
) tiêm 10ml – 15ml/con/l
ầ
n.
2.2.4 S
ẩ
y thai
2.2.4.1 Nguyên nhân gây s
ẩ
y thai
Theo Nguy
ễ
n V
ă
n Thành (2004), s
ẩ
y thai có th
ể
do c
ă
n nguyên truy
ề
n nhi
ễ
m và
không truy
ề
n nhi
ễ
m.
- Do nguyên nhân truy
ề
n nhi
ễ
m
Các c
ă
n nguyên truy
ề
n nhi
ễ
m xâm nh
ậ
p vào c
ơ
th
ể
thú m
ẹ
theo hai con
đ
ư
ờ
ng:
nhi
ễ
m trùng máu và nhi
ễ
m trùng qua
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c. Nhóm vi sinh v
ậ
t gây b
ệ
nh bao
g
ồ
m virus gi
ả
d
ạ
i, Salmonella spp., Pasteurella spp., Brucella, Leptospira…
C
ă
n b
ệ
nh hô h
ấ
p và gây ch
ứ
ng vô sinh
ở
heo (SIRS) có tác
độ
ng gây ra ch
ứ
ng
s
ẩ
y thai trên heo nái mang thai, heo con th
ư
ờ
ng b
ị
viêm ph
ổ
i, hay con ch
ế
t hay y
ế
u
ho
ặ
c hoá g
ỗ
.
- Do nguyên nhân không truy
ề
n nhi
ễ
m
Ch
ứ
ng s
ẩ
y thai trên thú m
ẹ
do các nguyên nhân không truy
ề
n nhi
ễ
m
đ
ư
ợ
c chia làm
hai nhóm:
+ Do c
ơ
th
ể
thú m
ẹ
hay bào thai.
+ Do các y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh, môi tr
ư
ờ
ng.
• Nguyên nhân xu
ấ
t phát t
ừ
c
ơ
th
ể
thú m
ẹ
hay bào thai
Do y
ế
u t
ố
di truy
ề
n c
ủ
a thú m
ẹ
đố
i v
ớ
i s
ự
có mang, bi
ể
u l
ộ
s
ự
phát tri
ể
n
đố
i v
ớ
i phôi
thai không phù h
ợ
p v
ớ
i c
ơ
th
ể
thú m
ẹ
.
S
ự
phân ti
ế
t các hormone sinh d
ụ
c trong giai
đ
o
ạ
n mang thai không bình th
ư
ờ
ng
(progesterone, estrogen, oxytoxin) gi
ữ
a hai nhóm hormone phát tri
ể
n tr
ứ
ng chín và
hormon an thai.
Nhau thai bám vào l
ớ
p niêm m
ạ
c t
ử
cung y
ế
u kém ho
ặ
c bám không hoàn toàn
vào t
ử
cung c
ũ
ng s
ẽ
d
ẫ
n
đ
ế
n tình tr
ạ
ng s
ẩ
y thai.
Do xo
ắ
n t
ử
cung, tu
ổ
i thú m
ẹ
, viêm t
ử
cung, gi
ố
ng, s
ự
h
ấ
p thu dinh d
ư
ỡ
ng.
13
• Y
ế
u t
ố
n
ộ
i ti
ế
t
Đ
ể
duy trì thai phát tri
ể
n bình th
ư
ờ
ng m
ộ
t yêu c
ầ
u là ph
ả
i
đủ
kích thích t
ố
tuy
ế
n sinh d
ụ
c
đ
ó là progesterone. Mô
đ
ích c
ủ
a progesterone là t
ử
cung, vú và não. Do
do b
ấ
t c
ứ
nguyên nhân nào
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ự
phân ti
ế
t progesterone
đ
ề
u
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ự
phát tri
ể
n bình th
ư
ờ
ng c
ủ
a thai.
2.2.5 Viêm ph
ổ
i
2.2.5.1 Y
ế
u t
ố
ph
ụ
tr
ợ
- Dinh d
ư
ỡ
ng
Dinh d
ư
ỡ
ng
đ
óng vai trò h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng trong ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a c
ơ
th
ể
và s
ứ
c
đ
ề
kháng l
ạ
i các tác nhân gây b
ệ
nh c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng. M
ứ
c
độ
c
ả
m nhi
ễ
m
đố
i v
ớ
i b
ệ
nh t
ă
ng
khi kh
ẩ
u ph
ầ
n không cung c
ấ
p
đ
ầ
y
đủ
các khoáng
đ
a-vi l
ư
ợ
ng, vitamine.
- Môi tr
ư
ờ
ng
Các y
ế
u t
ố
môi tr
ư
ờ
ng nh
ư
: nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
, chu
ồ
ng tr
ạ
i, ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng
nuôi,…
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ứ
c kh
ỏ
e c
ủ
a heo r
ấ
t l
ớ
n,
đ
ó còn là nguyên nhân cho m
ầ
m
b
ệ
nh xâm nh
ậ
p và phát tri
ể
n.
Ẩ
m
độ
cao gây tr
ở
ng
ạ
i cho vi
ệ
c khu
ế
ch tán trên b
ề
m
ặ
t da,
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n ch
ứ
c
n
ă
ng hô h
ấ
p c
ủ
a heo. Chu
ồ
ng tr
ạ
i không thông thoáng k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i chi
ế
u sáng không
thích h
ợ
p gây kích
ứ
ng niêm m
ạ
c d
ẫ
n
đ
ế
n tình tr
ạ
ng m
ấ
t bão hoà h
ệ
hô h
ấ
p (Nguy
ễ
n
Th
ị
Hoa Lý và H
ồ
Kim Hoa, 2004).
Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n s
ứ
c t
ă
ng tr
ư
ở
ng và kh
ả
n
ă
ng
đ
ề
kháng c
ủ
a heo. N
ồ
ng
độ
NH
3
trong không khí 50-100 ppm gây tr
ở
ng
ạ
i s
ự
ti
ế
t d
ị
ch c
ủ
a
niêm m
ạ
c
đ
ư
ờ
ng hô h
ấ
p.
- Ch
ă
m sóc qu
ả
n lý
V
ấ
n
đ
ề
ch
ă
m sóc, qu
ả
n lý
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n s
ứ
c
đ
ề
kháng c
ủ
a c
ơ
th
ể
đố
i v
ớ
i
b
ệ
nh hô h
ấ
p.
14
B
ả
ng 2.1
Ả
nh h
ư
ở
ng c
ủ
a ch
ế
đ
ộ
ch
ă
m sóc qu
ả
n lý
đ
ế
n b
ệ
nh trên
đ
ư
ờ
ng hô h
ấ
p
Y
ế
u t
ố
Đ
ư
a vào các
đ
àn gia súc không bi
ế
t ho
ặ
c kém v
ề
tình
tr
ạ
ng s
ứ
c kho
ẻ
Quy mô
đ
àn l
ớ
n, m
ậ
t
độ
đ
àn cao
Các thi
ế
t b
ị
chi
ế
u sáng và thông thoáng không thích h
ợ
p.
Đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh th
ấ
t b
ạ
i ho
ặ
c không
đ
úng cách
Không
đ
i
ề
u tr
ị
, tiêm phòng không
đ
úng chi
ế
n l
ư
ợ
c
V
ệ
sinh kém
Tu
ổ
i cai s
ữ
a s
ớ
m ho
ặ
c cai s
ữ
a mu
ộ
n
B
ụ
i t
ừ
th
ứ
c
ă
n
Đ
ộ
c
ả
m nhi
ễ
m v
ớ
i b
ệ
nh
đ
ư
ờ
ng hô h
ấ
p
+++
+++
+++
++
++
++
++
+
- Vi sinh v
ậ
t
o Do vi khu
ẩ
n
+ B
ệ
nh do Streptoococcus spp gây b
ệ
nh tích viêm phúc m
ạ
c có s
ợ
i huy
ế
t, sung
huy
ế
t gan và ph
ổ
i.
+ B
ệ
nh t
ụ
huy
ế
t trùng (Pasteurellosis) do vi khu
ẩ
n Pasteurella multocida gây ra.
+ B
ệ
nh viêm ph
ổ
i do Mycoplasma hyopneumoniae gây ra.
+ B
ệ
nh lao do vi khu
ẩ
n Mycobacterium làm cho ph
ổ
i nhi
ễ
m th
ứ
c
ấ
p t
ừ
nh
ữ
ng
b
ệ
nh tích
ở
vùng b
ụ
ng.
o Do virus
+ B
ệ
nh cúm heo do virus thu
ộ
c h
ọ
Orthomyxoviridae gây ra.
o Ký sinh trùng
+ Giun ph
ổ
i Metastrongylus, giun
đủ
a Ascaris suum tác
độ
ng lên b
ộ
máy hô h
ấ
p
b
ằ
ng cách phá hu
ỷ
niêm m
ạ
c, ti
ế
t
độ
c t
ố
làm suy gi
ả
m h
ệ
th
ố
ng kháng th
ể
. M
ộ
t s
ố
loài
khác theo chu trình phát tri
ể
n s
ẽ
di hành qua b
ộ
máy hô h
ấ
p và các c
ơ
quan làm
t
ổ
n th
ư
ơ
ng b
ộ
ph
ậ
n mà chúng
đ
i qua (L
ư
ơ
ng V
ă
n Hu
ấ
n và Lê H
ữ
u Kh
ư
ơ
ng, 1997).
15
2.2.5.2 Bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a viêm ph
ổ
i
Nguyên t
ắ
c: Ch
ẩ
n
đ
oán và phát hi
ệ
n s
ớ
m, cách ly tri
ệ
t
đ
ể
, b
ồ
i d
ư
ỡ
ng qu
ả
n lý t
ố
t
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
đ
i
ề
u tr
ị
.
∑
V
ệ
sinh phòng b
ệ
nh
Chu
ồ
ng: quét d
ọ
n s
ạ
ch s
ẽ
, khô ráo, tránh
ẩ
m
ư
ớ
t. Tr
ờ
i rét ph
ả
i có r
ơ
m t
ố
t, ph
ả
i gi
ữ
cho chu
ồ
ng
ấ
m, kín gió: Chu
ồ
ng ph
ả
i
đủ
ánh sáng và có sân cho heo v
ậ
n
độ
ng.
Cách ly: không
đ
ể
heo kh
ỏ
e ti
ế
p xúc v
ớ
i heo b
ệ
nh
Tiêu
độ
c: Hàng tu
ầ
n tiêu
độ
c 2 l
ầ
n toàn tr
ạ
i. T
ấ
t c
ả
d
ụ
ng c
ụ
, máng
ă
n sau khi
dùng ph
ả
i r
ử
a s
ạ
ch và ph
ơ
i n
ắ
ng. Th
ư
ờ
ng xuyên quét vôi và tiêu
độ
c n
ề
n v
ớ
i nh
ữ
ng
ch
ấ
t nh
ư
xút (NaOH) 5%.
Nuôi d
ư
ỡ
ng: cho heo
ă
n no
đủ
, nhi
ề
u th
ứ
c
ă
n t
ư
ơ
i, t
ă
ng th
ứ
c
ă
n tinh, b
ộ
t x
ư
ơ
ng, mu
ố
i
và ch
ấ
t khoáng.
∑
Phòng b
ệ
nh b
ằ
ng vaccin:
Tiêm phòng vaccin cho heo con và heo nái. Hi
ệ
n nay vaccin
đ
ư
ợ
c s
ử
d
ụ
ng ph
ổ
bi
ế
n trên th
ị
tr
ư
ờ
ng hi
ệ
n nay là Respisure (Pfizer) và Hyoresp (Merial).
2.2.5.2 Tri
ệ
u ch
ứ
ng
Theo Nguy
ễ
n Xuân Bình (2002), heo m
ắ
c b
ệ
nh viêm ph
ổ
i th
ư
ờ
ng bi
ể
u hi
ệ
n
nh
ữ
ng tri
ệ
u ch
ứ
ng sau:
Heo con th
ấ
y ho và th
ở
t
ừ
ng c
ơ
n kéo dài vào sáng s
ớ
m hay chi
ề
u t
ố
i, nh
ấ
t là
ban
đ
êm khi th
ờ
i ti
ế
t l
ạ
nh ho
ặ
c sau khi
ă
n, sau khi v
ậ
n
độ
ng. Nh
ữ
ng tr
ư
ờ
ng h
ợ
p n
ặ
ng
heo th
ở
th
ể
b
ụ
ng, ng
ồ
i th
ở
nh
ư
chó ng
ồ
i. S
ố
t nh
ẹ
t
ừ
39,5-40 0C,
ă
n ít, xù lông, da và
niêm m
ạ
c xanh xao, t
ỷ
l
ệ
ch
ế
t trung bình 10% nh
ư
ng nguy hi
ể
m là heo không t
ă
ng
tr
ọ
ng và lây nhi
ễ
m lâu dài.
2.2.5.3
Đ
i
ề
u tr
ị
S
ử
d
ụ
ng kháng sinh và thu
ố
c b
ổ
tr
ợ
s
ứ
c l
ự
c: genta-tylosin, tiamulin,
enrofloxacin, spiramycine, Vitamin C dùng liên t
ụ
c 3-4 ngày.
16
2.2.6 VIÊM KH
Ớ
P
2.2.6.1 C
ă
n nguyên
Theo Nguy
ễ
n Ng
ọ
c Tuân và Tr
ầ
n Th
ị
Dân (1999), viêm kh
ớ
p là y
ế
u t
ố
ch
ủ
y
ế
u gây
què cho heo. B
ệ
nh do nhi
ễ
m trùng kh
ớ
p và các mô chung quanh b
ở
i Mycoplasma
và m
ộ
t s
ố
vi khu
ẩ
n nh
ư
: Staphylococus, Streptococcus, E.coli, Pseudomonas,
Haemophilus, Erysipelothrix,…và nhi
ề
u nguyên nhân gây b
ệ
nh khác.
Có r
ấ
t nhi
ề
u nguyên nhân d
ẫ
n
đ
ế
n tình tr
ạ
ng viêm kh
ớ
p do m
ấ
t cân b
ằ
ng dinh
d
ư
ỡ
ng ho
ặ
c do thi
ế
u ch
ấ
t (t
ỉ
l
ệ
Ca/P không thích h
ợ
p, thi
ế
u Ca, P), thi
ế
u vitamin B, D,
nh
ữ
ng ch
ấ
n th
ư
ơ
ng
ở
c
ẳ
ng chân do c
ơ
h
ọ
c (chu
ồ
ng tr
ơ
n tr
ợ
t ho
ặ
c quá nhám, n
ề
n
chu
ồ
ng gh
ồ
gh
ề
ho
ặ
c s
ạ
t l
ở
), thoái hoá x
ư
ơ
ng ho
ặ
c có nh
ữ
ng b
ấ
t th
ư
ờ
ng v
ề
kh
ớ
p.
17
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.1 TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M KH
Ả
O SÁT
3.1.1 Th
ờ
i gian
- T
ừ
ngày 22/02/2007
đ
ế
n 22/05/2007
3.1.2
Đ
ị
a
đ
i
ể
m
T
ạ
i tr
ạ
i ch
ă
n nuôi heo Gia Phát,
ấ
p 8, xã Tân Th
ạ
nh
Đ
ông, huy
ệ
n C
ủ
Chi, Tp. H
ồ
Chí Minh.
3.2
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát
B
ả
ng 3.1: Các
đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng
kh
ả
o sát
Heo nái
sinh s
ả
n
Heo th
ị
t Heo con
cai s
ữ
a
Heo con
theo m
ẹ
S
ố
con kh
ả
o sát 590 2.560 2.112 1.780
3.3 N
ộ
i dung kh
ả
o sát
- Kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo nái, heo th
ị
t, heo con cai s
ữ
a và heo con
theo m
ẹ
.
-
Đ
ánh giá hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i.
- Ghi nh
ậ
n m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
v
ề
nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
, m
ậ
t
độ
, ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng.
3.4 Ph
ư
ơ
ng pháp kh
ả
o sát
3.4.1 Kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên heo nái, heo th
ị
t, heo con cai s
ữ
a và heo
con theo m
ẹ
.
Hàng ngày chúng tôi
đ
i quan sát nh
ữ
ng d
ấ
u hi
ệ
u b
ấ
t th
ư
ờ
ng, nh
ữ
ng thay
đổ
i v
ề
thói quen,
ă
n u
ố
ng,
đ
i
đ
ứ
ng
đ
ể
t
ừ
đ
ó nh
ậ
n
đ
ị
nh tình tr
ạ
ng b
ệ
nh trên heo.
3.4.2
Đ
ánh giá hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i
Đ
ể
đ
ánh giá hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh t
ạ
i tr
ạ
i ph
ả
i ti
ế
n hành ghi nh
ậ
n t
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i
b
ệ
nh, t
ỷ
l
ệ
ch
ế
t, t
ỷ
l
ệ
lo
ạ
i th
ả
i, th
ờ
i gian và ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i
ề
u tr
ị
d
ự
a trên vi
ệ
c theo dõi di
ễ
n
ti
ế
n b
ệ
nh.
18
3.5 Các y
ế
u t
ố
kh
ả
o sát
3.5.1 Kh
ả
o sát
đ
i
ề
u ki
ệ
n ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng heo
t
ạ
i
t
r
ạ
i
3.5.1.1 Nhi
ệ
t
đ
ộ
,
ẩ
m
đ
ộ
- D
ụ
ng c
ụ
đ
o: nhi
ệ
t k
ế
-
ẩ
m k
ế
(Trung Qu
ố
c)
- Th
ờ
i gian
đ
o:
đ
o nhi
ề
u l
ầ
n trong ngày
đ
ể
đ
o
đ
ư
ợ
c nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
cao nh
ấ
t - th
ấ
p
nh
ấ
t trong ngày.
- V
ị
trí
đ
o: ba v
ị
trí (hai ô
đ
ầ
u dãy và m
ộ
t ô gi
ữ
a dãy), nhi
ệ
t k
ế
-
ẩ
m k
ế
treo c
ố
đ
ị
nh
ở
gi
ữ
a ô, cách m
ặ
t n
ề
n 1,5m.
3.5.1.2 M
ậ
t
đ
ộ
heo
M
ậ
t
độ
heo cai s
ữ
a
M
ậ
t
độ
heo th
ị
t
3.5.1.3 Quy trình ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng và theo dõi
đ
i
ề
u tr
ị
- Ghi nh
ậ
n
đ
ầ
y
đủ
các thông tin theo các phi
ế
u
đ
i
ề
u tra cá th
ể
(nái), b
ầ
y (heo theo m
ẹ
),
lô (heo cai s
ữ
a, heo th
ị
t).
-
Đ
i
ề
u ki
ệ
n ch
ă
m sóc, nuôi d
ư
ỡ
ng, chu
ồ
ng tr
ạ
i
- Quy trình thú y
+ Sát trùng
+ Thú y
- Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo s
ơ
sinh
3.5.2 Các ch
ỉ
tiêu theo dõi trên heo nái
S
ố
heo nái viêm t
ử
cung
T
ỷ
l
ệ
heo nái viêm t
ử
cung (%) = x 100
S
ố
heo nái kh
ả
o sát
S
ố
heo nái viêm vú
T
ỷ
l
ệ
heo nái viêm vú (%) = x 100
S
ố
heo nái kh
ả
o sát