M
Ụ
C L
Ụ
C
Trang
PH
Ầ
N I. M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
1
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U 2
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích 2
1.2.2 Yêu c
ầ
u 2
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN TÀI LI
Ệ
U 3
2.1 C
Ấ
U T
Ạ
O C
Ủ
A DA 3
2.1.1 Bi
ể
u bì 3
2.1.2 Chân bì 3
2.1.3 H
ạ
bì 3
2.2 S
Ự
TU
Ầ
N HOÀN VÀ H
Ệ
TH
Ố
NG TH
Ầ
N KINH C
Ủ
A DA 3
2.2.1 Nh
ữ
ng m
ạ
ch máu 4
2.2.2 L
ư
ớ
i m
ạ
ch máu sâu 4
2.2.3 L
ư
ớ
i m
ạ
ch máu nông 4
2.2.4 M
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t 4
2.2.5 Th
ầ
n kinh 4
2.3 NH
Ữ
NG TUY
Ế
N PH
Ụ
THU
Ộ
C DA 4
2.3.1 Tuy
ế
n bã 4
2.3.1.1 C
ấ
u t
ạ
o 4
2.3.1.2 Ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a tuy
ế
n 5
2.3.2 Tuy
ế
n m
ồ
hôi 5
2.3.2.1 Ti
ể
u c
ầ
u m
ồ
hôi 5
2.3.2.2
Ố
ng bài xu
ấ
t 5
2.3.2.3
Đ
ư
ờ
ng m
ồ
hôi 6
2.3.3 Tuy
ế
n s
ữ
a 6
2.4 LÔNG 6
2.4.1 Thân lông 6
2.4.2 Chân lông 6
v
2.5 CH
Ứ
C N
Ă
NG SINH LÝ C
Ủ
A DA 7
2.6 GI
Ớ
I THI
Ệ
U V
Ề
DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA TRÊN CHÓ 7
2.6.1 Demodex 7
2.6.1.1 Phân lo
ạ
i 7
2.6.1.2 Hình thái 7
2.6.1.3 Chu k
ỳ
phát tri
ể
n 7
2.6.1.4 Cách sinh b
ệ
nh 8
2.6.1.5 Tri
ệ
u ch
ứ
ng, b
ệ
nh tích 8
2.6.1.6 Ch
ẩ
n
đ
oán 9
2.6.1.7 Phòng và tr
ị
9
2.6.2 Sarcoptes 9
2.6.2.1 Phân lo
ạ
i 9
2.6.2.2 Hình thái 9
2.6.2.3 Chu k
ỳ
phát tri
ể
n 10
2.6.2.4 Tri
ệ
u ch
ứ
ng 10
2.6.2.5 Ch
ẩ
n
đ
oán 11
2.6.2.6 Phòng ng
ừ
a và
đ
i
ề
u tr
ị
11
2.6.3 N
ấ
m Da 12
2.6.3.1 Phân lo
ạ
i 12
2.6.3.2 Cách sinh b
ệ
nh 15
2.6.3.3 Tri
ệ
u ch
ứ
ng và b
ệ
nh tích 15
2.6.3.4 Ch
ẩ
n
đ
oán 15
2.6.3.5
Đ
i
ề
u tr
ị
16
2.7 M
Ộ
T S
Ố
B
Ệ
NH TH
Ư
Ờ
NG G
Ặ
P
Ở
DA 16
2.7.1 Ch
ứ
ng chàm da 16
2.7.2 Ch
ứ
ng n
ổ
i m
ầ
n
đ
ay 17
2.7.3 Viêm nang chân lông 17
2.7.5 R
ụ
ng lông do r
ố
i lo
ạ
n n
ộ
i ti
ế
t 18
2.7.6 Viêm da
ở
mõm 18
2.7.7 Viêm da chó con 18
vi
2.7.8 B
ệ
nh do ký sinh trùng 19
2.7.9 B
ệ
nh do dinh d
ư
ỡ
ng 19
2.8 M
Ộ
T S
Ố
NGHIÊN C
Ứ
U V
Ề
B
Ệ
NH DA DO DEMODEX, SARCOPTES VÀ
N
Ấ
M DA 20
2.8.1 Tài li
ệ
u trong n
ư
ớ
c 20
2.8.2 Tài li
ệ
u n
ư
ớ
c ngoài 20
PH
Ầ
N III. N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP TI
Ế
N HÀNH 22
3.1 TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M KHÀO SÁT 22
3.2
ĐỐ
I T
Ư
Ợ
NG KH
Ả
O SÁT 22
3.3 D
Ụ
NG C
Ụ
VÀ V
Ậ
T LI
Ệ
U THÍ NGHI
Ệ
M 22
3.4 N
Ộ
I DUNG 22
3.5 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP TI
Ế
N HÀNH 22
3.5.1 T
ạ
i phòng khám 22
3.5.2 T
ạ
i phòng xét nghi
ệ
m 23
3.6 LI
Ệ
U TRÌNH
Đ
I
Ề
U TR
Ị
23
3.6.1 Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó b
ị
b
ệ
nh Demodex 23
3.6.2 Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó b
ị
b
ệ
nh Sarcoptes 23
3.6.3 Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó b
ị
b
ệ
nh n
ấ
m da 23
3.6.4 Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó có bi
ể
u hi
ệ
n b
ệ
nh tích nh
ư
ng không tìm th
ấ
y Demodex,
Sarcoptes 23
3.6.5 Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó b
ị
nhi
ễ
m Demodex, Sarcoptes có k
ế
phát nhi
ễ
m trùng 24
3.6.6 Hi
ệ
u qu
ả
và th
ờ
i gian
đ
i
ề
u tr
ị
24
3.7 CÁC CÔNG TH
Ứ
C TÍNH 24
PH
Ầ
N IV. K
Ế
T QU
Ả
TH
Ả
O LU
Ậ
N 26
4.1 T
Ỷ
L
Ệ
B
Ệ
NH NGOÀI DA TRÊN T
Ổ
NG S
Ố
CHÓ M
Ắ
C B
Ệ
NH 26
4.2 T
Ỷ
L
Ệ
CHÓ XÉT NGHI
Ệ
M TRÊN T
Ổ
NG S
Ố
CA B
Ệ
NH NGOÀI DA 26
4.3 T
Ỷ
L
Ệ
CHÓ B
Ệ
NH DO DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA TRÊN CHÓ
Đ
Ư
Ợ
C XÉT NGHI
Ệ
M DA 27
4.4 T
Ỷ
L
Ệ
CHÓ B
Ệ
NH DO DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA THEO GI
Ố
NG 29
4.5 T
Ỷ
L
Ệ
CHÓ B
Ệ
NH DO DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA THEO GI
Ớ
I TÍNH 31
vii
4.6 T
Ỷ
L
Ệ
CHÓ B
Ệ
NH DO DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA THEO TU
Ổ
I 32
4.7 K
Ế
T QU
Ả
Đ
I
Ề
U TR
Ị
B
Ệ
NH DO DEMODEX, SARCOPTES VÀ N
Ấ
M DA 35
PH
Ầ
N V. K
Ế
T LU
Ậ
N
VÀ
Đ
Ề
NG
H
Ị
38
5.1 K
Ế
T LU
Ậ
N 38
5.2
Đ
Ề
NGH
Ị
38
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 40
PH
Ụ
L
Ụ
C 42
viii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
Trang
B
ả
ng 4.1 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh ngoài da trên t
ổ
ng s
ố
chó m
ắ
c b
ệ
nh 26
B
ả
ng 4.2 T
ỷ
l
ệ
chó
đ
ư
ợ
c xét nghi
ệ
m trên t
ổ
ng s
ố
ca b
ệ
nh ngoài da 26
B
ả
ng 4.3 T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da trên chó
đ
ư
ợ
c xét nghi
ệ
m da 27
B
ả
ng 4.4 T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da theo gi
ố
ng 29
B
ả
ng 4.5 T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da theo gi
ớ
i tính 31
B
ả
ng 4.6 T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da theo tu
ổ
i 33
B
ả
ng 4.7 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
35
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Vòng
đ
ờ
i Demodex 8
Hình 2.2 Vòng
đ
ờ
i Sarcoptes scabei 10
Hình 2.3 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Microsporum canis 13
Hình 2.4 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Microsporum gyseum 13
Hình 2.5 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Trichophyton mentagrophytes 14
Hình 2.6 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Trichophyton rubrum 14
Hình 4.1 Chó
đ
ự
c b
ị
b
ệ
nh do nhi
ễ
m n
ấ
m 28
Hình 4.2 M
ặ
t trên c
ủ
a n
ấ
m da sau 10 ngày nuôi c
ấ
y trên môi tr
ư
ờ
ng th
ạ
ch
Sabouraud 29
Hình 4.3 M
ặ
t d
ư
ớ
i c
ủ
a n
ấ
m da sau 10 ngày nuôi c
ấ
y trên môi tr
ư
ờ
ng th
ạ
ch
Sabouraud 29
Hình 4.4 Hình Demodex xem v
ậ
t kính
ở
độ
phóng
đ
ạ
i 10 x 10 30
Hình 4.5 Hình chó ta b
ệ
nh do Demodex d
ạ
ng c
ụ
c b
ộ
30
Hình 4.6 Hình Demodex xem v
ậ
t kính
ở
độ
phóng
đ
ạ
i 10 x 10 32
Hình 4.7 Chó cái b
ệ
nh do Demodex d
ạ
ng toàn thân 32
Hình 4.8 Chó con b
ệ
nh do Sarcoptes 34
Hình 4.9 Hình Sarcoptes xem v
ậ
t kính
ở
độ
phóng
đ
ạ
i 10 x 10 34
Hình 4.10 Chó ngo
ạ
i b
ệ
nh do Demodex d
ạ
ng toàn thân tr
ư
ớ
c khi
đ
i
ề
u tr
ị
37
Hình 4.11 Chó ngo
ạ
i b
ệ
nh do Demodex d
ạ
ng toàn thân sau khi
đ
i
ề
u tr
ị
8 tu
ầ
n 37
x
DANH SÁCH CÁC CH
Ữ
VI
Ế
T T
Ắ
T
TSCB : t
ổ
ng s
ố
chó b
ệ
nh.
TSCXND
: t
ổ
ng s
ố
chó xét nghi
ệ
m da.
G, T, GT : gi
ố
ng, tu
ổ
i, gi
ớ
i tính.
Tp. HCM : Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh
xi
TÓM T
Ắ
T LU
Ậ
N V
Ă
N
Đ
ề
tài “Kh
ả
o sát tình hình b
ệ
nh ngoài da do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da trên
chó và ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
t
ạ
i Chi C
ụ
c Thú Y Tp. HCM”.
Đ
i
ề
u tra tình hình nhi
ễ
m Demodex, Sarcoptes và n
ấ
m da trên chó t
ạ
i Tr
ạ
m ch
ẩ
n
đ
oán, xét nghi
ệ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
- Chi C
ụ
c Thú Y Tp.HCM, thông qua các ch
ỉ
tiêu: t
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh ngoài da trên chó, t
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh ngoài da trên chó do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da
theo gi
ố
ng, tu
ổ
i, gi
ớ
i tính và k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
.
Kh
ả
o sát
đ
ư
ợ
c ti
ế
n hành trên t
ấ
t c
ả
các chó mang
đ
ế
n
đ
i
ề
u tr
ị
t
ạ
i Tr
ạ
m ch
ẩ
n
đ
oán, xét nghi
ệ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
- Chi C
ụ
c Thú Y Tp.HCM trong th
ờ
i gian th
ự
c hi
ệ
n
đ
ề
tài
t
ừ
ngày 22/01/2007
đ
ế
n 22/06/2007. Qua th
ờ
i gian ti
ế
n hành
đ
ề
tài chúng tôi thu
đ
ư
ợ
c m
ộ
t
s
ố
k
ế
t qu
ả
sau
đ
ây:
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ngo
à
i da trên
chó
(11,95%).
- Trong t
ổ
ng s
ố
chó
đ
em xét nghi
ệ
m thì t
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex (61,68%),
Sarcoptes (0,93%), n
ấ
m da (3,73%), các b
ệ
nh do nguy
ệ
n nhân khác (33,64%)
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do Demodex
ở
chó ta th
ấ
p h
ơ
n gi
ố
ng chó ngo
ạ
i. Nh
ư
ng t
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do
Sarcoptes, n
ấ
m da
ở
chó ta cao h
ơ
n chó ngo
ạ
i.
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do Demodex
ở
chó cái (74,50%) cao h
ơ
n chó
đ
ự
c (50%).
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do n
ấ
m da
ở
chó cái (5,88%) cao h
ơ
n chó
đ
ự
c (1,78%).
- Ch
ỉ
tìm th
ấ
y Sarcoptes
ở
chó cái chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(1,96%).
- T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh do Demodex cao nh
ấ
t thu
ộ
c nhóm t
ừ
6 tháng t
ớ
i 2 n
ă
m
(81,25%), th
ấ
p nh
ấ
t thu
ộ
c nhóm trên 2 n
ă
m (48,93%).
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do Sarcoptes ch
ỉ
th
ấ
y trên chó d
ư
ớ
i 6 tháng tu
ổ
i
- T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do n
ấ
m da
ở
chó 6 tháng t
ớ
i 2 n
ă
m (6,25%), cao h
ơ
n t
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh do n
ấ
m
da
ở
chó d
ư
ớ
i 6 tháng 3,57% và chó trên 2 n
ă
m (2,12%).
- K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
.
+
Đ
ố
i v
ớ
i chó b
ệ
nh do Sarcoptes t
ỷ
l
ệ
ch
ữ
a kh
ỏ
i (100%) sau th
ờ
i gian 5 tu
ầ
n
+
Đ
ố
i v
ớ
i
chó
b
ệ
nh do Demodex t
ỷ
l
ệ
k
h
ỏ
i b
ệ
nh (90,56%) sau th
ờ
i gian 8-10 tu
ầ
n
+
Đ
ố
i v
ớ
i chó b
ệ
nh do n
ấ
m da t
ỷ
l
ệ
ch
ữ
a k
h
ỏ
i (75%) sau th
ờ
i gian 4-6 tu
ầ
n
xii
1
1.1
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
PH
Ầ
N I. M
Ở
ĐẦ
U
Chó là m
ộ
t trong nh
ữ
ng loài v
ậ
t s
ố
ng g
ầ
n g
ũ
i và thân thi
ệ
n nh
ấ
t v
ớ
i con ng
ư
ờ
i.
Ng
ư
ờ
i ta nuôi chó không ch
ỉ
vì m
ụ
c
đ
ích gi
ữ
nhà mà có th
ể
gi
ả
i trí, s
ă
n thú, ph
ụ
c v
ụ
cho nghiên c
ứ
u và h
ọ
c t
ậ
p, ph
ụ
c v
ụ
cho công tác qu
ố
c phòng v.v… Hi
ệ
n nay, do nhu
c
ầ
u và s
ở
thích c
ủ
a con ng
ư
ờ
i mà ta th
ấ
y s
ố
l
ư
ợ
ng và gi
ố
ng chó
ở
Vi
ệ
t Nam ngày càng
đ
a d
ạ
ng và phong phú.
Bên c
ạ
nh
đ
ó, vi
ệ
c nuôi d
ư
ỡ
ng và ch
ă
m sóc sao cho nh
ữ
ng chú chó
c
öng
ñ
ư
ợ
c
kh
ỏ
e m
ạ
nh c
ũ
ng là m
ố
i quan tâm c
ủ
a ch
ủ
nuôi. M
ặ
c dù,
đ
ã có v
ắ
c xin phòng b
ệ
nh,
thu
ố
c
đ
i
ề
u tr
ị
nh
ư
ng b
ệ
nh t
ậ
t trên chó v
ẫ
n x
ả
y ra.
Trong
đ
ó, b
ệ
nh ngoài da c
ũ
ng là m
ố
i lo ng
ạ
i vì nó không nh
ữ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n
v
ẻ
đ
ẹ
p bên
ngo
a
ø
i
c
ủ
a chó mà còn gây nh
ữ
ng khó ch
ị
u cho ng
ư
ờ
i nuôi. Th
ự
c t
ế
, ngày
nay v
ẫ
n ch
ư
a có thu
ố
c phòng b
ệ
nh cho b
ệ
nh ngoài da, khi phát b
ệ
nh thì s
ử
d
ụ
ng các
lo
ạ
i thu
ố
c
đ
ể
đ
i
ề
u tr
ị
bên ngoài da, nâng cao s
ứ
c
đ
ề
kháng, ch
ữ
a các b
ệ
nh ph
ụ
nhi
ễ
m,
cách li, tránh lây lan m
ầ
m b
ệ
nh là nh
ữ
ng vi
ệ
c c
ầ
n làm trong vi
ệ
c
đ
i
ề
u tr
ị
.
Xu
ấ
t phát t
ừ
tình hình th
ự
c ti
ễ
n trên,
đ
ư
ợ
c s
ự
phân công c
ủ
a Khoa Ch
ă
n Nuôi
Thú Y tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm Tp. HCM, d
ư
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng d
ẫ
n c
ủ
a Th.S Nguy
ễ
n Th
ị
Ph
ư
ớ
c Ninh, BSTY Nguy
ễ
n Th
ị
Bích H
ồ
ng, Th.S D
ư
ơ
ng Phát Chi
ế
u. Chúng tôi th
ự
c
hi
ệ
n
đ
ề
tài “Kh
ả
o sát tình hình b
ệ
nh ngoài da do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da trên
chó và ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
t
ạ
i Chi C
ụ
c Thú Y Tp. HCM”.
2
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích
Đ
i
ề
u tra tình hình nhi
ễ
m Demodex, Sarcoptes và n
ấ
m da trên chó t
ạ
i Tr
ạ
m ch
ẩ
n
đ
oán, xét nghi
ệ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
- Chi C
ụ
c Thú Y Tp.HCM,
đ
ể
b
ổ
sung ki
ế
n th
ứ
c v
ề
b
ệ
nh,
ph
ư
ơ
ng pháp ch
ẩ
n
đ
oán,
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh ngoài da và dùng làm tài li
ệ
u tham kh
ả
o
đ
ể
nghiên c
ứ
u nh
ữ
ng b
ệ
nh ngoài da khác.
1.2.2 Yêu c
ầ
u
- Ghi nh
ậ
n l
ạ
i t
ấ
t c
ả
ca b
ệ
nh do Demodex, Sarcoptes, n
ấ
m da trên chó.
- L
ấ
y m
ẫ
u b
ệ
nh ph
ẩ
m xét nghi
ệ
m kí sinh trùng.
- Nuôi c
ấ
y n
ấ
m da.
- Ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
3
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN TÀI LI
Ệ
U
2.1 C
Ấ
U T
Ạ
O C
Ủ
A DA
Da g
ồ
m có 3 l
ớ
p:
2.1.1 Bi
ể
u bì
Bi
ể
u bì là bi
ể
u mô lát kép hóa keratin (s
ừ
ng) m
ạ
nh. B
ề
dày c
ủ
a l
ớ
p này thay
đổ
i
tùy n
ơ
i. Th
ư
ờ
ng dày
ở
nh
ữ
ng ch
ỗ
không có lông và có s
ự
c
ọ
sát m
ạ
nh. L
ớ
p này không
có m
ạ
ch máu, dinh d
ư
ỡ
ng th
ự
c hi
ệ
n nh
ờ
s
ự
nh
ờ
s
ự
th
ẩ
m th
ấ
u t
ừ
các mao m
ạ
ch bên d
ư
ớ
i.
L
ớ
p này có tác d
ụ
ng
- Lót m
ặ
t ngoài và b
ả
o v
ệ
c
ơ
th
ể
nh
ờ
s
ự
s
ừ
ng hóa.
- Ch
ứ
a h
ắ
c t
ố
bào, là nh
ữ
ng t
ế
bào t
ạ
o ra s
ắ
c t
ố
có tác d
ụ
ng b
ả
o v
ệ
c
ơ
th
ể
ch
ố
ng l
ạ
i
các tia b
ứ
c x
ạ
.
- Bi
ể
u bì không ch
ứ
a m
ạ
ch máu nên vi khu
ẩ
n không xâm nh
ậ
p vào c
ơ
th
ể
n
ế
u v
ế
t
th
ư
ơ
ng ch
ư
a sâu
đ
ế
n l
ớ
p chân bì.
2.1.2 Chân bì
Chân bì là mô liên k
ế
t s
ợ
i v
ữ
ng ch
ắ
c, có nhi
ề
u m
ạ
ch máu và th
ầ
n kinh. Chân bì
th
ư
ờ
ng l
ồ
i lên bi
ể
u bì và t
ạ
o thành nh
ữ
ng nhú chân bì. Chân bì
đ
ư
ợ
c phân ra 3 l
ớ
p:
- L
ớ
p nhú: ngay sát bi
ể
u bì. M
ỗ
i nhú là m
ộ
t kh
ố
i mô liên k
ế
t th
ư
a không có
h
ư
ớ
ng nh
ấ
t
đ
ị
nh,
ở
đ
ó ngoài thành ph
ầ
n mô liên k
ế
t còn ch
ứ
a t
ư
ơ
ng bào và m
ộ
t s
ố
b
ạ
ch c
ầ
u.
Đ
ôi khi có nh
ữ
ng bó c
ơ
tr
ơ
n t
ạ
o thành c
ơ
d
ự
ng lông.
- L
ớ
p bình di
ệ
n: là ph
ầ
n mô liên k
ế
t n
ằ
m song song v
ớ
i b
ề
m
ặ
t da, l
ớ
p này ch
ứ
a
nhi
ề
u s
ợ
i keo và s
ợ
i
đ
àn h
ồ
i, m
ạ
ch máu, m
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t, các s
ợ
i th
ầ
n kinh và
đ
ầ
u
th
ầ
n kinh nh
ư
ti
ể
u th
ể
Meissner, ti
ể
u th
ể
Golgi Mazzoni.
- L
ớ
p d
ạ
ng gân: t
ạ
o b
ở
i mô liên k
ế
t v
ớ
i nhi
ề
u s
ợ
i ch
ạ
y song song b
ề
m
ặ
t da và nén
ch
ặ
t nhau.
Ở
đ
ây ch
ỉ
có m
ạ
ch máu ch
ạ
y xuyên qua ch
ứ
không phân nhánh c
ũ
ng
có nh
ữ
ng
đ
ầ
u th
ầ
n kinh có bao.
2.1.3 H
ạ
bì
H
ạ
bì là mô liên k
ế
t m
ỡ
đ
ư
ợ
c ng
ă
n thành nhi
ề
u thùy và ti
ể
u thùy b
ở
i nh
ữ
ng bó
s
ợ
i t
ạ
o keo. Trong h
ạ
bì ch
ứ
a nh
ữ
ng
độ
ng m
ạ
ch, ti
ể
u t
ĩ
nh m
ạ
ch và m
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t, dây
th
ầ
n kinh,
đ
ầ
u th
ầ
n kinh tr
ầ
n và
đ
ầ
u th
ầ
n kinh b
ọ
c nh
ư
ti
ể
u th
ể
Ruffini.
2.2 S
Ự
TU
Ầ
N HOÀN VÀ H
Ệ
TH
Ố
NG TH
Ầ
N KINH C
Ủ
A DA
4
2.2.1 Nh
ữ
ng m
ạ
ch máu
Nh
ữ
ng
độ
ng m
ạ
ch hay t
ĩ
nh m
ạ
ch c
ủ
a da n
ố
i v
ớ
i nhau thành l
ư
ớ
i m
ạ
ch máu ch
ạ
y
song song v
ớ
i b
ề
m
ặ
t da. Chính nh
ờ
c
ấ
u trúc này mà da
đ
ả
m nh
ậ
n
đ
ư
ợ
c nhi
ề
u ch
ứ
c
n
ă
ng. H
ệ
độ
ng m
ạ
ch và t
ĩ
nh m
ạ
ch s
ẽ
t
ạ
o thành 2 l
ư
ớ
i m
ạ
ch: l
ư
ớ
i nông và l
ư
ớ
i sâu.
2.2.2 L
ư
ớ
i m
ạ
ch máu sâu
Nh
ữ
ng m
ạ
ch máu t
ừ
l
ớ
p d
ư
ớ
i da ti
ế
n vào h
ạ
bì r
ồ
i lên
đ
ế
n l
ớ
p d
ư
ớ
i chân bì và phân
nhánh t
ạ
o ra d
ư
ớ
i d
ạ
ng
độ
ng m
ạ
ch sâu, c
ũ
ng là m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng t
ĩ
nh m
ạ
ch ng
ư
ợ
c l
ạ
i.
2.2.3 L
ư
ớ
i m
ạ
ch máu nông
T
ừ
l
ư
ớ
i
độ
ng m
ạ
ch sâu s
ẽ
phân nhánh t
ạ
o ra nh
ữ
ng
độ
ng m
ạ
ch nh
ỏ
xuyên qua l
ớ
p
d
ạ
ng gân c
ủ
a chân bì lên t
ớ
i l
ớ
p d
ư
ớ
i nhú và t
ạ
o thành l
ư
ớ
i mao m
ạ
ch nông. L
ớ
p này l
ạ
i
phân nhánh
đ
ể
t
ạ
o ra nh
ữ
ng mao m
ạ
ch hình quai
đ
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i t
ĩ
nh m
ạ
ch c
ủ
a nhú.
2.2.4 M
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t
B
ắ
t ngu
ồ
n t
ừ
nh
ữ
ng mao m
ạ
ch kín
đ
ầ
u n
ằ
m trong nhú chân bì sau
đ
ó
đổ
vào
l
ư
ớ
i mao m
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t d
ư
ớ
i nhú
đ
ế
n t
ầ
ng sâu c
ủ
a chân bì t
ạ
o thành l
ư
ớ
i b
ạ
ch
huy
ế
t trong chân bì, n
ằ
m gi
ữ
a hai l
ư
ớ
i m
ạ
ch máu nông và sâu. T
ừ
l
ư
ớ
i này l
ạ
i
đỗ
vào
t
ĩ
nh m
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t r
ồ
i xuyên qua h
ạ
bì
đ
ể
đ
ế
n t
ĩ
nh m
ạ
ch b
ạ
ch huy
ế
t d
ư
ớ
i da.
2.2.5 Th
ầ
n kinh
Nh
ữ
ng nhánh th
ầ
n kinh c
ủ
a da có 2 ngu
ồ
n g
ố
c: giao c
ả
m và não t
ủ
y. Chúng t
ạ
o
thành
đ
ám r
ố
i n
ằ
m
ở
h
ạ
bì và có 2 lo
ạ
i:
-
Đ
ám r
ố
i th
ầ
n kinh có myelin: là nh
ữ
ng nhánh c
ủ
a th
ầ
n kinh c
ả
m giác,
đ
uôi gai
c
ủ
a nó t
ạ
o thành nh
ữ
ng ti
ể
u th
ể
Vater-Pacini, Ruffini hay Golgi-Mazzoni.
-
Đ
ám r
ố
i th
ầ
n kinh không có myelin: g
ồ
m nh
ữ
ng s
ợ
i th
ầ
n kinh giao c
ả
m ti
ế
p xúc
quanh m
ạ
ch máu và các tuy
ế
n d
ư
ớ
i da.
2.3 NH
Ữ
NG TUY
Ế
N PH
Ụ
THU
Ộ
C DA
2.3.1 Tuy
ế
n bã
Tuy
ế
n bã là tuy
ế
n ch
ế
ti
ế
t ra ch
ấ
t làm m
ề
m da và lông g
ọ
i là ch
ấ
t bã.
2.3.1.1 C
ấ
u t
ạ
o
- Tuy
ế
n
đ
ư
ợ
c t
ạ
o thành b
ở
i m
ộ
t kh
ố
i
đ
ặ
c t
ế
bào, kh
ố
i này
đ
ư
ợ
c chia thành nhi
ề
u
thùy nh
ư
ng có chung m
ộ
t
ố
ng bài xu
ấ
t,
ố
ng này
đổ
vào nang lông ho
ặ
c
đổ
th
ẳ
ng ra
b
ề
m
ặ
t da.
5
- Tuy
ế
n gi
ố
ng bao ph
ủ
b
ở
i m
ộ
t mô liên k
ế
t
đ
àn h
ồ
i, k
ế
là màng
đ
áy, bên trong
là nh
ữ
ng t
ế
bào tuy
ế
n có hình kh
ố
i ho
ặ
c
đ
a di
ệ
n, nhân t
ế
bào hình tr
ứ
ng, nh
ữ
ng t
ế
bào
này có m
ứ
c bi
ệ
t hóa th
ấ
p, gián phân m
ạ
nh g
ọ
i là t
ế
bào tuy
ế
n bã. Ngoài ra có m
ộ
t s
ố
t
ế
bào hóa s
ừ
ng chia tuy
ế
n thành nhi
ề
u thùy. Nh
ữ
ng t
ế
bào tuy
ế
n bã
ở
thành túi là t
ế
bào
s
ố
ng, càng vào trong lòng tuy
ế
n là nh
ữ
ng t
ế
bào b
ị
thoái hóa ch
ứ
a hoàn toàn ch
ấ
t bã,
t
ế
bào này s
ẽ
b
ị
đ
ẩ
y ra
ố
ng bài xu
ấ
t cùng v
ớ
i ch
ấ
t ch
ứ
a trong t
ế
bào theo ph
ư
ơ
ng th
ứ
c toàn
h
ủ
y.
Ố
ng bài xu
ấ
t t
ư
ơ
ng
đố
i ng
ắ
n và c
ấ
u t
ạ
o b
ở
i mô lát kép.
2.3.1.2 Ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a tuy
ế
n
Ch
ấ
t bã c
ủ
a da ch
ứ
a nhi
ề
u acid béo t
ự
do, m
ộ
t ít cholesterin và các ester c
ủ
a nó. Lúc
m
ớ
i ti
ế
t, ch
ấ
t bã l
ỏ
ng sau
đ
ó cô
đ
ặ
c r
ấ
t nhanh. Các s
ợ
i
đ
àn h
ồ
i
ở
bao liên k
ế
t luôn
co rút nh
ẹ
đ
ể
đ
ẩ
y s
ả
n ph
ẩ
m ra b
ề
m
ặ
t da.
2.3.2 Tuy
ế
n m
ồ
hôi
Tuy
ế
n m
ồ
hôi là nh
ữ
ng tuy
ế
n
ố
ng n
ằ
m sâu trong l
ớ
p chân bì và các tuy
ế
n cu
ộ
n l
ạ
i
thành bó. Tuy
ế
n m
ồ
hôi th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c chia thành 3
đ
o
ạ
n:
2.3.2.1 Ti
ể
u c
ầ
u m
ồ
hôi
Đ
o
ạ
n
ố
ng này cong n
ằ
m trong h
ạ
bì,
đ
ó là ph
ầ
n ch
ế
ti
ế
t ra m
ồ
hôi,
đ
ư
ờ
ng kính l
ớ
n
h
ơ
n
ố
ng bài xu
ấ
t, cao 20-25 µm. Vách
ố
ng c
ấ
u t
ạ
o b
ở
i hai hàng t
ế
bào:
- T
ế
bào tuy
ế
n: n
ằ
m bên trong, tùy giai
đ
o
ạ
n ho
ạ
t
độ
ng mà t
ế
bào có hình kh
ố
i
hay tr
ụ
đ
ơ
n. Nhân t
ế
bào to, bào t
ư
ơ
ng ch
ứ
a nhi
ề
u bào quan và các ch
ấ
t vùi glycogen,
lipid, h
ạ
t s
ắ
c t
ố
. Có hai lo
ạ
i t
ế
bào tuy
ế
n lo
ạ
i s
ẫ
m màu có h
ạ
t
ư
a base và lo
ạ
i sáng màu
có h
ạ
t
ư
a acid, kích th
ư
ớ
c h
ạ
t nh
ỏ
h
ơ
n.
- T
ế
bào c
ơ
- bi
ể
u mô n
ằ
m ngoài: nh
ữ
ng t
ế
bào này có kh
ả
n
ă
ng co bóp
đ
ể
đ
ẩ
y ch
ấ
t
ti
ế
t ra kh
ỏ
i ti
ể
u c
ầ
u. Nh
ữ
ng tuy
ế
n nh
ỏ
không có t
ế
bào c
ơ
bi
ể
u mô.
2.3.2.2
Ố
ng bài xu
ấ
t
Đ
o
ạ
n này ch
ạ
y xuyên qua chân bì
đ
ế
n l
ớ
p m
ầ
m c
ủ
a bi
ể
u bì. Vách c
ủ
a
ố
ng
đ
ư
ợ
c c
ấ
u
t
ạ
o b
ở
i hai hàng t
ế
bào n
ằ
m trong màng
đ
áy. C
ả
hai lo
ạ
i
đ
ề
u là kh
ố
i
đ
ơ
n.
- T
ế
bào
ở
hàng ngoài s
ẫ
m màu.
- T
ế
bào
ở
trong có tính b
ắ
t màu acid m
ạ
nh,
đ
ỉ
nh t
ế
bào có ng
ấ
m m
ộ
t ch
ấ
t m
ỡ
có tác d
ụ
ng b
ả
o v
ệ
.
6
2.3.2.3
Đ
ư
ờ
ng m
ồ
hôi
Đ
o
ạ
n
ố
ng này xo
ắ
n
ố
c trong bi
ể
u bì lên
đ
ế
n m
ặ
t da, tùy theo tính ch
ấ
t c
ủ
a ch
ấ
t ti
ế
t,
tuy
ế
n m
ồ
hôi
đ
ư
ợ
c phân thành hai lo
ạ
i:
- D
ị
ch loãng không mùi: th
ư
ờ
ng có
ở
vùng ít lông hay không có lông.
- D
ị
ch
đ
ậ
m
đ
ặ
c: có nhi
ề
u h
ạ
t protid và có mùi riêng bi
ệ
t
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng lo
ạ
i, có khi
v
ớ
i t
ừ
ng cá th
ể
.
Lo
ạ
i này có lòng
ố
ng r
ộ
ng,
đổ
ra b
ẹ
lông và phân b
ố
trên toàn b
ộ
m
ặ
t da.
2.3.3 Tuy
ế
n s
ữ
a
Tuy
ế
n s
ữ
a là lo
ạ
i tuy
ế
n m
ồ
hôi bi
ế
n
đổ
i
đ
ể
thích
ứ
ng v
ớ
i ch
ứ
c ph
ậ
n t
ạ
o ra s
ữ
a. Tuy
ế
n
này ch
ỉ
phát tri
ể
n m
ạ
nh
ở
thú cái. Tuy
ế
n s
ữ
a là m
ộ
t kh
ố
i tròn d
ẹ
t n
ằ
m trong h
ạ
bì,
đ
ẩ
y da ph
ồ
ng lên. Tùy lo
ạ
i thú mà v
ị
trí và s
ố
l
ư
ợ
ng tuy
ế
n thay
đổ
i.
2.4 LÔNG
Là s
ự
bi
ế
n d
ạ
ng c
ủ
a l
ớ
p bi
ể
u bì. Bi
ể
u bì ch
ạ
y l
ồ
ng vào l
ớ
p bì và các t
ế
bào c
ủ
a
nó b
ị
hóa s
ừ
ng. Lông có hình tr
ụ
dài, c
ắ
m sâu vào trong da và g
ồ
m có ph
ầ
n: thân lông
và chân lông.
2.4.1 Thân lông
Tr
ồ
i lên trên m
ặ
t da, c
ấ
u t
ạ
o g
ồ
m có
- T
ủ
y lông:
ở
chính gi
ữ
a tr
ụ
c lông, ch
ứ
a nh
ữ
ng t
ế
bào ch
ư
a hóa s
ừ
ng, còn nhân,
n
ế
u
ở
gia súc lông l
ớ
n và có màu s
ắ
c thì t
ế
bào có ch
ứ
a nh
ữ
ng h
ạ
t s
ắ
c t
ố
. Gi
ữ
a các t
ế
bào có khoang ch
ứ
a không khí, nh
ờ
v
ậ
y lông có tính không d
ẫ
n nhi
ệ
t.
- Màng v
ỏ
lông: c
ấ
u t
ạ
o b
ở
i nh
ữ
ng t
ế
bào d
ẹ
p x
ế
p thành l
ớ
p
đ
ã hóa s
ừ
ng, không
có nhân, không có s
ắ
c t
ố
. Hình thái và cách s
ắ
p x
ế
p c
ủ
a v
ả
y này tùy lo
ạ
i gia súc.
2.4.2 Chân lông
N
ằ
m sâu trong da,
đ
ó là vùng dinh d
ư
ỡ
ng sinh tr
ư
ở
ng c
ủ
a lông. Thân lông
không c
ắ
m chéo
đố
i v
ớ
i b
ề
m
ặ
t da. Ph
ầ
n t
ậ
n cùng c
ủ
a chân lông phình to g
ọ
i là c
ủ
lông. C
ắ
t d
ọ
c theo chân lông có 2 ph
ầ
n:
- Ngoài cùng là bao s
ợ
i liên k
ế
t
- Trong là b
ẹ
lông, là ph
ầ
n kéo dài c
ủ
a bi
ể
u bì da
(Theo Lâm Th
ị
Thu H
ư
ơ
ng, 2002)
7
2.5 CH
Ứ
C N
Ă
NG SINH LÝ C
Ủ
A DA
Da bao b
ọ
c c
ơ
th
ể
và có 2 l
ớ
p chính (bi
ể
u bì và bì). Ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a da g
ồ
m:
- B
ả
o v
ệ
c
ơ
th
ể
không b
ị
t
ổ
n th
ư
ơ
ng b
ở
i các tác nhân c
ơ
h
ọ
c và hoá h
ọ
c
- Ng
ă
n ng
ừ
a m
ấ
t n
ư
ớ
c c
ủ
a c
ơ
th
ể
- Ng
ă
n ch
ặ
n vi sinh v
ậ
t xâm nh
ậ
p
-
Đ
i
ề
u hoà thân nhi
ệ
t
- Cung c
ấ
p c
ả
m giác v
ề
áp l
ự
c, nhi
ệ
t
độ
,
đ
au, ti
ế
p xúc.
- Truy
ề
n các tín hi
ệ
u hoá h
ọ
c ra xung quanh
- D
ự
tr
ữ
m
ỡ
và n
ư
ớ
c
- T
ổ
ng h
ợ
p 7-dehydrocholesterol
đ
ể
chuy
ể
n thành vitamin D
3
b
ở
i tia c
ự
c tím t
ừ
m
ặ
t tr
ờ
i
- B
ả
o v
ệ
nh
ữ
ng mô bên d
ư
ớ
i da trách kh
ỏ
i tác d
ụ
ng b
ấ
t l
ợ
i c
ủ
a tia c
ự
c tím t
ừ
m
ặ
t tr
ờ
i. (Theo Tr
ầ
n Th
ị
Dân và D
ư
ơ
ng Nguyên Khang, 2006).
2.6 GI
Ớ
I THI
Ệ
U V
Ề
DEMODEX, SARCOPTES, N
Ấ
M DA TRÊN CHÓ
2.6.1 Demodex
2.6.1.1 Phân lo
ạ
i
Ngành : Arthropoda
L
ớ
p : Arachnida
B
ộ
: Acrania
Phân b
ộ
: Trombidiformes
H
ọ
: Demodicidae
Gi
ố
ng : Demodex
Loài : Demodex canis
2.6.1.2 Hình thái
Demodex nh
ỏ
, c
ơ
th
ể
h
ơ
i dài, kích th
ư
ớ
c 0,1 -0.39mm, không có lông. B
ố
n
đ
ôi
chân r
ấ
t ng
ắ
n tiêu gi
ả
m gi
ố
ng nh
ư
hình m
ấ
u.
Đ
ầ
u ng
ắ
n hình móng ng
ự
a, g
ồ
m m
ộ
t
đ
ôi
xúc bi
ệ
n (palp), kìm (chelicerta) và m
ộ
t t
ấ
m d
ư
ớ
i bi
ệ
n (hypostome). Xúc bi
ệ
n có 3
đố
t,
đố
t cu
ố
i có 4 – 5 t
ơ
hình que. C
ơ
quan sinh d
ụ
c
đ
ự
c n
ằ
m
ở
m
ặ
t l
ư
ng ph
ầ
n ng
ự
c.
L
ỗ
sinh d
ụ
c c
ủ
a cái
ở
sau g
ố
c hang th
ứ
IV, âm môn
ở
m
ặ
t b
ụ
ng, tr
ư
ớ
c l
ỗ
sinh d
ụ
c c
ủ
a
con cái. Tr
ứ
ng hình thoi
2.6.1.3 Chu k
ỳ
phát tri
ể
n
8
Qua 4 giai
đ
o
ạ
n: Tr
ứ
ng - Larva – Protonymph – Nymph - Tr
ư
ở
ng thành. Th
ờ
i
gian này c
ầ
n 20 - 30 ngày. Protonymph – Nymph - Tr
ư
ở
ng thành có 4
đ
ôi chân. M
ỗ
i
chân có 5
đố
t. Giai
đ
o
ạ
n larva có 3
đ
ôi chân.
2.6.1.4 Cách sinh b
ệ
nh
Hình 2.1 Vòng
đờ
i Demodex
Demodex vào nang lông và tuy
ế
n nh
ờ
n gây viêm mãn tính, bi
ể
u bì ph
ồ
ng lên nhanh,
lông r
ụ
ng. Vi khu
ẩ
n xâm nh
ậ
p vào gây ph
ụ
nhi
ễ
m th
ư
ờ
ng là Staphylococcus, chi
ế
m ch
ỗ
và
gây thành n
ố
t m
ụ
n ho
ặ
c áp xe. Ký ch
ủ
có th
ể
b
ị
nhi
ễ
m
độ
c g
ầ
y mòn và r
ồ
i ch
ế
t.
2.6.1.5 Tri
ệ
u ch
ứ
ng, b
ệ
nh tích
- Tri
ệ
u ch
ứ
ng: d
ấ
u hi
ệ
u
ở
chó th
ư
ờ
ng th
ấ
y nh
ữ
ng
đ
ám loang l
ổ
nh
ỏ
không m
ọ
c lông
chung quanh m
ắ
t hay toàn b
ộ
c
ơ
th
ể
:
+ D
ạ
ng c
ụ
c b
ộ
t
ổ
n th
ư
ơ
ng phân b
ố
t
ừ
ng vùng nh
ỏ
ở
trên m
ặ
t, chân tr
ư
ớ
c ho
ặ
c
c
ả
hai mí m
ắ
t. T
ổ
n th
ư
ơ
ng c
ụ
c b
ộ
là tr
ạ
ng thái nh
ẹ
th
ư
ờ
ng không phát tri
ể
n thành d
ạ
ng viêm
m
ủ
k
ế
phát
+ D
ạ
ng toàn thân da
đỏ
v
ớ
i nhi
ề
u d
ị
ch viêm r
ỉ
máu và huy
ế
t thanh. N
ế
u viêm nhi
ễ
m
k
ế
phát có m
ủ
. Các vi khu
ẩ
n th
ư
ờ
ng là Staphylococcus aureus
đ
ặ
c bi
ệ
t là
9
Pseudomonas spp. Demodex làm suy gi
ả
m mi
ễ
n d
ị
ch do xu
ấ
t hi
ệ
n trong huy
ế
t thanh m
ộ
t
nhân t
ố
làm ki
ề
m hãm ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a t
ế
bào lympho T
- B
ệ
nh tích:
ở
nh
ữ
ng v
ị
trí gh
ẻ
ký sinh xu
ấ
t hi
ệ
n nh
ữ
ng ban
đỏ
và v
ẩ
y. Có th
ể
có d
ị
ch viêm, huy
ế
t t
ư
ơ
ng. N
ế
u không
đ
i
ề
u tr
ị
lâu ngày s
ẽ
có m
ủ
, máu và mùi hôi.
2.6.1.6 Ch
ẩ
n
đ
oán
L
ấ
y kim gout cong ho
ặ
c s
ử
a cho cong
đ
ầ
u l
ấ
y nh
ữ
ng n
ố
t trên da cho vào acid
acetic ho
ặ
c NaOH
đ
ể
yên trong 3 phút cho các t
ổ
ch
ứ
c và mô liên k
ế
t tan rã. Sau
đ
ó, ly
tâm l
ấ
n c
ặ
n tìm mò
ở
độ
phóng
đ
ạ
i 10 x 10.
2.6.1.7 Phòng và tr
ị
- Rotenone 2% bôi trên ch
ỗ
b
ị
mò 4 - 5 ngày bôi m
ộ
t l
ầ
n, bôi trong m
ộ
t tu
ầ
n
- Tryoanxin 1% bôi d
ư
ớ
i da cho chó. N
ế
u không kh
ỏ
i chích 0,5 – 1 mg/kg P
vào d
ư
ớ
i da 2 - 3 l
ầ
n, m
ỗ
i l
ầ
n cách nhau 3 – 6 ngày .
- Ivermectin chích d
ư
ớ
i da li
ề
u 0,006 mg/kg P.
Ngoài ra có th
ể
s
ử
d
ụ
ng fenchlophos, trichlorphon amitraz cho hi
ệ
u qu
ả
t
ố
t.
N
ế
u có viêm nhi
ễ
m k
ế
phát dung kháng sinh chích cho chó.
2.6.2 Sarcoptes
2.6.2.1 Phân lo
ạ
i
Ngành : Arthropoda
L
ớ
p : Arachnida
B
ộ
: Acarina
Phân b
ộ
: Trombidiformes
H
ọ
: Sarcoptidae
Gi
ố
ng : Sarcoptes
Loài : Sarcoptes scabiei var canis
2.6.2.2 Hình thái
Ký sinh m
ặ
t trong da hay ng
ầ
m d
ư
ớ
i da c
ủ
a gia súc. C
ơ
th
ể
hình tròn, trên mình
ph
ủ
nhi
ề
u lông t
ơ
. Capitulum có hình nón, chi
ề
u ngang l
ớ
n g
ấ
p hai l
ầ
n chi
ề
u d
ọ
c. M
ặ
t
l
ư
ng có nhi
ề
u
đ
ư
ờ
ng v
ẫ
n song song. Có nhi
ề
u lông t
ơ
kích th
ư
ớ
c 0,2-0,5 mm. Có 4
đ
ôi
chân ng
ắ
n nhú ra nh
ư
r
ă
ng c
ư
a m
ọ
c,
đ
ôi chân th
ứ
3 và th
ứ
4 h
ư
ớ
ng v
ề
sau. M
ỗ
i chân có
5
đố
t. Cu
ố
i bàn chân có
ố
ng cán dài và có nhi
ề
u lông t
ơ
.
10
2.6.2.3 Chu k
ỳ
phát tri
ể
n
Gh
ẻ
ng
ầ
m
đ
ào rãnh d
ư
ớ
i bi
ể
u bì l
ấ
y d
ị
ch lâm ba và d
ị
ch t
ế
bào làm ch
ấ
t dinh
d
ư
ỡ
ng. Sau khi giao ph
ố
i gh
ẻ
cái b
ắ
t
đ
ầ
u
đ
ẻ
tr
ứ
ng, sau 3-4 ngày tr
ứ
ng n
ở
ra larva có 6
chân, larva chui ra kh
ỏ
i hang, s
ố
ng trên m
ặ
t da sau
đ
ó chui vào l
ỗ
chân lông phát tri
ể
n
r
ồ
i bi
ế
n thái thành nymph có 8 chân. Sau 4-6 ngày n
ữ
a bi
ế
n thái thành gh
ẻ
tr
ư
ở
ng
thành, hoàn thành vòng
đ
ờ
i m
ấ
t 17-21 ngày và x
ả
y ra trên c
ơ
th
ể
con v
ậ
t.
2.6.2.4 Tri
ệ
u ch
ứ
ng
Hình 2.2 Vòng
đờ
i Sarcoptes scabei
Truy
ề
n lây gh
ẻ
do ti
ế
p xúc tr
ự
c ti
ế
p. T
ổ
n th
ư
ơ
ng có th
ể
xu
ấ
t hi
ệ
n sau 4-8 tu
ầ
n.
T
ổ
n th
ư
ơ
ng xu
ấ
t hi
ệ
n s
ớ
m hay mu
ộ
n là tùy thu
ộ
c vào s
ố
l
ư
ợ
ng gh
ẻ
, v
ị
trí ký sinh, s
ự
sinh s
ả
n c
ủ
a gh
ẻ
và s
ự
m
ẫ
n c
ả
m c
ủ
a gia súc. T
ổ
n th
ư
ơ
ng th
ư
ờ
ng xu
ấ
t hi
ệ
n
ở
đ
ầ
u,
quanh m
ắ
t, mõm, b
ụ
ng và g
ố
c
đ
uôi.
Có 3 tri
ệ
u ch
ứ
ng chính
- Ng
ứ
a: do gh
ẻ
đ
ào hang, ti
ế
t ra
độ
c t
ố
, n
ư
ớ
c b
ọ
t và các ch
ấ
t bài ti
ế
t làm cho
con v
ậ
t b
ị
ng
ứ
a, khi tr
ờ
i nóng lúc thú v
ậ
n
độ
ng ng
ứ
a càng nhi
ề
u. Chó b
ị
gh
ẻ
hay gãi
nhây c
ắ
n ch
ỗ
ng
ứ
a, c
ọ
xát n
ề
n chu
ồ
ng, n
ề
n nhà.
- R
ụ
ng lông:
ấ
u trùng chui vào bao lông gây viêm bao lông cùng v
ớ
i vi
ệ
c c
ọ
xát
r
ụ
ng làm lông, lông r
ụ
ng t
ừ
ng
đ
ám, lúc
đ
ầ
u nh
ỏ
càng v
ề
sau càng lan r
ộ
ng cùng v
ớ
i s
ự
sinh s
ả
n c
ủ
a gh
ẻ
cái thích
đ
i xa thành l
ậ
p nh
ữ
ng qu
ầ
n th
ể
m
ớ
i.
11
- Da
đ
óng v
ẩ
y: ch
ỗ
ng
ứ
a n
ổ
i nh
ữ
ng m
ụ
n n
ư
ớ
c b
ằ
ng
đ
ầ
u kim, do c
ọ
xát m
ụ
n v
ỡ
ch
ả
y t
ư
ơ
ng d
ị
ch r
ồ
i khô
đ
i t
ạ
o v
ẩ
y dính ch
ặ
t vào lông và da. Ti
ế
p t
ụ
c lan r
ộ
ng sau 5-6
tháng da hoàn toàn tr
ơ
tr
ụ
i,
đ
óng v
ẩ
y dày và nh
ă
n nheo nh
ư
da voi, b
ố
c mùi hôi th
ố
i.
B
ệ
nh làm c
ả
n tr
ở
chúc n
ă
ng da, con v
ậ
t b
ị
ng
ứ
a liên t
ụ
c, m
ấ
t ng
ủ
, trúng
độ
c, ch
ỗ
gãi b
ị
nhi
ễ
m trùng, viêm t
ạ
o m
ụ
n nh
ọ
t trong da.
2.6.2.5 Ch
ẩ
n
đ
oán
Ch
ẩ
n
đ
oán toàn di
ệ
n c
ă
n c
ứ
vào tr
ứ
ng, tình hình d
ị
ch t
ễ
và ch
ẩ
n
đ
oán b
ằ
ng soi kính
tìm gh
ẻ
.
Cách l
ấ
y b
ệ
nh ph
ẩ
m: R
ử
a s
ạ
ch vùng và c
ắ
t lông ch
ỗ
có b
ệ
nh tích m
ớ
i giao
đ
i
ể
m ch
ỗ
da lành v
ớ
i da có gh
ẻ
. Dùng dao c
ạ
o th
ẳ
ng vào da
đ
ế
n khi r
ớ
m máu là
đ
ư
ợ
c, l
ấ
y
b
ệ
nh ph
ẩ
m cho vào
ố
ng nghi
ệ
m.
a/ Ki
ể
m tra cái gh
ẻ
ch
ế
t trong da có th
ể
dùng d
ầ
u ho
ả
, ng
ư
ng c
ặ
n.
- Cách dùng d
ầ
u h
ỏ
a: l
ấ
y v
ẩ
y gh
ẻ
đ
ặ
t trên phi
ế
n kính r
ồ
i cho vài gi
ọ
t d
ầ
u ho
ả
,
ép t
ấ
m phi
ế
n kính khác lên cho nát v
ẩ
y. Soi kính hi
ể
n vi.
- Cách ng
ư
ng c
ặ
n: cho v
ẩ
y gh
ẻ
vào m
ộ
t
ố
ng nghi
ệ
m có 5 - 10 ml NaOH 10%
ngâm 2 gi
ờ
r
ồ
i
đ
un nóng vài phút, ly tâm 5 phút, l
ấ
y c
ặ
n coi kính hi
ể
n vi tìm
ấ
u trùng,
thi
ế
u trùng và cái gh
ẻ
tr
ư
ở
ng thành.
b/ Ki
ể
m tra cái gh
ẻ
b
ằ
ng ph
ư
ơ
ng pháp tr
ự
c ti
ế
p hay dùng n
ư
ớ
c nóng.
- Ph
ư
ơ
ng pháp tr
ự
c ti
ế
p: l
ấ
y dao s
ạ
ch có th
ấ
m Glycerin 50% c
ạ
o vào da, lông, ch
ấ
t
bám
ở
da r
ồ
i cho lên phi
ế
n kính
đ
ể
soi kính.
- S
ử
d
ụ
ng n
ư
ớ
c nóng: dùng dao s
ạ
ch l
ấ
y m
ụ
n cho vào n
ư
ớ
c nóng 37
0
C - 40
0
C
gi
ữ
nóng trong 1 - 2 gi
ờ
. Tác d
ụ
ng nhi
ệ
t làm cho cái gh
ẻ
bò lên v
ẩ
y m
ụ
n, cho lên
phi
ế
n kính và soi tìm cái gh
ẻ
.
2.6.2.6 Phòng ng
ừ
a và
đ
i
ề
u tr
ị
Phát hi
ệ
n s
ớ
m, cách ly,
đ
i
ề
u tr
ị
tri
ệ
t
đ
ể
. Th
ự
c hi
ệ
n v
ệ
sinh ch
ă
m sóc t
ố
t, t
ắ
m ch
ả
i
hàng tu
ầ
n cho chó. V
ệ
sinh môi tr
ư
ờ
ng xung quanh.
- Chó b
ị
gh
ẻ
ph
ả
i
đ
ư
ợ
c t
ắ
m r
ử
a s
ạ
ch, c
ắ
t lông vùng gh
ẻ
tr
ư
ớ
c khi dùng thu
ố
c.
- Amitraz 0,025% trong n
ư
ớ
c bôi lên da gh
ẻ
.
- Ivermectin v
ớ
i li
ề
u 0,2mg/kg tiêm 2-4 l
ầ
n, m
ỗ
i l
ầ
n cách nhau 14 ngày.
- DEP (Diethyl-phathalate) bôi trên ch
ỗ
có gh
ẻ
.
12
- N
ư
ớ
c vôi và l
ư
u hu
ỳ
nh
đ
ể
t
ắ
m cho chó.
- Ch
ố
ng viêm: Corticosteroid. Ch
ố
ng nhi
ễ
m trùng: Penicillin V v
ớ
i li
ề
u 10 mg/
kg ngày u
ố
ng ba l
ầ
n. (Theo L
ư
ơ
ng V
ă
n Hu
ấ
n và Lê H
ữ
u Kh
ư
ơ
ng, 1999)
2.6.3 N
ấ
m Da (Dermatophytosis)
2.6.3.1 Phân lo
ạ
i
Ngành : Ascomycota
L
ớ
p : Ascomycetes
L
ớ
p ph
ụ
: Pyromomycetes
B
ộ
: Onygenales
H
ọ
: Gymnoasceae
Gi
ố
ng : Microsporum, Trichophyton, Nanizia, Epidermophyton
B
ệ
nh n
ấ
m da bao g
ồ
m 4 gi
ố
ng nh
ư
trong
đ
ó có 2 gi
ố
ng quan tr
ọ
ng trong thú y:
Microsporum, Trichophyton. N
ấ
m da có th
ể
xâm nh
ậ
p m
ọ
i l
ớ
p c
ủ
a da nh
ư
ng th
ư
ờ
ng
gi
ớ
i h
ạ
n
ở
hai l
ớ
p s
ừ
ng và vùng mô lân c
ậ
n nh
ư
lông, móng. Nh
ữ
ng n
ấ
m này không
xâm nhi
ễ
m vào l
ớ
p d
ư
ớ
i da và l
ớ
p mô bên d
ư
ớ
i da.
a/ Gi
ố
ng Microsporum:
- Microsporum canis: là b
ệ
nh n
ấ
m da th
ư
ờ
ng g
ặ
p
ở
chó và mèo, loài n
ấ
m này
th
ư
ờ
ng ký sinh trên lông
ở
vùng
đ
ầ
u, chân,
đ
uôi, và m
ộ
t s
ố
n
ơ
i khác c
ủ
a c
ơ
th
ể
. B
ề
m
ặ
t
b
ệ
nh tích không có lông
đ
ư
ợ
c bao trùm b
ở
i nh
ữ
ng v
ẩ
y xám. Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p n
ặ
ng vùng da
b
ệ
nh tr
ở
nên
đỏ
, ch
ả
y m
ủ
. Khu
ẩ
n l
ạ
c m
ọ
c r
ấ
t nhanh, b
ề
m
ặ
t khu
ẩ
n l
ạ
c có màu tr
ắ
ng t
ớ
i màu
vàng s
ẫ
m,
ở
gi
ữ
a có lông t
ơ
. M
ặ
t d
ư
ớ
i khu
ẩ
n l
ạ
c có màu vàng sáng hay màu vàng cam.
Loài n
ấ
m này th
ư
ờ
ng sinh bào t
ử
l
ớ
n, khi tr
ư
ở
ng thành chúng có d
ạ
ng tr
ứ
ng hay con thoi,
có m
ấ
u gai, bên trong chia thành 6-15 vách ng
ă
n, kích th
ư
ớ
c 8-20
µ
m x 40-150
µ
m.
M
ặ
t trên M
ặ
t d
ư
ớ
i
13
Hình 2.3 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Microsporum canis
- Microsporum gyseum: loài n
ấ
m này th
ư
ờ
ng ký sinh
ở
chó, ng
ự
a, mèo.
Th
ư
ờ
ng ký sinh
ở
vùng
đ
ầ
u, c
ổ
, chân. Vùng da b
ệ
nh hình tròn, không có lông b
ề
m
ặ
t ph
ủ
m
ộ
t l
ớ
p vùng màu xám khó di chuy
ể
n. M
ọ
c t
ư
ơ
ng
đố
i nhanh, b
ề
m
ặ
t khu
ẩ
n l
ạ
c b
ằ
ng
ph
ẳ
ng, có d
ạ
ng b
ộ
t. M
ặ
t trên khu
ẩ
n l
ạ
c màu vàng s
ậ
m, m
ặ
t d
ư
ớ
i có màu nâu cam
đ
ế
n
vàng, sinh nhi
ề
u bào t
ử
l
ớ
n và thô, có d
ạ
ng hình elip, bên trong ch
ứ
a 2-6 vách ng
ă
n.
Loài n
ấ
m này th
ư
ờ
ng ký sinh
ở
nh
ữ
ng vùng da m
ị
n và lông t
ơ
, có nhi
ề
u loài, m
ộ
t s
ố
loài không ho
ặ
c sinh bào t
ử
r
ấ
t ít. Bào t
ử
th
ư
ờ
ng có hình
đ
i
ế
u thu
ố
c, thành m
ả
ng nh
ẵ
n,
bên trong chia thành 3-8 vách ng
ă
n. Bào t
ử
nh
ỏ
hình thành nhi
ề
u, có th
ể
d
ạ
ng
đọ
n hay
t
ậ
p trung thành t
ừ
ng chùm nh
ư
chùm nho d
ọ
c theo s
ợ
i n
ấ
m.
Hình A: m
ặ
t trên. Hình B: m
ặ
t d
ư
ớ
i c
ủ
a Microsporum gyseum trên môi tr
ư
ờ
ng th
ạ
ch
Sabouraud trong 12 ngày.
Hình 2.4 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Microsporum gyseum
b/ Gi
ố
ng Trichophyton
- Trichophyton mentagrophyte: th
ư
ờ
ng gây b
ệ
nh
ở
loài g
ặ
m nh
ấ
m, chó, ng
ự
a,
th
ỉ
nh tho
ả
ng g
ặ
p trên nh
ữ
ng thú khác và ng
ư
ờ
i, chúng th
ư
ờ
ng phân l
ậ
p t
ừ
da không
lông, da m
ị
n. B
ệ
nh tích trong giai
đ
o
ạ
n
đ
ầ
u là nh
ữ
ng n
ố
t s
ầ
n, m
ụ
n n
ư
ớ
c hay m
ụ
n m
ủ
. Sau
đ
ó, phát tri
ể
n thành v
ẩ
y c
ứ
ng màu vàng, tr
ư
ờ
ng h
ợ
p n
ặ
ng v
ế
t th
ư
ơ
ng
đỏ
b
ừ
ng s
ư
ng
t
ấ
y. Khu
ẩ
n l
ạ
c có lông t
ơ
, khu
ẩ
n l
ạ
c nuôi c
ấ
y lâu ngày có d
ạ
ng kem. M
ặ
t d
ư
ớ
i bi
ế
n
đổ
i
t
ừ
màu tr
ắ
ng sang
đ
ế
n nâu
đỏ
. Ph
ư
ơ
ng pháp
đ
ể
nh
ậ
n bi
ế
t khu
ẩ
n l
ạ
c có d
ạ
ng
h
ạ
t là bào t
ử
hình
đ
i
ế
u thu
ố
c, vách ngoài rìa m
ỏ
ng, bên trong chia ra 3-7 vách ng
ă
n,
kích th
ư
ớ
c 4-8
µ
m x 20-50
µ
m.
14
Hình A: m
ặ
t trên. Hình B: m
ặ
t d
ư
ớ
i c
ủ
a Trichiphyton mentagrophytes trên môi
tr
ư
ờ
ng th
ạ
ch Sabouraud trong 12 ngày.
Hình 2.5 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Trichophyton mentagrophytes
- Trichophyton rubrum: là b
ệ
nh n
ấ
m th
ư
ờ
ng gây b
ệ
nh trên chó, trong giai
đ
o
ạ
n
này b
ệ
nh tích th
ư
ờ
ng d
ạ
ng ban
đỏ
. Trên
đ
ỉ
nh
đ
ầ
u, m
ũ
i, xung quanh m
ắ
t b
ị
r
ụ
ng lông,
chân và tai có nh
ữ
ng
đố
m tròn không
đ
ề
u. Khi b
ệ
nh kéo dài vùng da b
ệ
nh b
ị
nhi
ễ
m
n
ấ
m ph
ủ
m
ộ
t l
ớ
p v
ả
y màu xám. Khu
ẩ
n l
ạ
c b
ắ
t
đ
ầ
u m
ọ
c t
ừ
5-6 ngày nuôi c
ấ
y, m
ặ
t trên
màu tr
ắ
ng nh
ư
bông, m
ặ
t d
ư
ớ
i khu
ẩ
n l
ạ
c màu
đỏ
tía. N
ấ
m sinh bào t
ử
hình chùy.
Hình A: m
ặ
t trên. Hình B: m
ặ
t d
ư
ớ
i c
ủ
a Trichiphyton rubrum trên môi tr
ư
ờ
ng th
ạ
ch
Sabouraud trong 19 ngày.
Hình 2.6 Khu
ẩ
n l
ạ
c c
ủ
a Trichophyton rubrum
15
2.6.3.2 Cách sinh b
ệ
nh
Th
ờ
i k
ỳ
ủ
b
ệ
nh 1 - 4 tu
ầ
n. N
ấ
m gây b
ệ
nh thông qua s
ự
th
ủ
y phân keratin trên da, làm
h
ư
h
ạ
i nang lông, gãy lông, viêm da, r
ụ
ng lông thành t
ừ
ng
đố
m d
ạ
ng vòng tròn do
s
ự
nhi
ễ
m trùng gây lây lan qua vùng bên c
ạ
nh theo hình tròn. Các vùng b
ị
nhi
ễ
m n
ấ
m,
do da b
ị
t
ổ
n h
ạ
i s
ẽ
là ngu
ồ
n lây lan b
ệ
nh và là n
ơ
i ho
ạ
t
độ
ng t
ố
t c
ủ
a nh
ữ
ng v
ậ
t ký sinh
c
ơ
h
ộ
i. N
ấ
m ngoài da phát tri
ể
n
ở
l
ớ
p bi
ể
u bì c
ủ
a lông, móng, da, chúng không xâm nh
ậ
p
qua l
ớ
p mô s
ố
ng và không có m
ặ
t trong nh
ữ
ng vùng viêm n
ặ
ng và dài.
2.6.3.3 Tri
ệ
u ch
ứ
ng và b
ệ
nh tích
B
ệ
nh th
ư
ờ
ng xu
ấ
t hi
ệ
n
ở
c
ổ
, u vai, b
ề
m
ặ
t c
ủ
a l
ư
ng và chân g
ồ
m nh
ữ
ng mãng tròn,
đ
ư
ờ
ng kính 2-3 cm. Trong nh
ữ
ng tr
ư
ờ
ng h
ợ
p b
ị
b
ệ
nh do Microsporum th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c
ph
ủ
b
ở
i nhi
ề
u lông gãy, nhú ra kh
ỏ
i m
ặ
t da. Trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p b
ị
n
ấ
m Trichophyton:
n
ấ
m m
ọ
c th
ư
ờ
ng
ở
d
ư
ớ
i b
ụ
ng. (trích d
ẫ
n Tr
ư
ơ
ng Hi
ế
u Dân, 2006)
2.6.3.4 Ch
ẩ
n
đ
oán
Trong phòng thí nghi
ệ
m dùng 2 ph
ư
ơ
ng pháp.ch
ẩ
n
đ
oán: tr
ự
c ti
ế
p và gián ti
ế
p
a/ Ph
ư
ơ
ng pháp tr
ự
c ti
ế
p
Quan sát d
ư
ớ
i kính hi
ể
n vi tìm s
ợ
i n
ấ
m và bào t
ử
n
ấ
m, t
ế
bào n
ấ
m ký sinh. V
ớ
i b
ệ
nh
ph
ẩ
m lông, v
ẩ
y, tóc, móng, s
ừ
ng
đ
ặ
t trên lame kính, nh
ỏ
vài gi
ọ
t dung d
ị
ch KOH
10% hay NaOH 10% sau
đ
ó h
ơ
nh
ẹ
trên ng
ọ
n l
ử
a
đ
èn c
ồ
n
đ
ể
làm trong t
ổ
ch
ứ
c, soi kính.
C
ũ
ng có th
ể
nhu
ộ
m n
ấ
m b
ằ
ng Lactophenol Amann. N
ế
u b
ệ
nh ph
ẩ
m là m
ủ
cho vài gi
ọ
t
KOH 10%
đ
ể
làm tan t
ế
bào m
ủ
, r
ố
i
đ
ậ
y lamelle soi kính tìm h
ạ
t n
ấ
m. N
ế
u b
ệ
nh ph
ẩ
m là càc
ch
ấ
t d
ị
ch thì ly tâm l
ấ
y c
ặ
n soi kính tìm n
ấ
m men hay bào t
ử
n
ấ
m m
ố
c.
b/ Ph
ư
ơ
ng pháp gián ti
ế
p
C
ấ
y b
ệ
nh ph
ẩ
m lên môi tr
ư
ờ
ng Sabouraud hay môi tr
ư
ờ
ng cho n
ấ
m da (môi tr
ư
ờ
ng
Sabouraud có b
ổ
sung vitamin B,C).
Đ
ể
37
0
C trong vài ngày. N
ấ
m men m
ọ
c sau 24-48
gi
ờ
, còn n
ấ
m m
ố
c sau 3-4 ngày, n
ấ
m da sau 6-15 ngày.
Đ
ể
di
ệ
t t
ạ
p khu
ẩ
n cho vào môi
tr
ư
ờ
ng ch
ấ
t kháng sinh nh
ư
chloramphenicol, actidion…. Nuôi c
ấ
y n
ấ
m trong môi
tr
ư
ờ
ng canh. Sau
đ
ó, gây nhi
ễ
m cho
độ
ng v
ậ
t thí nghi
ệ
m. (Theo Tô Minh Châu và
Tr
ầ
n Th
ị
Bích Liên, 2001).
16
2.6.3.5
Đ
i
ề
u tr
ị
a/ Kháng sinh
Không dùng kháng sinh tr
ị
vi khu
ẩ
n
đ
ể
đ
i
ề
u tr
ị
n
ấ
m, ph
ả
i dùng các kháng sinh
đ
ặ
c
tr
ị
cho n
ấ
m. Các lo
ạ
i kháng sinh tr
ị
n
ấ
m g
ồ
m: griseofulvin, amphotericin B,
nystatin, cyclohecimit, piramicin… Các kháng sinh này k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i sterol
ở
trong
màng t
ế
bào c
ủ
a n
ấ
m, t
ế
bào các loài h
ữ
u nh
ũ
và t
ế
bào h
ồ
ng c
ầ
u. Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng li
ề
u cao
và th
ờ
i gian dài có th
ể
gây ra thi
ế
u máu do kh
ả
n
ă
ng gây tiêu huy
ế
t, nhi
ễ
m
độ
c th
ậ
n…
Do v
ậ
y kháng sinh tr
ị
n
ấ
m ch
ỉ
dùng khi b
ị
nhi
ễ
m n
ặ
ng.
b/ Các hoá ch
ấ
t tr
ị
n
ấ
m: iod có tác d
ụ
ng kích thích nh
ữ
ng ph
ả
n
ứ
ng ph
ả
n v
ệ
c
ủ
a c
ơ
th
ể
và di
ệ
t n
ấ
m. Các lo
ạ
i thu
ố
c bào ch
ế
có iod g
ồ
m KI dùng cho u
ố
ng, NaI tiêm vào
t
ĩ
nh m
ạ
ch
đ
ể
tr
ị
b
ệ
nh n
ấ
m lông. Dung d
ị
ch c
ồ
n iod 2% bôi lên da tr
ị
c
ụ
c b
ộ
, các lo
ạ
i
pommar iod 25% tr
ị
ngoài da. Axit caprylic 15%, axit propionic 5-10%, axit salicylic
10%. Các axit này
đ
ư
ợ
c pha trong h
ỗ
n h
ợ
p v
ớ
i axeton dùng tr
ị
n
ấ
m da, n
ấ
m lông, bôi
lên da và tr
ị
c
ụ
c b
ộ
. Các lo
ạ
i thu
ố
c nhu
ộ
m nh
ư
: tím gentian, tím k
ế
t tinh, xanh
malachit… N
ồ
ng
độ
2% bôi lên da.
c/Tác d
ụ
ng c
ủ
a y
ế
u t
ố
v
ậ
t lý
-Tia Rh
ơ
ngen (còn g
ọ
i là tia X): có chi
ề
u dài sóng
λ
= 10nm có tác d
ụ
ng lên
nhân t
ế
bào. Dùng tr
ị
b
ệ
nh n
ấ
m lông.
-Tia t
ử
ngo
ạ
i: có chi
ề
u dài sóng
λ
t
ừ
10nm tr
ở
lên.
-Nhi
ệ
t
độ
:
đố
t n
ấ
m trên da, lông b
ằ
ng cách nung nóng dao
đố
t r
ồ
i
đ
ặ
t lên ch
ỗ
n
ấ
m. Ph
ư
ơ
ng pháp này dùng tr
ị
n
ấ
m lông c
ủ
a
đ
ạ
i gia súc
2.7 M
Ộ
T S
Ố
B
Ệ
NH TH
Ư
Ờ
NG G
Ặ
P
Ở
DA
2.7.1 Ch
ứ
ng chàm da (Eczema)
Chàm da là m
ộ
t ch
ứ
ng viêm da c
ấ
p tính
ở
t
ổ
ch
ứ
c bi
ể
u bì. B
ệ
nh ti
ế
n tri
ể
n t
ừ
ng
đ
ợ
t, hay tái phát r
ấ
t ph
ứ
c t
ạ
p và dai d
ẳ
ng.
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a nó là n
ổ
i m
ầ
n trên da nh
ữ
ng
m
ụ
n n
ư
ớ
c và m
ụ
n m
ủ
. Tri
ệ
u ch
ứ
ng: tr
ả
i qua các giai
đ
o
ạ
n.
- Giai
đ
o
ạ
n
đỏ
: b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
đ
ám da b
ị
đỏ
, ranh gi
ớ
i không rõ r
ệ
t và r
ấ
t ng
ứ
a. Trên vùng
da xu
ấ
t hi
ệ
n nh
ữ
ng n
ố
t s
ầ
n
đỏ
nh
ư
nh
ữ
ng h
ạ
t kê, dày lên chi chít.
17
- Giai
đ
o
ạ
n m
ụ
n n
ư
ớ
c: nh
ữ
ng m
ụ
n n
ư
ớ
c ngày càng l
ớ
n, th
ư
ờ
ng b
ị
v
ỡ
ra và ch
ả
y
ra m
ộ
t th
ứ
n
ư
ớ
c vàng
đ
ặ
c,
đ
óng thành v
ẩ
y. Trong giai
đ
o
ạ
n này c
ơ
th
ể
có m
ộ
t s
ố
nhi
ễ
m khu
ẩ
n
th
ứ
phát.
- Giai
đ
o
ạ
n
đ
óng v
ẩ
y: Da không n
ổ
i lên nh
ữ
ng m
ụ
n n
ư
ớ
c m
ớ
i, nh
ữ
ng m
ụ
n n
ư
ớ
c
c
ũ
đ
óng v
ẩ
y, khô d
ầ
n, có ch
ỗ
da non màu h
ồ
ng. Da có màu s
ẫ
m h
ơ
n và dày c
ộ
m lên.
- Giai
đ
o
ạ
n mãn tính: Da s
ẫ
m màu, dày c
ộ
m, có nh
ữ
ng n
ố
t s
ầ
n c
ứ
ng h
ơ
n, to h
ơ
n
ở
nh
ữ
ng v
ế
t h
ằ
n da.
Chó hay m
ắ
c
ở
s
ố
ng m
ũ
i, c
ổ
và khu
ỷ
u chân, môi trên, mí m
ắ
t và xung quanh tai.
(H
ồ
V
ă
n Nam, Nguy
ễ
n Th
ị
Đ
ào Nguyên và Ph
ạ
m Ng
ọ
c Th
ạ
ch, 2007)
2.7.2 Ch
ứ
ng n
ổ
i m
ầ
n
đ
ay
Do nh
ữ
ng kích thích bên ngoài ho
ặ
c bên trong c
ơ
th
ể
làm cho h
ệ
th
ố
ng v
ậ
n
m
ạ
ch c
ủ
a da b
ị
r
ố
i lo
ạ
n, làm t
ừ
ng
đ
ám n
ộ
i bì c
ủ
a da th
ấ
m t
ư
ơ
ng d
ị
ch, da dày lên.
Tri
ệ
u ch
ứ
ng: Giai
đ
o
ạ
n
đ
ầ
u trên m
ặ
t da xu
ấ
t hi
ệ
n các n
ố
t nh
ỏ
, tròn nh
ư
đồ
ng
xu, sau
đ
ó lan to d
ầ
n, nh
ữ
ng n
ố
t này có màu
đỏ
s
ờ
tay vào th
ấ
y dày c
ộ
m. Con v
ậ
t
ng
ứ
a, khó ch
ị
u kém
ă
n có tr
ư
ờ
ng h
ợ
p s
ư
ng mí m
ắ
t, s
ư
ng môi ch
ả
y n
ư
ớ
c m
ũ
i, n
ư
ớ
c
dãi. N
ế
u b
ị
n
ặ
ng con v
ậ
t có th
ể
ch
ế
t. (H
ồ
V
ă
n Nam, Nguy
ễ
n Th
ị
Đ
ào Nguyên và Ph
ạ
m
Ng
ọ
c Th
ạ
ch, 2007).
2.7.3 Viêm nang chân lông (Folliculitis)
- B
ệ
nh tích
đ
ạ
i th
ể
: Da dày lên, chay c
ứ
ng và không có lông. L
ớ
p bì n
ằ
m bên trên
th
ư
ờ
ng loét do h
ậ
u qu
ả
c
ủ
a s
ự
g
ặ
m hay cào kéo dài
ở
ph
ầ
n
đ
ó c
ủ
a thú.
- B
ệ
nh tích vi th
ể
: Có các bi
ế
n
đổ
i ho
ạ
i t
ử
và viêm
ở
ph
ầ
n sâu c
ủ
a nang chân
lông. L
ớ
p bì
ở
k
ế
c
ậ
n các m
ả
nh nàycó th
ể
chúa các nh
ọ
t m
ủ
li ti, ho
ặ
c th
ư
ờ
ng ch
ứ
a các
kh
ố
i k
ế
t h
ợ
p b
ở
i t
ế
bào bi
ể
u bì và các t
ế
bào kh
ổ
ng l
ồ
. (Nguy
ễ
n V
ă
n Khanh, 2005).
2.7.4 Ch
ứ
ng nh
ư
ợ
c bì b
ẩ
m sinh (Congenital dermal asthenia)
Ở
tr
ạ
ng thái da m
ỏ
ng,
đ
àn h
ồ
i nhi
ề
u (Hyperplastic), m
ề
m và ch
ỉ
c
ầ
n m
ộ
t v
ế
t tích
nh
ẹ
là rách (nh
ư
cào da). S
ự
lành
đ
ế
n r
ấ
t ch
ậ
m và th
ư
ờ
ng có th
ẹ
o.
(Nguy
ễ
n V
ă
n Khanh, 2005)