Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo " Một số vấn đề về tăng thẩm quyền xét xử hình sự cho tòa án cấp huyện " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.33 KB, 7 trang )



đặc san về bLtThS năm 2003
74
Tạp chí lu
ật học





ThS. Trần Đại thắng*
1. Mt s nhn nh cho rng t tng
v tng thm quyn cho cỏc c quan t
phỏp cp huyn ó c hỡnh thnh v phỏt
trin t cỏch õy gn na th k.
(1)
iu ú
cú th thy rừ nu xem xột c quỏ trỡnh
hỡnh thnh v phỏt trin v thm quyn ca
cỏc c quan t phỏp cp huyn m trc tip
l ca h thng to ỏn. Ngay sau khi Nh
nc Vit Nam dõn ch cng ho ra i,
h thng to ỏn nhõn dõn ó c hỡnh
thnh vi mt lot cỏc vn bn liờn quan,
c bit l Hin phỏp nm 1946, Sc lnh
s 13 ngy 24/1/1946 v t chc to ỏn v
ngch thm phỏn, Sc lnh s 51 ngy
17/4/1946 n nh thm quyn cỏc to ỏn
v s phõn cụng gia cỏc nhõn viờn trong
to ỏn. H thng to ỏn khi ú gm cú: To


ỏn ti cao, cỏc to phỳc thm, cỏc to
nh cp v to s cp. To s cp l c ch
xột x thp nht trong h thng to ỏn cú
thm quyn xột x chung thm nhng ỏn
hỡnh s vi cnh nh, chng hn ỏn pht bc
di 9 ng, x s thm nhng ỏn tiu
hỡnh cú pht giam n nm ngy (tự).
(2)

To ỏn nh cp xột x phỳc thm (chung
thm) nhng ỏn hỡnh s vi cnh m to s
cp x b khỏng cỏo. Nhng v ỏn hỡnh s
khụng thuc thm quyn xột x ca to s
cp cng thuc thm quyn xột x s thm
ca to ỏn cp ny (iu 10, iu 11 Sc
lnh 51).
Vi cỏch thc phõn nh thm quyn
nh trờn, to s cp, cp to thp nht
trong h thng to ỏn lỳc ú ch cú thm
quyn xột x nhng v ỏn hỡnh s n
gin, mang tớnh cht vi cnh. Cú hai loi
th tc xột x c ỏp dng: Th tc xột
x chung thm i vi nhng ỏn vi cnh
nh v th tc xột x s thm i vi
nhng ỏn tiu hỡnh cú pht tự di 5 ngy.
ỏng chỳ ý l to s cp cú mt s thm
quyn ngoi vic xột x, mang tớnh cht t
phỏp hnh chớnh phc v cỏc hot ng
ca to ỏn, cụng t viờn ca cp to nh
cp nh thi hnh cỏc mnh lnh ca bin lớ

(ch cú cp to nh cp) hay ph trỏch
t phỏp cnh sỏt trong a ht, iu tra i
vi ti tiu hỡnh hay i hỡnh khi cú v
vic xy ra.
(3)

Sau khi cú Hin phỏp nm 1959, mt
lot vn bn liờn quan ti h thng t phỏp
ra i ó thay i c bn h thng t phỏp
nc ta trong thi gian ú. To s cp ó
c i tờn thnh to ỏn huyn, qun, th
xó v ó cú thay i theo hng tng mt
bc v thm quyn. Theo im d iu 12
ca Phỏp lnh nm 1961 quy nh c th
* Vin khoa hc kim sỏt
Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao




đặc san về bLtThS năm 2003
Tạp chí luật học

75

v t chc ca Tũa ỏn nhõn dõn ti cao v
t chc cỏc tũa ỏn nhõn dõn a phng,
tũa ỏn nhõn dõn cp huyn cú quyn phõn
x nhng v ỏn hỡnh s nh khụng phi
m phiờn to v xột x s thm nhng v

ỏn hỡnh s cú th pht t hai nm tự tr
xung. Cỏch thc phõn nh thm quyn
nh trờn tn ti tn n nm 1981, sau khi
Quc hi nc Cng ho xó hi ch ngha
Vit Nam thụng qua Lut t chc to ỏn
nhõn dõn ngy 4/7/1981. Theo quy nh ti
iu 36 ca Lut ny, tũa ỏn nhõn dõn cp
huyn cú thm quyn xột x s thm tt c
cỏc v ỏn hỡnh s, tr nhng ti xõm phm
an ninh quc gia, nhng ti phm hỡnh s
cú tớnh cht nghiờm trng, phc tp hay
gõy hu qu ln.
Tip sau ú, khi BLTTHS u tiờn ca
Nh nc ta c Quc hi thụng qua
ngy 28/6/1988, thm quyn xột x ca to
ỏn cp huyn ó c thay i v quy nh
rừ rng hn so vi Lut t chc to ỏn
1981. Theo khon 1 iu 145 BLTTHS
nm 1988, tũa ỏn nhõn dõn cp huyn c
xột x s thm nhng ti phm m B lut
hỡnh s quy nh t 7 nm tự tr xung, tr
nhng ti c bit xõm phm an ninh quc
gia v mt s ti khỏc ca B lut hỡnh s.
Thm quyn ny c gi nguyờn cho n
khi BLTTHS nm 2003 c ban hnh.
2. Nh vy, vic tng thm quyn cho
to ỏn cp huyn ó c thc hin trong
sut na th k i cựng vi tin trỡnh xõy
dng nn t phỏp hỡnh s riờng ca mt
chớnh th mi trong lch s phỏt trin ca

dõn tc. Hn 10 nm tr li õy, ch
trng ny ó c cp nhiu ti cỏc
din n, hi ngh khỏc nhau v hng lot
ch trng, chớnh sỏch ca ng ó nhn
mnh v vic tng thm quyn cho to ỏn
cp huyn. Ngh quyt Hi ngh ln th 8
Ban chp hnh trung ng ng khoỏ VII
nờu rừ: "Tng thm quyn xột x cho to
ỏn nhõn dõn cp huyn theo hng vic xột
x s thm c thc hin ch yu tũa
ỏn cp ny". Tip sau ú, Ngh quyt i
hi ng ton quc ln th VIII cng ch
rừ: "Phõn nh li thm quyn xột x ca
to ỏn nhõn dõn, tng bc m rng thm
quyn xột x s thm cho tũa ỏn nhõn dõn
cp huyn". Th ch hoỏ ng li, ch
trng, quan im ca ng trong xõy
dng phỏp lut, BLTTHS c Quc hi
nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam
khoỏ XI kỡ hp th 4 thụng qua ngy
26/11/2003 ó th hin y nhng t
tng, quan im ú. Khon 1 iu 170
BLTTHS nm 2003 quy nh tũa ỏn nhõn
dõn cp huyn v tũa ỏn quõn s khu vc
xột x nhng v ỏn hỡnh s v nhng ti
phm ớt nghiờm trng, ti phm nghiờm
trng v ti phm rt nghiờm trng, tr
nhng ti xõm phm an ninh quc gia (14
ti), cỏc ti phỏ hoi ho bỡnh, chng loi
ngi v ti phm chin tranh (4 ti) v 21

ti phm khỏc m BLHS quy nh hỡnh
pht n 15 nm tự nhng cú tớnh cht
phc tp. ng thi vn gi quy nh to
ỏn nhõn dõn cp tnh v tũa ỏn quõn s cp
quõn khu cú th ly lờn xột x nhng v
ỏn thuc thm quyn ca tũa ỏn cp huyn.
Vic tng thm quyn cho to ỏn cp
huyn cng ng thi dn n yờu cu phi
tng thm quyn iu tra, truy t cho c


đặc san về bLtThS năm 2003
76

Tạp chí luật học
quan iu tra v vin kim sỏt nhõn dõn
cp huyn nhm m bo tớnh ng b
trong hot ng ca cỏc c quan t phỏp
cp huyn. m bo tớnh kh thi ca
quy nh tng thm quyn cho cỏc c quan
t phỏp cp huyn, Ngh quyt ca Quc
hi quy nh l trỡnh thc hin vic tng
thm quyn ca cỏc c quan t phỏp cp
huyn l 5 nm k t ngy B lut cú hiu
lc (1/7/2004) cỏc c quan t phỏp cú
thi gian sp xp, cng c, tng cng i
ng cỏn b, c s vt cht v iu kin
lm vic. Ngoi ra, i vi mt s a
phng cú iu kin cho phộp t chc
thc hin k t ngy B lut cú hiu lc,

U ban thng v Quc hi s ra ngh
quyt riờng.
3. So vi BLTTHS nm 1988, vic
tng thm quyn xột x s thm ca to ỏn
cp huyn t 7 nm lờn n 15 nm tự l
mt bc thay i ln cú ý ngha t phỏ
trong tin trỡnh ci cỏch t phỏp. Cú l bc
xỳc v thc trng dn ỏn, ng ỏn cỏc
to ỏn cp tnh v To ỏn nhõn dõn ti cao
ó dn n nhng ũi hi cn thit phi
tng thm quyn cho to ỏn cp huyn v
hỡnh thnh ý tng thit lp h thng to
ỏn theo mụ hỡnh s thm - phỳc thm -
giỏm c thm tng ng vi to ỏn cp
huyn - to ỏn cp tnh - To ỏn nhõn dõn
ti cao.
Thc tin xột x nhng nm qua cho
thy hng nm tũa ỏn cp tnh th lớ v gii
quyt theo th tc s thm khong 32 n
35% tng s v ỏn thc t xy ra. Trong
khi ú to ỏn cp tnh cũn phi th lớ v xột
x mt s lng ln v ỏn hỡnh s theo
th tc phỳc thm, chim khong 46% s
v ỏn th lớ v 60% v ỏn ó xột x s
thm cp huyn. Do vy, to ỏn cp tnh
khụng cú iu kin tp trung lm tt
cụng tỏc xột x phỳc thm v hng dn
tũa ỏn cp huyn ỏp dng thng nht phỏp
lut. Tng t nh vy, s v ỏn hỡnh s
xột x theo th tc phỳc thm cỏc to

phỳc thm To ỏn nhõn dõn ti cao cũn
chim t l rt ln, bng s v ỏn phi xột
x phỳc thm tũa ỏn cp tnh (khong
7000 n 8000 v/nm) do vy, vic xột x
b kộo di, quỏ hn lut nh, tn ng
(4)

Mt yờu cu na t ra l vic to ỏn
cp tnh hin nay vn phi xột x phn ln
nhng v ỏn hỡnh s (s thm, phỳc thm)
v cỏc to phỳc thm To ỏn nhõn dõn ti
cao vn phi xột x quỏ nhiu cỏc v ỏn
hỡnh s theo th tc phỳc thm ó gõy khú
khn nht nh n vic tham gia phiờn to
ca nhng ngi tham gia t tng (nhõn
chng, b hi, ngi cú quyn li v ngha
v liờn quan, nguyờn n v b n dõn
s). Nu nhng ngi ny vng mt ti
phiờn to s nh hng rt ln n vic
gii quyt v ỏn nhanh chúng v kp thi,
khỏch quan. Vỡ vy, cú nhiu hi vng i
vi vic tng thm quyn xột x cho to
ỏn cp huyn s ỏp ng yờu cu u
tranh phũng v chng ti phm trong giai
on mi, m bo quyn dõn ch ca
cụng dõn trong t tng hỡnh s, to iu
kin cho cỏc to ỏn v cỏc c quan tin
hnh t tng khỏc cú kh nng nõng cao
hiu qu hot ng.
4. Tuy nhiờn, qua nghiờn cu xem xột

cỏc mụ hỡnh t tng hỡnh s ca hu ht


đặc san về bLtThS năm 2003
Tạp chí luật học

77

cỏc nc trờn th gii thỡ thy rng khụng
cú nc no cú h thng to ỏn theo c cu
3 cp: S thm - phỳc thm - giỏm c
thm v rt ớt nc cho phộp to ỏn cp
thp nht c x nhng ti phm nghiờm
trng cú hỡnh pht n 15 nm tự. Ba mụ
hỡnh t tng hỡnh s phõn tớch di õy,
in hỡnh cho 3 loi t tng c thự hin
nay: n l hay tranh tng (adversarial
system) - Bang Victoria ca Australia; dõn
s hay thm cu (Inquisitorial system) -
Phỏp v mt mụ hỡnh cú th núi l hn hp
mt nc ụng dõn gn vi nc ta -
Nht Bn.
- Bang Victoria
(5)

H thng t phỏp hỡnh s ca Bang
Victoria, nu khụng núi n h thng t
phỏp hỡnh s ca Liờn bang cú thm quyn
i vi nhng ti phm liờn bang, h thng
to ỏn ca Bang gm ba cp: To ỏn ti

cao; to ỏn cp qun (District court) - to
ỏn trung cp v to ỏn a phng - cp
thp nht (Magistrate court). To ỏn cp
qun v cỏc to ỏn a phng khụng t
chc song song vi h thng hnh chớnh
m theo khu vc, cn c vo s dõn c
cỏc vựng, cỏc a phng. To ỏn ti cao
ca Bang cú thm quyn giỏm c thm
nhng bn ỏn ca to ỏn cp di nhng
cng c quyn x s thm nhng v
phm ti nghiờm trng nh git ngi v
phn bi t quc. To ỏn cp qun c
quyn xột x phỳc thm nhng bn ỏn ca
to ỏn a phng, x nhng ti nghiờm
trng cú mc hỡnh pht trờn 3 hoc 5 nm
tự.
(6)
Riờng to ỏn a phng, cp to thp
nht trong h thng to ỏn ch c quyn
xột x nhng ti vi cnh, ti ớt nghiờm
trng di 3 hoc 5 nm tự v c nhng ti
nghiờm trng nu b cỏo ng ý b xột x
theo th tc rỳt gn.
(7)
c bit, cp to
ny cũn cú mt s thm quyn mang tớnh
cht t phỏp hnh chớnh (Qua si - judicial)
nh phờ chun giam gi hay cho ti ngoi,
ly li khai ca nhõn chng, b hi v nhn
h s t cụng t viờn, iu tra viờn v v

ỏn, quyt nh chuyn v ỏn cho to cp
qun. Nhng hot ng ny chim mt
khi lng ln cụng vic ca cp to a
phng v nu v ỏn thuc thm quyn to
ỏn cp qun, to ỏn cp qun hu nh ch
cn a v ỏn ra xột x. Tuy rng khụng
cú thm quyn xột x nhng v ỏn nghiờm
trng, phc tp, hu nh tt c cỏc hot
ng iu tra, truy t trong t tng u
din ra xoay quanh to ỏn cp ny.
- Phỏp
Cú 3 loi th tc chớnh trong t tng
hỡnh s Phỏp v tng ng l 3 cp to
ỏn.
(8)
i vi cỏc ti i hỡnh nh git
ngi, hip dõm, hay cp cú v khớ m
hỡnh pht ỏp dng l t 5 nm ti chung
thõn, v ỏn s c xột x mt trong 33
to i hỡnh trờn ton nc Phỏp, ỏn x cú
hiu lc ngay v khụng cú th tc phỳc
thm, tr khi xin c xem xột li To
ti cao - To phỏ ỏn. i vi cỏc ti cú
mc hỡnh pht cú th ỏp dng t 2 thỏng
n 5 nm tự hoc pht tin ti v trờn
25.000 france, v ỏn s c xột x to
tiu hỡnh (Tribunal correctionnel). Cp to
thp nht l to vi cnh xột x nhng ỏn
pht tự t mt ngy n di hai thỏng tự
hoc pht tin ti a di 25.000 france.



đặc san về bLtThS năm 2003
78

Tạp chí luật học
Tt c cỏc khỏng cỏo, khỏng ngh phỳc
thm i vi nhng bn ỏn, quyt nh ó
tuyờn to vi cnh hay to tiu hỡnh u
c x cp to phỳc thm - cp to c
lp khụng trc thuc To ỏn ti cao.
(9)
Mụ
hỡnh t tng Phỏp cho thy thm quyn xột
x cp to thp nht ch hn ch i vi
nhng v ỏn khụng nghiờm trng, n gin
v cú s phõn nh rừ thm quyn gia cỏc
to xột x cỏc loi ti: Vi cnh, tiu
hỡnh, i hỡnh; gia to xột x s thm v
to phỳc thm chuyờn trỏch. Bờn cnh ú
s phõn loi ti phm (ti i hỡnh, tiu
hỡnh v vi cnh) cú ý ngha c bn xỏc
nh th tc t tng v thm quyn t tng
tng ng. õy l im then cht cn phi
tham kho trong quỏ trỡnh xõy dng phỏp
lut hỡnh s v t tng hỡnh s ca nc ta.
- Nht Bn
Trong t tng hỡnh s, h thng to ỏn
c chia thnh 4 cp:
(10)

To ỏn ti cao,
to ỏn cp cao, to ỏn qun v to ỏn gin
lc (Supreme court, Hight court, District
court and Summary court). To ỏn ti cao
cú vai trũ l to phỏ ỏn, to ỏn cp cao cú
thm quyn xột x phỳc thm nhng v ỏn
cú khỏng cỏo, khỏng ngh i vi bn ỏn,
quyt nh ca to ỏn qun v to ỏn gin
lc. Ngoi ra, to ỏn ny cng cú quyn
xột x nhng v ỏn liờn quan n b cỏo
phn bi t quc. To ỏn qun xột x mi
ti phm tr nhng ti phm thuc thm
quyn ca to ỏn cp cao v to ỏn gin
lc. To ỏn gin lc ch x nhng v ỏn
cú b cỏo phm ti cú th b ỏp dng hỡnh
pht di 3 nm tự. Nh vy, cp to thp
nht - to ỏn gin lc ch c x nhng
v ỏn n gin, ớt nghiờm trng v trung
tõm xột x ca h thng t tng hỡnh s
Nht Bn l to ỏn cp qun - cp trung
gian ca h thng to ỏn.
(11)

5. Nhng phõn tớch trờn cho thy cú
nhng bt cp trong h thng t phỏp hỡnh
s nc ta. Tt c cỏc to ỏn cp thp
nht trong cỏc h thng t tng nờu trờn
u khụng cú thm quyn x nhng v ỏn
ln, phc tp m ch x nhng v ỏn vi
cnh, n gin, nh m hỡnh pht tự ỏp

dng thng khụng quỏ 5 nm. Vic tng
thm quyn cp huyn v bin to ỏn cp
huyn tr thnh nhng phỏo i trong t
tng hỡnh s hỡnh thnh mụ hỡnh xột x
s thm - phỳc thm - giỏm c thm trong
h thng t phỏp s dn n mt lot cỏc
vn khú cú th d oỏn ht, ú l:
Th nht, iu ú s ũi hi mt s
lng ln thm phỏn cho cp to ny. Mt
thc t l cỏc to ỏn nhõn dõn cp huyn
ang cú tỡnh trng thiu thm phỏn, cha
tỡm c ngi tiờu chun b sung
cho mt vi nm ti. Hin nay, gn 100 to
ỏn huyn - chim khong gn 1/6 tng s
to ỏn cp huyn, ch cú 1 hoc 2 thm
phỏn (trong khi cũn phi x lớ nhng loi
vic dõn s, kinh t khỏc).
(12)
S thm
phỏn huyn cũn thiu khong 1.067 ngi,
trỡnh chuyờn mụn nghip v ca thm
phỏn huyn cũn rt hn ch v khụng ng
u cỏc khu vc.
(13)
C s vt cht,
phng tin lm vic ca cỏc c quan t
phỏp cp huyn nhiu ni cũn thiu thn
v lc hu, cha tng xng vi yờu cu
ca nhim v mi. Tt nhiờn nhng cn tr
trờn cú th c gii quyt trong khong



đặc san về bLtThS năm 2003
Tạp chí luật học

79

thi gian nht nh nhng cũn rt nhiu
nhng vn tn ti khỏc.
Th hai, vic tng thm quyn dn n
vic cp to ny s xột x nhng v ỏn ln,
phc tp trong khi trỡnh ca i ng cỏn
b thm phỏn cp huyn hin nay cú nhiu
bt cp, chờnh lch gia kh nng trỡnh
v nhim v c giao. Hin nay, trong s
thm phỏn tũa ỏn nhõn dõn cp huyn cũn
mt s lng khỏ ln cha cú trỡnh c
nhõn lut, i ng hi thm nhõn dõn tũa
ỏn cp huyn cú trỡnh phỏp lớ cũn hn
ch (ch cú khong 14% cú trỡnh c
nhõn lut).
(14)
Tng thm quyn cho to ỏn
cp huyn ũi hi s ng b vi cỏc c
quan t phỏp khỏc nhng thc t ch cú
khong 48% kim sỏt viờn cú trỡnh c
nhõn lut v cũn khong 50% iu tra viờn
cha cú trỡnh i hc.
(15)
t nc ta ó

thng nht gn 30 nm, cỏc trng i hc
cú o to trỡnh i hc lut ó m t
cỏch õy hn 20 nm nhng chỳng ta vn
cha cú i ng cỏn b t phỏp cp
huyn ỏp ng ũi hi nhim v theo
thm quyn hin nay (theo BLTTHS nm
1988). Tuy cú Ngh quyt ca Quc hi v
tng cng i ng cỏn b t phỏp cho cp
huyn trong thi gian ti nhng iu ú
khú cú th thc hin trong thi gian ngn
nu so sỏnh vi cụng tỏc tng cng i
ng cỏn b trong nhng nm qua.
Th ba, hiu qu vn hnh ca h
thng t tng v hiu qu kinh t núi
chung cng t ra yờu cu cn cõn nhc.
S phõn b khụng ng u cỏc cp to do
gn vi h thng hnh chớnh dn n tỡnh
trng l ỏn ca mt tnh nh cha bng s
ỏn phi gii quyt ca mt qun ni
thnh H Ni hay thnh ph H Chớ Minh.
Trong khi rt nhiu thm phỏn to ỏn
huyn, tnh khụng cú vic hay vic
lm thỡ ni khỏc s ỏn quỏ nhiu gõy tỡnh
trng tn ng v i theo ú l nhng vi
phm trong t tng. Tng thm quyn cho
to ỏn cp huyn dn n phi u t c s
vt cht, tng cng i ng cỏn b nhng
quy mụ ca mt to ỏn cp huyn khụng th
xõy dng nh mt to ỏn cp tnh. Tỡnh
trng tng t nh vy cng din ra c

quan t phỏp cp huyn khỏc nh vin kim
sỏt, c quan iu tra. Xột n hiu qu vn
hnh ca h thng t tng trong tng th v
hiu qu kinh t cú th thy rừ cú nhng
vn cn phi nghiờn cu, cõn nhc.
(16)

Th t, vic tng thm quyn cho to
ỏn cp huyn khụng gii quyt trit
c tỡnh trng dn ỏn, ng ỏn to ỏn
cỏc cp hin nay. Theo tớnh toỏn cho thy,
quy nh ti khon 1 iu 170 BLTTHS
nm 2003 s dn n vic to ỏn cp huyn
xột x khong 75% tng s khung hỡnh
pht ca BLHS so vi khong 51% theo
BLTTHS nm 1988 tớnh c nhng ti loi
tr thuc thm quyn cp huyn, tng 24%
so vi B lut c hin hnh. Tuy nhiờn,
hin nay, to ỏn cp huyn thc t xột x
khong 60-65% tng s ỏn th lớ xột x s
thm v theo mt s d oỏn, khi BLTTHS
nm 2003 cú hiu lc, to ỏn cp huyn s
xột x vo khong 75-80% tng s ỏn xột
x s thm,
(17)
tc t l ỏn thc t s tng
so vi hin nay khong 15%. ú l mt t
l tng ỏng k v nu khụng gii quyt
tho ỏng nhng vn liờn quan nh c



đặc san về bLtThS năm 2003
80

Tạp chí luật học
s vt cht, cỏn b s to ra sc ộp v s
lng ỏn phi gii quyt cựng vi hng
lot cỏc vn phỏt sinh to ỏn cp
huyn, nht l nhng a bn trng im
thnh ph ln. Hn na, to ỏn cp tnh
tuy gim c mt s lng ỏn x s thm
nhng li phi x nhiu ỏn phỳc thm hn.
To ỏn ti cao cú th gim s ỏn xột x
phỳc thm nhng thc t õy khụng phi l
vn tn ti chớnh ca To ỏn ti cao m
s n kin ngh cỏc bn ỏn, quyt nh
ó cú hiu lc phỏp lut theo th tc giỏm
c thm.
(18)
Hn na, t l ỏn phi x
phỳc thm quỏ ln (60% s ỏn cp huyn
ó x s thm) v s lng ln n kin
ngh xem xột li cỏc bn ỏn v quyt nh
ó cú hiu lc phỏp lut theo th tc giỏm
c thm, tỏi thm t ra nhng cõu hi,
suy ngh v cht lng xột x v th tc
phỳc thm, c ch giỏm c thm, tỏi thm
cng nh hiu qu ca hot ng iu tra,
truy t xột x hin nay./.


(1).Xem: Khut Vn Nga, "Nhng t tng mi ca
B lut t tng hỡnh s nm 2003", Tp chớ kim sỏt
4/2004, tr.13-18.
(2).Xem: iu 5, 6 v 7 Sc lnh s 51 ngy
17/4/1946 n nh thm quyn cỏc to ỏn v s phõn
cụng gia cỏc nhõn viờn trong to ỏn.
(3).Xem: iu 15 Sc lnh s 51.
(4), (12), (14).Xem: Ngụ Quang Lin, "Vn tng
thm quyn cho c quan t phỏp cp huyn trong B
lut t tng hỡnh s", ti liu Hi tho v ph bin
B lut t tng hỡnh s nm 2003, Vin kim sỏt nhõn
dõn ti cao ngy 22-23/3/2004.
(5). Theo R G Fox, Victorian Criminal Procedure,
state and federal law, 10th ed. Monash Law book co-
operative limited, 2000, page. 77-88.
(6).Xem: iu 36A o lut Courty court act 1958.
Nguyờn ngha: Indictable offences. Khụng cú quy

nh cng quy nh t bao nhiờu nm tự l ti nghiờm
trng m mi o lut khỏc nhau khi quy nh mt
hnh vi no ú l ti phm thỡ s nh ngha ú l ti
nghiờm trng hay ớt nghiờm trng - Summary
offences. c, cỏc bang u cú o lut hỡnh s
riờng nhng Quc hi khi ban hnh lut u cú th
quy nh mt hnh vi no ú l ti phm.
(7).Xem: iu 25 o lut Magistrates Court Act 1989.
(8). Theo Comparative criminal procedure, page. 21-23.
V B lut t tng hỡnh s Phỏp 1958 (bn ting
Vit), Nh phỏp lut Vit Phỏp, Nxb. Chớnh tr quc
gia, H.1998. Quyn th hai: Cỏc c quan xột x.

(9).Xem: iu 496, iu 547 B lut t tng hỡnh
s Phỏp.
(10). Theo Lut t chc to ỏn Nht Bn. In trong tp
Law Bulletin series, Japan,Volume II. iu 16 - 33.
(11). Cn phõn bit, cp qun õy khụng phi nh
mt a bn hnh chớnh cp qun huyn nh Vit
Nam, vic phõn b to ỏn ca Nht Bn cng nh hu
ht cỏc nc khụng gn vi h thng c quan qun lớ
hnh chớnh.
(13), (15). U ban phỏp lut Quc hi khoỏ XI, Bỏo
cỏo thm tra D ỏn B lut t tng hỡnh s (sa i)
ngy 8/5/2003, tr. 16-17.
(16). Chớnh vỡ nhng lớ do trờn trong quỏ trỡnh xõy
dng B lut t tng hỡnh s nm 2003, cú nhng ý
kin a ra l vn gi thm quyn cho to ỏn cp
huyn v to ỏn cp tnh nh hin nay v thnh lp cỏc
to phỳc thm riờng, khụng trc thuc to ỏn ti cao.
(17). Gii trỡnh ca Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao
vi U ban thng v Quc hi ngy 26/4/2003 v
D ỏn B lut t tng hỡnh s nm 2003, tr.16.
(18). Tớnh trung bỡnh mt nm t 1998 n 2002, ch
riờng Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao nhn c khiu
ni i vi khong trờn di 4000 v kin dõn s,
chim khong gn 40% s v ỏn ó xột x phỳc thm.
- ti khoa hc cp c s, "Mt s gii phỏp nõng
cao cht lng khỏng ngh giỏm c thm i vi bn
ỏn, quyt nh dõn s ó cú hiu lc phỏp lut ti
Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao", V KSXX dõn s,
2002, tr.16-17. S liu ỏn hỡnh s tng ng l gn
2000 v vic trong tng s 7-8000 v to phỳc thm

To ỏn nhõn dõn ti cao xột x.

×