Đề tài nghiên cứu
Phát triển nguồn nhân lực
phục vụ sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp, nông
thôn
Đ tài nghiên c uề ứ
Phát tri n ngu n nhân l c ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi nể ồ ự ụ ụ ự ệ ệ ệ
đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ạ ệ
M t qu c gia mu n phát tri n thì c n ph i có các ngu n l c c a s phátộ ố ố ể ầ ả ồ ự ủ ự
tri n linh t nh : tài nguyên thiên nhiên, v n, khoa h c - công ngh , con ng i …ể ế ư ố ọ ệ ườ
Trong các ngu n l c đó thì ngu n l c con ng i là quan tr ng nh t, có tính ch tồ ự ồ ự ườ ọ ấ ấ
quy t đ nh trong s tăng tr ng và phát tri n kinh t c a m i qu c gia t tr cế ị ự ưở ể ế ủ ọ ố ừ ướ
đ n nay. M t n c cho dù có tài nguyên thiên nhiên phong phú, máy móc k thu tế ộ ướ ỹ ậ
hi n đ i nh ng không có nh ng con ng i có trình đ , có đ kh năng khai thácệ ạ ư ữ ườ ộ ủ ả
các ngu n l c đó thì khó có kh năng có th đ t đ c s phát tri n nh mongồ ự ả ể ạ ượ ự ể ư
mu n.ố
Quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và ngày nay trong côngệ ệ ạ ấ ướ
cu c h iộ ộ nh p và phát tri n nh m m c tiêu “dân giàu, n c m nh, xã h i côngậ ể ằ ụ ướ ạ ộ
b ng, dân ch , văn minh”, Đ ng ta luôn xác đ nh: Ngu n lao đ ng d i dào, conằ ủ ả ị ồ ộ ồ
ng i Vi t Nam có truy n thông yêu n c, c n cù, sáng t o, có n n t ng vănườ ệ ề ướ ầ ạ ề ả
hoá, giáo d c, có kh năng n m b t nhanh khoa h c và công ngh là ngu n l cụ ả ắ ắ ọ ệ ồ ự
quan tr ng nh t - ngu n năng l c n i sinh. V y ngu n nhân l c là gì?ọ ấ ồ ự ộ ậ ồ ự
1. Khái ni m ngu n nhân l c, phát tri n ngu n nhân l c.ệ ồ ự ể ồ ự
1.1 Khái ni m ngu n nhân l c.ệ ồ ự
Hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v ngu n nhân l c. Theo Liênệ ề ể ề ồ ự
H p Qu c thì “ợ ố Ngu n nhân l c là t t c nh ng ki n th c, k năng, kinh nghi m,ồ ự ấ ả ữ ế ứ ỹ ệ
năng l c và tính sáng t o c a con ng i có quan h t i s phát tri n c a m i cáự ạ ủ ườ ệ ớ ự ể ủ ỗ
nhân và c a đ t n c”.ủ ấ ướ
Ngân hàng th gi i cho r ngế ớ ằ : ngu n nhân l c là toàn b v n con ng iồ ự ộ ố ườ
bao g m th l c, trí l c, k năng ngh nghi p… c a m i cá nhân. Nh v y, ồ ể ự ự ỹ ề ệ ủ ỗ ư ậ ở
đây ngu n l c con ng i đ c coi nh m t ngu n v n bên c nh các lo i v n v tồ ự ườ ượ ư ộ ồ ố ạ ạ ố ậ
ch t khác: v n ti n t , công ngh , tài nguyên thiên nhiên.ấ ố ề ệ ệ
Theo t ch c lao đ ng qu c t thì: Ngu n nhân l c c a m t qu c gia làổ ứ ộ ố ế ồ ự ủ ộ ố
toàn b nh ng ng i trong đ tu i có kh năng tham gia lao đ ng .ộ ữ ườ ộ ổ ả ộ
Ngu n nhân l c đ c hi u theo hai nghĩa: Theo nghĩa r ng, ngu n nhânồ ự ượ ể ộ ồ
l c là ngu n cung c p s c lao đ ng cho s n xu t xã h i, cung c p ngu n l c conự ồ ấ ứ ộ ả ấ ộ ấ ồ ự
ng i cho s phát tri n. Do đó, ngu n nhân l c bao g m toàn b dân c có thườ ự ể ồ ự ồ ộ ư ể
phát tri n bình th ng. Theo nghĩa h p, ngu n nhân l c là kh năng lao đ ng c aể ườ ẹ ồ ự ả ộ ủ
xã h i, là ngu n l c cho s phát tri n kinh t xã h i, bao g m các nhóm dân cộ ồ ự ự ể ế ộ ồ ư
trong đ tu i lao đ ng, có kh năng tham gia vào lao đ ng, s n xu t xã h i, t c làộ ổ ộ ả ộ ả ấ ộ ứ
toàn b các cá nhân c th tham gia vào quá trình lao đ ng, là t ng th các y u tộ ụ ể ộ ổ ể ế ố
v th l c, trí l c c a h đ c huy đ ng vào quá trình lao đ ng.ề ể ự ự ủ ọ ượ ộ ộ
Kinh t phát tri n cho r ng: ế ể ằ ngu n nhân l c là m t b ph n dân s trongồ ự ộ ộ ậ ố
đ tu i quy đ nh có kh năng tham gia lao đ ng. ngu n nhân l c đ c bi u hi nộ ổ ị ả ộ ồ ự ượ ể ệ
trên hai m t: v s l ng đó là t ng s nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng làmặ ề ố ượ ổ ố ữ ườ ộ ổ ộ
vi c theo quy đ nh c a Nhà n c và th i gian lao đ ng có th huy đ ng đ c tệ ị ủ ướ ờ ộ ể ộ ượ ừ
h ; v ch t l ng, đó là s c kho và trình đ chuyên môn, ki n th c và trình đọ ề ấ ượ ứ ẻ ộ ế ứ ộ
lành ngh c a ng i lao đ ng. Ngu n lao đ ng là t ng s nh ng ng i trong đề ủ ườ ộ ồ ộ ổ ố ữ ườ ộ
tu i lao đ ng quy đ nh đang tham gia lao đ ng ho c đang tích c c tìm ki m vi cổ ộ ị ộ ặ ự ế ệ
làm. Ngu n lao đ ng cũng đ c hi u trên hai m t: s l ng và ch t l ng. Nhồ ộ ượ ể ặ ố ượ ấ ượ ư
v y theo khái ni m này, có m t s đ c tính là ngu n nhân l c nh ng l i khôngậ ệ ộ ố ượ ồ ự ư ạ
ph i là ngu n lao đ ng, đó là: Nh ng ng i không có vi c làm nh ng không tíchả ồ ộ ữ ườ ệ ư
c c tìm ki m vi c làm, t c là nh ng ng i không có nhu c u tìm vi c làm, nh ngự ế ệ ứ ữ ườ ầ ệ ữ
ng i trong đ tu i lao đ ng quy đ nh nh ng đang đi h c…ườ ộ ổ ộ ị ư ọ
T nh ng quan ni m trên, ti p c n d i góc đ c a Kinh t Chính tr cóừ ữ ệ ế ậ ướ ộ ủ ế ị
th hi u: ể ể ngu n nhân l c là t ng hoà th l c và trí l c t n t i trong toàn b l cồ ự ổ ể ự ự ồ ạ ộ ự
l ng lao đ ng xã h i c a m t qu c gia, trong đó k t tinh truy n th ng và kinhượ ộ ộ ủ ộ ố ế ề ố
nghi m lao đ ng sáng t o c a m t dân t c trong l ch s đ c v n d ng đ s nệ ộ ạ ủ ộ ộ ị ử ượ ậ ụ ể ả
xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n ph c v cho nhu c u hi n t i và t ng laiấ ủ ả ậ ấ ầ ụ ụ ầ ệ ạ ươ
c a đ t n c.ủ ấ ướ
Trong th i đ i ngày nay, con ng i đ c coi là m t '' tài nguyên đ c bi t '', m tờ ạ ườ ượ ộ ặ ệ ộ
ngu n l c c a s phát tri nồ ự ủ ự ể kinh t . B i v y vi c phát tri n con ng i, phátế ở ậ ệ ể ườ
tri n Ngu nể ồ nhân l c tr thành v n đ chi m v trí trung tâm trong h th ngự ở ấ ề ế ị ệ ố
phát tri n các ngu n l c. Chăm lo đ y đ đ n con ng i là y u t b o đ mể ồ ự ầ ủ ế ườ ế ố ả ả
ch c ch n nh t cho s ph n vinh, th nh v ng c a m i qu c gia. Đ u t cho conắ ắ ấ ự ồ ị ượ ủ ọ ố ầ ư
ng i là đ u tườ ầ ư có tinh chi n l c , làế ượ c s ch c ch n nh t cho s phát tri nơ ở ắ ắ ấ ự ể
b n v ng.ề ữ
1.2 Khái ni m phát tri n ngu n nhân l c.ệ ể ồ ự
Cho đ n nay, do xu t phát t các cách ti p c n khác nhau, nên v n cóế ấ ừ ế ậ ẫ
nhi u cách hi u khác nhau khi bàn v phát tri n ngu n nhân l c. Theo quan ni mề ể ề ể ồ ự ệ
c a Liên hi pủ ệ qu c, phát tri n ngu n nhân l c bao g m giáo d c, đào t o và số ể ồ ự ồ ụ ạ ử
d ng ti m năng con ng i nh m thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i và nâng caoụ ề ườ ằ ẩ ể ế ộ
ch t l ng cu c s ng. ngu n nhân l c.ấ ượ ộ ố ồ ự
Có quan đi m cho r ng: ể ằ Phát tri n ngu n nhân l c: là gia tăng giá tr choể ồ ự ị
con ng i, c giá tr v t ch t và tinh th n, c trí tu l n tâm h n cũng nh kườ ả ị ậ ấ ầ ả ệ ẫ ồ ư ỹ
năng ngh nghi p, làm cho con ng i tr thành ng i lao đ ng có nh ng năngề ệ ườ ở ườ ộ ữ
l c và ph m ch t m i, cao h n, đáp ng đ c nh ng yêu c u to l n và ngàyự ẩ ấ ớ ơ ứ ượ ữ ầ ớ
càng tăng c a s phát tri n kinh t - xã h i.ủ ự ể ế ộ
M t s tác gi khác l i quan ni m: Phát tri n là quá trình nâng cao năngộ ố ả ạ ệ ể
l c c a con ng i v m i m t: Th l c, trí l c, tâm l c, đ ng th i phân b , sự ủ ườ ề ọ ặ ể ự ự ự ồ ờ ổ ử
d ng, khai thác và phát huy hi u qu nh t ngu n nhân l c thông qua h th ngụ ệ ả ấ ồ ự ệ ố
phân công lao đ ng và gi i quy t vi c làm đ phát tri n kinh t - xã h i.ộ ả ế ệ ể ể ế ộ
T nh ng lu n đi m trình bày trên, phát tri n ngu n nhân l c c a m từ ữ ậ ể ể ồ ự ủ ộ
qu c giaố : chính là s bi n đ i v s l ng và ch t l ng ngu n nhân l c trênự ế ổ ề ố ượ ấ ượ ồ ự
các m t th l c, trí l c, k năng, ki n th c và tinh th n cùng v i quá trình t o raặ ể ự ự ỹ ế ứ ầ ớ ạ
nh ng bi n đ i ti n b v c c u ngu n nhân l c . Nói m t cách khái quát nh t,ữ ế ổ ế ộ ề ơ ấ ồ ự ộ ấ
phát tri n ngu n nhân l c chính là quá trình t o l p và s d ng năng l c toànể ồ ự ạ ậ ử ụ ự
di n con ng i vì s ti n b kinh t - xã h i và s hoàn thi n b n thân m i conệ ườ ự ế ộ ế ộ ự ệ ả ỗ
ng i.ườ
Nh v y, phát tri n ngu n nhân l c v i n i hàm trên đây th c ch t là đư ậ ể ồ ự ớ ộ ự ấ ề
c p đ n v n đ ch t l ng ngu n nhân l c và khía c nh xã h i c a ngu n nhânậ ế ấ ề ấ ượ ồ ự ạ ộ ủ ồ
l c c a m t qu c gia.ự ủ ộ ố
1.3 Khái ni m ngu n nhân l c cao.ệ ồ ự
Ngu n nhân l c ch t l ng cao là khái ni m đ ch m t con ng i, m tồ ự ấ ượ ệ ể ỉ ộ ườ ộ
ng i lao đ ng c th có trình đ lành ngh ( v chuyên môn, k thu t) ng v iườ ộ ụ ể ộ ề ề ỹ ậ ứ ớ
m t ngành ngh c th theo tiêu th c phân lo i lao đ ng v chuyên môn, kộ ề ụ ể ứ ạ ộ ề ỹ
thu t nh t đ nh (Đ i h c,ậ ấ ị ạ ọ trên đ i h c, cao đ ng, lao đ ng k thu t lành ngh .ạ ọ ẳ ộ ỹ ậ ề
Gi a ch t l ng ngu n nhân l c và ngu n nhân l c ch t l ng cao cóữ ấ ượ ồ ự ồ ự ấ ượ
m i quan h ch t ch v i nhau trong m i quan h gi a cái chung và cái riêng. Nóiố ệ ặ ẽ ớ ố ệ ữ
đ n ch t l ng NNL là mu n nói đ n t ng th NNL c a m t qu c gia, trong đóế ấ ượ ố ế ổ ể ủ ộ ố
NNL CLC là b ph n c u thành đ c bi t quan tr ng, là nhóm tinh tuý nh t, cóộ ậ ấ ặ ệ ọ ấ
ch t l ng nh t. B i v y, khi bàn v NNL CLC không th không đ t nó trongấ ượ ấ ở ậ ề ể ặ
t ng th v n đ ch t l ng ngu n nhân l c nói chung c a m t đ t n c.ổ ể ấ ề ấ ượ ồ ự ủ ộ ấ ướ
Ngu n nhân l c ch t l ng cao là NNL ph i đáp ng đ c yêu c u c aồ ự ấ ượ ả ứ ượ ầ ủ
th tr ng ( yêu c u c a các doanh nghi p trong và ngoài n c), đó là: có ki nị ườ ầ ủ ệ ướ ế
th c: chuyên môn, kinh t , tin h c; có k năng: k thu t, tìm và t t o vi c làm,ứ ế ọ ỹ ỹ ậ ự ạ ệ
làm vi c an toàn, làm vi c h p tác; có thái đ , tác phong làm vi c t t, trách nhi mệ ệ ợ ộ ệ ố ệ
v i công vi c.ớ ệ
Nh v y, ngu n nhân l c ch t l ng cao ph i là nh ng con ng i phátư ậ ồ ự ấ ượ ả ữ ườ
tri n c v trí l c và th l c, c v kh năng lao đ ng, v tính tích c c chính tr -ể ả ề ự ể ự ả ề ả ộ ề ự ị
xã h i, v đ o đ c, tình c m trong sáng. Ngu n nhân l c ch t l ng cao có thộ ề ạ ứ ả ồ ự ấ ượ ể
không c n đông v s l ng, nh ng ph i đi vào th c ch t.ầ ề ố ượ ư ả ự ấ
Trong th gi i hi n đ i, khi chuy n d n sang n n kinh t ch y u d aế ớ ệ ạ ể ầ ề ế ủ ế ự
trên tri th c và trong xu th toàn c u hoá, h i nh p kinh t qu c t , NNL đ c bi tứ ế ầ ộ ậ ế ố ế ặ ệ
là NNL CLC ngày càng th hi n vai trò quy t đ nh c a nó. Các lý thuy t tăngể ệ ế ị ủ ế
tr ng g n đây ch ra r ng, m t n n kinh t mu n tăng tr ng nhanh và m cưở ầ ỉ ằ ộ ề ế ố ưở ở ứ
cao ph i d a trên ít nh t ba tr c t c b n: áp d ng công ngh m i, phát tri n hả ự ấ ụ ộ ơ ả ụ ệ ớ ể ạ
t ng c s hi n đ i và nâng cao ch t l ng NNL. Trong đó đ ng l c quan tr ngầ ơ ở ệ ạ ấ ượ ộ ự ọ
nh t c a s tăng tr ng kinh t b n v ng chính là nh ng con ng i, đ c bi t làấ ủ ự ưở ế ề ữ ữ ườ ặ ệ
NNL CLC, t c là nh ng con ng i đ c đ u t phát tri n, có k năng, ki n th c,ứ ữ ườ ượ ầ ư ể ỹ ế ứ
tay ngh , kinh nghi m, năng l c sáng t o nh m tr thành “ngu n v n - v n conề ệ ự ạ ằ ở ồ ố ố
ng i, v n nhân l c”. B i trong b i c nh th gi i có nhi u bi n đ ng và c nhườ ố ự ở ố ả ế ớ ề ế ộ ạ
tranh quy t li t, ph n th ng s thu c v nh ng qu c gia có NNL CLC, có môiế ệ ầ ắ ẽ ộ ề ữ ố
tr ng pháp lý thu n l i cho đ u t , có môi tr ng chính tr - xã h i n đ nh.ườ ậ ợ ầ ư ườ ị ộ ổ ị
2. Khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thônệ ệ ệ ạ ệ .
2.1 Khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ệ ệ ệ ạ
T cu i th k th XVIII đ n nay, trong l ch s đã di n ra các lo i côngừ ố ế ỉ ứ ế ị ử ễ ạ
nghi p hoá khác nhau : Công nghi p hoá t b n ch nghĩa và công nghi p hoá xãệ ệ ư ả ủ ệ
h i ch nghĩa. Các lo i công nghi p hoá này, xét v m t l c l ng s n xu t,ộ ủ ạ ệ ề ặ ự ượ ả ấ
khoa h c và công ngh là gi ng nhau. Song chúng có s khác nhau v m c đích,ọ ệ ố ự ề ụ
v ph ng th c ti n hành, v s chi ph i c a quan h s n xu t th ng tr . Côngề ươ ứ ế ề ự ố ủ ệ ả ấ ố ị
nghi p hoá di n ra các n c khác nhau, vào nh ng th i đi m l ch s khác nhau,ệ ễ ở ướ ữ ờ ể ị ử
trong nh ng đi u ki n kinh t -xã h i khác nhau, do v y n i dung khái ni m có sữ ề ệ ế ộ ậ ộ ệ ự
khác nhau.
Tuy nhiên, theo nghĩa chung, khái quát nh t, công nghi p hoá là quá trìnhấ ệ
bi n m t n c có n n kinh t l c h u thành m t n c công nghi p.ế ộ ướ ề ế ạ ậ ộ ướ ệ
K th a có ch n l c và phát tri n nh ng tri th c c a văn minh nhânế ừ ọ ọ ể ữ ứ ủ
lo i v công nghi p hoá vào đi u ki n l ch s c th c a n c ta hi n nay,ạ ề ệ ề ệ ị ử ụ ể ủ ướ ệ
Đ ng ta nêu ra quan ni m v công nghi p hoá, hi n đ i hoá nh sau : ả ệ ề ệ ệ ạ ư Công
nghi p hoá, hi n đ i hoá là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho tệ ệ ạ ể ổ ả ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và qu n lí kinh t -xã h i, t s d ng s c laoộ ả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ứ
đ ng th công là chính sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng v i côngộ ủ ử ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ
ngh , ph ng ti n, ph ng pháp tiên ti n hi n đ i, d a trên s phát tri n c aệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự ể ủ
công nghi p và ti n b khoa h c công ngh , t o ra năng su t lao đ ng xã h iệ ế ộ ọ ệ ạ ấ ộ ộ
cao.
Quan ni m nêu trên cho th y, quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ấ ệ ệ ạ ở
n c ta ph i k t h p ch t ch hai n i dung công nghi p hoá và hi n đ i hoáướ ả ế ợ ặ ẽ ộ ệ ệ ạ
trong quá trình phát tri n. Qúa trình y, không ch đ n thu n phát tri n côngể ấ ỉ ơ ầ ể
nghi p mà còn ph i th c hi n chuy n d ch c c u trong t ng ngành, t ng lĩnhệ ả ự ệ ể ị ơ ấ ừ ừ
v c và toàn b n n kinh t qu c dân theo h ng kĩ thu t và công ngh hi n đ i.ự ộ ề ế ố ướ ậ ệ ệ ạ
Qúa trình y không ch tu n t tr i qua các b c c gi i hoá, t đ ng hoá, tinấ ỉ ầ ự ả ướ ơ ớ ự ộ
h c hoá, mà còn s d ng k t h p th công truy n th ng v i công ngh hi n đ i,ọ ử ụ ế ợ ủ ề ố ớ ệ ệ ạ
tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâu có th và mang tính quy t đ nh.ủ ệ ạ ở ữ ể ế ị
2.2 Khái ni m công nghi p, hóa hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ệ ệ ệ ạ ệ
Công nghi p hóa hi n đ i hóa ngày nay đang là nhi m v trung tâm cuaệ ệ ạ ệ ụ
th i kì quá đ lên xã h i ch nghĩa, là ch ch ng đúng đ n c a đ ng và nhàờ ộ ộ ủ ủ ươ ắ ủ ả
n c.ướ
T n c 80% dân c s ng nông thôn, lao đ ng nông nghi p chi mừ ướ ư ố ở ộ ệ ế
70% lao đ ng c a xã h i . Đ ng ta luôn coi tr ng nhi m v công nghi p hóa,ộ ủ ộ ả ọ ệ ụ ệ
hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn. Đây là tình tr ng t t y u đ đua n c taệ ạ ệ ạ ấ ế ể ướ
thoát kh i tình tr ng nghèo đói, l c h u, xây d ng m t n n nông nghi p hi n đ iỏ ạ ạ ậ ự ộ ề ệ ệ ạ
văn minh.
Trong nh ng năm qua công nghi p hóa hi n đ i hóa nông thôn,dã b t đ uữ ệ ệ ạ ắ ầ
th c hi n và đ t d c m t s thành t u nh t đ nh, c s v t chát kĩ thu t trênự ệ ạ ượ ộ ố ự ấ ị ơ ở ậ ậ
m t s m t cũng đ c tăng c ng. tuy k t qu con h n ch m t s vùng nh tộ ố ặ ượ ườ ế ả ạ ế ở ộ ố ấ
đ nh. Cho đ n nay nhi u vùng nông thôn là vùng sâu, vùng xa, đ i s ng nhân dânị ế ề ờ ố
còn g p nhi u khó khăn, k t c u h t ng còn l c h u, kĩ thu t thô s , ch y uặ ề ế ấ ạ ầ ạ ậ ậ ơ ủ ế
d a vào kĩ thu t nâu đ i mà ch a d a trên c s khoa h c, năng su t lao đ ngụ ậ ờ ư ự ơ ở ọ ấ ộ
còn th p, s c c nh tranh y u, ch a th c hi n đ c quá trình công nghi p hóaấ ứ ạ ế ư ự ệ ượ ệ
hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn hoăc th c hi n còn lúng túng khó khăn.ệ ạ ệ ự ệ
Chính vì v y đ i h i toàn qu c l n th IX, Đ ng ta đã kh ng đ nh” m cậ ạ ộ ố ầ ứ ả ẳ ị ụ
tiêu c a chi n l c phat tri n kinh t xã h i năm 2002-2003 là đ a n c ta thoátủ ế ượ ể ế ộ ư ướ
kh i tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t và tinh th n choỏ ạ ể ệ ờ ố ậ ấ ầ
nhân dân, t o n n t ng cho năm 2020 n c ta c b n tr thành m t n c côngạ ề ả ướ ơ ả ở ộ ướ
nghi p theo h ng hi n đ i “.Trong đó phát tri n nông, lâm, ng nghi p và kinhệ ướ ệ ạ ể ư ệ
t nông thôn là m c tiêu hàng đ u c a chính sách phát tri n các nghành t nay t iế ụ ầ ử ể ừ ớ
2010.
Đ th c hi n đúng nhi m v tr ng tâm là công nghi p hóa, hi n đ i hóaể ự ệ ệ ụ ọ ệ ệ ạ
nông nghi p, nông thôn tr c h t c n có nh n th c đúng đ n v lý lu n và th cệ ướ ế ầ ạ ứ ắ ề ậ ự
ti n cũng nh c n l m v ng đ c đi m, tính ch t, n i dungc a v n đ côngễ ư ầ ắ ữ ạ ể ấ ộ ủ ấ ề
nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn c a n c ta.ệ ệ ạ ệ ủ ướ
T ch c phát tri n công nghi p c a liên h p qu c(unipo)đã dua ra đ nhổ ứ ể ệ ủ ợ ố ị
nghĩa sau:”công nghi p hóa là quá trình phát tri n kinh t trong ddosmootj bệ ể ế ộ
ph n ngu n l c qu c gia ngày càng l n đ c xây d ng đ huy đ ng c cáu kinhạ ồ ụ ố ớ ượ ự ể ộ ơ
t nhi u ngành v i công ngh hi n đ i đ ch t o ra các ph ng ti n s n xu tế ề ớ ệ ệ ạ ể ế ạ ươ ệ ả ấ
hàng tiêu dùng có kh năng b o đ m nh p đ tăng c ng cao trong n n kinh t vàả ả ả ị ộ ườ ề ế
đ m b o s ti n b kinh t xã h i”.ả ả ự ế ộ ế ộ
Công nghi p hóa nông thôn: theo tinh th n c a đ i h i đ ng toàn qu cệ ầ ủ ạ ộ ả ố
trung ng l n th 7(l n th VII) công nghi p hóa nông thôn là quá trình chuy nươ ầ ứ ầ ứ ệ ể
giao c c u kinh t , g n li n v i vi c chuy n đ i m i c b n v công ngh vàơ ấ ế ắ ề ớ ệ ể ổ ớ ơ ả ề ệ
kĩ thu t nông thôn, t o n n t ng cho phát tri n nhanh, b n v ng theo h ngậ ở ạ ề ả ể ề ữ ướ
nâng cao hi u qu kinh t nông thôn, góp ph n phát tri n b n v ng n n kinh tệ ả ế ở ầ ể ề ữ ề ế
qu c dân v i t c đ cao.ố ớ ố ộ
Công nghi p hóa nông nghi p: đây là m t b ph n c a công nghi p nôngệ ệ ộ ộ ậ ủ ệ
thôn. N i dung ch y u là đua ra các máy móc thi t b , ng d ng các ph ngộ ủ ế ế ị ứ ụ ươ
pháp s n xu t ki u công nghi p, các ph ng pháp và hình th c ki u công nghi pả ấ ể ệ ươ ứ ể ệ
vào lĩnh v c s n xu t nông nghi p.ự ả ấ ệ
Công nghi p hóa nông nghi p còn bao hàm c vi c t o ra g n bó ch t chệ ệ ả ệ ạ ắ ặ ẽ
gi a s n xu t công nghi p và s n xu t nông nghi p, nâng cao hàm l ng chữ ả ấ ệ ả ấ ệ ượ ế
bi n s n ph m c a nông nghi p đ tăng giá tr c a chúng, m r ng th tr ngế ả ả ủ ệ ể ị ủ ở ộ ị ườ
c a chúng.ủ
Hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn: Đây là quá trình nâng cao trình đệ ạ ệ ộ
khoa h c- kĩ thu t vào công ngh s n xu t và đ i s ng c a nông thôn, c i thi nọ ậ ệ ả ấ ờ ố ủ ả ệ
và hoàn thi n t ch c s n xu t và t ch c đ i s ng nông thôn, t o ra m t n nệ ổ ứ ả ấ ổ ứ ờ ố ở ạ ộ ề
s n su t có triinhf đ ngày càn cao, cu c s ng ngày càng văn minh ti n b .ả ấ ộ ộ ố ế ộ
Hi n đ i hóa nông thôn: Quá trình này không ch bao g m công nghi p hóa,ệ ạ ỉ ồ ệ
nâng co trình đ kĩ thu t công ngh và t ch c trong lĩnh v c khác c a s n xu tộ ậ ệ ổ ứ ự ủ ả ấ
v t ch t nông thôn mà còn bao g m không ng ng vi c nâng cao đ i s ng vănậ ấ ở ồ ừ ệ ờ ố
hóa tinh th n, phát tri n h th ng c s h t ng xã h i, h th ng giáo d c đàoầ ể ệ ố ơ ở ạ ầ ộ ệ ố ụ
t o,y te và d ch v ph c v d i s ng khác nông thôn. V b n ch t , hi n đ iạ ị ụ ụ ụ ờ ố ở ề ả ấ ệ ạ
hóa là quá trình phát tri n toàn di n có k th a nông thôn.ể ệ ế ừ ở
N u hi n đ i hóa là xáo b toàn b nh ng gì trong quá kh và ph i đ aế ệ ạ ỏ ộ ữ ứ ả ư
toan b công ngh thi t b tiên ti n hi n đ i vào nông thôn ngay 1 lúc la sai l m.ộ ệ ế ị ế ệ ạ ầ
Hi n đ i hóa nông thôn là t n d ng, c i ti n, hoàn thi n t ng b c nângệ ạ ậ ụ ả ế ệ ừ ướ
cao trình đ khoa h c kĩ thu t công ngh ,và t ch c qu n lý n n s n xu t và đ iộ ọ ậ ệ ổ ứ ả ề ả ấ ờ
s ng xã h i nông thôn lên ngang t m trình đ c a th gi i.ố ộ ở ầ ộ ủ ế ớ
Hi n đ i hóa nông nghi p là quá trình không ng ng nâng cao trình đệ ạ ệ ừ ộ
khoa hoc-kĩ thu t-công ngh , trình đ t ch c và s n xu t nông nghi p. Đây cũngậ ệ ộ ổ ứ ả ấ ệ
là quá trình c n đ c t ch c liên t c vì luôn có nh ng ti n b khoa h c kĩ thu tầ ượ ổ ứ ụ ữ ế ộ ọ ậ
m i su t hi n và đ c ng dung trong s n xu t.ớ ấ ệ ượ ứ ả ấ
Chúng ta th y r ng công nghi p hóa và hi n đ i hóa có m i quan h m tấ ằ ệ ệ ạ ố ệ ậ
thi t v i nhau. Th c t di n ra trong quá trình chuy n đ i c c u kinh t n cế ớ ự ế ễ ể ổ ơ ấ ế ở ướ
ta ch ng t : “nông nghi p không th m r ng quy mô s n xu t ngay nh ngứ ỏ ệ ể ở ộ ả ấ ở ữ
vùng có ti m năn, nh ng thi u c s h t ng, ph ng ti n và công c d ng cề ư ế ơ ở ạ ầ ươ ệ ụ ụ ụ
s n xu t. Đ m mang các vùng kinh t , xây d ng các vùng chuyên canh có hi uả ấ ể ở ế ự ệ
qu ,nông nghi p ph i trông c y vào công nghi p, ch có công nghi p m i t o raả ệ ả ậ ệ ỉ ệ ớ ạ
và cung c p cho nông nghi p nh ng ph ng ti n c n thi t đ ti n hành cho quáấ ệ ữ ươ ệ ầ ế ể ế
trình s n xu t b ng nh ng công ngh mang lai hi u qu kinh t cao, đ c bi t làả ấ ằ ữ ệ ệ ả ế ặ ệ
khai thác và s d ng h p lý ti m năng lao đ ng nông thôn.ử ụ ợ ề ộ ở
2. Quan đi m c a Đ ng v phát tri n ngu n nhân l c ph c vể ủ ả ề ể ồ ự ụ ụ
s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thônự ệ ệ ệ ạ ệ
2.2 Quan đi m c a Đ ng và nhà n c v công nghi p hóa – hi n đ iể ủ ả ướ ề ệ ệ ạ
hóa
T khi b c vào th i kỳ đ i m i năm 1986, cùng v i vi c t ng b c phátừ ướ ờ ổ ớ ớ ệ ừ ướ
tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, gi i phóng các l c l ng s n xu t,ể ề ế ị ườ ị ướ ả ự ượ ả ấ
chuy n d ch c c u kinh t , đ i m i c ch qu n lý, ch đ ng h i nh p kinh tể ị ơ ấ ế ổ ớ ơ ế ả ủ ộ ộ ậ ế
qu c t , Đ ng và Nhà n c đã xác đ nh ngày càng rõ quan đi m m i v công nghi pố ế ả ướ ị ể ớ ề ệ
hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ệ ạ ấ ướ
Cu i th k 20, Đ ng và Nhà n c ta đã v ch ra công nghi p hoá, hi n đ iố ế ỷ ả ướ ạ ệ ệ ạ
hoá không ph i là hai quá trình tuy có ph n l ng vào nhau nh ng v c b n v n táchả ầ ồ ư ề ơ ả ẫ
bi t và n i ti p nhau, mà là m t quá trình th ng nh t, có th tóm t t là công nghi pệ ố ế ộ ố ấ ể ắ ệ
hoá theo h ng hi n đ i.ướ ệ ạ
Ngh quy t H i ngh Trung ng 7 Khoá VII c a Đ ng ta (1994) ch rõ:ị ế ộ ị ươ ủ ả ỉ
“CNH, HĐH là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinhể ổ ả ệ ạ ộ ả ấ
doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao đ ng th công là chính sangị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ộ ủ
s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng cùng v i công ngh , ph ng ti n vàử ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ ệ ươ ệ
ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a công nghi p và ti n bươ ế ệ ạ ự ự ể ủ ệ ế ộ
khoa h c- công ngh , t o ra năng su t lao đ ng xã h i caoọ ệ ạ ấ ộ ộ ”.
a) Tính t t y u c a công nghi p hóa - hi n đ i hóaấ ế ủ ệ ệ ạ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là xu h ng phát tri n c a các n c trênệ ệ ạ ướ ể ủ ướ
th gi i. Đó cũng là con đ ng phát tri n t t y u c a n c ta đ đi lên m c tiêu "Xãế ớ ườ ể ấ ế ủ ướ ể ụ
h i công b ng văn minh, dân giàu n c m nh" công nghi p hoá, hi n đ i hoá khôngộ ằ ướ ạ ệ ệ ạ
ch là công cu c xây d ng kinh t mà chính là quá trình bi n đ i cách m ng sâu s cỉ ộ ự ế ế ổ ạ ắ
v i lĩnh v c đ i s ng xã h i (kinh t , chính tr , khoa h c c a con ng i…) làm choớ ự ờ ố ộ ế ị ọ ủ ườ
xã h i phát tri n lên m t tr ng thái m i v ch t. S thành công c a quá tình côngộ ể ộ ạ ớ ề ấ ự ủ
nghi p hoá, hi n đ i hoá đòi h i ngoài m i tr ng chính tr n đ nh, ph i có ngu nệ ệ ạ ỏ ớ ườ ị ổ ị ả ồ
l c c n thi t nh ngu n l c con ng i, v n tài nguyên thiên nhiên, c s v t ch t kự ầ ế ư ồ ự ườ ố ơ ở ậ ấ ỹ
thu t. Các ngu n l c này quan h ch t ch v i nhau. Cùng tham gia vào quá trìnhậ ồ ự ệ ặ ẽ ớ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá nh ng m c đ tác đ ng vào vai trò c a chúng đ i v iệ ệ ạ ư ứ ộ ộ ủ ố ớ
toàn b quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá không gi ng nhau, t ng đó ngu nộ ệ ệ ạ ố ỏ ồ
nhân l c ph i đ v s l ng m nh v ch t l ng. Nói cách khác ngu n nhân l cự ả ủ ề ố ượ ạ ề ấ ượ ồ ự
ph i tr thành đ ng l c phát tri n.Ngu n nhân l c phát tri n thì t t y u công nghi pả ở ộ ự ể ồ ự ể ấ ế ệ
hoá, hi n đ i hoá ph i tién hành đ đáp ng nhu c u đó.ệ ạ ả ể ứ ầ
Theo các nhà kinh đi u c a ch nghĩa Mác - Lênin, con ng i v a làề ủ ủ ườ ừ
đi m kh i đ u v a là s k t thúc, đ ng th i l i v a là trung tâm c a s bi n đ i l chể ở ầ ừ ự ế ồ ờ ạ ừ ủ ự ế ổ ị
s , nói cách khác con ng i là ch th chân chính c a các quá trình xã h i. Tr c đâyử ườ ủ ể ủ ộ ướ
t ng sách báo con ng i đ c xem xét trên ph ng di n "con ng i t p th " "conỏ ườ ượ ươ ệ ườ ậ ể
ng i giai c p" con ng i xã h i.ườ ấ ườ ộ
đây tính tích c c c a con ng i v i t cách là ch th đ c t p trung chú ýỞ ự ủ ườ ớ ư ủ ể ượ ậ
khai thác và b i d ng ch y u nh ng ph m ch t c n cù, trung thành, nhi t tình,ồ ưỡ ủ ế ở ữ ẩ ấ ầ ệ
quy t tâm v i cách m ng. M t quan ni m và m t cách làm nh v y đã góp ph nế ớ ạ ộ ệ ộ ư ậ ầ
quan tr ng vào s nghi p gi i phóng dân t c và khôi ph c kinh t sau chi n tranh.ọ ự ệ ả ộ ụ ế ế
Tuy nhiên quan ni m và cách làm này cũng b c l nh ng h n ch nh t đ nh trongệ ộ ộ ữ ạ ế ấ ị
đi u ki n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c hi n nayề ệ ệ ệ ạ ấ ướ ệ
Trong xã h i con ng i không ch t o ra các h th ng và các quá trình khácộ ườ ỉ ạ ệ ố
nhau c a xã h i (giai c p, đ ng phía, nhà n c, s n xu t, văn hoá), mà h còn làmủ ộ ấ ả ướ ả ấ ọ
ng i, chính h đã in đ m d u n c a ti n trình l ch s . L ch s (suy đ n cùng) cũngườ ọ ậ ấ ấ ủ ế ị ử ị ử ế
chính là l ch s phát tri n cá nhân c a con ng i, dù h có nh n th c đ c đi u đóị ử ể ủ ườ ọ ậ ứ ượ ề
hay không. T đây cho phép tách ra m t bình di n đ c bi t trong vi c xem xét "conừ ộ ệ ặ ệ ệ
ng i ch th " bình di n " con ng i cá nhân" có nghĩa là nâng nh n th ac lên m tườ ủ ể ệ ườ ậ ứ ộ
trình đ m i - quan ni m "cái cá nhân" là s th hi n (hi n thân) m t cách c thộ ớ ệ ự ể ệ ệ ộ ụ ể
sinh đ ng c a "cái xã h i" khi con ng i tr thành ch th c a quá trình công nghi pộ ủ ộ ườ ở ủ ể ủ ệ
hoá, hi n đ i hoá.ệ ạ
Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng con ng i không ch nh n đ c sề ệ ề ế ị ườ ườ ỉ ậ ượ ự
tích c c, mà còn c nh ng tác đ ng tiêu c c c a nó tr c con ng i không ch cóự ả ữ ộ ự ủ ướ ườ ỉ
nh ng th i c và nh ng tri n v ng t i sáng mà còn ch a đ ng nh ng thách th c,ữ ờ ơ ữ ể ọ ươ ứ ự ữ ứ
nguy c , th m chí là c nh ng tai ho kh ng khi p. (Th t nghi p, ô nhi m môiơ ậ ả ữ ạ ủ ế ấ ệ ễ
tr ng, b nh t t và nh ng t n n xã h i). Vì v y trong m i con ng i luôn có nh ngườ ệ ậ ữ ệ ạ ộ ậ ỗ ườ ữ
"gi ng xé" b i nh ng c c "ch t " gi u nghèo, thi n ác, … trong đi u ki n này c nằ ở ữ ự ủ ớ ầ ệ ề ệ ầ
xem xét con ng i ch th v i nh ng ph m ch t ngh nghi p chuyên môn c thườ ủ ể ớ ữ ẩ ấ ề ệ ụ ể
trong nh ng hoàn c nh c th c a h .ữ ả ụ ể ủ ọ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là quá trình bi n đ i căn b n và sâu s c toàn bệ ệ ạ ế ổ ả ắ ộ
đ i s ng xã h i, nó đòi h i v t ch t cao v i ng i "ch th ", đây ch c n s c nờ ố ộ ỏ ậ ấ ớ ườ ủ ể ở ỉ ầ ự ầ
cù, trung thành, nhi t tình quy t tâm cách m ng ch a đ mà đi u quan tr ng h n làệ ế ạ ư ủ ề ọ ơ
trí tu khoa h c, ý chí chi n th ng cái nghèo nàn l c h u, tính năng đ ng luôn thíchệ ọ ế ắ ạ ậ ộ
ng v i hoàn c nh, ý th c k lu t, b n lĩnh lãnh đ o, ngh thu t qu n lý, k thu tứ ớ ả ứ ỷ ậ ả ạ ệ ậ ả ỹ ậ
kinh doanh…
Nh v y trong đi u ki n m i c n xem xét đánh giá b i d ng "con ng i chư ậ ề ệ ớ ầ ồ ưỡ ườ ủ
th " không ch trên bình di n "con ng i - xã h i" mà còn trên c bình di n "conể ỉ ệ ườ ộ ả ệ
ng i cá nhân".ườ
H n n a là "con ng i - chuyên môn ngh nghi p" nh t đ nh (nh nhà lãnhơ ữ ườ ề ệ ấ ị ư
đ o, qu n lý, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p công nhân…). B i vì n d u đ ng sauạ ả ọ ệ ở ấ ấ ằ
nh ng ch th c th này là l i ích t ng ng v i chúng. Ch có quan ni m và cáchữ ủ ể ụ ể ợ ươ ứ ớ ỉ ệ
làm nh v y chúng ta m i bi t tác đ ng vào đâu và tác đ ng nh th nào đ nâng caoư ậ ớ ế ộ ộ ư ế ể
tích c c c a ch th hành đ ng.ự ủ ủ ể ộ
Nói đ n ngu n nhân l c t c là nói đ n ch th tham gia vào quá trình côngế ồ ự ứ ế ủ ể
nghi p hoá, hi n đ i hoá. Tuy nhiên nó không ph i là ch th bi t l p riêng r , mà làệ ệ ạ ả ủ ể ệ ậ ẽ
ch th đ c t ch c thành l c l ng th ng nh t v t t ng hành đ ng. Nói cáchủ ể ượ ổ ứ ự ượ ố ấ ề ư ưở ộ
khác công nghi p hoá, hi n đ i hoá là t ng h p nh ng ch th v i nh ng ph m ch tệ ệ ạ ổ ợ ữ ủ ể ớ ữ ẩ ấ
nh t đ nh tham gia vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Nh ng c n ph i hi uấ ị ệ ệ ạ ư ầ ả ể
r ng t ng h p nh ng ch th này không ph i là t p h p gi n đ n s l ng ng iằ ổ ợ ữ ủ ể ả ậ ợ ả ơ ố ượ ườ
mà nó là s c m nh t ng h p c a ch nh th ng i trong hành đ ng. S c m nh nàyứ ạ ổ ợ ủ ỉ ể ườ ộ ứ ạ
b t ngu n tr c h t là nh ng ph m ch t v n có bên trong c a m i ch th và nóắ ồ ướ ế ữ ẩ ấ ố ủ ỗ ủ ể
đ c nhân lên g p đôi trong ho t đ ng th c ti n. Đ ng l c công nghi p hoá, hi nượ ấ ạ ộ ự ễ ộ ự ệ ệ
đ i hoá là nh ng gì thúc đ y quá trình v n đ ng và phát tri n. Vì v y khi nói "ngu nạ ữ ẩ ậ ộ ể ậ ồ
l c v i tính cách là đ ng l c c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá" là ch y uự ớ ộ ự ủ ệ ệ ạ ủ ế
nói đ n nh ng ph m ch t tích c c c a t ng h p nh ng ch th đ c b c l trongế ữ ẩ ấ ự ủ ổ ợ ữ ủ ể ượ ộ ộ
quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá và thúc đ y quá trình này v n đ ng phát tri nệ ệ ạ ẩ ậ ộ ể
và th hi n m t tích c c, đ ng th i h n ch m t tiêu c c t i đa c a mình.ể ệ ặ ự ồ ờ ạ ế ặ ự ố ủ
M t khác đ xem xét vai trò ngu n l c c a con ng i, c n đ t nó trong quanặ ể ồ ự ủ ườ ầ ặ
h so sánh v i các ngu n l c khác và m c đ chi ph i c a nó đ n s thành b i c aệ ớ ồ ự ở ứ ộ ố ủ ế ự ạ ủ
công cu c đ i m i đ t n c. Khi cu c cách m ng khoa h c k thu t và công nghi pộ ổ ớ ấ ướ ộ ạ ọ ỹ ậ ệ
hi n đ i phát tri n m nh m , lao đ ng trí tu ngày càng gia tăng và tr thành xu thệ ạ ể ạ ẽ ộ ệ ở ế
ph bi n c a nhân lo i. Khi công nghi p hoá g n li n v i hi n đ i hoá mà th c ch tổ ế ủ ạ ệ ắ ề ớ ệ ạ ự ấ
là hi n đ i hoá l c l ng s n xu t v i cách ti p c n nh v y vai trò quy t đ nhệ ạ ự ượ ả ấ ớ ế ậ ư ậ ế ị
ngu n l c c a con ng i đ c bi u hi n nh ng đi m nh sau:ồ ự ủ ườ ượ ể ệ ở ữ ể ư
Th nh tứ ấ các ngu n l c khác nh v n, tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a lý… tồ ự ư ố ị ị ự
nó ch t n t i d i d ng ti m năng chúng ch có tác d ng và có ý th c c a con ng i.ỉ ồ ạ ướ ạ ề ỉ ụ ứ ủ ườ
B i l con ng i là ngùn l c duy nh t bi t t duy, có trí tu và ý chí bi t l i d ng,ở ẽ ườ ự ấ ế ư ệ ế ợ ụ
các ngu n l c khác g n k t chúng l i v i nhau t o thành s c m nh t ng h p cũngồ ự ắ ế ạ ớ ạ ứ ạ ổ ợ
tác đ ng vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá. các ngu n l c khác là nh ngộ ệ ệ ạ ồ ự ữ
khách th , ch u s c i t o, khai thác c a con ng i và nói đúng thì chúng đ u ph cể ị ự ả ạ ủ ườ ề ụ
v nhu c u, l i ích c a con ng i nên con ng i bi t cách tác đ ng và chi ph i. Vìụ ầ ợ ủ ườ ườ ế ộ ố
th trong các y u t c u thành l c l ng s n xu t, ng i lao đ ng là y u t quanế ế ố ấ ự ượ ả ấ ườ ộ ế ố
tr ng nh t.ọ ấ
Th haiứ : Các ngu n l c khác là có h n, có th b c n ki t khi khai thác. Trongồ ự ạ ể ị ạ ệ
khi đó ngu n l c con ng i mà c t lõi là trí tu l i là ngu n l c vô t n. Tính vô t n,ồ ự ườ ố ệ ạ ồ ự ậ ậ
trí tu con ng i bi u hi n ch nó có kh năng không ch tái sinh mà còn t s nệ ườ ể ệ ở ỗ ả ỉ ự ả
sinh v m t sinh h c mà còn đ i m i không ng ng phát tri n v ch t trong conề ặ ọ ổ ớ ừ ể ề ấ
ng i xã h i, n u bi t chăm lo, b i d ng và khai thác h p lý. Đó là c s làm choườ ộ ế ế ồ ưỡ ợ ơ ở
năng l c và nh n th c ho t đ ng th c ti n c a con ng i phát tri n nh m t quáự ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ ườ ể ư ộ
trình vô t n. Xét trên bình di n c ng đ ng nhân lo i.ậ ệ ộ ồ ạ
Nh v y con ng i đã t ng b c làm ch t nhiên, khám phá ra nh ng tàiờ ậ ườ ừ ướ ủ ự ữ
nguyên m i và sáng t o ra nh ng tài nguyên v n không có s n trong t nhiên. V iớ ạ ữ ố ẵ ự ớ
b n ch t ho t đ ng có m c đích sáng t o ra nh ng h th ng công c s n xu t m iả ấ ạ ộ ụ ạ ữ ệ ố ụ ả ấ ớ
đã tác đ ng vào t nhiên m t cách d dàng h n. Chính s phát tri n không ng ng c aộ ự ộ ễ ơ ự ể ừ ủ
công c s n xu t t th công đ n c khí và ngày nay là t đ ng hoá đ c xã h i loàiụ ả ấ ừ ủ ế ơ ự ộ ượ ộ
ng i chuy n qua các n n văn minh t th p đ n cao, t đó nói lên trình đ vô t nườ ể ề ừ ấ ế ừ ộ ậ
c a con ng i.ủ ườ
Th baứ : Trí tu con ng i có s c m nh vô cùng to l n m t khi nó đ c v tệ ườ ứ ạ ớ ộ ượ ậ
th hoá, tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. D báo này c a Mác đã và đang trể ở ự ượ ả ấ ự ế ự ủ ở
thành hi n th c. S phát tri n vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c k thu t côngệ ự ự ể ủ ộ ạ ọ ỹ ậ
ngh hi n đ i đang d n các n n kinh t c a các n c công nghi p phát tri n v nệ ệ ạ ẫ ề ế ủ ướ ệ ể ậ
đ ng đ n n n kinh t trí tu (mà g i là tri th c). nh ng n c này l c l ng s nộ ế ề ế ệ ọ ứ Ở ữ ướ ự ượ ả
xu t trí tu ngày càng phát tri n và chi m t tr ng cao. Ngu n l i mà h thu đ c tấ ệ ể ế ỷ ọ ồ ợ ọ ượ ừ
lao đ ng ch t xám chi m t i 1/2 t ng giá tr tài s n qu c gia. Gi đây s c m nh c aộ ấ ế ớ ổ ị ả ố ờ ứ ạ ủ
trí tu đ t đ n m c nh có cu c cách m ng con ng i có th t o ra nh ng máy mócệ ạ ế ứ ờ ộ ạ ườ ể ạ ữ
"b t ch c" hay ph ng theo nh ng đ c tính trí tu c a chính con ng i. Rõ ràngắ ướ ỏ ữ ặ ệ ủ ườ
b ng nh ng k thu t công ngh hi n đ i do chính bàn tay kh i óc con ng i mà ngàyằ ữ ỹ ậ ệ ệ ạ ố ườ
nay nhân lo i đang ch ng ki n s bi n đ i th n kỳ c a mình.ạ ứ ế ự ế ổ ầ ủ
Th t :ứ ư Kinh nghi m c a nhi u n c và th c ti n c a chính n c ta choệ ủ ề ướ ự ễ ủ ướ
th y s thành công c a công nghi p hoá hi n đ i hoá ph thu c ch y u vào ho chấ ự ủ ệ ệ ạ ụ ộ ủ ế ạ
đ nh đ ng l i chính sách cũng nh t ch c th c hi n nghĩa là ph thu c vào năngị ườ ố ư ổ ứ ự ệ ụ ộ
l c nh n th c và ho t đ ng th c ti n c a con ng i.ự ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ ườ
Vi c th c hi n và hoàn thành t t công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá cóệ ự ệ ố ộ ệ ệ ạ
ý nghĩa đ c bi t to l n và có tác d ng hoàn thi n nhi u m t.ặ ệ ớ ụ ệ ề ặ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá làm thay đ i căn b n k thu t, công ngh , s nệ ệ ạ ổ ả ỹ ậ ệ ả
xu t, tăng năng su t lao đ ng công nghi p hoá hi n đ i hoá chính là th c hi n xã h iấ ấ ộ ệ ệ ạ ự ệ ộ
hoá nhi u m t, góp ph n n đ nh, ngày càng nâng cao đ i s ng v t ch t và văn hoáề ặ ầ ổ ị ờ ố ậ ấ
c a m i thành viên trong c ng đ ng xã h i.ủ ọ ộ ồ ộ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá phát tri n m i quan h kinh t gi a các ngành,ệ ệ ạ ể ố ệ ế ữ
các vùng trong ph m vi m i n c và các n c v i nhau, nâng cao trình đ qu n lýạ ỗ ướ ướ ớ ộ ả
kinh t c a nhà n c nâng cao kh năng tích lu m r ng s n xu t.ế ủ ướ ả ỹ ở ộ ả ấ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá không ng ng nâng cao vai trò c a nhân t conệ ệ ạ ừ ủ ố
ng i trong n n s n xu t và đ c bi t trong n n s n xu t l n hi n đ i, k thu t cao.ườ ề ả ấ ặ ệ ề ả ấ ớ ệ ạ ỹ ậ
Ch trên c s th c hi n t t công nghi p hoá, hi n đ i hoá m i có kh năng th cỉ ơ ở ự ệ ố ệ ệ ạ ớ ả ự
hi n và quan tâm đ y đ đ n s phát tri n t do và toàn di n nhân t con ng i.ệ ầ ủ ế ự ể ự ệ ố ườ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá t o đi u ki n v t ch t cho vi c c ng c vàệ ệ ạ ạ ề ệ ậ ấ ệ ủ ố
tăng c ng ti m l c qu c phòng kh năng đ m b o an ninh và qu c phòng, các y uườ ề ự ố ả ả ả ố ế
t v t ch t, k thu t đáp ng yêu c u đó, công nghi p hoá, hi n đ i hoá có tác d ngố ậ ấ ỹ ậ ứ ầ ệ ệ ạ ụ
tr c ti p và ch y u trong vi c t o ra ti m l c to l n cho qu c phòng.ự ế ủ ế ệ ạ ề ự ớ ố
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá còn t o nhi u kh năng cho vi c th c hi n t tệ ệ ạ ạ ề ả ệ ự ệ ố
s phân công và h p tác qu c t v kinh t , khoa h c, công ngh văn hoá xã h i v.v ự ợ ố ế ề ế ọ ệ ộ
b) Quan đi m v công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta:ể ề ệ ệ ạ ở ướ
- Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c theo đ nh h ng XHCN g n v iệ ệ ạ ấ ướ ị ướ ắ ớ
phát tri n kinh t tri th c, coi kinh t tri th c là y u quan tr ng c a n n kinh t vàể ế ứ ế ứ ế ọ ủ ề ế
CNH, HĐH .
- Gi v ng đ c l p t ch đi đôi v i m r ng h p tác qu c t , đa ph ng hoá,ữ ữ ộ ậ ự ủ ớ ở ộ ợ ố ế ươ
đa d ng hoá quan h đ i ngo i. D a vào ngu n l c trong n c là chính đi đôi v iạ ệ ố ạ ự ồ ự ướ ớ
tranh th t i đa ngu n l c bên ngoài Xây d ng n n kinh t m h i nh p v i khu v củ ố ồ ự ự ề ế ở ộ ậ ớ ự
và th gi i, h ng m nh v xu t kh u, đ ng th i thay th nh p kh u nh ng s nế ớ ướ ạ ề ấ ẩ ồ ờ ế ậ ẩ ữ ả
ph m trong n c có kh năng s n xu t có hi u qu .ẩ ướ ả ả ấ ệ ả
- Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là s nghi p c a toàn dân, c a m i thànhệ ệ ạ ự ệ ủ ủ ọ
ph n kinh t , trong đó kinh t nhà n c là ch đ o.ầ ế ế ướ ủ ạ
- L y vi c phát huy ngu n l c con ng i làm yêu t c b n cho s phát tri nấ ệ ồ ự ườ ố ơ ả ự ể
nhanh và b n v ng, tăng tr ng kinh t ph i g n li n v i ti n b và công b ng xãề ữ ưở ế ả ắ ề ớ ế ộ ằ
h i.ộ
- Khoa h c công ngh là đ ng l c c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa, k t h pọ ệ ộ ự ủ ệ ệ ạ ế ợ
công ngh truy n th ng v i công ngh hi n đ i, tranh th đi nhanh vào hi n đ i ệ ề ố ớ ệ ệ ạ ủ ệ ạ ở
nh ng khâu quy t đ nh, c n và có th rút ng n th i gian, v a có nh ng b c đi tu nữ ế ị ầ ể ắ ờ ừ ữ ướ ầ
t , v a có b c nh y v t.ự ừ ướ ả ọ
- L y hi u qu kinh t - xã h i làm tiêu chu n c b n đ xác đ nh ph ng ánấ ệ ả ế ộ ẩ ơ ả ể ị ươ
phát tri n, l a ch n ph ng án đ u t vào công ngh .ể ự ọ ươ ầ ư ệ
- K t h p kinh t v i qu c phòng an ninh.ế ợ ế ớ ố
Nh ng quan đi m c b n trên v công nghi p hóa, hi n đ i hóa cũng nói lênữ ể ơ ả ề ệ ệ ạ
nh ng đ c đi m ch y u c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta.ữ ặ ể ủ ế ủ ệ ệ ạ ở ướ
c) M c tiêu công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta:ụ ệ ệ ạ ở ướ
Xây d ng n c ta thành n c công nghi p có c s v t ch t k thu t hi nự ướ ướ ệ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ
đ i, c c u kinh t h p lý, quan h s n xu t ti n b phù h p v i quá trình phát tri nạ ơ ấ ế ợ ệ ả ấ ế ộ ợ ớ ể
l c l ng s n xu t, đ i s ng v t ch t và tình th n cao, qu c phòng và an ninh v ngự ượ ả ấ ờ ố ậ ấ ầ ố ữ
ch c, xã h i công b ng, dân ch , văn minh. Ph n đ u đ đ m năm 2020 đ a n c taắ ộ ằ ủ ấ ấ ể ế ư ướ
c b n tr thành n c CNH theo h ng hi n đ iơ ả ở ướ ướ ệ ạ .
2.2 Quan đi m c a Đ ng v v n đ tam nôngể ủ ả ề ấ ề
Nông nghi p, nông dân và nông thôn là c s và là l c l ng ch y u đ phátệ ơ ở ự ượ ủ ế ể
tri n kinh t , xã h i b n v ng, n đ nh chính tr , đ m b o an ninh qu c phòng. Phátể ế ộ ề ữ ổ ị ị ả ả ố
tri n nông nghi p, nông dân và nông thôn đ gi gìn, phát huy b n s c văn hoá dânể ệ ể ữ ả ắ
t c và b o v môi tr ng sinh thái c a đ t n c. Tuy nhiên, trong b i c nh toàn c uộ ả ệ ườ ủ ấ ướ ố ả ầ
hoá, d i tác đ ng c a các xu h ng h p tác và c nh tranh ngày càng tr nên gayướ ộ ủ ướ ợ ạ ở
g t, “tam nông” n c ta đang b c l nh ng y u đi m c n ph i đ c kh c ph c,ắ ở ướ ộ ộ ữ ế ể ầ ả ượ ắ ụ
đó là: nông nghi p phát tri n kém b n v ng, th hi n t c đ tăng tr ng có xuệ ể ề ữ ể ệ ở ố ộ ưở
h ng gi m d n, s c c nh tranh th p, ch a phát huy t t ngu n l c cho phát tri nướ ả ầ ứ ạ ấ ư ố ồ ự ể
s n xu t, nghiên c u chuy n giao khoa h c - công ngh còn h n ch . Năng su t,ả ấ ứ ể ọ ệ ạ ế ấ
ch t l ng giá tr gia tăng nhi u m t hàng th p. Vi c chuy n d ch c c u kinh t vàấ ượ ị ề ặ ấ ệ ể ị ơ ấ ế
đ i m i cách th c s n xu t trong nông nghi p còn ch m, ph bi n v n là s n xu tổ ớ ứ ả ấ ệ ậ ổ ế ẫ ả ấ
nh l , phân tán; công nghi p, d ch v và ngành ngh phát tri n ch m, ch a thúc đ yỏ ẻ ệ ị ụ ề ể ậ ư ẩ
m nh m chuy n d ch c c u kinh t và lao đ ng nông thôn; nông nghi p, nôngạ ẽ ể ị ơ ấ ế ộ ở ệ
thôn phát tri n thi u quy ho ch, k t c u h t ng kinh t xã h i còn y u kém, môiể ế ạ ế ấ ạ ầ ế ộ ế
tr ng ngày càng ô nhi m, năng l c đ i phó v i thiên tai còn nhi u h n ch . Đ iườ ễ ự ố ớ ề ạ ế ờ
s ng v t ch t và tinh th n c a ng i dân nông thôn còn th p. T l h nghèo cao.ố ậ ấ ầ ủ ườ ấ ỷ ệ ộ
kho ng cách chênh l ch giàu nghèo gi a nông thôn và thành th ngày càng có xuả ệ ữ ị
h ng tăng d n, phát sinh nhi u v n đ xã h i b c xúc. ướ ầ ề ấ ề ộ ứ
Chính vì nh ng y u đi m đó, t i H i ngh Trung ng 7, khoá X đã nêu lênữ ế ể ạ ộ ị ươ
quan đi m c th v v n đ tam nông :ể ụ ể ề ấ ề
“ - Nông nghi p, nông dân, nông thôn có v trí chi n l c trong s nghi pệ ị ế ượ ự ệ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng và b o v T qu c, là c s và l c l ngệ ệ ạ ự ả ệ ổ ố ơ ở ự ượ
quan tr ng đ phát tri n kinh t - xã h i b n v ng, gi v ng n đ nh chính tr , đ mọ ể ể ế ộ ề ữ ữ ữ ổ ị ị ả
b o an ninh, qu c phòng; gi gìn, phát huy b n s c văn hoá dân t c và b o v môiả ố ữ ả ắ ộ ả ệ
tr ng sinh thái c a đ t n c.ườ ủ ấ ướ
- Các v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn ph i đ c gi i quy t đ ngấ ề ệ ả ượ ả ế ồ
b , g n v i quá trình đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Côngộ ắ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ
nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn là m t nhi m v quan tr ng hàngệ ệ ạ ệ ộ ệ ụ ọ
đ u c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Trong m i quan h m tầ ủ ệ ệ ạ ấ ướ ố ệ ậ
thi t gi a nông nghi p, nông dân và nông thôn, nông dân là ch th c a quá trìnhế ữ ệ ủ ể ủ
phát tri n, xây d ng nông thôn m i g n v i xây d ng các c s công nghi p, d ch vể ự ớ ắ ớ ự ơ ở ệ ị ụ
và phát tri n đô th theo quy ho ch là căn b n; phát tri n toàn di n, hi n đ i hóaể ị ạ ả ể ệ ệ ạ
nông nghi p là then ch t.ệ ố
- Phát tri n nông nghi p, nông thôn và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th nể ệ ờ ố ậ ấ ầ
c a nông dân ph i d a trên c ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa,ủ ả ự ơ ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ
phù h p v i đi u ki n c a t ng vùng, t ng lĩnh v c, đ gi i phóng và s d ng cóợ ớ ề ệ ủ ừ ừ ự ể ả ử ụ
hi u qu các ngu n l c xã h i, tr c h t là lao đ ng, đ t đai, r ng và bi n; khaiệ ả ồ ự ộ ướ ế ộ ấ ừ ể
thác t t các đi u ki n thu n l i trong h i nh p kinh t qu c t cho phát tri n l cố ề ệ ậ ợ ộ ậ ế ố ế ể ự
l ng s n xu t trong nông nghi p, nông thôn; phát huy cao n i l c; đ ng th i tăngượ ả ấ ệ ộ ự ồ ờ
m nh đ u t c a Nhà n c và xã h i, ng d ng nhanh các thành t u khoa h c, côngạ ầ ư ủ ướ ộ ứ ụ ự ọ
ngh tiên ti n cho nông nghi p, nông thôn, phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao dânệ ế ệ ể ồ ự
trí nông dân.
- Gi i quy t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn là nhi m v c a c hả ế ấ ề ệ ệ ụ ủ ả ệ
th ng chính tr và toàn xã h i; tr c h t, ph i kh i d y tinh th n yêu n c, t ch ,ố ị ộ ướ ế ả ơ ậ ầ ướ ự ủ
t l c t c ng v n lên c a nông dân. Xây d ng xã h i nông thôn n đ nh, hoàự ự ự ườ ươ ủ ự ộ ổ ị
thu n, dân ch , có đ i s ng văn hoá phong phú, đàm đà b n s c dân t c, t o đ ngậ ủ ờ ố ả ắ ộ ạ ộ
l c cho phát tri n nông nghi p và xây d ng nông thôn m i, nâng cao đ i s ng nôngự ể ệ ự ớ ờ ố
dân”.
- M c tiêuụ
M c tiêu t ng quátụ ổ
Không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a dân c nông thôn, hàiừ ờ ố ậ ấ ầ ủ ư
hoà gi a các vùng, t o s chuy n bi n nhanh h n các vùng còn nhi u khó khăn;ữ ạ ự ể ế ơ ở ề
nông dân đ c đào t o có trình đ s n xu t ngang b ng v i các n c tiên ti n trongượ ạ ộ ả ấ ằ ớ ướ ế
khu v c và đ b n lĩnh chính tr , đóng vai trò làm ch nông thôn m i. Xây d ng n nự ủ ả ị ủ ớ ự ề
nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ng hi n đ i, b n v ng, s n xu t hàng hoáệ ể ệ ướ ệ ạ ề ữ ả ấ
l n, có năng su t, ch t l ng, hi u qu và kh năng c nh tranh cao, đ m b o v ngớ ấ ấ ượ ệ ả ả ạ ả ả ữ
ch c an ninh l ng th c qu c gia c tr c m t và lâu dài. Xây d ng nông thôn m iắ ươ ự ố ả ướ ắ ự ớ
có k t c u h t ng kinh t - xã h i hi n đ i; c c u kinh t và các hình th c t ch cế ấ ạ ầ ế ộ ệ ạ ơ ấ ế ứ ổ ứ
s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô thả ấ ợ ắ ệ ớ ể ệ ị ụ ị
theo quy ho ch; xã h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hoá dân t c; dân trí đ cạ ộ ổ ị ả ắ ộ ượ
nâng cao, môi tr ng sinh thái đ c b o v ; h th ng chính tr nông thôn d i sườ ượ ả ệ ệ ố ị ở ướ ự
lãnh đ o c a Đ ng đ c tăng c ng. Xây d ng giai c p nông dân, c ng c liên minhạ ủ ả ượ ườ ự ấ ủ ố
công nhân - nông dân - trí th c v ng m nh, t o n n t ng kinh t - xã h i và chính trứ ữ ạ ạ ề ả ế ộ ị
v ng ch c cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng và b o v Tữ ắ ự ệ ệ ệ ạ ự ả ệ ổ
qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa.ố ệ ộ ủ
M c tiêu đ n năm 2020ụ ế
- T c đ tăng tr ng nông, lâm, thu s n đ t 3,5 - 4%/năm; s d ng đ t nôngố ộ ưở ỷ ả ạ ử ự ấ
nghi p ti t ki m và hi u qu ; duy trì di n tích đ t lúa đ m b o v ng ch c an ninhệ ế ệ ệ ả ệ ấ ả ả ữ ắ
l ng th c qu c gia tr c m t và lâu dài. Phát tri n nông nghi p k t h p v i phátươ ự ố ướ ắ ể ệ ế ợ ớ
tri n công nghi p, d ch v và ngành ngh nông thôn, gi i quy t c b n vi c làm,ể ệ ị ụ ề ả ế ơ ả ệ
nâng cao thu nh p c a dân c nông thôn g p trên 2,5 l n so v i hi n nay.ậ ủ ư ấ ầ ớ ệ
- Lao đ ng nông nghi p còn kho ng 30% lao đ ng xã h i, t l lao đ ngộ ệ ả ộ ộ ỉ ệ ộ
nông thôn qua đào t o đ t trên 50%; s xã đ t tiêu chu n nông thôn m i kho ng 50%.ạ ạ ố ạ ẩ ớ ả
- Phát tri n đ ng b k t c u h t ng kinh t - xã h i nông thôn, tr c h t làể ồ ộ ế ấ ạ ầ ế ộ ướ ế
h th ng thu l i đ m b o t i tiêu ch đ ng cho toàn b di n tích đ t lúa 2 v , mệ ố ỷ ợ ả ả ướ ủ ộ ộ ệ ấ ụ ở
r ng di n tích t i cho rau màu, cây công nghi p, c p thoát n c ch đ ng cho di nộ ệ ướ ệ ấ ướ ủ ộ ệ
tích nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đ m b o giao thông thông su t 4 mùa t i h u h tồ ủ ả ố ả ả ố ớ ầ ế
các xã và c b n có đ ng ô tô t i các thôn, b n; xây d ng c ng cá, khu neo đ u tàuơ ả ườ ớ ả ự ả ậ
thuy n và h t ng ngh cá; c p đi n sinh ho t cho h u h t dân c , các c s côngề ạ ầ ề ấ ệ ạ ầ ế ư ơ ở
nghi p và d ch v nông thôn; đ m b o c b n đi u ki n h c t p ch a b nh, sinhệ ị ụ ở ả ả ơ ả ề ệ ọ ậ ữ ệ
ho t văn hoá, th d c th thao h u h t các vùng nông thôn ti n g n t i m c các đôạ ể ụ ể ở ầ ế ế ầ ớ ứ
th trung bình.ị
- Nâng cao ch t l ng cu c s ng c a dân c nông thôn; th c hi n có hi uấ ượ ộ ố ủ ư ự ệ ệ
qu , b n v ng công cu c xoá đói, gi m nghèo; nâng cao trình đ giác ng và v thả ề ữ ộ ả ộ ộ ị ế
chính tr c a giai c p nông dân, t o đi u ki n đ nông dân tham gia đóng góp vàị ủ ấ ạ ề ệ ể
h ng l i nhi u h n trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.ưở ợ ề ơ ệ ệ ạ ấ ướ
- Nâng cao năng l c phòng ch ng, gi m nh thiên tai, hoàn ch nh h th ng đê sông, đêự ố ả ẹ ỉ ệ ố
bi n và r ng phòng h ven bi n, h th ng c s h t ng giao thông, thu l i, c mể ừ ộ ể ệ ố ơ ở ạ ầ ỷ ợ ụ
dân c đáp ng yêu c u phòng ch ng bão, lũ, ngăn m n và ch ng n c bi n dâng;ư ứ ầ ố ặ ố ướ ể
t o đi u ki n s ng an toàn cho nhân dân đ ng b ng sông C u Long, mi n Trung vàạ ề ệ ố ồ ằ ử ề
các vùng th ng xuyên b bão, lũ, thiên tai; ch đ ng tri n khai m t b c các bi nườ ị ủ ộ ể ộ ướ ệ
pháp thích ng và đ i phó v i bi n đ i khí h u toàn c u. Ngăn ch n, x lý tình tr ngứ ố ớ ế ổ ậ ầ ặ ử ạ
ô nhi m môi tr ng, t ng b c nâng cao ch t l ng môi tr ng nông thôn.ễ ườ ừ ướ ấ ượ ườ
M c tiêu đ n năm 2010ụ ế
T o chuy n bi n m nh m trong s n xu t nông nghi p, kinh t nông thôn và nângạ ể ế ạ ẽ ả ấ ệ ế
cao đ i s ng nhân dân trên c s đ y m nh phát tri n nông nghi p, xây d ng k t c uờ ố ơ ở ẩ ạ ể ệ ự ế ấ
h t ng kinh t - xã h i nông thôn, nh t là các vùng còn nhi u khó khăn; tăngạ ầ ế ộ ấ ở ề
c ng nghiên c u và chuy n giao khoa h c - công ngh tiên ti n, t o b c đ t pháườ ứ ể ọ ệ ế ạ ướ ộ
trong đào t o nhân l c; tăng c ng công tác xoá đói, gi m nghèo, đ c bi t cácạ ự ườ ả ặ ệ ở
huy n còn trên 50% h nghèo, t p trung gi i quy t các v n đ xã h i b c xúc, giệ ộ ậ ả ế ấ ề ộ ứ ữ
v ng n đ nh chính tr - xã h i nông thôn. Tri n khai m t b c ch ng trình xâyữ ổ ị ị ộ ở ể ộ ướ ươ
d ng nông thôn m i. T c đ tăng tr ng nông, lâm, thu s n 3 - 3,5%/năm. T c đự ớ ố ộ ưở ỷ ả ố ộ
tăng tr ng công nghi p và d ch v nông thôn không th p h n m c bình quân c aưở ệ ị ụ ở ấ ơ ứ ủ
c n c. Lao đ ng nông nghi p còn d i 50% lao đ ng xã h i. Gi m t l h nghèoả ướ ộ ệ ướ ộ ộ ả ỉ ệ ộ
theo chu n m i, c b n không còn h dân nhà t m, tăng t l che ph r ng và t lẩ ớ ơ ả ộ ở ạ ỉ ệ ủ ừ ỉ ệ
dân c nông thôn đ c s d ng n c s ch.ư ượ ử ụ ướ ạ
Trong nh ng năm qua, ngành nông nghi p đã đ t đ c nh ng thành t u v tữ ệ ạ ượ ữ ự ượ
b c, có nh ng b c ti n nhanh v s l ng, ch t l ng và c c ph ng th c s nậ ữ ướ ế ề ố ượ ấ ượ ả ả ươ ứ ả
xu t; nông thôn ngày càng phát tri n h n v nhi u m t; đ i s ng nông dân ngày càngấ ể ơ ề ề ặ ờ ố
đ c c i thi n. Tuy nhiên, nông nghi p v n là s n xu t nh l , r i rác, manh mún,ượ ả ệ ệ ẫ ả ấ ỏ ẻ ả
ch y u là ph ng pháp truy n th ng, ch a ng d ng đ c nhi u ti n b khoa h củ ế ươ ề ố ư ứ ụ ượ ề ế ộ ọ
k thu t m i vào s n xu t, vì v y giá tr thu nh p trên m t di n tích t ng đ i th p,ỹ ậ ớ ả ấ ậ ị ậ ộ ệ ươ ố ấ
giá tr ch t l ng nông s n ch a cao, s n ph m nông nghi p ch a mang tính hàngị ấ ượ ả ư ả ẩ ệ ư
hoá, ch y u là tiêu th n i t nh, v sinh trong s n xu t và an tòan th c ph m v nủ ế ụ ộ ỉ ệ ả ấ ự ẩ ẫ
còn là m i đe d a nghiêm tr ng, d ch b nh liên ti p x y ra, … Nông thôn v n cònố ọ ọ ị ệ ế ả ẫ
nhi u khó khăn, t l đói nghèo cao, đi u ki n s ng l c h u, s l ng ng i th tề ỷ ệ ề ệ ố ạ ậ ố ượ ườ ấ
nghi p nhi u, ph n l n l c l ng lao đ ng nông nghi p ph i r i quê h ng ki mệ ề ầ ớ ự ượ ộ ệ ả ờ ươ ế
s ng v i nhi u ngh nh ng n i đô th ho c công nghi p phát tri n. V th nôngố ớ ề ề ở ữ ơ ị ặ ệ ể ị ế
dân trong th i đ i h i nh p và ti n trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa ch a th hi nờ ạ ộ ậ ế ệ ệ ạ ư ể ệ
rõ, s n xu t còn th đ ng, ti p c n thông tin ch m, ch a n m đ c th tr ng vàả ấ ụ ộ ế ậ ậ ư ắ ượ ị ườ
luôn ch y theo sau th tr ng. Vi t Nam, nông nghi p, nông thôn, nông dân chi mạ ị ườ Ở ệ ệ ế
t l l n và đóng vai trò ch y u, nh ng giá tr thu đ c t nông nghi p quá th p.ỷ ệ ớ ủ ế ư ị ượ ừ ệ ấ
Cùng v i nh ng thành t u đã đ t đ c và nh ng vi c ch a làm đ c, v n đ tamớ ữ ự ạ ượ ữ ệ ư ượ ấ ề
nông (nông nghi p, nông dân, nông thôn) tr thành v n đ quan tr ng trong ti n trìnhệ ở ấ ề ọ ế
phát tri n c a Vi t Nam. Chúng ta nên ch tr ng theo h ng nào ? Đ gi i quy tể ủ ệ ủ ươ ướ ể ả ế
đ c câu h i này c n xác đ nh rõ m c tiêu, đ ra đ nh h ng và có gi i pháp phù h pượ ỏ ầ ị ụ ề ị ướ ả ợ
v i th c tr ng và đi u ki n c th c a Vi t Nam. Quan đi m c a Đ ng t p trungớ ự ạ ề ệ ụ ể ủ ệ ể ủ ả ậ
vào m t s v n đ có tính đ t phá sau: M c tiêu Tăng giá tr thu nh p cho lao đ ngộ ố ấ ề ộ ụ ị ậ ộ
trong ngành nông nghi p. Phát tri n ngành nông nghi p theo h ng s n xu t hàngệ ể ệ ướ ả ấ
hóa, có tính c nh tranh cao, hi u qu , an toàn và b n v ng. Th c hi n ti n trình côngạ ệ ả ề ữ ự ệ ế
nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn ngày càng nhanh h n. Đ nh h ngệ ệ ạ ệ ơ ị ướ
phát tri n Tăng c ng đ a v c s c a nông nghi p, th c hi n phát tri n nôngể ườ ị ị ơ ở ủ ệ ự ệ ể
nghi p theo con đ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa v i nh ng n i dung và b c điệ ườ ệ ệ ạ ớ ữ ộ ướ
phù h p, xây d ng c ch hi u qu , lâu dài l y công nghi p thúc đ y nông nghi p,ợ ự ơ ế ệ ả ấ ệ ẩ ệ
l y thành th lôi kéo nông thôn, nh t th hóa phát tri n kinh t , xã h i thành th vàấ ị ấ ể ể ế ộ ị
nông thôn. Tăng c ng xây d ng c s h t ng nông thôn, ki n toàn h th ng thườ ự ơ ở ạ ầ ệ ệ ố ị
tr ng nông thôn và d ch v nông nghi p. Đ y m nh phát tri n nông nghi p, đ cườ ị ụ ệ ẩ ạ ể ệ ặ
bi t là tăng đ u t cho nông nghi p, làm cho s n ph m l ng th c và nông s n chệ ầ ư ệ ả ẩ ươ ự ả ủ
y u gi đ c tăng tr ng n đ nh, thu nh p c a nông dân đ c nâng cao b n v ng.ế ữ ượ ưở ổ ị ậ ủ ượ ề ữ
Phát tri n t ch c h p tác xã nông dân chuyên ngành, ng h kinh doanh ngành nghể ổ ứ ợ ủ ộ ề
hóa nông nghi p và phát tri n các doanh nghi p đ u đàn. Đ y m nh phát tri n nôngệ ể ệ ầ ẩ ạ ể
nghi p theo quy mô l n, theo h ng công nghi p; khuy n khích, c i ti n ph ngệ ớ ướ ệ ế ả ế ươ
th c s n xu t h gia đình theo h ng chuyên canh, thâm canh nh m tăng giá tr s nứ ả ấ ộ ướ ằ ị ả
xu t nông nghi p thông qua vi c ng d ng các ti n b khoa h c, k thu t v gi ng,ấ ệ ệ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ề ố
th c ăn, phân bón, chu ng tr i, chăm sóc nuôi d ng,… Tăng c ng phòng ch ngứ ồ ạ ưỡ ườ ố
thiên tai và kh ng ch d ch b nh đ ng v t, nâng cao m c đ an toàn ch t l ng s nố ế ị ệ ộ ậ ứ ộ ấ ượ ả
ph m nông s n, đ m b o v sinh môi tr ng. Gi i pháp th c hi n Quy ho ch vi cẩ ả ả ả ệ ườ ả ự ệ ạ ệ
s d ng đ t đai: Khi công nghi p phát tri n và đô th m r ng thì di n tích đ t nôngử ụ ấ ệ ể ị ở ộ ệ ấ
nghi p b thu h p d n vì v y c n rà soát quy ho ch không gian và chi ti t vi c sệ ị ẹ ầ ậ ầ ạ ế ệ ử
d ng đ t đai. Đ đ m b o an ninh l ng th c c n xác đ nh b ng đ c không gianụ ấ ể ả ả ươ ự ầ ị ằ ượ
c b n dành cho s n xu t nông nghi p nh m s d ng đ t nông nghi p theo h ngơ ả ả ấ ệ ằ ử ụ ấ ệ ướ
lâu dài, an toàn, b n v ng và có hi u qu cao. M c dù quy ho ch là quy ho ch đ ngề ữ ệ ả ặ ạ ạ ộ
nh ng c n xác đ nh l trình và h ng chuy n đ i đ t phù h p. Đ y m nh ng d ngư ầ ị ộ ướ ể ổ ấ ợ ẩ ạ ứ ụ
ti n b khoa h c - công ngh vào s n xu t và thúc đ y hình thành các vùng chuyênế ộ ọ ệ ả ấ ẩ
canh t p trung Th c hi n c ch liên k t “Nhà n c-nhà khoa h c-nhà nông-nhàậ ự ệ ơ ế ế ướ ọ
doanh nghi p”, trong đó, Nhà n c h tr các đi u ki n đ các nhà khoa h c liên k tệ ướ ỗ ợ ề ệ ể ọ ế
v i nông dân, tri n khai đào t o, nghiên c u, chuy n giao công ngh cho nông dânớ ể ạ ứ ể ệ
s n xu t t o vùng nguyên li u cho công nghi p ch bi n. có c ch khuy n khíchả ấ ạ ệ ệ ế ế ơ ế ế
nông dân th c hi n c gi i hoá thích h p trong khâu s n xu t nông nghi p, đ i m iự ệ ơ ớ ợ ả ấ ệ ổ ớ
công ngh và m r ng quy mô s n xu t t i các c s ti u th công nghi p. Đ yệ ở ộ ả ấ ạ ơ ở ể ủ ệ ẩ
m nh thông tin ph bi n ki n th c khoa h c-công ngh cho nông dân. Thúc đ y hìnhạ ổ ế ế ứ ọ ệ ẩ
thành vùng chuyên canh t p trung đ t o ra s n ph m nông nghi p mang tính hàngậ ể ạ ả ẩ ệ
hoá, có kh năng c nh tranh cao v i các vùng trong n c, th m chí còn xu t kh u.ả ạ ớ ướ ẩ ấ ẩ
Xây d ng ngành nông nghi p tăng tr ng theo chi u sâu, coi tr ng giá tr cao trênự ệ ưở ề ọ ị
m t đ n v di n tích thay vì ch y theo s n l ng đ n thu n.ộ ơ ị ệ ạ ả ượ ơ ầ
Đánh giá, xác đ nh và phát tri n các lo i hình s n xu t có hi u qu : Th c ch tị ể ạ ả ấ ệ ả ự ấ
đây là xác đ nh ch th kinh t th tr ng nông thôn.ị ủ ể ế ị ườ ở Phát tri n m nh lo i hình bể ạ ạ ổ
tr kinh t h , khuy n khích hình thành doanh nghi p t nhân, doanh nghi p c ph nợ ế ộ ế ệ ư ệ ổ ầ
nh và v a, phát tri n mô hình trang tr i trên c s s n xu t hàng hóa l n.ỏ ừ ể ạ ơ ở ả ấ ớ
T o đi u ki n đ ng i nông dân t nguy n và ch đ ng trong ti n trìnhạ ề ệ ể ườ ự ệ ủ ộ ế
công nghi p hoá nông nghi p, nông thôn. L ch s cho th y công nghi p hóa là m tệ ệ ị ử ấ ệ ộ
cu c phân công l i lao đ ng xã h i kèm theo quá trình chuy n đ i c c u cho n nộ ạ ộ ộ ể ổ ơ ấ ề
kinh t . Đ đ y nhanh CNH và h i nh p thì ph i làm sao đ ng i nông dân đ cế ể ẩ ộ ậ ả ể ườ ượ
tham gia vào quá trình này m t cách ch đ ng nh t. C n l y nông dân làm trung tâm,ộ ủ ộ ấ ầ ấ
l y xây d ng nông thôn m i làm khâu đ t phá, trong đó có hai v n đ quan tr ngấ ự ớ ộ ấ ề ọ
nh t là k t c u h t ng kinh t nông thôn và đào t o ngu n nhân l c. L y hi n đ iấ ế ấ ạ ầ ế ạ ồ ự ấ ệ ạ
hóa nông nghi p làm then ch t. ệ ố
Xây d ng nông thôn m i: T p trung đ u t vào các lĩnh v c tr ng y u nhự ớ ậ ầ ư ự ọ ế ư
giao thông, th y l i, b nh vi n, tr ng h c. Đ i v i giao thông ph i có quy ho chủ ợ ệ ệ ườ ọ ố ớ ả ạ
h th ng, n i li n gi a giao thông nông thôn v i t nh l , qu c l h ng t i thúc đ yệ ố ố ề ữ ớ ỉ ộ ố ộ ướ ớ ẩ
phát tri n s n xu t, l u thông hàng hóa. Giao thông ph i liên k t đ c các vùng kinhể ả ấ ư ả ế ượ
t đ ng l c v i vùng kinh t nông nghi p, t o đi u ki n cho chuy n d ch c c uế ộ ự ớ ế ệ ạ ề ệ ể ị ơ ấ
kinh t . Đ i v i th y l i, th c hi n th y l i hóa đa m c tiêu, ng d ng công nghế ố ớ ủ ợ ự ệ ủ ợ ụ ứ ụ ệ
m i, hoàn thi n công tác d báo thiên tai. Phát tri n m ng l i đi n nông thôn khôngớ ệ ự ể ạ ướ ệ
ch ph c v nông nghi p mà c công nghi p nông thôn. Tăng c ng c s v t ch tỉ ụ ụ ệ ả ệ ườ ơ ở ậ ấ
và con ng i đ chăm lo s c kh e cho ng i dân, hình thành h th ng b nh vi nườ ể ứ ỏ ườ ệ ố ệ ệ
vùng. Thay đ i c c u đ u t , phát tri n nhanh các vùng nông thôn ven đô đ gi mổ ơ ấ ầ ư ể ể ả
áp l c gia tăng dân s các trung tâm thành ph .ự ố ở ố
2.3 Quan đi m c a Đ ng v phát tri n ngu n nhân l c ph c v sể ủ ả ề ể ồ ự ụ ụ ự
nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n cệ ệ ệ ạ ấ ư ớ
M t qu c gia mu n phát tri n thì c n ph i có các ngu n l c c a s phát tri nộ ố ố ể ầ ả ồ ự ủ ự ể
linh t nh : tài nguyên thiên nhiên, v n, khoa h c - công ngh , con ng i … Trongế ư ố ọ ệ ườ
các ngu n l c đó thì ngu n l c con ng i là quan tr ng nh t, có tính ch t quy t đ nhồ ự ồ ự ườ ọ ấ ấ ế ị
trong s tăng tr ng và phát tri n kinh t c a m i qu c gia t tr c đ n nay. M tự ưở ể ế ủ ọ ố ừ ướ ế ộ
n c cho dù có tài nguyên thiên nhiên phong phú, máy móc k thu t hi n đ i nh ngướ ỹ ậ ệ ạ ư
không có nh ng con ng i có trình đ , có đ kh năng khai thác các ngu n l c đó thìữ ườ ộ ủ ả ồ ự
khó có kh năng có th đ t đ c s phát tri n nh mong mu n.ả ể ạ ượ ự ể ư ố
Quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và ngày nay trong công cu cệ ệ ạ ấ ướ ộ
h iộ nh p và phát tri n nh m m c tiêu “dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dânậ ể ằ ụ ướ ạ ộ ằ
ch , văn minh”, Đ ng ta luôn xác đ nh: Ngu n lao đ ng d i dào, con ng i Vi t Namủ ả ị ồ ộ ồ ườ ệ
có truy n thông yêu n c, c n cù, sáng t o, có n n t ng văn hoá, giáo d c, có khề ướ ầ ạ ề ả ụ ả
năng n m b t nhanh khoa h c và công ngh là ngu n l c quan tr ng nh t - ngu nắ ắ ọ ệ ồ ự ọ ấ ồ
năng l c n i sinh.ự ộ
Vai trò c a ngu n l c con ng i quan tr ng nh th nào đã đ c ch ng minhủ ồ ự ườ ọ ư ế ượ ứ
trong l ch s kinh t c a nh ng n c t b n phát tri n nhị ử ế ủ ữ ướ ư ả ể ư Nh t B n, M , nhi uậ ả ỹ ề
nhà kinh doanh n c ngoài khi đ n tham quan Nh tướ ế ậ B n th ng ch chú ý đ n kả ườ ỉ ế ỹ
thu t, máy móc và coi đó là nguyên nhân t oậ ạ nên “kỳ tích Nh t B n”. Nh ng h đãậ ả ư ọ
nh m, chính ng i Nh t B n cũngầ ườ ậ ả không quan ni m nh v y. Ng i Nh t cho r ngệ ư ậ ườ ậ ằ
k thu t và công ngh cóỹ ậ ệ vai trò r t to l n nh ng không ph i là y u t quy t đ nhấ ớ ư ả ế ố ế ị
nh t. Y u t quy t đ nh nh t d n đ n thành công c a h là con ng i. Cho nên hấ ế ố ế ị ấ ẫ ế ủ ọ ườ ọ
đã t p trung cao đ và có nh ng chính sách đ c đáo phát tri n y u t con ng i. ậ ộ ữ ộ ể ế ố ườ
Ngày nay đ i v i nh ng n c l c h u đi sau, không th phát tri n nhanhố ớ ữ ướ ạ ậ ể ể
chóng n u không ti p thu nh ng ti n b khoa h c - k thu t và công ngh hi n đ iế ế ữ ế ộ ọ ỹ ậ ệ ệ ạ
c a các n c phát tri n. Nh ng không ph i c nh p công ngh tiên ti n b ng m iủ ướ ể ư ả ứ ậ ệ ế ằ ọ
giá mà không c n tính đ n y u t con ng i. C n nh r ng, công ngh tiên ti n c aầ ế ế ố ườ ầ ớ ằ ệ ế ủ
n c ngoài khi đ c ti p thu s phát huy tác d ng t t hay b lãng phí, th m chí b pháướ ượ ế ẽ ụ ố ị ậ ị
ho i là hoàn toàn ph thu c vào y u t con ng i khi s d ng chúng. Nhi u công tyạ ụ ộ ế ố ườ ử ụ ề
ch chú ý đ i m i k thu t và công ngh nh ng vì không chú ý đ n y u t con ng iỉ ổ ớ ỹ ậ ệ ư ế ế ố ườ
nên đ u th t b i. Nh m i qu c gia khác trên th gi i, s nghi p công nghi p hoá,ề ấ ạ ư ọ ố ế ớ ự ệ ệ
hi n đ i hoá Vi t Nam cũng ph i ph thu c vào ngu n l c con ng i và do ngu nệ ạ ở ệ ả ụ ộ ồ ự ườ ồ
l c này quy t đ nh. B i vì:ự ế ị ở
- Th nh t,ứ ấ các ngu n l c khác nh v n, tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a lý ồ ự ư ố ị ị
t nó ch t n t i d i d ng ti m năng. Chúng ch phát huy tác d ng và có ý nghĩa tíchự ỉ ồ ạ ướ ạ ề ỉ ụ
c c xã h i khi đ c k t h p v i ngu n l c con ng i thông qua ho t đ ng có ý th cự ộ ượ ế ợ ớ ồ ự ườ ạ ộ ứ
c a con ng i. B i l , con ng i là ngu n l c duy nh t bi t t duy, có trí tu và có ýủ ườ ở ẽ ườ ồ ự ấ ế ư ệ
chí, bi t “l i d ng” các ngu n l c khác, g n chúng k t l i v i nhau, t o thành m tế ợ ụ ồ ự ắ ế ạ ớ ạ ộ
s c m nh t ng h p, cùng tác đ ng vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Cácứ ạ ổ ợ ộ ệ ệ ạ
ngu n l c khác là nh ng khách th ch u s c i t o, khai thác c a con ng i, h t th yồ ự ữ ể ị ự ả ạ ủ ườ ế ả
chúng đ u ph c v cho nhu c u, l i ích c a con ng i, n u con ng i bi t cách tácề ụ ụ ầ ợ ủ ườ ế ườ ế
đ ng và chi ph i. Vì th trong các y u t c u thành l c l ng s n xu t, ng i laoộ ố ế ế ố ấ ự ượ ả ấ ườ
đ ng là y u t quan tr ng nh t, là “l c l ng s n xu t hàng đ u c a toàn nhânộ ế ố ọ ấ ự ượ ả ấ ầ ủ
lo i”.ạ
Ch ng h n nh v n cũng là m t ngu n l c đ ti n hành công nghi p hoá,ẳ ạ ư ố ộ ồ ự ể ế ệ
hi n đ i hoá nh ng v n ch tr thành ngu n l c quan tr ng và c p thi t c a s phátệ ạ ư ố ỉ ở ồ ự ọ ấ ế ủ ự
tri n khi nó n m trong tay nh ng ng i bi t s d ng đúng m c đích và có hi u quể ằ ữ ườ ế ử ụ ụ ệ ả
cao.
T ng t nh v y, s giàu có v tài nguyên thiên nhiên và nh ng u th v vươ ự ư ậ ự ề ữ ư ế ề ị
trí đ a lý cũng s m t ý nghĩa n u ch nhân c a nó không có năng l c khai thác.ị ẽ ấ ế ủ ủ ự
Ngày nay tr c xu h ng qu c t hoá đ i s ng kinh t , s h p tác nh t là v iướ ướ ố ế ờ ố ế ự ợ ấ ớ
các n c có đi m xu t phát th p, nh ng s c m nh c a “cú hích” đ u t n c ngoàiướ ể ấ ấ ư ứ ạ ủ ầ ư ướ
cũng là ngu n l c quan tr ng, nó t o ra “cú hích” kinh t này đ n đâu, tác đ ng tíchồ ự ọ ạ ế ế ộ
c c c a nó nh th nào còn tuỳ thu c vào y u t con ng i khi ti p nh n ngu n l cự ủ ư ế ộ ế ố ườ ế ậ ồ ự
đó.
Xét đ n cùng n u thi u s hi n di n c a trí tu và lao đ ng c a con ng i thìế ế ế ự ệ ệ ủ ệ ộ ủ ườ
m i ngu n l c đ u tr nên vô nghĩa th m chí khái ni m “ngu n l c” cũng không cònọ ồ ự ề ở ậ ệ ồ ự
lý do gì đ t n t i.ể ồ ạ
- Th hai,ứ các ngu n l c khác là h u h n, có th b khai thác c n ki t, trongồ ự ữ ạ ể ị ạ ệ
khi đó ngu n l c con ng i l i là vô t n. Nó không ch tái sinh và t s n sinh v m tồ ự ườ ạ ậ ỉ ự ả ề ặ
sinh h c mà còn t đ i m i không ng ng, phát tri n v ch t trong con ng i xã h i,ọ ự ổ ớ ừ ể ề ấ ườ ộ
n u bi t chăm lo, b i d ng và khai thác h p lý. Đó là c s làm cho năng l c nh nế ế ồ ưỡ ợ ơ ở ự ậ
th c và ho t đ ng th c ti n c a con ng i phát tri n nh m t quá trình vô t n xétứ ạ ộ ự ễ ủ ườ ể ư ộ ậ
trên bình di n c ng đ ng nhân lo i. Nh v y con ng i đã t ng b c làm ch tệ ộ ồ ạ ờ ậ ườ ừ ướ ủ ự
nhiên, sáng t o, khám phá ra nhi u ngu n tài nguyên m i, nhi u công c s n xu t cóạ ề ồ ớ ề ụ ả ấ
hi u qu h n, đ a xã h i chuy n qua các n n văn minh t th p đ n cao.ệ ả ơ ư ộ ể ề ừ ấ ế
- Th ba,ứ trí tu con ng i có s c m nh vô cùng to l n m t khi nó đ cệ ườ ứ ạ ớ ộ ượ
v t th hoá, tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. D báo vĩ đ i này c a C.Mác đãậ ể ở ự ượ ả ấ ự ế ự ạ ủ
và đang tr thành hi n th c. S phát tri n nh vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c -ở ệ ự ự ể ư ủ ộ ạ ọ
k thu t và công ngh hi n đ i đang d n n n kinh t c a các n c công nghi p phátỹ ậ ệ ệ ạ ẫ ề ế ủ ướ ệ
tri n v n đ ng đ n n n kinh t c a trí tu . Gi đây s c m nh c a trí tu đã đ t đ nể ậ ộ ế ề ế ủ ệ ờ ứ ạ ủ ệ ạ ế
m c mà nh nó con ng i có th sáng t o raứ ờ ườ ể ạ nh ng ng i máy “b t ch c” hayữ ườ ắ ướ
“ph ng theo” nh ng đ c tính trí tu c a chính con ng i. Rõ ràng là b ng nh ng kỏ ữ ặ ệ ủ ườ ằ ữ ỹ
thu t công ngh hi n đ i do chính bàn tay kh i óc con ng i làm ra mà ngày nayậ ệ ệ ạ ố ườ
nhân lo i đang ch ng ki n nh ng bi n đ i th n kỳ trong l ch s phát tri n c a mình.ạ ứ ế ữ ế ổ ầ ị ử ể ủ
- Th t ,ứ ư kinh nghi m c a nhi u n c và th c ti n c a chính n c ta choệ ủ ề ướ ự ễ ủ ướ
th y s thành công c a công nghi p hoá, hi n đ i hoá ph thu c ch y u vào vi cấ ự ủ ệ ệ ạ ụ ộ ủ ế ệ
ho ch đ nh đ ng l i, chính sách cũng nh t ch c th c hi n, nghĩa là ph thu c vàoạ ị ườ ố ư ổ ứ ự ệ ụ ộ
năng l c nh n th c và ho t đ ng th c ti n c a con ng i. Đ i v i nh ng n n kinhự ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ ườ ố ớ ữ ề
t nông nghi p ch a công nghi p hoá thì m t s l ng c a ngu n nhân l c có t mế ệ ư ệ ặ ố ượ ủ ồ ự ầ
quan tr ng đ c bi t vì nó qui đ nh quy mô c a th tr ng. Nh ng khi ti n hành côngọ ặ ệ ị ủ ị ườ ư ế
nghi p hoá thì m t ch t l ng, c c u và c ch s d ng ngu n nhân l c l i quanệ ặ ấ ượ ơ ấ ơ ế ử ụ ồ ự ạ
tr ng h n. C c u lao đ ng c n cho quá trình công nghi p hoá ph i bao g m: cácọ ơ ơ ấ ộ ầ ệ ả ồ
chính khách, các nhà ho ch đ nh chính sách, các h c gi , các nhà kinh doanh, các nhàạ ị ọ ả
k thu t và công ngh , các công nhân lành ngh không có các chính khách, các h cỹ ậ ệ ề ọ
gi tài ba thì khó có th có đ c nh ng chi n l c, chính sách phát tri n đúng đ n;ả ể ượ ữ ế ượ ể ắ
không có các nhà kinh doanh l i l c thì cũng s không có ng i s d ng m t cách cóỗ ạ ẽ ườ ử ụ ộ
hi u qu các ngu n v n, nhân l c, công ngh . S thi u v ng hayệ ả ồ ố ự ệ ự ế ắ kém c i c a m tỏ ủ ộ
trong các b ph n c u thành nhân l c trên đây s có h i cho quá trình công nghi pộ ậ ấ ự ẽ ạ ệ
hoá, hi n đ i hoá đ t n c.ệ ạ ấ ướ
Qua toàn b phân tích trên có th k lu n r ng ngu n l c con ng i là ngu nộ ể ế ậ ằ ồ ự ườ ồ
l c có vai trò quy t đ nh s thành công c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoáự ế ị ự ủ ự ệ ệ ệ ạ
đ t n c. Do v y, mu n công nghi p hoá, hi n đ i hoá thành công thì ph i đ i m iấ ướ ậ ố ệ ệ ạ ả ổ ớ
c b n các chính sách đ u t cho các ngành khoa h c, văn hoá, giáo d c, y t Vi tơ ả ầ ư ọ ụ ế ở ệ
Nam nh m phát tri n ngu n l c con ng i cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Đây làằ ể ồ ự ườ ệ ệ ạ
nhi m v l n nh t và khó khăn nh t trong công cu c đ i m i hi n nay.ệ ụ ớ ấ ấ ộ ổ ớ ệ
Quán tri t t t ng này ệ ư ưở Ngh quy t Đ i h i l n th XI c a Đ ng ị ế ạ ộ ầ ứ ủ ả đã đ a raư
nh ngữ đi m m i trong t duy lãnh đ o c a Đ ng v phát tri n ngu n nhân l cể ớ ư ạ ủ ả ề ể ồ ự
Nghiên c u t duy lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam v chi n l c con ng iứ ư ạ ủ ả ộ ả ệ ề ế ượ ườ
có th kh ng đ nh: T r t s m, Đ ng ta đã nh n th c rõ vai trò quan tr ng c a conể ẳ ị ừ ấ ớ ả ậ ứ ọ ủ
ng i đ i v i cách m ng Vi t Nam và ti n trình phát tri n c a l ch s . Tuy nhiênườ ố ớ ạ ệ ế ể ủ ị ử
trong t ng th i kỳ, nh n th c c a Đ ng v v n đ này cũng có nh ng khác bi t vàừ ờ ậ ứ ủ ả ề ấ ề ữ ệ
đ c đi u ch nh cho phù h p v i giai đo n m i. Đ i h i XI (2011) m t m t là sượ ề ỉ ợ ớ ạ ớ ạ ộ ộ ặ ự
ti p n i t t ng đó, m t khác c th hóa, b sung, phát tri n và làm sáng t thêmế ố ư ưở ặ ụ ể ổ ể ỏ
m t s n i dung m i. Th hi n nh ng đi m sau:ộ ố ộ ớ ể ệ ở ữ ể
M t là,ộ đi u ch nh đ c tr ng v con ng i trong xã h i xã h i ch nghĩa mà Vi tề ỉ ặ ư ề ườ ộ ộ ủ ệ
Nam xây d ng; đ ng th i ch ra c ch đ phát huy t i đa nhân t con ng i.ự ồ ờ ỉ ơ ế ể ố ố ườ
So v i “C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h iớ ươ ự ấ ướ ờ ộ ủ ộ
năm 1991” và “Văn ki n Đ i h i X (2006)” , đ c tr ng v con ng i nêu trongệ ạ ộ ặ ư ề ườ
C ng lĩnh b sung, phát tri n năm 2011 đ c di n đ t g n h n song v n đ m b oươ ổ ể ượ ễ ạ ọ ơ ẫ ả ả
đúng b n ch t c a xã h i xã h i ch nghĩa mà chúng ta xây d ng. Đó là: “ con ng iả ấ ủ ộ ộ ủ ự ườ
có cu c s ng m no, t do, h nh phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n” ộ ố ấ ự ạ ề ệ ể ệ
Đ ph n đ u đ n năm 2020, Vi t Nam tr thành m t n c công nghi p theo h ngể ấ ấ ế ệ ở ộ ướ ệ ướ
hi n đ i và th c hi n đ c m c tiêu phát tri n con ng i mà C ng lĩnh b sung vàệ ạ ự ệ ượ ụ ể ườ ươ ổ
phát tri n đ ra, Đ ng ta nêu ra quan đi m: “ M r ng dân ch , phát huy t i đa nhânể ề ả ể ở ộ ủ ố
t con ng i, coi con ng i là ch th , ngu n l c ch y u và là m c tiêu c a số ườ ườ ủ ể ồ ự ủ ế ụ ủ ự
phát tri n” . Quan đi m này th c ch t là s ti p n i t t ng nh t quán c a Đ ngể ể ự ấ ự ế ố ư ưở ấ ủ ả
coi: con ng i là ch th và là ngu n l c quan tr ng nh t quy t đ nh s phát tri n xãườ ủ ể ồ ự ọ ấ ế ị ự ể
h i và s nghi p cách m ng Vi t Nam; m i quá trình phát tri n kinh t - xã h i ph iộ ự ệ ạ ệ ọ ể ế ộ ả
h ng t i m c tiêu nhân văn cao c là vì con ng i.ướ ớ ụ ả ườ
Song đi m m i trong t duy c a Đ ng là m t m t kh ng đ nh vai trò ch th c aể ớ ư ủ ả ộ ặ ẳ ị ủ ể ủ
con ng i, m t khác ch rõ đ con ng i có đi u ki n phát tri n toàn di n và th c sườ ặ ỉ ể ườ ề ệ ể ệ ự ự
là ch th , c n ph i có c ch thích h p. C ch đó là m r ng dân ch , t o môiủ ể ầ ả ơ ế ợ ơ ế ở ộ ủ ạ
tr ng và đi u ki n thu n l i cho nhân dân phát huy t i đa quy n làm ch c a mình.ườ ề ệ ậ ợ ố ề ủ ủ
B i l dân ch là m t trong nh ng đi u ki n căn b n nh t đ phát huy m i ti mở ẽ ủ ộ ữ ề ệ ả ấ ể ọ ề
năng sáng t o c a con ng i. Đ ng th i m t khi dân ch đ c đ m b o đ y đ sạ ủ ườ ồ ờ ộ ủ ượ ả ả ầ ủ ẽ
t o ra s đ ng thu n xã h i cao, đó là y u t không th thi u đ t o đ ng l c phátạ ự ồ ậ ộ ế ố ể ế ể ạ ộ ự
tri n đ t n c.ể ấ ướ
Hai là, Đ ng ta l a ch n phát tri n nhanh ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l cả ự ọ ể ồ ự ấ ồ ự
ch t l ng cao, là khâu đ t phá c a chi n l c phát tri n kinh t - xã h i t nay đ nấ ượ ộ ủ ế ượ ể ế ộ ừ ế
năm 2020.
M c dù Đ i h i X (2006) đã ch rõ đ th c hi n th ng l i công cu c đ y m nh côngặ ạ ộ ỉ ể ự ệ ắ ợ ộ ẩ ạ
nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i kinh t tri th c ph i phát tri n ngu n nhân l c ch tệ ệ ạ ắ ớ ế ứ ả ể ồ ự ấ
l ng cao, t c là chuy n h ng chi n l c phát tri n ngu n nhân l c theo chi uượ ứ ể ướ ế ượ ể ồ ự ề
r ng sang chi u sâu, coi tr ng và gia tăng nhanh ch t l ng c a ngu n nhân l c.ộ ề ọ ấ ượ ủ ồ ự
Song Đ i h i X cũng nh các kỳ Đ i h i tr c ch a xác đ nh đó là khâu đ t phá.ạ ộ ư ạ ộ ướ ư ị ộ
T i Đ i h i XI, Đ ng ta đã đ ra m c tiêu t ng quát: “đ n năm 2020 n c taạ ạ ộ ả ề ụ ổ ế ướ
c b n tr thành n c công nghi p theo h ng hi n đ i; chính tr - xã h i n đ nh,ơ ả ở ướ ệ ướ ệ ạ ị ộ ổ ị
dân ch , k c ng, đ ng thu n; đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân đ củ ỷ ươ ồ ậ ờ ố ậ ấ ầ ủ ượ
nâng lên rõ r t; đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th đ c gi v ng;ệ ộ ậ ủ ề ố ấ ẹ ổ ượ ữ ữ
v th c a Vi t Nam trên tr ng qu c t ti p t c đ c nâng lên; t o ti n đ v ngị ế ủ ệ ườ ố ế ế ụ ượ ạ ề ề ữ
ch c đ phát tri n cao h n trong giai đo n sau”ắ ể ể ơ ạ
.
Đ đ t đ c m c tiêu đó, ph i xác đ nh đúng nh ng khâu đ t phá - t c làể ạ ượ ụ ả ị ữ ộ ứ
nh ng khâu tr ng y u c a s phát tri n, nh ng nh ng khâu này hi n l i là nh ngữ ọ ế ủ ự ể ư ữ ệ ạ ữ
đi m ngh n đang c n tr , kìm hãm t c đ và hi u qu c a phát tri n, th m chí, n uể ẽ ả ở ố ộ ệ ả ủ ể ậ ế
không đ c khai thông, gi i to nó s tri t tiêu m i đ ng l c c a phát tri n. Do v y,ượ ả ả ẽ ệ ọ ộ ự ủ ể ậ
l a ch n đúng khâu đ t phá s t o ra nh ng ti n đ , nh ng đi u ki n và môi tr ngự ọ ộ ẽ ạ ữ ề ề ữ ề ệ ườ
thu n l i đ gi i phóng m i ti m năng và khai thác có hi u qu các ngu n l c choậ ợ ể ả ọ ề ệ ả ồ ự
phát tri n. Khi đã xác đ nh trúng nh ng khâu đ t phá, c n ph i u tiên đ u t th aể ị ữ ộ ầ ả ư ầ ư ỏ
đáng đ t o ra m t s thay đ i m nh m , căn b n, t o đ ng l c to l n và là cú híchể ạ ộ ự ổ ạ ẽ ả ạ ộ ự ớ
quan tr ng có ý nghĩa quy t đ nh trong vi c thúc đ y các lĩnh v c khác phát tri n vàọ ế ị ệ ẩ ự ể
t o kh năng giành th ng l i cao. M t trong ba khâu đ t phá chi n l c mà Đ ng taạ ả ắ ợ ộ ộ ế ượ ả
xác đ nh thì “Phát tri n nhanh ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l c ch t l ngị ể ồ ự ấ ồ ự ấ ượ
cao” đ c xem là khâu đ t phá th hai.ượ ộ ứ
V n đ đ t ra là vì sao, phát tri n nhanh ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhânấ ề ặ ể ồ ự ấ ồ
l c ch t l ng cao l i đ c coi là khâu đ t phá ? Đi u này xu t phát t th c tr ngự ấ ượ ạ ượ ộ ề ấ ừ ự ạ
ngu n nhân l c n c ta hi n nay và t yêu c u c a th i đ i m i v i nh ng đ i thayồ ự ướ ệ ừ ầ ủ ờ ạ ớ ớ ữ ổ
to l n.ớ
Tr c h t, xem xét th c tr ng ngu n nhân l c Vi t Nam cho th y, m c dùướ ế ự ạ ồ ự ệ ấ ặ
sau 25 năm đ i m i v i nhi u n l c, ngu n nhân l c n c ta đã đ t nh ng thànhổ ớ ớ ề ỗ ự ồ ự ướ ạ ữ
t u đáng k . Trình đ h c v n, trình đ chuyên môn k thu t, th l c c a con ng iự ể ộ ọ ấ ộ ỹ ậ ể ự ủ ườ
Vi t Nam đã t ng b c đ c nâng lên. Nh ng so v i nhi u n c trong khu v c vàệ ừ ướ ượ ư ớ ề ướ ự
so v i yêu c u c a quá trình đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phátớ ầ ủ ẩ ạ ệ ệ ạ ắ ớ
tri n kinh t tri th c thì ch t l ng ngu n nhân l c c a n c ta còn r t th p kém vàể ế ứ ấ ượ ồ ự ủ ướ ấ ấ
đang m c báo đ ng đáng lo ng iở ứ ộ ạ
Ba là, đ t ra yêu c u ph i “g n k t ch t ch gi a phát tri n ngu n nhân l cặ ầ ả ắ ế ặ ẽ ữ ể ồ ự
v i phát tri n và ng d ng khoa h c, công ngh ”ớ ể ứ ụ ọ ệ
Trong đi u ki n khoa h c - công ngh và kinh t tri th c phát tri n nhanh chóngề ệ ọ ệ ế ứ ể
nh hi n nay, nh ng n c có trình đ phát tri n th p v n có th t n d ng th i c ,ư ệ ữ ướ ộ ể ấ ẫ ể ậ ụ ờ ơ
ng d ng nh ng thành t u c a khoa h c, công ngh hi n đ i đ v n lên tránh nguyứ ụ ữ ự ủ ọ ệ ệ ạ ể ươ
c t t h u và t o ra s phát tri n nhanh, b n v ng. Song đi u đó ch tr thành hi nơ ụ ậ ạ ự ể ề ữ ề ỉ ở ệ
th c n u có s g n k t ch t ch gi a đ u t gia tăng nhanh chóng ch t l ng ngu nự ế ự ắ ế ặ ẽ ữ ầ ư ấ ượ ồ
nhân l c v i phát tri n và ng d ng khoa h c, công ngh m i, tiên ti n.ự ớ ể ứ ụ ọ ệ ớ ế
Đ i v i Vi t Nam , m t n c có xu t phát đi m th p thì s g n k t này là yêuố ớ ệ ộ ướ ấ ể ấ ự ắ ế
c u nghiêm ng t và càng ph i đ c coi tr ng, th m chí là v n đ s ng còn c a sầ ặ ả ượ ọ ậ ấ ề ố ủ ự
nghi p đ i m i n c ta. Do v y, “g n k t ch t ch gi a phát tri n ngu n nhân l cệ ổ ớ ở ướ ậ ắ ế ặ ẽ ữ ể ồ ự
v i phát tri n và ng d ng khoa h c, công ngh ” là m t n i dung m i th hi n tínhớ ể ứ ụ ọ ệ ộ ộ ớ ể ệ
h ng đích c a Đ ng ta trong chi n l c phát tri n nhanh và b n v ng.ướ ủ ả ế ượ ể ề ữ
3) Tính t t y u khách quan phát tri n ngu n nhân l c ph c v côngấ ế ể ồ ự ụ ụ
nghi p hóa và hi n đ i hóaệ ệ ạ
3.1 Khái quát th c tr ng ngu n nhân l c và phát tri n ngu n nhân l cự ạ ồ ự ể ồ ự
ph c v vi c xây d ng và phát tri n nông nghi p nông thôn n c taụ ụ ệ ự ể ệ ướ
a) S l ng (quy mô) ngu n nhân l c VN:ố ượ ồ ự
VN là m t trong nh ng n c đông dân, dân s v i quy mô dân s đ ng th haiộ ữ ướ ố ớ ố ứ ứ
Đông Nam Á và th 13 th gi i m t đ t n c có c c u dân s tr v i s ng iứ ế ớ ộ ấ ướ ơ ấ ố ẻ ớ ố ườ
trong đ tu i 16-34 tu i chi m 60% trong t ng s 35.9 tri u ng i lao đ ng: ngu nộ ổ ổ ế ổ ố ệ ườ ộ ồ
b sung hàng năm là 3% t c kho ng 1.24 tri u ng i và con s này ngày càng tăngổ ứ ả ệ ườ ố
lên và c n t o thêm ch làm vi c m i cho s ng i lao đ ng tăng lên.ầ ạ ỗ ệ ớ ố ườ ộ
Quy mô ngu n nhân l c qua đào t o c a VN và s d ng ngu n nhân l cồ ự ạ ủ ử ụ ồ ự
này: VN tuy có ngu n lao đ ng d i dào nh ng l c l ng qua đào t o l i thi u, đó làồ ộ ồ ư ự ượ ạ ạ ế
mâu thu n v quy mô c a ngu n nhân l c n c ta, chúng ta v a th a v a thi uẫ ề ủ ồ ự ướ ừ ừ ừ ế
ngu n nhân l c. ồ ự
Hi n nay cán b công ch c thu c các b ngành các c quan trung ng cóệ ộ ứ ộ ộ ở ơ ươ
129763 ng i, trong đó có 74% công ch c có trình đ đ i h c tr lên ườ ứ ộ ạ ọ ở
b) Ch t l ng ngu n nhân l c VN:ấ ượ ồ ự
Theo s li u đi u tra lao đ ng vi c làm t 1996-1999 thì đ i v i 35,866-ố ệ ề ộ ệ ừ ố ớ
37,784 tri u ng i lao đ ng trong c n c thì:ệ ườ ộ ả ướ
Năm S ng i lao đ ng ch a bi t ch (đvố ườ ộ ư ế ữ
%)
1996 5.75%
1997 5.1%
1998 3.84%
1999 4.1%
Nhìn chung trình đ văn hóa c a ng i lao đ ng đã khá h n sau 10 năm sộ ủ ườ ộ ơ ố
ng i bi t ch nâng lên 84% năm 1998 lên 96% năm 1999.ườ ế ữ
Qua đi u tra cho th y l c l ng lao đ ng không có trình đ chuyên mônề ấ ự ượ ộ ộ
gi m d n th hi n qua b ng :ả ầ ể ệ ả
Năm L c l ng lao đ ng không có trình đ /t ng s laoự ượ ộ ộ ổ ố
đ ng (đv%)ộ
1996 87.69%
1997 87.71%
1998 86.69%
1999 86.13%
2000 80-82%
Tuy nhiên m t s vùng t l lao đ ng không có trình đ còn cao nh vùngở ộ ố ỷ ệ ộ ộ ư
tây b c 92.36% vùng đ ng b ng sông c u long là 91.7%ắ ồ ằ ử
V trí l c và th l c ề ự ể ự
Ng i VN có tính c n cù thông minh ham h c h i c u ti n b có ý trí và tinhườ ầ ọ ỏ ầ ế ộ
th n t l c t c ng dân t c phát tri n khá v th l c và trí l c, có tính c đ ng caoầ ự ự ự ườ ộ ể ề ể ự ự ơ ộ
có th ti p thu nhanh khoa h c công ngh tiên ti n hi n đ i.ể ế ọ ệ ế ệ ạ
Theo nhà xu t b n th ng kê Hà N i thì các ch s c a VN luôn m c th pấ ả ố ộ ỉ ố ủ ở ứ ấ
so v i khu v c nh ng ch tiêu liên quan nh h ng tr c ti p đ n s phát tri n thớ ự ư ỉ ả ưở ự ế ế ự ể ể
ch t th l c c a ng i lao đ ng VN cũng r t th p đi u đó lý gi i m t ph n h n chấ ể ự ủ ườ ộ ấ ấ ề ả ộ ầ ạ ế
v trí l c c a ng i lao đ ng VN.ề ự ủ ườ ộ
Kh năng t duy c a ng i lao đ ng VN:ả ư ủ ườ ộ
Ngu n nhân l c VN v i m c xu t phát đi m th p, t n n kinh t nôngồ ự ớ ứ ấ ể ấ ừ ề ế
nghi p phong cách t duy còn mang n ng tính ch t s n xu t nh , th công, l c h u.ệ ư ặ ấ ả ấ ỏ ủ ạ ậ
Hi n nay công ngh VN m c trung bình kém trong các ngành công nghi pệ ệ ở ứ ệ
h th ng máy móc l c h u vì v y năng xu t lao đ ng công nghi p ch đ t 30% soệ ố ạ ậ ậ ấ ộ ệ ỉ ạ
v i th gi i. S cán b khoa h c thu c ngành kĩ thu t liên quan đ n công nghớ ế ớ ố ộ ọ ộ ậ ế ệ
chi m 11% t ng s cán b trong c ch kinh t cũ nên kinh nghi m năng l c sángế ổ ố ộ ơ ế ế ệ ự
t o th c ti n, kh năng sáng t o công ngh y u.ạ ự ễ ả ạ ệ ế
S l c h u, non y u v trình đ c a ngu n nhân l c VN so v i nhân l cự ạ ậ ế ề ộ ủ ồ ự ớ ự
trong khu v c và trên th gi iự ế ớ
Trình đ lao đ ng n c ta v a y u v a thi u v a b t h p lí v c c u đàoộ ộ ướ ừ ế ừ ế ừ ấ ợ ề ơ ấ
t o v a phân b không đ ng đ u gi a các ngành, các vùng, các thành ph n kinh t .ạ ừ ố ồ ề ữ ầ ế
Trình đ non kém v khoa h c công ngh , tác phong lao đ ng k lu t, s thi u hi uộ ề ọ ệ ộ ỉ ậ ự ế ể
bi t v kinh t th tr ng, tính t ch u trách nhi m cá nhân th p nh h ng đ nế ề ế ị ườ ừ ị ệ ấ ả ưở ế
c nh tranh c a ngu n nhân l c VN khi hòa nh p vào th tr ng nhân l c tiên ti n c aạ ủ ồ ự ậ ị ườ ự ế ủ
th gi i.ế ớ
c) C c u đào t o ngu n nhân l c n c ta:ơ ấ ạ ồ ự ướ
C u trúc đào t o ngu n nhân l c n c ta không h p lí c v c c u laoấ ạ ồ ự ướ ợ ả ề ơ ấ
đ ng và c c u đ u t ngân sách gi a các b c h c. Trong các năm 1990-1992 ngânộ ơ ấ ầ ư ữ ậ ọ
sách dành cho giáo d c ch chi m 10-11% so v i t ng ngân sách nhà n c so v i khuụ ỉ ế ớ ổ ướ ớ
v c thì đ u t này c a chúng ta còn kém xa ự ầ ư ủ
d) Phân b ngu n nhân l cổ ồ ự
- Theo ngành
- Theo khu v cự
e) L i th và thách th c c a n c ta ợ ế ứ ủ ướ
L i th ngu n nhân l c n c taợ ế ồ ự ư ớ
Dân s đông ngu n nhân l c d i dào đ c bi t là ngu n lao đ ng tr nhóm cóố ồ ự ồ ặ ệ ồ ộ ẻ
u th v s c kh e, năng đ ng sáng t o. Đ ng l i đ i m i c a Đ ng đã m ra khư ế ề ứ ỏ ộ ạ ườ ố ổ ớ ủ ả ở ả
năng phát tri n đa ph n, đa d ng hóa vi c làm, thu hút đ c nhi u lao đ ng s d ngể ầ ạ ệ ượ ề ộ ử ụ
t t h n ngu n năng l c ngu n nhân l c. Qu n lí ngu n nhân l c càng ngày đ cố ơ ồ ự ồ ự ả ồ ự ượ
quan tâm h n.ơ
Nh ng khó khăn và thách th c trong t ng laiữ ứ ươ
N n kinh t th gi i đang chuy n d n sang n n kinh t tri th c và n c taề ế ế ớ ể ầ ề ế ứ ướ
cũng ph i có m t s thay đ i đ phù h p. Ngu n nhân l c trong t ng lai s ph iả ộ ố ổ ể ợ ồ ự ươ ẽ ả
đ c coi tr ng v t duy sáng t o năng l c t h c h i và c n đ c đào t o kĩ năngượ ọ ề ư ạ ự ự ọ ỏ ầ ượ ạ
thành th o linh ho t v công ngh m i v qu n lí m ng ạ ạ ề ệ ớ ề ả ạ
T c đ tăng lao đ ng còn m c cao nên c n gi i quy t vi c làm m i choố ộ ộ ở ứ ầ ả ế ệ ớ
nh ng lao đ ng tăng thêm.ữ ộ
Chính sách c a nhà n c còn thi u đ ng b , nh t là chính sách thu , đ t đaiủ ướ ế ồ ộ ấ ế ấ
tín d ng…ch a khuy n khích và t o ra đ ng l c đ y m nh đ u t trong n c đụ ư ế ạ ộ ự ẩ ạ ầ ư ướ ể
phát tri n s n xu t…ể ả ấ
3.2 Yêu c u công nghi p hóa - hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn vàầ ệ ệ ạ ệ
nh ng v n đ đ t ra phát tri n ngu n nhân l cữ ấ ề ặ ể ồ ự
* Thành t u công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn c a Vi tự ệ ệ ạ ệ ủ ệ
Nam trong 15 năm qua.
Th c hi n đ ng l i đ i m i, CNH - HĐH nông nghi p, nông thôn, h n m iự ệ ườ ố ổ ớ ệ ơ ườ
năm qua nông nghi p nông thôn n c ta đã có b c phát tri n m i đ t đ c nh ngệ ướ ướ ể ớ ạ ượ ữ
thành t u to l n:ự ớ
M t làộ , n n nông nghi p n c ta c b n đã chuy n sang s n xu t hàng hóa,ề ệ ướ ơ ả ể ả ấ
phát tri n t ng đ i toàn di n, tăng tr ng khá:ể ươ ố ệ ưở
- Nhìn t ng th nông nghi p n c ta không còn là n n nông nghi p t cung tổ ể ệ ướ ề ệ ự ự
c p, thi u l ng th c tri n miên, mà là n n nông nghi p có t su t hàng hóa ngàyấ ế ươ ự ề ề ệ ỷ ấ
càng cao (lúa g o 56%, cà phê 98%, cao su 85%, chè 60% ); giá tr kim ng ch xu tạ ị ạ ấ
kh u ngày càng l n, nhi u m t hàng xu t kh u có th ph n trong khu v c và trên thẩ ớ ề ặ ấ ẩ ị ầ ự ế
gi i nh g o, cà phê ớ ư ạ
- Đã hình thành nhi u vùng s n xu t hàng hóa t p trung g n v i công nghi pề ả ấ ậ ắ ớ ệ
ch bi n: lúa g o đ ng b ng Sông C u Long, mía đ ng mi n trung, chè trungế ế ạ ở ồ ằ ử ườ ở ề ở
du, cà phê Tây Nguyên ở
- Tính ch t s n xu t hàng hóa còn đ c th hi n c c u s n xu t ngày càngấ ả ấ ượ ể ệ ở ơ ấ ả ấ
phát tri n đa d ng, chuy n d ch theo h ng tăng nhanh t tr ng các ngành côngể ạ ể ị ướ ỷ ọ
nghi p, d ch v ; quy mô s n xu t ngày càng t p trung, ng i s n xu t ngày càngệ ị ụ ả ấ ậ ườ ả ấ
quan tâm đ n nhu c u th tr ng.ế ầ ị ườ
- Nh p đ tăng tr ng khá, bình quân 5,2%/ năm.ị ộ ưở
Tuy nhiên v n còn m t s vùng nh t là vùng sâu, vùng xa, vùng dân t cẫ ộ ố ấ ộ
thi u s phát tri n s n xu t hàng hóa ch m, s n xu t còn mang tính t cung t c p.ể ố ể ả ấ ậ ả ấ ự ự ấ
Hai là, công nghi p, ngành ngh và d ch v nông thôn b c đ u đ cệ ề ị ụ ở ướ ầ ượ
ph c h i và phát tri n; k t c u h t ng kinh t - xã h i đ c quan tâm đ u t xâyụ ồ ể ế ấ ạ ầ ế ộ ượ ầ ư
d ng; môi tr ng sinh thái và đ i s ng nông dân h u h t các cùng đ c c iự ườ ờ ố ở ầ ế ở ượ ả
thi n rõ r t.ệ ệ
- Hi n nay c n c có 27% s h nông dân v a s n xu t nông nghi p v aệ ả ướ ố ộ ừ ả ấ ệ ừ
làm ngành ngh phi nông nghi p; 13% s h chuyên kinh doanh ngành ngh ề ệ ố ộ ề
- Hi n có hàng trăm c s công nghi p, đ c xây d ng trên đ a bàn nông thônệ ơ ở ệ ượ ự ị
trong đó ch bi n nông, lâm, th y s n chi m 32,5%; s n xu t v t li u xây d ngế ế ủ ả ế ả ấ ậ ệ ự
30.9%; các c s công nghi p nh 15%; đi n - c khí 12,8% ơ ở ệ ẹ ệ ơ
- Nhi u lo i hình d ch v nông thôn phát tri n nhanh nh d ch v th ngề ạ ị ụ ở ể ư ị ụ ươ
m i, tài chính, k thu t nông nghi p, d ch v thông tin, văn hóa ạ ỹ ậ ệ ị ụ
- K t c u h t ng kinh t - xã h i nông thôn đ c tăng c ng góp ph n thúcế ấ ạ ầ ế ộ ượ ườ ầ
đ y s n xu t phát tri n và nâng cao đ i s ng cho dân c nông thôn.ẩ ả ấ ể ờ ố ư
Ba là, quan h s n xu t t ng b c đ i m i phù h p v i yêu c u phát tri nệ ả ấ ừ ướ ổ ớ ợ ớ ầ ể
n n nông nghi p hàng hóa: h th ng chính tr c s đ c tăng c ng, dân chề ệ ệ ố ị ở ơ ở ượ ườ ủ
đ c phát huy t t h n, an ninh - chính tr , tr t t an toàn xã h i nông thôn đ cượ ố ơ ị ậ ự ộ ở ượ
đ m b o.ả ả
Vai trò c a kinh t h đ c phát huy, ngày càng có nhi u h làm ăn gi i.ủ ế ộ ượ ề ộ ỏ
Hình thành các mô hình kinh t t p th ki u m i.ế ậ ể ể ớ
H th ng chính tr c s đ c tăng c ng, dân ch nông thôn đ c phátệ ố ị ở ơ ở ượ ườ ủ ở ượ
huy t t h n, an ninh chính tr tr t t an toàn xã h i đ c đ m b o; môi tr ng sinhố ơ ị ậ ự ộ ượ ả ả ườ
thái đ c c i thi n m t b c.ượ ả ệ ộ ướ
Nh ng thành t u trên m t tr n nông nghi p nông thôn đã góp ph n r t quanữ ự ặ ậ ệ ầ ấ
tr ng vào s n đ nh và phát tri n kinh t - xã h i, t o ti n đ đ y m nh s nghi pọ ự ổ ị ể ế ộ ạ ề ề ẩ ạ ự ệ
CNH - HĐH đ t n c.ấ ướ
2.Tính t t y u khách quan ph i th c hi n CNH - HĐH nông nghi p nôngấ ế ả ự ệ ệ
thôn
a. Vì sao ph i th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nôngả ự ệ ệ ệ ạ ệ
thôn?
Xu t phát t n n kinh t n c ta là m t n n kinh t nông nghi p ph bi nấ ừ ề ế ướ ộ ề ế ệ ổ ế
s n xu t nh , l c h u và đang trình đ th p, đó là c s v t ch t, k thu t còn l cả ấ ỏ ạ ậ ở ộ ấ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ạ
h u, lao đ ng xã h i đ i b ph n t p trung trong nông nghi p, s n xu t nông nghi pậ ộ ộ ạ ộ ậ ậ ệ ả ấ ệ
còn mang n ng tính t c p, t túc và thu nh p c a nông dân th p, đ i s ng m i m tặ ự ấ ự ậ ủ ấ ờ ố ọ ặ
c a h còn h t s c khó khăn. Trong khi đó đ n nay nhi u n c trên th gi i đã cóủ ọ ế ứ ế ề ướ ế ớ
n n nông nghi p phát tri n trình đ cao, m i ho t đ ng s n xu t nông nghi p đãề ệ ể ở ộ ọ ạ ộ ả ấ ệ
đ c c gi i hoá, đi n khí hoá, thu l i hoá, hoá h c hoá. Nh đó năng su t ru ngượ ơ ớ ệ ỷ ợ ọ ờ ấ ộ
đ t, năng xu t lao đ ng c a h đ t r t cao, t o s phân công lao đ ng sâu s c trongấ ấ ộ ủ ọ ạ ấ ạ ự ộ ắ
nông nghi p và toàn b n n kinh t qu c dân.ệ ộ ề ế ố
M t khác do yêu c u v phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c, nhu c u vặ ầ ề ể ế ộ ủ ấ ướ ầ ề
nâng cao đ i s ng con ng i đó là xã h i càng phát tri n, đ i s ng con ng i càngờ ố ườ ộ ể ờ ố ườ
đ c nâng cao thì nhu c u c a con ng i v l ng th c và th c ph m cũng ngàyượ ầ ủ ườ ề ươ ự ự ẩ
càng tăng c v s l ng, ch t l ng và ch ng lo i. Nh v y ch có m t n n nôngả ề ố ượ ấ ượ ủ ạ ư ậ ỉ ộ ề
nghi p phát tri n trình đ cao m i hy v ng đáp ng đ c nhu c u tăng lên th ngệ ể ở ộ ớ ọ ứ ượ ầ ườ
xuyên đó.
Xu th toàn c u hoá n n kinh t , tr c h t là quá trình qu c t hoá, khu v cế ầ ề ế ướ ế ố ế ự
hoá các quan h kinh t th gi i, các ho t đ ng s n xu t th ng m i, trao đ i thôngệ ế ế ớ ạ ộ ả ấ ươ ạ ổ
tin khoa h c k thu t, chuy n giao công ngh bu c chúng ta ph i đ y nhanh vi cọ ỹ ậ ể ệ ộ ả ẩ ệ
th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn đ chúng ta có thự ệ ệ ệ ạ ệ ể ể
t n d ng v n, khoa h c, k thu t kinh nghi m qu n lý n c ngoài vào trong hoànậ ụ ố ọ ỹ ậ ệ ả ướ
c nh th c ti n v n d ng vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá n c ta nh mả ự ễ ậ ụ ệ ệ ạ ướ ằ
đ tránh nguy c t t h u v kinh t , r i vào tình tr ng "bãi rác công nghi p" c a thể ơ ụ ậ ề ế ơ ạ ệ ủ ế
gi i, d n đ n cu c s ng đói nghèo, l thu c kinh t n c ngoài v.v.ớ ẫ ế ộ ố ệ ộ ế ướ
Nh v y đ ng tr c nh ng yêu c u đ i m i đang di n ra tr c m t ta c nư ậ ứ ướ ữ ầ ổ ớ ễ ướ ắ ầ
kh ng đ nh trong b i c nh qu c t hi n nay, công nghi p hoá, hi n đ i hoá là xuẳ ị ố ả ố ế ệ ệ ệ ạ
h ng phát tri n chung c a th gi i. trình đ công nghi p hoá hi n đ i hoá bi uướ ể ủ ế ớ ộ ệ ệ ạ ể
hi n trình đ phát tri n c a xã h i. Vì v y công nghi p hoá, hi n đ i hoá nói chungệ ộ ể ủ ộ ậ ệ ệ ạ
và công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn nói riêng là con đ ng đúngệ ệ ạ ệ ườ
đ n mà đ ng ta đã l a ch n trong quá trình đi lên ch nghĩa xã h i c a mình, nó làắ ả ự ọ ủ ộ ủ
"nhi m v trung tâm xuyên su t th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i", nó là conệ ụ ố ờ ộ ủ ộ
đ ng t t y u đ đ a n c ta thoát kh i nghèo nàn, l c h u và "nguy c t t h u" xãườ ấ ế ể ư ướ ỏ ạ ậ ơ ụ ậ
h n so v i các n c trong khu v c.ơ ớ ướ ự
b. C n làm gì đ th c hi n t t công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi pầ ể ự ệ ố ệ ệ ạ ệ
nông thôn?
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn là m t quá trình lâu dàiệ ệ ạ ệ ộ
c n đ c ti n hành theo cách tu n t , không th nóng v i, không th tuỳ ti n. Đầ ượ ế ầ ự ể ộ ể ệ ể
th c hi n đ c quá trình này c n có và th c hi n t t nh ng ch ng trình m c tiêu,ự ệ ượ ầ ự ệ ố ữ ươ ụ
gi i quy t t ng v n đ có liên quan sau:ả ế ừ ấ ề
Tr c tiên, đó là nh ng ch ng trình v i m c tiêu c th là th c hi n côngướ ữ ươ ớ ụ ụ ể ự ệ
nghi p hoá, hi n đ i hoá m t cách có tr ng đi m m t s vùng. Tinh th n chung làệ ệ ạ ộ ọ ể ở ộ ố ầ
vi c th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá m i vùng tr c h t ph i do dân cệ ự ệ ệ ệ ạ ở ỗ ướ ế ả ư
các vùng đó ch đ ng th c hi n theo h ng c a nhà n c. Nhà n c có th h trủ ộ ự ệ ướ ủ ướ ướ ể ỗ ợ
nh ng không làm thay, và cũng ch h tr trên c s năng l c n i sinh c a m i vùng.ư ỉ ỗ ợ ơ ở ự ộ ủ ỗ
Các đ a ph ng, dù là vùng tr ng đi m, cũng không th trông ch vào ngu n tài trị ươ ọ ể ể ờ ồ ợ
c a nhà n c, không th c g ng "xin" c a nhà n c càng nhi u càng t t nh tr củ ướ ể ố ắ ủ ướ ề ố ư ướ
kia. H n n a, các kho n h tr c a nhà n c cũng ph i đ c tính toán, quy t đ nhơ ữ ả ỗ ợ ủ ướ ả ượ ế ị
trên c s hi u qu c th , rõ ràng cu i cùng c a m i d án. Nh v y, các d ánơ ở ệ ả ụ ể ố ủ ỗ ự ư ậ ự
th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá không th không g n v i l i ích c a cácự ệ ệ ệ ạ ể ắ ớ ợ ủ
ch th có liên quan t i vi c th c hi n nó. Tuy nhiên công nghi p hoá, hi n đ i hoáủ ể ớ ệ ự ệ ệ ệ ạ
nông nghi p nông thôn không ch là s nghi p c a riêng dân c nông thôn và nhàệ ỉ ự ệ ủ ư
n c, mà m i ngành đ u có trách nhi m nh n th c rõ s c n thi t c a nó đ có cácướ ỗ ề ệ ậ ứ ự ầ ế ủ ể
ch ng trình hành đ ng c th , thích h p. H c n nh n th c rõ r ng tham gia th cươ ộ ụ ể ợ ọ ầ ậ ứ ằ ự
hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn không ph i là đ "giúpệ ệ ệ ạ ệ ả ể
nông thôn phát tri n" mà cũng chính là vì l i ích c a h . Ch ng trình ph c v côngể ợ ủ ọ ươ ụ ụ
nghi p hoá nông nghi p nông thôn c a m i ngành, m i đ n v ph i phù h p v i khệ ệ ủ ỗ ỗ ơ ị ả ợ ớ ả
năng c a ngành, đ n v , ph i ph c v nh ng nhu c u c th c a nông nghi p vàủ ơ ị ả ụ ụ ữ ầ ụ ể ủ ệ
nông thôn, đ ng th i c g ng có nh ng đ a ch áp d ng thu h ng c th . Ch ngồ ờ ố ắ ữ ị ỉ ụ ưở ụ ể ẳ
h n, các vi n nghiên c u, thi t k và s n xu t đ a ra các thi t b ph c v nôngạ ệ ứ ế ế ả ấ ư ế ị ụ ụ
nghi p (làm đ t, chăm sóc hoa màu, thu ho ch, b o qu n, ch bi n nông s n). Cácệ ấ ạ ả ả ế ế ả
c quan nghiên c u, chuy n giao công ngh có th nghiên c u, ng d ng, gi i thi u,ơ ứ ể ệ ể ứ ứ ụ ớ ệ
chuy n giao các công ngh m i, k c công ngh sinh h c, cây con, công ngh chể ệ ớ ể ả ệ ọ ệ ế
bi n, b o qu n nông s n và th c hi n các d ch v k thu t - công ngh ph c vế ả ả ả ự ệ ị ụ ỹ ậ ệ ụ ụ
nông thôn. Các c s đào t o các c p cũng có th tham gia vào quá trình này v aơ ở ạ ấ ể ừ
b ng cách đào t o ngu n nhân l c thích h p cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá nôngằ ạ ồ ự ợ ệ ệ ạ
nghi p nông thôn v a ho t đ ng nh m t c s t v n, ph bi n ki n th c v cácệ ừ ạ ộ ư ộ ơ ở ư ấ ổ ế ế ứ ề
lĩnh v c có liên quan t i công nghi p hoá, hi n đ i hoá thu c chuyên ngành c aự ớ ệ ệ ạ ộ ủ
mình
Nhà n c, v i ch c năng đi u ph i các ho t đ ng c a toàn xã h i, c n tăngướ ớ ứ ề ố ạ ộ ủ ộ ầ
c ng h n n a các ho t đ ng riêng r c a các ngành, các đ a ph ng, bi n cácườ ơ ữ ạ ộ ẽ ủ ị ươ ế
ch ng trình m c tiêu riêng r thành ch ng trình m c tiêu liên ngành, đ ng b ,ươ ụ ẽ ươ ụ ồ ộ
h ng t i nh ng k t qu thi t th c cu i cùng, có kh năng gi i quy t v n đ m tướ ớ ữ ế ả ế ự ố ả ả ế ấ ề ộ
cách b n v ng, tránh s m t cân đ i không c n thi t. Ch ng h n trong th i gian qua,ề ữ ự ấ ố ầ ế ẳ ạ ờ
khi đ a máy móc vào nông nghi p, v n đ t o vi c làm ch a đ c gi i quy t t t,ư ệ ấ ề ạ ệ ư ượ ả ế ố
d n đ n khó khăn trong vi c duy trì các ho t đ ng đó. Ho c khi đã t m gi i quy tẫ ế ệ ạ ộ ặ ạ ả ế
đ c v n đ vi c làm, các lo i máy móc l i ch a đ c thi t k m t cách thích h p;ượ ấ ề ệ ạ ạ ư ượ ế ế ộ ợ
trong khi ru ng đ t b chia ngày càng nh , các lo i máy nông nghi p (làm đ t, b mộ ấ ị ỏ ạ ệ ấ ơ
n c) l i ch a đ c thi t k thích h p. T ng t , khi v n đ ng nông dân tr ng cácướ ạ ư ựơ ế ế ợ ươ ự ậ ộ ồ
lo i cây chuyên canh, công nghi p ch bi n l i ch a đ c xây d ng k p th i, d nạ ệ ế ế ạ ư ượ ự ị ờ ẫ
đ n s thua thi t ho c kinh doanh kém hi u qu (ví d các vùng tr ng d a, v i,ế ự ệ ặ ệ ả ụ ồ ư ả
m n mà chúng ta đã th y đ c p nhi u trên báo). Ng c l i, có n i ch đ ng xâyậ ấ ề ậ ề ượ ạ ơ ủ ộ
d ng tr c các c s ch bi n thì ho c nguyên li u không đ , ho c nguyên li uự ướ ơ ở ế ế ặ ệ ủ ặ ệ
không đ ng nh t, ho c không đáp ng nhu c u v ch t l ng làm chúng khôngồ ấ ặ ứ ầ ề ấ ượ
ho t đ ng đ c.ạ ộ ượ
Nói tóm l i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn là nhi m vạ ệ ệ ạ ệ ệ ụ
to l n, c p bách lâu dài và gian khó. Vi c th c hi n nó đòi h i nh ng n l c chungớ ấ ệ ự ệ ỏ ữ ỗ ự
c a toàn xã h i. S nghi p này đòi h i chúng ta ph i có b c đi, bi n pháp và chínhủ ộ ự ệ ỏ ả ướ ệ
sách h p lý đ th c hi n.ợ ể ự ệ
Nh ng v n đ đ t ra đ phát tri n ngu n nhân l c ữ ấ ề ặ ể ể ồ ự
Nhìn nh n l i v n đ phát tri n ngu n nhân l cậ ạ ấ ề ể ồ ự
Xây d ng đ c con ng i nh th nào thì s hình thành m t qu c gia và xãự ượ ườ ư ế ẽ ộ ố
t c nh th . M t khác, con ng i t giác th ng là y u t quy t đ nh nh t thay đ iắ ư ế ặ ườ ự ườ ế ố ế ị ấ ổ
xã h i và qu c gia nó đang s ng. S h ng vong, th nh suy c a m t qu c gia g n li nộ ố ố ự ư ị ủ ộ ố ắ ề
v i nh ng đi u mang tính nguyên lý này. Văn minh nhân lo i n c thang toàn c uớ ữ ề ạ ở ấ ầ
hóa ngày nay khi n cho vi c làm ch nh ng đi u mang tính nguyên lý này càng trế ệ ủ ữ ề ở
thành đòi h i s ng còn c a m i qu c gia và m i công dân c a nó.ỏ ố ủ ỗ ố ỗ ủ
Vì l v a trình bày, phát tri n ngu n nhân l c v th c ch t là ngày càng ph iẽ ừ ể ồ ự ề ự ấ ả
làm t t h n vi c gi i phóng con ng i. Đòi h i này cùng m t lúc đ t ra hai yêu c u:ố ơ ệ ả ườ ỏ ộ ặ ầ
Ph i t p trung trí tu và ngu n l c cho phát tri n ngu n nhân l c, m t khác ph iả ậ ệ ồ ự ể ồ ự ặ ả
đ ng th i th ng xuyên c i thi n và đ i m i môi tr ng kinh t , chính tr , văn hóa,ồ ờ ườ ả ệ ổ ớ ườ ế ị
xã h i, gìn gi môi tr ng t nhiên c a qu c gia.ộ ữ ườ ự ủ ố
V n đ l n nh t đ t ra cho n c ta không ph i là cái nghèo, suy nghĩ nh v yấ ề ớ ấ ặ ướ ả ư ậ
s không tìm đ c l i ra. V n đ l n nh t là nh ng thi u sót trong cách nhìn v giáoẽ ượ ố ấ ề ớ ấ ữ ế ề
d c và đào t o, là s ph n đ u ch a đúng t m c a các c quan và cá nhân có tráchụ ạ ự ấ ầ ư ầ ủ ơ
nhi m; do đó ch a phát huy đ c t t c trí tu và ngu n l c đ t n c có trong tayệ ư ượ ấ ả ệ ồ ự ấ ướ
cho phát tri n ngu n nhân l c nh m t u tiên qu c gia hàng đ u – đi u này baoể ồ ự ư ộ ư ố ầ ề
g m c ý chí xây d ng m t th ch chính tr và đ i s ng kinh t - xã h i – văn hóaồ ả ự ộ ế ế ị ờ ố ế ộ
h ng vào phát huy nh ng giá tr chân chính c a con ng i, tr c h t là phát huy tướ ữ ị ủ ườ ướ ế ự
do và ngh l c sáng t o c a nó. V n đ còn là thi u ý th c k th a, phát huy nh ngị ự ạ ủ ấ ề ế ứ ế ừ ữ
thành t u đ t n c đã giành đ c, là ch a khai thác đ c m t cách sáng t o nh ngự ấ ướ ượ ư ượ ộ ạ ữ
thành t u c a văn minh nhân lo i (v n đ t n d ng l i th n c đi sau).ự ủ ạ ấ ề ậ ụ ợ ế ướ
Vì th ph i đ t v n đ phát tri n con ng i và ngu n nhân l c trong m t cáchế ả ặ ấ ề ể ườ ồ ự ộ
nhìn toàn di n.ệ
Ngày nay không th quan ni m đ n thu n ngu n nhân l c là l c l ng laoể ệ ơ ầ ồ ự ự ượ
đ ng v i nghĩa đ n gi n là nh ng ng i làm công ăn l ng, nh ng ng i nông dân ítộ ớ ơ ả ữ ườ ươ ữ ườ
có đi u ki n h c hành ề ệ ọ
Cu c s ng ngày nay đòi h i ph i nhìn nh n ngu n nhân l c bao g m t t cộ ố ỏ ả ậ ồ ự ồ ấ ả
m i ng i thu c m i t ng l p xã h i và ngh nghi p khác nhau, m i đ a v xã h i tọ ườ ộ ọ ầ ớ ộ ề ệ ọ ị ị ộ ừ
th p nh t đ n cao nh t -ấ ấ ế ấ k t ng i làm ngh lao đ ng đ n gi n nh t, nông dân,ể ừ ườ ề ộ ơ ả ấ
công nhân, ng i làm công vi c chuyên môn, ng i làm khoa h c, ng i làm nhi mườ ệ ườ ọ ườ ệ
v qu n lý, nhà kinh doanh, ng i ch doanh nghi p, gi i ngh s , ng i ho chụ ả ườ ủ ệ ớ ệ ỹ ườ ạ