CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ MARKETING
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
M c tiêu ch ng 1ụ ươ
- Nh n ra t m quan tr ng c a ho t ậ ầ ọ ủ ạ
ng kinh doanh qu c t . độ ố ế
- Các khó kh n, thách th c i v i các ă ứ đố ớ
doanh nghi p khi tham gia th tr ng ệ ị ườ
qu c t . ố ế
- Các v n c b n c a marketing ấ đề ơ ả ủ
th ng m i qu c t . ươ ạ ố ế
1.1. Mục đích của các doanh nghiệp
khi tham gia thị trường thế giới
1.1.1 Y u t thúc y t th tr ng trong ế ố đẩ ừ ị ườ
n cướ
- Th tr ng trong n c nh .ị ườ ướ ỏ
- C nh tranh gay g t và tránh nhi u r i ro.ạ ắ ề ủ
- Chính sách thúc y u t ra n c ngoài đẩ đầ ư ướ
c a chính ph .ủ ủ
- L i thoát cho n ng l c s n xu t d th a.ố ă ự ả ấ ư ừ
1.1. Mục đích của các doanh nghiệp
khi tham gia thị trường thế giới
1.1.2 Y u t thúc y t th tr ng th gi iế ố đẩ ừ ị ườ ế ớ
- Tìm ki m tài nguyên.ế
- C h i u t và m r ng th tr ng.ơ ộ đầ ư ở ộ ị ườ
1.1. Mục đích của các doanh nghiệp
khi tham gia thị trường thế giới
1.1.3 Y u t mang tính chi n l cế ố ế ượ
- Theo các khách hàng quan tr ng trên toàn ọ
c u.ầ
- M r ng chu k s ng c a s n ph mở ộ ỳ ố ủ ả ẩ
- Chính sách c a qu c gia.ủ ố
1.2 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
MARKETING TMQT
1.2.1 Khái ni mệ
•
Marketing th ng m i qu c t là vi c ươ ạ ố ế ệ
th c hi n các ho t ng kinh doanh nh m ự ệ ạ độ ằ
nh h ng dòng v n ng c a hàng hoá và đị ướ ậ độ ủ
d ch v c a công ty t i ng i tiêu dùng ị ụ ủ ớ ườ
ho c ng i mua nhi u qu c gia khác ặ ườ ở ề ố
nh m thu l i nhu n. ằ ợ ậ
1.2.2 Các cấp độ khác nhau của
marketing thương mại quốc tế
1. Không có ho t ng marketing tr c ạ độ ự
ti p n c ngoàiế ở ướ
2. Ho t ng marketing n c ngoài ạ độ ở ướ
nh ng không th ng xuyênư ườ
3. Ho t ng marketing n c ngoài ạ độ ở ướ
th ng xuyênườ
4. Ho t ng marketing qu c t , toàn c u ạ độ ố ế ầ
1.2.3 CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
MARKETING TMQT
Có 2 y u t tác ng n marketing nói ế ố độ đế
chung :
•
Y u t ki m soát c: giá c , s n ế ố ể đượ ả ả
ph m, phân ph i…ẩ ố
•
Y u t không ki m soát c : c nh ế ố ể đượ ạ
tranh, chính tr , pháp lu t, th i ti t, s ị ậ ờ ế ự
thay i trong tiêu dùng, trình công đổ độ
ngh …ệ
1.2.3 CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
MARKETING TMQT (tt)
•
Các y u t không ki m soát c t i th ế ố ể đượ ạ ị
tr ng n c ng i làm marketing TMQT: Các ườ ướ ườ
l c l ng chính tr , lu t pháp, môi tr ng kinh ự ượ ị ậ ườ
t , các i th c nh tranh ế đố ủ ạ
•
Các y u t không ki m soát c t i th ế ố ể đượ ạ ị
tr ng n c ngoài bao g m 7 y u t chính: Các ườ ướ ồ ế ố
l c l ng chính tr , lu t pháp; các l c l ng ự ượ ị ậ ự ượ
kinh t ; môi tr ng kinh t ; môi tr ng v n ế ườ ế ườ ă
hoá; các i th c nh tranh; c s h t ng; đố ủ ạ ơ ở ạ ầ
trình phát tri n khoa h c k thu t.độ ể ọ ỹ ậ
1.2.4 Nhiệm vụ của marketing
thương mại quốc tế
- i u ch nh t i u b ng cách ki m soát và i u Đ ề ỉ ố ư ằ ể đ ề
ch nh nh ng nhân t thu c môi tr ng bên ỉ ữ ố ộ ườ
trong công ty.
- T i a hoá n l c marketing c a công ty, ố đ ỗ ự ủ
nh m t o l p c giá tr gia t ng và gi m ằ ạ ậ đượ ị ă ả
thi u nh ng r i ro có th . ể ữ ủ ể
- Ph i tr thành m t công c hi u qu nh t ả ở ộ ụ ệ ả ấ
trong h th ng kinh t m h ng v xu t ệ ố ế ở ướ ề ấ
kh u và chính sách th ng m i a biên. ẩ ươ ạ đ
1.2.5 Nội dung của marketing thương mại
quốc tế
•
Phân tích th tr ng và th tr ng ti m n ngị ườ ị ườ ề ă
•
L p k ho ch thâm nh p và phát tri n các s n ph m/ ậ ế ạ ậ ể ả ẩ
d ch v mà k.hàng mong mu n. ị ụ ố
•
Phân ph i s n ph m thông qua các kênh phân ph i 1 cách ố ả ẩ ố
thu n ti n cho k.hàng.ậ ệ
•
Th c hi n các ch ng trình xúc ti n s n ph mự ệ ươ ế ả ẩ
•
nh giá bán s n ph m tho mãn k.hàng và c ng i s n Đị ả ẩ ả ả ườ ả
xu t.ấ
•
Thi t k các d ch v h tr tr c và sau bán hàngế ế ị ụ ỗ ợ ướ
1.3 Quản trị Marketing thương mại quốc tế
•
Có nên tham gia vào các ho t ng Marketing ạ độ
th ng m i qu c t hay không?ươ ạ ố ế
•
N u mu n gia nh p th tr ng qu c t , thì ế ố ậ ị ườ ố ế
s nh m n th tr ng nào?ẽ ắ đế ị ườ
•
S dùng bi n pháp, h th ng nào a s n ẽ ệ ệ ố để đư ả
ph m n tay ng i tiêu dùng? Các quy t ẩ đế ườ ế
nh Marketing mix c th c hi n ra sao?đị đượ ự ệ
1.4 Các triết lý kinh doanh trên
thị trường quốc tế
- Tri t lý bành tr ng th tr ng qu c ế ướ ị ườ ố
t ế
-
Tri t lý th tr ng qu c t a qu c ế ị ườ ố ế đ ố
n iộ
-
Tri t lý th tr ng qu c t toàn c uế ị ườ ố ế ầ
1.4.1 Triết lý bành trướng thị trường quốc tế
M t công ty tác nghi p theo m t nh ộ ệ ộ đị
h ng ướ bành tr ng th tr ng qu c tướ ị ườ ố ế th a ừ
nh n r ng các th tr ng qu c t n c ậ ằ ị ườ ố ế ướ
ngoài c a h là có t m quan tr ng th y u so ủ ọ ầ ọ ứ ế
v i th tr ng trong n c ho c có th ớ ị ườ ướ ặ ể
tho mãn d a trên cùng m t s n ph m. Các ả ự ộ ả ẩ
th tr ng qu c t ngoài n c c xem ị ườ ố ế ướ đượ
nh là nh ng th i c nh m n nh hoá s n ư ữ ờ ơ ằ ổ đị ả
xu t trong n c, gia t ng kh i l ng ấ ướ ă ố ượ để
giành l i th quy mô ho c nâng cao m c l i ợ ế ặ ứ ợ
nhu n c n biên.ậ ậ
1.4.2 Triết lý thị trường quốc tế đa quốc nội
•
M t công ty ch p nh n ộ ấ ậ nh h ng th đị ướ ị
tr ng qu c t a qu c n iườ ố ế đ ố ộ cho r ng các th i ằ ờ
c marketing ngoài n c là quan tr ng nh các ơ ướ ọ ư
th i c th tr ng trong n c.ờ ơ ị ườ ướ
Các s n ph m c ch t o thích nghi ả ẩ đượ ế ạ để
v i t ng th tr ng m t, mà không có s ph i ớ ừ ị ườ ộ ự ố
h p gi a các th tr ng thu c các qu c gia ợ ữ ị ườ ộ ố
khác nhau.
1.4.3 Triết lý thị trường quốc tế toàn cầu
M t công ty ch p nh n ộ ấ ậ m t nh h ng ộ đị ướ
th tr ng qu c t toàn c uị ườ ố ế ầ không t o ra ạ
d u hi u phân bi t nào gi a các th i c th ấ ệ ệ ữ ờ ơ ị
tr ng n i a và qu c t . Các phân khúc th ườ ộ đị ố ế ị
tr ng xuyên qua nhi u qu c gia v i các nhu ườ ề ố ớ
c u và mong mu n gi ng nhau có th c ầ ố ố ể đượ
tho mãn v i các s n ph m c tiêu chu n ả ớ ả ẩ đượ ẩ
hoá.
1.5 Các học thuyết thương mại quốc tế
- L i th tuy t iợ ế ệ đố
- L i th t ng iợ ế ươ đố
- Mô hình Hecksher
- H c thuy t c a Linderọ ế ủ
- H c thuy t chu k s ng s n ph m ọ ế ỳ ố ả ẩ
qu c tố ế
CH NG 2ƯƠ
MÔI TR NG MARKETING ƯỜ
TH NG M I QU C TƯƠ Ạ Ố Ế
M c tiêu ch ng 2ụ ươ
- Nghiên c u chi ti t môi tr ng ứ ế ườ
marketing th ng m i qu c t . ươ ạ ố ế
- Xác nh t m quan tr ng c a môi đị ầ ọ ủ
tr ng marketing th ng m i qu c t ườ ươ ạ ố ế
tr c khi quy t nh xâm nh p. ướ ế đị ậ
Khái ni mệ
Môi tr ng marketing th ng m i ườ ươ ạ
qu c t là môi tr ng c c u thành ố ế ườ đượ ấ
b i các th ch , hi p nh và các h ở ể ế ệ đị ệ
th ng qu c t tác ng n dòng v n ố ố ế độ đế ậ
ng c a th ng m i, u t , bí độ ủ ươ ạ đầ ư
quy t s n xu t an chéo qua các biên gi i ế ả ấ đ ớ
qu c gia.ố
1. MÔI TR NG QU C GIAƯỜ Ố
2. MÔI TR NG KINH T TH GI I ƯỜ Ế Ế Ớ
3. MÔI TR NG TÀI CHÍNH TH GI I ƯỜ Ế Ớ
4. MÔI TR NG TH NG M I TH ƯỜ ƯƠ Ạ Ế
GI IỚ
NOÄI DUNG
2.1 MOÂI TRÖÔØNG QUOÁC GIA
- Môi tr ng v n hoáườ ă
- Môi tr ng kinh t ườ ế
- Môi tr ng th ng m i ườ ươ ạ
- Môi tr ng chính trườ ị
- Môi tr ng lu t phápườ ậ
2.1.1 Moõi trửụứng vaờn hoaự
Thu t ng v n húa xu t hi n t lõu trong ngụn
ng c a nhõn lo i. T n t i nhi u khỏi ni m khỏc
nhau v v n húa. Cho n n m 1952 cỏc nh nghiờn
c u ng i M A. Kroeber v C. Kluckhohn ó
th ng kờ c 164 nh ngh a v v n hoỏ. n
n m 1972, trong cu n Culture Theory xu t b n
t i New York, cỏc tỏc gi D. Kaplan v R.A.
Manners kh ng nh khỏi ni m v v n húa . H n
ba ch c n m n a ó trụi qua v s khỏi ni m ngy
cng nhi u h n, nh ng n nay v n ch a cú
c khỏi ni m, ho c nh ngh a th ng nh t v
v n hoỏ.
Khái niệm văn hóa
E.B. Tylor nh ngh a: đị ĩ “V n hoá là m t t ng ă ộ ổ
th ph c t p bao g m các ki n th c, nh ng ể ứ ạ ồ ế ứ ữ
tín ng ng, ngh thu t, o c, lu t l , ưỡ ệ ậ đạ đứ ậ ệ
phong t c và t t c các kh n ng, thói quen ụ ấ ả ả ă
mà con ng i t c v i t cách là m t ườ đạ đượ ớ ư ộ
thành viên trong xã h iộ ”.
Khái niệm văn hóa (tt)
Theo Edourd Herriot: “V n hóa là cái còn l i ă ạ
khi ng i ta ã quên i t t c , là cái v n ườ đ đ ấ ả ẫ
thi u khi ng i ta ã c t t c ”. ế ườ đ đọ ấ ả
Còn theo Hosftede, thì “V n hoá là s l p ă ự ậ
trình t p th c a m i ng i trong m t ậ ể ủ ọ ườ ộ
môi tr ng”.ườ