Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an Lop 3- Tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.8 KB, 12 trang )

Tn 24
Thø n¨m ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2010 (Líp 4 B)
Toán
Tiết 119: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIE ÂU: HS


Ìn kÜ n¨ng trõ hai ph©n sè.
II. ĐỒ DÙNG:
III. Các hoạt động dạy- học:
 
1.KT : (3’)
- Gọi HS làm bài 1,2/130
2.BÀI MỚI: ( 30’):Hướng dẫn
luyện tập
Bài 1:
-1 HS đọc đề.
-BT yêu cầu gì?
-HS làm bài vào vở BT, sau đó đọc
bài làm trước lớp.
-GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2a b c:
-1 HS đọc đề.
-BT yêu cầu gì?
-HS làm bài.
-GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3:
-1 HS đọc đề.
-BT yêu cầu gì?
-HS tự làm bài.
-GV theo dõi và nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nêu cách thực hiện phép trừ hai
phân số?
-Chuẩn bò: Luyện tập chung.
!Tổng kết giờ học.
- 2 HS
-HS cả lớp cùng làm bài.
-1 HS đọc bài làm của mình trước
lớp, HS cả lớp cùng theo dõi và
nhận xét.
-4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.
-4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở BT
- 1 HS
- HS nghe.
1
ĐỊA LÝ
Tiết 24: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I.MỤC TIÊU: 
"#$%&'(#&)*+,-.
/0,123*4524"67894 ):
/);<=><
/#4?(7@A?B;<1A>C944&
)DE4.E4F4EA%
+G)*+,-5>*H;*I
! ?A4J1
/K7)5>4;#AD,7)D)
II.ĐỒ DÙNG:
-Bản đồ ,lược đồ đồng bằng sông Cửu Long,thành phố Cần Thơ

-Tranh ảnh trong SGK
III. Ca ́c hot đng dy- hc:
GV HS
1.KT: Kh«ng
2. Bài mơi (34’)
.*Họat động 1: THÀNH PHỐ TRẺ LỚN NHẤT CẢ
NƯỚC
-Treo lược đồ TP Hồ Chí Minh và giới thiệu:lược
đồ TP Hồ Chí Minh
-Yêu cầu Hs dựa vào SGK,thảo luận cặp đôi trả
lời câu hỏi: +TP Hồ Chí Minh đã bao nhiêu
tuổi? +Trước đây TP Hồ Chí Minh có tên gọi là
gì? +TP mang tên Bác từ khi nào?
-Yêu cầu HS tiếp tục làm việc cặp đôi ,quan sát
bảng số liệu trong SGK và trả lời câu hỏi:Tại sao
nói TP Hồ Chí Minh là TP lớn nhất cả nước?
-HS theo dõi
+HS thảo luận sau đó đại diện
HS trả lời
-Hs thảo luận .Sau đó từng đại
diện Hs từng nhóm trả lời câu
hỏi
-2 HS lên chỉ trên lược đồ-cả
lớp theo dõi.
*Họat động 2: TRUNG TÂM KINH TẾ-VĂN HÓA- KHOA HỌC LỚN
-GV treo bản đồ TP Hồ Chí Minh lên bảng
yêu cầu Hs thể hiện TP Hồ Chí Minh là
trung tâm kinh tế lớn của cả nước ? (Kể tên
-HS thực hiện theo yêu cầu
2

các ngành công nghiệp lớn của TP Hồ Chí
Minh ? Kể tên các chợ,các siêu thò lớn? Kể
tên cảng biển sân bay là các đầu mối giao
thông?)
-Chứng tỏ TP Hồ Chí Minh là trung tâm
khoa học lớn(kể tên các trường đại học
lớn? Kể tên các trung tâm,viện nghiên
cứu?)
-Chứng tỏ TP Hồ Chí Minh là trung tâm
văn hóa lớn(Kể tên các viện bảo tàng ,Kể
tên các rạp chiếu phim, khu vui chơi giải trí
,công viên lớn.
3 .Cu ̉ng c, d!n d": HLMI
-Yêu cầu Hs nêu ghi nhớ
-VN HS học bài,chuẩn bò tranh ảnh tìm
hiểu về thành phố Cần Thơ
- 2 HS traN lOi
 P#
- L#
- HS nghe

KHOA HỌC
Tiết 47: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG
I.MỤC TIÊU: HS
"#7QRAA4%D#'S4
GD häc sinh ý thøc b¶o vƯ m«i trêng
II. ĐỒ DÙNG:
-Hình trang 94, 94 SGK. -Phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy- học:
GV HS

1. KT: (3’)
2.BÀI MỚI: (31’)
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vai
trò của ánh sáng đối với sự sống
của thực vật
- Yêu cầu HS quan sát các hình và
trả lời câu hỏi trang 94, 95 SGK.
- 2 HS
- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát các hình và trả lời
câu hỏi trang 94, 95 SGK.
3
- Yêu cầu các nhóm thực hành.
GV theo dõi và giúp đỡ những
nhóm gặp khó khăn.
- Gọi các nhóm trình bày.
+Kết luận: Như mục Bạn cần biết
trang 95 SGK.
- HS làm việc theo yêu cầu của
GV. Thư kí ghi lại ý kiến của
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
*Hoạt động 2 : TÌM HIỂU NHU
CẦU VỀ ÁNH SÁNG CỦA THỰC VẬT
- GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể
sống thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có
phải mọi loài cây đều cần một thời
gian chiếu sáng như nhau và đều có
nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc
yếu như nhau không?

- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Tại sao có một số loài cây chỉ sống
được ở những nơi rừng thưa, các cánh
đồng…được chiếu sáng nhiều? Một số
loài cây khác lại sống được ở trong
rừng rậm, trong hang động?
+ Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng ?
+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của cây trong kó thuật trồng trọt.
*Kết luận: Tìm hiểu nhu cầu về ánh
sáng của mỗi loài cây, chúng ta có thể
thực hiện những biện pháp kó thuật
trồng trọt để cây được chiếu sáng thích
hợp sẽ cho thu hoạch cao.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn
cần biết.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại phần Bạn cần biết,
- HS thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- 2 HS đọc to, lớp đọc
thầm.
4

Chính tả (Nghe- viết)

HỌA SỸ TÔ NGỌC VÂN
I.MỤC TIÊU : HS
"487(T45)+.S5)'T45),>7@U#9.?94
VW#A@;X45)
Y)T46+F44ZHLI[5$6D Gv soEn.
! ?A4J;)6\HAZI
RÌn kÜ n¨ng viÕt ®óng vµ viÕt ®Đp.
II. ĐỒ DÙNG :
-3-4 tờ phiếu khổ to phô tô viết nội dung BT2a
III .Các hoạt động dạy,- học
GV HS
1.KT: (3’) - Đọc những từ ngữ cần điền
vào ô trống ở BT2
2.BÀI MỚI: (30’)
a)Hướng dẫn HS nghe- viết
- GV đọc bài chính tả Họa só Tô Ngọc
Vân
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
chính tả
- GV: Đoạn văn nói điều gì?
- HS gấp sách GK. GV đọc từng câu HS
viết
- GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài
Nhận xét chung
- 1 HS
- HS theo dõi SGK
- Cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- Học sinh viết bài
- Đổi vở soát lỗi cho nhau tự sửa

những chữ viết sai
b)Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2/56SGK
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV mời HS lên bảng điền
- GV chốt lại lời giải đúng:
- HS theo dõi
- HS trao đổi cùng các bạn để
điền vào chỗ trống
- HS lên bảng thi làm bài làm
bài.Từng em đọc kết quả - Lớp
nhận xét
5
Bài tập 3:
- Gv gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc và làm
- HS trình bày
- Gọi HS nhận xét- GV chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ vừa
luyện tập để không viết sai chính tả
-HS nêu
- Cả lớp đọc thầm và làm
- HS trình bày tiếp sức – lớp nhận
xét
- Hs nghe
=======================================================
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 2 n¨m 2010 (Líp 4A )

Tập làm văn
Tiết 48: TÓM TẮT TIN TỨC
I. MỤC TIÊU: HS
-%#();)]V^A]V^H"K<I
6<R#VA]V^W#)]V5>
H6P6L_```Ia
!Lồng ghép GDBVMT theo phương thức tích hợp: khai thác trực tiếp nội
dung bài.
II. ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ viết lời
giải BT1 .
III. Các hoạt động dạy- học:
GV HS
1. KT: (3’)
-GV kiểm tra 2 HS đọc lại đoạn
văn đã giúp bạn Hồng Nhung viết
hoàn chỉnh
2.BÀI MỚI: (30’)
a)Hướng dẫn HS nắm nội dung
bài học
* Phần Nhận xét:
Bài tập 1,: - 1 HS đọc yêu cầu
của BT 1
- Yêu cầu a.HS cả lớp đọc thầm
bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn,
- 2 HS
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thầm và thực hiện
- HS phát biểu - Lớp nhận xét
- HS thực hiện
6

xác đònh đoạn của bản tin
- GV nhận xét- Chốt lại lời giải
đúng
- Yêu cầu b. HS trao đổi vơi bạn,
thực hiện yêu cầu b
- GV nhâïn xét- chốt lại lời giải
đúng
- Yêu cầu c. HS suy nghó viết ra
nháp lời tóm tắt toàn bộ bản tin.
- GV dán tờ giấy đã ghi phương án
tóm tắt
Bài tập 2:
- GV hướng dẫn trao đổi, đi đến
kết luận nêu phần Ghi nhớ
*Phần Ghi nhớ:
- HS đọc kết quả trao đổi trước lớp -
Lớp nhận xét
- HS phát biểu.
- HS đọc yêu cầu BT2.
- 3-4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK
b)Phần luyện tập
Bài tập 1: - 1 HS đọc nội dung
BT1.
- GV phát giấy khổ rộng cho 1 vài
HS khá , giỏi
- GV mời những HS làm BT trên
giấy trình bày kết quả
- GV nhận xét bình chọn phương
án tóm tắt ngắn gọn, đủ ý nhất

* GDBVMT
Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của
BT
- GV lưu ý HS cần tóm tắt bản tin
theo cách thứ hai- trình bày bằng
số liệu, những từ ngữ nổi bật, gây
ấn tượng
- HS đọc thầm 6 dòng in đậm đầu
bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn
- 1 số HS làm bài trên giấykhổ
rộng
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm việc cá nhân, hoặc trao đổi
với bạn ngồi bên để tóm tắt bản tin.
- HS phát biểu ý kiến- Lớp nhận xét
- HS đọc
- HS nghe.
- HS đọc, cùng bạn trao đổi , đưa ra
phương án tóm tắt cho bản tin.
- HS phát biểu
- Những HS làm bài trên giấy trình
bày cách tóm tắt
- 2 HS
7
- Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn phương án tóm tắt hay nhất.
3. củng cố, dặn dò: (2’)
- Một HS nhắc lại tác dụng của
việc tóm tắt bản tin.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào

vở tóm tắt bản tin Vònh Hạ Long
được tái công nhận.
- GV dặn HS đọc trước nội dung
của tiết TLV tới
- HS nghe

Toán
Tiết 120: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.MỤC TIÊU: . HS
-44HI7<HI
4HI7<HI
-6(S)R5(44
II. ĐỒ DÙNG:
III. Các hoạt động dạy- học:
GV
1.KT: (3’)- Gọi HS làm bài
1,4/131
2.BÀI MỚI: (30’)Hướng dẫn
luyện tập.
*Bài 1b, c:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn thực hiện phép cộng hay
phép trừ hai phân số khác mẫu số
ta làm ntn?
-HS làm bài.
-GV theo dõi và nhận xét.
*Bài 2b, c:
-BT yêu cầu gì?
- 2 HS
-1 HS đọc đề.

-Quy đồng mẫu số các phân số , sau
đó thực hiện phép cộng, trừ các phân
số cùng mẫu số.
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
con.
-1 HS đọc đề.
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở BT
8
*Lưu ý: yêu cầu khi làm phần c,
HS phải viết 1 thành phân số có
mẫu số là 3 rồi tính; khi làm phần
d phải viết 3 thành phân số có mẫu
số là 2 rồi tính.
G-V theo dõi và nhận xét.
*Bài 3:
-BT yêu cầu gì?
-HS tự làm bài.
-GV theo dõi và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nêu cách thực hiện phép cộng ,
trừ hai phân số khác mẫu số?
- Chuẩn bò: Phép nhân phân số.
- Tổng kết giờ học.
-HS tự làm bài.
-1 HS đọc đề.
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở BT.
- 2 hS
- HS nghe


Luyện từ và câu
Tiết 48: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
I.MỤC TIÊU: HS
-"V?(^F5>%_7_7Q5(704Z4#
?% Ai là gì ? (ND Ghi nh<).
-NhQn bi(t và b<c Ru tEo c câu k% Ai là gì? 524A45Q
#H6P6L_```I.5($L\#?%Ai là gì ? D8L\4Z
<H6\_```I
* Lồng ghép GDBVMT theo phương thức tích hợp: khai thác trực tiếp nôïi
dung bài.
II. ĐỒ DÙNG:
- 3 tờ phiếu viết 4 câu văn ở phần nhận xét- viết riêng rẽ từng câu.
- Vở BTTV 4, tập 2
III . Các hoạt động dạy- học:
GV HS
1. KT: (3’)
-Kiểm tra HS làm BT2 ( tiết LTVC
trước)
- HS KT chéo vở BT về nhà.
9
2.BÀI MỚI: (30’)
a) Hướng dẫn HS nắm nội dung bài học
* Phần Nhận xét:
Bài tập 1:
- 1 HS đọc yêu cầu của BT trong SGK
(trg 61).
- GV gợi ý bài tập
- HS đọc thầm lại các câu vănđoạn văn
- Xác đònh vò ngữ trong câu vừa tìm được

- GV: Những từ ngữ nào có thể làm vò
ngữ trong câu Ai là gì?
* Phần Ghi nhớ:
- Hai, ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK
- Một HS nêu ví dụ minh họa cho nội
dung ghi nhớ.
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc và trao đổi với bạn,
lần lượt thực hiện yêu cầu
trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc
b) Phần luyện tập
Bài tập1:
- HS đọc nội dung bài tập
- GV nhắc nhở HS thực hiện đúng yêu
cầu của bài
- HS làm bài tập
- HS trình bày
- GV nhận xét và kết luận: GDBVMT
Bài tập 2: Tiến hành như BT1
Bài tập3:
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV gợi ý bài cho HS
- HS tiếp nối nhau đặt câu.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS học thuộc nội dung cần

ghi nhớ trong bài
- 1 HS đọc
- HS phát biểu ý kiến - Lớp
nhận xét
- HS nghe.

10
KHOA HỌC
Tiết 47: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG
I.MỤC TIÊU: HS
"#7QRAA4%D#'S4
GD häc sinh ý thøc b¶o vƯ m«i trêng
II. ĐỒ DÙNG:
-Hình trang 94, 94 SGK. -Phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy- học:
GV HS
1. KT: (3’)
2.BÀI MỚI:(31’)
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vai
trò của ánh sáng đối với sự sống
của thực vật
- Yêu cầu HS quan sát các hình và
trả lời câu hỏi trang 94, 95 SGK.
- Yêu cầu các nhóm thực hành.
GV theo dõi và giúp đỡ những
nhóm gặp khó khăn.
- Gọi các nhóm trình bày.
+Kết luận: Như mục Bạn cần biết
trang 95 SGK.
- 2 HS

- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát các hình và trả lời
câu hỏi trang 94, 95 SGK.
- HS làm việc theo yêu cầu của
GV. Thư kí ghi lại ý kiến của
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
*Hoạt động 2 : TÌM HIỂU NHU
CẦU VỀ ÁNH SÁNG CỦA THỰC VẬT
- GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể
sống thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có
phải mọi loài cây đều cần một thời
gian chiếu sáng như nhau và đều có
nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc
yếu như nhau không?
- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Tại sao có một số loài cây chỉ sống
được ở những nơi rừng thưa, các cánh
đồng…được chiếu sáng nhiều? Một số
loài cây khác lại sống được ở trong
- HS thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
11
rừng rậm, trong hang động?
+ Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng ?
+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh

sáng của cây trong kó thuật trồng trọt.
*Kết luận: Tìm hiểu nhu cầu về ánh
sáng của mỗi loài cây, chúng ta có thể
thực hiện những biện pháp kó thuật
trồng trọt để cây được chiếu sáng thích
hợp sẽ cho thu hoạch cao.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn
cần biết.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại phần Bạn cần biết,
- 2 HS đọc to, lớp đọc
thầm.
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×