Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1:
Cho hàm số:
3 2
3 1 ( )
m
y x x mx C
= + + +
a.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 3 (C
3
)
b.
Chứng minh rằng: (C
m
) cắt (C):
3 2
2 7
y x x
= + +
tại 2 ñiểm phân biệt A, B. Tìm quỹ tích trung ñiểm
I của ñoạn AB.
c. Tìm m ñể (C
m
) cắt ñường thẳng (d): y = 1 tại 3 ñiểm phân biệt C, D, E với C(0; 1). Tìm m ñể tiếp
tuyến tại D, E với (C
m
) vuông góc nhau.
Câu 2:
Cho hàm số:
3 2
3 (2 1) 3 ( )
m
y mx mx m x m C
= − + + + −
Tìm m sao cho hàm số có cực ñại, cực tiểu. Chứng minh rằng khi ñó ñường thẳng nối hai ñiểm cực ñại,
cực tiểu của (C
m
) luôn ñi qua 1 ñiểm cố ñịnh.
Câu 3:
Cho hàm số
4 2 2
2( 1) (1)
y x m x m= − + +
,với m là tham số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b. Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có ba ñiểm cực trị tạo thành ba ñỉnh của một tam giác vuông.
Câu 4:
Cho hàm số
23 3
3
),
3 (1
y x m
m
mx= − +
là tham số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi
1
m
=
.
b. Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có hai ñiểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
Câu 5:
Cho hàm số:
1
( )
2
x
y C
x
+
=
−
Tìm ñiểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M ñến 2 trục tọa ñộ là nhỏ nhất.
Câu 6:
Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm:
3 3
1 1
x x m
+ + − =
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 01
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Câu 1:
Cho hàm số:
3 2
3 1 ( )
m
y x x mx C
= + + +
a.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 3 (C
3
)
b.
Chứng minh rằng: (C
m
) cắt (C):
3 2
2 7
y x x
= + +
tại 2 ñiểm phân biệt A, B. Tìm quỹ tích trung ñiểm
I của ñoạn AB.
c. Tìm m ñể (C
m
) cắt ñường thẳng (d): y = 1 tại 3 ñiểm phân biệt C, D, E với C(0; 1). Tìm m ñể tiếp
tuyến tại D, E với (C
m
) vuông góc nhau.
Giải:
a)
Với m = 3
3 2
3
3 3 1 ( )
y x x x C
⇒ = + + +
Học sinh tự khảo sát và vẽ ñồ thị (C
3
)
b)
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C
m
) và (C):
3 2 3 2
2
2
3 1 2 7
6 0 (1)
24 0
x x mx x x
x mx
m m
+ + + = + +
⇔ + − =
∆ = + > ∀
⇒
(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
. Vậy (C
m
) và (C) luôn cắt nhau tại 2 ñiểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
A x y B x y
( ) ( )
1 2
3 3 2 2
1 2 1 2
2
2 14
2
I
I
x x
x
x x x x
y
+
=
⇒
+ + + +
=
Áp dụng ñịnh lý Viet cho phương trình (1) ta có:
1 2
1 2
. 6
b
x x m
a
c
x x
a
+ = − = −
= = −
Vậy
( )
( )
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 14
2
I
I
m
x
x x x x x x x x x x
y
= −
⇒
+ + − + + − +
=
( )
( )
2
2
1 2 1 2
2
3 2 12 14
2
I
I
m
x
m x x x x m
y
−
=
⇔
− + − + + +
=
HƯỚNG DẪN GIẢI
ð
Ề
KI
Ể
M TRA ð
Ị
NH K
Ỳ
S
Ố
01
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
2 2 3 2
2
( 18) 2 24 14 2 18 38
2 2
I
I
m
x
m m m m m m
y
−
=
⇔
− + + + + − + − +
= =
Thay
2
I
m x
= −
ta ñược:
3 2 3 2
3 2
( 2 ) 2( 2 ) 18( 2 ) 38 8 8 36 38
2 2
4 4 18 19
I I I I I I
I
I I I I
x x x x x x
y
y x x x
− − + − − − + + + +
= =
= + + +
Vậy quỹ tích của I là ñường cong có phương trình:
3 2
4 4 18 19
y x x x
= + + +
c)
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C
m
) và (d):
3 2 3 2
2
2
3 1 1 3 0
0 (2)
( 3 ) 0
3 0 (3)
x x mx x x mx
x
x x x m
x x m
+ + + = ⇔ + + =
=
⇔ + + = ⇔
+ + =
Yêu cầu bài toán
⇔
pt (3) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
ñều khác 0, ñồng thời:
1 2
'( ). '( ) 1
f x f x
= −
.
Trong ñó
3 2
( ) 3 1
f x x x mx
= + + +
ycbt
( )( )
2 2
1 1 2 2
9 4 0
0
3 6 3 6 1
m
m
x x m x x m
∆ = − >
⇔ ≠
+ + + + = −
Do x
1
, x
2
là nghiệm của (3) nên
2
1 1
3 0
x x m
+ + =
và
2
2 2
3 0
x x m
+ + =
2
1 1
2
2 2
3
3
x m x
x m x
= − −
⇒
= − −
[ ][ ]
1 1 2 2
9
4
0
3( 3 ) 6 3( 3 ) 6 1
m
m
x m x m x m x m
<
⇔ ≠
− − + + − − + + = −
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 9
0 0
4 4
9 6( ) 4 1 9 6( ) 4 1 0
m m
x x x x m m x x x x m m
≠ < ≠ <
⇔ ⇔
+ + + = − + + + + =
Áp dụng ñịnh lý Viet vào phương trình (3) ta có:
1 2
1 2
3
.
b
x x
a
c
x x m
a
+ = − = −
= =
2 2
9
0
9 9
0 0
4
4 4
9 65
9 18 4 1 0 4 9 1 0
8
m
m m
m m m m m
m
≠ <
≠ < ≠ <
⇔ ⇔ ⇔
±
− + + = − + =
=
Kết luận
: Vậy với
9 65
8
m
±
=
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
Câu 2:
Cho hàm số:
3 2
3 (2 1) 3 ( )
m
y mx mx m x m C
= − + + + −
Tìm m sao cho hàm số có cực ñại, cực tiểu. Chứng minh rằng khi ñó ñường thẳng nối hai ñiểm cực ñại,
cực tiểu của (C
m
) luôn ñi qua 1 ñiểm cố ñịnh.
Giải:
TXð: D = R
•
2
' 3 6 2 1
y mx mx m
= − + +
(C
m
) có cực ñại và cực tiểu
' 0
y
⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt.
2 2
0 0
0
0
9 3 (2 1) 0 3 3 0
0
0 1
0 1
m m
m
m m m m m
m
m m
m m
≠ ≠
≠
⇔ ⇔ ⇔
∆ >
− + > − >
≠
⇔ ⇔ < ∨ >
< ∨ >
• Lấy y’ chia cho y ta ñược:
1 2(1 ) 10
'
3 3 3 3
x m m
y y x
− −
= − + +
Gọi (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) là tọa ñộ 2 ñiểm cực trị
, ,
1 1 2 2
'( ) '( ) 0
y f x y f x
⇒ = = = =
1 1
2 2
2(1 ) 10
3 3
2(1 ) 10
3 3
m m
y x
m m
y x
− −
= +
⇒
− −
= +
⇒
Hai ñiểm cực trị của (C
m
) cùng nằm trên ñường thẳng có phương trình:
2(1 ) 10
( ) :
3 3
m m
y x
− −
∆ = +
( )
⇒ ∆
chính là ñường thẳng ñi qua 2 ñiểm cực trị của (C
m
)
• Gọi A(x
0
; y
0
) là ñiểm cố ñịnh:
0 0
2(1 ) 10
0 1
3 3
m m
y x m m
− −
⇔ = + ∀ < ∨ >
0 0 0
0 0 0
0
0
0 0
0
3 2 2 10 0 1
(2 1) 3 2 10 0 0 1
1
2 1 0
2
3 2 10 0
3
y x mx m m m
m x y x m m
x
x
y x
y
⇔ = − + − ∀ < ∨ >
⇔ + + − − = ∀ < ∨ >
+ =
= −
⇔ ⇔
− − =
=
• Vậy
( )
∆
luôn ñi qua ñiểm
1
;3
2
A
−
cố ñịnh.
Câu 3:
Cho hàm số
4 2 2
2( 1) (1)
y x m x m= − + +
,với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có ba ñiểm cực trị tạo thành ba ñỉnh của một tam giác vuông.
Giải:
y’ = 4x
3
– 4(m + 1)x
y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x
2
= (m + 1)
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
Hàm số có 3 cực trị ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > -1
Khi ñó ñồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m
2
), B (-
1
m
+
; – 2m – 1); C (
1
m
+
; –2m – 1)
Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông tại A. Gọi M là trung ñiểm của BC ⇒ M (0; -2m–1)
Do ñó yêu cầu bài toán ⇔ BC = 2AM (ñường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền)
⇔ 2
1
m
+
= 2(m
2
+ 2m + 1) = 2(m + 1)
2
⇔ 1 = (m + 1)
1
m
+
=
3
2
( 1)
m
+
(do m > -1)
⇔ 1 = (m + 1) (do m > -1) ⇔ m = 0
ðáp số:
m = 0
Câu 4:
Cho hàm số
23 3
3
),
3 (1y x m
m
mx= − +
là tham số thực.
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi
1
m
=
.
b)
Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có hai ñiểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
Giải:
2
0
' 3 6 ; ' 0
2
x
y x mx y
x m
=
= − = ⇔
=
ðồ thị hàm số có 2 ñiểm cực trị khi và chỉ khi m
≠
0 (*).
Các ñiểm cực trị của ñồ thị là A(0; 3m
3
) và B(2m;
−
m
3
).
Suy ra OA
=
3| m
3
| và
d
(B, (OA))
=
2 | m | .
4
48 3 48
OAB
S m
∆
= ⇔ =
2
m
⇔ = ±
(thỏa mãn)
Câu 5:
Cho hàm số:
1
( )
2
x
y C
x
+
=
−
Tìm ñiểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M ñến 2 trục tọa ñộ là nhỏ nhất.
Giải:
Xét ñiểm M(x; y)
1
( ):
2
x
C y
x
+
∈ =
−
1
( ,Ox) ( , )
2
x
d M d M Oy x y x
x
+
+ = + = +
−
Xét
1
( )
2
x
f x x
x
+
= +
−
Ta có:
1
(0)
2
f
=
TH
1
:
1 1
( )
2 2
x f x x
> ⇔ ≥ >
TH
2
:
1 1
( )
2 2
x
x f x x
x
+
≤ ⇔ = +
−
(vì
1 0
x
+ >
và
1
2 0
2
x x
− > ∀ ≤
)
1 1
0
2 2
( )
1 1
0
2 2
x
x khi x
x
f x
x
x khi x
x
+
− + − ≤ ≤
−
⇒ =
+
+ < ≤
−
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
Từ ñó ta có bảng biến thiên
x
-1/2 0 1/2
f’(x) - +
f(x)
7/10 3/2
1/2
1 1
( )
2 2
f x x
⇒ ≥ ∀ ≤
1
( )
2
f x
=
khi và chỉ khi x = 0.
Vậy
1
0;
2
M
−
Câu 6:
Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm:
3 3
1 1
x x m
+ + − =
Giải:
ðặt
3 3
( ) 1 1
f x x x
= + + −
2 2
3 3
1 1
'( )
3 (1 ) 3 (1 )
f x
x x
= −
+ −
2 2
3 3
2 2
3 3
1 1
'( ) 0 0
3 (1 ) 3 (1 )
1
(1 ) (1 ) 0
f x
x x
x
x x
≥ ⇔ − ≥
+ −
≠ ±
− − + ≥
2 2 2 2
1 1
1
1 0
4 0
(1 ) (1 ) 1 2 1 2
x x
x
x
x
x x x x x x
≠ ± ≠ ±
≠ ±
⇔ ⇔ ⇔ − ≠ ≤
− ≥
− ≥ + − + ≥ + +
Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞
f’(x) + + 0 - -
f(x)
2
3
2
3
2
0 0
3 3
2 2 2
3 3 3
1 1
lim ( ) lim ( 1 1 lim 0
(1 ) (1 ) ( 1)
x x x
x x
f x x x
x x x
→±∞ →±∞ → ∞
+ − +
= + + − = =
+ + − + −
∓
Tập giá trị của
[
]
( ) 0;2
f x ∈
Vậy ñể phương trình có nghiệm
0 2
m
⇔ ≤ ≤
.
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
(Thời gian: 90 phút)
Câu I: Cho hàm số y =
1
x
x
−
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với ñường thẳng ñi qua
ñiểm M và ñiểm I(1; 1).
Câu II:
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
−
=
−
có ñồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho.
2. Tìm m, n ñể ñường thẳng (d) có phương trình y = mx + n cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt A, B ñối xứng
với nhau qua ñường thẳng (d
1
): x + 3y – 7 = 0.
Câu III
Cho hàm số
3
3 2 (1)
y x x= − +
.
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị của hàm số (1).
2. ðịnh
m
ñể phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)
x x m
− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu IV:
Cho hàm số
2 2
1
x
y
x
−
=
+
(C)
1.
Khảo sát sự biến thiên và xẽ ñồ thị hàm số (C).
2.
Tìm m ñể ñường thẳng d: y = 2x + m cắt ñồ thị (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho AB =
5
.
Giáo viên : Lê Bá Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 02
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Câu I: Cho hàm số y =
1
x
x
−
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với ñường thẳng ñi qua
ñiểm M và ñiểm I(1; 1).
Giải:
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị
TXð : D = R\{1}
y’ =
2
1
0
( 1)x
− <
−
lim ( ) lim ( ) 1
x x
f x f x
→+∞ →−∞
= =
nên y = 1 là tiệm cận ngang của ñồ thị hàm số
1 1
lim ( ) , lim
x x
f x
+ −
→ →
= +∞ = −∞
nên x = 1 là tiệm cận ñứng của ñồ thị hàm số
Bảng biến thiên
1
+
∞
-
∞
1
- -
y
y'
x
-
∞
1 +
∞
Hàm số nghịch biến trên
( ;1)
−∞
và
(1; )
+∞
Hàm số không có cực trị
ðồ thị :
Nhận xét : ðồ thị nhận giao ñiểm của 2 ñường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm ñối xứng
10
8
6
4
2
2
4
6
8
10 5 5 10 15
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 02
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
2. Với
0
1
x
≠
, tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x
0
;
0
0
1
x
x
−
) có phương trình :
0
0
2
0 0
1
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
= − − +
− −
2
0
2 2
0 0
1
0
( 1) ( 1)
x
x y
x x
⇔ + − =
− −
(d) có vectơ chỉ phương
2
0
1
( 1; )
( 1)
u
x
= −
−
0
0
1
( 1; )
1
IM x
x
= −
−
ðể (d) vuông góc IM ñiều kiện là :
0
0
2
0
0 0
0
1 1
. 0 1.( 1) 0
2
( 1) 1
x
u IM x
x
x x
=
= ⇔ − − + = ⇔
=
− −
+ Với x
0
= 0 ta có M(0, 0)
+ Với x
0
= 2 ta có M(2, 2)
Câu II:
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
−
=
−
có ñồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho.
2. Tìm m, n ñể ñường thẳng (d) có phương trình y = mx + n cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt A, B ñối xứng
với nhau qua ñường thẳng (d
1
): x + 3y – 7 = 0.
Giải:
1)
Txñ: D=R\{1}
2 1
lim 2
1
x
x
x
→±∞
−
=
−
=> y = 2 là ñường tiệm cận ngang.
1 1
2 1 2 1
lim ; lim
1 1
x x
x x
x x
+ −
→ →
− −
= +∞ = −∞
− −
=> x = 1 là ñường tiệm cận ñứng
( )
2
1
' 0
1
y
x
= − <
−
với mọi x
D
∈
Bảng biến thiên:
x -
∞
1 +
∞
y' - -
y
2 +
∞
-
∞
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng:(-
∞
;1) và (1;+
∞
)
Hàm số không tồn tại cực trị
Khi x = 0 =>y = 1; x = -1=> y = 3/2
ðồ thị hàm số nhận ñiểm I(1;2) là tâm ñối xứng
2) phương trình ñường thẳng d
1
:
1 7
3 3
y x
= − +
Vì A, B ñối xứng qua d
1
=> m = 3 (do khi ñó d
⊥
d
1
)
Vậy phương trình ñường thẳng d:y = 3x + n
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của d và (C) là:
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
2 1
3
1
x
x n
x
−
= +
−
ñiều kiện x
≠
1
(
)
2
3 5 1 0
x n x n
⇔ + − − + =
(1)
ðể d cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt A, B ta có ñiều kiện
( ) ( )
2
5 12 1 0
3 5 1 0
n n
n n
∆ = − − − >
+ − − − ≠
ñúng với mọi n
Gọi tọa ñộ ñỉnh A(x
A
;3x
A
+n), B(x
B
;3x
B
+n) => tọa ñộ trung ñiểm của ñoạn thẳng AB là :
(
)
3
;
2 2
A B
A B
x x
x x
I n
+
+
+
, theo ñịnh li viet ta có:
5
3
A B
n
x x
−
+ =
tọa ñộ ñiểm
5 5
;
6 2
n n
I
− +
, vì A, B
ñối xứng qua d
1
=> I
∈
d
1
=> n = -1
Vậy phương trình ñường thẳng d: y = 3x -1.
Câu III
Cho hàm số
3
3 2 (1)
y x x
= − +
.
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị của hàm số (1).
2. ðịnh m ñể phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)
x x m
− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Giải:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
TXð:
ℝ
2 2
(1) ( 1)
' 3 3; ' 0 3 3 0 1; 0, 4
y x y x x y y
−
= − = ⇔ − = ⇔ = ± = =
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 1
−
Hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng
(
)
(
)
; 1 ; 1;
−∞ − + ∞
Hàm số ñạt cực tiểu tại x = 1, y
CT
= 0 và hàm số ñạt cực ñại tại x =
−
1, y
Cð
= 4
Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên:
y’’= 6x; y’’= 0
⇔
x = 0, y
(0)
= 2
⇒
ñồ thị có ñiểm uốn I(0; 2) là tâm ñối xứng và ñi qua các ñiểm (
−
2; 0),
(2; 4)
ðồ thị:
2.
ðịnh m ñể phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)
x x m
− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
1
x
y’
−
∞
+
∞
y
1
−
0
0
+
+
−
−
∞
+
∞
4
0
x
y
−1
1
−2
0
•
•
•
•
•
•
2
2
4
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
Phương trình ñã cho là phương trình hoành ñộ giao ñiểm giữa
4
2
2
( ): log ( 1)
d y m
= +
và
3
( ') : 3 2
C y x x
= − +
, với (C’) ñược suy ra từ (C) như sau:
Từ ñồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 ñiểm phân biệt khi và chỉ khi:
4
2
2
0 log ( 1) 4
m
< + <
2
1 1 2
m
⇔ < + <
2
1
0 1
0
m
m
m
<
⇔ < < ⇔
≠
Câu IV:
Cho hàm số
2 2
1
x
y
x
−
=
+
(C)
1.
Khảo sát sự biến thiên và xẽ ñồ thị hàm số (C).
2.
Tìm m ñể ñường thẳng d: y = 2x + m cắt ñồ thị (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho AB =
5
.
Giải:
1. Tập xác ñịnh D = R\{- 1}
Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên:
2
4
' 0,
( 1)
y x D
x
= > ∀ ∈
+
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞; - 1) và (- 1 ; + ∞).
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:
2x 2 2x 2
lim 2 ; lim 2
1 1
x x
x x
→−∞ →+∞
− −
= =
+ +
. ðường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
1 1
2x 2 2x 2
lim ; lim
1 1
x x
x x
− +
→− →−
− −
= +∞ = −∞
+ +
. ðường thẳng x = - 1 là tiệm cận ñứng.
-Bảng biến thiên:
x
-∞ - 1 +∞
y’ + +
y
+∞ 2
2 - ∞
x
y
−1
1
−
2
0
•
•
•
•
•
•
2
2
4
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
ðồ thị:
-ðồ thị hàm số cắt trục Ox tại ñiểm (1;0)
-ðồ thị hàm số cắt trục Oy tại ñiểm (0;- 2)
- ðồ thị hàm số có tâm ñối xứng là giao ñiểm
hai tiệm cận I(- 1; 2).
* Nhận xét: ðồ thị hàm số nhận I(2; -1) làm tâm ñối xứng.
2. Phương trình hoành ñộ giao ñiểm: 2x
2
+ mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1)
d cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 ⇔ m
2
- 8m - 16 > 0 (2)
Gọi A(x
1
; 2x
1
+ m) , B(x
2
; 2x
2
+ m. Ta có x
1
, x
2
là 2 nghiệm của hương trình (1).
Theo ðL Viét ta có
1 2
1 2
2
2
2
m
x x
m
x x
+ = −
+
=
.
AB
2
= 5 ⇔
2 2
1 2 1 2
( ) 4( ) 5
x x x x
− + − =
⇔
2
1 2 1 2
( ) 4x 1
x x x
+ − =
⇔ m
2
- 8m - 20 = 0
⇔ m = 10 , m = - 2 ( thỏa mãn (2))
KL: m = 10, m = - 2.
Giáo viên : Lê Bá Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
y
x
2
y=2
x= -1
-1
O
1
-
2
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Thời gian: 90 phút
Bài 1:
Giải hệ phương trình:
3 3
6 6
3 3
1
x x y y
x y
− = −
+ =
Bài 2:
Cho hệ phương trình:
2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y m
+ + =
+ + = +
(I)
Tìm m ñể hệ có nghiệm.
Bài 3:
a) Chứng minh rằng với mọi
[
]
1;1
t ∈ −
, ta có:
1 1
2 2 1
x
x
x
+ − = ⇔ =
2 2
1 1 1 1 2
t t t t
+ + − ≥ + − ≥ −
b) Giải phương trình:
2 2 4 2
1 2 1 2 2( 1) (2 4 1)
x x x x x x x
+ − + − − = − − +
Bài 4:
Giải bất phương trình:
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
− + + − + ≥ − +
(1)
Bài 5:
Giải hệ:
1 1
2 2
1 1
2 2
y
x
x
y
+ − =
+ − =
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 03
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Bài 1:
Giải hệ phương trình:
3 3
6 6
3 3
1
x x y y
x y
− = −
+ =
Giải:
Hệ
3 3 2 2
6 6 6 6
3 3 0 ( )( 3) 0
1 1
x y x y x y x y xy
x y x y
− − + = − + + − =
⇔ ⇔
+ = + =
2 2
6
6 6
3
2 1
1
x y
x y xy
x
x y
=
+ + =
⇔ ∨
=
+ =
6 6
6 6
2 2
6 6
1 1
1
2 2
1 1
3
2 2
x x
x y
x y xy
y y
= = −
+ =
⇔ ∨ ∨
+ + =
= = −
Xét hệ :
6 6
2 2
1 (1)
3 (2)
x y
x y xy
+ =
+ + =
Từ (1) suy ra:
6 6
1, 1
x y
≤ ≤
2 2
2 2
1; 1 1 1 1 1
3
x y xy x y xy
x y xy
⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ⇒ + + ≤ + +
⇒ + + ≤
Dấu ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1; 1 1 1 1
x y xy x y x y
= = ⇒ = ⇒ = = ∨ = = −
Thay vào phương trình (1) thấy không thỏa mãn.
ðáp số:
Hệ ñã cho có 2 nghiệm là:
6 6
6 6
1 1
2 2
1 1
2 2
x x
y y
= = −
∨
= = −
Bài 2:
Cho hệ phương trình:
2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y m
+ + =
+ + = +
(I)
Tìm m ñể hệ có nghiệm.
Giải:
• Cho
0
x
=
ta ñược:
2
2
11
3 17
y
y m
=
= +
HƯỚNG DẪN GIẢI
ð
Ề
KI
Ể
M TRA ð
Ị
NH K
Ỳ
S
Ố
03
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
TH 1: Nếu
17
11 16
3
m
m
+
= ⇔ =
thì (I) có ít nhất hai nghiệm là
(
)
0; 11
±
Vậy nhận m = 16
TH 2:
Nếu
16
m
≠
thì (I) không có nghiệm (0; y). Ta tìm m sao cho (I) có nghiệm (x; y) với
0
x
≠
.
Chia cả hai vế của các phương trình của (I) cho
2
x
, ta ñược:
2
2
2
2
11
3 2
17
1 2 3
y y
x x x
y y m
x x x
+ + =
+
+ + =
(II)
ðặt
y
t
x
=
, M = m +17 ≠ 33.
Hệ (II)
2
2 2
2
2
2
2
2
11
2 3
( 2 3) 11(3 2 1) 0
11
2 3
3 2 1
t t
M t t t t
x
M
t t
t t
x
x
+ + =
+ + − + + =
⇔ ⇔
+ + =
+ + =
2
2
2
( 33) (2 22) 3 11 0
11
2 3
M t M t M
t t
x
− + − + − =
⇔
+ + =
(*)
(I) có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm:
2
2 2
2 2
( 11) ( 33)(3 11) 0
22 121 3 11 99 363 0
2 88 242 0 44 121 0
22 11 3 22 11 3
22 11 3 17 22 11 3
5 11 3 5 11 3
M M M
M M M M M
M M M M
M
m
m
⇔ − − − − ≥
⇔ − + − + + − ≥
⇔ − + − ≥ ⇔ − + ≤
⇔ − ≤ ≤ +
⇔ − ≤ + ≤ +
⇔ − ≤ ≤ +
Kết hợp với
16
m
≠
ta ñược:
{ }
5 11 3;5 11 3 \ 16
m
∈ − +
ðáp số:
Tập các giá trị m cần tìm là:
5 11 3;5 11 3
− +
Bài 3:
a) Chứng minh rằng với mọi
[
]
1;1
t ∈ − , ta có:
1 1
2 2 1
x
x
x
+ − = ⇔ =
2 2
1 1 1 1 2
t t t t
+ + − ≥ + − ≥ −
b) Giải phương trình:
2 2 4 2
1 2 1 2 2( 1) (2 4 1)
x x x x x x x
+ − + − − = − − +
Giải:
a) ðpcm
2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
t t t t t
⇔ + + − + − ≥ + − + −
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
2
0
t
⇔ ≥ −
(hiển nhiên)
ðpcm
1
2 2 2 2 1
2
1 1 (1 ) (1 )
t t t t
⇔ − ≥ − ⇒ − ≥ −
(ñúng vì
[
]
2
0 1 1 1;1
t t≤ − ≤ ∀ ∈ −
)
b) ðiều kiện ñể
2
2
x x
−
có nghĩa:
2
2 0
x x
− ≥
Gọi x là một nghiệm của phương trình:
4 2 2 2
2( 1) (2 4 1) 1 2 1 2
x x x x x x x
− − + = + − + − −
Áp dụng kết quả câu trên, ta có:
(
)
2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 2 2 2
x x x x x x x x
+ − + − − ≥ − − = − +
4 2 2
4 2 2
2( 1) (2 4 1) 2 2
2( 1) (2 4 2 1) 1 1 2
x x x x x
x x x x x
⇒ − − + ≥ − +
⇒ − − + − ≥ + − +
ðặt
2
( 1)
t x
= −
2 3 2
2
2 2
2 (2 1) 1 4 2 1 0
( 1)(4 2 1) 0
1 ( 1) 1 2 0
t t t t t t
t t t
t x x x
⇒ − ≥ + ⇔ − − − ≥
⇔ − + + ≥
⇔ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥
Kết hợp với ñiều kiện
2
2 0
x x
− ≥
ta ñược
2
2 0 0 2
x x x x
− = ⇔ = ∨ =
Thử lại thấy cả 2 giá trị ñó ñều là nghiệm của phương trình ñã cho.
ðáp số:
0 2
x x
= ∨ =
Bài 4:
Giải bất phương trình:
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
− + + − + ≥ − +
(1)
Giải:
• ðiều kiện:
2
2
2
3 2 0
1 2
4 3 0 1 3 1 4 (*)
1 4
5 4 0
x x
x x
x x x x x x
x x
x x
− + ≥
≤ ∨ ≥
− + ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥
≤ ∨ ≥
− + ≥
Vậy (1) tương ñương với:
1 4
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
x x
x x x x x x
≤ ∨ ≥
− − + − − ≥ − −
1
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
1
4
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
x
x x x x x x
x
x
x x x x x x
<
− − + − − ≥ − −
⇔ =
≥
− − + − − ≥ − −
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
1
(1 ). (2 ) (1 ) 3 2 (1 ). 4
1
4
( 1). 2 ( 1). 3 2 ( 1). 4
x
x x x x x x
x
x
x x x x x x
<
− − + − − ≥ − −
⇔ =
≥
− − + − − ≥ − −
1
(2)
(2 ) 3 2 4
1
4
(3)
2 3 2 4
x
x x x
x
x
x x x
<
− + − ≥ −
⇔ =
≥
− + − ≥ −
• Khi
1
x
<
2
2
(2) 2 3 2 (2 )(3 ) 4(4 )
5 2 2 6 5 16 4
2 6 5 2 11
x x x x x
x x x x
x x x
⇔ − + − + − − ≥ −
⇔ − + − + ≥ −
⇔ − + ≥ − +
(Khi x < 1 ta có 11 -2x > 0)
2 2
2 2
4( 5 6) (11 2 )
4 20 24 4 44 121 24 97
x x x
x x x x x
⇔ − + ≥ −
⇔ − + ≥ − + ⇔ ≥
97
24
x⇔ ≥
không tỏa mãn x < 1.
• Khi
4
x
≥
2 2
(3) 2 3 2 ( 2)( 3) 4( 4)
2 5 6 2 16 5 2 5 6 2 11
x x x x x
x x x x x x
⇔ − + − + − − ≥ −
⇔ − + ≥ − + ⇔ − + ≥ −
2 2 2
2 11 0 2 11 0
5 6 0 4( 5 6) (2 11)
x x
x x x x x
− ≤ − >
⇔ ∨
− + ≥ − + ≥ −
2 2
11
11
2
2
2 3
4 20 24 4 44 121
x
x
x x
x x x x
>
≤
⇔ ∨
≤ ∨ ≥
− + ≥ − +
11
11
2
3
97
2
24
x
x
x
>
⇔ ≤ ≤ ∨
≥
11 11
3 3
2 2
x x x
⇒ ≤ ≤ ∨ > ⇔ ≥
Kết hợp với
4
x
≥
ta ñược:
3
4
4
x
x
x
≥
⇔ ≥
≥
•
ðáp số
:
1 4
x x
= ∨ ≥
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
Bài 5:
Giải hệ:
1 1
2 2
1 1
2 2
y
x
x
y
+ − =
+ − =
Giải:
• ðiều kiện:
1
,
2
x y
≥
. Từ hệ suy ra:
1 1 1 1
2 2 (1)
y x
x y
+ − = + −
• Nếu x > y thì
1 1
x y
<
và
1 1
x y
<
suy ra VT(1) < VP(1).
• Nếu x < y tương tự cũng không thỏa mãn.
• Nếu x = y . Thế vào một phương trình của hệ ñược:
1 1
2 2 1
x
x
x
+ − = ⇔ =
Hệ có nghiệm: (x; y) = (1; 1).
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Thời gian: 90 phút
Bài 1:
Tính tích phân:
a)
1
2
0
sin
16 9 cos
x x
I dx
x
π
=
+
∫
b)
4
2
0
sin
4
sin 2 2(1 sin cos )
x dx
I
x x x
π
π
−
=
+ + +
∫
Bài 2:
Tính tích phân sau:
a)
2 2
0
sin
x
J e xdx
π
=
∫
b)
1
2
0
.
4
x
x
I x e dx
x
= −
−
∫
Bài 3:
Tính các tích phân sau:
a)
2
0
sin 2
3 4sin cos 2
xdx
I
x x
π
=
+ −
∫
b)
46
0
tan
cos 2
xdx
I
x
π
=
∫
Bài 4:
Tính tích phân sau:
14 3 3
13
2
3
0
( 1)( 1)
dx
I
x x
−
=
− +
∫
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 04
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Bài 1:
Tính tích phân:
a)
1
2
0
sin
16 9cos
x x
I dx
x
π
=
+
∫
Giải:
ðặt:
x t dx dt
π
= − ⇒ = −
ðổi cận:
0
0
x t
x t
π
π
= → =
= → =
0
1
2 2
0
( )sin ( ) ( )
16 9cos 16 9cos
t t dt t dt
I
t t
π
π
π π
− − −
⇒ = =
+ +
∫ ∫
1
2 2 2
0 0 0
sin sin sin
16 9cos 16 9cos 16 9cos
tdt t t xdx
dt I
t t x
π π π
π π
= − = −
+ + +
∫ ∫ ∫
1 1 1
2 2
0 0
sin sin
2
16 9cos 2 16 9cos 2
xdx xdx
I I I J
x x
π π
π π
π
⇒ = ⇒ = ⇒ =
+ +
∫ ∫
Tính
2
0
sin
16 9cos
xdx
J
x
π
=
+
∫
ðặt
cos sin
x u xdx du
= ⇒ = −
ðổi cận:
0 1
1
x u
x u
π
= → =
= → = −
1 1
2
2
1 1 2
1
1 4 4
arctan
1
16 9 9 27 3
4
3
du du u
J
u
u
−
−
−
⇒ = = =
−
+
+
∫ ∫
1
8 4
arctan
27 3
4 4
arctan
2 27 3
I J
π π
=
⇒ = =
b)
4
2
0
sin
4
sin 2 2(1 sin cos )
x dx
I
x x x
π
π
−
=
+ + +
∫
Giải:
ðổi biến:
sin cos (cos sin ) 2 sin
4
x x t dt x x dx x dx
π
+ = ⇒ = − = − −
2 2
1 sin 2 sin 2 1
x t x t
+ = ⇒ = −
HƯỚNG DẪN GIẢI
ð
Ề
KI
Ể
M TRA ð
Ị
NH K
Ỳ
S
Ố
0
4
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
ðổi cận:
0 1
2
4
x t
x t
π
= → =
= → =
Vậy
2 2
2
2 2
1 1
1 1
1 2(1 ) ( 1)
2 2
dt dt
I
t t t
= − = −
− + + +
∫ ∫
2 1 2
.
2 1
1
2 1 1 4 3 2
.
2 2 4
2 1
t
=
+
−
= − =
+
Bài 2:
Tính tích phân sau:
a)
2 2
0
sin
x
J e xdx
π
=
∫
Giải:
Xét tích phân:
2 2
0
cos
x
I e xdx
π
=
∫
Ta có:
( )
2 2 2
0
2
0
1 1
2 1
0
2 2
cos 2
x x
x
I J e dx e
I J e xdx
π
π
π
π
+ = = = −
− =
∫
∫
Tính
2
0
cos2
x
A e xdx
π
=
∫
ðặt
2
2
2
1
cos 2
sin 2
2
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v xdx
=
=
⇒
=
=
Suy ra:
2 2 2
0 0
\
1
sin 2 sin 2 0 sin 2 (1)
0
2
x x x
A e x e xdx e xdx B
π π
π
= − = − = −
∫ ∫
Tính:
∫
=
π
0
2
2sin xdxeB
x
ðặt:
2
2
2
1
sin 2
cos 2
2
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v x
=
=
⇒
=
= −
Suy ra
2 2 2
0 0
1
sin 2 cos2 cos2
0
2
x x x
B e xdx e x e xdx
π π
π
= = − +
∫ ∫
( )
2
1
1 (2)
2
e A
π
= − +
Từ (1) và (2) ta có:
( )
2
1
1
2
A e A
π
= − − −
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
( )
2
1
1
4
A e
π
⇔ = −
Suy ra:
( )
2
1
1
4
I J e
π
− = −
Vậy cuối cùng ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
1
1
1
2
2 1
1
4
1
4
I J e
J e
I J e
π
π
π
+ = −
⇒ = −
− = −
Vậy
( )
2
1
1
8
J e
π
= −
b)
1
2
0
.
4
x
x
I x e dx
x
= −
−
∫
Giải:
1 1
2
1 2
2
0 0
.
4
x
xdx
I x e dx I I
x
= − = +
−
∫ ∫
Tính:
1 1 1
2 2 2 2
1
0 0 0
1
1 1
. .
0
2 2
x x x x
I x e xde x e e dx
= = = −
∫ ∫ ∫
1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2
0 0
1
1 1 1 1 1 1
( 1)
0
2 2 2 4 2 4 2 4 4
x x x
e e e e
e e dx de e e
+
= − = − = − = − − =
∫ ∫
.
Tính:
1 1
2 2
2
2
0 0
1
4 4 3 2
0
4
xdx
I d x x
x
= − = − = − = −
−
∫ ∫
Vậy:
2 2
1 2
1 7
3 2 3
4 4
e e
I I I
+ −
= + = + − = +
.
Bài 3:
Tính các tích phân sau:
a)
2
0
sin 2
3 4sin cos 2
xdx
I
x x
π
=
+ −
∫
Giải:
Ta có: sin2
x
= 2sin
x
cos
x
3 + 4sin
x
- cos2
x
=3 + 4sin
x
-1 + 2sin
2
x
= 2sin
2
x
+ 4sin
x
+ 2
Vậy
2 2
2 2
0 0
2sin cos sin cos
2sin 4sin 2 sin 2sin 1
x xdx x xdx
I
x x x x
π π
= =
+ + + +
∫ ∫
ðặt:
sin cos
x t dt xdx
= ⇒ =
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
ðổi cận:
0 0
1
2
x t
x t
π
= → =
= → =
Vậy
1 1 1
2 2
0 0 0
( 1) 1 ( 1)
tdt dt dt
I
t t t
= = −
+ + +
∫ ∫ ∫
=
1 1
1 1
ln 1 ln 2
0 0
1 2
t
t
+ + = −
+
b)
46
0
tan
cos 2
xdx
I
x
π
=
∫
Giải:
Áp dụng công thức:
2
2
1 tan
cos 2
1 tan
x
x
x
−
=
+
4 26
2
0
tan (1 tan )
1 tan
x x
I dx
x
π
+
=
−
∫
ðặt:
2
2
tan (1 tan )
cos
dx
t x dt x dx
x
= ⇒ = = +
ðổi cận:
0 0
1
6
3
x t
x t
π
= → =
= → =
Suy ra:
1 1 1
3 3 3
4
2 2
2 2
0 0 0
1 1 1 1
1 1
1 1 2 1 1
t dt
I t dt t dt
t t t t
= = − + + = − + + −
− − − +
∫ ∫ ∫
\
( )
3
1
1 1 10 3 1
ln ln 2 3
3
3 2 1 27 2
0
t t
t
t
−
= − + + = − + +
+
Bài 4:
Tính tích phân sau:
14 3 3
13
2
3
0
( 1)( 1)
dx
I
x x
−
=
− +
∫
Giải:
ðặt:
( )
3 2
3
2
3
3
1 1 6
1 1
1
x t t dt
t x dx
x t
t
+ +
= ⇒ = ⇒ = −
− −
−
ðổi cận:
0 1
14 3 3 3
13 3
x t
x t
= → = −
−
= → =
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
Xét:
3
3 2
3
3
3 2
2
3
3
6
1 3 1 2
( 1)
.
2
1 1 1 1 1
( 1)( 1)
1
t
dx x dx t
t
dt dt
t
x x t t t t
x x
t
+ +
−
= = − = − = −
− + − − + +
− +
−
( )
2 2
1
2 1
1 3
2
1 1 2( 1)
t
t t t t t
+
= − −
− + + + +
Vậy
3 3 3
3 3 3
2 2
0 0 0
1 (2 1) 3
1 2 1 1 2 1
dt t dt dt
I
t t t t
+
= − −
− + + + +
∫ ∫ ∫
=
2
3 3
1 3
ln 1 ln 1
3 3
2 2
0 0
t t t J
+ − + + −
Tính
3
3
2
0
1
dt
J
t t
=
+ +
∫
Xét:
2
2
2 2
1 1 3 1 3
1 2.
2 4 4 2 2
t t t t t
+ + = + + + = + +
ðặt:
2
2
1 3 3 3
tan (1 tan )
2 2 2cos 2
t u dt du u du
u
+ = ⇒ = = +
ðổi cận:
0
6
3 4 3 3
arctan
3
6 3
t u
t u
π
= → =
+
= → =
2 2
3
1 (tan 1)
4
t t u
+ + = +
4 3 3
arctan
6 3
2
2
6
4 3 3
arctan
6 3
6
3 1
(1 tan ).
3
2
(tan 1)
4
4 3 3
arctan
2 3 2 3 2 3 4 3 3
6 3
arctan
3 3 3 6
6 3
6
J u du
u
J du u
π
π
π
π
+
+
⇒ = +
+
+
+
= = = −
∫
∫
Thay vào ta ñược: I =
2
3 3
1 3
ln 1 ln 1
3 3
2 2
0 0
t t t J
+ − + + −
I =
3 1 1 3 4 3 3
ln ln 3 arctan
3 2 3 6
6 3
π
+ +
− − −
.
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 0
4
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-
Giáo viên : Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn