Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12.PT đường thẳng trong KG (P1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.62 KB, 4 trang )

Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng
Tờ 2 Phơng pháp toạ độ trong không gian
Bài1: Xét vị trí tơng đối của đờng thẳng (d) và mặt phẳng (P) biết:
1)
( )
R t,
2
3
1
:





+=
=
+=
tz
ty
tx
d
(P): x-y+z+3=0
2)
( )
R t,
1
9
412
:







+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
(P): y+4z+17=0
3)
( )

05
010632
:



=+++
=++
zyx
zyx
d
(P): y+4z+17=0
4)
( )


01
03
:



=
=++
y
zyx
d
(P): x+y-2=0
Bài 2: Hãy tính số đo góc tạo bởi đờng thẳng (d) và mặt phẳng (P) cho bởi :
1)
( )
)(t
1
39
412
: R
tz
ty
tx
d






+=
+=
+=
.và
( )
), t(
3
2
1
:
21
2
2
1
Rt
tz
ty
tx
P





=
+=
+=
.
2)
( )


05
010632
:



=+++
=++
zyx
zyx
d
( )
), t( 21
2
:
21
1
2
21
Rt
tz
ty
ttx
P






=
+=
=
3)
( )
R t,
22
2
21
:





+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
(P): x-2y+2z+3=0.
Bài 3: (ĐHNN_TH-98): Cho mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình (P) :2x+y+z=0 và
( )
3
2
12
1
:


+
==
zyx
d
.
1) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P) .
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) qua A vuông góc với (d) và nằm trong mặt phẳng (P) .
Bài 4: (ĐH Khối A-2002): Cho mặt phẳng (P):2x-y+2=0 ; và
( )

024)12(
01)1()12(
:



=++++
=+++
mzmmx
mymxm
d
m
xác định m để (d
m
)//(P)
Bài 5: Xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng (d
1

) và (d
2
) có phơng trình cho bởi:
1)
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
t
46
32
23
:
1
;
( )



=+

=+
015
0194
:
2
zx
yx
d
2)
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
t
33
2
21
:
1
;

( )

13
23
2
:
2





+=
+=
+=
uz
uy
ux
d
3)
( )

01
012
:
1



=++

=++
zyx
yx
d
;
( )

012
033
:
2



=+
=++
yx
zyx
d
Bài 6: Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) song song với nhau. Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song và cách đều (d
1
); (d
2
),
thuộc mặt phẳng chứa (d
1

);(d
2
) .
a)
( )

5
1
25
:
1





=
=
+=
tz
ty
tx
d
;
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d






=
=
+=
1
1
1
1
2
tt,
1
3
23
:
b)
( )
4
9
1
5
3
7
:
1



=


=
+ zyx
d
;
( )
4
18
1
4
3
:
2
+
=

+
=
zyx
d
Bài 7: Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) cắt nhau .
a)
( )
R t

46
2
23
:
1






+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
;
( )

015
0194
:
2



=+
=+

zx
yx
d
b)
( )
3
4
1
2
2
1
:
1

=
+
=

zyx
d

( ) ( )
t
32
1
:
2
R
tz
ty

tx
d





+=
=
+=
Bài 8: Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau. Viết phơng trình mặt phẳng(P) song song ; cách đều (d
1
); (d
2
) .
Trang 1
Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng
a)
( )

1
1
:
1






=
=
=
z
ty
tx
d
;
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
=
1
1
1
1
2

tt, 1
2
:
b)
( )



=+
=++
0104z-y
0238zx
: d
1
;
( )

022
032
:
2



=++
=
zy
zx
d
c)

( )
3
3
2
2
1
1
:
1

=

=

zyx
d
( )

0532
02
:
2



=+
=+
zyx
zyx
d

Bài 9: (ĐHBK-TPHCM-93): Viết phơng trình mặt phẳng (P) chứa
( )
2
3
2
1
3
1
:
1


=

=
+
zyx
d

( )
2
3
1
1
1
:
2

=


=
zyx
d
Bài 10: (ĐHSPII-2000): Cho điểm A(1;-1;1) và hai đờng thẳng
( )



=+
=+
01y-2x
03z-y-3x
: d
1

( ) ( )
t
3
21:
2
R
tz
ty
tx
d






=
=
=
CMR (d
1
);(d
2
) và điểm A cùng thuộc mặt phẳng.
Bài 11: Cho hai đờng thẳng
( )



=+
=++
01y-x
01y2x
: d
1
z
( )

012
033
:
2



=

=++
yx
zyx
d
1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d
1
);(d
2
).
Bài 12: Cho hai đờng thẳng
( )
1
1
2
1
1
2
:
1

=

=

zyx
d

( ) ( )
t

31
2
21
:
2
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=

1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau.Xác định toạ độ giao điểm của nó.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d
1
);(d
2
).
Bài 13: Cho hai đờng thẳng
( )
3
2
4

1
1
3
:
1

=
+
=
zyx
d
;
( )

03
024
:
2



=
=
zx
yx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2

) song song với nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d
1
);(d
2
).
3) Viết phơng trình đờng thẳng (d) trong (P) song song cách đều (d
1
);(d
2
) .
Bài 14: (ĐHNN-96): cho hai đờng thẳng
( )

34
24
37
:
1





+=
=
+=
tz
ty
tx

d

( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
+=
1
1
1
1
2
tt,
12
29
1
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2

) chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc chung của (d
1
);(d
2
) .
Bài 15: (ĐHTCKT-96): Cho hai đờng thẳng: (d
1
): x =-y+1= z-1; (d
2
): -x+1= y-1= z. Tìm toạ độ điểm A
1
thuộc (d
1
) và toạ độ điểm A
2

thuộc (d
2
) để đờng thẳng A
1
A
2
vuông góc với (d
1
) và vuông góc với (d
2
) .
Bài 16: (ĐH L 1996) Cho hai đờng thẳng
( )


1
1
:
1





=
=
=
z
ty
tx
d
;
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d







=
+=
=
1
1
1
1
2
tt, 1
2
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.Viết phơng trình mp (P) //(Q) và lần lợt chứa (d
1
);(d
2
)
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
); (d
2
) .
Bài 17: (ĐHTS-96): Cho hai đờng thẳng
( ) ( )
Rt
12
23

31
:
1






=
+=
+=
z
ty
tx
d

( )

01225
0823
:
2



=+
=
zx
yx

d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc chung của (d
1
);(d
2
) . Tính khoảng cách giữa (d
1
);(d
2
)
Bài 18: : (PVBC 99) Cho hai đờng thẳng
( )
1
2
3
1
2
1
:
1

=

=
+ zyx

d

( )
25
2
2
2
:
2

=
+
=

zyx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc chung của (d
1
);(d
2
) .
Trang 2
Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng
Bài 19: (ĐHSPQui Nhơn-D-96): cho hai đờng thẳng :
( )




=+
=+
04y-x
0yx
: d
1
z

( ) ( )
t
2
31
:
2
R
tz
ty
tx
d





+=
=
+=

1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
);(d
2
)
Bài 20: Cho hai đờng thẳng
( )
1
9
2
3
1
7
:
1


=

=

zyx
d

( )

3
1
2
1
7
3
:
2

=

=


zyx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc chung của (d
1
);(d
2
) .
Bài 21: (ĐH Huế 1998) Cho hai đờng thẳng
( )

1

1
22
:
1
1
1





=
+=
+=
z
ty
tx
d
;
( ) ( )
R
tz
ty
x
d






=
+=
=
21
2
22
t,t
3
1
1
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2
) chéo nhau.
2) Viết phơng trình mặt phẳng (P) chứa (d
1
) và song song với (d
2
) .
3) Tính khoảng cách giữa (d
1
);(d
2
) .
Bài 22: (ĐHNN-97): Cho hai đờng thẳng
( )




=++
=++
01y-x
02zyx
: d
1
z

( ) ( )
2
2 2
: 5 t
2
x t
d y t
z t
= +


=


= +

Ă
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
);(d
2

) chéo nhau.
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
);(d
2
) .
3) Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M(1;1;1) và cắt đồng thời (d
1
);(d
2
) .
Bài 23: (ĐHKT-98): Cho tứ diện SABC với các đỉnh S(-2;2;4); A(-2;2;0) ;B(-5;2;0) ;C(-2;1;1). Tính khoảng cách giữa SA và SB.
Bài 24: (ĐHKTCN-97): Cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P) :2x-y+2z-3=0
1) Lập phơng trình mặt phẳng qua A và song song với (P).
2) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P). Xác định toạ độ của H
Bài25: (ĐHGTVTTPHCM-99): Cho ba điểm A(1;1;2);B(-2;1;-1) ;C(2;-2;-1) .Xác định toạ độ hình chiếu của điểm O lên mp (ABC).
Bài 26: (ĐHTCKT-2000): Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P): 2x+3y+z-17=0
1) Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua A và vuông gócvới (P).
2) CMR đờng thẳng (d) cắt trục Oz ; tìm giao điểm M của chúng.
3) Xác định toạ độ điểm A
1
đối xứng với A qua (P).
Bài 27: Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P). Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) đối xứng với (d) qua (P)
a) (P) : 2x+5y+z+17=0 ,
( )

0736
02743

:



=++
=+
zyx
zyx
d
b) (P): 2x+y+z+4=0 ,
( )

0723
032
:



=
=+
zx
yx
d
Bài 28: Lập phơng trình hình chiếu của giao tuyến (d) của hai mặt phẳng 3x-y+z-2=0 và x+4y-5=0 lên mặt phẳng 2x-z+7=0.
Bài 29: Hãy viết phơng trình chính tắc hình chiếu vuông góc (d
1
) của (d) lên (P) .
a)
( )
2

1
3
4
4
:

+
=

=
zyx
d
và (P): x-y+3z+8=0 (ĐHMĐC-98)
b)
( )



=+
=++
03-z-2yx
01zy-2x
: d
và (Q): x-y+z+10=0
c)
( )
3
1
2
2

1
1
:

=

=

zyx
d
và (P): x+y+z+1=0. (ĐH Cần Thơ 1998)
d)
( )

032
03
:



=
=+
zy
zx
d
và (P):x+y+z-3=0 (ĐHQG TPHCM 1998)
e)
( )
3
1

2
2
1
1
:

=

=
zyx
d
và (P): x+y+z+1=0.
Bài 30: (ĐHQG-98): Cho mặt phẳng (P):x+y-z+1=0và hai đờng thẳng
( )



=+
=+
02yx
01z-2y
: d
1
( )

02
0123
:
2




=+
=+
zx
zy
d
1) Hãy viết phơng trình hình chiếu vuông góc (
1
); (
2
) của (d
1
); (d
2
) lên (P) .Tìm toạ độ giao điểm I của (d
1
); (d
2
).
Trang 3
Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng
2) Víêt phơng trình mặt phẳng
( )
1
P
chứa (d
1
) và vuông góc với (P).
Bài 31: Xác định toạ độ điểm A

1
đối xứng với A qua (d)
a) A(1;2;3),
( )

01
0922
:



=+
=+
zy
zyx
d
b) A(1;2;-1),
( )
R
tz
ty
tx
d






=

+=
+=
t
33
2
12
:

c) A(2;1;-3),
( )
1
3
2
2
1
1
:

+
=

=
zyx
d
. d) A(2;-1;1),
( )

022
04
:




=+
=+
zyx
zy
d
Bài 32: (Đề 60-Va): Lập phơng trình đờng thẳng qua A(3;2;1), vuông góc và cắt đờng thẳng (d)
1
3
42
:
+
==
zyx
.
Bài 33: (ĐHTM-2000): Lập phơng trình đờng thẳng qua A(2;-1;0), vuông góc và cắt đờng thẳng
( )

012
025
:



=++
=+++
zyx
zyx

d
Bài 34: (HV BCVT-2000): Cho 2 đờng thẳng
( )
3
1
2
1
7
3
:

=

=



zyx
( )
1
9
2
3
1
7
:


=


=
zyx
d
Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) đối xứng với (d) qua ()
Bài 35: (ĐHHH-1999): Cho 2 đờng thẳng
( )
R t
54
21:)(d
01
012
:
21






+=
+=
=



=+
=++
tz

ty
tx
zyx
yx
d
1) (d
1
) ; (d
2
) có cắt nhau hay không ?
2) Gọi B; C lần lợt là các điểm đối xứng của A(1;0;0) qua (d
1
);(d
2
) . Tính diện tích tam giác ABC
Bài 36: (ĐHTM-1999): Cho
( )
032:)(P
01722
0322
:
1
=+



=
=
zyx
zyx

zyx
d
1) Tìm điểm đối xứng của điểm A(3;-1;2) qua đờng thẳng (d)
2) Viết phơng trình hình chiếu vuông góc của đờng thẳng (d) trên mặt phẳng (P)
Trang 4

×