TiÕt 44
Nhắc lại kiến thức cũ:
HÃy nhắc lại các dạng phương trình đường
thẳng trong mặt phẳng ?
Có mấy dạng ?
1.Phương trình tham số
2.Phương trình chính tắc
3.Phương trình tổng quát
Pt của đường thẳng trong mặt phẳng
1. PT tham số?
x = x0 + a.t
y = y0 + b.t
Còu
số
Các số màn các(∆)
r
(∆)
u (a,vàng là cámàu?đỏ ?
b)
i gì
•
•
•
M0(x0 ; y0)
•
M0
Pt của đường thẳng trong mặt phẳng
1. PT tham số ?
2.PT chính tắc?
3.PT tổng quát?
x = x0 + a.t
y = y0 + b.t
c số màu vàng
Cá
là gì
x−x
0
a
r
?n( A, B)
y − y0
=
b
Ax + By + C = 0
(∆)
PTđường thẳng
trong mặt phẳng
1. PT tham số
x = x0 + at
y = y0 + bt
2. PT chÝnh t¾c
x − x0
y − y0
=
a
b
3. PT tỉng qu¸t
Ax + By + C = 0
Dự
đoán!
PT đường thẳng trong
không gian?
x = x0 + at
y = y0 + bt
z = z + ct
0
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a
b
c
Ax + By + Cz + D = 0
Chú ý
Dự đoán
Đúng
?
Sai
PTđường thẳng
trong mặt phẳng?
Dự đoán
nào sai?
Vì sao?
PT đường thẳng trong
không gian?
x = x0 + at
y = y0 + bt
z = z + ct
0
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a
b
c
Sai
Ax + By + Cz + D = 0
Sai
r
u
•
M
•
M
•
•
A
B
r
n
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
Trong không gian một
đường thẳng hoàn toàn
được xác định khi
nào ?
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
1. Phương trình tổng quátcủa ®êng th¼ng
NhËn xÐt :Đường thẳng (d)
hoàn toàn xác định nếu
biết hai mặt phẳng (P) và
(Q) khác nhau nào đó chứa
(d).
P
(d)
Q
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
1. PT tổng quát của ®êng th¼ng
Bài toán
Tìm điều kiện cần và đủ để
điểm M(x;y;z) thuộc đường
thẳng (d) xác định bởi hai mặt
phẳng cắt nhau :
(P): Ax +By +Cz + D = 0 (1)
(Q):A’x+B’y+C’z+D’=0 (2)
P
(d)
Q
• M(x;y;z)
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
1. PT tổng quát của ®êng th¼ng
Ax + By + Cz + D = 0
(1)
P
Khi nào thì điểm
M thuộc đường
thẳng (d)?
M(x;y;z)
ã
(d)
Q
Ax+By+Cz+D = 0
(2)
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
1. PT tổng quát của ®êng th¼ng
Định nghóa
Hệ phương trình :
Ax +By +Cz + D = 0
A’x+B’y+C’z+D’= 0
A2 + B 2 + C 2 ≠ 0
với 2
A ' + B '2 + C '2 ≠ 0
được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng
Chú ý !
Pt đường thẳng trong mặt phẳng
Ax + By + C = 0
r
n( A, B )
Để lập phương trình tổng quát
của một đường thẳng ta lµm nh
thÕ nµo ?
Xác định hai mặt
phẳng cùng chứa đường thẳng đó và viết
phương trình 2 mặt phẳng đó.
Phương pháp chung:
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
1. Phửụng trỡnh toồng quaựt
Vớ dụ:Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm
A(1;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;1).
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b) Viết pt tổng quát của đường thẳng (AB)
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
z
Giaỷi :
a) Maởt phaỳng (ABC)
a)caột ba trục tọa độ tại ba
Viết phương trình (ABC)
điểm khác O, nên
(ABC) có pt theo đoạn
chắn là :
x
y
z
+
+
=1
1
1
1
⇔x+y+z–1=0
1 C
A
x
O
1
1
B
y
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
Giaỷi :
b) ã(AB)=(ABC) (OAB)
z
1 C
ã Mặt phẳntrình
Viết phương g (0AB) qua
Ovàg ó Vtpt là OC (0;0;1)
tổn c quát của
đườ có pt ng 0(x-0
Nênng thẳlà :(AB) )+ 0(y-0)
+ 1.(z-1) = 0
⇔z=0
A
x
O
1
x+y+z-1=0
1
Vậy pt tổng quát của (AB) laø: x + y + z − 1 = 0
z = 0
B
y
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
2. Phửụng trỡnh tham soỏ
2.1. Vectơ chỉ phương
u(a;b;c) gọi là vectơ chỉ
phương của mặtng thẳng (d),
Trong đườ phẳng,
nếu đường o lànvectơ a nó
thế nà thẳ g chứ
song song hay trùncủvới (d).
chỉ phương g a
một đường
thẳng ?
r
u
(d)
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
2.2. Baứi toaựn
Trong khoõng gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho đường thẳng (d) qua điểm
u(
a;
b;
c)
2. Phương trình tham số
(d)
M0(x0; y0; z0) và có vectơ chỉ phương là
u(a;b;c)
•
Tìm điều kiện cần và đủ để điểm
M(x;y;z) thuộc (d).
M0(x0; y0; z0)
M thuộc (d) khi nào ?
(d)
r
u
•
•
M0
M
•
M’
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
2. Phửụng trỡnh tham soỏ
Tính toạ độ của
Biểunào mối liên
Khi thị M thuộc
hệ của M0M ?(d) ?
MOM
đường thẳng và u
(d)
r
u
ã
ã
M
M0
ã
M
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
2. Phửụng trỡnh tham soỏ
ẹũnh nghóa
x = x0 + a.t
Hệ phương trình
y = y0 + b.t
z = z + c.t
0
(với a2 + b2 + c2 ≠ 0)
được gọi là phương trình tham số của đường thẳng,
t gọi là tham số.
Dự đoán thứ nhất
hoàn toàn đúng.
Bài 6:Phương trình của đường thẳng
2.PT tham số
VD1:Lập phương trình tham số của đường thẳng (d) đi
qua điểm M(2;0:-1) và cã vÐc t¬ chØ ph¬ng u(-1;3;5)
PT tham sè
x= 2- t
y= 3t ( t lµ tham sè)
z= -1+5t
VD 2: Viết phương trình tham số của đường
thẳng ()qua hai điểm A(1;0;2) và B(-1;1; 5)
Giải
Ta có :AB (-2;1;3)
PT tham số của đường thẳng ()
qua A(1;0;2) nhận AB (-2;1;3)
làm véc tơ chỉ phương có dạng:
x=1-2t
y= t
z=2+3t
(t là tham số )
ã B(-1;1;5)
• A(1;0;2)
(∆)