Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Đường thẳng trong kg(Oxyz)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.47 KB, 15 trang )


LẬP PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG

1. Đường thẳng qua điểm M(x
0
; y
0
; z
0
) và có vectơ chỉ phương
u(a;b;c)
r
PT tham số:

0
0
0





+=
+=
+=
ctzz
btyy
atxx
PT chính tắc
c


zz
b
yy
a
xx
000

=

=

u
M (d)
CABRI

2. Lập phương trình đường thẳng qua một điểm và
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt không
song song cho trƯớc:
d'
d

M
d'
d

M
d và d' cắt nhau d và d' chéo nhau
CABRICABRI

d

A
(P)
M'

d'
M
3. LËp ph­¬ng tr×nh hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P)
- Lấy M bất kì trên d, lập phương
trình ∆ qua M và vuông góc với (P).
- Tìm giao điểm M' của ∆ và (P).
- Lập phương trình d' qua A và M'.
a) Nếu d cắt (P) tại A:
(P)
(Q)d
d’
A
Cách 1: Cách 2:
- Lập phương trình mặt phẳng (Q)
qua d và vuông góc với (P):
- Lập phương trình giao tuyến d' =
(P) ∩ (Q).
CABRI CABRI

d
(P)
M

M’
d’
b) Nếu d // (P):


Lấy M bất kì trên d, lập
phương trình ∆ qua M và
vuông góc với (P).

Tìm giao điểm M' của ∆ và (P).

Lập phương trình d' qua M'
và song song víi d.
(P)
(Q)
d
d’
C¸ch 2:C¸ch 1:
- Lập phương trình mặt phẳng (Q)
qua d và vuông góc với (P):
- Lập phương trình giao tuyến
d' = (P) ∩ (Q).

4. Lập phương trình đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng (P)
- Tìm điểm M' là hình chiếu của M
trên (P) như bài 3.
- N đối xứng với M qua (P) thì M' là
trung điểm của MN ⇒ toạ độ N.
- Lập phương trình d' qua A và N.
a) Nếu d cắt (P) tại A:
M
A
N
M’

(P)
d
d'
b) Nếu d//(P):
M
M’
N
d
d'
- Tìm điểm M' là hình chiếu
của M trên (P) như bài 3.
- N đối xứng với M qua (P) thì
M' là trung điểm của MN ⇒
toạ độ N.
- Lập phương trình d’ qua N
và song song với d.
CABRI
CABRI

×