Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

GA Toán tuần 20-24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.05 KB, 48 trang )

Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Tiết: 96
Ngày dạy: 11/1/2010 Tuần 20
Điểm ở giữa – Trung điểm
của đoạn thẳng
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Biết được trung điểm của một đoạn thẳng.
2.Kĩ năng: HS xác định đúng điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của một đoạn
thẳng nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Vẽ hình 2, 3 vào bảng con . Lấy 2cm = 2dm
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập sau:
Khoanh chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ Số liền trước của số 2665 và 7897 là:
A. 2664 và 7898 B. 2666 và 7896
C. 2664 và 7896.
b/ Số liền sau của số 9999 và 6890 là:
A. 10 000 và 6889 B. 9998 và 6890
C. 10 000 và 6891
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:


 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.
 Giới thiệu điểm ở giữa
- GV ghi phần 1( điểm ở giữa ) và vẽ hình lên bảng
- GV hỏi:
+ Có mấy điểm trên đoạn thẳng ? Đọc tên các
điểm đó ?
+ Ba điểm này nằm ở vị trí nào trên đoạn thẳng ?
- GV nhấn mạnh: A, O, B là ba điểm thẳng hàng.
+ Theo thứ tự từ trái sang phải, điểm nào trước,
điểm nào sau?
- Gọi O là điểm ở giữa hai điểm A và B
- Điểm bên trái và bên phải của điểm O là điểm nào?
Ba điểm này có cùng điều kiện nào?
- GV nêu: O là điểm ở giữa hai điểm A và B được
hiểu là A là điểm ở bên trái điểm O, B là điểm ở bên
phải điểm O nhưng với điều kiện trước tiên là ba
điểm phải thẳng hàng.
- HS lên bảng làm
- Có 3 điểm: điểm A, điểm B, điểm C.
- 3 điểm nằm trên đoạn thẳng
- Theo thứ tự: điểm A, rồi đến điểm O,
đến điểm B
- A và B là điềm bên trái và bên phải của
O. Ba điểm A, O, B phải thẳng hàng.
5’
1’
8’
204
Trường Tiểu học Phú Túc


Nguyễn Thò Thu Ba
- GV xố điểm O, gọi HS lên vẽ điểm O ở các vị trí
khác.
+ Trên một đoạn thẳng em xác định được bao
nhiêu điểm ở giữa?
 Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng
- GV ghi bảng phần 2, GV vẽ hình SGK lên bảng
- GV hỏi:
+ Điểm ở giữa là điểm nào ? GV ghi bảng
- GV gọi HS lên bảng đo đoạn thẳng AM và BM
- GV hỏi: Đoạn thẳng AM như thế nào so với đoạn
thẳng MB ? GV ghi bảng
- GV nói: M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng
AB . GV ghi bảng
- M là trung điểm của đoạn AB khi nào?:
- GV nêu một vài ví dụ khác , gọi HS nêu như trên.
- GV hỏi lại:
+ Điểm 0 gọi là gì so với điểm A và B
+ M được gọi là gì ? Khi nào ?
 Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV hướng dẫn cho HS quan sát hình vẽ và xác định
được tên ba điểm thẳng hàng, M (N, O) là điểm ở
giữa theo u cầu.
- GV gọi từng HS trả lời miệng từng câu, GV kiểm
tra kết quả cả lớp, GV đưa ra kết luận.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu

- GV đính hình vẽ lên bảng, gọi HS đọc các câu
- GV cho HS tự làm bài
- GV nêu từng câu, cho HS giơ thẻ: Giơ thẻ đỏ là
đúng, giơ thẻ xanh là sai.
- GV hỏi HS vì sao đúng? Vì sao sai?
- GV cho HS nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV treo bảng phụ vẽ hình, u cầu HS quan sát
- GV cho HS tự làm bài vào vở
- GV cho HS chơi đố bạn tìm trung điểm của các
đoạn thẳng.
- GV nhận xét
- HS lên vẽ điểm O ở các vị trí khác.
- Có vơ số điểm ở giữa
- HS quan sát
- HS trả lời
+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B
- Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn
thẳng MB và cùng bằng 3 cm .
+ AM = MB
- Khi M là điểm ở giữa A và B, AM =
MB
- HS nêu
- HS đọc u cầu
- HS quan sát hình vẽ và xác định được
tên ba điểm thẳng hàng, M (N, O) là điểm
ở giữa theo u cầu
- HS nêu miệng
- HS đọc u cầu

- HS đọc các câu
- HS tự làm bài
- HS giơ thẻ đúng sai
Đ: a, e S: b, c, d
- HS giải thích.

- HS đọc u cầu
- HS quan sát
- HS làm bài vào vở
- HS chơi đố bạn
8’
17’
4.Củng cố, dặn dò: ( 1’ )
- Về nhà xem lại các bài tập, tập tìm điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- Xem trước bài: Luyện tập
* Nhận xét:

* Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………

205
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Tiết : 97
Ngày dạy:12/1/2010
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.

2.Kĩ năng: HS biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước đúng, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Một tờ giấy HCN khổ lớn
HS: Tờ giấy HCN khổ nhỏ, xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV cho HS làm lại bài tập 2 của tiết trước
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét bài cũ
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.
 Hướng dẫn thực hành :
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS quan sát mẫu.
- GV hướng dẫn HS phân tích mẫu.
+ Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng
AB, ta làm sao ?
+ Tiếp theo ta làm sao?
+ Vậy M là gì của đoạn thẳng AB ?
+ Độ dài đoạn thẳng AM như thế nào đối với
đoạn thẳng AB ?
- GV cho HS tự làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng
thực hành
- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng ( 6cm = 6dm )
- Gọi 1 HS lên bảng xác định trung điểm của đoạn

CD
- GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS chuẩn bị một tờ giấy hình chữ nhật rồi
đặt tên ABCD cho hình chữ nhật đó.

- HS làm lại bài tập 2 của tiết trước
- HS đọc u cầu
- HS quan sát mẫu.
- HS phân tích mẫu.
- Đo độ dài đoạn thẳng AB
AB = 4 cm
- Chia đơi độ dài đoạn thẳng AB:
4 : 2 = 2( cm )
- Đặt thước sao cho vạch 0 cm trùng với điểm A.
Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2 cm của
thước
- M là trung điểm của đoạn thẳng AB
- Độ dài đoạn thẳng AM bằng ½ độ dài đoạn
thẳng AB.
- HS làm bài
- HS lên bảng xác định trung điểm của đoạn CD
- HS đọc u cầu
- HS chuẩn bị một tờ giấy hình chữ nhật rồi đặt
tên ABCD cho hình chữ nhật đó.
- HS gấp đơi chiều dài AB, CD. Xác định trung
5’
1’
33’

206
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
- GV hng dn HS gp ụi chiu di AB, CD sao
cho A trựng B, C trựng D, Xỏc nh trung im I, K.
- GV cho HS dựng thc o kim tra
- GV theo dừi, kim tra, giỳp .
- Yờu cu HS gp ụi chiu rng, xỏc nh trung
im cnh AD, BC v t tờn cho 2 trung im ú.

im I, K.
- HS dựng thc o kim tra
- HS gp ụi chiu rng, xỏc nh trung im
cnh AD, BC v t tờn cho 2 trung im ú.
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp, tp tỡm im gia, trung im ca on thng.
- Xem trc bi: So sỏnh cỏc s trong phm vi 10 000.
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:




207
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Tiết: 98

Ngày dạy:13/1/2010
So sánh các số trong phạm
vi 10 000
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
2.Kĩ năng: HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 000, biết cách so sánh các đại
lượng cùng loại nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng, gọi HS lên bảng xác
định trung điểm của đoạn thẳng đó.
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.
 Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách
so sánh hai số trong phạm vi 10 000
 So sánh hai số có số chữ số khác nhau
- GV viết lên bảng: 999 … 1000 và u cầu điền
dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm rồi giải
thích tại sao chọn dấu đó.
- GV chốt lại nếu HS nêu chưa chính xác.

- GV hướng dẫn HS so sánh 9999 và 10 000 tương
tự như trên
- GV hỏi: Qua 2 ví dụ trên: Muốn so sánh hai số có
số chữ số khác nhau ta làm sao?
- GV ghi bảng, gọi HS lặp lại
 So sánh hai số có số chữ số bằng nhau
- GV ghi bảng 9000 với 8999 và u cầu điền dấu
thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm rồi giải thích tại
sao chọn dấu đó.
- GV ghi bảng 6579 với 6580 hướng dẫn HS tương
tự như trên
- GV hỏi: Khi so sánh 2 số có cùng số chữ số ta
làm sao? GV ghi bảng, gọi HS lặp lại
- GV ghi bảng 3546…3546 gọi HS so sánh
- HS điền dấu < và giải thích.
- HS điền dấu < và giải thích.
- Trong hai số có số chữ số khác nhau, số
nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số nào có
nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- HS so sánh chữ số ở hàng nghìn
- Vì 9 > 8 nên 9000 > 8999
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái
sang phải.
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp
5’
1’
13’
208
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực


Nguyeón Thũ Thu Ba
- GV hi: Nu hai s cú cựng s ch s v tng
cp ch s cựng mt hng u ging nhau thỡ hai
s ú nh th no? GV ghi bng, gi HS lp li
Hng dn HS thc hnh
Bi 1: ( cõu a )
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS lm ln lt tng bi vo bng con
- GV gi HS nhn xột v gii thớch cỏch lm
- GV nhn xột
Bi 2:
- GV gi HS c yờu cu
- GV hi:
+ Bi ny cú gỡ khỏc bi tp 1?
+ Mun so sỏnh c em lm sao?
- GV cho HS lm vo v
- GV ghi bng lp bi 2, gi 2 HS lờn bng lm.
- Gi HS nhn xột, GV sa cha
Bi 3: ( Dnh cho HS khỏ gii )
a) Tỡm s ln nht trong cỏc s sau
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS lm vo bng con
- Gi 1 HS lờn bng khoanh vo s ln nht.
- GV nhn xột
b) Tỡm s bộ nht trong cỏc s sau
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS lm vo bng con
- Gi 1 HS lờn bng khoanh vo s bộ nht.
- GV nhn xột

ch s cựng mt hng u ging nhau thỡ
hai s ú bng nhau
- HS c yờu cu
- HS lm bi
- HS gii thớch
- HS c yờu cu
- HS tr li:
- So sỏnh cỏc s kốm theo n v.
- i v cựng mt n v o.
- HS lm vo v
- 2 HS lờn bng lm.
- HS c yờu cu
- HS so sỏnh c 4 s, tỡm s ln nht, ghi
nhanh vo bng con, ngi theo nhúm ụi
gii thớch cỏch so sỏnh.
- Lp nhn xột
- HS c yờu cu
- HS lm bi
- Gii thớch cỏch so sỏnh.
- Lp nhn xột
20
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp. Hc thuc cỏc cõu ghi nh.
- Xem trc bi: Luyn tp .
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:

.
209

Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Tiết: 99
Ngày dạy:14/1/2010
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- So sánh các số trong phạm vi 10 000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận biết thứ tự các số tròn trăm ( nghìn ) trên tia số và xác định trung điểm của đoạn
thẳng.
2.Kĩ năng:
- HS so sánh các số nhanh, chính xác.
- HS viết đúng 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược.
- HS xác định đúng trung điểm của đoạn thẳng.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo.
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
9650….9651 1965… 1935
9156….6951 6915… 6925
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.

 Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS ngồi theo nhóm tổ thảo luận điền và
giải thích cách so sánh, 1 nhóm làm bảng phụ
- GV cho các nhóm làm bài
- GV đính bảng phụ, gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa chữa và kiểm tra các nhóm còn
lại.
- Gọi HS nêu giải thích cách làm
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS làm vào vở, GV theo dõi, chấm điểm
1 số vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa
Bài 3:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV nêu từng câu cho HS viết số vào bảng con
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc u cầu
- HS ngồi theo nhóm tổ thảo luận điền và
giải thích cách so sánh, 1 nhóm làm bảng
phụ
- HS nhận xét
- HS giải thích cách làm
- HS đọc u cầu
- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài tập

- HS đọc u cầu
- HS viết số vào bảng con
4’
1
34’
210
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
Bi 4a:
- GV gi HS c yờu cu
- GV yờu cu HS ngi theo nhúm 2, cựng lm bi
ghi vo v.
- GV theo dừi, giỳp .
- GV gi 1 HS lờn bng lm bi tp
- Gi HS nhn xột
- GV nhn xột cht li li gii ỳng
- HS c yờu cu
- HS ngi theo nhúm ụi tho lun, ghi kt
qu vo v.
- 1 HS lờn bng lm bi tp
- HS c yờu cu

4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp.
- Xem trc bi: Phộp cng cỏc s trong phm vi 10 000
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:



Tit: 100
211
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Ngày dạy:15/1/2010
Phép cộng các số trong
phạm vi 10 000
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng)
- Biết giải tốn có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000 )
2.Kĩ năng: HS thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 và giải tốn có lời văn
nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 3, 4
HS: Vở Tốn 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 phép tính sau:
256 + 123 465 + 172
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.
 Hướng dẫn HS tự thực hiện phép cộng

3526 + 2759
- GV viết phép tính 3526 + 2759 = ? lên bảng
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính, gọi HS nhận xét
- GV hỏi:
+ Đây là phép cộng hai số có mấy chữ số ?
+ Muốn cộng hai số có 4 chữ số, ta làm sao ?
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, cả lớp
làm vào bảng con, gọi HS nhận xét.
- GV cho HS nêu lại cách tính, GV ghi bảng, sau đó
GV nhắc lại để HS ghi nhớ.
- Vậy 3526 cộng 2759 bằng bao nhiêu ? GV ghi bảng
- GV hỏi: Trong phép cộng này ta có nhớ mấy lần ?
- GV nhắc nhở HS khi thực hiện cộng có nhớ
 Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV ghi từng bài, cho HS làm bảng con
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV cho HS nhận xét về cách trình bày và cách tính
của HS
- GV gọi HS nêu lại cách tính
- HS theo dõi
- HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện
đặt tính vào bảng con.
- Phép cộng hai số có 4 chữ số
- HS nêu cách tính
- HS lên bảng thực hiện phép tính, cả lớp
làm vào bảng con
- HS nêu lại cách tính
- 3526 + 2759 = 6285

- 2 lần
- HS đọc u cầu.
- HS làm bảng con
- HS nhận xét về cách đặt tính và kết quả
phép tính.
- HS nêu lại cách tính
4’
1’
10’
212
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Bài 2: ( p )
- GV gọi HS đọc u cầu
+ Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì ?
- GV cho HS làm vào vở, sau đó trao đổi nhóm đơi
để kiểm tra kết
- u cầu HS ngồi theo nhóm đơi kiểm tra kết quả,
báo cáo, kiểm tra kết quả cả lớp.
- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- GV cho HS tự tóm tắt và làm bài vào vở, gọi 1 HS
giải bảng phụ.
- GV theo dõi, chấm 10 vở,

- GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa, kiểm tra kết quả
cả lớp.
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV treo hình lên bảng
- GV hỏi HS cách làm
- GV cho HS chơi đố bạn
- GV nhận xét.
- HS nêu u cầu
- Ta đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng
hàng với đơn vị, chục thẳng hàng với chục,
trăm thẳng hàng với trăm, hàng nghìn thẳng
cột với hàng nghìn.
- HS làm bài vào vở câu b
- HS ngồi theo nhóm đơi kiểm tra kết quả,
báo cáo
- HS nêu
- HS đọc đề bài
- HS nêu
HS tự tóm tắt và làm bài vào vở, gọi 1 HS
giải bảng phụ.
- HS đọc đề bài
- HS cách làm
- HS chơi đố bạn tìm kết quả
24’
4. Củng cố, dặn dò: ( 1’ )
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bàiị: Luyện tập
* Nhận xét:


* Rút kinh nghiệm:


Tiết :101
213
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Ngày dạy: 18/1/2010 Tuần 21
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
2.Kĩ năng: HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số, thực hiện phép
cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Xem bài ở nhà.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập sau
2634 + 4848 5716 + 1749
1825 + 453 701 + 5857
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:

GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa.
 Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000 và u
cầu HS tính nhẩm
- GV hướng dẫn HS cách cộng nhẩm, GV ghi bảng
như SGK
- GV cho HS tự làm bài vào vở
- GV gọi HS nêu kết quả từng phép tính, GV ghi kết
quả lên bảng.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV ghi bảng 6000 + 500 = ?
- GV gọi HS nêu mẫu
- GV cho HS chơi đố bạn tìm kết quả, gọi 1 HS lên
bảng làm thư kí.
- GV gọi HS nêu lại cách tính nhẩm, lưu ý HS cộng
nhẩm số tròn nghìn với số tròn trăm.
- GV nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi để làm bài 3, mỗi
em 2 phép tính
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc u cầu
- HS tự nêu cách tính nhẩm.
- HS làm bài
- HS nêu miệng kết quả từng phép tính
- HS đọc u cầu.

- 6000 + 500 = 6500
- HS nêu mẫu
- HS chơi đố bạn tìm kết quả.
- HS nêu lại cách tính nhẩm
- HS đọc u cầu
- HS làm từng bài theo nhóm đơi
5
1
33
214
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
- GV ghi bảng các phép tính, gọi 2 HS của 1 nhóm
làm bài.
- Gọi HS nhận xét, GV sửa chữa
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hỏi: + Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- GV gọi 1 HS tóm tắt bảng lớp.
- GV cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS giải bảng phụ.
- GV theo dõi, chấm 10 vở
- GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa, kiểm tra kết quả
cả lớp.
- 2 HS của 1 nhóm làm bài.
- HS đọc đề bài
- HS nêu
- HS tóm tắt bảng lớp.
- HS làm bài vào vở, gọi 1 HS giải bảng phụ

- HS nhận xét, báo cáo kết quả
4.Củng cố, dặn dò: ( 1’ )
- Về nhà xem lại các bài tập đã học
- Xem trước bài: Luyện tập
* Nhận xét:

* Rút kinh nghiệm:


Tiết: 102
Ngày dạy: 19/1/2010
215
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Phép trừ các số trong phạm vi
10 000
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng )
- Biết giải bài tốn có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
2.Kĩ năng: HS thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Xem bài vở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:

- GV ghi bảng bài tập 3 của tiết trước, gọi 2 HS lên
bảng làm
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa
 Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 –
3917
- GV viết phép tính 8652 – 3917 = ? lên bảng
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính, gọi HS nhận xét
- GV hỏi:
+ Đây là phép trừ hai số có mấy chữ số ?
+ Muốn trừ hai số có 4 chữ số, ta làm sao ?
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, cả lớp
làm vào bảng con, gọi HS nhận xét.
- GV cho HS nêu lại cách tính, GV ghi bảng, sau đó
GV nhắc lại để HS ghi nhớ.
- Vậy 8652 – 3917 bằng bao nhiêu ? GV ghi bảng
- GV hỏi: Trong phép trừ này ta có nhớ mấy lần ?
- GV nhắc nhở HS khi thực hiện trừ có nhớ
 Thực hành
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV ghi từng bài lên bảng, cho HS giải vào bảng
con.
- GV nhận xét
- GV lưu ý HS ở phép tính thứ 4, cần đặt tính chính
xác.

Bài 2: ( câu b )

- GV gọi HS đọc u cầu
- HS theo dõi
- 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp thực hiện
đặt tính vào bảng con.
- HS nêu
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, cả lớp
làm vào bảng con
- HS nêu lại cách tính
- 2 lần
- HS đọc u cầu
- HS giải bảng con từng bài
- HS đọc u cầu.
5’
1’
10’
216
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi làm bài
- GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
- GV gọi HS nhận xét , GV sửa chữa và kiểm tra kết
quả cả lớp.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hỏi: + Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- GV gọi HS tóm tắt bảng lớp.
- GV cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS giải bảng phụ.
- GV theo dõi, chấm điểm

- GV gọi HS nhận xét , GV sửa chữa, kiểm tra kết
quả cả lớp.
Bài 4:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV gọi HS nêu cách làm, GV theo dõi để nhắc nhở,
sửa chữa
- GV cho HS vẽ vào vở
- - GV gọi 1 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét , GV sửa chữa, kiểm tra kết
quả cả lớp.
- HS thảo luận nhóm đơi
- 2 HS sửa bài.
- HS đọc đề bài
- HS nêu
- HS tóm tắt bảng lớp.
- 1 HS lên bảng phụ làm bài. Cả lớp làm
vở.
- HS nhận xét, báo cáo kết quả
- HS nêu u cầu
- HS nêu cách làm
- HS vẽ vào vở, nêu cách vẽ.
- HS lên bảng làm
23’
4.Củng cố, dặn dò: ( 1’ )
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Xem trước bài: Luyện tập
* Nhận xét:

* Rút kinh nghiệm:



Tiết: 103
Ngày dạy: 20/1/2010
217
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng 2 phép tính.
2.Kĩ năng: HS thực hiện đúng, nhanh, chính xác về trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm
có đến bốn chữ số và phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập sau:
5482 – 1956 9996 – 6669
8695 – 2772 2340 – 512
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa
 Hướng dẫn HS thực hành:

Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV ghi bảng 8000 – 5000, gọi HS nêu cách tính
nhẩm, GV ghi bảng như SGK
- GV cho HS làm vào vở
- GV gọi HS nêu miệng kết quả, gọi HS nhận xét,
GV sửa chữa và ghi bảng
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS làm 2 bài mẫu, GV ghi bảng
- GV cho HS chơi trò chơi đố bạn
- GV gọi HS nêu nhận xét gì về các phép tính của
bài này?
Bài 3:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS giải vào bảng con
- GV gọi HS nhận xét, nêu lại cách thực hiện tính
- GV nhận xét
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì ?
- 2 HS lên bảng làm 2 bài tập
- HS đọc u cầu
- HS nêu cách tính nhẩm 8000 – 5000 = 3000
- HS làm vào vở
- HS nêu miệng
- HS đọc u cầu.
- HS làm bài mẫu

- HS chơi trò chơi đố bạn
- Cột 1 nhẩm trừ hàng trăm, giữ ngun hàng
nghìn; Cột 2: nhẩm trừ hàng nghìn, giữ ngun
hàng trăm.
- HS đọc u cầu
- HS giải vào bảng con
- HS nêu lại cách thực hiện tính
- HS đọc đề bài
- HS trả lời:
5’
1’
33’
218
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
+ Bài tốn hỏi gì ?
- GV kết hợp ghi tóm tắt lên bảng
- GV cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS giải bảng
phụ.
- GV theo dõi, chấm vở HS
- GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa và kiểm tra
kết quả cả lớp.
- HS theo dõi ghi tóm tắt vào vở
- 1 HS lên bảng phụ làm bài. Cả lớp làm vở.
- HS nhận xét, báo cáo kết quả.
4.Củng cố, dặn dò: ( 1’ )
- Về nhà xem lại các bài tập đã học.
- Xem trước bài: Luyện tập chung
* Nhận xét:


* Rút kinh nghiệm:


Tiết: 104
Ngày dạy: 21/1/2010
219
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10 000
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
2.Kĩ năng: HS thực hiện nhanh, đúng, chính xác các phép tính phép tính cộng, trừ
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, 8 tam giác bằng bìa
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV ghi bảng bài tập 3 của tiết trước, gọi 2 HS lên
bảng làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa

 Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: ( cột 1, 2 )
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS tính nhẩm tìm kết quả, ghi vào vở
- GV ghi bài tập lên bảng, cho HS chơi đố bạn tìm
kết quả.
- GV gọi HS nêu nhận xét qua bài tập 1a và 1b
- GV nhận xét, chốt ý
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV cho HS giải vào bảng con.
- Gọi HS nhận xét, nêu cách thực hiện
- GV nhận xét
Bài 3:
- GV gọi 2 HS đọc đề bài
- GV hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt
- GV cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS giải bảng
phụ.
- GV theo dõi, chấm điểm vở của HS
- GV gọi HS nhận xét, sửa chữa, kiểm tra kết quả cả
lớp.
- HS đọc u cầu
- HS tự tính nhẩm ghi kết quả vào vở
- HS chơi đố bạn tìm kết quả.
- Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng
kia.
- HS đọc u cầu

- HS giải vào bảng con
- HS nêu cách thực hiện
- HS đọc đề bài
- HS trả lời:
+ Đã trồng: 948 cây
Trồng thêm:
1
3
số cây đó
+ Trồng tất cả : … cây?
- HS suy nghĩ, nêu cách giải tốn
- 1 HS lên bảng phụ làm bài. Cả lớp làm vở.
- HS nhận xét, báo cáo kết quả
5’
1’
33’
220
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
Bi 4:
- GV gi HS c yờu cu
- GV ghi tng bi lờn bng
- GV cho HS lm bi theo nhúm 3, mi em lm 1
biu thc
- GV gi 1 nhúm lờn bng lm bi
- Gi HS nhn xột, GV sa cha, kim tra kt qu
c lp.
Bi 5: ( dnh cho HS khỏ gii )
- GV gi HS c yờu cu

- GV cho HS ngi theo nhúm t tp ghộp hỡnh.
- GV gi 2 HS lờn bng ghộp hỡnh thi ua
- GV gi HS nhn xột, GV tuyờn dng nhúm xp
nhanh, ỳng, p.
- HS c yờu cu
- HS lm theo nhúm 3
- 1 nhúm lờn bng lm bi
- HS c yờu cu
- HS ngi theo 4 nhúm, nhn cỏc hỡnh xp,
bỏo cỏo.
- Nhn xột, tuyờn dng
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp ó hc
- Xem trc bi: Thỏng - Nm.
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:


Tit: 105
Ngy dy: 22/1/2010
221
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Tháng - Năm
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng, biết tên gọi các tháng trong một năm, biết số ngày trong

từng tháng, biết xem lịch.
2.Kĩ năng: HS biết được các đơn vị đo thời gian và làm bài tập nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Tờ lịch năm 2005, tờ lịch tháng 8 năm 2005
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV ghi bảng bài tập sau, gọi 2 HS lên bảng làm
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Biểu thức: 2050 – 1909 có giá trị là:
A. 241 B. 141 C. 131
b) Biểu thức: 8462 – 762 có giá trị là:
A. 7700 B. 6600 C. 7600
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa
 Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày
trong từng tháng.
 Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm:
- GV treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và hỏi:
+ Đây là tờ lịch năm nào ?
- GV nói: “Đây là tờ lịch năm 2005. lịch ghi các
tháng trong năm 2005; ghi các ngày trong từng
tháng”
- GV cho HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong sách
hỏi:

+ Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ Đó là những tháng nào ?
- Gọi HS nhắc lại. GV ghi tên các tháng lên bảng.
 Giới thiệu số ngày trong từng tháng:
- GV cho HS quan sát lịch tháng 1, 2 hỏi:
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
- GV ghi bảng
- GV lưu ý HS: Tháng 2 năm 2005 có 28 ngày nhưng
có năm tháng 2 chỉ có 29 ngày, chẳng hạn như năm
2004. Vì vậy tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. GV gọi HS
lặp lại, GV ghi bảng
- 2 HS lên bảng làm

- Năm 2005
- Một năm có 12 tháng
- HS nêu tên các tháng.
- 31 ngày
- 28 ngày
5’
1’
10’
222
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
- GV tin hnh tng t cho n ht cỏc thỏng
- GV lu ý HS, hoc cho HS nhn xột:
+ Thỏng 2 cú 28 hoc 29 ngy
+ Cỏc thỏng khỏc mi thỏng cú 30 hoc 31 ngy.

Thỏng 1 cú 31 ngy sau ú li c cỏch mt thỏng li
n thỏng cú 31 ngy, thỏng 8 cú 31 ngy, sau ú c
cỏch 1 thỏng li n thỏng cú 31 ngy
- GV hng dn HS cỏch nm bn tay tớnh cỏc
thỏng, ngy trong 1
Thc hnh:
Bi 1:
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS tho lun theo nhúm ụi 1 em hi, 1
em tr li.
- GV cho HS chi trũ chi phúng viờn hi bn.
- GV nhn xột
Bi 2:
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS quan sỏt t lch thỏng 8 nm 2005
- GV nờu tng cõu hi, gi HS tr li:
+ Ngy 19 thỏng 8 l ngy th my?
+ Em bit ngy ny l ngy gỡ khụng?
+ Ngy cui cựng ca thỏng 8 l ngy no? Th
my?
+ Thỏng 8 cú my ngy ch nht? ú l nhng
ngy no?
+ Ch nht cui cựng ca thỏng 8 l ngy no?
- GV theo dừi, giỳp .
- HS thc hnh tớm s ngy trong thỏng
trờn bn tay.
- HS c yờu cu
- HS tho lun theo nhúm ụi
- HS chi trũ chi phúng viờn hi bn.
- HS c bi

- HS quan sỏt t lch
- HS tr li:
+ Th sỏu
+ Ngy cỏch mng thỏng 8 thnh cụng
+ Ngy 31 thỏng 8, th t
+ 4 ngy: 7 ,14, 21,28
+ Ngy 28
23
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp ó hc.
- Xem trc bi: Luyn tp
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:


Tit: 106
Ngy dy: 25/1/2010 Tun 22
223
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch ( tờ lịch tháng, năm….)
2.Kĩ năng: HS biết xem đúng lịch ( tờ lịch tháng, năm … ) nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:

GV: Các tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2010, tờ lịch năm 2010
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV hỏi HS:
+ Một năm có bao nhiêu tháng ? Hãy kể ra ?
+ Hãy nêu số ngày của mỗi tháng ?
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi tựa
 Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát 3 tờ lịch tháng 1, 2, 3
năm 2010.
- GV hỏi:
+ Để biết ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy, trước
hết ta làm gì ?
- GV chia lớp làm 5 nhóm, mỗi nhóm thảo luận trả
lời các câu hỏi, nhóm trưởng gọi mỗi em trả lời 1
câu, thảo luận trong vòng 5’
- GV gọi đại diện nhóm trả lời, mỗi nhóm 2 câu
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV hỏi thêm:
+ Ngày 3 tháng 2 là ngày gì?
+ Ngày 8 tháng 3 là ngày gì?

Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV chia lớp 2 dãy, 1 HS của 1 dãy nêu câu hỏi,
gọi bất kì HS của dãy khác trả lời, trả lời đúng cả
lớp vỗ tay, trả lời sai, thì 1 em khác trong dãy trả
lời thế bạn.
- GV cho HS tiến hành chơi
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc u cầu
- HS quan sát 3 tờ lịch tháng 1, 2, 3
- HS trả lời:
- HS thảo luận 5 nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Là ngày thành lập Đảng
- Là ngày Quốc tế phụ nữ.
- HS đọc đề bài
- HS tiến hành chơi
5’
1’
33’
224
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
Bi 3:
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS lm vo bng con
- GV nhn xột
- GV gi HS nờu li
Bi 4:

- GV gi HS c yờu cu
- GV treo bng ph lờn bng, hng dn HS cỏch
lm
- GV cho HS lm vo v
- Gi 1 HS lờn bng lm bng ph
- Gi HS nhn xột, GV sa cha v kim tra kt
qu c lp.
- GV hi HS cỏch lm
- HS c yờu cu
- HS lm bng con
- HS nhn xột
- HS c yờu cu
- HS lm vo v
- 1 HS lờn bng lm bng ph
- HS gii thớch cỏch tỡm.
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V nh xem li cỏc bi tp.
- Xem trc bi: Hỡnh trũn, tõm, ng kớnh, bỏn kớnh .
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:


Tit: 107
Ngy dy: 26/1/2010
225
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Hình tròn, tâm, đường kính,

bán kính
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Có biểu tượng về hình tròn.
2.Kĩ năng:
HS biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. Bước đầu biết dùng com pa để
vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước nhanh, chính xác.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Một số mơ hình hình tròn, mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình, com pa
HS: Xem bài ở nhà.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV hỏi:
+ Một năm có mấy tháng?
+ Một tháng có bao nhiêu ngày ?
- GV cho HS làm vào bảng con bài tập sau
Viết vào bảng con chữ đặt trước kết quả đúng:
Những tháng có 30 ngày là
A. Tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7
B. Tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8
C. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, u cầu tiết học, ghi tựa
 Giới thiệu hình tròn.
- GV cho HS quan sát mặt đồng hồ, hỏi: Mặt đồng hồ

có dạng hình gì?
- GV đính mơ hình hình tròn
- GV gọi HS nêu các dạng hình
- Điểm O nằm cách đều các điểm trên hình tròn gọi là
tâm, Đoạn thẳng qua tâm cắt hình tròn tại 2 điểm A, B
gọi là đường kính, từ tâm O nối bất kì điểm nào trên
đường tròn ta được bán kính.
- Trên mơ hình có tâm là điểm nào? Đường kính, bán
kính có tên là gì?
- GV nhận xét: trong một hình tròn:
+ Tâm O là trung điểm của đường kính AB
+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
 Giới thiệu com pa và cách vẽ hình tròn
- GV cho HS quan sát cây com pa và giới thiệu cấu
- HS trả lời
- HS làm vào bảng con
- HS quan sát mặt đồng hồ:
- Mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
- Tâm O, đường kính AB, bán kính OA, OB,
OM.
- HS quan sát cây com pa của GV và của
5’
1’
15
226
Trửụứng Tieồu hoùc Phuự Tuực

Nguyeón Thũ Thu Ba
to ca com pa. Com pa dựng v hỡnh trũn.
- Em hóy t com pa ca mỡnh.

- GV gii thiu cỏch v hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 2
cm
- GV v mu, yờu cu HS xỏc nh, v trờn giy nhỏp.
- GV theo dừi, giỳp .
Hng dn HS thc hnh
Bi 1:
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS lm cõu a nờu tờn bỏn kớnh, ng kớnh
bng trũ chi bn
- GV cho HS lm cõu b theo nhúm ụi
- GV gi tng nhúm bỏo cỏo kt qu tho lun
- Gi HS nhn xột, b sung,
- GV hi:
+ Vỡ sao CD khụng l ng kớnh? IC, ID khụng
l bỏn kớnh?
Bi 2:
- GV gi HS c yờu cu
- GV hi: Mun v hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2 cm, 3 cm
em lm sao?
- Yờu cu HS v cỏ nhõn vo v, 1 HS lm vo giy.
sau ú i v kim tra. GV theo dừi, giỳp .
- GV gi 1HS ớnh bi lm lờn bng, gi HS lờn bng
kim tra
- GV
- Bi 3 :
- GV gi HS c yờu cu
- GV cho HS v vo v
- GV gi 1 HS lờn bng v, gi HS nhn xột
- GV ớnh bi b lờn bng
- GV c tng cõu cho HS gi th

- GV gi HS gii thớch
mỡnh.
- Mt u cú inh nhn, u cũn li cú gn
bỳt chỡ, cú th m rng hoc thu hp com pa
v thnh hỡnh trũn ln nh khỏc nhau.
- HS tp v hỡnh trũn
- HS c yờu cu
- HS chi bn
- HS lm cõu b theo nhúm ụi
- HS bỏo cỏo kt qu tho lun
- Vỡ CD khụng i qua tõm O khụng l
ng kớnh, IC, ID khụng l bỏn kớnh.
- HS c bi
- Xỏc nh tõm O, I, ly khu com pa 2
cm, 3 cm.
- HS v cỏ nhõn vo v, i v kim tra.
-1HS ớnh bi lm lờn bng
- HS c yờu cu
- HS v vo v
- HS lờn bng v
- HS gi th
- HS gii thớch

18
4.Cng c, dn dũ: ( 1 )
- V tp v hỡnh trũn, v tõm, bỏn kớnh, ng kớnh vo hỡnh trũn
- Xem trc bi: V trang trớ hỡnh trũn.
* Nhn xột:

* Rỳt kinh nghim:



Tit: 108
Ngy dy: 27/1/2010
227
Trường Tiểu học Phú Túc

Nguyễn Thò Thu Ba
Vẽ trang trí hình tròn
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Vẽ trang trí hình tròn đơn giản
2.Kĩ năng: HS biết dùng com pa để vẽ ( theo mẫu ) đúng các hình trang trí hình tròn ( đơn
giản ) nhanh, đẹp.
3.Thái độ: u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Com pa, vài bài vẽ trang trí sẵn, màu tơ
HS: Xem bài ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS TG
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình tròn bán kính 2
dm, xác định tâm, bán kính, đường kính.
- GV đính bảng có vẽ hình tròn, đường kính, bán
kính, gọi HS nêu
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, u cầu tiết học, ghi tựa

 GV hướng dẫn HS thực hành
Bài 1:
- GV gọi HS đọc u cầu
- GV hỏi:
+ Có mấy bước vẽ?
+ Bước 1 em sẽ làm gì?
+ Bước 2 em vẽ những gì?
- GV hướng dẫn HS vẽ các hình tròn tâm A, tâm B
+ Bước 3 vẽ gì?
- GV hướng dẫn HS vẽ các hình tròn tâm C, tâm D
- GV cho HS vẽ vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chưa vẽ được.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc u cầu
- Hát
- HS vẽ theo u cầu của GV.
- HS đọc u cầu
- HS trả lời
+ Có 3 bước vẽ.
+ Vẽ 1 hình tròn tâm O, bán kính OA(2 ơ
tập), xác định 3 điểm B, C, D như hình vẽ
+ Vẽ trang trí hình tròn:
Tâm A, bàn kính AC
Tâm B, bán kính BC
- Đặt đầu đinh ở điểm A, B làm tâm, lấy
khẩu độ bằng đoạn AC, BC vẽ 1 phần hình
tròn cắt đường tròn tâm O tại C, D
+ Vẽ trang trí hình tròn
Tâm C, bàn kính CA
Tâm D, bán kính DA

- Đặt đầu đinh ở điểm C, D làm tâm, lấy
khẩu độ bằng đoạn CA, DA vẽ 1 phần
hình tròn cắt đường tròn tâm O tại A, B
- HS vẽ trang trí vào vở
- HS đọc u cầu
5’
1’
25’
228

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×