Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giao an Địa7- YB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.48 KB, 90 trang )

Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Ngµy gi¶ng:
Phần một :
THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
Tiết 1 - Bài 1 : DÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : Giúp cho HS hiểu biết căn bản về :
- Dân số và tháp tuổi . Dân số là nguồn lao động của một địa phương .
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số .
- Hậu quả của bùng nổ dân số đối vơi các nước đang phát triển .
- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua các biểu đồ dân số
- Rèn kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới từ đầu công nguyên đến năm 2050 (tự vẽ)
- Biểu đồ gia tăng dân số địa phương tự vẽ (nếu có ). Tranh vẽ 3 dạng tháp tuổi .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới : Các em có biết hiện nay trên Trái Đất có bao nhiêu người sinh sống làm sao
biết được trong số đó có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ , bao nhiêu trẻ bao nhiêu già ?
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
Hoạt động 1 : cả lớp.
? Bằng cách nào ta biết được dân số của một nước
hoặc một địa phương ?

HS quan sát hình 1.1 cho biết :
? Hãy cho biết số trẻ em từ 0 - 4 tuổi ở mỗi tháp
khoảng bao nhiêu bé trai và bao nhiêu bé gái ?
? Hình dạng của 2 tháp tuổi khác nhau như thế
nào ?
? Tháp tuổi như thế nào thì tỉ lệ người trong độ
tuổi lao động nhiều ? (thân tháp mở rộng)


GV cho HS biết :
- Tháp tuổi là biểu hiện cụ thể về ds của một địa
phương .
- Tháp tuổi cho ta biết các độ tuổi của dân số, số
Nam , Nữ, số người trong độ tuổi dưới tuổi lao
động (là màu xanh lá cây),trong độ tuổi lao động
(là màu xanh biển), trên tuổi lao động (là màu cam)
- Tháp tuổi cho biết nguồn lao động hiện tại và
trong tương lai của 1 địa phương .
- Hình dạng cho ta biết dân số trẻ(ở tháp thứ nhất),
dân số già ở (tháp thứ hai) .
1. Dân số, nguồn lao động

- Các cuộc điều tra dân số cho
biết tình hình dân số, nguồn lao
động … của một địa phương,
một nước .
-Dân số được biểu hiện cụ thể
bằng một tháp tuổi .
Gi¸o ¸n §Þa 7
1
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
2. Hoạt động 2 : cả lớp.
Gv cho HS quan sát hình 1.2 :
? Tình hình dân số thế giới từ đầu thế kỉ XIX đến
cuối XX (tăng nhanh)
? Dân số bắt đầu tăng nhanh vào năm nào ? Tăng
vọt vào năm nào ?
3. Hoạt động 3 : hoạt động lớp.
GV cho HS hiểu thế nào là tỉ lệ (hay tỉ suất) sinh, tỉ

lệ tử .
- GV hướng dẫn HS đường xanh là tỉ lệ sinh,
đường đỏ là tỉ lệ tử và phần tô màu hồng là tỉ lệ gia
tăng dân số
? Khoảng cách giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử năm 1950,
1980 , 2000 ?
(khoảng cách thu hẹp

dân số tăng chậm ;
còn khoảng cách mở rộng

dân số tăng nhanh ).
cho HS quan sát biểu đồ 1.3 và 1.4 :
? Trong giai đoạn 1950 đến 2000 nhóm nước nào
có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn ? Tại sao ?
? Tỉ lệ sinh năm 2000 các nước đang phát triển là
bao nhiêu ? Các nước phát triển là bao nhiêu
? Đối với các nước có nền kinh còn đang phát triển
mà tỉ lệ sinh còn quá cao thì hậu quả sẽ như thế
nào?
2. Dân số thế giới tăng nhanh
trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX :
- Dân số thế giới tăng nhanh
trong hai thế kỉ gần đây.
- Các nước đang phát triển có tỉ
lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
hơn các nước phát triển .
3. Sự bùng nổ dân số :
- Bùng nổ dân số là do dân số
tăng nhanh và tăng đột biến ở

nhiều nước châu Á, Phi, Mĩ
Latinh

- Nguyên nhân do tỉ lệ sinh cao
hơn tỉ lệ tử
- Các chính sách dân số và phát
triển kinh tế - xã hội đã góp phần
hạ thấp tỉ lệ gia tăng dân số ở
nhiều nước .
4.Cñng cè
1 : Tháp tuổi cho ta biết nhưng đặc điểm gì của dân số ?
2 : Bùng nổ dân số xảy ra khi nào ? Nguyên nhân, hậu quả và hướng giải quyết
- Về nhà học bài, làm bài tập 2 trang 6 và chuẩn bị bài 2 .
Ngµy gi¶ng:
Tiết 2 - Bài 2 : SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : giúp cho HS biết :
- Biết được sự phân bố dân cư không đồng đều và những vùng đông dân trên thế giới .
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới .
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân cư .
- Nhận biết dược 3 chủng tộc trên thế giới qua ảnh và trên thực tế .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Gi¸o ¸n §Þa 7
2
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
- Bản đồ phân bố dân cư thế giới .
- Bản đồ tự nhiên (địa hình) thế giới
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :

* Tháp tuổi cho ta biết nhưng đặc điểm gì của dân số ?
* Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? Nguyên nhân, hậu quả và hướng giải quyết?
3. Bài mới : Loài người xuất hiện trên Trái Đất cách đây hàng triệu năm. Ngày nay con
người sống hầu khắp nơi trên Trái Đất, có nơi rất đông cũng có nơi thưa thớt, để hiểu tại
sao như vậy bài học hôm nay cho các em thấy được điều đó .
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
Hoạt động 1 : cả lớp.
-GV cho HS đọc thuật ngữ " Mật độ dân số "
- -Cho HS quan sát lược đồ 2.1 và giới thiệu cách
thể hiện trên lược đồ
? Hãy đọc trên lược đồ những khu vực đông dân
nhất trên thế giới ?
? Hai khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ?
+ Những thung lũng và đồng bằng sông lớn :
sông Hoàng Hà, sông Ấ n , sông Nin .
+ Những khu vực có nền kinh tế phát triển của
các châu : Tây Âu và Trung Âu, Đông Bắc Hoa
Kì , Đông Nam Braxin, Tây phi .
? Những khu vực nào thưa dân ?
(các hoang mạc, các vùng cực và gần cực, các
vùng núi cao, các vùng sâu trong nội địa).
? Cho biết sự phân bố dân cư trên thế giới như thế
nào ?
Hoạt động2 :ca lop
-GV giới thiệu cho HS hai từ " chủng tộc ".
-HS quan sát 3 chủng tộc hình 2.2 hướng dẫn HS
tìm ra sự khác nhau về hình thái bên ngoài của 3
chủng tộc
+Chủng tộc Môngôlôit : da vàng, tóc đen và dài,
mắt đen, mũi thấp .

+Chủng tộc Nêgrôit : da đen, tóc xoăn và ngắn mắt
đen và to, mũi thấp và rộng .
+Chủng tộc Ơrôpêôit : da trắng, tóc nâu hoặc vàng
, mắt xanh hoặc nâu , mũi cao và hẹp .

1. Sự phân bố dân cư :

- Dân cư phân bố không
đồng đều trên thế giới . Số
liệu về mật độ dân số cho
chúng ta biết tình hình phân
bố dân cư của một địa
phương, một nước …
2. Các chủng tộc :

- Dân cư thế giới thuộc ba
chủng tộc chính là :
Môngôlôit, Nêgrôit và
Ơrôpêôit .

- Dân cư châu Á chủ yếu
thuộc chủng tộc Môngôlôit,
ở châu Phi thuộc chủng tộc
Nêgrôit, còn ở châu Âu
thuộc chủng tộc Ơrôpêôit .
4. CỦNG CỐ, HDVN:
-Câu hỏi 1 : Dân cư trên thế giới sinh sống chủ yếu ởnhững khu vực nào ?
-Câu hỏi 2 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia dân cư trên thế giới thành các chủng tộc
-Câu hỏi 3 : Các chủng tộc này chủ yếu sống ở đâu ?
Gi¸o ¸n §Þa 7

3
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
-V nh hc bi, lm bi tp 2 trang 9 SGK v chun b bi 3 .
Ngày giảng:
Tit 3 - Bi 3 : QUN C. ễ TH HO
I. MC TIấU BI HC : giỳp cho HS nm :
- Nm c nhng c im c bn ca qun c nụng thụn & qun c ụ th .
- Bit c vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th .
- Nhn bit c qun c ụ th hay qun c nụng thụn qua nh chp hoc trờn thc t .
- Nhn bit c s phõn b ca cỏc siờu ụ th ụng dõn nht th gii .
II. PHNG TIN DY HC :
B dõn c th gii cú th hin cỏc ụ th .
nh cỏc ụ th Vit Nam hoc trờn th gii .
III. HOT NG TRấN LP :
1.n nh lp :.
2. Kim tra bi c :
? Dõn c trờn th gii sinh sng ch yu nhng khu vc no ?
? Cn c vo õu m ngi ta chia dõn c trờn th gii thnh cỏc chng tc ?
3. Bi mi :
Gii thiu : t xa, con ngi ó bit sng quõy qun bit nhau to nờn sc mnh
nhm khai thỏc v ch ng thiờn nhiờn. Cỏc lng mc v ụ th dn hỡnh thnh trờn b mt
Trỏi t
.
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
1. Hot ng 1. : c lp .
- GV gii thiu thut ng " Qun c " cú 2 loi :
qun c nụng thụn v qun c ụ th .
- HS quan sỏt hỡnh 3.1 v 3.2 cho bit :
? Cho bit mt dõn s, nh ca ng sỏ
nụng thụn v thnh th cú gỡ khỏc nhau ?

? Hóy cho bit s khỏc nhau v hot ng kinh t
gia nụng thụn i vi ụ th ?
GV nhn mnh : xu th ngy nay l s ngi
sng cỏc ụ th ngy cng tng .
Hot ng 2:
- Cho HS c on u SGK
? ụ th xut hin trờn trỏi t t thi kỡ no ?
1 . Qun c nụng thụn v
qun c ụ th :
- Cú hai kiu qun c
chớnh l qun c nụng thụn
v qun c thnh th .
- nụng thụn, mt dõn s
thng thp, hot ng kinh
t ch yu l nụng nghip,
lõm nghip hay ng nghip .
- ụ th, mt dõn s rt
cao, hot ng kinh t ch
yu l cụng nghip v dch v
.
2 . ụ th hoỏ. Cỏc siờu ụ
th
- Ngy nay, s ngi sng
trờn cỏc ụ th ó chim
Giáo án Địa 7
4
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
? Đô thị phát triển mạnh nhất vào khi nào ?
-HS xem lược đồ 3.3 và trả lời

? Có bao nhiêu siêu đô thị trên thế giới (từ 8 triệu
dân trở lên) ( có 23 siêu đô thị)
? Châu nào có nhieu siêu đô thị nhất ? Có mấy
siêu đô thị ? Kể tên ? ( Châu Á có 12 siêu đô thị)
⇒ Phần lớn các siêu đô thị ở các nước phát triển .
- HS đọc đoạn từ " Vào thế kỉ …
? Tỉ lệ dân số đô thị trên thế giới từ thế kỉ XVIII
đến năm 2000 tăng thêm mấy lần ? (tăng thêm
hơn 9 lần)
khoảng một nửa dân số thế
giới và có xu thế ngày càng
tăng .


- Nhiều đô thị phát triển
nhanh chóng trở thành siêu
đô thị .
4. CỦNG CỐ HDVN
- Câu hỏi 1 : Nêu sự khác nhau về tổ chức sinh sống và hoạt động kinh tế giữa quần cư
đô thị và quần cư nông thôn ?
- Câu hỏi 2 : Hãy đọc tên và chỉ trên bản đồ các siêu đô thị châu Á ?
- Về nhà học bài, nhận xét bài tập 2 trang 12, chuẩn bị trả lời câu hỏi bài thưc hành .
Ngµy gi¶ng:
Tiết 4 - Bài 4 : THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
- Nắm được khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều trên thế
giới .
- Khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phan bố các siêu đô thị ở châu Á .
- Nhận biết cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân số và các đô thị trên lược đồ dân
số .

- Biết đọc các thông tin trên các lược đồ dân số và sự biến đổi kết cấu dân số theo độ
tuổi của một địa phương qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Lược đồ phân bố dân cư châu Á.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Nêu sự khác nhau về tổ chức sinh sống và hoạt động kinh tế gữa quần cư
đô thị và quần cư nông thôn ?
Câu hỏi 2 : Hãy đọc tên và chỉ trên bản đồ các siêu đô thị châu Á ?
3. Bài mới :
Gi¸o ¸n §Þa 7
5
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
.
1GV: hướng dẫn HS xem hình 4.1 lược
đồ dân số tỉnh Thái Bình năm 2000 .
GV gọi 1 HS lên bảng tìm trên bản đồ :
? Quan sát hình 4.1 cho biết nơi có mật độ
dân số cao nhất là bao nhiêu ?
? Nơi có mật độ dân số thấp nhất ? Là bao
nhiêu ?
2. Quan sát tháp tuổi TP HCM qua các
cuộc điều tra sau 10 năm cho biết :
? Hình dáng của tháp tuổi có gì thay
đổi ?
-Tháp tuổi 1989 đáy rộng, thân tháp thon

dần ⇒ dân số trẻ .
- Tháp năm 1999 đáy tháp thu hẹp, thân
tháp phình rộng và số người trong độ tuổi
lao động nhiều ⇒ dân số già .
? Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ ? Nhóm tuổi
nào giảm về tỉ lệ
HS xem lược đồ trong sgk:
? Trên lược đồ phân bố dân cư châu Á
những khu vực nào đông dân ở phía
(hướng) nào ?
? Các đô thị lớn của châu Á thường phân
bố ở đâu
1. Mật độ dân số tỉnh Thái Bình :
- Nơi có mật độ dân số cao nhất là
thị xã Thái Bình mật độ trên 3.000
người/km
2
.
- Nơi có mật độ dân số thấp nhất là
huyện Tiền Hải mật độ dưới 1.000
người/km
2
2. Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh sau
10 năm (1989 - 1999) :

- Hình dáng tháp tuổi 1999 thay đổi :
+ Chân Tháp hẹp .
+ Thân tháp phình ra .
⇒ Số người trong độ tuổi lao
động nhiều ⇒ Dân số già .

+ Nhóm tuổi dưới tuổi lao động giảm
về tỉ lệ .
+ Nhóm tuổi trong tuổi lao động tăng
về tỉ lệ .
3. Sự phân bố dân cư châu Á
- Những khu vực tập trung đông dân ở
phía Đông, Nam và Đông Nam .
- Các đô thị lớn ở châu Á thường phân
bố ở ven biển, đồng bằng nơi có điều
kiÖn sinh sống, giao thông thuận tiện
và có khí hậu ấm áp …
4.CỦNG CỐ HDVN :
- Hình dáng tháp tuổi biểu hiện điều gì qua bài học ?
- Về nhà học bài, xem lại cách nhận xét về các tháp tuổi, chuẩn bị trước bài 5 .
Ngµy gi¶ng:
Phần hai : CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Chương I : MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG.HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
Tiết 5 - Bài 5 : ĐỚI NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
- Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu môi trường trong đới nóng
Gi¸o ¸n §Þa 7
6
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
- Trình bày được đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm (nhiệt độ và lượng mưa cao
quanh năm, có rừng rậm thường xanh quanh năm ).
- Đọc được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt
rừng rậm xích đạo xanh quanh năm .
- Nhận biết được môi trường xích đạo ẩm qua một đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

- Bản đồ khí hậu thế giới hay bản đồ các miền tự nhiên thế giới .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu :. Môi trường xích đạo ẩm là môi trường thuộc đới nóng, có khí hậu nóng
quanh năm và lượng mưa dồi dào. Thiên nhiên ở đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự
sống phát triển phong phú và đa dạng . Đây là nơi có diện tích rừng rậm xanh quanh
năm rộng nhất thế giới . Bài học hôm nay giúp các em hiểu được điều đó .
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính

Hoạt động 1 : cả lớp .
? GV cho HS quan sát lược đồ 5.1 để xác định
vị trí đới nóng .
? Hãy so sánh tỉ lệ diện tích đới nóng với diện
tích đất nổi trên Trái Đất ?
? Hãy kể tên 4 đới môi trường đới nóng ?
- GV nói thêm môi trường hoang mạc có cả ở
đới ôn hoà
Hoạt động 2
- Phân tích hình 5.2 để tìm ra những điểm đặc
trưng của khí hậu xích đạo ẩm qua nhiệt độ và
lượng mưa .
- Tập cho HS đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa .
? Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các
tháng trong năm ?
? Lượng mưa cả năm ? Sự phân bố lượng mưa
trong năm? Sự chênh lệch giữa tháng thấp nhất
và cao nhất ?


- Môi trường xích đạo ẩm ⇒ nóng ẩm quanh
năm .
- GV cho HS quan sát hình 5.3 và 5.4 , nhận
xét :
? Rừng có mấy tầng ?
? Tại sao ở đây rừng có nhiều tầng ?

I. Đới nóng :
- Đới nóng trải dài giữa hai chí
tuyến thành một vành đai liên tục
bao quanh Trái Đất .
- Gồm có bốn kiểu môi trường : môi
trường xích đạo ẩm, môi trương
nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió
mùa, và môi trường hoang mạc .
II. Môi trường xích đạo ẩm :
1. Khí hậu :
- Môi trường xích đạo ẩm nằm trong
khoảng từ 5
o
B đến 5
o
N, nắng nóng
và mưa nhiều quanh năm (trung
bình từ 1.500 mm đến 2.500 mm).

2. Rừng rậm xanh quanh năm :
- Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều
kiện thuận lợi cho rừng rậm xanh

quanh năm phát triển .
- Trong rừng có nhiều loài cây, mọc
thành nhiều tầng rậm rạp và có
nhiều loài chim thú sinh sống .
4 . CỦNG CỐ HDVN
Gi¸o ¸n §Þa 7
7
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Câu hỏi 1 : Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ
tuyến nào ? Nêu tên các kiểu môi trường của đới nóng ?
Câu hỏi 2 : Môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì ?
- Về nhà học bài, làm bài tập 4 trang 19 và chuẩn bị bài 6.

Ngµy gi¶ng:
Tiết 6 - Bài 6 : MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
-Nắm được đặc điểm của môi trường nhiệt đới (nóng quanh năm và có thời kì khô hạn)
và của khí hậu nhiệt đới (nóng quanh năm và lượng mưa thay đổi : càng về gần chí tuyến
càng giảm dần và thời kì khô hạn càng kéo dài) .
-Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là xavan hay đồng cỏ cao
nhiệt đới
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa cho HS .
- Củng cố kĩ năng nhận biết môi trường địa lí cho HS qua ảnh chụp .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Bản đồ khí hậu thế giới .
-Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường nhiệt đới .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ
1:Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào? Nêu

tên các kiểu môi trường của đới nóng ?
2: Môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì ?
3. Bài mới :
- Giới thiệu : môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng, lượng mưa càng về gần các chí
tuyến càng giảm dần . Khu vực nhiệt đới là một trong những nơi đông dân nhất trên
thế giới .
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
*
B Quan sát hình 6.1 và 6.2 nhận xét :
? Sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của
khí hậu nhiệt đới như thế nào ?

? Hãy cho biết những đặc điểm khác nhau giữa khí
hậu nhiệt đới với khí hậu xích đạo ẩm ?
-GV cho HS quan sát hình 6.3 và 6.4 .
? Em hãy nhận xét có gì khác nhau giữa xavan
Kênia và xavan ở Trung Phi ?
1. Khí hậu :
- Khí hậu nhiệt đới có đặc
điểm là nóng và lượng mưa
tập trung vào một mùa (từ
500 mm đến 1500mm) .
- Càng về gần hai chí tuyến,
thời kì khô hạn càng kéo dài
và biên độ nhiệt trong năm
càng lớn.
2 . Các đặc điểm khác của
môi trường :
- Quang cảnh cũng thay đổi
từ rừng thưa sang đồng cỏ

Gi¸o ¸n §Þa 7
8
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
lượng mưa rất ảnh hưởng tới môi trường nhiệt đới,
xavan hay đồng cỏ cao là thảm thực vật tiêu biểu
của môi trường nhiệt đới .
?Cây cỏ biến đổi như thế nào trong năm ?
(xanh tốt vào mùa mưa, khô cằn vào mùa khô hạn)
? Đất đai như thế nào khi mưa tập trung nhiều vào 1
mùa ? (đất có màu đỏ vàng)
?Tại sao diện tích xavan đang ngày càng mở rộng
( lượng mưa ít và xavan, cây bụi bị phá để làm
nưong rẫy, lấy củi )
? Tại sao ở nhiệt đới là những nơi đông dân trên
thế giới? ( khí hậu thích hợp, thuận lợi làm nông
nghiệp, …)
cao (xavan) và cuối cùng là
nửa hoang mạc .
- Đất feralít rất dễ bị xói
mòn, rửa trôi nếu không
được cây cối che phủ và
canh tác hợp lí .
- Sông ngòi nhiệt đới có hai
mùa nước : mùa lũ và mùa
cạn .
- Ở vùng nhiệt đới có thể
trồng được nhiều cây lương
thực và cây công nghiệp.
Đây là một trong những khu

vực đông dân của thế giới .
4 .CỦNG CỐ HDVN
- Nêu những đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ?
- Tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở nhiệt đới đang ngày càng mở rộng ?
- Về học bài , làm bài tập 4 , tr.22 và chuẩn bị bài 7

Ngµy gi¶ng:

Tiết 7 - Bài 7. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : HS cần :
- Nắm được sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa
mùa hạ, gió mùa mùa đông .
- Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gió mùa (nhiệt độ lượng mưa
thay đổi tuỳ theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường).
- Hiểu được môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc và đa dạng ở đới nóng .
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ .
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Bản đồ khí hậu Việt Nam .
- Bản đồ khí hậu châu Á hoặc thế giới .
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu những đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ?
- Tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở nhiệt đới đang ngày càng mở rộng
3. Bài mới :
- Giới thiệu : trong đới nóng, có một khu vực tuy cùng vĩ độ với các môi trường nhiệt đới
và hoang mạc nhưng thiên nhiên có nhiều nét đặc sắc, đó là vùng nhiệt đới gió mùa .
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
Hoạt động 1 :.

1.Khí hậu :
- Nam Á và Đông Nam Á là hai khu
Gi¸o ¸n §Þa 7
9
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
-Cho HS quan sat hình 7.1 và 7.2,
- GV xác định cho HS thấy khu vực
Nam Á và Đông Nam Á .
? Em có nhận xét gì về hướng gió thổi
vào mùa hạ và mùa đông ở Nam Á và
Đông Nam Á
? Các em xem hai biểu đồ khí hậu ở Hà
Nội và ở Mum Bai có điểm nào khác
nhau
-Cho HS biết thêm khí hậu gió mùa có
tính chất thất thường :

Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp.
- GV yêu cầu HS mô tả cảnh sắc thiên
nhiên theo mùa qua hình 7.5 và 7.6
? Về không gian cảnh sắc thiên nhiên
thay đổi từ nơi này đến nơi khác như thế
nào ?
? Nơi mưa nhiều, nơi ít mưa cảnh sắc
thiên nhiên khác nhau không?
-GV kết luận :

vực điển hình của môi trường nhiệt đới
gió mùa .

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai
đặc điểm nổi bật là : nhiệt độ, lượng
mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết
diễn biến thất thường .
2.Các đặc điểm khác của môi trường

- Môi trường nhiệt đới gió mùa là kiểu
môi trường đa dạng và phong phú .
- Gió mùa ảnh hưởng lớn tới cảnh sắc
thiên nhiên và cuộc sống của con người
.
- Nam Á và Đông Nam Á là các khu
vực thích hợp cho việc trồng cây lương
thực và cây công nghiệp,đây là những
nơi sớm tập trung đông dân trên thế
giới .
4 .CỦNG CỐ HDVN
- Về nhà học bài, làm bài tập 2 trang 25 và chuẩn bị bài 8 .
Ngµy gi¶ng:
Tiết 8 - Bài : 8 CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC
TRONG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : giúp cho HS :
- Hiểu các hình thức canh tác trong nông nghiệp : làm rẫy, thâm canh lúa nước, sản xuất
theo quy mô lớn . Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và dân cư .
- Nâng cao kĩ năng phân tích ảnh địa lí và lược đồ địa lí .
- Rèn luyện kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Bản đồ dân cư và bản đồ nông nghiệp châu Á hoặc Đông Nam Á .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Ổn định lớp :.

2. Kiểm tra bài cũ
- Khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa như thế nào ?
Gi¸o ¸n §Þa 7
10
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
- Ni ma nhiu ni ma ớt cnh sc thiờn nhiờn cú khỏc nhau khụng ?
3. Bi mi :
Gii thiu : i núng l khu vc phỏt trin nụng nghip sm nht ca nhõn loi. õy cú
nhiu hỡnh thc canh tỏc khỏc nhau, phự hp vi c im a hỡnh, khớ hu v tp quỏn
sn xut ca tng a phng . Bi hc hụm nay cỏc em bit c cỏc hỡnh thc ú
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: c lp
? Xem 8.1 v 8.2 nờu mt s biu hin cho
thy s lc hu ca hỡnh thc sn xut kiu
nng ry ?
Hot ng 2 : Hot ng cỏ nhõn .
-ChoHSc on u v xem hỡnh 8.4 tr li
?Nhng iu kin phỏt trin trng cõy lỳa
nc
? Ti sao li núi rung bc thang (hỡnh 8.6)
v ng rung cú b vựng b tha l cỏch
sn xut nụng nghip cú hiu qu v gúp
phn bo v mụi trng
? HS quan sỏt lc 8.4 so sỏnh vi lc
4.4 cho nhn xột ?
-Quan sat nh 8.5 hóy phõn tớch v nhn xột
Qui mụ sn xut : " n in " rng ln.
V t chc sn xut : t chc khoa hc hn
v phi cú mỏy múc
V sn phm : lm ra nhiu hn

?n in cho thu hoch nhiu nụng sn, ti
sao ngi ta khụng lp nhiu n in ?
?Nụng nghip a phng em ang canh
tỏc hỡnh thc no ?
1. Lm nng ry :
- i núng l ni tin hnh sn
xut nụng nghip sm nht trờn th
gii . Lm nng ry l hỡnh thc
canh tỏc thụ s, lc hu, nng sut
thp .
2.Lm rung, thõm canh lỳa
nc
- Trong khu vc khớ hu nhit i
giú mựa l ni cú nhiu thun li
lm rung, thõm canh cõy lỳa
nc .
- Vic ỏp dng tin b khoa hc-k
thut v cỏc chớnh sỏch nụng
nghip ỳng n ó giỳp nhiu
nc gii quyt c nn úi m
nay ó tr thnh nc xut khu
go (Vit Nam, Thỏi Lan).
3.Sn xut nụng sn hng hoỏ
theo qui mụ ln :
- cỏc trang tri, n in i
núng ngi ta trng cõy cụng
nghip v chn nuụi chuyờn mụn
hoỏ vi qui mụ ln
4 .CNG C HDVN
- Hóy nờu s khỏc nhau ca cỏc hỡnh thc canh tỏc nụng nghip i núng ? (nờu

s khỏc nhau ca 3 hỡnh thc)
- Hóy nờu nhng iu kin thun li trụng cõy lỳa nc ?
- V nh hc bi, lm bi tp 3 trang 29 v chun b bi 9.

Ngày giảng:
Tit 9 - Bi 9 : HOT NG SN XUT
NễNG NGHIP I NểNG
I.Mục tiêu bài học : giỳp cho HS :
Hiu cỏc mi quan h gia khớ hu vi nụng nghip v t trng, gia khai thỏc t ai
v bo v t.
Giáo án Địa 7
11
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
Biết được 1 số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu môi trường khác nhau của đới nóng . cñng
cố thêm kĩ năng đọc ảnh địa lí cho học sinh .
Rèn luyện kĩ năng ph©n tÝch về mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng,
giữa khai thác với bảo vệ đất trồng .
II.ChuÈn bÞ :
Ảnh về xói mòn đất đai trên các sườn núi
Bản đồ tự nhiên thế giới .
III.C¸c b íc lªn líp:
1.Ổn định lớp : .
2. Kiểm tra bài cu :
? Có mấy hình thức canh tác nông nghiệp ? Hãy nêu đặc điểm của hình thức thứ 2 ?
? Hãy nêu hình thức sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn ?
3. Bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
Hoạt đông 1 : cả lớp.
Hs nh¾c l¹i: Đới nóng là nắng nóng , mưa
nhiều quanh năm.

? Các đặc điểm khí hâu này thuận lợi gì đối với
cây trồng và mùa vụ như thế nào?
? Kiểu khí hậu như vậy có khó khăn gì trong sản
xuất nông nghiệp
- GV cho HS quan sát hình 9.1 , 9.2 các em có
nhận xét gì :
? Nguyên nhân dẫn đến xói mòn đất ở môi
trường xích đạo ẩm?
? Biện pháp khắc phục như thế nào?
Hoạt động 2 :
? Ở các đồng bằng nhiệt đới gió mùa (châu Á )
có loại cây lương thực nào quan trọng ?
? Ở địa phương em có loại cây lương thực nào
chủ yếu ?
? Tại sao vùng trồng lúa nước lại thường trùng
với những vùng đông dân cư bậc nhất trên thế
giới ?
? Ở đới nóng chăn nuôi được những loại gia
súc nào ? ở đâu ?
1.Đặc điểm sản xuất nông
nghiệp :
- Ở đới nóng, việc trồng trọt
được tiến hành quanh năm , có
thể xen canh nhiều loại cây
trồng nếu có đủ nước tưới
-Trong điều kiện khí hậu nóng ,
mưa nhiều hoặc mưa tập trung
theo mùa, đất dễ bị rửa trôi, xói
mòn .Vì vậy, cần bảo vệ rừng ,
trồng cây che phủ đất và làm

thuỷ lợi và có kế hoạch phòng
chống thiên tai .
2.Các sản phẩm nông nghiệp
chủ yếu :
- Cây trồng chủ yếu là cây lúa
nước , các loại ngũ cốc khác và
nhiều cây công nghiệp nhiệt đới
có giá trị xuất khẩu cao.
- Chăn nuôi chưa phát triển
bằng trồng trọt, chủ yếu là chăn
thả năng suất thấp .
4 Cñng cè,dÆn dß
- Môi trường xích đạo ẩm có thuận lợi & khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp
- Để khắc phực những khó khăn đó ta phải làm gì ?
- Nêu những nông sản chính của đới nóng
Gi¸o ¸n §Þa 7
12
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Ngày giảng:
Tit 10 - Bi : 10 DN S & SC ẫP DN S
TI TI NGUYấN, MễI TRNG I NểNG
I.MTBH: giỳp cho HS
- Nm c i núng va ụng dõn, va cú s bựng n dõn s
- Bit c sc ộp ca dõn s lờn i sng v cỏc bin phỏp ỏp dng gim sc ộp dõn
s, bo v ti nguyờn v mụi trng .
- Luyn tp cỏch c, phõn tớch biu v s v cỏc mi quan h .
- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch v cỏc s liu thng kờ .
II.Chuẩn bj. :
SGK,SGV địa lí 7
III Các bớc lên lớp:

1.n nh lp :
2.Kim tra bi cũ
-Mụi trng xớch o m cú thun li & khú khn gỡ i vi sn xut nụng nghip ?
- khc phc nhng khú khn ú ta phi lm gỡ ?
-Nờu nhng nụng sn chớnh ca i núng ?
3.Bi m i:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hot ng 1
-Cho HS quan sỏt lc 2.1
? Dõn c i núng sng tp trung nhng
KV no ?
? Dõn s i núng chim gn 50% dõn s th
gii nhng ch tp trung sinh sng 4 khu
vc ú, thỡ s cú tỏc ng gỡ n ngun ti
nguyờn v mụi trng nhng ni ú ntn?
-Cho HS quan sỏt biu 1.4.
?Tỡnh trng gia tng dõn s hin nay ca i
núng nh th no
? Trong khi ti nguyờn mụi trng ang b
1.Dân số
-Đới nóng tập trung gần một nửa dân số
thế giới
-Dân số ở đới nóng tăng nhanh dẫn tới
bùng nổ dân số,tác động tiêu cực tới tài
nguyên và môi trờng
Giáo án Địa 7
13
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
xung cp thỡ s bựng n dõn s i núng
cú tỏc ng nh th no

-HS tỡm ra 2 c im ca dõn s i núng
:đông dân ,bùng nổ dân số
=> Gõy sc ộp nng n cho vic ci thin i
sng nhõn dõn v cho ti nguyờn, mụi
trng .
Hot ng 2 : mi nhúm 4 HS.
-Cho HS xem hỡnh 10.1,
Sn lng lng thc 1975 - 1990 tng t
100% lờn hn 110% , dõn s t nhiờn 1975 -
1990 t 100% lờn gn 160% :nhận xét sự gia
tăng đó
? c biu bỡnh quõn lng thc u
ngi . Nờu nguyờn nhõn gim ?
? Bin phỏp tng bỡnh quõn lng thc
u ngi lờn l gỡ
-Cho HS phõn tớch bng s liu dõn s v
rng ụng Nam nm 1980 - 1990) v
nhn xột : dõn s cng tng thỡ din tớch rng
cng gim,
-Cho HS c t " Nhm ỏp ng cn kit "
? Nờu nhng sc ộp ca dõn s toi ti
nguyờn thiờn nhiờn nh th no ?
2.Sức ép của dân số tới tài nguyên môi
tr ờng
-Dân số ngày càng tăng làm cho nhu
cầu của cuộc sống ngày càng nhiều:khai
thác tài nguyên thiên nhiên,mở rộng diện
tích đất trồng trọt,làm diện tích rừng
bị thu hẹp,khoáng sản cạn kiệt
-xuất hiện ngôi nhà ổ chuột,thiếunớc

sạch
-Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số,phát
triển kinh tế,nâng cao đời sống của ng-
ời dân ở đới nóng sẽ có tác động tích
cực tới tài nguyên môi trờng
4 .CNG C HDVN
- Cho bit tỡnh trng gia tng dõn s hin nay i núng nh th no ?
- Nờu nhng bin phỏp nõng cao bỡnh quõn lng thc u ngi ?
Ngày giảng:
Tit 11 - Bi 11
DI DN V S BNG N ễ TH I NểNG
I. MC TIấU BI HC : giỳp cho HS :
- Nm c nguyờn nhõn ca s di dõn v ụ th hoỏ ca i núng .
- Bit c nguyờn nhõn hỡnh thnh v nhng vn ang c ra cho cỏc ụ th, siờu ụ
th i núng .
- Bc u tp luyn cỏch phõn tớch cỏc s vt, hin tng a lớ (cỏc nguyờn nhõn di
dõn) .
- Cng c cỏc k nng c v phõn tớch nh a lớ, lc a lớ v biu hỡnh ct
II. PHNG TIN DY HC :
-Bn phõn b dõn c v ụ th trờn th gii .
III. HOT NG TRấN LP :
1.n nh lp :

2.Kim tra bi cu :
Giáo án Địa 7
14
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
- Cho bit tỡnh trng gia tng dõn s hin nay i núng nh th no ?
- Nờu nhng bin phỏp nõng cao bỡnh quõn lng thc u ngi ?
3. Bi mi :

Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
Hot ng 1 : c lp.
? Ti sao i núng cú s di dõn
? Em hóy tỡm nhng bin phỏp di dõn cú
tớnh tớch cc
Hot ng 2 :
GV: cho HS bit " ụ th hoỏ "
- Nm 1950 trờn th gii khụng cú ụ
th no ti 4 triu dõn, n nm 2000 cú
11 siờu ụ th trờn 8 triu dõn .
- Dõn s ụ th i núng nm 2000
tng gp 2 ln nm 1989 .
? Dõn s i núng tng nh th no ?
GV : gii thiu ni dung ca hỡnh 11.1
v 11.2
? HS quan sỏt 2 nh 11.1 v 11.2 . hóy
so sỏnh s khỏc nhau gia ụ th t phỏt
v ụ th cú k hoch ?
* GV cú nhiu ngi i du lch Xingapo
v núi i trờn ng ph m vt 1 v
ko l b pht tin 5 ụla .
? Nờu cỏc gii phỏp ụ th hoỏ i
núng hin nay l gỡ ?

1. S di dõn :
- S di dõn cỏc nc i núng l do :
b thiờn tai, chin tranh, xung t sc
tc, nghốo úi, tỡm kim vic lm
- Nu di dõn cú t chc cú k hoch s
cú tỏc ng tớch cc n s phỏt trin

kinh t - xó hi v mụi trng .
2. ụ th hoỏ :
-i núng l ni cú s di dõn v tc
ụ th hoỏ cao trờn th gii .
- T l dõn thnh th tng nhanh v s
siờu ụ th ngy cng nhiu . Tuy nhiờn,
ụ th hoỏ t phỏt ó li nhng hu
qu xu cho mụi trng .
- Ngy nay, nhiu nc i núng
cng cn thit phi tin hnh ụ th hoỏ,
nhng phi cú k hoch hp lớ .
4.CNG C HDVN
- Nờu nhng nguyờn nhõn dn n s di dõn i núng ?
- Nờu nhng tỏc ng xu ti mụi trng do ụ th hoỏ t phỏt nh n l gỡ ?
- V nh hc bi, lm bi tp 3 trang 38 v chun b nhng cõu hi bi 12 .
Ngày giảng:
Tit 12 - Bi : 12 THC HNH :
NHN BIT C IM MễI TRNG I NểNG
I. MTBH : giỳp cho HS
- Nm c v cỏc kiu khớ hu xớch o m , nhit i v nhit i giú mựa .
- V cỏc kiu khớ hu ca mụi trng i núng .
- K nng nhn bit cỏc mụi trng ca i núng qua nh a lớ , qua biu nhit v
lng ma . K nng phõn tớch cỏc mi quan h gia ch ma vi ch sụng ngũi ,
gia khớ hu vi mụi trng .
II. Ph ơng tiện :
Giáo án Địa 7
15
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
- ảnh mụi trng t nhiờn a phng
III.Các b ớc lên lớp :

1.n nh lp :

2. Kim tra bi cu :
- Nờu nhng nguyờn nhõn dn n s di dõn i núng ?
- K tờn mt s siờu ụ th i núng ?
3. Bi mi :
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
Hot ng 1 :.
Hóy xỏc nh tờn mụi trng ca 3 nh A, B, C ?
Hot ng 2 :
-HS xem nh (xavan ng c cao,cú n trõu rng)
- Hóy xỏc nh tờn mụi trng ca nh xavan ny ?
( Mụi trng nhit i)
- Biu A : núng u quanh nm, ma quanh
nm : khụng phi mụi trng nhit i .
- Biu B : núng tng cao v cú 2 ln nhit
tng cao, ma theo mựa v cú 1 thi kỡ khụ hn :
l mụi trng nhit i
- Biu C : núng quanh nm v cú 2 ln nhit
tng cao, ma theo mựa, cú thi kỡ khụ hn di : l
mụi trng nhit i
=>chn B ỳng vỡ ma nhiu phự hp vi xavan
Hot ng 3 :
- HS quan sỏt biu A, B, C v cho nhn xột v
ch ma ?
- Quan sỏt 2 biu X v Y nhn xột v ch
nc trờn sụng?
- Hóy so sỏnh 3 biu ma vi 2 biu ch
nc trờn sụng sp xp cho phự hp tng ụi
mt ? (A phự hp vi X ; C phự hp vi Y )

Hot ng 4 :
* GV hng dn HS xỏc nh biu nhit v
lng ma ca i núng ,
-BĐ A:cú nhiu thỏng xung thp di 15
o
C vo
mựa h nhng li l mựa ma:khụng phi i
núng.
-BĐ B:núng quanh nm trờn 20
o
C v cú 2 ln nhit
lờn cao trong nm, ma nhiu mựa h : mụi
trng i núng .
-BĐ C: thỏng cao nht khụng quỏ 20
o
C, mựa ụng
khụng xung di 5
o
C, ma quanh nm : khụng
1.Nhận biết kiểu môi tr ờng qua
ảnh
-A l : mụi trng hoang mc
-B l : mụi trng nhit i xavan
ng c cao
-C l : mụi trng xớch o m
2.Nhận biết kiểu môi tr ờng qua
biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a
Chn B ỳng vỡ ma nhiu phự hp
vi xavan cú nhiu cõy hn l C
3. Cho ba biu lng ma v

hai biu lu lng nc ca cỏc
con sụng,hóy chn v sp xp
thnh 2 cp sao cho phự hp
-A phự hp vi X
-C phự hp vi Y
4. Quan sỏt cỏc biu nhit v
lng ma di õy chn ra
mt biu thuc i núng
- Biu B : núng quanh nm trờn
20
o
C v cú 2 ln nhit lờn cao
trong nm, ma nhiu mựa h : ỳng
ca mụi trng i núng .
Giáo án Địa 7
16
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
phi i núng .
-Biu D : cú mựa ụng lnh -5
o
C : khụng phi
ca i núng
-Biu E :mựa h núng trờn 25
o
C, ụng mỏt di
15
o
C, ma rt ớt v ma vo thu ụng : khụng
phi ca i núng

4.CNG C, HDVN

Ngày giảng:
Tit 13 - ễN TP
I MTBH:
Giúp học sinh nhớ và ôn lại những kiến thức đã học từ đầu năm
-Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức cơ bản theo các bài đã học
-rèn luyện thói quen thờng xuyên ôn tập,học bài nghiêm túc
II Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập
III.Các b ớc lên lớp
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:Không
3.Bài mới:
HĐ của GV và HS Nội dung
GV hệ thống nội dung chơng trình đã học
Đa ra hệ thống câu hỏi,hớng dẫn và yêu cầu
HS ôn tập theo các câu hỏi gợi ý
1.Các chủng tộc trên thế giới
2.Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm gì của dân
số?
3.Bùng nổ dân số thế giới nổ ra khi nào?Nêu
nguyên nhân ,hậu quả và phơng hớng giải
quyết?
4.Dân c trên thế giới thờng sinh sống ở đâu?
Tại sao?
5.Quần c đô thị và quần c nông thôn khác
nhau nh thế nào?
6.Đới nóng có các kiểu môi trờng nào?đặc
điểm của chúng?

7.Phân tích các hình thức sản xuất nông
nghiệp ở đới nóng?
8.Phân tích sức ép của đân số tới tài nguyên
môi trờng ở đới nóng?
9.Nguyên nhân của sự di dân ở đớinóng?hậu
quả của nó?
4.Củng cố,dặn dò
Yêu cầu học sinh về nhà học bài chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết
Ngày giảng:
Tit 14 - KIM TRA VIT 1 TIT
Giáo án Địa 7
17
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
I.Mục tiêu bài học:
Nhằm kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sínhau nửa kì học,
Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp mới
Học sinh có thái độ làm bài nghiêm túc
II.Chuẩn bị :
Đề kiểm tra
III.Các b ớc lên lớp :
1.ổn định lớp
2.KTBC:Không
3Bài mới:
Đề bài
Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng:
1.Dân c trên thế giới có mấy chủng tộc?(1điểm)
A:3; B:4; C:5
2.Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng là?(1điểm)
A:Làm nơng rẫy B:Làm ruộng thâm canh lúa nớc
C:SX nông sản hàng hoá theo quy mô lớn D:Cả 3đáp án trên


3.Đới nóng có mấy kiểu môi trờng?
A:2; B:4; C:6
Phần tự luận
1.Em hãy phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên môi trờng ở đới nóng?(5điểm)
2.Để giảm bớt sức ép của dân số chúng ta cần phải làm gì?(3điểm)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1-A; 2-D; 3-B
Phần tự luận
1 Dân số tăng nhanh làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt ,diện tích
rừng ngày càng bị thu hẹp,đất bạc màu
-Dân số tăng nhanh làm cho môi trờng bị ô nhiễm và bị tàn phá
2 Cần phải giảm tỉ lệ gia tăng dân số,phát triển kinh tế và nâng cao đời sống của ngời
dân
Giáo án Địa 7
18
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Ngày giảng:
Tit 15 - Bi 13. MễI TRNG I ễN HO
Chng II : MễI TRNG I ễN HO,
HOT NG KINH T CA CON NGI I ễN HO
I. MC TIấU BI HC : giỳp cho HS
- Nm c 2 c im c bn ca mụi trng i ụn ho .
-Tớnh cht tht thng ca thi tit
- Hiu v phõn bit c s khỏc bit ca cỏc kiu khớ hu ca i ụn ho qua biu
-Anh hng ca khớ hu (nhit , lng ma ) i vi s phõn b cỏc kiu mụi trng.
-c v phõn tớch bn , biu .
- Nhn bit cỏc kiu khớ hu qua biu , tranh nh
II .PHNG TIN DY HC :

- Bn th gii (t nhiờn )
- SGK a lớ lp 7
III .HOT NG TRấN LP :
1.n nh lp :
2 .Kim tra bi cu :
3 .Bi mi :
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
HS xem H:13.1 hóy xỏc nh v trớ i ụn
ho v cho nhn xột ?
? Phõn b ca i õu ?
Hot ng 1: HS cn c vo bng s liu
trang 42 SGK.Tỡm trờn lc hỡnh 13.1 v
bn th gii cỏc a im . Ac-khan-gen,
Cụn, TP HCM .
- HS phõn tớch bng s liu thy tớnh cht
trung gian ca khớ hu ụn ho .
? Vi v trớ i ụn ho chu nh hng ca
loi giú no ?(Giú Tõy ụn i)
- GV yờu cu hc sinh : da vo cỏc kớ hiu
trờn bn 13.1
? Cho bit nhng yu t no gõy bin ng
thi tit i ụn ho ?
+t khớ lnh,dt khớ núng,giú Tõy ụn i .
-Nờu nh hng ca s bin ng thi thit
i vi i sng v sn xut i ụn ho ?
? Xem 13.1 cho bit ti sao i ụn ho thi
tit tht thng ?
*Hot ng 2 : c lp .
-Nờu tờn v xỏc nh v trớ cỏc kiu mụi
trng ? cú nhng kiu mụi trng no ?

-nh hng ca dũng bin núng, lnh i
vi khớ hu nh th no ?
- GV gi HS da vo 3 biu khớ hu cho
bit nhit v lng ma thỏng thp nht
v thỏng cao nht ?
1. Khớ hu i ụn hoà :
- i ụn ho cú 5 kiu mụi trng :
+ Mụi trng ụn i hi dng.
+ Mụi trng ụn i lc a.
+ Mụi trng a trung hi.
+ Mụi trng cn nhit i giú mựa,
cn nhit i m.
+ Mụi trng hoang mc ụn i
- Khớ hu i ụn ho mang tớnh cht
trung gian gia i núng v i lnh .
- Do v trớ trung gian nờn thi tit i
ụn ho thay i tht thng .
2. S phõn hoỏ ca mụi trng i
ụn hoà :
- Thiờn nhiờn i ụn ho thay i
theo thi gian . Mt nm cú 4 mựa :
xuõn, h, thu, ụng.
- Mụi trng i ụn ho thay i theo
khụng gian : T Bc xung Nam, t
Tõy sang ụng .
Giáo án Địa 7
19
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
- T ú => c im ca tng kiu mụi

trng khớ hu .
- Quan sỏt H.13.2,13.3,13.4 v biu bờn
cnh. Gii thớch
? Ti sao mụi trng ụn i hi dng hỡnh
thnh rng lỏ rng ?
? Ti sao mụi trng ụn i lc a cú rng
lỏ kim
? Ti sao mụi trng a trung hi rng cõy
bi gai . (lng ma ớt, nhit luụn cao)
- S bin i ca thiờn nhiờn theo
khụng gian : t rng lỏ rng, rng lỏ
kim, rng hn giao, cõy bi gai .
4.CNG C, HDVN
- Tớnh cht trung gian ca khớ hu th hin nh th no ?
- Nhng nguyờn nhõn no lm cho thi tit i ụn ho thay i tht thng ?
- Trỡnh by s phõn hoỏ ca mụi trng i ụn ho theo thi gian v khụng gian
- V nh hc bi, tr li nhng cõu hi SGK, chun b trc bi 14 .
Ngày giảng:
Tit 16 - Bi 14.
HOT NG NễNG NGHIP I ễN HO
I.MC TIấU BI HC : giỳp cho HS
-Nm c cỏch s dng t ai nụng nghip i ụn ho.
-Bit c nn nụng nghip ca i ụn ho ó to ra c mt khi lng ln nụng sn
cú cht lng cao ỏp ng cho tiờu dựng, cho cụng nghip ch bin v cho xut khu, khc
phc nhng bt li v thi tit, khớ hu gõy ra cho nụng nghip .
-Bit hai hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip chớnh: theo h gia ỡnh v theo trang tri
ụn ho
-Cng c k nng phõn tớch thụng tin t nh a lớ .
II.PHNG TIN DY HC :
-Tranh nh v sn xut chuyờn môn hoỏ cao

-Bn nụng nghip Hoa Kỡ .
III.HOT NG TRấN LP :
1. n nh lp :
2 .Kim tra bi cu :
-Ti sao núi i ụn ho mang tớnh cht trung gian gia i núng v i lnh ? Nhng
nguyờn nhõn lm cho thi tit khớ hu thay i tht thng?
3 .Bi mi :
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
*Hot ng 1 :
-Cho HS c t "T chc sn xut nụng nghip "
-Cú nhng hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip
no ph bin i ụn ho ?
-Cỏc hỡnh thc ny cú gỡ ging nhau v khỏc nhau
-Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 14.1 vi cỏc h dõn,
hỡnh 14.2 vi cỏc trang tri .
- Qua quỏ trỡnh sn xut nụng nghip ụn ho rỳt ra
1.Nn nụng nghip tiờn tin.
-Cỏc nc kinh t phỏt trin
i ụn ho cú nn nụng
nghip sn xut chuyờn mụn
hoỏ vi quy mụ ln, c t
chc cht ch theo kiu cụng
nghip, ng dng rng rói cỏc
thnh tu khoa hc - k thut,
Giáo án Địa 7
20
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
cỏc c im sau :
-Cn tuyn chn ging cõy trng v vt nuụi,cn

t chc sn xut nụng nghip qui mụ ln theo kiu
cụng nghip,cn phi chuyờn mụn hoỏ sn xut
tng nụng sn .
*Hot ng 2 : c lp.
GV nhc li c im ca khớ hu a Trung Hi :
mựa h khụ núng , ma mựa thu , nng quanh nm
+ ễn i hi dng : ụng m, h mỏt , ma
quanh nm
+ ễn i lc a : ụng lnh, h núng, cú ma .
+ ễn i lnh : ụng rt lnh, h mỏt , cú ma .
+ Giú mựa ụn i : ụng m khụ, h núng m .
+ Hoang mc : rt khụ v núng .
- Sn phm nụng nghip ụn ho rt a dng .
- T kiu mụi trng khỏc nhau thỡ cú nhng nụng
sn khỏc nhau .
nờn to ra c mt khi
lng nụng sn ln, cht
lng cao .
2.Cỏc sn phm nụng
nghip ch yu :
- vựng cn nhit i giú
mựa trng:lỳa nc, u
tng, cam, quýt, mn
- vựng khớ hu a Trung
Hi:cú nho , cam, chanh, ụliu
- ụn i hi dng cú lỳa
mỡ, c ci ng, chn nuụi
bũ tht v bũ sa .
-Vựng ụn i lc a : trụng
lỳa mỡ , ngụ, khoai tõy; chn

nuụi bũ , nga, ln .
4.CNG C HDVN
- sn xut ra khi lng nụng sn ln, cú giỏ tr cao, nn nụng nghip tiờn tin i ụn
ho ó ỏp dng nhng bin phỏp gỡ ?
- Trỡnh by s phõn b cỏc loi cõy trng vt nuụi ch yu i ụn ho ?
- V nh hc bi, chun b trc bi 15 .
Ngày giảng:
Tit 17 - Bi 15.
HOT NG CễNG NGHIP I ễN HO
I.MC TIấU BI HC : giỳp cho HS
- Nm c nn cụng nghip ca cỏc nc i ụn ho l nn cụng nghip hin i, th
hin trong cụng nghip ch bin .
-Bit phõn bit c cỏc cnh quan cụng nghip ph bin i ụn ho : khu cụng nghip,
trung tõm cụng nghip v vựng cụng nghip .
- Rốn luyn cho HS k nng phõn tớch b cc mt nh a lớ .
II.PHNG TIN DY HC :
- nh v cỏc cnh quan cụng nghip cỏc nc (su tm trong bỏo, tp chớ, t lch) .
- nh v cỏc cng bin ln trờn th gii .
-Bn cụng nghip th gii .
III.HOT NG TRấN LP :
1. ổn nh l p :
2 .Kim tra bi c :
- sn xut ra khi lng nụng sn ln, cú giỏ tr cao, nn nụng nghip tiờn tin
i ụn ho ó ỏp dng nhng bin phỏp gỡ ?
- Trỡnh by s phõn b cỏc loi cõy trng vt nuụi ch yu i ụn ho ?
3. Bi mi :
Giáo án Địa 7
21
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh

Hot ng 1 :
-GV cho HS bit cụng nghip cú 2 ngnh quan
trng : khai thỏc v ch bin ; hai ngnh ny cú
mi quan h mt thit vi nhau
Cụng nghip ch bin gm cú nhng ngnh
no ? -GV nhn mnh c im cụng
nghip i ụn ho :
-GV nờu bt nn cụng nghip ụn ho :
- Cung cp ắ tng sn phm cụng nghip ca
th gii .
- Cỏc nc cụng nghip hng u th gii : Hoa
Kỡ, Nht, c, Nga, Anh, Phỏp, Canada .
Hot ng 2 : c lp .
-Gii thiu: Cnh quan cụng nghip hoỏ
- Nờu cỏc loi cnh quan cụng nghip ph bin
i ụn ho?
- GV ch cỏc trung tõm ú trờn bn .
- Liờn h Vit Nam cú nhng trung tõm cụng
nghip no ?
- GV gii thiu ni dung nh 15.1 & 15.2 .
-Cụng nghip phỏt trin mnh gúp phn lm giu
cho t nc , nhng bờn cnh ú nh hng xu
ca nú l gỡ ?
- Cho HS xem cnh ụ nhim mụi trng hỡnh
17.1 trang 56, H.17.4 trang 57.
1. Nn cụng nghip hin i, cú c
cu a dng :
-i ụn ho l ni cú nn cụng
nghip phỏt trin sm nht trờn th
gii, cỏch õy khong 250 nm.

-Cụng nghip ch bin l th mnh
ni bt ca nhiu nc i ụn ho.
-3/4 sn phm cụng nghip ca th
gii s dng l do cỏc nc i ụn
ho cung cp.
-Cỏc nc cú nn cụng nghip phỏt
trin hng u th gii l : Hoa Kỡ,
Nht Bn, c, Liờn Bang Nga,
Anh, Phỏp, Canada
2. Cnh quan cụng nghip :
- Nhiu nh mỏy tp trung li thnh
khu cụng nghip, nhiu khu cụng
nghip hp li thnh trung tõm
cụng nghip, nhiu trung tõm cụng
nghip hp li thnh vựng cụng
nghip .
- Nhng ni cú ngnh cụng nghip
phỏt trin, cng l ni tp trung
nhiu ngun gõy ụ nhim mụi
trng .
4.CNG C,HDVN
-Trỡnh by cỏc ngnh cụng nghip ch yu i ụn ho ?
-Cnh quan cụng nghip i ụn ho biu hin nh th no ?
- V nh hc bi, lm bi tp 3 trang 52, chun b trc bi 16.
Ngày giảng:
Tit 18 - Bi 16.
ễ TH HO I ễN HO
I . MC TIấU BI HC :
- Hiu c nhng c im c bn ca ụ th hoỏ i ôn hoà
- Nm c nhng vn ny sinh trong quỏ trỡnh ụ th hoỏ cỏc nc phỏt trin v

cỏch gii quyt .
- Cho hc sinh nhn bit ụ th c v ụ th mi .
II .PHNG TIN DY HC :
-Bn dõn s th gii hoc phúng to lc hỡnh 3.3 SGK .
-nh v ngi tht nghip, v cỏc khu dõn c nghốo cỏc nc phỏt trin .
III .HOT NG TRấN LP :
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
Giáo án Địa 7
22
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
- Trỡnh by cỏc ngnh cụng nghip ch yu i ụn ho ?
- Cnh quan cụng nghip i ụn ho biu hin nh th no ?
3 .Bi mi :
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
Hot ng 1 : c lp.
-Nờu cỏc c im c bn ca 1 vựng ụ th hoỏ
cao ?
- Nh th no ngi ta gi l siờu ụ th ?

Hot ng 2 : c lp .
-Vic tp trung dõn s quỏ ụng vo cỏc ụ th,
siờu ụ th cú nh hng gỡ ti mụi trng ?
- Hin nay tỡnh hỡnh dõn c a phng em nh
th no ?
- Khi quan sỏt nh 16.3 & 16.4 em cú nhn xột gỡ ?
- GV gii phỏp ngy nay l " ụ th hoỏ phi tp
trung ".
1. ụ th hoỏ mc cao
- Hn 75% dõn c i ụn ho sng

trong cỏc ụ th
- Nhiu ụ th m rng kt ni
vi nhau thnh chui ụ th hoc
chựm ụ th . Li sng ụ th ó tr
thnh ph bin i vi dõn c i ụn
ho .
2. Cỏc vn ca ụ th :
- Tuy nhiờn, s phỏt trin nhanh ca
cỏc ụ th ó phỏt sinh nhiu vn
nan gii : ụ nhim mụi trng, ựn
tc giao thụng
- Hin nay, nhiu nc ang qui
hoch li ụ th theo hng " Phi tp
trung" gim ỏp lc cho cỏc ụ
th .
4 .CNG Cố, HDVN
- Nờu nhng nột c trng ca mụi trng i ụn ho ?
-Hc sinh v nh hc bi ,chun b bi mi
Ngày giảng:
Tit 19 - Bi 17
ễ NHIM MễI TRNG I ễN HO
I . MC TIấU BI HC :
- Bit c nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ v ụ nhim nc
- Bit c cỏc hu qu do ụ nhim khụng khớ v nc gõy ra cho thiờn nhiờn v con
ngi ton th gii .
- Rốn luyn cho hc sinh k nng v biu hỡnh ct v k nng phõn tớch nh a lớ .
II . PHNG TIN DY HC :
-Cỏc nh v ụ nhim khụng khớ v nc
III.HOT NG TRấN LP :
1.n nh lp :

2 .Kim tra bi c :
- Nờu nhng nột c trng ca mụi trng i ụn ho ?
- Nờu cỏc vn xó hi ny sinh khi cỏc ụ th phỏt trin quỏ nhanh v hng gii
quyt ?
3 .Bi mi :
Hot ng ca GV - HS Ni dung
Hot ng: mi nhúm 4 HS.
-Cho HS xem nh 17.1 & 17.2 .
1. ễ nhim khụng khớ :
-ễ nhim khụng khớ v ụ nhim
Giáo án Địa 7
23
Trờng PTCS Bản công Triệu Thị Hải
Hot ng ca GV - HS Ni dung
- Gii thớch : "Ma Axit
- Nờu nhng tỏc hi ton cu ca khớ thi ?
- GV gii thớch " Hiu ng nh kớnh " lm Trỏi t
núng lờn . ( hiu ng nh kớnh l hin tng lp
khi khớ gn mt t b núng lờn l do cỏc khớ
thi to ra mt lp mn chn trờn cao, ngn cn
nhit mt tri bc x t mt t khụng thoỏt c
vo khụng gian )
Hot ng lp :
-Cho HS quan sỏt nh 17.3 & 17.4
-Nguyờn nhõn no gõy ụ nhim nc cỏc sụng
rch v nc bin. ?
-Cỏc ụ th tp trung ven bin gõy ụ nhim nh th
no cho nc sụng v nc bin ?
-Nh vy cú tỏc hi nh th no n thiờn nhiờn v
con ngi ?

- GV gii thớch " Thu triu " : do 1 vựng bin
cú mu (do nc cú quỏ tha m t nc sinh
hot, phõn bún hoỏ hc, t ng rung xung
sụng rch to iu kin thun li cho loi to
phỏt trin nhanh nờn ta thy c 1 vựng cú mu
)
- Thu triu en : do tu ch du b m & nc
thi cụng nghip .
-Thu triu & thu triu en nh hng nh th
no n sinh vt di nc v ven b ?
ngun nc l nhng vn rt
ln v mụi trng i ụn ho .
- Nguyờn nhõn gõy ra l do khúi
bi ca cỏc nh mỏy v khớ thi
xe c
- Khớ thi cũn to ra l thng
trong tng ụzụn , gõy nguy him
cho sc kho con ngi .
2. ễ nhim nc :
-Cỏc ngun nc b ụ nhim :
nc bin , nc sụng h, nc
ngm
-Cỏc hin tng ma axớt, thu
triu , thu triu en, hiu ng
nh kớnh khụng nhng gõy
hu qu nghiờm trng cho i ụn
ho m cũn cho ton Trỏi t .
4.CNG C, HDVN
- Nờu nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ i ụn ho ?
- V nh hc bi, lm bi tp 2 trang 58, chun b trc 3 cõu hi thc hnh bi 18 .


Ngàygiảng:
Tit 20 - Bi 18
THC HNH
NHN BIT C IM MễI TRNG I ễN HO
I . MC TIấU BI HC :
- HS cng c kin thc c bn v mt s k nng v : biu nhit v lng ma
nhn bit c qua nh a lớ .
- Bit v, c, phõn tớch biu gia tng lng khớ thi c hi .
- Cỏch tỡm cỏc thỏng khụ hn trờn biu khớ hu v theo T= 2P .
II .PHNG TIN DY HC :
- nh 3 kiu rng ụn i (rng lỏ rng, rng lỏ kim, rng hn giao)
III.HOT NG TRấN LP :
1.n nh lp : .
2.Kim tra bi c :
- Nờu nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ i ụn ho ?
Giáo án Địa 7
24
Trêng PTCS B¶n c«ng TriÖu ThÞ H¶i
3.Bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
Hoạt động 1 :
-Gọi HS phân tích biểu đồ A:
-Hãy xác định biẻu đồ A thuộc kiểu khí hậu nào ?
-Gọi HS phân tích biểu đồ B
-Hãy xác định biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu nào ?
- Gọi HS phân tích biểu đồ C :
-Hãy xác định biểu đồ C thuộc kiểu khí hậu nào?
Hoạt động 2 :
- Yêu cầu HS quan sát 3 ảnh và tìm hiểu xem các

cây trong ảnh thuộc kiểu rừng nào ?.
- GV cùng HS lần lượt xác định 3 kiểu rừng

Hoạt động 3:HS tự vẽ theo hướng dẫn của GV
- Vẽ biểu đồ gia tăng lượng khí thải trong khí
quyển Trái Đất từ năm 1840 đến năm 1997 . Có
thể vẽ đường biểu diễn hoặc biểu đồ cột để thể
hiện các số liệu đã cho .
-Giải thích nguyên nhân sự gia tăng ?
(do sản xuất công nghiệp và do tiêu dùng chất
đốt ngày càng gia tăng)
* Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ về sự gia tăng CO
2
trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997 và
giải thích nguyên nhân sự gia tăng đó .
1. Xác định các biểu đồ tương
quan nhiệt - ẩm dưới đây thuộc các
môi trường nào của đới ôn hoà ?
- A:Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
gần cực .
-B:Kiểu khí hậu Địa Trung Hải .
-C:Kiểu khí hậu ôn đới hải dương .
2.Xác định từng ảnh thuộc kiểu
rừng nào ?
- Rừng lá kim ở Thụy Điển, rừng
lá rộng ở Pháp và rừng hỗn giao
phong và thông ở Canada .
3.Bài tập
4.CỦNG CỐ, HDVN
- Hướng dẫn học sinh cách vẽ biểu đồ cột .

- Về nhà học bài, xem lại cách vẽ biểu đồ cột , chuẩn bị trước bài 19.
Ngày giảng:
Chương III : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC

Tiết 21 - Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :
-Nắm được đặc điểm của hoang mạc và phân -biệt được sự khác nhau giữa hoang mạc
nóng và hoang mạc lạnh .
-Biết được cách thích nghi của động vật và thực vật với môi trường hoang mạc .
-Đọc và so sánh hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
-Đọc và phân tích ảnh địa lí, lược đồ địa lí .
II .PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Bản đồ khí hậu hay bản đồ cảnh quan thế giới .
Gi¸o ¸n §Þa 7
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×