Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop 2- tuan 25(cktkn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.12 KB, 18 trang )

Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
Tuần 25
Thứ hai, ngày 1 thng 3 năm 2010
Tiết 1: chào cờ

Tiết 2: Tốn
MỘT PHẦN NĂM
I. MỤC TIÊU - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .
II. CHU ẨN BỊ: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ Bảng chia 5
-Sửa bài 3
-GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần
năm”
Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:

5
1

5
1

5
1



5
1

5
1
-Hình vuông được chia làm 5 phần bằng
nhau, trong đó một phần được tô màu. Như
thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần
năm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
-Đã tô màu 1/5 hình nào?
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: ND ĐC
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
Hát
2 HS lên bảng sửa bài.
Bạn nhận xét
-Theo dõi thao tác của GV và phân tích
bài toán, sau đó trả lời: Được một phần
năm hình vuông.
-HS viết: 1/5
-HS đọc: Một phần năm.
-HS đọc đề bài tập 1.
-Tô màu 1/5 hình A, hình D.
-HS đọc đề bài tập 3

-Hình ở phần a) có 1/5 số con vòt được
- 1 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
-Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vòt?
-Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số
con vòt?
-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố GV tổ chức cho HS cả lớp chơi
trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự
như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã
giới thiệu ở tiết 105.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
khoanh vào.
-Vì hình a có tất cả 10 con vòt, chia làm 5
phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con
vòt, hình a có 2 con vòt được khoanh.
- HS chơi trò chơi
-Nhận xét tiết học.

Tiết 3+4: Tập đọc
SƠN TINH, THỦY TINH (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra,
đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1,2,4).
- HS K-G trả lời được (CH3).
II. CHU ẨN BỊ: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng ghi
sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Voi nhà
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài: Voi nhà.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi
1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện đọc câu
- Yc hs đọc từng đoạn câu truyện
-Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghóa
các từ:
c)Hướng dẫn đọc đoạn
-Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn khó.
-Hướng dẫn giọng đọc:
-Yêu cầu HS đọc lại đoạn . Theo dõi HS
đọc để chỉnh sửa lỗi (nếu có)
-Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp nhau.
-Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo
- Hát
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu
hỏi của bài.
-Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.
-Luyện ngắt giọng câu văn dài theo hướng
dẫn của GV.
-Nghe GV hướng dẫn.

-Một số HS đọc đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- 2 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
nhóm.
Hoạt động 2: Thi đua đọc
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
1/ Những ai đến cầu hôn Mò Nương?
2/ Hùng Vương đã phân xử việc hai vò thần
đến cầu hôn bằng cách nào?
3.Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu giữa
hai vò thần.
4.Câu văn nào trong bài cho ta thấy rõ Sơn
Tinh luôn luôn là người chiến thắng trong
cuộc chiến đấu này?
-Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi
4.
Hoạt động 4 : Luyện đọc lại bài
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài
- Chuẩn bò bài sau: Bé nhìn biển

- Nhận xét tiết học,
-Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc nối tiếp,
-Hai vò thần đến cầu hôn Mò Nương là Sơn
Tinh và Thủy Tinh.
-Hùng Vương cho phép ai mang đủ lễ vật
cầu hôn đến trước thì được đón Mò Nương
về làm vợ.
-Một số HS kể lại.
-Câu văn: Thủy Tinh dâng nước lên cao bao
nhiêu, Sơn Tinh lại dâng đồi núi cao bấy
nhiêu.
-Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau,
sau đó một số HS phát biểu ý kiến.
-HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc
1 đoạn truyện.
- Nhận xét tiết học,

Thứ ba, ngày 2 thng 3 năm 2010
Tiết 1: Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5) .
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHU ẨN BỊ: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:

2. Bài cu õ :Một phần năm
-GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu
cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/5 hình
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-Hát
-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay
phát biểu ý kiến.
- 3 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
3. Bài mới
Bài 1: HS tính nhẩm.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột,
chẳng hạn:
5 x 2 =
10 : 2 =
10 : 5 =
Gv theo dõi chỉnh sửa
Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Chia đều cho 5 bạn nghóa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:
Bài giải
Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số: 7 quyển vở
4. Củng cố – Dặn do ø
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.

- Nhận xét tiết học.
-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước
lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột tính trong bài.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS đọc đề bài
-Có tất cả 35 quyển vở
-Nghóa là chia thành 5 phần bằng
nhau, mỗi bạn nhận được một phần.
Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa
- 2 dãy HS thi đua. Đội nào nhanh sẽ
thắng.
- Nhận xét tiết học.
 8
Tiết 2: Chính tả(Tâp chép)
SƠN TINH, THỦY TINH
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b.
- Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Voi nhà.
-Yêu cầu HS viết các từ
-GV nhận xét và cho điểm HS.

3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Hát
-4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào
giấy nháp.
-HS nhận xét bài của các bạn trên bảng.
- 4 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
-Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết.
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Yêu cầu HS quan sát kó bài viết mẫu trên
bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?
-Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi
âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.
-Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS,
nếu có.
d) Viết chính tả
-GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
-Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại
để chấm sau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả

Bài 2a
-Gọi HS đọc đề bài tổ chức cho HS thi
làm bài nhanh.
- GV nxét, sửa bài
Bài 3a
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, hướng
dẫn hs cách chơi
- GV nxét, sửa bài, tuyên dương đội thắng
cuộc
4.Củng cố : Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi
chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng
và sạch, đẹp bài.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Bé nhìn biển.
- Nhận xét tiết học
-HS lần lượt đọc bài.
- Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu đoạn
phải viết hoa và lùi vào một ô vuông.
-Các chữ đứng đầu câu văn và các chữ chỉ
tên riêng như Sơn Tinh, Thủy Tinh. tuyệt
trần, công chúa, chồng, chàng trai, non cao,
nước
giỏi, thẳm,…
-Viết các từ khó, dễ lẫn.
-Nhìn bảng và viết bàivào vở.
- HS tự dò bài soát lỗi
-2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-HS chơi trò tìm từ.
- HS thi tiếp sức
- HS nghe.

-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
- Nhận xét tiết học

Tiết 3: Kể chuyện
- 5 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
SƠN TINH, THUỶ TINH.
I. MỤC TIÊU: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo
tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 2).
- HS K-G biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
- Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.
II. CHU ẨN BỊ: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ: Quả tim Khỉ
-Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh
theo nội dung câu chuyện .
-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to
theo đúng thứ tự Sgk.
-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung
sắp xếp lại thứ tự.
-Một vài Hs nêu nội dung từng tranh sau đó
nói thứ tự đúng của 3 tranh. Một Hs lên
bảng sắp xếp lại 3 tranh theo thứ tự đúng
trước lớp.
Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện

theo các tranh đã được sắp xếp lại.
-Yêu cầu HS kể từng đoạn theo nhóm
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- GV nxét, ghi điểm
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện (HS K-
G)
-YC Hs kể tồn bộ câu chuyện.
GV theo dõi nhận xét
4. Củng cố :
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Tôm càng và cá con.
-Hát
-3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
-Hs nói về nội dung các tranh:
Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh
Và Thuỷ Tinh
Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón
Mò Nương về núi.
Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn
Tinh và Thuỷ Tinh
( Thứ tự đúng của các tranh : 3, 2 , 1 )
-Hs kể từng đoạn theo nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo
hai hình thức.
Mỗi nhóm 3 Hs nối tiếp nhau kể 3
đoạn.
HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học

Tiết 4: Đạo đức

- 6 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU: - HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
Cần nói lời yêu cầu đề nghò phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần
phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại
- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghò phù hợp trong giao
tiếp hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện thoại.
- Hs q trọng những người thật thà, không tham của rơi.Q trọng những người biết nói
lời yêu cầu, phù hợp.Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trọng khi nói chuyện điện thoại.
NX 6 (CC 2, 3) TTCC: HS còn nợ
II. CHU ẨN BỊ:Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ Lòch sự khi nhận và gọi điện
thoại. Nêu những việc cần làm và không
nên làm để thể hiện lòch sự khi gọi điện
thoại.
-GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1:
-Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.
Tình huống 1 : Em làm trực nhật lớp và
nhặt được quyển sách của bạn nào đó để
quên trong ngăn bàn. Em sẽ …
Tình huống 2 : Em biết bạn mình nhặt được
của rơi nhưng không chòu trả lại em sẽ …

- Gv đánh giá và nhận xét.
Hoạt động 2:
- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.
Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ
cho đi chơi vào ngày lễ.
Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.
-Gv kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù
nhỏ của người khác em cần có lời nói và cử
chỉ hành động phù hợp.
Hoạt động 3:
-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai theo
cặp.
Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.
Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy
nhà Nam.
- Gv kết luận: Dù ở trong tình huống nào,
-Hát
-HS trả lời,
-Bạn nhận xét
-HS lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.
- HS nxét, bình chọn
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Hs thảo luận nhận xét về lời nói cử chỉ

hành động
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Lớp nhận xét.
- HS nghe.
- 7 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
em cũng cần phải cư xử lòch sự.
4. Củng cố Gv cùng Hs hệ thống bài.
-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã học.
5.Dặn dò xem trước bài: Lòch sự khi đến
nhà người khác.
- Nxét tiết học

Thứ tư, ngày 3 thng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .
- Hiểu nội dung: Bé rất u biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả
lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)
- Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần
luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Gọi 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung của bài.

- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
b) Luyện từng câu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.
c) Luyện đọc đoạn
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp.
-Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ.
Mỗi nhóm có 4 HS.
d) Thi đọc giữa các nhóm
-Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ thơ, đọc cả
bài.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.
-Hát
-3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu của GV.

-Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm
theo.
-Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1
câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Tiếp nối nhau đọc hết bài.
-Lần lượt từng HS đọc trong nhóm.
Mỗi HS đọc 1 khổ thơ cho đến hết bài.

-Mỗi nhóm cử 2 HS thi đọc.
-HS đọc đồng thanh

-Những câu thơ cho thấy biển rất rộng
là:
Tưởng rằng biển nhỏ
……
-Những câu thơ cho thấy biển giống
như trẻ con đó là:
- 8 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
+ Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như
trẻ con?
+ Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ
GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu cầu
HS đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xoá dần bài
thơ trên bảng cho HS học thuộc lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
4. Củng cố
5. Dặn do ø: về nhà đọc lại bài Chuẩn bò bài
sau: Tôm Càng và Cá Con.
- Nhận xét giờ học
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton
-HS cả lớp đọc lại bài và trả lời.
Học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá nhân
thi đọc cá nhân.

- Nhận xét giờ học

Tiết 2: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong
trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,4.
II. CHU ẨN BỊ: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Luyện tập
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 5 và làm bài tập 3, 4.
-GV nhận xét
3. Bài mới
Bài 1: Hướng dẫn HS tính theo mẫu:

Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
= 6
Bài 2: HS cần phân biệt tìm một số
hạng trong một tổng và tìm một thừa
số trong một tích.
a) X + 2 = 6 X x 2 = 6
b) 3 + X = 15 3 x X = 15
Bài 3: ND ĐC
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài.

-Hát
-HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
-HS giải bài tập 3, 4.
- Bạn nhận xét
-HS tính theo mẫu các bài còn l
-HS làm bài vào vở bài tập.
-HS sửa bài.
-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a) X + 2 = 6
X = 6 – 2
X = 4
b) 3 x X = 15
X = 15 : 3
X = 5 …
-HS đọc đề bài.
- 9 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
- Gv nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
5 Dặn do ø: Dặn HS về nhà làm bài tập, viết
lại các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bò bài sau: Vì
sao cá không biết nói?
- Nhận xét tiết học.
đúng.
• Chú – trường – chân.
- Nhận xét tiết học

Thứ su ngày 5 thng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn

ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thơng thường (BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh (BT3).
-Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ: Câu hỏi gợi ý bài tập 3 trên bảng phụ. Tranh minh hoạ bài tập 3 (phóng
to, nếu có thể)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Đáp lời phủ đònh. Nghe - Trả lời
câu hỏi
-Gọi 2 HS lên bảng đóng vai
-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Bài l
-Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
GV theo dõi nhận xét.
Bài 2
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, thảo luận
cặp đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình
huống của bài
-Yêu cầu một số cặp HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các
câu hỏi sau:
+ Sóng biển ntn?
- Hát

-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.
-HS dưới lớp nghe
-ø nhận xét bài của bạn.
-HS mở SGK và đọc yêu cầu của bài.
-1 HS đọc bài lần 1. 2 HS phân vai đọc
lại bài lần 2.
-Một số HS nhắc lại:
-Bài tập yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho
các tình huống.
-Thảo luận cặp đôi:
-Từng cặp HS trình bày trước lớp
Bức tranh vẽ cảnh biển.
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
+Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập
dờn./ Sóng biển nhấp nhô./ Sóng biển
xanh rờn./ Sóng biển tung bọt trắng xoá./
Sóng biển dập dềnh./ Sóng biển nối đuôi
nhau chạy vào bờ cát.
+ Trên mặt biển có tàu thuyền đang
căng buồm ra khơi đánh cá./ Những
- 15 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố :
5.Dặn dò: HS về nhà nói liền mạch những
điều hiểu biết về biển.
-Chuẩn bò: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.

con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./
Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu
bay lượn trên bầu trời./…
+ Mặt trời đang từ từ nhô lên trên nền
trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải
âu bay về phía chân trời.
-Nhận xét tiết học.

Tiết 2: Tốn
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
- Ham thích học Toán.
II. CHU ẨN BỊ: Mô hình đồng hồMô hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ : Giờ, phút.
-1 giờ = … phút.
-Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30
phút
-GV nhận xét
3. Bài mới
Bài 1:
-Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc
giờ. (GV có thể sử dụng mô hình đồng hồ
để quay kim đến các vò trí như trong bài
tập hoặc ngoài bài tập và yêu cầu HS đọc

giờ.)
Bài 2:
-Y/c HS quan sát và trả lời
Bài 3: Thao tác chỉnh lại đồng hồ theo thời
gian đã biết.
-GV chia lớp thành các đội, phát cho mỗi
đội 1 mô hình đồng hồ và hướng dẫn cách
-Hát
-1 giờ = 60 phút.
-HS thực hành
- Bạn nhận xét
-HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt
đồng hồ.
ĐHồ A chỉ 4giờ 15 phút
ĐHồ B chỉ 1 giờ 30 phút
-HS trả lời:
a- Đhồ A, b – Đhồ D, c – Đhồ B ….
-Thi quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh của
GV.
- 16 -
Gio n lp 2 – Tun 25 – Đặng Thị Q
chơi
-Tổng kết trò chơi và tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
4.Củng cố :Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc
giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Nxét, sửa bài
-HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ

vào số 3 và số 6. Bạn nhận xét.
-Nhận xét tiết học.

Tiết 3:Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tn
I.Mơc tiªu:
- HS n¾m ®ỵc nh÷ng u khut ®iĨm trong tn qua ®Ĩ cã híng phÊn ®Êu, sưa ch÷a
cho tn tíi.
- RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
II. Chn bÞ: Néi dung
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tỉ trëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tn.
C¸c tỉ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o
®øc:






Häc
tËp:






C¸c ho¹t ®éng
kh¸c:
- 17 -
Gio n lp 2 Tun 25 ng Th Quý







Phơng hớng tuần
tới:






4. Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt những nội quy đã quy định.

Tit 4:Nhc
(/c Hng dy)

- 18 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×