Đề c ơng ôn tập HKII . Họ tên: Lớp:
Câu1 Trình bày vai trò của hệ tiêu hoá , hệ hô hấp , và hệ bài tiết trong sự trao đổi
chấtgiữa cơ thể với môi trờng.Nêu rõ ý nghĩa của sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trờng.
Câu 2: Hãy nêu khái niệm và ý nghĩa của việc xác định chuyển hoá cơ bản. So với
nhu cầu năng lợng thực tế của cơ thể , thì chuyển hoá cơ bản nhiều hơn hay ít hơn?
Vì sao?.
Câu 3: Nhu cầu dinh dỡng của mỗi một cơ thể có khác nhau không , nếu có hãy lấy
ví dụ chứng minh.
Câu 4: Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần và cho biết lợi ích của việc
cung cấp khẩu phần hợp lí. (làm các câu trên vào mặt bên của giấy)
Câu 6:Phân biệt sự khác nhau giữa trao đổi chất ở mức độ cơ thể và trao đổi chất ở
cấp độ tế bào.Nêu mối quan hệ giữa hai cấp độ traođổi đó.
Điểm phân biệt trao đổi chất
ở mức độ cơ thể
trao đổi chất
ở cấp độ tế bào
Nơi diễn ra
Môi trờngngoài
(Trong)đavào ?
Cơ thể đa ra ?
(tế bào đa ra)
Câu 7: Hoàn thành bảng sau.
Điểm phân biệt Đồng hoá Dị hoá
Định nghĩa
Nguyênliệu
để thực hiện
ýnghĩavới cơ thể
Vai trò đối với
quá trình còn lại
Phụ thuộc vào ?
Kết quả
Câu 8: Hoàn thành bảng sau
Cơ quan bài tiết Sản phẩm bài tiết Nguồn gốc từ quá trình
Thận
Da
Phổi
Câu 10: Hoàn thành bảng sau
Bộ phận
thực hiện
Chống nóng Chống lạnh
Hình thức Tác dụng Hình thức Tác dụng
Da
Mạch
Máu
Cơ
Mồ hôi
Ăn
Uống
Mặc
Nơi sống
Câu 11: Hoàn thành bảng sau
Các giai đoạn Nơi xảy ra Chất đợc thực hiện Sản phẩm
Lọc máu
Hấp thu lại
Bài tiết tiếp
Câu 12: So sánh nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
Đặc điểm nớc tiểu đầu nớc tiểu chính thức.
Nồngđộ
các chất hoà tan
Chất độc,cặn bã
Chất dinh dỡng
Nớc
Câu 13: Hoàn thành bảng sau.
Tác nhân Bộ phận bị tổn thơng Hậu quả
Vi sinh vật
Độc tố
Sỏi
Thức ăn
quá nhiều
Câu 14.Hãy nêu các chức năng của da, các biện pháp giữ vệ sịnh cho da
Câu 5:Thân nhiệt là gì? Cho biết nguồn gốc tạo ta thân nhiệt. Tại sao thân nhiệt của
ngời, thú, chim thờng xuyên ổn định, mặc dù nhiệt độ của môi trờng có thay đổi
Câu 15: Hoàn thành bảng sau
Lớp Bộ phận Vai trò phù hợp với chức năng bảo vệ
Tầng sừng
Tầng tế bào sống
Các sợi liên kết của biểu bì
Tuyến mồ hôi
Tuyến nhờn
Các thụ quan
Cơ, lông,
Mỡ
Câu 16: Hãyso sánh thần kinh cơ xơng và thần kinh sinh dỡng
Hệ thần kinh
Giống
-
-
-
K
H
A
C
TK
TW
Thần kinh cơ xơng thần kinh sinh dỡng
TK
Nbiên
Xung
Litâm
Câu 17: Hãyso sánh thần kinh Giao cảm và Đối giao cảm
Hệ thần kinh sinh dỡng
Giống
-
-
-
K
H
A
C
TK
Thần kinh Giao cảm Thần kinh Đối giao cảm
TK
Nbiên
Xung
Litâm
-Sợi trớc hạch
-Sợi sau hạch
-
-
Câu 18: Phân biệt các phần của thần kinh trung ơng.
Điểm
phân biệt
Tuỷ sống Trụ não Não trung gian Tiểu não Đại não
Chất xám
và chức
năng
Chất trắng
Và chức
năng
Câu 19: Hoàn thành bảng sau
Bộ phận Đặc điểm cấu tạo thích
nghi
Tác dụng
Màng cứng
Màng mạch
Màng lới
Thể thuỷtinh
Thuỷdịchvà
dịch thuỷ
tinh
Các phần
phụ
Câu 20: Phân biệt các tật về mắt.
Điểm Pbiệt Cận thị Viễn thị
Tật
Nguyên nhân -
-
Hiện tợng ở
điểm vàng
Khắc phục
Lứatuổimắc
Cách phòng
Câu 21: Hoàn thành bảng sau
Tai Bộ phận Đặc điểm cấu tạo thích
nghi
Tác dụng
Tai ngoài
-
-
Tai giữa
-
-
-
Tai trong
-
-
-
-
-
Câu 22:Trình bày cơ chế thu nhận âm thanh. (kẻ hàng và viết trả lời ở mặt bên)
Câu 23: Trình bày quá trình tiếp nhận hình ảnh. (kẻ hàng và viết trả lời ở mặt bên)
Câu 24:Giữ gìn vệ sịnh mắt và tai nh thế nào? (kẻ hàng và viết trả lời ở mặt bên)
Câu 25: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
Đặc điểm phản xạ không điều kiện Phân biệt phản xạ có điều kiện
Khái niệm
Nguồn gốc
Tính chất
ýnghĩa
TW TK
Số lợng
Câu 26:Hãy điền từ thích hợp vào bảng sau , dấu * chỉ cột dọc
*
1-Thuỳ não nằm phía sau rãnh đỉnh
2-Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh khi trả lời kích thích của môi trờng
3-Thuỳ não chứa vùng thính giác
4-Thuỳ não nằm phía trớc rãnh đỉnh
5-Tên gọi của lớp chất xám của đại não
6-Đơn vị chia mỗi thuỳ thành các khúc cuộn não
Câu 27
*
1-Đây là phần tai thứ 3
2-Bộ phận làm nhiệm vụ hứng sóng âm
3-Vùng phân tích âm thanh.
4-Bộ phận thông giữa khoang tai giữa với hầu.
5-Thuỳ não chứa vùng thính giác.
6-Một bộ phận của tai đợc cấu tạo từ xơng.
7- Bộ phận có vai trò hớng sóng âm.
8-Sản phẩm đợc tiết ta từ tuyến ráy.
9-Một bộ phận của tai trong .
Câu 28
*
1- Cấu trúc thần kinh nằm phía trên tuỷ sống.
2- Chất nằm phía ngoài tạo thành vỏ đại não
3- Một phần của trụ não nằm phía trên hành não.
4- Là tên gọi khác của nơron cảm giác.
5- Cấu trúc đợc tập hợp từ các tua dài của các nơron.
6- Phần to nhất của não
7- Phần não nằm giữa đại nãovà trụ não.
8- Chất bao bọc phía ngoài của tuỷ sống và nằm phía trong của đại não.
Câu 29:
*
1- Hoạt động t duy chỉ có ở ngời.
2- Vùng chức năng có khả năng phân tích âm thanh.
3- Tên gọi khác của tế bào thần kinh.
4- Một hệ có khả năng điều khiển cơ thể bằng cơ chế hoá học.
5- Âm thanh tách bạch chỉ có ở ngời.
6- Một hệ có khả năng điều khiển cơ thể bằng cơ chế xung điện.
7- Hoạt động t duy có cả ở ngời và động vật.
8- Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh.
9- Đây là hoạt động chỉ có ở con ngời giúp làm ra sản phẩm.
10- Là phơng tiện giúp con ngời trao đổi kinh nghiệm cho nhau.
Câu 30:Hãy trình bày cấu tạo đại não, từ đó rút ra những điểm tiến hoá hơn so với ĐV
Câu 31 :Hãy trình bày cấu tạo của màng lới . Phân biệt điểm vàng và điểm mù.
Câu 32:Hãy nêu các hoạt động thần kinh bậc cao chỉ có ở ngời.Cơ sở sinh học của
những hoạt động đó