Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

lũy thừa của 1 số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.89 KB, 70 trang )

TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:1
Tiết:2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
§ §2 . Cộng ,trừ số hữu tỉ


I/mục tiêu:
Qua bài này giúp học sinh:
- phát biểu được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
- rèn luyện kó năng làm toán cộng, trừ số hữu tỉ và vận dụng tốt quy tắc chuyển vế.
ii/chuẩn bò:
gv: giáo án,sgk, bảng phụ, phấn màu, thước.
hs: sgk, thước, máy tính.
Iii/các bước lên lớp:
1/ ổn đònh lớp(1

)
2/ kiểm tra bài cu õ (10

)
câu hỏi đáp án
Gv: nêu câu hỏi kiểm tra
Câu 1 : nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ
Câu 2 :sửa bài tập 3/ 8 sgk
So sánh
a)
2
7
x =



;
3
11
y

=

b) x=
0,75−
; y=
3
4

-gọi hs nhận xét và cho điểm
Câu 1 :
số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
số
a
b
với a, b

z; b

0
Ví dụ
2 3
;
3 5



Câu 2 :
A)
2 2 22
7 7 77
3 21
11 77
x
y
− −
= = =

− −
= =

21 22
77 77
− −
>
nên
y x>
B)
75 3
0,75
100 4
− −
− = = ⇒
x=y
-hs nhận xét
3/vào bài mới:

Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
Hoạt độâng1: tìm hiểu phép cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 12

)
ta đã biết mọi số hữu tỉ viết
được dưới dạng phân số
a
b
với
a, b

z; b

0
?
để hai phân số cùng mẫu,
cộng hai phân số khác mẫu ta
-để cộng, trừ hai phân số
cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu
I/cộng,trừ hai số hữu
tỉ

GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
làm như thế nào
?
tương tự như phân số để
cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm
như thế nào ?
?

hãy nhắc lại các tính chất
của phép cộng phân số ?
- ghi ví dụ trên bảng a,b
-gọi hs đứng tại chỗ nói cách
làm
-ghi lại ,bổ sung và nhấn mạnh
cách làm theo từng bước
lấy tử trừ tử
-để cộng, trừ hai phân số
khác mẫu ta tìm mẫu số
chung, qui đồng mẫu số, rồi
thực hiện phép cộng hai
phân số có cùng mẫu số
-để cộng trừ hai số hữu tỉ ta
có thể viết chúng dưới dạng
phân số rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
-tính chất giao hoán ,kết
hợp , cộng với số 0; cộng với
số đối
A/
3 4 9 28 19
7 3 21 21
− − +
+ = =
B/ -3-(-0,4)


Với x =
m

a
; y =
b
m
(a, b, m

z ) ; m

0
X+y =
m
a
+
b
m
=
m
ba
+
x- y =
m
a
-
b
m
=
a b
m

Ví dụ : tính

A/
3 4 9 28 19
7 3 21 21
− − +
+ = =
b/ -3-(-0,4)

Hoạt động 2 tìm hiểu quy tắc chuyển vế (10

)

?
em hãy phát biểu quy tắc
chuyển vế trong z ?
-quy tắc chuyển vế trong q
cũng thực hiện tương tự như
trong z
-cho hs phát biểu quy tắc.
-cho hs đọc ?2
-hãy áp dụng quy tắc chuyển
vế tìm x biết :
a/x -
1
2
=
2
3




-khi chuyển vế một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức ta phải đổi
dấu số hạng đó.
-chú ý giáo viên giảng bài
-khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.
-đọc ?2

A/ x -
1
2
=
2
3


x=
2 1
3 2

+
Ii/quy tắc chuyển vế

khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu
số hạng đó.

với mọi x, y, z

q
x+ y = z

x = z – y
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
4
3
10
30 4 26 13
10 10 5
= − +
− + − −
= = =
4
3
10
30 4 26 13
10 10 5
= − +
− + − −
= = =
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
B/
2
7
- x = -
3
4

-gọi hs nhận xét
-cho hs đọc chú ý sgk
Trong q, ta cũng có những tổng
đại số, trong đó có thể đổi chỗ
các số hạng, đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách
tùy ý như các tổng đại số trong
z
x=
4 3
6 6

+
x=
1
6

3 2
)
4 7
21 8
28
29
28
29
28
b x
x
x
x


= −
− −
=

=
⇒ =
-hs nhận xét
-đọc chú ý.
4 . Củng cố (10

)
Hoạt động gv hoạt động hs
-gọi hs đọc đề bài 6/10 sgk
Tính

1 1
/
21 28
8 15
/
18 27
a
b
− −
+


-gọi 2 hs lên trình bày
-gọi hs nhận xét

- gọi hs đọc đề bài 9/10 sgk
1 3
)
3 4
a x + =
2 6
)
3 7
b x

− − =

-gọi 2 hs lên trình bày
- đọc đề bài 6/10 sgk
Bt 6/10 sgk
1 1 4 3 7 1
/
21 28 84 84 84 12
8 15 4 5 9
/ 1
18 27 9 9 9
a
b
− − − − − −
+ = + = =
− − −
− = − = = −
-2 hs lên trình bày
-gọi hs nhận xét
- hs đọc đề bài 9/10 sgk


1 3
./
3 4
3 1 9 4 5
4 3 12 12
a x
x
+ =

= − = =
- 2 hs lên trình bày
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
2 6
./
3 7
6 2
7 3
18 24 4 4
21 21 21
b x
x
x x

− − =

− = +
− + −
− = = ⇒ =
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7

-gọi hs nhận xét -gọi hs nhận xét
5/dặn dò ( 2

)
-về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp
-ôn lại quy tắc nhân , chia phân số; các tính chất của phép nhân trong z, phép
nhân phân số
- làm các bài tập 7 ; 10
- xem sgk trước bài 3” nhân , chia số hữu tỉ “
Tuần:20
Tiết:41
chương iii : thống kê
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
§1 thu thập số liệu thống kê, tần số


i/mục tiêu:
qua bài này giúp học sinh:
-làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác đònh, diễn tả
dấu hiệu điều tra.
-làm quen với khái niệm tần số của giá trò.
ii/chuẩn bò:
gv: giáo án, sgk, bảng số liệu thống, thước phấn màu
hs: sgk, thước .
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1


)
2/kiểm tra bài cũ:
3/vào bài mới:
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
Hoạt động 1 tìm hiểu thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban
đầu(15

)
-giới thiệu việc thu thập
số liệu và lập bảng số liệu
thống kê ban đầu .
-gọi hs đọc ví dụ trong sgk
-giới thiệu như sgk:
+ việc làm của người điều
tra là thu thập số liệu về
vấn đề được quan tâm .
+ các số liệu được ghi
trong một bảng gọi là
bảng số liệu thống kê ban
đầu .
-gọi hs đọc chú ý
-chú ý giáo viên giảng bài
-đọc ví dụ
-nghe gv giảng bài
Stt Lớp Số cây
trồng được
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
6a
6b
6c
6d
6e
7a
7b
7c
7d
7e
35
30
28
30
30
35
28
30
30
35
- đọc chú ý
I/thu thập số liệu,
bảng số liệu thống kê

ban đầu

• việc làm của người điều
tra là thu thập số liệu về vấn
đề được quan tâm
• các số liệu được ghi trong
một bảng gọi là bảng số liệu
thống kê ban đầu
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Hoạt động 2: tìm hiểu dấu hiệu (10

)
-cho hs đọc ?2
?
nội dung điều tra trong
bảng 1 là gì ?
-đó là vấn đề được quan
tâm gọi chung là dấu hiệu
-trong bảng 1 mỗi lớp là
một đơn vò điều tra
?
trong bảng 1 có bao
nhiêu đơn vò điều tra ?
?
trong ví dụ 1 : các lớp
7a, 6c, 7d trồng được bao
nhiêu cây ?
?
ứùng với một đơn vò điều

tra có bao nhiêu số liệu ?
-số liệu đó được gọi là giá
trò của dấu hiệu . Kí hiệu
là : x
-ở ví dụ 1 cột thứ ba gọi là
dãy giá trò của dấu hiệu.
Kí hiệu là : n
-đọc ?2
-nội dung điều tra trong
bảng 1 là số cây trồng của
mỗi lớp .
-chú ý giáo viên giảng bài .
-chú ý giáo viên giảng bài
-trong bảng 1 có 10 đơn vò
điều tra .
7a trồng được 35 cây
6c trồng được 28 cây
7d trồng được 30 cây
-ứùng với một đơn vò điều tra
có 1 số liệu .
-chú ý giáo viên giảng bài
-chú ý giáo viên giảng bài
Ii/dấu hiệu
1/dấu hiệu, đơn vò điều tra
•vấn đề mà người điều tra
quan tâm được gọi là dấu
hiệu

•trong bảng 1 mỗi lớp là
một đơn vò điều tra

2/giá trò của dấu hiệu, dãy
giá trò của dấu hiệu
•ứng với một đơn vò điều
tra có 1 số liệu, số liệu đó
được gọi là giá trò của dấu
hiệu .
Kí hiệu là : x
• ví dụ 1 cột thứ ba gọi là
dãy giá trò của dấu hiệu.
Kí hiệu là : n
Hoạt đông 3: tìm hiểu tần số (13

)
?
trong bảng 1 các giá trò
28, 30, 35 xuất hiện bao
nhiêu lần ?
-ta nói tần số của các giá
trò 28, 30, 35 lần lượt là2;
5;3
?
thế nào là tần số ?
28 xuất hiện 2 lần
30 xuất hiện 5 lần
35 xuất hiện 3 lần
-chú ý giáo viên giảng bài
-tần số là số lần xuất hiện
của một giá trò trong dãy
giá trò của dấu hiệu .
Iii/tần số


Số lần xuất hiện của một giá
trò trong dãy giá trò của dấu
hiệu gọi là tần số
4/củng cố và luyện tập vận dụng (5

)
Hoạt động gv Hoạt động hs
Bt2/7
-cho hs đọc bt2
?
dấu hiệu mà bạn an quan tâm là gì ?
-đọc bt2
A/dấu hiệu là : thời gian đi cần thiết an đi từ
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
?
có bao nhiêu giá trò của dấu hiệu ?
?
trong dãy giá trò đó có bao nhiêu giá
trò khác nhau ?
-hãy viết các giá trò khác nhau
?
tần số của các giá trò ấy lần lượt là bao
nhiêu ?
nhà đến trường mỗi ngày.
Có 10 giá trò của dấu hiệu
B/ có 5 giá trò khác nhau
C/các giá trò khác nhau là:17; 18; 19; 20; 21
Tần số của chúng lần lượt là: 1; 3; 3; 2; 1

5/dặn dò (1

)
-về øhọc bài, xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp .
-xem sgk trước các bài tập phần luyện tập .
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:20
Tiết:42
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
Luyện tập


I/mục tiêu:
-củng cố kiến thức về dấu hiệu, số các giá trò của dấu hiệu và tần số.
-bước đầu rèn luyện kó năng làm toán thống kê.
ii/chuẩn bò:
gv:giáo án, sgk, bảng số liệu thống, thước phấn màu .
hs: sgk, thước .
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ (5

)
Câu hỏi Đáp án
-hãy nêu khái niệm về giá trò của dấu hiệu
và tần số của giá trò .

-gọi hs nhận xét và cho điểm
• ứng với một đơn vò điều tra có 1 số liệu,
số liệu đó được gọi là giá trò của dấu hiệu
Kí hiệu là : x
• số lần xuất hiện của một giá trò trong
dãy giá trò của dấu hiệu gọi là tần số.
-nhận xét
3/vào bài mới: luyện tập (35

)
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
*hoạt động 1
-cho hs đọc bài tập 1
?
dấu hiệu cần tìm hiểu là gì
?
?
hãy cho biết :số các giá trò
và số các giá trò khác nhau ở
bảng 5 ?
?
hãy cho biết : số các giá trò
và số các giá trò khác nhau ở
bảng 6 ?
?
ở bảng 5 có các giá trò
khác nhau nào ?
?
tần số của chúng lần lượt
-đọc bài tập 1.

-dấu hiệu là : thời gian
chạy 50m của mỗi học
sinh.
Bảng 5 :
-số các giá trò là 20.
-số các giá trò khác nhau là
5.
Bảng 6 :
-số các giá trò là 20.
-số các giá trò khác nhau là
4.
Bảng 5 : các giá trò khác
nhau là : 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7
; 8,8
-tần số lần lượt là 2;3; 8;
Bt3/8

A/dấu hiệu là : thời gian
chạy 50m của mỗi học
sinh.
b/ bảng 5 :
-số các giá trò là 20.
-số các giá trò khác nhau là
5.
bảng 6 :
-số các giá trò là 20
-số các giá trò khác nhau là
4.
c/ bảng 5 : các giá trò khác
nhau là : 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7

; 8,8
-tần số lần lượt là : 2 ; 3 ; 8
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
là bao nhiêu ?
?
ở bảng 6 có các giá trò
khác nhau nào ?
-tần số của chúng lần lượt là
bao nhiêu ?
-cho hs trình bày lời giải
-cho hs nhận xét .
*hoạt động 2
-cho hs đọc bt4
?
dấu hiệu cần tìm hiểu là gì
?
-số các giá trò của dấu hiệu là
bao nhiêu ?
?
có bao nhiêu giá trò khác
nhau ?
-hãy viết các giá trò khác
nhau .
?
tần số của chúng lần lượt
là bao nhiêu ?
-cho hs trình bày lời giải
-cho hs nhận xét .
5;2

-bảng 6 :các giá trò khác
nhau là : 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
-tần số lần lượt là : 3 ; 5 ; 7
; 5 .
-trình bày lời giải
-nhận xét bài làm.
-đọc bt4
-dấu hiệu : khối lượng chè
trong từng hộïp .
-số các giá trò của dấu hiệu
là 30.
-có 5 giá trò khác nhau .
-các giá trò khác nhau là :
98 ; 99 ; 100 ; 101 ; 102.
-tần số của chúng lần lượt
là : 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3.
-trình bày lời giải
-nhận xét bài làm .
; 5 ; 2
bảng 6 :các giá trò khác
nhau là : 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
-tần số lần lượt là : 3 ; 5 ; 7
; 5 .
bt4/9
A/•dấu hiệu : khối lượng
chè trong từng hộp.
•số các giá trò của dấu
hiệu là 30.
B/ có 5 giá trò khác nhau.
C/các giá trò khác nhau là :

98 ; 99 ; 100 ; 101 ; 102.
tần số của chúng lần lượt
là: 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3.
4/củng cố (3

)
?
nhắc lại khái niệm về giá trò của dấu
hiệu và tần số của giá trò ?
-ứng với một đơn vò điều tra có 1 số liệu,
số liệu đó được gọi là giá trò của dấu hiệu
Kí hiệu là : x
-số lần xuất hiện của một giá trò trong dãy
giá trò của dấu hiệu gọi là tần số.
4/dặn dò (1

)
-về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp
-xem sgk trước bài 2 “bảng tần số các giá trò của dấu hiệu “
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:21
Tiết:43
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
§2 bảng tần số các giá trò của dấu hiệu


i/mục tiêu:

qua bài này giúp học sinh:
-hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu. Nó giúp cho việc nhận xét về giá trò của dấu hiệu được dễ
dàng hơn.
-biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
ii/chuẩn bò:
gv: giáo án, sgk, bảng số liệu thống, thước, phấn màu .
hs: sgk, thước .
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ (8

)
Câu hỏi Đáp án
-số học sinh nam của khối 7 được ghi lại
trong bảng sau :
12 6 7 15 14 12 7 15
6 6 7 14 14 7 15 15
A/dấu hiệu ở đây là gì ?. Số giá trò của dấu
hiệu là bao nhiêu ?
B/có bao nhiêu giá trò khác nhau ? Tần số
của chúng lần lượt là bao nhiêu ?
-gọi hs nhận xét và cho điểm .
A/dấu hiệu là : số học sinh nam của khối 7
có 16 giá trò của dấu hiệu .
B/ có 5 giá trò khác nhau là 6 ; 7 ; 12 ; 14 ;
15
tần số lần lượt là : 3 ; 4 ; 2 ; 3 ; 4

-nhận xét .
3/vào bài mới:
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
*hoạt động 1: tìm hiểu lập bảng tần số (10

)
-hãy quan sát bảng 1 ở bài
tập kiểm tra bài cũ và vẽ
khung hình chữ nhật gồm
hai vòng sáu cột. Vòng
trên ghi lại các giá trò khác
nhau, vòng dưới ghi lại các
tần số tương ứng của mỗi
giá trò .
-bảng như thế được gọi là
Giá
trò(x)
6 7 12 14 15
Tần
số(n)
3 4 2 3 4
-chú ý giáo viên giảng bài
I/lập bảng tần số
Giá
trò(x)
6 7 12 14 15
Tần
số(n)
3 4 2 3 4
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn

TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu. Để
cho thuận tiện ta còn gọi là
bảng tần số.
và ghi vào vở . •bảng như thế được gọi là
bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu. Để
cho thuận tiện ta còn gọi là
bảng tần số.
*hoạt động 2 tìm hiểu chú ý (5

)
-bảng tần số có thể chuyển
từ bảng ngang sang dạng
bảng dọc .
-hãy chuyển bảng tần số
trên từ bảng ngang sang
dạng bảng dọc
-chú ý giáo viên giảng bài
Giá trò (x) Tần số (n)
6 3
7 4
12 2
14 3
15 4
Ii/chú ý:
bảng tần số có thể chuyển
từ bảng “ngang” sang dạng
bảng “dọc”

4/củng cố và luyện tập vận dụng ( 15

)
hoạt động gv Hoạt động hs
Bt5/11
-gọi hs đọc bt 5
-hãy lập bảng số liệu thống kê
ban đầu
?
có bao nhiêu giá trò khác
nhau ?
-hãy lập bảng tần số từ bảng số
liệu thống kê ban đầu (lập bảng
ngang)
Bt6/11
-gọi hs đọc bt 6
?
dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là
gì?
-từ kết quả điều tra, hãy lập bảng
-đọc bt 5
1 1 2 1 3 10
2 4 1 5 1 7
9 12 10 6 7 11
2 6 3 4 2 3
12 11 11 4 4 4
3 5 6 6 5 4
9 8 8 8 7 6
-có 12 giá trò khác nhau
Tháng

(x)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần
số(n)
5 4 5 6 3 4 3 3 2 2 3 2
-đọc bt 6
A/dấu hiệu cần tìm hiểu là : số con của mỗi gia đình
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
tần số .
?
có nhận xét gì từ bảng tần số
về số con của 30 gia đình ?
Tần số (n) 2 4 17 5 2
B/•số con của các gia đình là từ 0 đến 4 con.
•số gia đình hai con chiếm tỉ lệ cao nhất.
5/dặn do ø(1

)
-về học bài, xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp.
-xem sgk trước các bài tập phần luyện tập trang 11 ; 12.
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:21
Tiết:44
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
luyện tập



i/mục tiêu:
-củng cố thêm kiến thức về lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
-rèn luyện kó năng lập bảng tần số.
ii/chuẩn bò:
gv: giáo án, sgk, bảng số liệu thống, thước, phấn màu.
hs: sgk, thước.
iii/các bước lên lớp
1/ ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi Đáp án
Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp được
ghi lại trong bảng sau :
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
A/dấu hiệu ở đây là gì ? Số giá trò của dấu
hiệu là bao nhiêu ?
B/hãy lập bảng tần số
-gọi hs nhận xét và cho điểm .
A/dấu hiệu là : số cân cân nặng của mỗi
bạn. Có 20 giá trò của dấu hiệu
B/
Số cân nặng
28 30 31 31 36 45
Tần số
3 3 5 6 2 1
- nhận xét
3/vào bài mới:

Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
* hoạt động 1
-cho hs đọc bt7
?
hãy cho biết dấu hiệu
cần tìm hiểu là gì ?
?
số các giá trò khác nhau
là bao nhiêu ?
-từ bảng số liệu thống kê
ban đầu hãy lập bảng tần
số .
-đọc bt7
Dấu hiệu là : tuổi nghề của
mỗi công nhân
-có 10 giá trò khác nhau
Tuổi
nghề
1 2 3 4 5
Tần số 1 3 1 6 3
6 7 8 9 10
1 5 2 1 2
Bt7/11
A/dấu hiệu là : tuổi nghề
của mỗi công nhân .

Có 10 giá trò khác nhau.
B/
Tuổi
Nghề

1 2 3 4 5
Tần số 1 3 1 6 3
6 7 8 9 10
1 5 2 1 2
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
?
có nhận xét gì từ bảng
tần số ?
*hoạt động 2
-cho hs đọc bt8
?
hãy cho biết dấu hiệu
cần tìm hiểu là gì ?
?
xạ thủ bắn được bao
nhiêu phát ?
-từ bảng số liệu thống kê
ban đầu hãy lập bảng tần
số .
?
có nhận xét gì từ bảng
tần số
*hoạt động 3
-cho hs đọc bt9
?
hãy cho biết dấu hiệu
cần tìm hiểu là gì ?
?
số các giá trò của dấu

hiệu là bao nhiêu ?
-từ bảng số liệu thống kê
ban đầu hãy lập bảng tần
số .
?
có nhận xét gì từ bảng
tần số -
•tuổi nghề thấp nhất là 1
năm
•tuổi nghề cao nhất là 10
năm
•giá trò có tần số cao nhất là
4.
-đọc bt8
-dấu hiệu cần tìm hiểu là :
số điểm đạt được của mỗi
lần bắn .
-xạ thủ bắn được 30 phát
Điểm
số
7 8 9 10
Tần số 3 9 10 8
•điểm thấp nhất là 7.
•điểm cao nhất là 10.
•điểm 8 và 9 có tỉ lệ cao
nhất.
-đọc bt9
Dấu hiệu cần tìm hiểu là :
thời gian giải toán của mỗi
học sinh.

-có 35 giá trò của dấu hiệu.
Thời gian 3 4 5 6
Tần số 1 3 3 4
7 8 9 10
5 11 3 5
-thời gian giải nhanh nhất
là : 3 phút
-thời gian giải chậm nhất
là : 10 phút
-số các bạn giải một bài
toán từ 7 đến 10 phút có tỉ lệ
•tuổi nghề thấp nhất là 1
năm.
•tuổi nghề cao nhất là 10
năm.
•giá trò có tần số cao nhất
là 4.
Bt8/12
A/dấu hiệu cần tìm hiểu là :
số điểm đạt được của mỗi
lần bắn .
xạ thủ bắn được 30 phát .
B/
Điểm
số
7 8 9 10
Tần số 3 9 10 8
•điểm thấp nhất là 7.
•điểm cao nhất là 10.
•điểm 8 và 9 có tỉ lệ cao

nhất.
Bt9/12
A/dấu hiệu cần tìm hiểu là :
thời gian giải toán của mỗi
học sinh.

có 35 giá trò của dấu hiệu.
B/
Thời
gian
3 4 5 6
Tần số 1 3 3 4
7 8 9 10
5 11 3 5
nhận xét :
-thời gian giải nhanh nhất
là : 3 phút
-thời gian giải chậm nhất là
: 10 phút
-số các bạn giải một bài
toán từ 7 đến 10 phút có tỉ
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
cao lệ cao
4/dặn dò:
-về xem và làm lại các bt đã làm tại lớp
-xem sgk trước bài 3 “biểu đồ “

GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TỔ TRƯỞNG DUYỆT

TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:22
Tiết:45
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
§3 biểu đồ


i/mục tiêu:
-nắm được ý nghóa minh hoạ của biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và biết cách đọc các biểu đồ đơn
giản .
ii/chuẩn bò:
gv: giáo án, sgk, bảng số liệu thống, êke, phấn màu,
hs: sgk, êke
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ (8

)
Câu hỏi Đáp án
-một giáo viên theo dõi thời gian làm bài
tập của học sinh và ghi lại trong bảng sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
A/ dấu hiệu ở đây là gì ?
B/ hãy lập bảng tần số

-gọi hs nhận xét và cho điểm
A/ dấu hiệu ở đây là: thời gian làm bài tập
của mỗi học sinh.
B/
Thời gian
(x)
5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3
- nhận xét
3/vào bài mới:
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
Hoạt động 1 tìm hiểu biểu đồ đoạn thẳng (16

)
-hãy vẽ hệ trục toạ độ, mà
trục hoành biểu diễn các
giá trò x, trục tung biểu
diễn tần số n (độ dài đơn vò
trên hai trục có thể khác
I/biểu đồ đoạn thẳng
Từ bảng tần số :
Thời
gian
(x)
5 7 8 9 10 14
Tần 4 3 8 8 4 3
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
nhau)
-hãy xác đònh các cặp số ở

bài tập kiểm tra bài cũ .
-hãy đánh dấu các cặp số
lên hệ trục toạ độ. Sau đó
kẻ liền nét các đường
vuông góc với trục ox
-biểu đồ vừa dựng là một
ví dụ về biểu đồ đoạn
thẳng .
2
O
x
y
-2
-1
-1
1
3
2
1

(5;4) , (7;3) , (8;8) , (9;8) ,
(10;4) , (14;3)
5
10
14
9
8
7
5
8

4
3
n
O
x
-chú ý giáo viên giảng bài.
số
(n)
Ta có :
5
10
14
9
8
7
5
8
4
3
n
O
x
Biểu đồ vừa dựng là một ví
dụ về biểu đồ đoạn thẳng
Hoạt động 2 tìm hiểu chú ý (7

)
-ngoài biểu đồ đoạn thẳng
người ta còn dùng biểu đồ
hình chữ nhật, đồ hình quạt


-chú ý giáo viên giảng bài
Ii/ chú ý :
Ngoài biểu đồ đoạn thẳng
người ta còn dùng biểu đồ
hình chữ nhật, đồ hình quạt
4/củng cố và luyện tập vận dụng (12

)
Hoạt động gv Hoạt động hs
Bt10/14
-cho hs đọc bt10
?
dấu hiệu ở đây là gì ?
?
có bao nhiêu giá trò của dấu hiệu
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số
sau :
Điểm 1 3 4 5 6 7 8
Tần số 10 2 9 10 12 7 6
Bt11/14
-cho hs đọc bt10
-đọc bt10
-dấu hiệu ở đây là :điểm kiểm tra môn toán
của mỗi học sinh.
-số các giá trò là 50.
12
10
8
6

4
2
5
4
8
7
6
3
1
9
7
O
x
n
-đọc bt11
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
-từ bảng 11 ở bài tập 6, hãy lập bảng tần
số
-từ bảng tần số hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
số con của mỗi
gia đình (x)
0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2
15
10
5
17
4
2

4
3
2
1
O
x
n
5/dặn dò (1

)
-về học bài và làm lại các bài tập đã làm tại lớp .
-xem sgk trước các bài tập phần luyện tập.

GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:22
Tiết:46
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
Luyện tập


i/mục tiêu:
-củng cố thêm kiến thức về biểu đồ đoạn thẳng.
-rèn luyện kó năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
ii/chuẩn bò:
gv:giáo án, sgk, bảng số liệu thống, êke, phấn màu .
hs:sgk, êke, bài cũ.
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1


)
2/kiểm tra bài cũ (8

)
Câu hỏi Đáp án
Điểm kiểm tra toán được cho trong bảng
sau :
Điểm 4 5 7 8 10
Tần số 6 10 5 7 2
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng

-gọi hs nhận xét và cho điểm
10
8
6
4
2
5
10
x
n
O
7
5
1
7
6
4
-nhận xét

3/vào bài mới:
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
*hoạt động 1
Cho hs đọc bt12/15
-từ bảng số liệu thống kê
ban đầu hãy lập bảng tần
số .
-đọc bt12/15
Giá trò 17 18 20 25
Tần
số
1 3 1 1
Bt12/15
Giá trò 17 18 20 25
Tần 1 3 1 1
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
-hãy biểu diễn bằng biểu
đồ đoạn thẳng từ bảng tần
số
*hoạt động 2
-cho hs đọc bt13/15
?
năm 1921 số dân nước ta
là bao nhiêu ?
?
sau bao nhiêu năm kể từ
1921 dân số nước ta tăng
thêm 60 triệu người ?
?

từ năm 1980 đến năm
1999 dân số nước ta tăng
thêm bao nhiêu ?
*hoạt động 3
-từ bảng tần số ở bt8. Hãy
dựng biểu đồ đoạn thẳng
Giá
trò(x)
7 8 9 10
Tần
số(n)
3 9 10 8
-gọi hs lên trình bày
-gọi hs nhận xét
28 30 31 32
2 1 2 1
3
2
1
20
O
x
n
32
31
30
28
25
18
17

-đọc bt13/15
-năm 1921 số dân nước ta là
16 triệu người .
-sau 78 năm kể từ 1921 dân
số nước ta tăng thêm 60
triệu người.
-từ năm 1980 đến năm 1999
dân số nước ta tăng thêm 22
triệu người.

10
8
6
4
2
5
10
O
9
3
9
8
7
-nhận xét
số
28 30 31 32
2 1 2 1
3
2
1

20
O
x
n
32
31
30
28
25
18
17
Bt13/15
Năm 1921 số dân nước ta là
16 triệu người .
Sau 78 năm kể từ 1921 dân
số nước ta tăng thêm 60
triệu người.
Từ năm 1980 đến năm 1999
dân số nước ta tăng thêm 22
triệu người.
Bt
Giá
trò(x)
7 8 9 10
Tần
số(n)
3 9 10 8
10
8
6

4
2
5
10
O
9
3
9
8
7
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
4/dặn dò :
-về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp
-xem sgk trước bài 4 “số trung bình cộng”

GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
Tuần:23
Tiết:47
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
§4 số trung bình cộng



I/mục tiêu:
-biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập.
-biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho mốt của dấu hiệu trong một số

trường hợp .
-biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghóa của mốt trong thực tế.
Ii/chuẩn bò:
gv:giáo án, sgk, bảng số liệu thống, máy tính, phấn màu.
hs:sgk, máy tính, bài cũ.
Iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ (8

)
Câu hỏi Đáp án
Cho bảng tần số :
Giá trò (x) 2 4 5 7
Tần số (n) 4 6 5 7
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
-gọi hs nhận xét và cho điểm
6
4
2
5
o
x
y
7
4
2
7
5

-nhận xét
3/vào bài mới:
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
Hoạt động 1 tìm hiểu số trung bình cộng của dấu hiệu (17

)
-cho học sinh đọc bài toán
?
có tất cả bao nhiêu bạn
làm bài kiểm tra ?
-hãy tính điểm trung bình
-đọc bài toán
Có 40 bạn làm bài kiểm tra .
250 : 40 = 6,25
I/số trung bình cộng
của dấu hiệu :
a/bài toán :
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
của lớp .
-từ bảng số liệu hãy lập
bảng tần số (bảng dọc và
kẻ thêm một cột để tính
tích x.n)
-hãy điền tích x.n vào cột
tích x.n
?
tổng các tích là bao
nhiêu ?
-thương của tổng các tích

với số các giá trò được gọi
số trung bình cộng
-hãy tính số trung bình
cộng của bài toán dựa vào
bảng tần số .
Ta có thể tính số trung bình
cộng theo các bước sau:
°nhân từng giá trò với các
tần số tương ứng.
°cộng các tích vừa tìm
được .
°chia tổng đó cho số các
giá trò của dấu hiệu .
-giới thiệu công thức
-gọi học sinh đọc ?3
?
tổng các tích là bao
nhiêu ?
-hãy cho biết số các giá trò
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
(x.n)
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63

8 9 72
9 2 18
10 1 10
-tổng các tính là 250.
-chú ý giáo viên giảng bài
250
6,25
40
X = =
-chú ý giáo viên giảng bài
-nghe và ghi công thức.
-đọc ?3
-tổng các tích là 267
-số các giá trò của dấu hiệu
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
(x.n)
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
*các bước tính :
°nhân từng giá trò với các

tần số tương ứng.
°cộng các tích vừa tìm được
.
°chia tổng đó cho số các
giá trò của dấu hiệu .
B/công thức
1 1 2 2
. . .
k k
x n x n x n
X
N
+ + +
=
*
1 2
, , ,
k
x x x
là k giá trò khác
nhau.
*
1 2
, , ,
k
n n n
là k tần số tương
ứng.
*n là số các giá trò .
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn

TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7
của dấu hiệu .
-hãy tính số trung bình
cộng
là 40
267
6,675
40
X = =
Hoạt động 2 tìm hiểu ý nghóa của số trung bình cộng (5

)
-số trung bình cộng thường
được làm đại diện cho dấu
hiệu, đặt biệt là khi so sánh
các dấu hiệu cùng loại .
-khi các giá trò của dấu
hiệu có sự trên lệch lớn thì
không nên lấy số trung
bình cộng làm dấu hiệu.
-chú ý giáo viên giảng bài
Ii/ ý nghóa của số trung
bình cộng
 chú ý : khi các giá trò của
dấu hiệu có sự trên lệch lớn
thì không nên lấy số trung
bình cộng làm dấu hiệu.
Hoạt động 3 tìm hiểu mốt của dấu hiệu (5

)

-cho hs đọc ví dụ .
Điều mà cửa hàng quan
tâm là cở dép nào bán
được nhiều nhất .
?
vậy cở dép nào bán
được nhiều nhất ?
-giá trò 39 với tần số 184
được gọi là mốt của dấu
hiệu
?
mốt của dấu hiệu là gì ?
-đọc ví dụ
-chú ý giáo viên giảng bài
-cở dép 39 bán được nhiều
nhất .
-chú ý giáo viên giảng bài
Mốt của dấu hiệu là giá trò
có tần số lớn nhất trong
bảng tần số.
Iii/mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trò
có tần số lớn nhất trong
bảng tần số .
Kí hiệu :
0
M
4/củng cố và luyện tập vận dụng (8

)

Hoạt động gv Hoạt động hs
Bt15/20
-cho hs đọc bt15
-dấu hiệu ở đây là gì ?
?
có bao nhiêu giá trò của dấu hiệu ?
-hãy tính số trung bình cộng
?
giá trò nào là mốt của dấu hiệu ?
-đọc bt15
A/dấu hiệu ở đây là :tuổi thọ của mỗi bóng
đèn.
B/ có 50 giá trò của dấu hiệu
58640
1172,9
50
X = =
C/ giá trò 1180 là mốt của dấu
hiệu(m
0
=1180)
5/dặn dò (1

)
-về học bài và làm lại các bài tập đã làm tại lớp .
-xem sgk trước các bt phần luyện tập.
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn
TRƯỜNG THCS MINH TRÍ HÌNH HỌC 7

Tuần:23

Tiết:48
Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:…………………………
Luyện tập


I/mục tiêu:
-củng cố thêm kiến thức về số trung bình cộng .
-rèn luyện kó năng tính toán cho học sinh .
-biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghóa của mốt trong thực tế .
ii/chuẩn bò:
gv:giáo án, sgk, bảng số liệu thống, máy tính, phấn màu,
hs:sgk, máy tính
iii/các bước lên lớp
1/ổn đònh lớp (1

)
2/kiểm tra bài cũ (10

)
Câu hỏi Đáp án
Khi điều tra về số học sinh dân tộc khối 7
giáo viên cho bảng sau :
Giá trò (x) 20 23 24 26 27
Tần số (n) 1 2 4 1 2
A/dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ?
B/tính số trung bình cộng .
C/tìm mốt của dấu hiệu .
-gọi hs nhận xét và cho điểm
A/ dấu hiệu cần tìm hiểu là :số học sinh

dân tộc khối 7.
B/
242
24,2
10
X = =
.
C/m
0
=24
-nhận xét
3/ vào bài mới : luyện tập (33

)
Hoạt động gv Hoạt động hs Lưu bảng
*hoạt động 1
-gọi hs đọc bt16
?
em có nhận xét gì về các
giá trò trong bảng tần số ?
Giá
trò(x)
2 3 4 90 100
Tần
số(n)
3 2 2 2 1
-đọc bt16
-các giá trò trong bảng tần
số có sự chênh lệch rất lớn
các giá trò lớn có tần số nhỏ

hơn so với các giá trò nhỏ .
Bt16/20
GV: Nguyễn Hồng Nhẫn

×