Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toán 5 - tuần 25, ngắn, dễ sửa.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.97 KB, 10 trang )

TIẾT 121
Kiểm tra giữa học kỳ II
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiểm tra HS về :
- Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lý thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích một số hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giấy kiểm tra photo để phát cho HS làm bài.
III. ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO :
PHIẾU KIỂM TRA
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả đúng, ).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao
của 100 em học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình
quạt bên. Trong 100 em học sinh đó, số học sinh thích bơi
là :
A. 12 học sinh B. 13 học sinh
C. 15 học sinh D. 60 học sinh
4. Diện tích của phần đã tô màu đậm trong hình chữ nhật dưới
đây là :
A. 14cm


2
B. 20cm
2
C. 24cm
2
D. 34cm
2
5. Diện tích của phần đã tô màu đậm trong hình dưới đây là :
245
Đá bóng
(60%)
5
Chạy
(12%)
5
Đá cầu
(13%)
5
Bơi
(15%)
5
4cm
12cm
5cm
°
3m
1m
O
A. 6,28m
2

B. 12,56m
2
C. 21,98m
2
D. 50,24m
2
Phần 2 :
1. Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm :
2. Giải bài toán :
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m, chiều
cao 3,8m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần có 6m
3
không khí thì có
thể nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phòng đó, biết rằng lớp học chỉ có 1
giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m
3
.
HẾT
TIẾT 122
Bảng đơn vò đo thời gian
246
Đá bóng
(60%)
5
Chạy
(12%)
5
Đá cầu
(13%)
5

Bơi
(15%)
5

Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : Ôn tập lại các đơn vò đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn
vò đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày,
số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bò bảng đơn vò đo thời gian phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
GV nhận xét và sửa chữa bài kiểm tra
giữa học kỳ II của HS.
B. DẠY-HỌC BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Ôn tập các đơn vò đo thời gian
a) Các đơn vò đo thời gian
- GV cho HS nhắc lại các đơn vò đo thời
gian đã học.
- Một thế kỉ có bao nhiêu năm, một năm
có bao nhiêu tháng, một năm có bao
nhiêu ngày ?
- GV cho HS biết : Năm 2000 là năm
nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm
nào ? Các năm nhuận tiếp theo nữa là
các năm nào ?

- GV cho HS nhận biết đặc điểm của năm
nhuận và kết luận số chỉ năm nhuận chia
hết cho 4.
- GV dùng mô hình sau để cho HS dễ
nhớ, đầu xương nhô lên là chỉ tháng có
31 ngày, còn chỗ hõm vào chỉ tháng có
30 ngày hoặc 28, 29 ngày.
- Khi HS trả lời xong, GV treo bảng
phóng to như SGK lên bảng, gọi HS đọc.
- Một số HS nêu các đơn vò đo thời gian
đã học.
- 1 HS nêu như SGK, HS khác nhận xét.
- HS trả lời, cả lớp nhận xét.
- Vài HS đọc bảng đơn vò đo thời gian
trên bảng.
247
1
2
4
5
6
7
3
8
9
10
11
12
b) Ví dụ về đổi đơn vò đo
- GV yêu cầu đổi các số đo thời gian như

SGK.
+ Đổi từ năm ra tháng.
+ Đổi từ giờ ra phút.
+ Đổi từ phút ra giờ.
3. Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 2 :
- GV có thể gợi ý sau :
3 năm rưỡi = 3,5 năm = 12 tháng
×
3,5 =
42 tháng.
3
4
giờ = 60 phút
×

3
4
=
180
4
phút = 45
phút.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 :
- Cho HS tự làm rồi chữa.

- GV đánh giá bài làm của HS.
- Cả lớp thực hiện đổi các số đo thời gian
theo yêu cầu.
- HS nhìn và tranh, chú ý năm và làm bài
cá nhân.
- HS trình bày miệng.
- Cả lớp cùng nhân xét.
- HS chú ý GV hướng dẫn và tự làm các
phần còn lại sau đó từng HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm ở
bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
a) 72 phút = 1,2 giờ ; 270 phút = 4,5 giờ.
b) 30 giây = 0,5 phút ; 135 giây = 2,25
phút.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV gọi HS nêu cách đổi đơn vò đo thời
gian giờ ra phút, phút ra giờ; nhắc lại các
đơn vò đo thời gian vừa học.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bò
trước bài học sau.
- 2 HS nêu cách đổi đơn vò đo thời gian
giờ ra phút, phút ra giờ; nhắc lại các đơn
vò đo thời gian vừa học.
- HS lắng nghe thực hiện.
TIẾT 123
Cộng số đo thời gian

Ngày dạy:
248
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bò bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS nêu cách đổi đơn vò đo thời
gian giờ ra phút, phút ra giờ; nhắc lại các
đơn vò đo thời gian đã học.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu cách đổi đơn vò đo thời gian
giờ ra phút, phút ra giờ; nhắc lại các đơn
vò đo thời gian đã học.
- HS khác nhận xét.
B. DẠY-HỌC BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn thực hiện cộng số đo thời
gian
a) Ví dụ 1 :
- GV nêu bài toán như SGK.
- GV tóm tắt bài toán lên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu phép tính cho đề
toán trên.
- Cho HS thực hiện phép tính trên.

- Nhận xét, sửa chữa phép tính của HS
nếu có HS làm sai.
b) Ví dụ 2 :
- GV nêu bài toán, cho HS thực hiện
phép tính tương tự ví dụ 1.
- Ta có phép tính :
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ?
- Cả lớp làm vào nháp, 1 em lên bảng
thực hiện.
3 gio 15 phut

2 gio 35 phut
5 gio 50 phut
+
Vậy : 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = 5
giờ 50 phút.
- HS thực hiện phép tính như ở ví dụ 1.
249
Hà Nội
Thanh Hoá
Vinh
3 giờ 15 phút 2 giờ 35 phút
- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng, sau
đó hướng dẫn HS đổi 83 giây ra đơn vò đo
lớn hơn.
- GV : Em có nhận xét gì khi cộng số đo
thời gian ở ví dụ này ?
3. Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.

Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Hỏi : Muốn biết thời gian Lâm đi từ
nhà đến Viện Bảo tàng ta làm sao ?
- GV cho HS tự làm vào vở, gọi 1 em làm
bảng phụ.
- GV nhận xét bài làm của HS.
22 gio 58 phut

23 gio 25 phut
45 gio 83 phut
+
- HS thực hiện như GV hướng dẫn.
83 giây = 1 phút 23 giây
45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây.
Vậy : 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây =
46 phút 23 giây.
- HS nêu nhận xét :
+ Khi cộng số đo thời gian cần cộng các
số đo theo từng loại đơn vò.
+ Trong trường hợp số đo theo đơn vò
phút, giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì cần
đổi sang đơn vò hàng lớn hơn liền kề.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm ở
bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.

- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS nêu cách tính của mình.
- HS tự làm vào vở, gọi 1 em làm bảng
phụ.
Bài giải
Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo
tàng Lòch sử là :
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút
Đáp số : 2 giờ 55 phút.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV gọi HS nêu lại cách cộng số đo thời
gian.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bò
trước bài học sau.
- 2 HS nêu cách cộng số đo thời gian.
- HS lắng nghe thực hiện.
TIẾT 124
Trừ số đo thời gian
250
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bò bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- GV gọi HS nêu cách cộng số đo thời
gian.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu cách cộng số đo thời gian đã
học ở tiết trước.
- HS khác nhận xét.
B. DẠY-HỌC BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn thực hiện trừ số đo thời
gian
a) Ví dụ 1 :
- GV nêu bài toán như SGK.
- GV yêu cầu HS nêu phép tính cho đề
toán trên.
- Cho HS thực hiện phép tính.
- Nhận xét, sửa chữa phép tính của HS
nếu có em làm sai.
b) Ví dụ 2 :
- GV nêu bài toán, cho HS thực hiện
phép tính tương tự ví dụ 1.
- GV hướng dẫn HS nhận xét hiện tượng
của phép tính sau :
3 phut 20 giay

2 phut 45 giay
-
- Ta có phép tính trừ :
15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?
- Cả lớp làm vào nháp, 1 em lên bảng

thực hiện.
15 gio 55 phut

13 gio 10 phut
2 gio 45 phut
-
Vậy : 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = 2
giờ 45 phút.
- HS thực hiện phép tính như ở ví dụ 1.
- HS nhận xét 20 giây không trừ được cho
45 giây, vì vậy ta cần lấy 1 phút đổi ra
giây.
Ta có : 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây,
thì thực hiện được phép trừ sau :
251
- GV : Em có nhận xét gì khi trừ hai số đo
thời gian ở ví dụ này ?
3. Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 2 :
- Thực hiện như Bài 1.
- GV lưu ý HS phần đổi đơn vò đo thời
gian rồi tính.
Bài 3 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Hỏi : Muốn biết thời gian người đó đi
quãng đường AB là bao nhiêu (không kể

thời gian nghỉ) ta làm sao ?
- GV cho HS tự làm vào vở, gọi 1 em làm
bảng phụ.
- GV nhận xét bài làm của HS.
2 phut 80 giay

2 phut 45 giay
0 phut 35 giay
-
Vậy : 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = 35
giây.
- HS nêu nhận xét :
+ Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số
đo theo từng loại đơn vò.
+ Trong trường hợp số đo theo đơn vò nào
đó ở số bò trừ bé hơn số đo tương ứng ở số
trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vò hàng lớn
hơn liền kề sang đơn vò nhỏ hơn rồi thực
hiện phép trừ như bình thường.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm ở
bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS nêu cách tính của mình.
- HS tự làm vào vở, gọi 1 em làm bảng
phụ.
Kết quả là : 1 giờ 30 phút.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.

C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Gọi HS nêu lại cách trừ số đo thời gian.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bò
trước bài học sau.
- 2 HS nêu cách trừ số đo thời gian.
- HS lắng nghe thực hiện.
TIẾT 125
Luyện tập
Ngày dạy:
252
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Rèn kó năng cộng và trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bò bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS nêu cách cộng và trừ số đo
thời gian.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu cách cộng và trừ số đo thời
gian đã học ở tiết trước.
- HS khác nhận xét.
B. DẠY-HỌC BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :

- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
Bài 2 :
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.
- GV lưu ý HS đổi đơn vò đo thời gian khi
tìm dược tổng.
- HS làm bài cá nhân vào vở sau 3 em lên
bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
2 nam 5 thang
) ;
13 nam 6 thang
15 nam 11 thang
+
a

4 ngay 21 gio
) ;
5 ngay 15 gio
9 ngay 36 gio
= 10 ngay 12 gio
+

b


13 gio 34 phut
c)
6 gio 35 phut
19 gio 69 phut
= 20 gio 9 phut
+

Bài 3 :
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả.
- GV lưu ý cho HS đổi đơn vò đo thời gian
trước khi làm tính.
- HS làm bài cá nhân vào vở sau 3 em lên
bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
đúng.
253
) 4 nam 3 thang = 3 nam 15 thang
3 nam 15 thang

2 nam 8 thang
1 nam 07 thang
-

a

) 15 ngay 6 gio = 14 ngay 30 gio
14 ngay 30 gio

10 ngay 12 gio

04 ngay 18 gio
-
b
) 13 gio 23 phut = 12 gio 83 phut
12 gio 83 phut

5 gio 45 phut
07 gio 38 phut
-
c
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề toán.
- Nêu cách giải bài toán này.
- Cho HS làm vào vở sau đó thi giải toán
nhanh.
- 1 em đọc to, cả lớp theo dõi SGK.
- HS nêu cách giải toán.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS thi giải toán
nhanh.
Đáp án : 4 thế kỉ 69 năm = 469 năm.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Gọi HS nêu lại cách cộng và trừ số đo
thời gian.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bò
trước bài học sau.
- 2 HS nêu cách cộng và trừ số đo thời
gian.
- HS lắng nghe thực hiện.
254

×