Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giao an Hinh Hoc 9- Quang Hieu.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 85 trang )

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ngày soạn : 01/09/09
Ngày dạy : 07/09/09
Chơng I
Tiết 1
Một số hệ thức về cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1
(Sgk/64). Biết thiết lập các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu, hệ
thức về đờng cao.
Kĩ năng
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập, rèn luyện kĩ năng trình
bày lời giải, vẽ hình.
Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học
hình.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, thớc, êke
- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
+) GV: ĐVĐ và giới thiệu nội dung chơng I và các qui định chung của
bộ môn hình học.
- GV giới thiệu nội dung chơng I. Hệ thức lợng trong tam giác
vuông . . .


- GV: Nêu các qui định về môn học gồm có 1 vở ghi lí thuyết, 1 vở
làm bài tập về nhà. Có đủ các dụng cụ học tập nh SGK, thớc kẻ,
com pa, bảng số, máy tính bỏ túi . . .
II. Bài mới (36 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh huyền : (20 phút)
+) GV vẽ hình 1 (Sgk - 64) và giới
thiệu các kí hiệu trên hình vẽ .
- HS vẽ hình vào vở và xác định
cạnh, hình chiếu . . . qua hình vẽ.
- Em hiểu ntn là hệ thức giữa cạnh
góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền ?
- Hãy chỉ ra những cạnh góc
*) Định lý 1 : (SGK- 65)
2 2
b ab'; c ac'= =
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền trong hình vẽ ?
- Đọc định lí 1 ( Sgk / 64) ?
- GV giới thiệu định lí 1 và hớng
dẫn h/s chứng minh định lí 1.
- Để c/m : b
2

= a.b ta làm ntn ?


AC
2
= BC.HC
BC
AC
AC
HC
=



ACH

BCA (g.g)


à
C
chung
- Dựa vào sơ đồ phân tích hãy
c/m đ/lí 1.
- HS dới lớp nhận xét - bổ sung.
+) GV treo bảng phụ ghi bài 2
(Sgk -68) và yêu cầu h/s thảo
luận và nêu cách tính x, y.
* Gợi ý: đặt tên cho tam giác và
tính cạnh BC


AC, AB dựa vào
đ/lí 1.
+) GV bổ sung và lu ý cách vận
dụng công thức.
+) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1
(SGK-65) và giới thiệu cách c/m
khác của định lí Py-ta-go
*) Chứng minh:
Xét

ACH và

BCA có:

ã
ã
0
90BAC AHC= =
(gt)

à
C
góc chung



ACH

BCA (g.g)



BC
AC
AC
HC
=


AC
2
= BC.HC
hay b
2
= a.b (đpcm)
Tơng tự ta c/m đợc: c
2
= a.c
*) Bài 2:(Sgk/68) Tính x, y trong hình
vẽ.
Ta có: BC = BH + HC = 1 + 4 = 5
- Xét

ABC vuông tại A có AH BC tại
H

AC
2
= BC.HC


y
2
= 5.4

y
2
=
20

y =
20

y =
2 5

- Tơng tự x =
5
- Vậy x =
5
; y =
2 5
Ví dụ 1: b
2
+ c
2
= a
2
( Py-ta-go)
- Trong tam giác vuông ABC thì
a = b + c

- Ta có b
2
+ c
2
= ab+ac
4
1
C
H
B
A
x
y
Giáo án Hình học 9
S
S
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
= a(b+c) = a.a = a
2
(đpcm)
2. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao : ( 16 phút)
+) GV giới thiệu định lí 2
- Đọc và viết công thức của định lí
2 ?
- Yêu cầu HS thảo luận làm ?1
- Để c/m h
2

= b.c ta cần c/m
điều gì ?


HA
HB
CH
AH
=

AH
2
= HB.HC

AHB CHA
- GV hớng dẫn HS làm ?1 theo sơ
đồ, gọi 1 h/s lên bảng trình bày
- GV yêu cầu h/s thảo luận và
đọc ví dụ 2
- Muốn tính chiều cao của cây ta
làm ntn ?
- H/s cần tính đợc AB; BC
- Tính AB; BC ntn ?
- H/s: + AB = DE = 1,5 cm
+ BD là đờng cao trong

ACD vuông tại D

BD
2

= AB.BC.
*) Qua ví dụ 2, GV chốt lại cách
tính độ dài các cạnh, đờng cao
trong tam giác.
a, Định lý 2: (SGK-65)
2
h b'c'=
?1 Xét

AHB và

CHA cùng vuông tại
H có:
ã
ã
=BAH ACH
(cùng phụ với
ã
ABH
)




AHB

CHA (g.g)
Do đó
HA
HB

CH
AH
=

AH
2
= HB.HC
Hay h
2
= b.c (đpcm)
(Đây là cách C/M định lí 2)
Ví dụ 2: (SGK/66)
1,5m
2,25
m
C
B
D
E
A
Giải:
- Ta có: BD
2
= AB.BC

( )
2
2,25 1,5.BC=

( )

2
2, 25
3,375
1,5
BC = =
m
- Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m)
III. Củng cố (3 phút)
- Phát biểu định lí 1 và định lí
2 về hệ thức liên hệ giữa cạnh
và hình chiếu, đờng cao trong
tam giác vuông.
- Viết lại các hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu, đờng cao.
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các định lí 1, 2 và nắm chắc các hệ thức đã học để áp dụng
vào bài tập.
- Làm bài tập 1, 2 (SBT - 89)
Giáo án Hình học 9
S
S
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Đọc và nghiên cứu trớc định lí 3 và định lí 4 để giờ sau học tiếp.
*) Gợi ý : Bài 1 (Sgk - 68)
+ áp dụng định lí Pytago để tính cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC

+ áp dụng định lí 1 để tính BH; CH.
*******************************
Ngày soạn : 05/09/09
Ngày dạy : 15/09/09
Tiết 2
Một số hệ thức về cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông (tiếp theo)
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS tiếp tục đợc củng cố và thiết lập thêm các hệ thức giữa cạnh góc
vuông và đờng cao, cạnh huyền, hệ thức về nghịch đảo của đờng cao và cạnh
góc vuông.
Kĩ năng
- Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học
hình.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, thớc, êke
- HS: Bảng phụ, thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về một số hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác ? Vẽ hình, viết công thức tổng quát ?
- HS2: Tìm x; y trong hình vẽ sau ?
y
x
7
5

- Dùng định lí Py-ta-go để
tính x + y, sau đó dùng
định lí 1 để tính x, y.
- Đáp số :
25 49
x ; y
74 74
= =
II. Bài mới (21 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao : (21 phút)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- GV treo bảng phụ vẽ hình 1/sgk
- GV nói: Từ công thức tính diện
tích tam giác ta nhanh chóng chứng
minh đợc hệ thức trên
- Yêu cầu HS chứng minh

AHB
đồng dạng với

CAB từ đó lập tỉ số
liên quan tới các độ dài a , b , h , c
trên hình vẽ .
- Lập tỉ số đồng dạng của hai tam
giác trên ?

- Ta có đẳng thức nào ? từ đó suy ra
đợc hệ thức gì ?
- Hãy phát biểu hệ thức trên thành
định lý ?
- GV gọi 1 HS phát biểu định lý sau
đó chú ý lại hệ thức .
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 theo
gợi ý ( biến đổi từ hệ thức a.h=b.c
bằng cách bình phơng 2 vế sau đó
thay Pita go vào )
- HS chứng minh , GV chốt lại nh
sgk
- Từ hệ thức trên hãy phát biểu
thành định lý ?
- HS phát biểu định lý 4 ( sgk ) và
viết hệ thức liên hệ .
- áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở sau
đó ghi GT , KL của bài toán .

- Hãy nêu cách tính độ dài đờng cao
AH trong hình vẽ trên ?
- áp dụng hệ thức nào ? và tính nh
thế nào ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày cách
làm ví dụ 3 .
- GV chữa bài và nhận xét cách làm
của HS .
*) Định lý 3 ( sgk)
bc ah=

*) Chứng minh:
- Xét

AHB và

CAB có
(
à
C
chung ;
à à
0
H A 90 )= =



AHB

CAB


AH AB
AH.BC = AB.AC
AC BC
=
Hay:
a.h=b.c
? 2 ( sgk )
- Từ hệ thức trên


( ah)
2
= (bc)
2


a
2
h
2
= b
2
c
2
Theo Py-ta-go ta lại có : a
2
= b
2
+ c
2
Thay vào ta có : ( b
2
+ c
2
) h
2
= b
2
c
2




2 2
2 2 2 2 2 2
1 b c 1 1 1
= = +
h b + c h b c

( Đpcm)
*) Định lý 4 ( sgk )

2 2 2
1 1 1
= +
h b c
*) Ví dụ 3 ( sgk )

ABC vuông tại A
AB = 6 cm ; AC = 8 cm
Tính : AH = ?
Giải
áp dụng hệ thức của định lý 4, ta có :
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
Hay



2 2 2
1 1 1
= +
AH AB AC


2 2 2
1 1 1
= +
AH 6 8


2
2 2
2
2 2
6 .8 6.8
6 8 10

= =

+

AH

AH = 4,8 ( cm)
Vậy độ dài đờng cao AH là 4,8 cm .
2. Luyện tập : ( 10 phút)
- GV ra bài tập 3 ( sgk ) vẽ hình vào
bảng phụ treo lên bảng, yêu cầu HS

thảo luận nhóm và đa ra cách làm
- Hình vẽ ( h.6 - sgk trang 69)
h
H
C
B
A
6
8
Giáo án Hình học 9
S
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008

- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Muốn tính đờng cao ta có thể dựa
vào các hệ thức nào ?
- HS nêu cách áp dụng hệ thức và
tính độ dài đờng cao ?
- GV yêu cầu đại diện một nhóm lên
bảng trình bày cách làm .
- GV nhận xét và chốt lại lời giải ,
kiểm tra kết quả và lời giải của
từng nhóm .
- Yêu cầu HS làm lại vào vở của
mình .
- Nêu cách tính độ dài y trên hình
vẽ . HS đại diện 1 nhóm lên bảng

làm, các nhóm khác theo dõi nhận
xét và bổ sung

ABC ( Â = 90
0
)
AB = 5 ; AC = 7,
AH BC

Tính x = ? ; y = ?
*) Giải :
- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông ta
có :
2 2 2
1 1 1
= +
x AB AC



2 2 2
1 1 1
5 7x
= +


x
2
=

2 2 2
2 2
5 .7 35 35
5 7 74
74
x= =
+
4,1
- Theo Pitago ta lại có :
y
2
= AB
2
+ AC
2


y
2
= 5
2
+ 7
2


y
2
= 74

y =

74


8,6 .
- Vậy x

4,1 ; y = 8,6 .
III. Củng cố (5 phút)
- Nêu lại định lý 3 và định lý 4 .
Viết các hệ thức của các định lý đó ?

- Nêu cách giải bài tập 4 ( sgk - 69 )
*) Trớc hết ta áp dụng hệ thức h
2
=
b'.c' để tính x trong hình vẽ ( h . 7 )
*) Sau khi tính đợc x theo hệ thức
trên ta áp dụng hệ thức b
2
= a . b'
( hay y
2
= ( 1 + x) . x từ đó tính đợc y
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học .
- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cách vận dụng các
hệ thức vào bài.
- Giải bài tập 4 ( Sgk - 69 ) - Bài tập 5 ; 6/ sgk (phần luyện tập)
- Bài tập 5 áp dụng hệ thức liên hệ
2 2 2

1 1 1
= +
h b c
và b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'
H
B
y
A
x
7
5
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
*******************************
Ngày soạn : 14/09/09
Ngày dạy : 22/09/09
Tiết 3
Luyện tập
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS đợc củng cố lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông, biết vận dụng thành thạo các hệ thức trên để giải bài tập.

Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh và trình bày lời giải.
Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học
hình
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, thớc , êke, phiếu học tập
- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- GV: Phát phiếu học tập cho 2 nhóm
và treo bảng phụ có vẽ hình và đề bài
- Thu phiếu học tập và cho HS đa ra
kết quả; cả lớp thảo luận, cuối cùng
GV đánh giá và cho điểm hai nhóm
làm
Tính x, y trong hình vẽ sau:
II. Bài mới (32 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3. Bài tập 1 (8 phút)
+) GV treo bảng phụ hình vẽ bài
tập 1 và yêu cầu bài toán; yêu cầu
1 h/s đọc to đề bài.
+) GV yêu cầu h/s thảo luận theo 4
nhóm (5 phút)
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày.
- HS dới lớp nhận xét và sửa sai
(nếu có)
+) GV nhận xét và rút kinh nghiệm

về cách trình bày lời giải
- Qua bài tập về tính cạnh trên em
có kết luận chung gì về phơng
pháp giải ?
Hãy khoanh
tròn chữ cái
đứng trớc đáp
án đúng:
a, Độ dài đờng
cao AH bằng:
A. 6,5cm B. 6cm C. 5,5cm D. 5cm
b, Độ dài cạnh AC bằng:
A.13cm B.
13
cm C. 3
13
cm D.
6,5cm
Kêt luận: Để tính độ dài 1 cạnh
trong

vuông ta dựa vào các hệ
thức về cạnh và đờng cao, Đ/lý Py-
ta-go trong tam giác vuông.
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
4. Bài tập 2 ( 13 phút)

+) GV giới thiệu bài tập 8 (SGK-
70), vẽ hình11, 12 vào bảng phụ
- HS đọc hình 11, 12 trên bảng và
nêu yêu cầu bài toán ?
- Để tính x, y ta áp dụng kiến
thức nào để tính ?
Gợi ý:
+) H.11
- Nhận xét gì về

AHC (

AHC
vuông cân tại H) ; tại sao ? (
à
à
0
45B C= =
)=> x, cuối cùng => y
+) H.12
- Ta tính x nh thế nào ? => y ?
+) GV yêu cầu h/s cả lớp suy nghĩ
sau đó gọi 2 h/s lên bảng trình
bày lời giải.
- Ai có cách tính khác đối với x, y.
+) GV nhận xét cách trình bày và
có thể đa ra một số cách tính khác
để tìm x, y.
- VD: Tính y
2

y x(16 x)= +


y =
x(x 6)+
=15
B ài 8 : (SGK 70)
a, Hình 11:
Giải:
Do

ABC (
à
0
90A =
)
Có AB = AC= y


ABC vuông cân
tại A

à
à
0
45B C= =



AHC vuông cân tại H


CH =AH = 2

x = 2
- Xét

AHC (
à
0
90H =
) ta có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
( đ/lí Py-ta-go)

AC =
2 2
2 2+

AH = 2
2

y = 2
2
Vậy x= 2; y = 2
2

.
b, Hình 12:
- Xét

DCE (
à
0
90D =
)
Có DK

CE

DK
2
= KE.KC

12
2
= 16.x

x =
2
12
9
16
=

- Xét


DCK (
à
0
90K =
)
Ta có: DC
2
= DK
2
+ KC
2
( đ/lí Py-ta-go)

y
2
= 12
2
+ 9
2
= 144+81 = 225

y= 15
Vậy x = 9; y= 15.
5. Bài tập 3 ( 11 phút)
+) GV yêu cầu h/s đọc đề bài 9
(Sgk-70) và hớng dẫn h/s vẽ
hình .
- Dự đoán tam giác cân tại đâu ?
- Muốn c/m


DIK là tam giác
vuông cân ta cần c/m điều gì ?
- HS: Ta cần chứng minh DI =DL
+ Gợi ý:
Hãy c/m

ADI =

CDL (g.c.g)
- Học sinh thảo luận và nêu cách
c/m. GV ghi bảng.
- Khi I di chuyển trên AB thì
2 2
1 1
DK DI
+
không đổi vì sao ?
- Gợi ý:
CMR:
2 2
1 1
DK DI
+
=
2 2 2
1 1 1
DC DK DL
= +

Bài 9: (SGK - 70)

Giải:
a Xét

ADI và

CDL có:

ã
ã
0
90DAI DCL= =
(gt)
AD = DC (cạnh h/v)



1 3
D D=
( cùng phụ với

2
D
)


ADI =

CDL (g.c.g)

DI =DL



DIK là tam giác vuông
cân tại D
b, Xét

DKL có DC

KL

2 2 2
1 1 1
DC DK DL
= +
(đ/lí 4)
Mà DI = DL => DI
2
= DL
2
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Tại sao
2
1
DC
không đổi ?
- Hãy kết luận bài toán ?

2 2 2
1 1 1
DC DK DI
= +
= hằng số (không đổi)
(Vì DC = h/số)
Vậy
2 2
1 1
DK DI
+
không đổi khi I di
chuyển trên AB.
III. Củng cố (5 phút)
+) GV khắc sâu các hệ thức l-
ợng trong tam giác vuông,
định lí Py-ta-go bằng bảng
tổng hợp và hớng dẫn cho
h/s cách xây dựng công thức
tính từng đại lợng.
+) Học sinh hệ thống lại trong
trí nhớ các công thức tính
Ví dụ: Từ định lí 1
IV. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp.
- Ghi nhớ các định lí và các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông .
- Làm tiếp các bài tập 8, 9, 10 (SBT / 90)
*******************************
Ngày soạn : 19/09/09

Ngày dạy : 23/09/09
Tiết 4
Luyện tập <tiếp>
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS tiếp tục đợc củng cố và khắc sâu các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông, biết vận dụng thành thạo các hệ thức trên để giải bài
tập.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận chứng minh.
Thái độ
- Có khả năng t duy, giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học hình
và ý thức tích cực trong học tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, thớc, êke
- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
b
2
= a.b
2
'
b
b
a
=
b=

Giáo án Hình học 9

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Viết các hệ thức lợng trong tam giác vuông, phát biểu định lí t-
ơng ứng.
- HS2: Chữa bài 4 (Sgk - 69)
II. Bài mới (35 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Bài tập 1 (13 phút)
- GV giới thiệu bài tập 5 - SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình,
ghi GT, KL
? Để tính các đoạn BH, CH, AH ta
áp dụng kiến thức nào để tính
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ sau đó
gọi 2 HS lên bảng trình bày lời
giải
- GV hớng dẫn HS dới lớp xây
dựng sơ đồ chứng minh
? Tính BH hoặc CH

tính BC

Py - ta - go
? Tính AH

Định lý 2 (b.c = a.h)
- GV treo bảng phụ kết quả để HS

so sánh
*) Bài tập 5: (SGK-69)
Do

ABC vuông
tại A có AB= 3 và
AC = 4

BC =
22
43 +

BC = 5
Mặt khác AB
2
= BH.BC


BH =
8,1
5
3
2
=

CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2
Lại có AH.BC = AB.AC


AH =

4,2
5
4.3
=
- Vậy: BH = 1,8; CH = 3,2; AH = 2,4
2. Bài tập 2 (12 phút)
- Tơng tự bài 5, GV cho HS thảo
luận nhóm làm bài tập 6/ SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình,
ghi GT, KL
? Để tính các cạnh AB, AC ta áp
dụng kiến thức nào để tính
- GV hớng dẫn HS dới lớp xây
dựng sơ đồ chứng minh
? Tính AB

AB
2
= BK.BC

BC
- Tơng tự nêu cách tính AC = ?
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
tính; GV và HS dới lớp nhận xét
kết quả
- Yêu cầu HS đa ra cách làm khác
*) Bài tập 6 (SGK/69)
*) Giải:
Ta có BC = BK + KC = 1 + 2 = 3
Mặt khác AB

2
= BK.BC = 1.3 = 3


AB =
3
Tơng tự AC
2
= KC.BC = 2.3 = 6


AC =
6
3. Bài tập 3 ( 15 phút)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
+) GV treo hình vẽ bài 4 (SBT. 90)
và cho h/s thảo luận cách tính x
và y ?
- Để tính độ dài các đoạn AH, BC ta
cần tính đợc đoạn thẳng nào ? (AC)
- Hãy nêu cách tính AC ?
- HS: Ta có
3
4
AB
AC

=
(gt) mà AB = 15

.4 15.4
20
3 3
AB
AC = = =
+) GV lu ý khắc sâu cách khai
thác giả thiết bài toán để tìm lời
giải bài toán .
+) GV khắc sâu lại cách tính độ dài
các đoạn thẳng ta dựa vào hệ thức
lợng trong tam giác, định lí Py ta
- go để tính.
- Yêu cầu HS nêu cách tính x khác
*) Bài tập 4: (SBT-90)
Tính x, y trong
hình vẽ sau:
Giải:
Ta có
3
4
AB
AC
=
(gt) mà AB = 15

.4 15.4
20

3 3
AB
AC = = =
- áp dụng định lí Py-ta-go trong tam
giác ABC vuông tại A.
Ta có
2 2
BC AB AC= +
2 2
15 20 625 25BC = + = =


y = 25
Mà AB.AC = BC.AH ( định lí 3)
. 15.20
12
25
AB AC
AH
BC
= = =


x =12
Vậy x =12; y = 25
III. Củng cố (2 phút)
GV khắc sâu cho h/s:
+) Cách trình bày bài tập về tính cạnh trong tam giác có hình vẽ trớc
và cha có hình vẽ.
+) Cách giải chủ yếu là áp dụng định lí Py- ta- go và các hệ thức

về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Ghi nhớ các định lí và các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông
- Về nhà làm bài 7 (SGK / 69); bài 4, 5, 6 (SBT / 90)
- Nghiên cứu trớc bài : Tỉ số lợng giác của góc nhọn
- chuẩn bị máy tính giờ sau học.
Ngày soạn : 21/09/09
Ngày dạy : 24/09/09
Tiết 5
tỉ số lợng giác của góc nhọn
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn, bớc đầu tính
đợc các tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt.
Kĩ năng
- Biết vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
Thái độ
3
4
AB
AC
=
Giáo án Hình học 9
H
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010

2008
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong tính
toán.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Thớc, êke, máy chiếu đa năng
- HS: Thớc, êke
C/Tiến trình bài dạy
I.Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông ?
*) Đặt vấn đề vào bài mới
- GV đa hình vẽ lên màn hình và hỏi:
Trong một tam giác vuông, nếu biết tỉ số
độ dài của hai cạnh thì có biết đợc độ lớn
của các góc nhọn hay không ?
II. Bài mới (32 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
6. Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn (15 phút)
- HS tự đọc phần mở đầu SGK (2
phút)
- Từ kiểm tra bài cũ, GV yêu cầu
HS nh sau:
- Chỉ rõ cạnh kề và cạnh đối của
góc C
- Nhắc lại hai tam giác vuông
đồng dạng khi nào ?
- GV giới thiệu phần mở đầu bởi
phần mềm Geometerketchpad
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm ?1

- GV hớng dẫn HS chứng minh
hai chiều
a/ ? Khi

= 45
o
em có nhận xét gì
về

vuông ABC ? Từ đó nhận xét
gì về các cạnh AB, AC

đpcm
- Để c/m ngợc lại ta cũng làm tơng
tự

b/ GV hớng dẫn HS vẽ hình và
c/m phần b
a) Mở đầu:(SGK-71)
?1 Xét

ABC vuông tại A có
à
B
=

CMR: a,

= 45
0




1
AB
AC
=
b,

= 60
0



3
AC
AB
=
Giải:
a, (

) Khi
à
B =

= 45
0






ABC vuông cân tại A


AB = AC nên
1
AC
AB
=
(

) Ngợc lại
1
AB
AC
=


AB = AC




ABC vuông cân tại A.
Do đó
à
B =

= 45

0
Vậy

= 45
0



1
AB
AC
=
b, (

) Khi
à
B =

= 60
o

à
0
30C =
2
BC
AB =
(tam
giác ABC là nửa tam giác đều)
Nếu AB = a


BC =2a

AC =
3a
(theo Py-ta-go)
Giáo án Hình học 9

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Qua rút ?1 ta rút ra nhận xét
gì ?
- GV giới thiệu định nghĩa theo
SGK bằng máy chiếu
- HS đọc lại định nghĩa
- Qua định nghĩa, hãy viết các tỉ
số lợng giác của góc nhọn

- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, GV
đa thông tin lên màn hình
- GV hớng dẫn HS viết cho chính
xác
- Có nhận xét gì về giá trị của các
tỉ số lợng giác của một góc nhọn?
- Yêu cầu HS thảo luận làm ?2
? Xác định các cạnh đối, kề,
huyền của



? áp dụng định nghĩa viết các tỉ
số lợng giác của góc


- Gọi 2 HS lên bảng viết các tỉ số
- HS cả lớp nhận xét, sửa sai
- Đa lên máy chiếu vẽ các hình
15;16 (SGK/73)
+) GV cho h/s đọc các Ví dụ 1 và Ví
dụ 2 ( Sgk -73)
và giải thích cho h/s hiểu rõ qua
hình vẽ và lời giải mẫu ở Sgk.
- Dựa vào hình vẽ giải thích tại sao
Sin 45
0
=
2
2
?
- Tại sao Sin 60
0
=
3
2
?
- Tại sao tg60
0
=
3

?
+) Qua ví dụ 1, ví dụ 2 GV khắc sâu
lại định nghĩa các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn, cách lắp ghép



3
3
AC a
AB a
= =
(

) Ngợc lại
3
AC
AB
=
, nếu AB = a thì


AC =
3a


BC =2a , lấy B đối xứng với B qua
A => CB = BB = CB = 2a
=>
BCB'

là tam giác đều nên:


à
B =

= 60
o
Vậy

= 60
0



3
AC
AB
=
*) Nhận xét : Khi

thay đổi thì tỉ số
giữa cạnh kề và cạnh đối của

cũng
thay đổi.
b) Định nghĩa: (SGK-72)
cạnh đối
sin
cạnh huyền

=
cạnh kề
cos
cạnh huyền
=
cạnh đối
tg
cạnh kề
=

cạnh kề
cotg
cạnh đối
=
* Nhận xét :
+) Tỉ số lợng giác của 1 góc luôn dơng
+) 0 < sin

< 1; 0 < cos

< 1
?2 Khi
à
C
=

thì
Sin

=

BC
AB
tg

=
AB
AC

Cos

=
BC
AC
Cotg

=
AC
AB

Ví dụ 1: (SGK / 73)
45

C
B
A
a
2
a
a
*) Ta có:

+) Sin 45
0
= Sin B =
AC
BC
=
2
2
2
a
a
=

+) Cos 45
0
= Cos B =
AB
BC
=
2
2
2
a
a
=

+) tg 45
0
=tg B =
AC

AB
=
1
a
a
=

+) Cotg 45
0
=Cotg B =
AB
AC
=
1
a
a
=
Ví dụ 2: (Sgk - 72)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
công thức, học thuộc và ghi nhớ để
áp dụng tỉ số lợng giác của các góc
đặc biệt.
- Hãy nêu các bớc giải 1 bài toán
dựng hình ?
- Muốn dựng đợc góc nhọn


biết:
tg

=
2
3
ta làm ntn ?
* Gợi ý: Dựa vào định nghĩa tỉ số l-
ợng giác
tg

khi đó ta cần dựng 1
góc vuông rồi trên hai cạnh góc
vuông Ox; Oy ta lấy các đoạn thẳng
OA = 2; OB = 3.
- GV minh họa trên máy chiếu và
cho HS thực hiện lại trên bảng
- Chứng minh góc
ã
OBA

=
là góc
cần dựng ?
C
B
A
a
3
a

2a
Ta có:
+) Sin 60
0
= Sin B =
AC
BC
=
3 3
2 2
a
a
=

+) Cos 60
0
= Cos B =
AB
BC
=
1
2 2
a
a
=

+) tg 60
0
= tg B =
AC

AB
=
3
3
a
a
=

+) Cotg 60
0
= Cotg B =
AB
AC
=
3
3
3
a
a
=
Ví dụ 3: Dựng góc nhọn

,biết:
tg

=
2
3
Giải:
*) Cách dựng:

- Dựng góc
ã
0
90xOy =
- Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB =3.
- Nối A với B

ã
OBA

=
là góc cần
dựng.

*)Chứng minh:
Thật vậy ta có
tg

=
OA
OB
=
2
3
y
x

O
1

2
3
B
A
III. Củng cố (5 phút)
- Nhắc lại định nghĩa về tỉ
số lợng giác của góc nhọn.
- Viết công thức tỉ số lợng
giác của các góc
- HS làm bài tập 10 (Sgk - 76)
34

C
B
A
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc định nghĩa và các công thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn
- Ghi nhớ tỉ số lợng giác của góc 45
0
; 60
0
để vận dụng.
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Bài tập về nhà: Bài 10; 11 (Sgk / 76); Bài 21, 22 (SBT - 92)
- Nghiên cứu tiếp các phần còn lại trong bài, giờ sau học tiếp.
*******************************

Ngày soạn : 22/09/09
Ngày dạy : 29/09/09
Tiết 6
tỉ số lợng giác của góc nhọn <tiếp theo>
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS tiếp tục đợc nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác
của góc nhọn, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, biết dựng góc khi cho
một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Kĩ năng
- Biết vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong tính
toán.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, thớc, êke
- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: - Nêu định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
- HS2:
- Vẽ

ABC vuông tại A có
à
B
= 30
o
. Viết các tỉ số lợng giác của góc

B ?
II. Bài mới (28 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Cho HS đọc VD4 (3 phút)
- GV hớng dẫn HS làm ví dụ
- Để dựng góc nhọn

biết ta làm
ntn ?
- HS: Ta dựng
ã
0
90xOy =
/ OM = 1,
dựng cung tròn (M, MN = 2), N

Ox


ã
ONM
=

là góc cần dựng
- Chứng minh góc dựng đợc là
đúng ?

sin

= sin

ã
ONM
=
5,0
2
1
MN
OM
==
- HS đứngtại chỗ trình bày miệng
- H/s lên bảng trình bày lời giải ?
- GV và h/s dới lớp nhận xét, sửa
sai
- Nhận xét gì về 2 góc nhọn


Ví dụ 4 : (Sgk 74)
- Dựng góc
nhọn

biết
Sin

= 0,5

1
N
M
y
x

O
1
2
*)Cách dựng:
- Dựng
ã
0
90xOy =
- Trên Oy, lấy điểm M sao cho OM =1,
Vẽ cung tròn (M, 2) cắt Ox tại N
- Nối M với N


ã
ONM
=

cần dựng
* Chứng minh: Ta có
sin

= sin
ã
ONM
=
5,0
2
1
MN
OM

==
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008

trong

vuông (2 góc
;


phụ
nhau)
- GV nêu chú ý (SGK)
- H/S thảo luận và trả lời ?4
- Đại diện h/s lên bảng trình bày
- HS theo dõi nhận xét, ghi bài
? Qua bài tập trên em có nhận xét
gì về tỉ số lợng giác của 2 góc phụ
nhau

HS phát biểu định lí, ghi
CTTQ
+) GV hớng dẫn h/s trình bày ví
dụ 5, 6 (Sgk-75)
- Sau đó GV treo bảng phụ cho HS
lên điền kết quả tính đợc (sin, cos,
tg, cotg của các góc 30

0
, 45
0
, 60
0
)
- HS dới lớp nhận xét, sửa sai
Từ đó

Bảng tỉ số lợng giác của
những góc đặc biệt
- GV hớng dẫn HS làm Ví dụ 7
theo SGK
- HS theo dõi ghi bài
- GV giới thiệu chú ý nh SgK
Chú ý. (SGK-74)
Nếu
Sin Sin

=
(
Cos Cos

=
,
tg tg =
hoặc
cotg cotg =
)


=
2. Tỉ số l ợng giác của 2 góc phụ nhau:
?4 KL: Nếu

+

= 90
0
Ta có:
sin

= cos








=
BC
AC

cos

= sin









=
BC
AB
tg

= cotg








=
AB
AC

cotg

= tg









=
AC
AB
Định lý: (SGK-74)
Ví dụ 5: (SGK 75)
Ta có +) Sin 45
0
= Cos 45
0
=
2
2
+) Tg45
0
= Cotg 45
0
= 1
Ví dụ 6: (SGK 75)
Ta có +) Sin 30
0
= Cos 60
0
=
1
2


+) Cos 30
0
= Sịn 60
0
=
3
2
+) Tg 30
0
= Cotg 60
0
=
3
3
+) Cotg 30
0
= Tg 60
0
=
3
Bảng tóm tắt tỉ số lợng giác
của các góc đặc biệt

TSLG
30
0
45
0
60
0

Sin


2
1
2
2

2
3
Cos


2
3
2
2

2
1

tg


3
3
1
3

Cotg


3

1

3
3
Ví dụ 7: (Sgk -75)
Cho hình vẽ. Tính y.
Giải:
Giáo án Hình học 9



Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ta có: Cos30
0
=
17
y

y = 17. Cos30
0
=17.
2
3
14,7

*) Chú ý (Sgk/75) Viết SinA thay cho
Sin
à
A
III. Củng cố (7 phút)
- Phát biểu định lí về tỉ số l-
ợng giác của 2 góc phụ nhau ?
- Nêu tỉ số lợng giác của
những góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
- Nêu cách dựng góc nhọn khi
biết 1 tỉ số lợng giác của nó
*) Giải các bài tập 11/SGK
*) Kết quả:
AC = 9dm; BC = 12dm; AB = 15dm
3
4
sin A cos B ;cos A sin B
5 5
3
4
tgA cot gB ;cot gA tgB
3 4
= = = =
= = = =
IV. Hớng dẫn về nhà ( 3 phút)

- Học thuộc công thức định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn và 2
góc phụ nhau, bảng lợng giác của những góc đặc biệt.
- Làm bài tập 12, 13, 14 (SGK-77), BT 23, 24, 25, (SBT / 92, 93)
- Chuẩn bị tốt các bài tập giờ sau luyện tập.
*) H ớng dẫn đọc:
Có thể em cha biết

Bất ngờ về cỡ giấy A
4
(21cm x 29,7cm)
- Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
2
+) GV đa ra 1 tờ giấy A
4
và đo; gấp; chia góc để h/s quan sát => KL nh
Sgk và yêu cầu h/s về nhà suy nghĩ cách chứng minh.
*******************************
Ngày soạn : 27/09/09
Ngày dạy : 30/09/09
Tiết 7
Luyện tập
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS đợc củng cố lại các công thức định nghĩa, định lí về tỉ số lợng giác
của góc nhọn và 2 góc phụ nhau.
- Biết vận dụng thành thạo các kiến thức đã học để giải các bài tập có
liên quan.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng, t duy suy luận chứng minh bài tập hình.

Thái độ
- Học sinh có hứng thú khi giải các bài tập về tỉ số lợng giác
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Máy tính bỏ túi, thớc, compa
- HS: Máy tính bỏ túi, thớc, compa
C/Tiến trình bài dạy
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- HS1: Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn trong tam giác
vuông và định lí tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- HS2: Ghi lại bảng tỉ số lợng giác của những góc đặc biệt (góc bảng)
III. Bài mới (35 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
7. Dạng 1 : Dựng góc nhọn biết một tỉ số
lợng giác của góc đó (8 phút)
- GV giới thiệu bài tập 13
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời
giải
- HS dới lớp theo dõi, nhận xét kết
quả
- GV có thể hớng dẫn HS dới lớp
lập sơ đồ dựng và chứng minh bài
toán
- Để dựng góc nhọn


biết Sin

=
3
2
Ta dựng
ã
0
90xOy =
; OI = 2, IK = 3


ã
OKI

=
là góc cần dựng
- Hãy chứng minh cách dựng đó
là đúng ?

Sin

= Sin
ã
OKI
=
2
3
OI
IK

=
*)Bài tập 13/SGK
a/ Sin

=
3
2
*) Cách dựng:
- Dựng góc
ã
0
90xOy =
- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
- Trên Oy, lấy điểm I sao cho OI = 2,
- Vẽ cung tròn (I; 3) cắt Ox tại K

ã
OKI

=
cần dựng
*) Chứng minh:
Thật vậy, ta có Sin

= Sin
ã
OKI
=
2
3

OI
IK
=
8. Dạng 2 : Chứng minh đẳng thức về tỉ số lợng giác :
(12 phút)
Giáo án Hình học 9

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- HS đọc đề bài
- GV hớng dẫn HS sử dụng định
nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
để chứng minh
- Giả sử

vuông có 1 góc nhọn
bằng

, các cạnh huyền, đối, kề
lần lợt là a, b, c
? Tìm sin

, cos

, tg

, cotg



? Từ đó chứng minh tg

=


cos
sin
? Tơng tự gọi HS lên bảng chứng
minh
- Câu b, áp dụng định lý Pitago
- GV nhận xét sửa sai
*)Bài tập 14/SGK
Chứng minh các đẳng thức
- Giả sử

vuông có 1 góc nhọn bằng

,
các cạnh huyền, cạnh đối, cạnh kề lần
lợt là a, b, c . Nên theo định nghĩa tỉ số
lợng giác của góc nhọn

c
b
a
Ta có : sin

=
a

b
; cos

=
a
c
. Do đó
a)


cos
sin
=
c
b
c
a
.
a
b
a
c
:
a
b
==
= tg

b)sin
2


+ cos
2

=
2
2
2
22
2
2
2
2
a
a
a
cb
a
c
a
b
=
+
=+
= 1
9. Dạng 3: Tính các tỉ số lợng giác của góc nhọn, tính
độ dài cạnh trong tam giác vuông ( 15 phút)
- HS thảo luận nhóm bài tập 15
- Gọi HS lên bảng trình bày lời
giải

- GV hớng dẫn HS dới lớp giải bài
tập theo sơ đồ đi lên
? Để tính tỉ số lợng giác của góc C
ta cần phải làm gì

Tính sinC, cosC, tgC, cotgC

Cần tính các cạnh của

hoặc tính
góc C hoặc dựa vào các hệ thức đã
đợc chứng minh

Dựa vào giả thiết
*) Bài tập 15/SGK
- Ta có sin
2
B + cos
2
B = 1

sin
2
B = 1- cos
2
B = 1 - 0,8
2
= 0,36

sin B = 0,6 (Vì SinB > 0)

Mặt khác B và C là 2 góc phụ nhau nên
sinC = cosB = 0,8; cosC = sinB = 0,6
Do đó tgC =
4
3
SinC
CosC
=
và cotgC =
4
3
*) Bài tập 16/SGK
Do ABC vuông tại
A => sin60
0
=
BC
AB

AB = BC. Sin60
0
= 8.
2
3

Do đó AB = 4
3
?
8
A

60

C
B
IV. Củng cố (5 phút)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Qua giờ luyện tập các em đã
luyện giải những dạng bài tập
nào, phơng pháp giải từng dạng
nh thế nào ?
- GV nhắc lại các phơng pháp giải
đối với mỗi loại bài tập trên
- Loại bài tập dựng góc nhọn biết tỉ số
lợng giác của nó.
- Loại bài chứng minh các tỉ số lợng
giác dựa vào định nghĩa
- Loại bài tính cạnh, tính tỉ số lợng
giác của góc nhọn
- Giải bài tập 17/SGK. Kết quả x = 29
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Ghi nhớ các công thức định nghĩa, định lí về các tỉ số lợng giác của
góc nhọn và góc phụ nhau trong tam giác vuông
- Làm bài 21 đến 26 trong SBT
- Chuẩn bị máy tính Casio
fx

- 500 MS hoặc Casio
fx
- 570 ES và bảng l-
ợng giác để giờ sau học.
*******************************
Ngày soạn : 28/09/09
Ngày dạy : 01/10/09
Tiết 8
Bảng lợng giác <T1>
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ
số lợng giác của 2 góc phụ nhau, thấy đợc tính đồng biến, nghịch biến của
chúng.
- Biết cách tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng
giác của góc nhọn cho trớc (tra xuôi).
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng bảng lợng giác và máy tính bỏ túi
Thái độ
- Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng phụ
- HS: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- HS:
Vẽ


ABC vuông tại A có
à
B
=

,
à
C
=

. Viết các hệ thức giữa các tỉ
số lợng giác của



.
Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh
III. Bài mới (26 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Cấu tạo của bảng lợng giác (6 phút)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- HS tự đọc phần cấu tạo bảng l-
ợng giác trong SGK (2 phút)
- GV giới thiệu cấu tạo bảng lợng
giác
- HS quan sát bảng VIII, IX, X

- Qua theo dõi cho biết sự tăng,
giảm của các tỉ số lợng giác nh thế
nào ?
Ngời ta lập bảng dựa vào tỉ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau
Nhận xét: Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sin

và tg

tăng còn cos

và cotg

giảm.
2. Cách dùng bảng (20 phút)
- Yêu cầu HS cả lớp tự đọc các bớc
dùng bảng (SGK)
- Muốn dùng Bảng VIII, IX để tìm
tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn ta
làm ntn ?
- HS nêu các bớc thực hiện theo
SGK
- GV nhận xét ghi tóm tắt trên
bảng

+) GV hớng dẫn h/s tra bảng tìm
Sin46
0
12 qua bảng phụ
Sin
A . . . .
12
. . . . . . .
M

46
0
721
8
M
- Tra Bảng VIII: Số độ là 46
0
ở cột
1, số phút là 12 ở hàng 1 ta đợc
giao là 0,7218
=> Sin46
0
12

0,7218.
+) Chú ý kết quả tìm đợc lấy giá
trị

vì đây là giá trị gần đúng, và
lấy 4 chữ số thập phân.

+) Tìm Sin30
0
0 ; Sin75
0
20 (GV
cho h/s thảo luận nhóm và trả lời
miệng)
+) GV tiếp tục hớng dẫn cho h/s
ví dụ 2; 3; 4 nh SGK
*) Chú ý :
- Cách tính số hiệu chính nh
Sgk
- Cách tra bảng Sin; tg và bảng
Cos; Cotg giống nhau.
- GV yêu cầu h/s thảo luận
nhóm ?1 ; ?2
- Gọi h/s nêu kết quả ?1 ; ?2 sau
khi thảo luận
? HS nêu cách tìm và kết quả
- GV nêu chú ý (Sgk)
? HS đọc và tóm tắt lại chú ý
a, Tìm tỉ số l ợng giác của 1 góc
nhọn cho tr ớc: (Dùng bảng VIII và
bảng IX)
Bớc 1 : Tra số độ theo hàng ngang
Bớc 2 : Tra số phút theo cột dọc
Bớc 3 : Lấy giá trị tại giao của
hàng ghi số độ và cột ghi số phút
Ví dụ 1: : Tìm sin 46
0

12.
- Giao của dòng 46
0
ở cột 1 với cột 12 ở
hàng 1 ta đợc giao là 0,7218
- Vậy Sin46
0
12

0,7218.
Sin30
0
0

0, 5
Sin75
0
20

0,9674
Ví dụ 2: Tìm Cos33
0
14
Cos33
0
14 = Cos33
0
(12+2)



0,8368 - 0,0003 = 0,8365
Cos28
0
54

0,8755
Cos33
0
14

0,8364
Ví dụ 3: Tìm tg52
0
18
tg52
0
18

1,2938
tg13
0
25

0,2385
tg83
0
20

8,5555
Ví dụ 4 : Tìm Cotg8

0
32

6,665.
?1 Cotg 47
0
24

0,9195
?2 tg 82
0
13

7,316
*) Chú ý (Sgk/80).
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
IV. Củng cố Luyện tập (12 phút)
+) Để tìm tỉ số lợng giác của
một góc nhọn cho trớc bằng
bảng lợng giác ta làm theo
những bớc nh thế nào ?
nhắc lại các bớc tra bảng ?
+) Ngoài việc dùng bảng số để
tìm tỉ số lợng giác của một
góc nhọn ta có thể dùng máy
tính bỏ túi để tìm TSLG


GV hớng dẫn h/s dùng máy
tính để tìm
- Cho HS thực hành bài tập 18
(Sgk trang 83)
Ví dụ: Tìm sin46
0
12 (Sử dụng
máy tính
( )
f x
500MS)
Bấm phím nh sau :

=> Kết quả: sin46
0
12

0,7218.
- Tơng tự ta cũng tính đợc các TSLG
còn lại
*) Bài tập 18/SGK
a) sin40
0
12
0,6455
b) cos 52
0
54
0,6032

c) tg 63
0
36
2,0145
d) cotg 25
0
18
2,1155
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Nắm chắc các bớc tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn bằng bảng l-
ợng giác hoặc bằng máy tính bỏ túi.
- Làm bài tập 20 ( SGK), bài 39, 45, 46 (SBT/ 93, 94)
Ngày soạn : 30/09/09
Ngày dạy : 22/10//09
Tiết 9
Bảng lợng giác <T2>
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Biết cách tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc
nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó (tra ngợc).
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tra bảng xuôi, ngợc, sử dụng máy tính để tìm tỉ số
lợng giác và trình bày bài giải.
Thái độ
- Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng phụ
- HS: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy

I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Nêu các bớc dùng bảng số để tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
Tìm sin 65
0
12 = ?
- HS2: Tìm các tỉ số lợng giác sau :
Cos 46
0
22; tg 6
0
18; cotg 46
0
12.
Kết quả:
Sin 65
0
12

0.9078; Cos 46
0
22

0,6900
Tg 6
0
18

0, 0,1104 ; Cotg 46
0

12

0,9590
- Yêu cầu HS lên bảng dùng bảng số để tìm, bốn HS dới lớp dùng máy
tính tìm
Giáo án Hình học 9
Sin 4

6 0 1 2 0
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
III. Bài mới (21 phút)
A

30 36

M


26
0
ơ
4462 4478
M
Mẫu 6
- Dùng bảng số để làm ?4
- HS nêu cách tìm và kết quả





56
0
Chú ý: (Sgk/ 81)
Ví dụ 6:
Tìm góc nhọn

biết sin

= 0,4470
- Ta có : 0,4462 < 0,4470 < 0,4478


sin 26
0
30 < sin

< sin 26
0
36


26
0
30 <

< 26
0

36





27
0
( làm tròn đến độ)
?4 Tìm góc nhọn

biết cos

= 0,5547





56
0
IV. Củng cố - Luyện tập (15 phút)
Giáo án Hình học 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Nêu cách sử dụng máy tính bỏ
túi để tìm số đo 1 góc khi biết 1
TSLG của nó ta làm ntn ?

- GV khắc sâu lại cách tìm góc
nhọn khi biết 1 TSLG của nó
bằng bảng số hay bằng máy tính
bỏ túi cho học sinh. Và cho h/s
tìm số đo góc qua bài 21 (Sgk/
84)
- Kết quả bài tập 19
a)
0
x 13 42'
b)
0
x 51 30'
c)
0
x 65 6'
d)
0
x 17 6'
- Ví dụ 1: Tìm góc nhọn

biết sin

=
0,7837 bằng máy tính
( )
f x
500 MS ta
bấm vào các phím theo thứ tự sau, khi
đó kết quả thu đợc là:




51
0
36.
- Ví dụ 2: Tìm góc nhọn

biết cos

=
0,5656 bằng máy tính
( )
f x
500 MS ta
bấm vào các phím theo thứ tự sau, khi
đó kết quả thu đợc là:



55
0
33.
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Nắm chắc các bớc tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn bằng bảng số
hoặc bằng máy tính bỏ túi và bài toán ngợc lại.
- Làm các bài 21 đến 25/SGK và các bài 40, 41, 42, 43 (SBT/93)
- Chuẩn bị tốt các bài tập - Giờ sau luyện tập.
*******************************
Ngày soạn : 19/10/09

Ngày dạy : 23/10/09
Tiết 10
Luyện tập
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS đợc củng cố lại cách tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc
và tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó bằng bảng
số hoặc máy tính bỏ túi.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tra bảng số, tính toán và trình bày bài giải.
Thái độ
- Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Máy tính đa năng, máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập
phân
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (1 phút)
- GV kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh
III. Bài mới (37 phút)
Giáo án Hình học 9
0 SHiST
SHIFT 0
0
, 7
8
sin
7 =3

0 SHIFT
SHIFT
0
0
, 5 6
cos
6
=
5
SHIFT
0'''
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Hoạt động của GV và HS Nội dung
10. Dạng 1 : Tính các tỉ số lợng giác (10 phút)
- Để tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc ta làm ntn ?
- HS nêu cách tìm trên bảng lợng
giác có sử dụng phần hiệu chính
và cho kết quả
- GV đa kết quả lên màn hình để
đối chiếu
- GV hớng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi để tính bằng phần
mềm vinacal - 500MS và so sánh
kết quả
*) Bài 20: (Sgk/ 84)
Tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn

a/ sin70
0
13

0.9410
b/ cos25
0
32

0.9023
c/ tg 43
0
10

0,9380
d/cotg 32
0
15

1,5849
- Vậy để tính các tỉ số lợng giác ta có
thể sử dụng bảng lợng giác hoặc máy
tính bỏ túi
11. Dạng 2 : Tính số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó ( 10 phút)
? Để tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lợng giác của góc đó
ta làm ntn ?
(Dùng máy tính hoặc bảng số)
- GV giới thiệu bài tập 21/Sgk

- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
(dùng bảng lợng giác)
- GV hớng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi để tính bằng phần
mềm vinacal - 500MS và so sánh
kết quả
*)Bài 21: (Sgk-84).
Tìm số đo của góc nhọn
a/ sin x = 0,3495

x

20
0

b/ cos x = 0,5427

x

57
0
c/ tg x = 1,5142

x

57
0
d/ cotg x = 3,163

x


18
0
- Vậy để tính số đo của góc nhọn ta có
thể sử dụng bảng lợng giác hoặc máy
tính bỏ túi
12. Dạng 3 : So sánh các tỉ số lợng giác ( 17 phút)
? Để so sánh các tỉ số lợng giác
của các góc nhọn ta làm nh thế
nào
(Dựa vào sự tăng, giảm của các tỉ số
lợng giác)
? Muốn sắp xếp các tỉ số lợng giác
theo thứ tự tăng dần ta làm nh
thế nào
? Hãy so sánh các tỉ số lợng giác
đó rồi sắp xếp chúng theo thứ tự .
- Gọi HS lên bảng làm câu a, d
- GV gọi hai em đứng tại chỗ thực
hiện câu b, c ; GV đa kết quả lên
máy chiếu
- GV và HS dới lớp nhận xét cách
làm và kết quả

sửa sai nếu có
- GV giới thiệu bài tập 24 và cho
HS lên bảng làm câu a
- Gọi một HS nêu cách làm câu b,
GV đa kết quả lên màn hình
- GV giới thiệu bài tập 25 và yêu

cầu HS nêu cách làm
- HS lên bảng thực hiện
- HS, GV nhận xét
*)Bài 22: (Sgk-84) So sánh.
a/ sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0

(góc nhọn tăng thì sin tăng)
b/cos 25
0
> cos 63
0
15 vì 25
0
< 63
0
15
(góc nhọn tăng thì côsin giảm)
c/ tg 73
0
20 > tg 45
0
vì 73
0

20 > 45
0
(góc nhọn tăng thì tang tăng)
d/ cotg 2
0
> cotg37
0
40 vì 2
0
< 37
0
40
(góc nhọn tăng thì côtang giảm)
*)Bài 24 (Sgk-84). So sánh và sắp xếp
theo thứ tự tăng dần.
a/ sin78
0
= cos12
0
, sin47
0
= cos43
0

và 12
0
< 14
0
< 43
0

< 87
0
nên
cos12
0
> cos14
0
> cos43
0
> cos87
0
Do đó: sin78
0
> cos14
0
> sin47
0
> cos87
0
b/ Tơng tự câu a
cotg 25
0
= tg 65
0
, cotg 38
0
= tg 52
0
Vậy tg 73
0

> cotg 25
0
> tg 62
0
> cotg 38
0
*) Bài 25 (Sgk-84).
a/ Tacó tg25
0
=
0
0
25cos
25sin
mà cos25
0
< 1
Do vậy : tg25
0
> sin25
0
Giáo án Hình học 9

×