Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an tuan 26 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.94 KB, 33 trang )

Tn 26
Thứ hai ngày 8 tháng 03 năm 2010
Tập đọc:
Nghóa thầy trò
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương
cụ giáo Chu.
- Hiểu ý nghóa: Ca ngợi truyền thống tôn sự trọng đạo của nhân dân
ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II.Chuẩn bò:
Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi đoạn 1 và 2.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- 3 em đọc thuộc lòng bài Cửa Sông.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc;
1 em đọc bài. 1 em đọc bài
Chia 5 đoạn như SGK.
Gọi 5 em nối tiếp đọc bài. 5 em nối tiếp đọc bài.
- Lần 1: sửa các từ: sáng sớm, cụ, giáo, dạ
ran, đoài, thấm thía.
- Lần 2: giảng từ: Chú giải,
Yêu cầu HS đọc theo cặp. HS đọc theo cặp.
1 em đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài. HS chú ý nghe.


b) Tìm hiểu bài:
1
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1,2,3 HS đọc đoạn 1 nêu ý kiến.
Câu 1: Các môn sinh ……………… gì? Mừng thọ thầy.
Tìm những ………… giáo Chu? Các môn sinh thầy, học dâng thầy,
… quý, dạ san theo thầy.
Câu 2:
Tình cảm như thế nào? Rất tôn kính.
Tìm những chi tiết ……… cảm đó? Thầy mời ………… rất nặng, thấy
chấp tay …………… cụ Đồ, thầy cung
kính thưa với Cụ, “ Lạy thầy” ……
tạ ơn thầy.
Câu 3: Gọi 1 em đọc câu hỏi. 1 em đọc.
Giảng thành ngữ trên. HS thảo luận nhóm đôi.
Nêu ý kiến nhận xét.
GVKL: b, c, d là đúng.
Chốt ý: Bài văn ca ngợi điều gì? Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng
đạo của nhân dân ta.
c) Đọc diễn cảm:
Gọi 5 em đọc bài. 5 em đọc bài nối tiếp.
Treo đoạn 1 và 2.
- GV cho HS nhận xét. HS nhận xét các từ cần nhấn
giọng, ngắt nhòp.
HS đọc thầm cá nhân,
Thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, chọn giọng đọc hay.
C.Củng cố -Dặn dò:
- Nêu vài thành ngữ,tục ngữ nói về truyền
thống tôn sư trọng đạo.
- Nhận xét tiết học.


Toán:
Nhân số đo thời gian với một số
I.Mục tiêu:
Biết:- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
2
- Học sinh làm BT 1
II.Chuẩn bò:
-Phiếu to cho HS làm bài, bảng phụ ghi VD1, VD2.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Kiểm tra BT về nhà của các em.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Hình thành kó năng nhân số đo thời gian
với một số tự nhiên:
a. Ví dụ 1:
-GV nêu bài toán. 1 em đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu phép tính. 1 giờ 10 phút x 3 = ?
1 em lên bảng đặt tính.
HS dưới lớp đặt tính ra nháp.
1 em nêu kết quả.
- GV chốt lại: Đặt tính và nêu phép tính như
số tự nhiên.
Nêu cách làm.
b. Ví dụ 2:
- Treo bài toán.

- Yêu cầu HS nêu phép tính. HS nêu:
3 giờ 15 phút x 5 = 15 giờ 75 phút.
75 phút = 1 giờ 15 phút.
GV kết luận: 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15
phút.
-GV chốt lại cách nhân và lưu ý HS.
3. Thực hành:
- Bài 1: Yêu Cầu HS đọc đề bài. 1 em đọc.
Gọi 2 em lên bảng làm 2 cột. HS dưới lớp làm vở.
Chấm vài bài, nhận xét. HS nhận xét, chữa bài.
- Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài. 1 em đọc đề bài.
1 em khá, giỏi làm phiếu, cả lớp
3
làm vở.
Nhận xét, chữa bài.
GV kết luận kết quả đúng.
C. Củng cố-Dặn dò:
- Nhắc lại cách nhân số đo thời gian với
một số?
HS nhắc lại.
- Dặn về xem bài, chuẩn bò bài.

Khoa học:
Cơ quan sinh sản của thực vật
I.Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhò và nhụy trên hình vẽ
hoặc hoa thật.
II.Chuẩn bò:
-Các nhóm mang hoa, tranh vẽ SGK phóng to.

III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: “Cơ quan sinh sản
của thực vật có hoa”.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát thảo luận.
Mục tiêu: HS phân biệt được nhò và nhụy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày từng nhiệm
vụ.
- Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh
khác trả lời.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn.
- Quan sát các bộ phận của những
bông hoa sưu tầm được hoặc trong
các hình 3, 4, 5 trang 96 SGK và chỉ
ra nhò (nhò đực), nh (nhò cái).
- Phân loại hoa sưu tầm được, hoàn
thành bảng sau:
4
- Giáo viên kết luận:
- Hoa là cơ quan sinh sản của những loài
thực vật có hoa.
- Cơ quan sinh dục đực gọi là nhò.
- Cơ quan sinh dục cái gọi là nh.
- Đa số cây có hoa, trên cùng một hoa có
cả nhò và nh.
 Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ nhò và nh của

hoa lưỡng tính.
Mục tiêu: HS vẽ được sơ đồ, chỉ và nói tên
được các bộ phận của hoa trên hình vẽ.
- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ nhò và nh
của hoa lưỡng tính ở trang 97 SGK ghi chú
thích.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài học.
- Tổng kết thi đua.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bò: Sự sinh sản của thực vật có
hoa.
- Nhận xét tiết học .
- Đại diện một số nhóm giới thiệu
với các bạn từng bộ phận của bông
hoa đó (cuống, đài, cánh, nhò, nh).
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Giới thiệu sơ đồ của mình với bạn
bên cạnh.
- Cả lớp quan sát nhận xét sơ đồ
phần ghi chú.
******************************************
5
Số TT Tên cây Hoa có cả nhò và nh Hoa chỉ có nhò (hoa đực) hoặc
chỉ có nh (hoa cái)
1 Phượng x
2 Anh đào x
3 Mướp x

4 sen x
Thứ ba ngày 9 tháng 03 năm 2010
Thể dục:
Môn thể thao tự chọn – trò chơi: “Chuyền và bắt
bóng tiếp sức”
I.Mơc tiªu:
Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu bằng mu bàn
chân( hoặc bất cứ bộ phận nào)
Thực hiện ném bóng 150 gam trúng đích cố đònh( chưa cần trúng đích, chỉ
cần đúng tư thế và ném bóng đi) và tung bóng bằng một tay, bắt bóng
bằng hai tay, vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
Biết cách chơi và tham gia chơi được
Động tác tâng cầu, chuyền cầu có thể sử dụng bằng bất cứ bộ phận nào
của cơ thể đều được
II.§å dïng d¹y häc:
- VƯ sinh n¬i tËp,®¶m b¶o an toµn tËp lun.
- Chn bÞ dơng cơ ®Ĩ tỉ chøc trß ch¬i, bãng ®đ ®Ĩ HS ch¬i, bãng rỉ 2-3
qu¶, kỴ s©n cho TC vµ nÐm bãng.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp,phỉ biÕn nhiƯm vơ
YC giê häc.
+Y/C HS tËp hỵp thµnh vßng trßn,
xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n,khíp
gèi.
+Cho HS ch¬i trß ch¬i tù chän.
2. PhÇn c¬ b¶n
a.M«n thĨ thao tù chän.
+ ¤n tung bãng b»ng mét tay, b¾t

bãng b»ng hai tay.
GV nªu tªn ®éng t¸c , lµm mÉu råi
cho HS tËp ®ång lo¹t theo líp.
+ GV theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
b. ¤n nÐm bãng 150g tróng
®Ých( ®Ých cè ®Þnh)
+ GV híng dÉn HS t¬ng tù phÇn a.
+ Tỉ chøc thi ®ua gi÷a c¸c tỉ.
HS tËp hỵp thµnh vßng trßn, xoay
c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n,khíp gèi.
HS ch¬i trß ch¬i tù chän.
HS theo dâi .
HS lun tËp c¶ líp.
HS theo dâi .
HS lun tËp c¶ líp.
HS thi ®ua gi÷a c¸c tỉ.
6
- NhËn xÐt, b×nh chän c¸ nh©n,tỉ.
c.Híng dÉn ch¬i trß ch¬i Chun “
vµ b¾t bãng tiÕp søc’’
- GV nªu tªn trß ch¬i, phỉ biÕn
c¸ch ch¬i.
- Chia c¸c ®éi ch¬i ®Ịu nh nhau.
- GV gi¸m s¸t chỈt chÏ, ®éng viªn ,
nh¾c nhë.
3. PhÇn kÕt thóc
- GV cho HS tËp mét sè ®éng t¸c
håi tÜnh.
- GV hƯ thèng bµi häc, giao bµi tËp
vỊ nhµ.

HS lun tËp theo tỉ.
HS tËp

Toán:
Chia số đo thời gian cho một số
I.Mục tiêu:
Biết:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
- Học sinh làm BT1.
II.Chuẩn bò:
Phiếu to cho HS làm bài.
III.Các hoạt động:
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Chia số đo thời gian.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hiện phép chia
số đo thời gian với mộ số.
- Ví dụ 1: Em giải 5 bài toán mật 45
phút 5 giây. Hỏi giải 1 bài mất bao
- Hát
- Học sinh lượt sửa bài 1.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Nêu cách tính của đại diện từng
7

nhiêu thời gian?
- Yêu cầu học sinh nêu phép tính
tương ứng.
- Giáo viên chốt lại.
- Chia từng cột thời gian.
- Ví dụ 2: 1 người thợ làm 8 sản
phẩm hết 35 phút 16 giây. Hỏi làm 1
sản phẩm mất bao nhiêu thờim gian?
- Chọn cách làm tiêu biểu của 2
nhóm nêu trên.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- Giáo viên chốt.
- Chia từng cột đơn vò cho số chia.
- Trường hợp có dư ta đổi sang đơn vò
nhỏ hơn liền kề.
- Cộng với số đo có sẵn.
- Chia tiếp tục.
 Hoạt động 2: Thực hành.
- Bài 1:
Gọi 1 em nêu yêu cầu bài.
-GV kết luận.
- Bài 2:
Giáo viên chốt bằng bài b.

- Bài 3:
- Giáo viên chốt.
- Tìm thời gian làm việc = giờ kết
thúc – giờ bắt đầu.
- Bài 4:
- Giáo viên chốt bằng tóm tắt.

nhóm.
- 45 phút 5 giây 5
0 5 9 phút 1 giây
0
- Các nhóm khác nhận xét.
- Chia từng cột.
- Học sinh đọc đề.
- Giải phép tính tương ứng (bàn
bạc trong nhóm).
- 35 phút 16 giây 8
3 16 4 phút 2 giây
0
- 35 phút 16 giây 8
3 = 240 giây 4 phút 32
giây
256 giây
0
- Học sinh nhận xét và giải thích
bài làm đúng.
- Lần lượt học sinh nêu lại.
1 em nêu yêu cầu bài.
HS làm vở. 4 em lên bàng làm.
Nhận xét, chữa bài.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt –
Giải 1 em lên bảng sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt.
8

- Lưu y đổi 1 giờ = 60 phút.
 Hoạt động 3: củng cố.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- 60 phút = 1 giờ : 40 km.
? phút : 3 km.
- Giải.
- Sửa bài.
- 1 học sinh đặt đề, lớp giải.
- Nhận xét.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRUYỀN THỐNG
I.Mục tiêu:
- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.
- Hiểu nghóa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền ( trao
lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống ( nối tiếp nhau không dứt);
làm được BT 1, 2, 3.
II.Chuẩn bò:
Các phiếu to cho HS làm bài, bảng phụ BT3.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Liên kết các câu trong
bài bằng phép thế.
- Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh
đọc lại BT3. Vết 2 – 3 câu nói về ý
nghóa của bài thơ “Cửa sông”.
Trong đó có sử dụng phép thế.

- Học sinh đọc đoạn văn và chỉ rõ
phép thế đã được sử dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Mở rộng vốn
- Hát
9
từ – Truyền thống.
Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục
học mở rộng , hệ thống vốn từ vè
truyền thống dân tộc và biết đặt
câu, viết đoạn văn nói về việc bảo
vệ và phát huy bản sắc của truyền
thống dân tộc.
→ Ghi bảng.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh đọc
kó đề bài để tìm đúng nghóa của từ
truyền thống.
- Giáo viên nhận xét và gải thích
thêm cho học sinh hiểu ở đáp án (a)
và (b) chưa nêu được đúng nghóa
của từ truyền thống.
- Truyền thống là từ ghép Hán –
Việt, gồm 2 tiếng lập nghóa nhau,
tiếng truyền có nghóa là trao lại để

lại cho người đời sau.
- Tiếng thống có nghóa là nối tiếp
nhau không dứt.
Bài 2
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
trao đổi làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
- 1 học sinh đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp và
thực hiện theo yêu cầu đề bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- VD: Đáp án (c) là đúng.
- Cả lớp nhận xét.
-Hoạt động nhóm.
- Bài 2
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc theo.
- Học sinh làm bài theo nhóm, các
em có thể sử dụng từ điển TV để
tìm hiểu nghóa của từ.
- Nhóm nào làm xong dán kết quả
làm bài lên bảng lớp.
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
- Học sinh sửa bài theo lời giải
10
đúng.
+ Truyền có nghóa là trao lại cho
người khác, truyền nghề, truyền
ngôi, truyềng thống.

+ Truyền có nghóa là lan rộng:
truyền bá, truyền hình, truyền tin.
+ Truyền là nhập, đưa vào cơ thể,
truyền máu, truyền nhiễm.
Bài 3
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý tìm
đúng những danh từ, động từ, tính từ
hoặc cụm từ có thể kết hợp với từ
truyền thống.
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
làm bài.
- trao đổi theo cặp để thực hiện yêu
cầu đề bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Bài 4
- Giáo viên nhắc nhở học sinh tìm
đúng các từ ngữ chỉ người và vật gợi
đúng.
Bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc theo.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Nhóm nào làm xong dán kết quả
bài làm lên bảng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- VD:
- Danh từ hoặc cụm danh kết hợp
với từ truyền thống.
- Truyền thống lòch sử.
- Truyền thống dân tộc.

- Truyền thống cách mạng.
* Động từ hoặc cụm động từ kết
hợp với từ truyền thống.
- Bảo vệ truyền thống.
- Phát huy truyền thống.
* Tính từ hoặc cụm tính từ kết hợp
với từ truyền thống.
- Truyền thống anh hùng.
- Truyền thống vẻ vang.
- Cả lớp nhận xét.
Bài 4
- 1 học sinh đọc toàn văn yêu cầu
bài tập.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghó cá
nhân dùng bút chì gạch dưới các từ
ngữ chỉ người, vật gợi nhớ lòch sư
và truyền thống dân tộc.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
11
nhớ truyền thống lòch sử dân tộc.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng các từ ngữ chỉ người gợi nhớ
lòch sử và truyền thống dân tộc, các
vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.
- Các từ chỉ sự vật là: di tích của tổ
tiên để lại, di vật.
 Hoạt động 2: Củng cố.
- Hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề
“truyền thống”.

- Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bò: “Liên kết các câu trong
bài bằng phép lược”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh sửa bài theo lời giải
đúng.
- Hai dãy thi đua tìm từ → đặt câu.

Lòch sử
Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”
I.Mục tiêu:
- Biết cuối năm 1972, Mó dùng máy bay B52 ném bom hòng hủy
diệt Hà Nội và các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân
dân ta.
- Quân và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ
trên không”.
II.Chuẩn bò:
Tranh H1,2 SGK phóng to, câu hỏi cho nhóm.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
12
- Hãy thuật lại cuộc tấn công vào sứ quán
Mỹ của quân giải phóng Miền Nam 1968?
- Nêu ý nghóa của cuộc tấn công và nổi dậy
Tết Mậu Thân 1968?
1 em nêu.

1 em nêu.
- Nhận xét chung. HS nhận xét.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.
2.Các hoạt động:
a) Âm mưu của đế quốc Mỹ trong việc
dùng máy bay đánh phá Hà Nội.
HĐ1: cả lớp: HS đọc từ đầu …………… Việt Nam.
Treo tranh H1, 2 SGK Trong 6 tháng ………… Miền Nam.
Tại sao Mỹ phải ký hiệp đònh Pa-ri ?
Hiệp đònh Pa-ri dự sẽ ký vào thời gian
nào?
10/1972.
Nó có ý nghóa như thế nào………………… nhân
dân ta?
Chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa
bình ở VN.
Chúng có ký không?, chúng làm gì? HS nêu.
Vì sao B52 gọi là “pháo đài bay” ? HS nêu- GV nêu.
GV chốt lại: Mỹ ném bom B52 …… Hà Nội
nhằm mục đích gì?
b) Mười hai ngày đêm bắn phá……
HĐ 2: Hoạt động nhóm đôi. 1 em đọc SGK từ “ khoảng 20………
chiếc B52 ……… Miền Bắc.
HS đọc thầm.
Tổ 1: 12 ngày đêm đó bắt đầu…… KT?
Tổ 2: 12 ngày đêm đó kết thúc bằng sự
kiện gì? vì sao?
Tổng thống …………… Miền Bắc.

Tổ 3: 12 ngày đêm đó Mỹ đánh vào những
đâu và để lại những hậu quả gì?
HS nêu ý kiến.
Gv chốt lại:
Trong 12 ngày đêm đó nhân dân ta chống
trả lại như thế nào?
HS nêu.
c) Ý nghóa và kết quả:
13
* Hoạt động 3: Cả lớp.
+ Nêu kết quả và ý nghóa 12 ngày đêm bắn
phá và chống trả của quân và dân ta?
1 em nêu kết quả.
1 em nêu ý nghóa.
Nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại, kết luận.
C.Củng cố -Dặn dò:
- Nêu 2 câu hỏi SGK. HS nêu ý kiến.
HS đọc bài học SGK.
-Về học bài -Xem bài.
Thứ tư ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tập đọc:
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả.
- Hiểu nội dung và ý nghóa: Lễ hội cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp
văn hóa của dân tộc. ( Trả lời được các câu hỏi t rong SGK).
II. Chuẩn bò:
-Bảng phụ ghi đoạn 2 hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Gọi 3 em đọc bài Nghóa thầy trò và trả lời
câu hỏi.
3 em đọc và trả lời.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc:
- Gọi 1 em đọc bài. 1 em đọc.
- Chia đoạn: 4 đoạn như SGK.
- Gọi 4 em nối tiếp đọc bài. 4 em đọc.
+ Lần 1: Sửa sai: thoăn thoắt, tụt xuống, giần
sàng, giật giải.
HS đọc.
14
+ Lần 2: Giảng từ: SGK.
- Cho HS đọc theo cặp. HS đọc theo cặp.
1 em đọc trước lớp.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
b/ Tìm hiểu bài:
- Câu 1: Cả lớp đọc lướt đoạn 1.
HS nêu ý kiến, nhận xét.
GV chốt lại.
- Câu 2: HS theo nhóm kể cho nhau
nghe.
Khen ngợi nhóm kể hay.
- Câu 3: HS nêu ý kiến.

Nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại.
- Câu 4: HS nêu ý kiến.
Nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại.
+ Qua bài văn, tác giả thể hiện tình cảm gì ………
dân tộc?
Tác giả thể hiện tình cảm trân
trọng và tự hào với nét đẹp
trong sinh hoạt văn hóa của
dân tộc.
c/ Đọc diễn cảm:
4 em nối tiếp đọc bài.
Treo bảng phụ đoạn 2.
GV đọc mẫu. HS nhận xét giọng đọc.
HS đọc thầm cá nhân.
1 em đọc toàn bài.
Thi đọc diễn cảm.
Chọn giọng đọc hay.
Chọn giọng đọc hay nhất.
C. Củng cố -Dặn dò:
- Nêu ý chính của bài? HS nêu.
- Dặn học bài, xem và viết bài.

Toán:
15
Luyện tập
I Mục tiêu:
Biết:
- Nhân, chia số đo thời gian.

- Vận dụng tính giá trò của biểu thức và giải các bài toán có nội
dung thực tế.
- Học sinh làm BT1(c, d), BT2(a,b), BT3, BT4.
II. Chuẩn bò:
Các phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số
đo thời gian.
HS nêu.
- Nhận xét.
B. Bài mới: .
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu
giờ học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Bài 1: 1 em nêu yêu cầu bài.
4 em lên bảng làm.
HS cả lớp làm nháp.
Nhận xét, chữa bài.
GV kết luận:
a/ 9 giờ 42 phút.
b/ 12 phút 4 giây.
c/ 14 phút 52 giây.
d/ 2 giờ 4 phút.
- Bài 2: 1 em nêu yêu cầu bài.
4 em lên bảng làm.
HS cả lớp làm nháp.
Nhận xét, chữa bài.
GV kết luận:

a/ 18 giờ 15 phút.
HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
16
b/ 10 giờ 55 phút.
c/ 2 phút 59 giây.
d/ 25 phút 9 giây.
- Bài 3: 1 em đọc bài.
HS nêu cách làm.
HS có thể làm 2 cách tùy ý.
HS làm vào vở.
Chấm vài bài. 2 em làm vào phiếu.
Nhận xét, chữa bài.
Nhận xét, đánh giá.
- Bài 4: 1 em nêu yêu cầu bài.
+ Muốn so sánh được cần làm gì? HS: Cần thực hiện chuyển đổi đơn vò
trước khi làm so sánh.
HS làm nháp.
3 em lên bảng làm.
GV chốt lại cách so sánh đơn vò đo thời
gian.
C. Củng cố -Dặn dò:
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số
đo thời gian.
HS nêu.
- Nhận xét -Dặn dò.

Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I .Mục tiêu:
-Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học

hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính
của câu chuyện.
II.Chuẩn bò :
-Sách báo, truyện nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt
Nam.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Ổn đònh.
17
2. Bài cũ: Vì muôn dân.
- Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi
2 học sinh tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện và trả lời câu hỏi về ý nghóa
câu chuyện.
3. Giới thiệu bài mới:
Tiêt kể chuyện hôm nay các em
sẽ tập kể những chuyện đã nghe, đã
đọc gắn với chủ điểm. Nhớ nguồn,
với truyền thống hiếu học truyền
thống đoàn kết của dân tộc.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh kể chuyện.
- Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu
đề bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Em hãy gạch dưới những từ ngữ
cần chú ý trong đề tài?
- Giáo viên treo sẵn bảng phụ đã
viết đề bài, gạch dưới những từ ngữ

học sinh nêu đúng để giúp học sinh
xác đònh yêu cầu của đề.
- Giáo viên gọi học sinh nêu tên
câu chuyện các em sẽ kể.
- Lập dàn ý câu chuyện.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý kể
chuyện theo trình tự đã học.
- 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm.
- Học sinh nêu kết quả.
- Ví dụ: Gạch dưới các từ ngữ.
- Kể câu chuyện em đã được nghe
và được đọc về truyền thống hiếu
học và truyền thống đoàn kết của
dân tộc Việt.
- 1 học sinh đọc lại toàn bộ đề bài
và gợi ý cả lớp đọc thầm, suy nghó
tên chuyện đúng đề tài, đúng yêu
cầu “đã nghe, đọc”.
- Nhiều học sinh nói trước lớp tên
câu chuyện.
- 1 học sinh đọc gợi ý 2.
- Nhiều học sinh nhắc lại các bước
kể chuyện theo trình tự đã học.
18
- Giới thiệu tên các chuyện.
- Kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu,
diễn biến, kết thúc.
- Kể tự nhiên, sinh động.
 Hoạt động 2: Thực hành, kể

chuyện.
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể
chuyện trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghóa câu chuyện.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, giúp
đỡ học sinh.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Chọn bạn kể hay nhất.
- Tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà kể lại
câu chuyện vào vở.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh các nhóm kể chuyện và
cùng trao đổi với nhau về ý nghóa
câu chuyện.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện.
- Học sinh cả lớp có thể đặt câu
hỏi cho các bạn lên kể chuyện.
- Ví dụ: Câu chuyện bạn kể nói
đến truyền thống gì của dân tộc?
- Bạn hiểu điều gì qua câu
chuyện?
- Hiện nay truyền thống đó được
giữ gìn và phát triển nhu thế nào?
- Học sinh cả lớp cùng trao đổi
tranh luận.
- Học tập được gì ở bạn.


Chính tả:(Nghe-viết):
Lòch sử Ngày Quốc tế Lao động
19
I.Mục tiêu:
- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn.
- Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy
tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ.
II.Chuẩn bò:
-Bảng phụ ghi cách viết hoa tên riêng nước ngoài.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Đọc cho HS viết 1 số tên riêng: Sác-lơ
Đác-uyn, am, Nữ Oa, n Độ,
HS viết.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài -Ghi bảng.
2. Hướng dẫn chính tả:
-Gọi Hs đọc đoạn viết. 1 em đọc đoạn viết.
Cả lớp đọc thầm theo.
+ Bài chính tả nói lên điều gì? Bài chính tả giải thích lòch sử ra đời của
ngày Quốc tế lao động 1/5.
HS viết bảng con. 2 em lên bảng viết.
Dưới lớp viết bảng con: Chi-ca-gô, Mó,
Niu-Y-ooc, Ba-ti-mo, …
-GV đọc lại bài 1 lần. HS dò bài SGK.
- Đọc bài cho HS viết. HS viết bài 15’.
- Đọc cho HS soát lỗi HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.
- Chấm vài bài, nhận xét. HS chữa lỗi.

3. Làm bài tập:
- Bài 2: Gọi 1 em đọc bài: 1 em đọc.
Nêu yêu cầu bài.
HS làm VBT cá nhân.
Nêu ý kiến: từng từ và cách viết hoa.
Nhận xét, chữa bài.
GV kết luận chung.
C. Củng cố -Dặn dò:
20
- Đọc cho HS viết 1 số từ còn sai. 2 em viết.
- Dặn về học bài, viết lại bài còn sai.
**************************
Buổi chiều:
Khoa học:
Sự sinh sản của thực vật có hoa
I . Mục tiêu:
-Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ
gió.
II. Chuẩn bò:
-4 phiếu kẻ sẵn cho 4 nhóm, tranh SGK.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Cơ quan sinh sản của thực
vật có hoa.
→ Giáo viên nhận xét.
- 3. Giới thiệu bài mới: Sự sinh sản
của thực vật có hoa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành làm bài

tập, xử lí thông tin trong SGK.
Mục tiêu:HS nói được về sự thụ
phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt
và quả.
- Sử dụng sơ đồ 1 và 2 trang 98
SGK, treo trên bảng và giảng về:
- Sự thụ phấn.
- Sự hình thành hạt và quả.
- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ sự thụ
phấn của hoa lưỡng tính (hình 1).
- Học sinh tự đặt câu hỏi + mời
bạn khác trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh lên bảng chỉ vào sơ đồ
trình bày.
- Học sinh vẽ trên bảng.
- Học sinh tự chữa bài.
21
- Sơ đô quả cắt dọc (hình 2).
- Ghi chú thích.
 Hoạt động 2: Thảo luận.
Mục tiêu: HS phân biệt được hoa
thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ
phấn nhờ gió.
- Dưới dây là bài chữa: nhờ côn
trùng, nhờ gió (2 dãy).
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nêu lại toàn bộ nội dung bài học.
- Thi đua: kể tên hoa thụ phấn.
- 5. Tổng kết - dặn dò:

- Xem lại bài.
- Chuẩn bò: “Cây mọc lên như thế
nào?
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi.
- Trong tự nhiên, hoa có thể thụ
phấn được theo những cách nào?
- Bạn có nhận xét gì về màu sắc
hoặc hương thơm của những hoa
thụ phấn nhở sâu bọ và các hoa
thụ phấn nhờ gió?
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác góp ý bổ sung.
Đại diện 2 dãy thi kể.
Nhận xét, tuyên bố đội thắng
cuộc.

Luyện Tiếng Việt:
22
Hoa thụ phấn nhờ côn trùng Hoa thụ phấn nhờ gió
Đặc điểm Thường có màu sắc sặc sỡ
hoặc hương thơm, mật ngọt,…
để hấp dẫn côn trùng.
Không có màu sắc đẹp, cánh
hoa, đài hoa thường tiêu giảm.
Tên cây Anh đào, phượng, bưởi, chanh,
cam, mướp, bầu, bí,…
Các loại cây cỏ, lúa, ngô,…
Luyện đọc : Nghóa thầy trò

I. Mục tiêu
HS lµm vµo vë, gäi 3 HS lªn b¶ng lµm.
HS ®äc lu lo¸t toµn bµi,diƠn c¶m bµi v¨n víi giäng ®äc râ rµng thĨ hiƯn sù
trang träng cđa bµi v¨n.
Nhí néi dung: Ca ngỵi trun thèng t«n s träng ®¹o cđa nh©n d©n ta, nh¾c
nhë mäi ngêi cÇn gi÷ g×n vµ ph¸t huy trun thèng tèt ®Đp ®ã.
II.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu néi dung
bµi.
- Gäi 1 HS ®äc toµn bµi
GV hướng dẫn cho HS tìm giọng
đọc của bài văn .
- Em h·y nªu néi dung bµi ®äc
Ho¹t ®éng2: Híng dÉn HS lun
®äc
GV hướng dẫn HS đọc
Gäi 2 HS nèi tiÕp nhau ®äc HS
lun ®äc nhãm 2 theo tõng ®o¹n ®·
chia trong tiÕt tËp ®äc ®· häc.
Gäi c¸c nhãm thi nhau ®äc.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm c¸c nhãm.
Thi ®äc c¸ nh©n.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
Ho¹t ®éng 3: Tỉng kÕt, dỈn dß:
Gäi HS nªu néi dung bµi tËp ®äc.
DỈn dß: VỊ nhµ lun ®äc l¹i bµi vµ
chn bÞ bµi sau
1 HS ®äc toµn bµi , HS ®äc thÇm
theo dâi .

HS nªu: Ca ngỵi trun thèng t«n s
träng ®¹o cđa nh©n d©n ta, nh¾c nhë
mäi ngêi cÇn gi÷ g×n vµ ph¸t huy
trun thèng tèt ®Đp ®ã.
2 HS ®äc, mçi HS ®äc mét ®o¹n.
Mét sè HS nªu néi dung bµi
HS lun ®äc nhãm 2.
HS thi ®äc theo nhãm.
2 nhãm thi ®äc.
HS nhËn xÐt c¸c nhãm.
HS xung phong thi ®äc c¶ bµi.
HS kh¸c nhËn xÐt.
HS nªu.


Luyện toán:
Luyện tập nhân số đo thời gian với một số
I.Mơc tiªu:
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè.
- VËn dơng vµo gi¶i c¸c bµi to¸n thùc tiƠn.
23
II.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
Ho¹t ®éng 1: Lµm bµi tËp ë vë bµi
tËp.
Cho HS lµm vµo vë, gäi 3 HS lªn
b¶ng lµm.
GV ch÷a bµi, nhËn xÐt.
Ho¹t ®éng 2: Lµm thªm c¸c bµi tËp
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:

7ngµy 15 giê x 6 5giê 27
phót x 4
9giê 30 phót x 6 3phót 15
gi©y x 7
Bµi 2: TÝnh :
4,3 giê x 7 7,25 phót x 6
5giê x 3 + 3giê 45 phót
12 phót 25 gi©y x 4 – 6 phót
5 phót 15 gi©y x 8 + 3,5 phót
Bµi 3: (Dµnh cho HS kh¸, giái)
Mét ngêi thỵ may mét c¸i ¸o hÕt 1
giê 25 phót vµ may mét c¸i qn hÕt
1 giê 5 phót. Hái ngêi thỵ may ®ã 4
c¸i ¸o vµ 3 c¸i qn nh thÕ hÕt bao
nhiªu thêi gian?
HS lµm vµo vë.
3 HS lªn b¶ng lµm.
HS nhËn xÐt, ch÷ bµi.
2 HS lªn b¶ng lµm.
HS nªu c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.
- Thùc hiƯn phÐp nh©n tríc, phÐp
céng, phÐp trõ sau.
4 HS lªn b¶ng lµm 4 bµi.
HS lµm vµo vë, 1 HS lªn b¶ng lµm.
HS ch÷ bµi vµo vë.
********************************
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
Cô Dung dạy thay
********************************
Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010

Tập làm văn:
Trả bài văn tả đồ vật
I.Mục tiêu: Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại
được một đoạn văn trong bài cho đúng và hay hơn.
II. Chuẩn bò:
Bảng phụ ghi các lỗi chung. Các phiếu to cho HS làm bài.
24
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả đồ vật? Vài em nhắc lại.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.
2. Nhận xét kết quả bài làm của HS:
a/ Ưu điểm: bài làm đủ 3 phần, nắm được cách
tả đồ vật, có dùng từ hay.
HS chú ý nghe.
b/ Khuyết điểm: 1 số em làm còn sai lỗi chính
tả, câu sai, dùng từ chưa phù hợp, kể lễ lho6
khan, …
Hs chú ý nghe.
c/ Thông báo điểm số:
3. Hướng dận HS chữa bài:
a/Lỗi chung:Treo bảng phụ.
GV nhận xét chữa lỗi cho HS. HS lên bảng sữa, cả lớp sữa
nháp.
b/ Chữa lỗi trong bài:
GV đi lại KT HS làm. HS đọc lại bài và nhận xét, chữa

bài.
GV đọc đoạn văn hay hay bài hay cho cả lớp
nghe.
HS chú ý nghe.
c / Yêu cầu 1 em đọc bài 4.
1 em đọc – Nêu yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
2 em làm phiếu to.
Chấm vài bài, nhận xét.
Nhận xét, HS nối tiếp đọc bài.
C. Củng cố-Dặn dò:
- 1 số em viết chưa xong về viết tiếp.
- Nhận xét -Chuẩn bò tiết tuần sau.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×