Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

giao an dai so 8 toan tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.34 KB, 60 trang )

Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Tiết 52 luyen tap
Ngay soan:
Ngay giang
Nguoi soan
A Mục tiêu :
- 1 kien thuc: Luyện tập cho HS dạng toán giải
- 2 ki nang: Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp
- 3 thai do : Rèn tính cẩn thận, chính xác
B PHUONG PHAP:

C Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.
D Tiến trình dạy học
I oN DINH : KIEM TRA SI SO( )
II: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK?
2. Chữa BT 38/30?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Gọi tuổi Phơng là x, x N (năm nay)
Năm nay tuổi mẹ: 3x
13 năm sau tuổi Phơng: x +13
13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13
PT: 3x +13 = 2(x +13)
x = 13 (thoả mãn điều kiện)
HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 :
10 -(1+x+2+3) = 4 -x
PT:
4.1 5. 7.2 23 9(4 )


6,6
10
x x
+ + + +
=

x = 3 (TMĐK)
Vậy tần số của điểm 5: 3
Tần số của điểm 9: 1
III: Bài mới (35 phút)
GV: Đa đề BT 39 lên bảng phụ
- Số tiền Lan mua 2 loại hàng cha kể thuế VAT là
bao nhiêu?
HS: là 120
Số tiền
không thuế
Tiền thuế
x 10%x
- 80 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Yêu cầu HS trình bày lời giải
GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ?
- Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dới dạng tổng các
luỹ thừa của 10?
- Các nhóm trình bày BT 41?
- Yêu cầu đa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt
phơng pháp
GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ?
- Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
- Đọc câu b và biểu diễn mẫu số?

- Đọc câu c rồi lập PT?
- Giải PT?
- Kl bài toán?
110-x 8%(110-x)
110 10
HS trình bày lời giải
Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110
Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x
Thuế cho hàng 1: 10%x
Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x)
PT: 10%x + 8%(110-x) = 10
<=>x = 60 (TMĐK)
Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50
HS: ab = 10a + b
HS hoạt động theo nhóm
BT 41/31
Gọi chữ số hàng chục là x (x N, x <5)
Chữ số hàng đơn vị: 2x
Số đã cho: x(2x) = 12 x
Sau khi thêm:
x1(2x) = 102x + 10
PT: 102x + 10 - 12x = 370
<=> x = 4 (TMĐK)
Số ban đầu là 48
HS: nghiên cứu đề
HS: gọi tử số của PS là x x N, x <= 9, x 4
HS : x - 4
HS :
1
( 4) 5

x
x x
=

HS : trình bày vào vở ghi
Gọi tử số của phân số là x x N, x <= 9, x 4
Mẫu số: x - 4
PT:
1
( 4) 5
x
x x
=

x = 20/3
HS: KL Vậy không có phân số mãn thoả mãn
tính chất đã cho.
IV: Củng cố (3phút)
- Nhắc lại các bớc giải bt bằng cách lập phơng
trình? HS
V HUONG DAN VE NHA (2 phút)
- Xem lại các bt
- Bt 45 - 48/31, 32
E BO SUNG:
- 81 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Ch ơng III : Phơng trình bậc nhất một ẩn
Tiết 41
Mở đầu về phơng trình
I. Mục tiêu:

- HS hiểu đợc khái niệm phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái, vế phải,
nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của phơng trình.
- Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phơng trình đã cho
hay không.
- Hiểu đợc khái niệm hai phơng trình tơng đơng.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ nội dung ?2, ?3, BT1, BT2
- HS: đọc trớc bài học, bảng phụ và bút dạ.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Giới thiệu khái niệm phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan"
1. Phơng trình một ẩn
- GV: cho HS đọc bài toán cổ: "Vừa gà , bao
nhiêu chó"
- GV: Nêu cách giải bài toán sau:
Tìm x: 2x + 4 (36 - x) = 100 ?
- GV: đặt vấn đề: "Có nhận xét gì về các hệ thức
sau"
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2;
x
2
+ 1 = x + 1;
2x
5
= x
3
+ x;
x
1
= x 2

GV: Thế nào là một p/trình ẩn x?
GV:
A(x): vế trái của phơng trình.
B(x): vế phải của phơng trình
- HS đọc bài toán cổ SGK
- HS trao đổi nhóm và trả lời:
"Vế trái là 1 biểu thức chứa biến x"
- HS suy nghĩ cá nhân, trao đổi nhóm rồi trả
lời.
Một phơng trình với ẩn x luôn có dạng A(x)=
B(x), trong đó:
-G yêu cầu HS thực hiện ?1
- Lu ý HS các hệ thức:
x +1 = 0; x
2
- x =100 cũng đợc gọi là phơng trình
một ẩn
- HS thực hiện cá nhân ?1
Hoạt động 2: "Giới thiệu nghiệm của một phơng trình"
- 82 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Cho phơng trình:
2x + 5 = 3 (x - 1) +2
- GV: "Hãy tìm gía trị của vế trái và vế phải của ph-
ơng trình
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2
tại x = 6; 5; - 1"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
với x = 6 thì giá trị vế trái là:
2.6 + 5 = 17

Giá trị vế phải là:
3 (6- 1) +2 = 17

- HS làm việc cá nhân và trao đổi kết quả ở
nhóm.
- HS trả lời
- GV: "Trong các giá trị của x nêu trên, giá trị nào
khi thay vào thì vế trái, vế phải của phơng trình đã
cho có cùng giá trị"
-GV: "Ta nói x = 6 là một nghiệm của phơng trình
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2"
x = 5; x = -1 không phải nghiệm của phơng trình
trên"
- GV: "Giới thiệu chú ý a"
Hoạt động 3: "Giới thiệu thuật ngữ tập nghiệm, giải phơng trình"
- GV: cho HS đọc mục 2
- GV: cho HS thực hiện ?4
2. Giải phơng trình
a/ Tập nghiệm của phơng trình:
Ví dụ: SGK
- HS tự đọc phần 2, rồi trao đổi nhóm và trả lời
- HS làm việc cá nhân
b/ SGK
Hoạt động 4: "Giới thiệu khái niệm 2 phơng trình tơng đơng"
Hai phơng trình tơng đơng kí hiệu "" là 2 phơng
trình có cùng tập nghiệm
- GV: "Có nhận xét gì về `tập nghiệm của các cặp
phơng trình sau"
3. Phơng trình tơng đơng
Ví dụ:

x + 1 = 0 x - 1 = 0
x = 2 x - 2 = 0
- HS làm việc theo nhóm,
đại diện nhóm trả lời
1/ x = -1 và x + 1 = 0
2/ x = 2 và x - 2 = 0
3/ x = 0 và 5x = 0
4/ x =
2
1
và x -
2
1
= 0
Hoạt động 5:"Củng cố"
- GV: khái niệm hai phơng trình tơng đơng?.
1/ BT2, BT4, BT5;
2/ Qua tiết học này chúng ta cần nắm chắc những
khái niệm gì?
- HS1:
- HS2:
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà 3;4;5/tr6
- Đọc trớc bài "phơng trình một ẩn và cách giải'

* HD bài 3:
Mọi giá trị của x đều là nghiệm của phơng trình thì tập nghiệm của PT là:
S =
{ }
x / x R

__________________________________________________________
- 83 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Ngày soạn:18/1/2008. Ngày giảng :
23/1/2008.
Tiết 42
Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu:
- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vận dụng thành thạo hai qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân để giải PT bậc nhất một ẩn.
II. Chuẩn bị:
HS: đọc trớc bài học.
GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Hình thành khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn"
GV: "Hãy nhận xét dạng của các phơng trình sau"
a/ 2x - 1 =0 b/
2
1
x +5 =0
c/x-
2
= 0 d/ 0,4x -
4
1
=0
- GV:thế nào là một phơng trình bậc nhất một ẩn?
- GV: Nêu định nghĩa
- GV: PT nào là phơng trình bậc nhất một ẩn

a/
0
2
3
=
+x
b/ x
2
- x + 5 = 0
c/
1
1
+x
= 0 d/ 3x -
7
=0
1. Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn
- HS trao đổi nhóm và trả lời. HS khác bổ
sung: "Có dạng ax + b =0; a, b là các số; a 0"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi nhóm 2 em
cùng bàn và trả lời Các phơng trình
a/ x
2
- x + 5 = 0
b/
1
1
+x
= 0

không phải là phơng trình bậc nhất một ẩn
Hoạt động 2: "Hai quy tắc biến đổi phơng trình"
a) Qui tắc chuyển vế
?1 : "Hãy giải các phơng trình sau"
GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời ngay (không cần
trình bày)
a/ x - 4 = 0 b/
4
3
+ x = 0
c/
2
x
= - 1 d/ 0,1x = 1,5
b) Qui tắc nhân với 1 số
(tr8-sgk)
HS đọc qui tắc .
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc qui tắc .
- 84 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
- GV: giới thiệu cùng một lúc 2 quy tắc biến đổi ph-
ơng trình"
- GV: "Hãy thử phát biểu quy tắc nhân dới dạng
khác"
GV yêu cầu HS làm ?2
a/ Quy tắc chuyển vế (SGK)
b/ Quy tắc nhân một số (SGK)
- HS trao đổi nhóm trả lời
Hoạt động 3: "Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn"

- GV: giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu hai HS
đọc lại.
-GV yêu cầu HS thực hiện giải phơng trình
3x - 12 = 0
GV: Phơng trình có một nghiệm duy nhất x = 4 hay
viết tập nghiệm S =
{ }
4
GV kết luận
3. Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn
- Hai HS đọc lại phần thừa nhận ở SGK
-1 HS lên bảng.
3x - 12 = 0 3x = 12
x =
3
12
x = 4
HS nhận xét
- HS thực hiện ?3
- HS làm việc cá nhân,
trao đổi nhóm và trả lời
Hoạt động 4: "Củng cố
- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời BT7.
BT8a, 8c:
Giải PT:
a) 4x - 20 = 0
b) 2x + x +12 = 0
BT7
- HS làm việc cá nhân, trình bày bài tập 8a, 8c.
a) 4x - 20 = 0 4x = 20 x =

4
20
x = 5
b) 2x + x +12 = 0 3x = -12
x =
3
12
x = - 4
c/ BT6
* Bài tập trắc nghiệm :
Giá trị của x thoả mãn pt 2x+x=-12 là :
A. 4 ; B. -4 ; C. 10 ; D. Cả A,B,C đều sai .
HS làm việc theo nhóm bài tập 6
HS chọn đáp án và giải thích .
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các ví dụ trong bài học
- Bài tập 8b, 8d, 9 (SGK). Bài 10, 11, 12, 17 (SBT)
* Hớng dẫn bài 9-SGK:
3x - 11 = 0 => 3x = 11 => x =
3
11
=> x = 3,6666666
Làm tròn đến hàng phần trăm ta đợc x

3,67
__________________________________________________________
Ngày soạn:23/1/2008. Ngày giảng:28 /
1/2008.
- 85 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh

Tiết 43
Phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0
A. Mục tiêu
Học sinh biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phơng trình
về dạng ax+b=0 hoặc ax=-b
Rèn kĩ năng trình bày, nắm chắc phơng pháp giải phơng trình
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS : Phiếu học tập .
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1. kiểm tra bài cũ ( 8 )
HS1: Bài tập 8d. Yêu cầu học sinh giải thích rõ các bớc.
HS2: Bài tập 9c
2 HS lên bảng, dới lớp theo dõi và nhận xét.
HĐ2. Bài mới
a) Giải phơng trình
2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
GV: yêu cầu học sinh tự giải.
? Nêu các bớc chủ yếu để giải phơng
trình trên.
? Nhận xét và đánh giá.
b) Giải phơng trình
5 2 5 3
1
3 2
x x
x

+ = +

GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HĐ3. áp dụng
GV: yêu cầu học sinh gấp sách lại tự làm
VD3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
Giải phơng trình
5 2 7 3
6 4
x x
x
+
=
HS: Lớp làm cá nhân sau thống nhất nhóm nhỏ.
1 HS lên làm
2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
<=> 2x - 5 +3x = 3x +6
<=> 2x = 11
<=> x=11/2
1 Học sinh lên làm
HS: làm việc cá nhân, trao đổi nhóm.
HS: làm cá nhân, một em lên làm
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12 12
12 2(5 2) 3(7 3 )


x x x
x x x
+
=
+ =
- 86 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
HĐ4 chú ý ()
1) Giải phơng trình
a) x+1 = x -1
b) 2(x+3) = 2(x - 4) +14
GV: trình bày chú ý1 và nêu VD 4 minh
hoạ
HĐ4. củng cố,
a) Bài tập 10
b) Bài tập 11 c
c) Bài tập 12 c
GV: nhận xét đánh giá.
* Bài tập trắc nghiệm:
Số nào trong ba số -1 ; 2; -3 nghiệm đúng
mỗi pt sau :

x
=x (1) ; x
2
+5x+6=0 (2) ;

6
x 4
1 x

= +

(3) ;
Học sinh làm việc cá nhân
a) Phơng trình vô nghiệm
b) Phơng trình vô số nghiệm
Học sinh làm việc cá nhân, gọi 3 học sinh lên bảng
HS1: Bài tập 10
a) Sai phần chuyển vế.
Sửa <=> 3x+x+x=9+6
<=> x=3
b) Sai phần chuyển vế không đổi dấu.
Sửa <=> 2t+5t - 4t = 12+3
<=> t = 5
HS2: Bài tập 11c
HS3: Bài tập 12c
Học sinh nhận xét
HĐ5 . H ớng dẫn về nhà (3 )
- Về nhà làm các bài tập 17,18,19(sgk-tr14)
- Xem lại các bài tập và các ví dụ đã chữa , chú ý các qui tắc biến đổi pt
* HD bài 19/tr14
a) Chiều dài hình chữ nhật là x+x+2=2x+2 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là 9(m). Diện tích hình chữ nhật là 144m
2
=>Ta có pt (2x+2).9 =144
b) Hình vẽ 4b là hình thang , ta có pt (2x+5).6 : 2 =75.
c) Ta có pt 12x+24=168 (Tổng diện tích của 2 hình chữ nhật )
_______________________________________________________________________________
- 87 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh

Ngày soạn: 25/1 /2008. Ngày giảng :30/1/2008.
Tiết 44
luyện tập
I. Mục tiêu:
Thông qua các bài tập, HS tiếp tục củng cố và rèn luyện kĩ năng giải p/trình, trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị:
- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
a/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 12b.
b/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 13
a/ sai
vì x = 0 là 1 nghiệm của phơng trình.
b/ Giải phơng trình
x (x +2) = x(x + 3)
. x = 0
S =
{ }
0
Hoạt động 2: Giải bài tập 17f, 18a
GV: "Đối với phơng trình
x
= x có cần thay
x = - 1; x = 2; x = -3 để thử nghiệm không?"
- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết
quả và cách trình bày.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết
quả và cách trình bày
x

= x x 0
Bài 17f:
(x - 1) - (2x - 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
x - 2x + x = 9 + 1 - x
0x = 9
Phơng trình vô nghiệm.
Tập nghiệm của phơng trình
S =
Hoạt động 3: Giải bài tập 14, 15, 18a
- 88 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
GV cho HS đọc kĩ đề toán rồi trả lời các câu hỏi.
"Hãy viết các biểu thức biểu thị":
- Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành đến khi
gặp ô tô.
Bài tập 15:
- Quãng đờng ôtô đi trong x giờ: 48x (km)
- Vì xe máy đi trớc ôtô 1(h) nên t/gian xe máy
từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x + 1(h)
- Quãng đờng xe máy đi trong x + 1(h) là 32
(x + 1)km.
Ta có p/trình: 32 (x + 1) = 48x
- GV: cho HS giải Bài tập 19 - HS đọc kĩ để trao đổi nhóm rồi nêu cách giải.
32(x + 1)km
Ta có PT: 32(x + 1) = 48x
Hoạt động 4: áp dụng
a/ Tìm đk của x để giá trị của pt đợc xác định.
)12(3)1(2
23

+
+
xx
x

- GV: "Hãy trình bày các bớc để giải bài toán này.
a/ Ta có: 2(x - 1) - 3(2x +1) =0
x = -
4
5
Với x
4
5

thì p/trình đợc XĐ
"Nêu cách tìm k sao cho
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 có nghiệm x = 2
- Giải phơng trình
2(x-1)-3 (2x+1) =0
- HS trao đổi nhóm và trả lời.
b/ Vì x = 2 là nghiệm của ptrình
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 nên
(22+1)(9.2+2k)-5(2 + 2) =40
k =- 3
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập 16, 25 /tr6-8(SBT)
* HD bài 25a :
Biến đổi pt về dạng
4x 25
3 6

=
4x.6=25.3
=> x=
25
8
.
Ngày soạn:31/1 /2008. Ngày giảng: 13/2 /2008.
Tiết 45
Phơng trình tích
I. Mục tiêu:
- 89 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
- HS hiểu thế nào là một phơng trình tích và biết cách giải phơng trình tích
dạng: A(x)B(x)C(x) = 0.
- Biết biến đổi một phơng trình thành phơng trình tích để giải, tiếp tục củng cố
phần phân tích một đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị:
- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
- GV: chuẩn bị các ví dụ ở bảng phụ để tiết kiệm thời gian.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
P/tích các đt sau thành nhân tử:
a/ x
2
+ 5x
b/ 2x(x
2
- 1) - (x
2

-1)
- 2 HS lên bảng giải
Hoạt động 2: Giới thiệu dạng phơng trình tích và cách giải
- GV: "Hãy nhận dạng các phơng trình sau:
a/ x (5 + x) = 0
b/ (2x - 1)(x +3)(x+9) =0
1. Phơng trình tích và cách giải:
Ví dụ 1
- HS trao đổi nhóm và trả lời
x(5 + x) =0
(2x - 1)(x +3) (x +9) =0
- GV: yêu cầu mỗi HS cho 1 ví dụ về phơng trình
tích.
Ví dụ 2: Giải phơng trình
- HS trao đổi nhóm về hớng giải, sau đó làm
việc cá nhân.
x (x + 5) = 0
Ta có: x (x +5) = 0
- GV: giải pt có dạng A(x).B(x) =0 ta làm nh thế
nào?
Hoạt động 3: áp dụng
Giải các phơng trình
a/ 2x (x - 3) + 5 (x - 3) = 0
b/ (x +1) (2 + 4) = (2 - x)(2 + x)
- GV, HS nhận xét và GV kết luận chọn phơng án
2. áp dụng:
- HS nêu hớng giải mỗi phơng trình, các HS
khác nhận xét.Ví dụ:Giải phơng trình
2x(x - 3) +5(x - 3) =0
(x - 3)(2x +5) = 0

x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
- 90 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
- GV: cho HS thực hiện ?3
- Cho HS tự đọc ví dụ 3 sau đó thực hiện ?4 (có thể
thay bởi bài x
3
+2x
2
+x = 0)
- Trớc khi giải, GV cho HS nhận dạng phơng trình,
nêu hớng giải
GV nên chú ý trờng hợp HS chia 2 vế của phơng
trình cho x
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi ở nhóm.
a/ x - 3 =0 x = 3
b/ 2x +5 = 0 x = -
2
5
S =







2
5
;3

Ví dụ:Giải phơng trình:
x
3
+ 2x
2
+x =0
x(x + 1)
2
= 0
x =0 hoặc x +1 = 0
a/ x =0
b/ x + 1 =0 x =- 1
S = {0; -1}
Hoạt động 4: Củng cố
HS làm bài tập 21c, 22b, 22c.
GV: Lu ý sửa chữa những thiếu sót của HS
* BT trắc nghiệm :
Giá trị nào sau đây thoả mãn pt : (x-3)(x+2)=0 :
A. x=3,x=2 ; B. x=3 ; C. x=3,x=-2 ; D. x=-2
- HS làm việc cá nhân, sau đó trao đổi kết quả
ở nhóm.
Ba HS lần lợt lên bảng giải.
Bài tập 21c
(4x +2)(x
2
+1) =0
4x +2 = 0
hoặc x
2
+1 =0

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách giải pt tích và các ví dụ .
- Làm BT 21b, 21d, 23, 24, 25/tr17
* HD bài 24d/17:
Giải pt x
2
-5x+6=0. Tách hạng tử -5x = -2x-3x , ta có x
2
-2x-3x+6=0
<=> (x
2
-2x)-(3x-6)=0
<=> x(x-2)-3(x-2)=0 <=>(x-2)(x-3)=0 .Giải pt tích này ta đợc kết quả.
________________________________________________
Ngày soạn:14/2/2008. Ngày giảng:18/2 /2008.
Tiết 46
luyện tập
I. Mục tiêu:
- 91 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
-Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phơng trình tích,
-Rèn luyện cho HS biết nhận dạng bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ .
HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Giải các phơng trình sau:
a. 2x(x-3) + 5(x-3) = 0

b. (x - 4) + (x - 2)(3- 2x) =0
2) Bài tập trắc nghiệm:
Tập nghiệm của pt
5 1
(x )(x ) 0
6 2
+ =
là:
A.
5
6



; B.
1
2




; C.
5 1
;
6 2




; D.

5 1
;
6 2




* Hoạt động 2: Giải bài tập
Bài 22/tr17: Giải các phơng trình sau:
e/ (2x-5)
2
- (x +2)
2
=0
f/ x
2
- x- (3x - 3) =0
Bài 23/tr17: Giải các phơng trình:
a/ 3x - 15 = 2x (x -5)
b/ (x
2
-2x + 1) - 4 = 0
GV kiểm tra bài của 4 HS.
2 HS lên bảng giải bài.
HS chọn đáp án và giải thích .
HS làm việc cá nhân
e) 3x - 15 = 2x (x - 5)
3(x - 5) - 2x (x - 5) =0
(x - 5) (3 - 2x) = 0
x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0

b/ (x - 2x + 1) - 4 = 0
(x -1)
2
- 2
2
= 0
(x - 1 - 2)(x - 1 + 2) = 0
(x - 3)(x + 1) =0
x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
GV yêu cầu HS giải bài tập sau bằng nhiều cách .
- 92 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
2/ Giải các phơng trình
a/
)73(
7
1
1
7
3
= xxx
b/ x
2
- x = -2x + 2
GV: yêu cầu HS nêu hớng giải
3/ Giải các phơng trình
a/ 4x
2
+ 4x +1 = x
2

b/ x
2
- 5x +6 = 0
GV: khuyến khích HS giải bằng nhiều cách giải
khác nhau.
HS giải bài bằng các cách khác nhau.
2/ a/
)73(
7
1
1
7
3
= xxx

0)1)(73(
7
1
= xx
b/ Cách1: x
2
- x =-2x +2
(x -1)(x +2) =0
Cách 2: x
2
- x =-2x +2
(x +2) (x -1) = 0
3. Cách 1: 4x
2
+4x + 1 = x

2
(2x + 1)
2
- x
2
=0
Cách 2: 4x
2
+ 4x +1 = x
2
(x + 1)(3x + 1) = 0
HS lên bảng chữa bài tập và nhận xét.
Hoạt động 3:
Tổ chức trò chơi nh sách giáo khoa
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các ví dụ đã chữa .
- Bài tập 25/sgk
- Bài tập 30, 31, 33 sách bài tập.
* HD bài 25:
Giải pt 2x
3
+6x
2
=x
2
+3x <=> 2x
2
(x+3)-x(x+3)=0
<=> (x+3)(2x
2

-x)=0
<=> (x+3)x(2x-1)=0
<=> x(x+3)(2x-1)=0
____________________________________________________
Ngày soạn:15/2 /2008 Ngày giảng:20/2 /2008
- 93 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Tiết 47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu

I. Mục tiêu
- Thông qua ví dụ mở đầu HS biết điều kiện xác định của một pt.
- Nắm đợc các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- HS đợc làm một số ví dụ đơn giản áp dụng lý thuyết.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại cách tìm TXĐ của phân thức
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 25b/17 SGK
2. Tìm tập xác định của
a)
x23
4

b)
x5
2
GV gọi HS nhận xét, cho điểm

HS 1: b) (3x-1)(x
2
+2) = (3x-1)(7x-10)
<=> (3x -1)( x
2
+2-7x +10) = 0
<=> (3x -1)( x
2
-7x +12) = 0
<=> (3x -1)(x - 4)(x-3) = 0
<=> (3x -1)=0 <=>x = 1/3
hoặc (x - 4)=0<=> x = 4
hoặc (x-3) = 0<=> x = 3
Vậy pt có tập nghiệm S = {1/3; 4; 3}
HS 2:
a) x 3/2
b) x 0
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Trong bài học này ta chỉ xét pt có chứa ẩn ở
mẫu
Giải pt
)1(
1
1
1
1
1

+=


+
xx
x
Bằng phơng pháp chuyển vế
Làm ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của pt (1) không? Vì
sao?
+ Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta phải chú
ý tìm điều kiện xác định của pt là gì?
+ Cách tìm điều kiện xác định của pt?
+ áp dụng làm ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của
pt:
a)
2 1
1
2
x
x
+
=

HS: PT (1) <=>
1 1
1 0
1 1
x
x x
+ =

HS: Thay x = 1 vào pt (1) ta thấy mẫu thức = 0

do đó pt không xác định. Vậy x = 1 không là
nghiệm pt (1)
HS: là những giá trị của biến làm cho MT 0
HS: Cho MT = 0 để tìm biến
- Cho biến tìm đợc 0
HS: Trình bày tại chỗ
a) x - 2 = 0 => x = 2
- 94 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
b)
2 1
1
1 2x x
= +

ĐKXĐ x 2
b) x - 1 = 0 => x = 1
x - 2 = 0 => x = 2
ĐKXĐ x1; x 2
GV: Các nhóm làm ?2
+ Cho biết kết quả của từng nhóm
+ Đa ra đáp án, sau đó chữ và chấm bài của từng
nhóm
GV: Tìm ĐKXĐ của pt
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=


+ Quy đồng 2 vế của pt
+ Giải tiếp pt trên
+ kết quả - 8/3 có thoả mãn ĐKXĐ không?
+ kl nghiệm pt?
HS: hoạt động nhóm
HS : Đa ra kết quả nhóm
?2 Tìm ĐKXĐ của pt
a)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
ĐKXĐ: x1; x -1
b)
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=

ĐKXĐ: x0; x 2
. Giải pt
2 2 3
2( 2)
x x

x x
+ +
=

<=> 2(x+2)(x-2)=x(2x+3)
<=>2(x
2
-4) = 2x
2
+3x
<=>2x
2
- 8 = 2x
2
+3x
<=>-8 = 3x <=>x = -8/3 ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm pt là S = {-8/3}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nêu phơng pháp tìm ĐKXĐ của pt ?
- Cho biết các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức?
Bài 29/tr22(Bảng phụ )
- Lần lợt trả lời các câu hỏi
HS cả lớp quan sát bài tập và trả lời.
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các ví dụ đã làm
- BTVN: 27 ;28;30/tr22 sgk
* HD bài 30 :
c) ĐKXĐ của pt là x
2
-1


0 <=> (x-1)(x+1)

0 <=> x-1

0 và x+1

0
=> ĐKXĐ cả pt là

- 95 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Ngày soạn:20/2/2008. Ngày giảng:25/2 /2008
Tiết 48
phơng trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1)Nhắc lại các bớc giải pt chứa ẩn ở m u thc?
2)Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho đúng:
Giải pt
3 2 4
2 2 2x x x

=
+ +

ĐKXĐ: x2; x-2
<=> 3(x+2) -2(x-2) = 4 <=> 3x+6 - 2x +4 = 4
<=> x = -6
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
B1: Tìm ĐKXĐ của pt
B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử mẫu
B3: Giải pt vừa nhận đợc
B4: KL
HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế dẫn đến sai, sửa
lại:
Pt (1)
<=> 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2)
<=> 3x+6 -2x +4 = 4x -8
<=> x+10 = 4x -8
<=> x-4x = -8 -10<=> -3x = -18 <=> x = 6
HĐ 2: Bài mới (30 phút)
GV: áp dụng các bớc giải pt chứa ẩn ở MT, giải pt
sau:
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
+ +
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải .
+ Nhận xét lời giải của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt chú ý các bớc phải

làm cẩn thận
GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau:
HS : ĐKXĐ:
x 3 ; x -1
=> x(x +1) +x9x-3) = 4x
<=>x
2
+x + x
2
- 3x = 4x
<=>2x
2
- 6x = 0 <=> 2x(x - 3) = 0
<=> +) x = 0 ĐK
+) x = 3 ĐK
Vậy tập nghiệm pt S = {0}
HS nhận xét
HS chữa bài
HS : Giải các pt trên ra vở nháp
HS : Hoạt động theo nhóm
HS : Đa ra kết quả của nhóm.
- 96 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
4
)
1 1
3 2 1
)
2 2
x x

a
x x
x
b x
x x
+
=
+

=

+ Các nhóm cùng trình bày lời giải?
+ Cho biết kết quả của nhóm?
b)
3 2 1
2 2
x
x
x x

=

ĐKXĐ: x 2
<=> 3 = 2x - 1 - x(x - 2)
<=> 3 = 2x - 1 - x
2
+2x
<=> x
2
- 4x +4 = 0 <=> (x-2)

2
= 0
<=> x = 2 ĐK
Vậy pt vô nghiệm
+ Đa ra đáp án. Các nhóm tự chấm bài theo đáp án.
?3: Giải các pt
a)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
ĐKXĐ: x 1; x -1
<=> x(x +1) = (x -1)(x +4)
<=>x
2
+x = x
2
+4x -x -4
<=>x - 3x = -4 <=> -2x = -4
<=>x = 2 ĐK
Tập nghiệm pt S = {2}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Gọi HS nhận xét và chốt phơng pháp
GV: các nhóm trình bày lời giải BT 28c/22 (SGK)
+ Đa ra đáp án trên bảng phụ sau khi HS đã đổi bài

để chấm chéo.
HS: trình bày ở phần ghi bảng
BT 27/22
a) ĐKXĐ: x -5
<=> 2x - 5 = 3(x +5)<=> -x = 20
<=> x = -20
HS hoạt động theo nhóm
BT 28/22
ĐKXĐ: x 0
<=>x
3
+ x = x
4
+1
<=>x
4
- x
3
- x +1 = 0 <=>x
3
(x - 1) - (x -1) =0
<=> (x - 1)(x
3
- 1) = 0
<=> +) x - 1 = 0<=> x = 1
+) x
3
- 1 = 0 <=>x = 1 ĐK
HS chấm và chữa bài
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)

- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm.
- BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/tr22-sgk
* HD Bài 28
a) ĐKXĐ :
x 1
. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta đợc pt 3x-2=1<=>x=1
kết luận : Gía trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt
Ngày soạn:22/2/2008. Ngày giảng : 27/2/2008.
- 97 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Tiết 49
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu phơng pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Chữa BT 28d/22 SGK?
2. Chữa BT 28C/22 SGK
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Giải pt
5
2 1
3 2
x

x
=
+
ĐKXĐ: x -2/3
<=> 5 = (2x - 1)(3x + 2)
<=>5 = 6x
2
+ 4x - 3x - 2
<=>6x
2
+ x - 7 = 0<=>6x
2
+ x - 1-6 =0
<=>6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0
<=> (x -1)(6x+7) = 0
<=> x = 1; x = -7/6 . Vậy S =
7
;1
6




HS 2:
c)
2
2
1 1
x x
x x

+ = +
ĐKXĐ x 0
<=> x
3
+ x = x
4
+ 1 <=> - x
4
+ x
3
+ x - 1 = 0
<=> x
3
(x - 1) + (x-1) = 0
<=> (x - 1)(1-x
3
) = 0 <=> x = 1
=> x = 1 là nghiệm của pt
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
1) BT 29/ tr22( ở bảng phụ)
+ Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao?
+ Chữa và chốt phơng pháp cho BT 29
2) BT 31/ tr23 : Giải pt
GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31b23 ở SGK
HS: đọc đề bài
HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì:
-Bạn Sơn cha đặt ĐKXĐ đã cho tơng đơng với
pt mới.
- Bạn Hà cha thử nghiệm đã rút gọn.
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng

3 2
( 1)( 2) ( 3)( 1)
1
( 2)( 3)
x x x x
x x
+

=

ĐKXĐ: x 1; x 2; x 3
<=> 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1)
<=> 3x - 9 +2x - 4 = x -1
<=> 5x - x = 1+13 <=> 4x = 14
<=>x = 7/2 ĐKXĐ
- 98 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
+ Nhận xét từng bớc giải pt BT 31b/23?
3) Bài 32 a/ tr23
? Cho biết cách giải pt này .
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phơng pháp của bt 32a
4)BT 33/23 .Tìm a để
GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phơng pháp
giải?
+ Gọi 3 HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt
lại phơng pháp
HS nhận xét:
B1: ĐKXĐ

B2: Quy đồng, khử mẫu
B3:Biến đổi để đa về pt bậc nhất .
B4: Chọn nghiệm rồi KL
HS hoạt động nhóm
HS: Đa ra kết quả nhóm
a)
2
1 1
2 ( 2)( 1)x
x x
+ = + +
ĐKXĐ: x 0
2
1 1
2 2 2x x
x x
+ = + + +
<=> 2x
2
+ x = 0<=>x(2x + 1) = 0
<=> +) x = 0
+) 2x +1 = 0
=> x = 0 ĐKXĐ
x = -1/2 ĐKXĐ
Vậy x = -1/2 là nghiệm pt
HS : Cho biểu thức bằng 2 . Giải pt với ẩn a.
HS trình bày ở phần ghi bảng
a)
3 1 3
2

3 1 3
a a
a a

+ =
+ +
ĐKXĐ : a - 1/3 ; a -3
<=>(3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1)
<=> 3a
2
+ 8a - 3 + 3a
2
- 8a = 6a
2
+ 20a +6
<=> 20a = -6 + 3 <=> 20a = -3
<=> a = -3/20 ĐKXĐ
Vậy a = -3/20
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại phơng pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức?
- Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt
đó
2 HS lên bảng
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các b i t p đã chữa.
- BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK
* HD bài 31
c) ĐKXĐ :
x 2
. Khử mẫu , rút gọn và đa về pt tích:

x
3
+x
2
-2x=0 <=> x(x
2
+x-2)=0 <=> x(x-1)(x+2)=0. Giải pt này ta tìm đợc nghiệm .
Ngày soạn:27/2/2008. Ngày giảng:3/3 /2008
Tiết 50
giải bài toán bằng cách lập phơng trình
- 99 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh

I. Mục tiêu
- HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1:Biểu diễn một đại lợng bằng lời biểu thức chứa ẩn (15p)
GV: ở lớp chúng ta đã giải nhiều bt bằng phơng
pháp số học, Hôm nay các em giải theo phơng pháp
khác đó là giải bt bằng cách lập phơng trình
- Trong thực tế nhiều đại lợng của biến phụ thuộc
lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lợng là x thì
đại lợng khác đợc biểu diễn qua x.
- Xét ví dụ1:
+ Gọi vận tốc ôtô là x thì quãng đờng biểu diễn nh

thế nào trong 5 giờ?
+ Nếu S = 100 km, thì thời gian biểu diễn nh thế
nào?
- Cả lớp làm ?1
+ Đa đáp án để HS tự đối chiếu
+ Chốt lại phơng pháp làm
?
BT cho biết và yêu cầu gì?
HS : S = 5x
HS : t = 100/x
HS trình bày vào vở
Hoạt động 2: luyện tập(15 phút)
- Các nhóm làm ?2
+ Cho biết kết quả của nhóm
+ Gọi nhận xét và chữa
GV: Nghiên cứu BT cổ trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm ở ?2 sgk
HS : Đa ra kết quả nhóm
Nhận xét
HS đọc đề bài
HS cho: Gà + chó: 36 con
Chân: 100
Yêu cầu: Tính gà, chó?
Giải
Gọi số gà là x con, x <36
Số chân gà: 2x
- 100 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
_ Y/ cầu HS làm ?3
Số chó là 36 - x (con)

Pt : 2x + 4(36 - x) = 100
<=> 2x + 144 - 4x = 100
<=>x = 22 (thoả mãn)
Vậy số gà là 22 con
số chó là 14 con
?3 HS tự trìnhbày
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
- Nhắc lại cácác bớc giải BT bằng lập pt
- BT 34,35/25 SGK?
3. BT:
*BT 34/25
Gọi MS là x: x Z, x 0
Tử số là: x - 3
Phân số đã cho:
3x
x

Sau khi tăng phân số
1
2
x
x

+
PT:
1 1
2 2
x
x


=
+

<=> x = 4 (thoả mãn ĐK)
Vậy phân số là 1/4
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (5 phút)
- Học lại các bớc giải bt bằng lập pt
- Đọc Có thể em cha biết
-BTVN: 25,26,36/25 SGK
* HD bài 36 :
Gọi tuổi thọ của Đi ÔPhăng là x(x nguyên dơng )ta có pt:

x x x x
5 4 x
6 12 7 2
+ + + + + =
. Giải pt ta đợc x=84.

- 101 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Ngày soạn:28/2/2008. Ngày giảng :5/3 /2008.
Tiết 51
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố các bớc giải bt bằng cách lập pt
- Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số.
- Rèn kĩ năng giải bt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.

III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa BT 48/11 SBT?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x N, x <60
Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x
Số kẹo còn lại ở thùng 1:
60 - x
Số kẹo còn lại ở thùng 2:
80 - 3x
PT: 60 - x = 2(80 - 3x)

<=> x = 20 (thảo mãn đ/k)
Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20
Hoạt động 2:Bài mới (35 ph)
GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ?
+ Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau:
(bắt đầu lấy ra) -> bỏ
Các dạng

v t s
Xe máy
Ô tô
Gọi quãng đờng ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào ô
trống các đại lợng còn lại theo x?
HS: Đọc đề bài
v t s
Xe
máy

35 X/35 X
Ô

45 90 -
x/45
90-x
HS trình bày ở phần ghi bảng
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau
là x (h), x N
Quãng đờng xe máy đi: 35 x (km)
- 102 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
+ Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải?
GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ
+ Trong BT này có những đại lợng nào và quan hệ?
+ Chọn ẩn cho biểu thức?
+ yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả
từng nhóm
- BT 37/30
Quãng đờng ô tô đi
45(x - 2/5)
PT: 35x +45(x - 2/5) = 90

x =
7
1
20
(h) TMĐK
Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là
7

1
20
(h)
HS: Đại lợng: số áo may 1 ngày, số ngày may,
tổng số áo.
Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may =
tổng số áo may
HS: trình bày tại chỗ
HS : hoạt động nhóm
HS: Phân tích theo sơ đồ
v t s
Xe
máy
x 7/2 7/2x
Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20)
Gọi vận tốc xe máy là x (x >0)
Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km)
Quãng đờng xe máy đi: 7/2 x(km)
Quãng đờng ô tô đi: 5/2(x +20)
PT:
7 5
( 20)
2 2
x x
= +
<=>7/2 x -5/2x = 50 <=>x = 50 (thoả mãn đ/k)
Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h
Vận tốc ô tô là 70 km/h
Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút)
- Các bớc giải BT bằng cách lập pt ? - HS trả lời câu hỏi ( Theo các bớc ở SGK)

Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN: 38 - 41 SGK HS 2: * HD bài 40/tr31
Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 là:
10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT:
4.1 5. 23 9(4 )

10
+ + + +
=
x x
. Giải pt ta tìm đợc x.
- 103 -
Giáo án ĐS lớp 8 - hoang tuan anh
Ngày soạn:6/3/2008. Ngày giảng :10/3/2008.
Tiết 52
luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện tập cho HS dạng toán giải
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK?
2. Chữa BT 38/30?

GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Gọi tuổi Phơng là x, x N (năm nay)
Năm nay tuổi mẹ: 3x
13 năm sau tuổi Phơng: x +13
13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13
PT: 3x +13 = 2(x +13)
x = 13 (thoả mãn điều kiện)
HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 :
10 -(1+x+2+3) = 4 -x
PT:
4.1 5. 7.2 23 9(4 )
6,6
10
x x
+ + + +
=

x = 3 (TMĐK)
Vậy tần số của điểm 5: 3
Tần số của điểm 9: 1
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
GV: Đa đề BT 39 lên bảng phụ
- Số tiền Lan mua 2 loại hàng cha kể thuế VAT là
bao nhiêu?
Yêu cầu HS trình bày lời giải
HS: là 120
Số tiền
không thuế
Tiền thuế

x 10%x
110-x 8%(110-x)
110 10
HS trình bày lời giải
Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110
Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x
- 104 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×