Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1-TUẦN 25- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.98 KB, 23 trang )

Giáo án lớp 1 tuần 25
Thứ hai Ngày dạy:
Bài 1:
Tập đọc:
TRƯỜNG EM
A- Mục tiêu
1.KT: Hiểu được nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
2.KN: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
3.TĐ: HS tập trung học tập, tích cực x/dựng bài.Bồi dưỡng cho HS t/cảm yêu mến mái trường.
B- Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
TG HĐ của GV HĐ của HS
4’ I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng viết, mỗi em 1 từ
- 1 vài em
2’
14’
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
(Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm). - HS chú ý nghe
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, TN, cô giáo, dạy em,
điều hay, mái trường, thân thiết.(PT tiếng)
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt, (phân
tích tiếng trường)


- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
Ngôi nhà thứ 2: T/ học giống như một ngôi
nhà vì ở đó có nhiều người rất gần gũi, th yêu.
- Sử dụng bộ đồ dùng để gài
Thân thiết: Rất thân, rất gần gũi
+ Luyện đọc câu:
-Y/C HS đọc thầm,tìm trong bài có mấy câu
- HD đọc nối tiếp câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài
-HS: 5 câu
-HS nối tiếp nhau đọc trơn 1 em 1 câu
-Bài này có mấy đoạn ?
-HD đọc nhóm 3
-HD các nhóm thi đọc
+HD đọc diễn cảm
-HD đọc đồng thanh
-3 đoạn
-3HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp
-Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 3
-Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc 1-2 em
-Lớp đọc đồng thanh
2’
10’
+Nghỉ giữa tiết
*3.Ôn các vần ai, ay:
a. Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay:
-Hát vui-thư giãn
-ai: hai, mái

-ay: hay, dạy

Giáo án lớp 1 tuần 25
- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK
- GV chia nhóm 4 và nêu Y/c thảo luận: tìm
tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó
- 2 HS đọc
- HS th/ luận nhóm và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
- Ghi các từ HS nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT.
c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ?
- GV Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc
câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới
- HS qs hai bức tranh tron SGK, đọc
câu mẫu trong SGK
- GV cho một bên nói câu chứa vần ai, 1 bên
nói câu chứa vần ay; chỉ liên tục (nếu bên nào
chưa nói được trừ 10 điểm). Trong 3 phút đội
nào nói được nhiều sẽ thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
- HS thi nói
VD: Em luôn chải tóc
Ăn ớt rất cay
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc
bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn - HS đọc bài
- Trong bài, HS đọc được gọi là gì ?
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của em .Vì

sao?
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời
- Là ngôi nhà thứ hai của em
- 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời
- ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có
nhiều bạn bè thân thiết như anh em,
…… điều hay.
- Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
b- Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu
- Hai bạn HS đang trò chuyện
VD: Trường của bạn là trường gì ?
- Ở trường bạn yêu ai nhất
- Ở trường bạn thích cái gì nhất ?
- Ai là bạn thân nhất trong lớp của bạn ?
- Ở lớp bạn thích học môn gì nhất ?
- Y/c HS từng cặp lên hỏi đáp trước lớp
- HS trao đổi nhóm 2 theo HD của
giáo viên
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3’ 5- Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi
- Vì sao em yêu ngôi trường của mình ?
-Dặn: Đọc lại bài. Đọc trước bài: Tặng cháu
- NX chung giờ học
- HS đọc và trả lời
- HS nghe và ghi nhớ

Bổ sung:………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â,B
A- Mục tiêu:
-KT: HS tô đúng và đẹp các chư hoa: A, Ă, Â,B
-KN:Viết đúng và đẹp các vần ai, ay,ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sang, mai
sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1/II.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
-TĐ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở
B- Đồ dùng dạy - học:- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa A, Ă, Â. Các vần ai, ay, các TN: mái trường, điều hay
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
I- Mở đầu: Nêu y/c tiết TV - HS chú ý nghe
5’
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa A, Ă, Â và hỏi:
- Chữ A gồm những nét nào ? - Chữ A gồm hai nét móc dưới và
một nét ngang
- GV chỉ lên chữ hoa A và nói: Chữ hoa A gồm
1 nét móc trái, một nét móc dưới, một nét ngang.
+ HD quy trình viết chữ hoa A - HS tập viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
5’ 3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- Một vài em đọc vần và TN có trên

bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ
23’ 4- Hướng dẫn HS tập biết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng…
- GV giao việc - HS tập viết trong vở
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi và cách cầm bút
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
- Thu vở chấm và chữa một số bài - HS nghe và ghi nhớ
2’ 5- Củng cố - dặn dò:
- Khen HS viết đẹp.Dặn tự luyện viết phần B
-NX tiết học
Bổ sung:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Chính tả:
TRƯỜNG EM
A- Mục tiêu:
-KT:HS chép lại đúng đoạn "Trường học là ……. như anh em": 26 chữ trong khoảng 15’
-KN: Điền đúng vần ai hay ay; chữ c hay k. Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
-TĐ:Có ý thức rèn chữ giữ vở.
B- Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Giáo viên Học sinh
25’
I- Mở đầu: Nêu y/c tiết chính tả
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)

2- Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ đoạn văn cần chép.
-Lắng nghe
- 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Hãy tìm tiếng khó viết ? -trường, ngôi, nhiều, giáo,hiền, thiết
- Y/c HS phân tích tiếng khó và viết bảng. -2 HS viết bảng lớp, dưới lớp viết b/c
- Cho HS chép bài chính tả vào vở - HS chép bài vào vở
- GV q/sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút .
+ GV y/c h/s đổi vở cho nhau để chữa bài. - HS đổi vở soát lỗi
-Đọc cho hs soát lỗi, đ/ vần những từ khó viết - HS theo dõi và ghi lỗi ra lề
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi
tổng số lỗi ra vở.
+ GV thu vở chấm một số bài.
8’ 3- Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai, ay ?
- Cho 1 HS đọc Y/c của bài - Điền vào chỗ trống ai hay ay
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi
- Tranh vẽ cảnh gì ? - Tranh vẽ cảnh gà mái, máy ảnh
-2 HS làm miệng, 2 HS lên bảng làm
- GV giao việc Dưới lớp làm vở
Bài 3: Điền c hay k
- Tiến hành tương tự bài 2 - HS nêu miệng
Đáp án: Cá vàng, thước kẻ, lá cọ - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV chữa bài, NX.
2’ 4- Củng cố - dặn dò:
-Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ
-Nhớ cách chữa lỗi c/ tả mà các em viết sai .
-Nhận xét tiết học
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung:……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

Giáo án lớp 1 tuần 25
Thứ tư Ngày dạy:
Tập đọc:
TẶNG CHÁU
A- Mục tiêu:
-KT: HS hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu TN, Bác mong muốn các cháu học giỏi để trở
thành người có ích cho đất nước.Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
-Học thuộc lòng bài thơ.
-KN: Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
-TĐ: Có ý thức chăm chỉ học hành để mai sau giúp nước non nhà.
B- Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài và phần luyện nói trong SGK. Bộ chữ HVBD
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Giáo viên Học sinh
4’ I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài "Trường em"
- Trong bài trường học được gọi là gì ?
-Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai …?
- 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
2’
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình
cảm
- HS chú ý nghe
20 b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Luyện các tiếng, từ ngữ: vở gọi là; nước non;

cháu, giúp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Y/c HS phân tích tiếng khó -Phân tích
+ Luyện đọc câu:
Bài có mấy câu ? -4 dòng
HD đọc nối tiếp câu - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn, bài
- GV chia nhóm cho HS đọc theo hình thức
nối tiếp
- HS đọc nối tiếp theo nhóm 4
-Thi đọc theo tổ
-HD đọc cả bài - Đọc cả bài: 1,2 em, ĐT
- GV nhận xét, chấm điểm
10’ 3- Ôn lại các vần ao, au:
a- Tìm tiếng trong bài có vần au: - HS tìm và phân tích: sau, cháu
- HS khác nhận xét.
b- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au
- GV chia nhóm và giao việc: thảo luận để tìm
tiếng theo Y/c trên.
- HS tìm và đọc đt tiếng đúng
ao: bao giờ, tờ báo, cao dao

Giáo án lớp 1 tuần 25
c- Thi nói câu có tiếng chứa vần ao hoặc au:
- Cho 1 HS đọc y/c
au: báu vật, mai sau….
- QS b/ tranh vẽ trong SGK, đọc câu mẫu
- Gọi nhanh những HS giơ tay nói câu có
tiếng chứa vần au, ao

VD: Tàu rời ga lúc 5 giờ
Bố em chăm đọc báo
- GV nhận xét, cho điểm
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
20’ a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc
- Cho HS đọc 2 câu thơ đầu.
- Bác Hồ tặng vở cho ai ?
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối
- Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ?
- 2 HS đọc
- Bác Hồ tặng vở cho bạn HS
- 2 HS đọc
- Bác mong bạn nhỏ ra công học tập
để sau này giúp nước nhà.
GV: Bài thơ nói lên t/c' yêu mến sự quan tâm
của Bác Hồ đối với các bạn HS. Bác mong bạn
nhỏ chăm học để trở thành người có ích
- Cho HS đọc toàn bài - 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm
7’ b- Học thuộc lòng:
- HD HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo
các xoá dần. - HS thi đọc thuộc bài thơ
- GV nhận xét, cho điểm.
5’ c- Hát các bài hát về Bác Hồ
- GV gọi HS xung phong hát
- Cho HS hát bài "Ai yêu Bác Hồ … NĐ"
- HS xung phong hát
HS khác nhận xét.
- HS hát đt.

3’ 5- Củng cố - dặn dò:
: - Học thuộc bài thơ -Đọc trước bài "Cái
nhãn vở…"
- GV nhận xét giờ học:
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung:……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Chính tả
TẶNG CHÁU
A- Mục tiêu:
- KT:HS chép đúng bài thơ tặng cháu trong khoảng 15-17’. Trình bày đúng hình thức
- KN:Điền đúng chữ l, n, vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
-TĐ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
B- Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ đã chép bài thơ và các BT
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Giáo viên Học sinh
3’ I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT của bài ch/ tả trước
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài .
20’
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm
tiếng mà mình khó viết.
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ-Tìm.Lên

bảng viết tiếng khó vừa tìm
- GV kiểm tra và chữa.
+ Cho HS chép bài chính tả vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cầm bút.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
- GV thu 1 số bài chấm và nhận xét
- Dưới lớp viết vào bảng con.
- HS chép bài c/ tả theo hướng dẫn.
- HS đổi vở cho nhau để chữa. -Theo
dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem
lại các lỗi và ghi tổng số lỗi
10’ 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2/a:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu; cho HS quan sát 2
bức tranh trong SGK và hỏi.
? Tranh vẽ cảnh gì ? - Nụ hoa, con cò đang bay.
- Cho 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới
lớp làm VBT. - HS thực hiện.
Bài 2/b: - Điền dấu? hay dấu ngã trên
những chữ in nghiêng.
- HS làm: Quyển vở, tổ chim
- Tiến hành tương tự bài 2 phần a - HS chú ý theo dõi
- GV nhận xét, chữa bài
2’ 4- Củng cố - dặn dò:
- Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc
-Nhận xét tiết học
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung:……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………


Giáo án lớp 1 tuần 25
Tập đọc:
CÁI NHÃN VỞ CỦA EM
A- Mục tiêu:
- KT: Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1,2.
-KN:Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay nắn, khen.
-TĐ: Tập trung học tập, hăng say phát biểu
B- Đồ dùng dạy - học:- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
3’ I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ - 3 - 4 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Bác mong các cháu làm điều gì ?
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1:
Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng - HS chú ý lắng nghe
22’ b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, từ: nhãn vở,
trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó
+ Luyện đọc câu:
-Y/C đọc thầm tìm số câu
-HD đọc nối tiếp câu
- 1 vài em phân tích
- 4 câu
- Nối tiếp 1 em 1 câu

10’
- Mỗi câu 1 bàn đọc theo h/ thức nối tiếp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài:
-Bài có mấy đoạn ?
- Y/c HS đọc đoạn 1: từ "Bố cho… nhãn vở"
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
-HD đọc nhóm 2
-HD các nhóm thi đọc
-HD cách đọc
+ GV đọc mẫu lần 2
- Cả lớp đọc đồng thanh
3- Ôn lại các vần ang, ac:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ang
-Y/c tìm tiếng có vần ang và p/t tiếng đó.
-Theo dõi, nhận xét
- HS thực hiện
- 2 đoạn
- 3 - 4 HS đọc
- 1 vài em
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 2
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc cả bài 1- 2,em
-Lắng nghe
-Lớp đọc đồng thanh

-HS tìm Giang, trang
-Tiếng Giang có âm gi đứng trước vần
ang đứng sau.


Giáo án lớp 1 tuần 25
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac
- Gọi 1HS đọc từ mẫu
- GV chia nhóm 2 HS, yêu cầu HS thảo
luận tìm tiếng có vần sau đó gọi các nhóm
đọc lên (GVghi bảng).
- Cho HS đọc đồng thanh các từ trên bảng.
- GV nhận xét tiết học
- HS đọc: Cái bảng, con hạc
- HS tìm
ang: Cái thang, càng cua…
ac: Bác cháu, vàng bạc….
- HS đọc theo yêu cầu
Tiết 2
25’
4- Tìm hiểu bài và luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
- HS chú ý nghe
- 1 - 2 HS đọc
? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? Bạn viết tên trường, tên lớp, tên vở, họ
và tên của bạn, năm học
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
? Bố khen bạn ấy thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc cả bài
? Nhãn vở có tác dụng gì ?
- 2 HS đọc
- Bạn đã tự viết được nhãn vở
- 1 vài em
- Nhãn vở cho ta biết đó là vở gì, của ai.

Ta không bị nhầm lẫn
- Cho HS thi đọc trơn của bài
- GV cử 4 HS tham gia thi đọc
- GV nhận xét, cho điểm
- HS nghe, nhận xét, cho điểm
7’ * Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở và trang
trí nhãn vở.
- HS K,G cắt nhãn vở, tự trang trí viết
đầy đủ những điều cần có trên nhãn vở.
- GV cùng HS nhận xét xem ai trang trí
nhãn vở đẹp và cho điểm những nhãn vở
đẹp.
- HS dán nhãn vở lên bảng
3’ 5- Củng cố - dặn dò:
-Y/c 1 em đọc toàn bài
? Nhãn vở có tác dụng gì ?
: Làm và trang trí nhãn vở
- Chuẩn bị bài: Rùa và Thỏ
- GV nhận xét chung giờ học.
-Đọc + TLCH
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Kể chuyện:
RÙA VÀ THỎ
A- Mục tiêu:
-KT: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan kiêu ngạo.
-KN: Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gọi ý dưới tranh.

-TĐ: Im lặng nghe kể chuyện, say mê K/c. Có ý thức học tập đức tính bạn Rùa.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện Rùa và Thỏ
- Mặt nạ Rùa, Thỏ
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
I- Ổn định tổ chức (GV nói lời mỏ đầu)
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)'
5’ 2- GV kể chuyện Rùa và Thỏ
+ GV kể chuyện (lần 1)
+ GV kể lần 2 kết hợp chỉ trên tranh
- HS nghe và theo dõi
- Lời vào chuyện khoan thai
- Lời thỏ đầy kiêu căng ngạo mạn
- Lời Rùa chậm rãi, khiêm tốn nhưng đầy tự tin
15’ 3- H/dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh:
+GV treo tranh 1 cho HS quan sát và hỏi
? Rùa đang làm gì ?
? Thỏ nói gì với Rùa?
- Rùa đang cố sức tập chạy
- Chậm như Rùa mà cũng đòi tập
chạy à .
- Gọi 2HS kể lại bước tranh 1. - 2 HS kể
- Tiến hành thứ tự với các bức tranh khác
+ Tranh 2: Rùa trả lời ra sao ?
Thỏ đáp thế nào ?
- HS khác theo dõi và nhận xét
- Anh đừng giễu tôi…
-Anh mà cũng giám chạy thi với ta

à .
+ Bức tranh 3:
? Trong cuộc thi, Rùa đã chạy thi như thế nào ?
? Còn Thỏ làm gì ?
- Rùa cố sức chạy thật nhanh
- Thỏ nhởn nhơ thỉnh thoảng nhấm
nháp vài hoa cỏ…
Tranh 4: ? ai đã tới đích trước ?
? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua?
- Rùa đã tới đích trước
- Vì Thỏ kiêu căng ngạo mạn
10’ 4-Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện:
- GV tổ chức cho các nhóm thi kể.
- HS đeo mặt lạ hoá trang
3 HS kể phân vai
- GV nhận xét, cho điểm - HS nhận xét bạn kể
3’ 5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:

Giáo án lớp 1 tuần 25
? Vì sao Thỏ thua Rùa? - Thỏ thua Rua vì chủ quan, kiêu
ngạo, coi thường bạn
- Câu chuyện này khen các em điều gì ?
- GV chốt ý nghĩa câu chuyện.
- Câu chuyện Rùa và Thỏ khuyên các con
không nên học theo bạn Thỏ chủ quan kiêu
ngạo và nên học tâp bạn Rùa dù chậm chạp
nhưng nhẫn nại và kiên chì ắt thành công.
- HS trả lời
- HS chú ý nghe
2’ 6- Củng cố - dặn dò:

? Chúng ta cần học tập ai ? Vì sao ?
- Nhận xét và giao bài về nhà - Học tập bạn Rùa….
Bổ sung:……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

Giáo án lớp 1 tuần 25
Thứ ba Ngày dạy:
Toán:
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
-KT: Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
Củng cố về giải toán có lời văn.
-KN: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
-TĐ:Nhanh, cẩn thận, chính xác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
3’
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT
40 - 10  20; 20 - 0  50
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 =
80 - 30 =
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nhẩm và nêu kq'
8’
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:

Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
5’ Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau
và các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào
 cho đúng.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2
lên bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70
5’ Bài 3:
- Gọi HS đọc Y/c - Đúng ghi đ, sai ghi s
HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm
kq'
H: Vì sao câu a lại điền S ?
HS làm bài sau đó KT chéo
-Vì K/q thiếu đơn vị đo cm

Giáo án lớp 1 tuần 25

KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải
nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
H: Vì sao câu c lại điền S.
-
Vì Kq đúng là 50.
8’ Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề
H: Bài toán cho biết những gì ?
H: Bài toán hỏi gì ? H: Bài toán hỏi gì ?
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời
- Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái
- Có tất cả bao nhiêu cái bát.
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làmthế
nào?
-Lấy số bát nhà Lan có cộng với số
bát mẹ mua thêm.
H: Muốn thực hiện được phép tính.
20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ?
- Đổi 1 chục = 10
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái bát
Tất cả có: cái bát.
Bài giải:
1 chục = 10 cái bát
Số bát nhà Lan có tất cả là:

20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
4’
- GV nhận xét, chỉnh sửa
*Bài 5:
H: Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm bài
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét và cho điểm.
- Điền dấu +, - vào ô trống để được
phép tính đúng
- Các tổ cử đại diện lên thi
4’ 3- Củng cố - Dặn dò:
H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống
phép tính nào mà các em đã học ?
H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện
nhẩm 80 - 30
- Giống phép tính trừ trong phạm vi
10.
-Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8 chục
trừ đi 3 chục = 5 chục và 8 trừ 3 = 5
: Làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị trước bài Đ 98
- GV nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
Bố sung:………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Toán:

ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
A- Mục tiêu:
-KT: HS hiểu: Thế nào là một điểm. Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình.
-KN:Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài 1 hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có
phép cộng.
-TĐ: Tập trung học tập, hăng say phát biểu
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
4’ I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT.
50 + 30 = 60 - 30 =
70 - 20 = 50 + 40 =
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2
phép tính.
II- Dạy - học bài mới
1- GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
10’ a- Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài một hình
vuông.
+ Bước 1:
- GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi :
H: Cô có hình gì đây ? - Hình vuông
- GV gắn bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm
ngoài hình.
- Cô có những hình gì nữa ?
-Hãy n/xét xem b/hoa và con thỏ nằm ở đâu ?
- Bông hoa, con thỏ, con bướm
- Nằm trong hình vuông
- GV tháo con thỏ và bông hoa xuống

H: Hãy chỉ đâu là phía trong hình vuông?
H: Con bướm nằm ở đâu ?
- 1 HS lên chỉ
- Nằm ngoài hình vuông
+ Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở
phía ngoài hình vuông.
- GV chấm 1 điểm trong hình vuông.
H: Cô vừa vẽ cái gì ? - Cô vẽ 1 chấm (vẽ 1 điểm).
+ Trong toán học người ta gọi là một điểm để gọi
tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa.
- Đọc là điểm A.
H: Điểm A nằm ở vị trí nào trong HV? - GV vẽ
tiếp điểm N ngoài hình vuông
H: Cô vừa vẽ gì ?
- Cả lớp đọc lại
- Điểm A ở trong hình vuông.
-Vẽ điểm N
H: Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông? - ở ngoài hình vuông

Giáo án lớp 1 tuần 25
- Y/c HS đọc lại.
- Y/c HS nhắc lại vị trí điểm A và điểmN
- Điểm N ở ngoài hình vuông.
so với hình vuông.
b-G/ thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn. - Nhiều HS nhắc lại
(tiến hành tương tự)
2- Luyện tập:
6’ Bài 1: Bài Y/c gì ? - Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1.
HD: Các em chú ý quan sát kỹ vị trí các điểm sau

đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền
đ/s vào chỗ trống.
- HS làm trong sách: 1 HS lên
bảng
- Y/c HS nêu tất cả các điểm nằm trong hình  ? - Điểm A, B, I
- Y/c HS nêu các điểm nằm ngoài H?
- GV NX, cho điểm.
- Điểm E, D, C
4’ Bài 2:
- Gọi HS nêu Y/c của bài.
a- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông;
4 điểm ở ngoài hình vuông ?
b- Vẽ 3 điểm ở trong Htròn, 2
điểm ở ngoài hình tròn ?
- GV gắn hình vuông, hình tròn lên bảng
HD: Các em chú ý để vẽ c/xác theo Y/c. Cô hoan
nghênh những bạn giỏi có thể viết luôn tên điểm.
- HS làm bài; 4 HS làm bài, mỗi
HS một ý.
- GV nhận xét, cho điểm.
3’ Bài 3: H: Bài Y/c gì ? - Tính
- Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
số có trong bài tập.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Tính theo TT từ trái sang phải
- HS làm bài và nêu miệng Kq?
5’ Bài 4: - Cho HS đọc đề toán và tự nêu T
2

- Gọi HS nhận xét, sửa chữa. - HS làm bài, 1 HS lên bảng

Tóm tắt
Hoa có : 10 nhãn số
Thêm : 20 nhãn vở
Hoa có tất cả: nhãn vở ?
Bài giải
Hoa có tất cả số nhãn vở là
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đ/s: 30 nhãn vở
2’ 3- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay
: Làm BT (VBT)
- NX chung giờ học.
- HS chơi thi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung:……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thứ năm
Ngày dạy:

Giáo án lớp 1 tuần 25
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu:
-KT: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
-KN:Rèn kĩ năng cộng trừ số tròn chục và giải toán có một phép cộng.
-TĐ: Nhanh, cận thận, chính xác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh

4’ I- Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ lên bảng một h/vuông và một hình
tròn
- Y/c HS lên bảng vẽ hai điểm trong hình
vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông - 1 HS
- Y/c vẽ 3 điểm trong hình tròn và hai điểm
ngoài hình tròn. - 1 HS
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn làm bài tập.
3’ Bài 1:
- Bài Y/c gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- Y/c dựa theo mẫu để làm
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết theo mẫu
- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- HS làm vào sách nêu miệng kq'
8’ Bài 2:
- Gọi HS đọc Y/c của bài. - a, viết các số theo TT từ bé-lớn
- b, Viết các số theo TT từ lớn bé
Lưu ý: Trước khi làm bài, có thể gợi ý cho HS
so sánh một số tròn chục với một số đã học.
VD: So sánh 13 và 30. Vì 13 và 30 có số chục
khác nhau; 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30.
-HS làm bài
-2 HS lên bảng gắn số mỗi em 1 phần.
- GV chữa bài và y/c cả lớp đọc lại k/quả từng phần.
10’ Bài 3:

- Bài Y/c cầu gì ? a- Đặt tính và tính
b- Tính nhẩm
- GV HD và giao việc - HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm phần a, 2 HS làm
phần b. HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét, chỉnh sửa.
-Cho HS quan sát và nhận xét 3 phép tính

Giáo án lớp 1 tuần 25
50 + 20 = 70
70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
H: Em có NX gì về các số trong 3 p/tính này? Các số trong 3 p/ tính này giống nhau.
H: Vị trí của chúng trong các p/ tính thì NTN?
-Vậy p/ trừ và p/ cộng có mqh với nhau
- Thay đổi
8’ Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán; nêu câu hỏi và tự phân
tích đề.
- Giao việc
- HS thực hiện như HD
- HS tự tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Hỏi HS câu lời giải và cách viết p/ tính khác ?
2’ *Bài 5:
Cho HS tự nêu Y/c và làm bài
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 ý

3’ 3- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng với các số;
20, 40, 60 và các dấu + ; - ; =
: Làm BT (VBT)
- NX chung giờ học
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Bổ sung:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tiết 25: Đạo đức:

Giáo án lớp 1 tuần 25
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ 2
A- Mục tiêu:
- KT: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
- KN: Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè.
-TĐ: Có ý thức làm theo như bài học.
B- Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập.
- Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ? + Cần nói lời cảm ơn khi được người
khác quan tâm giúp đỡ.
H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ? + Em cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi,
làm phiền đến người khác.
II- Ôn tập.
1- Học sinh thoả luận và đóng vai.
- GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các

nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai.
Tình huống 1:
Trên đường đi học em gặp một số bạn nhỏ đi
bộ dưới lòng đường. Em sẽ làm gì khi đó ?
- HS thảo luận cách ứng xử và phân
vai để diễn.
Tình huống 2: Cô giáo gọi một bạn lên bảng
đưa vở và trình bày cho cô kết quả làm trong
vở bài tập.
- Từng nhóm HS diễn trước lớp
Tình huống 3: "Hoa mượn quyển truyện tranh
của An về nhà đọc nhưng sơ ý để em bé làm
rách một trang. Hôm nay. Hoa mang sách đến
trả cho bạn". Theo em, Hoa sẽ nói gì với An
và An sẽ trả lời ra sao ?
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
2- Luyện tập:
- Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung phiếu. - HS làm việc cá nhân
* Đánh dấu + Vào  trước ý em chọn .
+ Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống
đất.
- Bỏ đi, không nói gì 
- Chỉ nói lời xin lỗi bạn 
- Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi 
+ Nếu em nhìn thấy một bà cụ dắt em bé qua
đường.
- Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập.
-Em coi như không nhìn thấy gì  - HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến.


Giáo án lớp 1 tuần 25
-Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua
đường 
- Thu phiếu BT cho GV chấm điểm.
-Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn 
+ Giờ ra chơi em nhìn thấy bạn Nam đang giật
tóc bạn Hoà.
-Em mặc kê các bạn 
-Em chạy tới nói bạn không nên nghịch như
vậy .
-Em cũng chạy tới đùa như bạn 
III- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS có cố gắng.
-Dặn: Thực hành như bài học
- Nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ.

Bổ sung:………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tự nhiên xã hội:

Giáo án lớp 1 tuần 25
CON CÁ
A- Mục tiêu:
1.KT: Kể được tên và nêu ích lợi của cá
2.KN: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
3.TĐ: Cẩn thận khi ăn cá để khỏi bị hóc xương
B- Đồ dùng dạy - học:- Các hình ảnh trong bài 25. Có lọ đựng cá và cá.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh

4’ I- Kiểm tra bài cũ:
H: Hãy nêu ích lợi của cây gỗ ?
H: Hãy kể tên một số loại gỗ mà em biết
- Một vài HS nêu.
1’
10’
II- Dạy - Học bài mới
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
- HD các nhóm làm theo gợi ý
H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của cá ?
-T luận nhóm và cử đại diện nêu k/q
Đầu, mình, vây, đuôi
H: Cá sử dụng bộ phận nào để bơi ?
H: Cá thở ntn ?
- Sử dụng vây, đuôi
- Cá thở bằng mang.
+ Kết luận:
- Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây
- Cá bơi = bằng uốn mình và vẫy đuôi để di
chuyển, sử dụng vây để giữ thăng bằng.
- Cá thở bằng mang
10' 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Cho q/s tranh, đọc các CH trong SGK và TL. - HS làm việc theo nhóm 2
H: Người ta sử dụng cái gì khi câu cá ?
H: Nói về một số cách bắt cá ?
*H: Kể tên các loại cá sống ở nước ngọt và nước
mặn?
H: Em thích ăn loại cá nào ?
H: Tại sao chúng ta ăn cá ?

- Dùng cần câu và mồi câu
- Dùng lưới, kéo vó
-Cá nước ngọt: Cá mè, trắm, rô
-Cá nước mặn: cá thu, cá ngừ, …
- HS nêu theo ý thích
- Vì ăn cá có nhiều c/đạm rất tốt cho
s/k, ăn cá giúp xương p/ triển…
7’ 4- Hoạt động 3:Thi vẽ cá và mô tả con cá mà
mình vẽ.
- Vẽ con cá
-G/thiệu.Chỉ và nói tên các bộ phận
3’ 5- Củng cố - dặn dò:
- Cho 1 số HS giơ tranh vẽ cá của mình cho cả
lớp xem và giải thích về những gì mình đã vẽ.
:T/cực ăn và gỡ xương cẩn thận - Q/sát con gà
- NX chung giờ học.
- HS thực hiện theo HD
- HS nghe và ghi nhớ.
Bổ sung:………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 1 tuần 25
Tiếng Việt
+
: Luyện đọc
I.Mục tiêu:
-KT: Hiểu ND bài, biết đọc bài trường em, Tặng cháu
-KN:Đọc trơn được cả bài
-TĐ: Tập trung học tập
II.Các H Đ D H:

T G Giáo viên Học sinh
35’
1. Giới thiệu bài đọc
2.Đọc mẫu lại bài đọc
3. Gọi HS đọc
-Gọi HS yếu
-Gọi K,G
-Y/c đọc cả bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Tại sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai ?
-Cho đọc diễn cảm
-Dăn về nhà luyện đọc
-Lắng nghe
-Đọc từng câu: 1 câu/2 em
-Đọc nối tiếp câu trong bài
-Cá nhân, nhiều em đọc
-Trường học là ng/nhà t/ hai vì…
-Đọc diễn cảm

Tiếng Việt
+
: Tập viết A Ă Â B
I.Mục tiêu:
-KT: HS viết được các chữ hoa A Ă Â B và câu

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
-KN: Viết đúng mẫu chữ trình bày bài viết sạch đẹp
-TĐ: Có ý thức rèn chữ giữ vở
II.Các H Đ D H:
T G Giáo viên Học sinh

35’
1.Nêu y/c tiết tập viết
2. Viết mẫu lên bảng
3. Hướng dẫn viết bảng con
4. HD viết vào vở
-Chấm chữa
4.Củng cố-Dặn dò:
Tuyên dương bài viết đep.
Dặn về nhà viết lại chữ sai mỗi chữ 1 dòng
-Theo dõi chấm chữa
-Lắng nghe
-Viết bảng con A, Ă, Â B
-HS viết vào vở

-Lắng nghe



Giáo án lớp 1 tuần 25

Toán +: Ôn cộng trừ các số tròn chục
I.Mục tiêu:
-KT: Củng cố cho HS về cộng trừ các số tròn chục
-KN: Rèn kĩ năng cộng trừ các số tròn chục.
-TĐ: Tập trung học tập, cẩn thận, chính xác
II.Các H Đ D H
T G Giáo viên Học sinh
35’
1.HD làm bảng con
+

40
+
2
0
-
6
0
-
7
0
30 1
0
2
0
3
0
2.Tính: 80 – 30 = 70 – 40 =
40 + 40 = 60 – 10 =
90 – 30 = 80 + 10 =
3.Lan nuôi 50 con gà, mẹ đem bán đi 10
con.Hỏi Lan con lại bao nhiêu con gà ?
Chữa bài
-Nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
Gọi HS đọc các số tròn chục từ 10- 90; 90-10
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con
-Làm vở, 2 em lên bảng
-HS đọc đề, tự giải
-1 em lên bảng, lớp làm vở

-Đọc lại bài giải trên bảng
-Nhận xét
-H: 10, 20, 30,…
90, 80, 70,….
-Lắng nghe

Giáo án lớp 1 tuần 25
SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 25
I.Nhận xét chung :
1,Ưu điểm:-Đi học đều đúng giờ. Vắng
-Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
-Sách vở Đ D H T, đầy đủ
-Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu:
- Bài về nhà viết đầy đủ
2,Tồn tại:
-Trực nhât một số buổi làm vệ sinh chưa sạch tổ 2
-Xếp hàng thể dục giữa giờ còn chậm
-Đọc chưa được -Viết chưa được:
-Chữ viết còn xấu:
-Còn trầm,nhút nhát:
-Chưa tập trung học tập còn nói chuyện riêng:
II,Kế hoạch tuần 26
-Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần, đeo bảng tên từ nhà đến
trường. Hát đầu giờ, cuối giờ.Xếp hàng trật tự khi ra vào lớp. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Không ăn quà vặt
-Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mỗi em phải có 1 khăn lau bỏ vào bì đem đến trường để lau bàn, chổ
mình ngồi
-Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu

-Ở nhà luyện đọc thật nhiều
-Tăng cường rèn chữ viết.
-Về nhà cần luyện đọc nhiều hơn
-Viết bài đầy đủ ở nhà

×