Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ngữ pháp+Bài tập giữa HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.44 KB, 4 trang )

NguyÔn h÷u triÓn tiÕng anh 9
«n tËp gi÷a häc k× II
I. Ngữ pháp :
1. Tính từ và Trạng từ :
1.1 Tính từ (adj) :
a. Khái niệm :
- là 1 từ hay 1 cụm từ bổ nghĩa cho 1 danh từ hay đại từ
- Tính từ không có số nhiều trừ Tính từ chỉ định : This / That
b. Vị trí :
- Tính từ bổ nghĩa cho N và đứng trước N
- Tính từ đứng sau động từ “tobe” và các động từ liên kết : become , get , feel , look , seem , sound , smell
grow , taste , appear……
- Có thể đứng sau các đại từ bất định : something , everything , someone , nothing…
Vd : I have something interesting to tell you
c. Cấu trúc liên quan :
* S + tobe + adj + to + V(inf)
* S + tobe + adj + that + mệnh đề
1.2 Trạng từ ( adv ) :
a. Khái niệm và cách dùng :
- là cụm từ bổ nghĩa cho động từ thường , tính từ hay 1 trạng từ khác
b. Cách thành lập trạng từ :
- Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi LY vào đằng sau tính từ
- Tính từ tận cùng là Y , trước Y là 1 phụ âm : đổi Y thành I rồi thêm LY
- Tính từ tận cùng là : BLE hay PLE : ta chỉ việc thay E bằng Y
* Chú ý :
- Một số Adj và Adv có dạng giống nhau : hard , fast , early , late ,
1.3 Dạng viết lại câu liên quan đến adj và adv :
S + V(chia ) + adv…….
S + tobe + a/an + adj + N
( Chú ý : V + er / or / ist = N )
2. Câu điều kiện :


2.1 Câu điều kiện loại 0 :
- Dùng để diễn tả những sự việc mang tính hệ quả
If + S + V(s/es) , S + ĐTKT + V(inf)
2.2 Câu điều kiện loại 1 :
- Dùng để diễn tả những giả định có thể xảy ra trong tương lai
If + S + V(s/es) , S + will + V(inf)
2.3 Câu điều kiện loại 2 :
- Dùng để diễn tả những giả định không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + V(past) , S + would/could + V(inf)
( Với Tobe : If + S + were + … , S + would/could + V(inf)
2.4 C âu đi ều ki ện lo ại 3 :
- Diễn tả những giả định không thể xảy ra trong quá khứ
- Dấu hi ệu : Trong câu thường xuất hiện dấu hiệu của thì quá khứ đơn
If + S + had + V(ed/3) , S + would have + V(ed/3)
3. Mệnh đề quan hệ
4. Conectives :
+ And : và…………. Dùng để bổ sung thêm thông tin
+ but : nhưng……….nối hai ý tương phản nhau
+ or : hoặc , hay………Diễn tả sự lựa chọn
+ so : vì thế , do đó…… diễn tả hậu quả
+ therefore = so
+ however : tuy nhiên…….diễn tả sự tương phản , đồng nghĩa với but nhưng luôn nối liền 2 mệnh đề
5 .Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân :
NguyÔn h÷u triÓn tiÕng anh 9
- Thường dùng : because , since , as
- Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nguyên nhân
* Các trường hợp được rút gọn : ( thường dùng trong dạng viết lại câu )
- Trường hợp 1 :
Câu cho sẵn : ………….because + ĐTNX + tobe + adj
Câu viết lại : ………… because of + TTSH + N

- Trường hợp 2 :
Câu cho sẵn :……………because + N + tobe + adj
Câu viết lại : …………….because of + the + adj + N
- Trường hợp 3 : ( Chỉ được rút gọn khi hai S giống nhau )
Câu cho sẵn : …………….because + S + V + O…
Câu viết lại : ………… because of + V(ing) + O
due to
6. Mệnh đề chỉ nhượng bộ :
- Gồm : though , although , eventhough
- Mệnh đề chỉ nhượng bộ có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nhượng với : despite , in spite of
* Các trường hợp được rút gọn :
- Trường hợp 1 :
Câu cho sẵn : ………….though + ĐTNX + tobe + adj
Câu viết lại : ………….Despite + TTSH + N …………………
- Trường hợp 2 :
Câu cho sẵn : ………….though + N + tobe + adj
Câu viết lại : ………….despite + the + adj + N
- Trường hợp 3 :
Câu cho sẵn : …………though + S + V + O
Câu viết lại : ………… despite + V(ing) + O
7. Mệnh đề chỉ mục đích :
- sothat + Mệnh đề : để mà
- in order to / so as to + V(inf)
8. Điều ước với “Wish”
9. Câu gián tiếp
10. Câu bị động
11. Making suggestions :( Đưa ra lời đề nghị )
- Let’s + V……
- Shall we + V……… ?
- How/What + about + V(ing) ?

- Why don’t we + V….?
- S + suggest(chia) + V(ing)
- S + suggest that + S + should + V…
12 . Xem lại từ mới , các bài đọc , bài hội thoại ( Từ Unit 6 đến Unit 8 ) về các chủ đề : - The environment
- Saving energy
- Celebrations
Bµi tËp «n tËp gi÷a häc k× II
NguyÔn h÷u triÓn tiÕng anh 9
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. A concernedB received C attracted D conceadled
2. A pockets B dreams C tables D lessons
3. A started B painted C landed D kicked
4. A boxes B matches C buses D names
5. A proofs B knocks C surburbs D skirts
6. A design B preserve C basic D physical
7. A teacher B clean C reason D mean
8. A surgeon B agent C engine D regard
9. A cleaned B played C snowed D brushed
10.A trousers B route C shout D amount
11.A bridges B oranges C pages D tubes
12.A forks B bags C bells D lessons
13.A comfort B hobby C knowledge D popular
14.A pipe B bill C nice D environment
15.A bulb B plumber C dump D nuclear
16.A reduce B fence C prevent D receive
17.A divided B traveled C received D covered
18.A thank B this C then D these
19.A smells B cuts C opens D plays
20.A agree B advice C letter D even
II. Choose the best answer :

1. I feel very ………….when I get good news ( happy / happily / happiness )
2. He didn’t hear the doorbell ………… the children were making noise (therefore/ but/ because )
3. ………….his illness , he didn’t go to the class
4. Please go on…………
A to write B write C writing D written
5. She told me……………the door
A to close B close C closing D closed
6. Would you mind if I………….a photo here ?
A take B to take C taking D took
7. I wish I………… him
A to see B see C seeing D saw
8. He gave up…………….
A smoke B to smoke C smoking D smoked
9. The place………….we spent our holiday was beautiful
A what B who C where D which
10. This bike is a gift…………… was given to me by my parents
A whom B which C when D whose
11. Mrs Hoa is the woman……………….is sitting on the chair
A who B whom C what D which
12. Would you like tea……….coffee ? - coffee please !
A and B but C or D so
13. Do you know the man…………we met yesterday ?
A who B whom C whose D which
14. He suggested………….in stead of taxi
A to take B take C taking D took
15. He likes tea…………he doesn’t like coffee
A so B or C but D and
16. If he study harder , he…………the exam
A to pass B passes C will pass D passed
17. The house……………10 years ago

A built B builds C was built D is built
III. Used the suggested words to combine the following sentences :
1. Nga didn’t go to school.She was ill ( because )
Nga……………………………………………………………
2. You will lose your job . You are late again ( If )
You……………………………………………………………
3. I was careless . I broke the cup ( because )
I…………………………………………………………….
4. She is an active girl. Everyone dislikes her ( though )
…………………………………………………………………
5. We ‘re always pround of our mother.She is the best person in the world ( who )
We’re…………………………………………………………
6. The man came to see me yesterday. I saw him on TV last week ( whom )
The man………………………………………………………
IV. Rewrite the following sentences :
NguyÔn h÷u triÓn tiÕng anh 9
1. “ Let’s go for a swimming “ Tuan said
Tuan suggested……………………………………………….
2. “ If I were you , I would tell him “ My friend told me
My friend suggested that…………………………………….
3. He drives more carefully than he used to
He used to………………………………………………………
4. She failed the exam because she was very lazy ( because of )
She……………………………………………………………
5. I don’t have a car
I wish……………………………………………………………
6. They are playing soccer at the moment
Soccer……………………………………………………………
7. Her father stopped smoking three months ago
Her father hasn’t…………………………………………………

8. “ I am a student now “ She said
She said that…………………………………………………….
9. He drives carefully
He is……………………………………………………………….
10. I haven’t eaten this cake before
It is the first …………………………………………………
V. Fill in the gap with a suitable preposition :
1.Our parents lived………………………their pension
2. He was acused………………….stealing money
3. He’s looking forward …………………seeing you
4. They are interested…………………….protecting the environment
5. Paper is made………………wood
6. It’s no good …………………. Her
7. She smiled………………… me
8. The streets are crowded……………… the students
VI. Give the correct form of verbs :
1. If we pollute the water , we ( have ) no fresh water to use
2. I’d like you (make ) our environment clean
3. I ( get ) mark 10 on my test yesterday
4. He wishes he ( be ) the president
5. They ( watch ) TV at 10 o’clock last night
6. Would you mind if I ( smoke ) ?
at to of from with in on for

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×