Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

He phuong trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.6 KB, 9 trang )

Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
Một số hệ phương trình bậc hai , hai ẩn số đặc biệt
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Hệ hai phương trình, một phương trình bậc nhất, một phương trình bậc hai.
Cách giải : Từ phương trình bậc nhất, biểu diễn một ẩn qua ẩn còn lại. Đem thế vào phương trình bậc hai rồi
giải phương trình nhận được.
Ví dụ : Giải hệ phương trình :



=++
=+
3
32
22
yxyx
yx

2. Hệ phương trình đối xứng của hai ẩn
a) Hệ đối xứng loại I : có dạng



=
=
0),(
0),(
yxg
yxf
trong đó f(x , y) , g(x , y) là các hàm hai biến x, y mà
nếu ta đổi x thành y và y thành x thì chúng không thay đổi. Tức là:


f(x , y) = f(y, x) và g(x , y) = g(y , x).
Cách giải : Đặt ẩn phụ S = x + y , P = x.y. Giải hệ phương trình với các ẩn phụ, sau đó tìm các
nghiệm với ẩn số x, y. Hệ đã cho có nghiệm theo x, y với điều kiện là
S
2
– 4P

0
Ví dụ : Giải hệ phương trình :



=−−
=++
12
113
22
yxxy
yxyx
b) Hệ đối xứng loại II : có dạng



=
=
)2(0),(
)1(0),(
yxg
yxf
nếu đổi x thành y và đổi y thành x thì phương

trình này của hệ trở thành phương trình kia của hệ và ngược lại. Tức là:
f(y , x) = g(x, y) và g(y , x) = f(x , y).
Cách giải : Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) của hệ ta thu được phương trình mới biến đổi về
dạng : (x - y).h(x, y) = 0 (3)
Phương trình (3)



=
=

0),( yxh
yx
+ Với x = y thay vào (1) hoặc (2) thì được phương trình một ẩn x (hoặc y).
+ Với h(x , y) = 0 ta giải tìm x theo y hoặc tìm y theo x rồi thay vào (1) hoặc (2) thì thu được phương
trình một ẩn, giải tìm ẩn đó rồi tính ẩn còn lại.
Ví dụ : Giải hệ phương trình :
a)





+=
+=
xyy
yxx
83
83
3

3
; b)





+=+
=+
2255
33
1
yxyx
yx
c) Hệ đẳng cấp bậc hai theo hai ẩn
Hệ có dạng :



=
=
)2(),(
)1(),(
nyxg
myxf
,trong đó m, n là số đã biết và các biểu thức
f(x , y) và g(x , y) có tất cả các số hạng đều là bậc hai theo hai ẩn x , y
Cách giải:
+ kiểm tra x = 0 hoặc y = 0 có thoả mãn là nghiệm của hệ hay không.
+Xét trường hợp x


0 (hoặc y

0). Ta đặt y = kx (hoặc x = ty) sẽ đưa đến việc xác đònh k
(hoặc t) và giải tiếp một phương trình theo ẩn x (hoặc ẩn y)
Ví dụ : Giải hệ phương trình





=++
=++
1732
1123
22
22
yxyx
yxyx
GV: An Văn Long 1 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
B. CÁC VÍ DỤ GIẢI TOÁN
Bài 1 Cho hệ phương trình : (I)



−=+
=+
222
6 myx

myx
với m là tham số.
a) Giải hệ (I) với m = 1. Kq: (-1;2), (2;-1)
b) Với giá trò nào của m thì hệ có nghiệm. Kq:
[ ]
2;2−
Bài 2 Xác đònh giá trò của m để hệ phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :




=+
=++
1
22
yx
mxyyx
Kq :
2 4
2 2
m
±
=
Bài 3 Giải hệ phương trình :
a)






+=−
+=−
xyxy
yxyx
22
22
22
22
; b)





=+−
−=+−
1333
13
22
22
yxyx
yxyx
Kq: (0;0) v (-3;-3) Kq: (1;2), (2;1), (-1;-2), (-2;-1)
Bài 4 Giải hệ phương trình :
a)



−=++
=++

322
3
22
yxyx
yxyx
; b)





=+−+
=+−−+
0363
02242
2
2
yxxyx
yxxyx

: ( 3; 3), ( 3; 3), ( 1; 1)Kq − − − −
Kq: (-2;14/9), (-3;2)
Bài 6 Giải hệ phương trình :
a)





=−+

=+−
3
13
22
xyyx
yxyx
; b)



+=+
=+
2233
1
yxyx
yx

: (4;1),(1; 4), (2 3; 2 3), (2 3; 2 3)Kq + − − +
Kq: (0;1), (1;0)
Bài 7 Giải hệ phương trình :
a)



=+
=++
30)(
11
yxxy
yxyx

; b)





=−−−
=+−+
38923
143
22
22
yxyx
yxyx
; c)



=+
=+
12
4
22
xyyx
yx
KQ: (5;1), (1;5), (2;3), (3;2)
3 13 3 13
: (0; ),( 4; )
2 2
Kq

± ±

Kq: (3;1), (1;3)
Bài 8 Giải hệ phương trình :
a)





−+=
−+=
yyxy
xxyx
167
167
223
223
; b)
( )( )



=−−
=++++
6)1).(1(
311
22
yx
yyxx

; c)



−=−
=+
yyxx
yx
33
1
Kq: (0;0), (4;4) Kq: (-1;-2); (-2;-1) Kq: (1/2;1/2), (0;1), (1;0)
Bài 9 Giải hệ phương trình :
a)







=+
=++
6
5
2
x
y
x
y
x

yx
; b)





=+
+=+
78
1
7
xyyxyx
xy
x
y
y
x
(quy đồng); c)
( )







=









++
=








++
49
1
1
5
1
1).(
22
22
yx
yx
xy
yx
(nhân ra-đặt a âp)

Kq: (2,;1), (3/2;1/2) Kq: (4;9), (9;4) Kq:
7 3 5 7 3 5
: ( 1; ),( ; 1)
2 2
Kq
± ±
− −
GV: An Văn Long 2 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
Bài 10 Giải hệ phương trình :
a)





−=−








−=−
11
11
4
33

yx
yx
yx
; b)





+
=
+−+=+−+
y
x
x
xyyyxx
5
4
)2)(142()2)(142(
2
22
Kq: (1;1), (2;2 ) Kq: (1;1), (4;4) * Chia hai vế pt (1) cho (x+1).(y+2)
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 11 Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình :



=+
=+
myx

yx
22
3
1353
Bài 12 Chứng minh rằng hệ phương trình :



+=+
+=++
mmxyyx
myxyx
222
12
luôn luôn có nghiệm với
mọi giá trò của tham số m
Bài 13 Giải hệ phương trình :
a)



=++
=+++
08
026
22
yx
yxyx
; b)




=−−
=+
18)1)(1(
65
22
yx
yx
; c)





=+++
=+++
013
0322
2
22
yyxy
xyxyx
Kq: (-6;-2), (-4;-4) Kq: (7;4), (4;7), (-1;-8), ( 8;-1) Hd: pt(2) nhân 2ø cộng pt(1) đưa ra (x+2y)
Bài 14 Giải hệ phương trình :
a)



+=+

=+
2233
1
yxyx
yx
; b)





=−+
=−+
3
13
22
xyyx
xyyx
; c)





=+−
−=+−
1333
13
22
22

yxyx
yxyx
Bài 15 Giải hệ phương trình :
a)





=+
=−+−
13
414
yx
yx
; b)





=−++
=−++
321
321
xy
yx
; c)




=−
=−
26
2
33
yx
yx

Bài 16 Giải hệ phương trình :
a)





=−++++−+++
=+++++++++
211
1811
22
22
yyxyxyxx
yyxyxyxx
; b)






=−
=−
28
12
2
2
xyx
yxy

Bài17 Giải hệ phương trình :
a)





=+
−=−
2
22
33
22
yx
yyxx
; b)








=+
=+
6
9
1
2
2
3
3
x
y
x
y
y
x
; c)







+
=
+
=
y

x
x
x
y
y
4
4

Bài 18 Giải hệ phương trình :
a)
( )





−=−+
−=++
)2(724
21924
22
2
22
yxxyyx
yxxyyx
; b)






=+
=+
333
22
351
30
xyx
xxyy

GV: An Văn Long 3 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
Bài 19 Giải hệ phương trình :
a)



=+++
=++
13)1()1(
24)2)(2(
22
yx
yxxy
; b)






=+
=+
xy
yx
21
21
3
3
; c)



=+
=+
97
5
44
yx
yx
Bài 20 Giải hệ phương trình :
a)







−=
+

−=
+
++
3
2
5
2
142
2
yx
x
yx
xyx
; b)







=+
=+
yx
y
xy
x
31
2
31

2
; c)







=+++
=+++
4
11
4
11
22
22
yx
yx
yx
yx
Bài 21 Giải hệ phương trình :
a)





−=
+

−=
+

6
1
1
1
1
3
xy
y
y
x
x
; b)





=+
−=−
1
33
44
33
yx
yyxx
; c)






+−=−
+=−
2
3
22
yxyx
yxyx
Bài 1: Giải và biện luận các hệ phương trình sau (ẩn số là x và y)
1a)



+=++
−=−
12)62(
44
myxm
mmyx
; 1b)



−=+−
=+
2
12

myx
ymx
2a)



=+−
=+−
2)2(
32)1(3
2
myxm
ymxm
; 2b)



=+
=+−
12
)1(
myx
myxm
3a)





=−

−=−
mymmx
mnmynx
4
2
2
; 3b)





=−
=−
2
2
nynx
mmyx
4a)



=++−
=++−
mynmxnm
nynmxnm
)()(
)2()2(
; 4b)




=+
+=+
mnmynx
nmnym x
2
22
Bài 2: 1) Cho hệ phương trình :



=+−−
=+−−
02)1(
036)2(
ymmx
myxm
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối với m .
2) Cho hệ phương trình :



=−−
=−+
2)1(
9)2(6
myxm
ymmx

a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ ,tìm một hệ thức giữa x và y độc lập đối với m .
Bài 3: Tìm m là số nguyên để mỗi hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y đều là các số
nguyên. Lúc đó tìm (x;y) :
GV: An Văn Long 4 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN SỐ Hệ phương trình dạng



=+
=+
''' cybxa
cbyax
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
1a)



=−++
=−++++
04)2(2
02)13()1(
ymx
mymxm
; 1b)



=−−+
=−+

012
03
mm yx
mymx
2a)



−=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
; 2b)



+=+
=+
1
32
myx
mymx
Bài 4: Tìm m và n để hai hệ phương trình sau tương đương với nhau :




=+

+=+
3
12
yx
nymx




=+
+=+
33
22
2
yx
myx

Bài 5: Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất :





=−+
=−+
=−+
0
01
01
myx

myx
ymx
Bài 1)Giải và biện luận các bất phương trình sau theo tham số m
1) (m+1)x
2
-(2m+1)x+(m-2)=0 ; 2) mx
2
+2x+1=0
3) (m
2
-5m-36)x
2
-2(m+4)x+1=0 ; 4) 2x
2
-6x+3m-5=0
Bài 2)Giả sử x
1
,x
2
là hai nghiệm của phương trình 2x
2
-11x+13=0. Không giải phương trình , hãy tính
giá trò các biểu thức sau :
1) A =
3
2
3
1
xx +
; 2) B =

4
2
4
1
xx +
3) C =
4
2
4
1
xx −
; 4) D =
( ) ( )
2
1
1
2
2
2
2
1
11 x
x
x
x
x
x
−+−
Bài 3)Chứng tỏ rằng kb
2

= (k+1)
2
.ac là điều kiện cần và đủ để phương trình ax
2
+bx+c=0 (a

0) có hai
nghiệm thoả mãn nghiệm này bằng k lần nghiệm kia.
Bài 4)Tìm m và n để hai số m ,n là nghiệm của phương trình x
2
+mx+n=0.
Bài 5)Cho a,b là nghiệm của phương trình x
2
+px+1=0 và b,c là nghiệm của phương trình
x
2
+qx+2=0 .Chứng minh rằng : (b-a)(b-c)=pq-6.
Bài 6)Cho hai phương trình x
2
+p
1
x+q
1
=0 (1) và x
2
+p
2
x+q
2
=0 (2) biết p

1
p
2
=2(q
1
+q
2
) .
Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình đã cho có nghiệm .
Bài 7)Cho hai số
βα
;
là các nghiệm của phương rình x
2
+px+q=0 .Hãy lập phương trình bậc hai có các
nghiệm số là
22
)(&)(
βαβα
−+
.
Bài 8)Cho phương trình x
2
+4x+m+1=0 (1)
GV: An Văn Long 5 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI-TAM THỨC BẬC HAI-BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
1.Đònh m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
,x

2
thoả mãn hệ thức
7
2
1
2
2
2
2
2
1
≥+
x
x
x
x
2.Đònh m để phương trình (1) có đúng một nghiệm âm.
3.Chứng tỏ rằng nếu phương trình (1) có một nghiệm dương x
1
thì phương trình :
(m+1)x
2
+4x+1=0 cũng có một nghiệm dương
1
1
x
.
Bài 9)Cho phương trình 2x
2
+2(m+1)x+m

2
+4m+3=0.
1.Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm lớn hơn hay bằng 1.
2.Gọi x
1
,x
2
là hai nghiệm của phương trình .Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức :
A =
)(2
2121
xxxx +−
.
Bài10)Cho hai phương trình x
2
+3x+2a=0 (1) và x
2
+6x+5a=0 (2).Tìm tất cả các giá trò của
a để mỗi phương trình đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có
đúng một nghiệm của phương trình kia .
Bài11)Tìm các giá trò nguyên của a,b để phương trình : x
2
+ax+b=0 có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả
mãn điều kiện :




<<
−<<−
21
12
2
1
x
x
Bài12)Xác đònh m để phương trình mx
2
+(2m+1)x-1=0 có ít nhất một nghiệm dương .
Bài13)Giả sử x
1
,x
2
là các nghiệm của phương trình x
2
+2mx+4=0 .Hãy tìm các giá trò của m để
xảy ra đẳng thức :
3
2
1
2
2
2
1
=









+








x
x
x
x
.
Bài14)Tìm các giá trò của a để hiệu hai nghiệm của phương trình : 2x
2
-(a+1)x+a+3=0 bằng 1.
Bài15)Hãy tìm các giá trò của k để các nghiệm của phương trình :2x
2
-(k+2)x+7=k
2
trái dấu
nhau và là nghòch đảo của nhau về giá trò tuyệt đối.
Bài16)Giả sử a,b là hai số thoả mãn a>b>0 .Không giải phương trình abx

2
-(a+b)x+1=0 .Hãy
tính tỉ số giữa tổng hai nghiệm và hiệu hai nghiệm của phương trình.
Bài17)Tìm các giá trò của m để phương trình :
1.
059)1(2
2
=−+++ mxmx
có cả hai nghiệm đều âm.
2.
032)2(
2
=++−− mmxxm
có cả hai nghiệm đều dương.
Bài18)Giải và biện luận phương trình :
08)12(2)1(
24
=+−−− xmxm
Bài19)Cho phương trình
02)1(2)2(
2
=−+−−+ mxmxm
.
1.Xác đònh m để phương trình có một nghiêïm x=-1 và tìm nghiệm còn lại.
2.Xác đònh m để phương trình có đúng một nghiệm dương.
Bài20)Xác đònh m để phương trình (x-2)[x
2
-2(m+1)x+m
2
+5]=0 có ba nghiệm phân biệt .

GV: An Văn Long 6 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
Bài22)Tìm các giá trò của m để mỗi phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt :
1.(m+3)x
4
-3(m-1)x
2
+4m=0 ; 2. (m-1)x
4
+(2m-3)x
2
+m-1=0
Bài23)Cho phương trình : x
2
-2(m-1)x+m
2
-3m+4=0.
1.Xác đònh m để ptrình có hai nghiệm phân biệt x
1
,x
2
và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
2.Xác đònh m để
20
2
2
2
1
=+ xx
.

3.Xác đònh m để biểu thức
2
2
2
1
xx +
đạt giá trò nhỏ nhất .
Bài24)Cho phương trình
01)2(2)4(
22
=+++− xmxm
.Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm
Bài25)Cho phương trình
0)5(
2
=++− mxmx
. Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức A =
21
xx −

trong đó x
1
,x
2
là hai nghiệm của phương trình .
Bài26)Tìm m để phương trình
02)1()12(
22
=++−+− mxmxm
có hai nghiệm x

1
,x
2
sao cho :
x
1
< 1 < x
2
Bài27)Tìm m để phương trình
02)()4(
22
=+−++ mxmmxm
có hai nghiệm x
1
,x
2
sao cho :

21
1 xx ≤−<
.
Bài28)Tìm m để phương trình
0)12()1(
2
=+−−+ mxmxm
có nghiệm thoả điều kiện
1
2 x≤−
<x
2

Bài29)Tìm m để phương trình
02)13(4
2
=−−+− mxmx
có hai nghiệm thuộc khoảng (-1;2).
Bài30)Tìm các giá trò của m để phương trình (m+1)x
2
-3mx+4m=0 :
1. Có một nghiệm thuộc (-1;1), còn nghiệm kia nhỏ hơn -1.
2. Có nghiệm lớn hơn 1.
Bài31) Tìm m để phương trình
04)3(2)2(
2
=++−− xmxm
có hai nghiệm ,trong đó có một
nghiệm lớn hơn 3 còn nghiệm kia nhỏ hơn 2.
Bài32)Tìm các giá trò của m để số -4 nằm giữa hai nghiệm của phương trình :
(m+3)x
2
-2(m-1)x+4m =0 .
Bài33)Tìm các giá trò của m để phương trình (m-5)x
2
-(m-9)x+m-5=0 có:
1. Hai nghiệm lớn hơn -3 .
2. Hai nghiệm nằm giữa -2 và 3 .
Bài34)Cho phương trình (3m-5)x
2
-2(3m+2)x+4m-1=0 .Xác đònh m để phương trình có :
1. Hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn -1.
2. Một nghiệm thuộc khoảng (-1;0) và nghiệm kia nằm ngoài đoạn [-1;0]

GV: An Văn Long 7 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
Bài35)Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x :
1.
2
1
2
3
2
2

+−
−+
≤−
xx
mxx
; 2.
4
1
42
6
2
2
<
+−
−+
≤−
xx
mxx
Giải các hệ phương trình sau :

1)



=+
=++
30)(
11
yxxy
yxyx
; 2)





=−−−
=+−+
38923
143
22
22
yxyx
yxyx
; 3)



=+
=+

12
4
22
xyyx
yx
4)





−+=
−+=
yyxy
xxyx
167
167
223
223
; 5)
( )( )



=−−
=++++
6)1).(1(
311
22
yx

yyxx
; 6)



−=−
=+
yyxx
yx
33
1
7)







=+
=++
6
5
2
x
y
x
y
x
yx

; 8)





=+
+=+
78
1
7
xyyxyx
xy
x
y
y
x
với x,y>0 ; 9)
( )







=









++
=








++
49
1
1
5
1
1).(
22
22
yx
yx
xy
yx
10)








−=
+
−=
+
++
3
2
5
2
142
2
yx
x
yx
xyx
; 11)







=+

=+
yx
y
xy
x
31
2
31
2
; 12)







=+++
=+++
4
11
4
11
22
22
yx
yx
yx
yx
13)






=+
=−+−
13
414
yx
yx
; 14)





=−++
=−++
321
321
xy
yx
; 15)



=−
=−
26

2
33
yx
yx
16)





=−++++−+++
=+++++++++
211
1811
22
22
yyxyxyxx
yyxyxyxx
; 17)





=−
=−
28
12
2
2

xyx
yxy

18)





=+
−=−
2
22
33
22
yx
yyxx
; 19)







=+
=+
6
9
1

2
2
3
3
x
y
x
y
y
x
; 20)
( )





−=−+
−=++
)2(724
21924
22
2
22
yxxyyx
yxxyyx
GV: An Văn Long 8 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN SỐ (ÔN CHUNG CHO LTĐH)
Kiến thức cơ bản đại số lớp 10 –Phương Trình BậcHai & Hệ Phương Trình
21)






=+
=+
333
22
351
30
xyx
xxyy
; 22)



=+++
=++
13)1()1(
24)2)(2(
22
yx
yxxy
; 23)








+
=
+
=
y
x
x
x
y
y
4
4

24)





=+
=+
xy
yx
21
21
3
3
; 25)




=+
=+
97
5
44
yx
yx
26*)





−=
+
−=
+

6
1
1
1
1
3
xy
y
y

x
x
; 27*)





=+
−=−
1
33
44
33
yx
yyxx
; 28*)





+−=−
+=−
2
3
22
yxyx
yxyx
29*)






−=−








−=−
11
11
4
33
yx
yx
yx
; 30*)





+
=

+−+=+−+
y
x
x
xyyyxx
5
4
)2)(142()2)(142(
2
22
GV: An Văn Long 9 Chúc Các Em Ôân Tập Tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×