Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 27 - phông Times New Roman

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.68 KB, 21 trang )

Tuần thứ 27:
Ngày soạn: 06 / 03 / 2010
Ngày giảng: 08/ 03 / 2010
Thứ hai, ngày 08 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: CHÀO CỜ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiết 2 Tập đọc
Tiết 79: ÔN TẬP , KIỂM TRA ,TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG
( T1 )
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần
19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
3. Ôn cách đáp lời của người khác
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng quay bài tập 2
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho học sinh đọc bài cũ.
3. Bài mới:
1. Gt bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu )
2. Kiểm tra tập đọc 7- 8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ
(chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt


kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài
+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường
trăng lung linh dát vàng
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
5 : Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người - 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
khác huống a để làm mẫu
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi
c. Thưa bác không có chi!
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.

- Thực hành đối đáp cảm ơn
Tiết 3: Tập đọc
Tiết 80: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T2)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26)
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
- Trang phục bt3
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
HĐ1. Kiểm tra tập đọc từ 7 - 8 em - Từng em lên bảng bốc thăm, bài cần
đọc
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu
cầu giờ sau kiểm tra tiếp - Đọc bài (trả lời câu hỏi)
HĐ2. Trò chơi mở rộng vốn từ
(miệng)
- 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân,
Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ
các bạn.
? Mùa cảu tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới

thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn
tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để
với mùa thích hợp.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận
Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu
Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của
mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng
bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa
phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên
của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc
mùa. Thời tiết trong mùa đó
. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh Lời giải
Trời…thu…Những…mùa.Trời… nắng.
Gió…đồng. Trời…lên
4. Củng cố - dặn dò:

- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Toán
Tiết 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số
đó.
- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ. Bộ que tính
- Phiếu bài tập
III. hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện đặt tính nhân và làm bài tập
3. Bài mới:
HĐ1, Giới thiệu phép nhân có thừa số
là:
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1= 3
Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.

b. Trong các bảng nhân đã học đều có. 2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.
KL: sgk (HS nêu)
HĐ2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số
chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và
phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính
số đó.
3, Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk
- C
2
số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa
- C
2
số nào chia cho 1 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3
2 x 1 = 2
2 : 1 = 2

3 x 1 = 3
3 : 1 = 3…
Bài 2: Số? 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
- Cho 3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm
bảng con.
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Tính: - 1 HS đọc yêu cách
- HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở
- Gọi 3 HS lên bảng chữa - 3 HS lên bảng chữa
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
- GV nhận xét, cho điểm. c. 4 x 6 : 1 = 24
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Vận dụng thực hành qua bài.
Ngày soạn: 07 / 03 / 2010
Ngày giảng: 09/ 03 / 2010
Thứ ba, ngày 09 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: Toán

Tiết 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Không có phép chia cho 0
II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ. Bộ que tính
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:

2 HS lên bảng 1 x 5 = 5 4 : 1 = 4
- Nhận xét chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b Giảng bài:
HĐ1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép
nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 2 = 0
Ta có: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta có : 3 x 0 = 0
- GV cho HS nhận xét - HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
HĐ2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
- GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thương nhân số chia bằng số chia )

* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số
chia phải khác 0
Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.
HĐ3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
- HS tính nhẩm - HS làm sgk
- GV cho HS nhận xét - Đọc nối tiếp nhận xét
0 x 4 = 0 0 x 2 = 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0…

Bài 2: Tính nhẩm:
- HS tính nhẩm
- HS làm sgk
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0…
- GV cho HS nhận xét - Gọi HS nối tiếp (nhận xét)
Bài 3: Số ? - HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để
điền số thích hợp vào ô trống.
- 2 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
- GV nhận xét 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài

- 4 học sinh lên bảng. Lớp làm bài vào vở.
- HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
- GV nhận xét 0 : 4 x 1 = 0 x 1
4. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân
với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
= 0
Tiết 2: Chính tả:
Tiết 53: ÔN TẬP - KIỂM TRA: TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T3)
I. Mục tiêu:
1. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II
- Bảng quay bài tập 2
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:

b. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn
lại.
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi
. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: Như thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở
câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu như thế nào trên những
cành cây ?
- GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
, Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định,
phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài
sớm để xem
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a, Cảm ơn bạn
b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé
c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng

em sẽ cố gắng nhiều hơn.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Học TL bài T19-T26
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết
+ Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước và trên không
+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
+Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật
II. Đồ dùng - dạy học:
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể một số con vật mà em biết
1. Bài mới:
* Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay
- Giới thiệu bài
HĐ1: Làm việc với sgk
Mục tiêu: HS nhận ra các loài vật có thể sống được ở khắp nơi, trên cạn. dưới nước,
trên không.
* Cách tiến hành
Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk
? hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt

nước ?
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1
số loài đậu dưới bãi cỏ)
? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ…
? Loài vật nào bay lượn trên không
Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước
lớp
? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi:
trên cạn, dưới nước, trên không
HĐ2: Triển lãm
* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức đã học về nơi sống của loài vật thích sưu
tầm và bảo vệ các loài vật.
Cách tiến hành
Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ - HS hoạt động theo nhóm 4
- Yêu cầu các nhóm đưa ra những
tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho
cả lớp xem.
HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật
- Phân tích 3 nhóm (trên không,
dưới nước, trên cạn)
Bước 2: HĐ cả lớp KL: Trong tự nhiên có rất nhiều
loài vật. Chúng có thể sống được ở
khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên
không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ
chúng.
- GV nhận xét chốt lại bài
* KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật
chúng có thể sống ở khắp mọi nơi , trên cạn,
dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý
và bảo vệ chúng

4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 27: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
I. Mục tiêu:
- Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác
- Học sinh biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen
- Có thái độ đồng tính quý trọng những người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người
khác
II. Đồ dùng - dạy học:
- Bộ đồ dùng để đóng vai.
- SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đến nhà người khác em cần làm gì ?
- 2HS trả lời
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (bài tiếp)
b. Giảng bài:
Hoạt động 1: Đóng vai
- GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có
nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . .
a. Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho
phép

2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti
vi có phim hoạt hình mà em thích xem
nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . .
- Em có thể đề nghị chủ nhà không
nên bật tivi xem khi chưa được phép .
3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của
bạn bị mệt ? Em sẽ . . .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi
Hoạt động 2: Trò chơi
" Đố vui"
- GV phổ biến luật chơi
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố,
nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời và
ngược lại.
VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà
người khác.
- 2 nhóm còn lại là trọng tài
- GV nhận xét, đánh giá
*Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người
khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em
biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 08 / 03 / 2010
Ngày giảng: 10/ 03 / 2010
Thứ tư, ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: THỂ DỤC
Tiết 2: Toán

Tiết 133: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép
chia có số bị chia là 0.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Câu hỏi ôn tập SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng
- 2 HS lên bảng
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và
phép nhân.
0 : 2 = 0
0 : 5 = 0
0 : 1 = 0
0 : 4 = 0
- Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : a. Lập bảng chia 1
b. Lập bảng nhân 1
- Cho HS lập nháp
- Gọi HS lên bảng nối tiếp
- HS lập nháp
- HS lên bảng nối tiếp
HS tính nhẩm theo từng cột
Bài 2 : Tính nhẩm - HS làm vở

- 3 HS lên bảng
* HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là
0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng có số
hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1, phép chia
có số bị chia là 1
a.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
3 x 0 = 0
b.
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1 x 5 = 5
phép chia có số bị chia là 0 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5
c.
4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0
- Nhận xét, chữa bài 1 : 1 = 1
Bài 3 : Kết quả nào là 0 ? Kết quả nào
là 1 ?
- 1 HS đọc yêu cầu - HS nêu miệng kết quả.
- HS tìm kq tính trong ô chữ nối chữ vào
số ô hoặc số 1 trong ô tròn.
2 – 2
1
3 : 3
0
5 – 5
1

5 : 5
3 – 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1
4. Củng cố - dặn dò:
+ Củng cố về
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
- Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 0 trong phép nhân và phép chia
Tiết 3: Tập đọc:
Tiết 81: ÔN TÂP KIỂM TRA :TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 4)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
3. Viết được 1 đoạn văn (3, 4) câu về 1 loài chim ( hoặc gia cầm )
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bài tập 2
- 4 lá cờ nhỏ
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bài của học sinh. Chọn 3 bài cho HS đọc
3. Bài Mới
a. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu)
b. Hướng dẫn tập chép:
- Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8
em)
c, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim

chóc
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan
ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim
- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài
chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi
- HDHS thực hiện trò chơi
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ,
trắng, đen, đốm khi trưởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng
? Chân vịt như thế nào ? - Đi lạch bạch
? Con vịt cho con người cài gì ? - Thịt và trứng
. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4
câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt,
ngỗng)
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà
em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
- Chấm 1 số bài - HS làm vào vở
- Gọi 5,7 em đọc bài viết
- Nhận xét
VD:
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng
lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có
lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được
nuôi trong một cái lồng rất bên cạnh một
cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:

- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ I
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 27: ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T5)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Củng cố vốn từ qua trò chơi: Ô chữ.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc yêu cầu HTL
- Bảng phụ bt2
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc và viết của học sinh trên bảng con
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
HĐ1. Kiểm tra HTL (số còn lại) - Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc
HĐ2. Trò chơi ô chữ - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm lại
- Quan sát ô chữ điền mẫu
(sơn tinh)
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải
đoán từ đó là từ gì ?
- Có 7 chữ cái
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng
ngang. - Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái

Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ
đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số
nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp
- Các nhóm đọc kết quả
Lời giải: Ô chữ hàng ngang
1. Sơn Tinh 5. Thư viện
2. Đông 6. Vịt
3. Bưu điện 7. Hiền
4. Trung thu 8. Sông Hương
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền
- Sông Tiền nằm ở miền nào của nước
ta ?
Miền Nam
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Về nhà làm thử bài T10 - Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật
mà em biết.
Ngày soạn: 09 / 03 / 2010
Ngày giảng: 11/ 03 / 2010
Thứ năm, ngày 11 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng
- Học thuộc lòng bảng nhân chia

- Giải bài tập có phép nhân
II. Đồ dùng - dạy học:
- Bảng phụ . Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm - Hs làm miệng
- HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp
2 x 3 = 6 Ttự còn lại
6 : 2 = 3
HĐ2
Bài 2: Tính nhẩm
- GV làm mẫu
6 : 3 = 2
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
Tương tự 2 HS lên bảng làm tiếp phần a, b
còn lại
a, 30 x 3 = 90 20 x 3 = 60
20 x 4 = 80 30 x 2 = 60
40 x 2 = 80 20 x 5 = 100
b. 60 : 2 = 30 60 : 3 = 20
80 : 2 = 40 80 : 4 = 20

Bài 3: Tìm x 90 : 3 = 30 80 : 2 = 40
a.
x x 3 = 15
x = 15 : 3
4 x x = 28
x = 28 : 4
- Củng cố T/số chưa biết x = 5 x =7
- Củng cố tìm số bị chia

b.y : 2 = 2 y : 5 = 3
y = 2 x 2 y = 3 x 5
y = 4 y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu k/h giá Bài giải
- 1 em tóm tắt Số học sinh trong mỗi nhóm là:
- 1 em giải 12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S: 3 học sinh
Bài 5: HDHS xếp 4 hình Tgiác thành
hình vuông.
- HS xếp bằng bộ đồ dùng học toán
nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 27: ÔN TẬP - KIỂM TRA :TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T6)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 – T26) sách tiếng việt tập 2
2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú

3. Biết k/c về các con vật mình biết.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
HĐ1. Kiểm tra học thuộc lòng
- GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn
bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau kiểm
tra.
- Đọc bài
HĐ2. Trò chơi mở rộng vốn từ về
muông thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi
+ Lớp đọc thầm theo
- Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật
Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật.
GV ghi lên bảng HS đọc lại
+ Nhóm B phải xướng lên những từ
ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật
đó (sau đối đáp)
VD
Hổ - Khoẻ, hung dữ…
Gấu - To khoẻ , hung dữ….
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh…

Trâu rừng - Rất khẻo…
Khỉ - Leo trèo giỏi…
Ngựa - Phi nhanh…
Thỏ - Lông đen, nâu, trắng…
HĐ3. Thi k/c về các con vật mà em
biết (miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em
được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có
thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động
của con vật mà em biết. Tình cảm của em
đối với con vật đó.
- HS tiếp nối nhau kể
(gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp
dẫn)
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau. - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những
bài yêu cầu HTL
Tiết 3:
Tập viết
Tiết 27: ÔN TẬP KIỂM TRA:TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T7)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .

II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng quay viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
HĐ1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích
yêu cầu.
. Kiểm tra tập đọc ( 7 - 8 em)
. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
ở đầu. (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hướng dẫn HS làm Lời giải đúng
- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu?
ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
HĐ3. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu
cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của

người khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trường
hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không
chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm
phần em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em
rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nước bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn
quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Thực hành thực tế hàng ngày.
Tiết 4:
Thủ công
Tiết 27: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Làm được đồng hồ đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình
II. chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy

- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ
III. các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.
HĐ1: HD Học sinh làm đồng hồ đeo
tay
HD. Học sinh quy trình làm đồng hồ.
Theo 4 bước + Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ
+ Bước 3: Gài dây đồng hồ
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng
hồ.
HĐ2: HS thực hành làm đồng hồ theo
các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện
kỹ năng.
+ HS thực hành theo nhóm
(Trong khi học sinh thực hành, GV
quan sát và giúp những em còn lúng
túng )
- Nhắc lại học sinh: Nếp gấp phải sát
miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp nhẹ
hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
* Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
HĐ. Đánh giá sản phẩm - HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.

4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Chuẩn bị cho giờ thực hành lần sau
Ngày soạn: 10 / 03 / 2010
Ngày giảng: 12/ 03 / 2010
Thứ sáu, ngày 12 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: THỂ DỤC
Tiết 2: Toán
Tiết 135: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng
+ Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc tính toán
+ Giải bài toán có phép chia
II. Đồ dùng - dạy học:
- SGK.
- VBT
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cách đặt tính nhân trên bảng con, cả lớp
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép

chia tương ứng )
- HS đọc nối tiếp
a.
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
15 : 5 = 3 8 : 2 = 4
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b. 2cm x 4 = 8cm
5dm x 3 = 15dm
4l x 5 = 20l
10dm : 5 = 2dm
12cm : 4 = 3cm

18l : 3 = 6l …
.3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
= 16
b.
2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
- GV Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Tính:
- GV hướng dẫn cách giải, gọi 2 HS lên
bảng giải, dưới lớp giải vào vở.
- GV Nhận xét, cho điểm. = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề - HS giải vào vở
- Hướng dẫn HS phân tích đề toán và
giải.

- 1 em cùng với cô giáo tóm tắt
- 2 HS lên bảng giải (a,b) Bài giải
a. Số HS của mỗi nhóm lá :
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S :3 học sinh
b. Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
- GV Nhận xét, cho điểm. Đ/S: 4 nhóm
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả
Tiết 54: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T 8)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
3. Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc và viết bảng con của học sinh
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
(m/đ, yêu cầu)
HĐ1. Kiểm tra HTL (10 - 12 em) - Bốc thăm chuẩn bị 2'

- Nhận xét cho điểm - Đọc bài
. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì
sao ? (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát
b. Vì mưa to
HĐ2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm.
+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có
gì ăn ?
. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng
ý của người khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình
huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy
đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp
em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các tình

huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô
c. Con rất cảm ơn mẹ
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ? ý học tập.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Kể chuyện + Tập làm văn + Đọc hiểu
Tiết 27: KIỂM TRA GIỮA KỲ
I Đọc thầm bài thơ sau: NGÀY KHAI TRƯỜNG
Sáng đầu thu trong xanh
Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường
Vui như là đi hội.
Gặp bạn cười hớn hở
Đứa tay bắt mặt mừng
Đứa bá vai, ôm cổ
Túi sách đùa trên lưng.
Nhìn các thầy các cô
Ai cũng như trẻ lại
Sân trường vàng nắng mới
Lá cờ bay như reo
Tiếng trống trường gióng giả,
Năm học mới đến rồi
Chúng em đi vào lớp
Khăn quàng bay đỏ tươi.
II. Dựa vào nội dung bài, đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời
đúng
1. Bài thơ nói lên niềm vui dự lễ khai trường của ai? ( 1điểm)

a. Của bạn học sinh.
b. Của bạn học sinh và cô giáo .
c. Của các bạn học sinh và thầy cô giáo.
2. Vì sao các bạn nhỏ vui tươi, háo hức trong ngày khai trường?
( 1điểm)
a. Vì được vui chơi.
b. Vì được gặp lại bạn bè, thầy cô giáo và bắt đầu năm học mới.
c. Vì được mặc quần áo mới, đến trường trong khí trời mùa thu
trong xanh.
3.
Tìm và viết 2 từ ngữ tả màu sắc có trong bài thơ Ngày khai trường?
( 1điểm)
4.Bài thơ Ngày khai trường có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ? (2 điểm)


PHẦN VIẾT ( CHO HỌC SINH VIẾT VÀO GIẤY Ô LY)
I.CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
Nghe đọc: MÙA XUÂN ĐẾN
Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày thêm xanh. Nắng
vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây
ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn
cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy.
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
Dựa vào bức tranh vẽ cảnh biển ( SGK Tiếng Việt lớp 2 trang 76), hãy
viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 5 câu) nói về biển theo gợi ý sau:
Tranh vẽ cảnh gì?
Sóng biển như thế nào?
Trên mặt biển có những gì ?
Trên bầu trời có những gì?

×