Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 20 Ngày soạn: 30/12/2009
Tiết 39 + 40 Ngày dạy: /
01/2010
I/ Mục tiêu :
- !"#$% & '(
)*+,-,. - /0123 +4*,5623 78*93 !"#$% & '(
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
:;<=>?
@/ A2+ !"#$% & '?1BC#DEF16#
∈
G1
E
≠
H
: !"#$% & '1BC#DEI+JK& .+4% ?
BD
−
:L<?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Tiết 1.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 1.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
-M?
N8O8PQ1 !0R8OQ1+?
13 ?B
S
TUBCVDEKBD)S(
#3 GB
S
CUDEK $D
Φ
3 ?EBDEK& BDE(
.3 ?
M M
S
M M
= −
+ −
I- & '(
W3 ?1BC#DEI- #$% & '(
X3BD
Y
I- ?B
S
DY(
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 2.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 3.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
-S?
0 !"?F)MHBCDE(FMH
13"Z;[18* FMHI- #$% & '(
#3"Z;[18* FMHKBD)U(
3"Z;[18* !FMH,J(
-Y?
0 ?SBTYDEFMH
,- ?F1)MHBDB)U(FSH
139 FMH
#3"18* FMH,- FSH 8(
U
Y
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 1
Giáo án tự chọn toán 8
Tiết 1.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 4.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 5.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
-\?
9 Q1+?
13B
S
T\DE
#3SBD\
3SBCUDE
.3
S M
E
Y S
− =
W3
M S U
S
V Y S
+ = −
-U?
0DBFB)MHFBCSHTFB)UHFB
S
)BCMH)]B
S
(
13P ^
#3_ !O[1 /BD
M
M
S
−
3"B8*DE(
/BD
M
M
S
−
"DM]
U
`
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập
Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 2
LĐĐA, Ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 21 Ngày soạn: 10/ 01 / 2010
Tiết 41 + 42 Ngày dạy: / 01 / 2010
ZaZbcd@e1BC#DE
I/ Mục tiêu :
),f8g9 !"#$% & 'Jh
./ A2+ (
)c$.i !j9& Qk !"(
)lmn9 !"81,o./1BC#DEG1≠E
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
:;<=>?
!"./1BC#DE?
C5+1≠E K& .+4%
C5+1DEG#≠E ,J
C5+1DEG#DE K,JQk(
:L<?
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Tiết 1.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài
tập 1.
-Trao đổi kết quả tìm
được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài
tập 2.
-Trao đổi kết quả tìm
được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài
tập 3.
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
@e?<p<
-M?
13
U Y ] M \ S
U(
V \ ]
− − +
− = −
#3
YFS MH Y S SFY MH
U (
\ ME U
+ + −
− − =
3
YFS MH U Y M ]
\ V Y MS
+ + +
− + = +
-S?
13
S M
M
Y V Y
−
+ = −
#3
MM M
SF H S
MS Y V
+ = −
-Y?
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 3
Giáo án tự chọn toán 8
-Trao đổi kết quả tìm
được.
-Nhận xét chung.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
13
M S Y \
(
qq q` q] qV
+ + + +
+ = +
#3
MEq ME] MEU MEY
\ E(
qM qY qU q]
− − − −
+ + + + =
Tiết 2.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài
tập 4.
-Trao đổi kết quả tìm
được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài
tập 5.
-Trao đổi kết quả tìm
được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu
cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
-\?
13FBCUHFB)MHDSBFB)MH
#3UFBCYHFB)SH)YFBCUHFB)SHDE
3SB
Y
CUB
S
)YBDE(
.3FB)MH
S
CSFB)MHFBCSHCFBCSH
S
DE
W3B
S
CSBCMD\FB
S
)SBCMH
@ec<= r
L<rs
-U?
c5 kIjQ1+?
130\Qk jIj 5 _SQk
8t+#u _SQkQ1+I-M\V(
#3/+4o[1& 1,+J
#vME61/K,+J
u1+S
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập
Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 4
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 22 Ngày soạn: 12/ 01 / 2010
Tiết 43 + 44 Ngày dạy: / 01 / 2010
Zwxyaxzra<s(
I/ Mục tiêu :
)8g[k5 {,o8OI|1Iu +$,-89062+9
)#5 Q}.i5 { !j8*9#- $? 06{6(((
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
:;<=>?
M( c5 &.+[18OI|1Iu 68OI|1Iu 890,-2+9[18OI|1
Iu (
S( Zo,-0~(((8*8g5 I+$8P
13
∆
aK•€33F•
∈
a6€
∈
aH "?
((( (((
((( (((
(((
(((
((( (((
= =
=
=
#3
∆
aK•
∈
a6€
∈
a 09•
=
"?(((
3
.3
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 5
a
<;
∆
aG<;33
(((
=
ar
@
raG@33a
Giáo án tự chọn toán 8
:L<?
HOẠT ĐỘNG
CỦA GV
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
GHI BẢNG
Tiết 1.
GV.
-Yêu cầu HS làm
bài tập 1.
-Trao đổi kết quả
tìm được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm
bài tập 2.
-Trao đổi kết quả
tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập
theo yêu cầu.
-Thảo luận
nhóm
-Ghi kết quả
vào tập
HS.
-Làm bài tập
theo yêu cầu.
-Thảo luận
nhóm
-Ghi kết quả
vào tập
-M?
0
∆
aKaDMU6aDMSGDSE
!jaI%4Q100aDU6;‚33
F
∈
aH6;‚33aF
∈
H
_a66ƒ
-S?
0" 1a@Fa33@HG
∈
a2+1
‚8„ RQ0Q0,…a a@6It
Ig /G
5 aDMEGDMMGDYU
_a,-ƒ
Tiết 2.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 3.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo
yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
-Y?
0" 1a@Fa33@HG
18„u0 1+ /r(†+1r
‚8„ RQ0Q0,…a
a@GItIg /6(
{rDr
….‡?
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 6
a
!
"#$
%
SE
Y
$
"
SE
Y
$
a
@
!
%&'($
"))$*
Giáo án tự chọn toán 8
-\?
!j/[1a6a[1
∆
aItIg I%46Q100
"
"
=
6^<I- !+8*
[1;I-108*a<,-(
{?;D;(
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập
Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 7
a33@
+ +
+,
=
G
+ +
, +
=
+" +
, +,
=
+ +"
, ,
=
rDr
a
<
;
;33<;33<
;D;(
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 23 Ngày soạn: 20/01/2010
Tiết 45 + 46 Ngày dạy: /01/2010
GIẢI BÀI TỐN
BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I/ Mục tiêu :
)8g#…9# #vI$
)#5 ,$.i8*9& Qk#
)8g!lmn9#- 0#vI$ (
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :-.!/0
•4j+#…9#- 0#vI$ ƒ
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV.
Ôn tập theo dạng toán
tìm số. Yêu cầu HS làm
các bài tập .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Ôn tập theo dạng toán
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
Dạng I : Tốn tìm số:
-M?
"SQk#5 A[1P#vVY6
+[1PI-qƒ
-S?
"SQk#5 A[1PI-MEE(
5+ nQk {% IjSIt,-&
j,-0Qk {1U8,O "Qk {
% %UItQk {1(
-Y?
1 ˆ.t+6 ˆ-4%8J ˆ
16Q1+ j,-0 ˆ‰MUI_
6#… h ˆI…YEI_ "Qk.t+h
ˆ‰#vYtQk.t+h ˆ
I…(_Qk.t+h~ ˆIP#7
8t+ƒ
-\?
0& QkK1fQk A1f
Qk#vI-](5+,5 W0 { Š)
gI/ 18gQk…I…Qk8•
0S]8,O("Qk8•0ƒ
Dạng II : Tốn liên quan với nội
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 8
Giáo án tự chọn toán 8
liên quan nội dung
hình học. Yêu cầu HS
làm các bài tập .
Trao đổi kết quả tìm
được
yêu cầu.
dung hình học:
-V?
& +,„"f$ K+,
`S6o+ o+!&MM(
_o+ ,-o+!&ƒ
GV.
Ôn tập theo dạng toán
chuyển động . Yêu cầu
HS làm các bài tập .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Ôn tập theo dạng toán
kế hoạch, thực tế làm.
Yêu cầu HS làm các
bài tập .
Trao đổi kết quả tìm
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
Dạng III : Tốn chuyển động:
-`?
1BWh-ˆ& IP8 _
18O18*a,-1+]E
,-Q1+& „ "‹1+(_,$
K[1~BW6#5 !v,$ kBW8
ŒaI…BW8 ŒME3(
1234!/56/789
***:;/&'*
-q?
& BWJ J8 Œa85,…,$ k
UE3,-Q1+8K2+14 !h,o,…,$
k\E3(98I‡,o% US\
P (_o+ 2+•8„
aƒ
Dạng IV :Tốn kế hoạch ,thực tế
làm :
-MM?
& 8&8.Š8O~ +t
8# SE %6~ +t8•
cg {V %jRf0-
-50/Q…& +t-•
,g {8# ME %(_{
8# W050/ƒ
-MS?
W050/68&Q9B+% tW0
/ !0MS-4(Z5 Š
8&8•7{ j]1~-4,"
50- -W0/ !0ME
-4(‰~148&W08g#10
j+1,-W08g#10j+1ƒ
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập
- Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang 9
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 24 Ngày soạn: 27/01/2010
Tiết 47 + 48 Ngày dạy: /01/2010
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
I/ Mục tiêu :
)ŽI/5 {[1<<<
)lmn9?9 G9#- 0#vI$ (
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :-.!/0
8
!"#$% M'
818g,o./1BC#DE(
_
{1'h‡+
9#vI$
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
GHI BẢNG
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 1.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 2.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 3.
Trao đổi kết quả tìm
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
ZdM?
-M?
!0 Q1+ -0I- #$% & '
S
M M
3 S E 3M Y E 3 S M E 3 E
U ]
− = − = − = =
+
<
-S?
9 Q1+?
S
UFM S H YF UH
3 S
Y S \
3F SH F MHF YH SF \HF \H Y
− −
+ = −
+ + − + = − + −
-Y?
1BWh-ˆ& IP Œ18/
8*a,-1+]E,-Q1+& „
‹1+(_,$ k[1~BW6#5 !v
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
10
Giáo án tự chọn toán 8
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 4.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 1.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 2 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 3.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 4.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 1.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 2 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
BW8 ŒaK,$ kI…BW8 ŒI-ME
3(
-\?
0?
S
S
S Y
G
Y
q
+ +
= =
−
−
13c… !O-0[1B " !O[1#*+
{aG8o+8gB8Oƒ
#3"B8*aDƒ
ZdS?
-M?
!0 Q1+ -0 8,…
SB)\DE6
a(B
S
)\DEG(B
S
)SBDEG(
M EG
S
− =
@(
VBCMSDE(
-S?
9 Q1+?
S
M S
3 Y UF SH F MH
S Y
3FS YH FS YHF MH
/
− + − = +
− = − +
-Y?
0 ?FBCMHFB)MHTFB)SH
S
DU
139 ,…DM
#3"8* KI-)Y
-\?
"SQk#5 A[1P#vMEE,-5+
nQk {% IjSIt,-& jQk {
1U8,O "Qk {% %UItQk {
1ƒ
ZdY?
-M?
!0R8OQ1+6R8O-0
8PGQ1ƒ
131 I- 85+[1
-4•I-[1 1(
#3 ?B
S
)MDB)M•K& I-BDM
3 B
S
CMDE,-YB
S
DY 8
.3 SB)MDSB)MK,JQk(
-S?
9 Q1+?
S S S S
U Y \
3
S V
3F \ MH F \ MH
− −
=
+ − = − +
-Y?
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
11
Giáo án tự chọn toán 8
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 3.
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 4.
Trao đổi kết quả tìm
được.
HS.
Chú ý và làm bài
theo yêu cầu.
0#*+ {
S
S V S S F MHFY H
= + +
− + + −
13"B8* !O[1a8gB8O
#3"B8*aDE
-\?
& +,„"f$ K+,`S6
o+ o+!&MM(
_. _[1+,„ƒ
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập
- Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
12
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Tuần 25 Ngày soạn: 05/02/2010
Tiết 49 + 50 Ngày dạy: /02/2010
LUYỆN TẬP TIẾP THEO
I/ Mục tiêu :
- ŽI/5 {[1<<<
- lmn9?9 G9#- 0#vI$ (
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới : *ki .n th 0c:
8
!"#$% M'
818g,o./1BC#DE(
_
{1'h‡+
9#vI$
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
GHI BẢNG
GV. Yêu cầu HS nêu
tóm tắt các bước giải
toán bằng cách lập
phương trình.
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
HS. Nêu theo yêu cầu
của gv.
HS.
Làm bài tập theo yêu
của gv.
Rút ra kết luận đúng
nhất.
Tóm tắt các bước giải toán bằng cách lập phương
trình
Bước 1 :
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết
- Từ đó lập phương trình biểu thò sự tương quan
giữa các đại lượng.
Bước 2 : Giải phương trình thu được
Bước 3 : Trả lời
Bài toán SGK trang 27
24 phút =
U
S
giờ
Thời gian
đi (giờ)
Quãng đường đi
(km)
Xe x 35x
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
13
Giáo án tự chọn toán 8
máy
Ôtô x -
U
S
45
−
U
S
B
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến khi hai xe
gặp nhau là x, x > 0
Trong thời gian đó, xe máy đi được quãng đường là 35x
(km)
Ôtô đi được quãng đường : 45
−
U
S
B
(km)
Ta có phương trình : 35x + 45
−
U
S
B
= 90
⇔
x =
`E
ME`
Vậy thời gian để hai xe gặp nhau là :
`E
ME`
, tức là 1 giờ
21 phút
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
Bài toán trang 28.
Có hai thời điểm : Lập kế hoạch và thực hiện
Các đại lượng : Số áo may trong một ngày, số ngày may, tổng số áo may
Trong đó các đại lượng chưa biết và đã biết là gì ?
Cho học sinh điền vào bảng :
Số áo may
một ngày
Số ngày
may
Tổng số áo may
Theo kế
hoạch
90 x 90x
Đã thực hiện 120 x – 9 120(x – 9)
Gọi số ngày may theo kế hoạch là x, x nguyên dương.
Tổng số áo may theo kế hoạch là 90x (chiếc áo)
Trên thực tế tổng số áo may là 120(x – 9) (chiếc áo)
Phương trình 120(x – 9) = 90x + 60
⇔
x = 38
Vậy theo kế hoạch công ty phải may 38 . 90 = 3420 (chiếc áo)
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
Bài 34 trang 25
Gọi mẫu số là x, x nguyên khác 0
Thì tử số là x – 3
Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vò thì ta có phân số
SB
MB
SB
SYB
+
−
=
+
+−
Phân số này bằng
S
M
, ta có phương trình
S
M
SB
MB
=
+
−
\BMBHMBFS
S
M
SB
MB
=⇔+=−⇔=
+
−
Vậy phân số ban đầu là
\
M
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
Bài 35 trang 25
Gọi số học sinh của cả lớp là x, x nguyên dương.
Thì số học sinh giỏi của lớp 8A học kì I là :
`
B
, ở học kì II là :
Y
`
B
+
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
14
Giáo án tự chọn toán 8
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
Ta có phương trình :
\EBB
MEE
SE
Y
`
B
=⇔=+
Lớp 8A có 40 học sinh
Làm bài tập 40 trang 31
Tuổi Phương Tuổi mẹ
Năm nay x 3x
Sau 13 năm x + 13 3x + 13
Gọi x là số tuổi của Phương năm nay (x > 0)
Ta có phương trình :
2(x + 13) = 3x + 13
⇔
2x + 26 = 3x + 13
⇔
3x – 2x = 26 – 13
⇔
x = 13
Làm bài tập 44 trang 31
Gọi a là số bài điểm 4 (x
∈
)
n = 2 + n + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
`B
H\SBFEV6VS]MB\
B\S
B\S]M
EV6E
B\S
MEYV\`\q]SUEB\VE(SE(M
B
=⇔
+=+⇔
+
+
=⇔
+
+++++++++
=
Vậy số bài điểm 4 là 8 bài
Gv. Vận dụng làm bài
toán.
Thảo luận tìm kết quả
đúng.
Bài tập 46 trang 32
Dự đònh Thực hiện
Quãng đường
Vận tốc
x
48
48
48
x – 48
48 + 6 = 54
Thời gian
\`
B
1
U\
\`B −
Gọi x km là quãng đường AB (x > 48)
Theo đề bài ta có phương trình :
V
M
U\
\`B
M
\`
B
+
−
+=
U\
\`B
V
]
\`
B −
=−⇔
U\
\`B
\`
UVB −
=
−
⇔
⇔
54(x – 56) = 48(x – 48)
⇔
54x – 48x = 3021 – 2301
⇔
6x = 720
⇔
x = 120
Quãng đường AB dài 120 km
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
15
Giáo án tự chọn toán 8
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập
- Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần 26 Ngày soạn: 05/02/2010
Tiết 51 + 52 Ngày dạy: /02/2010
BẤT ĐẲNG THỨC.
I/ Mục tiêu :
#% 8R {6 _% Ijf1 { Š,…u
&6f1 { Š,-u7,…& QkF _% [1#% 8R {H
- }.i _% 8*{Z
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :-.!/0
Zo,-0~(((8*8gR8O8P?
M( a‘
⇔
a)(((E
S( a‘
⇔
aC(((C(((
Y( a‘
⇔
a(((F,…‘EH
\( a‘
⇔
a(((F,…’EH
U( a
≤
⇔
a)(((E
V( a
≤
⇔
a)(((T
]( a‘,-‘ "a(((
`( 1‘#
⇔
S1CU(((S#C(((
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 1 .
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
-M?01‘#6Q0Q?
M( S1)U,-S#TU
S( )Y1CM,-)Y#CM
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
16
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 2 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 3 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 4 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 5 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
GV.
Yêu cầu HS làm các
bài tập 5 .
Trao đổi kết quả tìm
được.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
HS.
Chú ý và làm bài theo
yêu cầu.
Y(
M
Y
S
− −
,-
M
Y
S
− −
\( S1)U,-S#)Y
-S?0Q1,-##5 ?
S S
MH
Y Y
SH
U U
M M
YH M M
S S
Y Y
\H S S(
U U
>
<
− ≥ −
− + ≤ − +
-Y?{#% 8R {
Q1+?
M( 5+
S S
“ ? \ \(
Y Y
= ≤ − + ≥ − +
S( 5+1‘# "1‘#)M
Y( 5+1
≥
# "?)Y1DS
≤
)Y#CS
\( 5+
M M
S S
S S
− + < − +
"?1‘#(
-\?{?
M( 1
S
C#
S
≥
S1#(
S( F1C#H
S
≥
\1#(
Y( 1
S
C#
S
≥
S
F H
S
+
-U?{?
M(
01‘#G‘.?1C‘#C.
S(
01‘#G’.?1)‘#).(
Y(
01‘#‘E?C1
S
‘#
S
C
M M
(
<
\(01‘#‘EG‘.‘E?1‘
#.
-U?{!v?
M(
S
+ ≥
,…^16#ˆ.
0‹ˆ7(
S( 1
S
C#
S
C
S
≥
1#C#C1
Y( 1
S
C#
S
≥
1C#)
M
S
\( F1C#CHF
M M M
+ +
H
≥
q
U( 1
S
C#
S
C
S
C.
S
CM
≥
1C#CC.(
V( 1
\
C#
\
≥
1
Y
#C1#
Y
(
]( F1#C.H
S
≤
F1
S
C
S
HF#
S
C.
S
H
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
17
Giáo án tự chọn toán 8
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập
- Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần 27 Ngày soạn: 25/02/2010
Tiết 53 + 54 Ngày dạy: /3/2010
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
I3i j+?
)8g[k5 {,o 18”./?8Om16 _
% 6.%++$#5 (
)#5 Q}.i5 { !j8*9#- $? 06{
6(((
II/ Chuẩn Bò :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
*/ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , …
Trò : SGK, thước, . . .
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn đònh lớp : Só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :-.!/0
0- -R8O8PQ1+#v8o,-0~(((
M( ZOm1?
"%∆ ∆:
W0 •Qk
⇔
µ
µ
µ
µ
µ
µ
((( (((( (((
(((G (((G (((
= =
= = =
S( _% ?:
"%
∆ = ∆
"?
(((
∆ ∆
:
:
"%
∆ ∆
:
W0 •Qk8”./ "?
"%
∆ ∆
:
W0 •
Qk(((
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
18
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
Giáo án tự chọn toán 8
:
"%
∆ ∆
:
,-
"% >
∆ ∆
:
"
((((
∆ ∆
:
Y( !„g8”./?
13(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F))H
#3((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F))H
3(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F)H
\(01 1,+J?
G "%∆ ∆
,+J8•a6
13(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F)H
#3(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F))H
3(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
⇒
"%
∆ ∆
:
F/+4o)/K
,+JH
• 9/4
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
GHI BẢNG
"B64 !0",•Q1+
HS.
x- b9I-#-
W04j+t+
-M?
Nu ∆a,-∆•@K?
M
D@
M
F H
M
D
S
F8H
S M
\G M6]U
Y6U S
, ,
= = => = = => = =
C!0",•K#10j+
1,+Jƒ9 _,"
Q10ƒ
C_@ƒ
C_•ƒ@ƒ•@ƒ
C0Q
@•
,-
a•
@
1I- 5-0ƒ
HS.
x- b9I-#-
W04j+t+
1Ij#96
~W _8&
& 80/ R
?(((((((
8{ /~
_
@•
,-
@
!”Q0Q,…
@•
-
)KY 1,+JI-∆a•6
∆@6∆•@
)ƥ@,"
S
DM,F.0@
M
C
Y
DM,
D‘
M
C
Y
DM,H
∆a• ∆@F(Hj 1K?
ME MS MU(MS
M`F H
MU ME
, $
, ,
= => = => = =
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
19
aY
S
M
B
Y6U4
M
@V•
D‘∆a ∆•@F6H
@
M
•
ME
M
S
Y
aMUMS
Giáo án tự chọn toán 8
-Y?
•4{?∆a ∆a•@
?
x- b9I-
#- W04j+t+(
-Y?
∆a,-∆a•@KK
a+,-
MU Y
SE \
V Y
` \
,
,
= =
=> =
= =
c$4∆a ∆a•@
F((H
1H{?∆a ∆a
#H_a,-
HS.
x- b9 I-
#- W0 4j+
t+
-\?
1H∆a ∆aF)H
∆a ∆aF)H
D‘∆a ∆aF 3#t+H
#H∆a6aDMc
S
Da
S
Ca
S
F(((H
D‘D
S S
+
DSY6q`FH
c"∆a ∆aD‘
? ?
= =
D‘DV6\V
aDME6V\FH
D)DM]6US
-U?
c? j{+ US3`U h #9
i
)Z* _6 1I- ƒ
HS.
x- b9 I-
#- W0 4j+
t+
Nu ∆a,-∆aK
aDDMc6+
D‘∆a ∆aF)H
MS SE
MS
? ?
= <=> =
D‘D]6SFH
D‘D)
DMS6`FH
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
20
a
V
`•SE
MU
@
a
MS6\USE6U
-U?
a
MS
ƒ
Giáo án tự chọn toán 8
4/ Củng cố.
- Tổng hợp kiến thức
- Nhận xét lớp học
5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập
- Chuẩn bò bài mới
IV. Rút kinh nghiệm :
TutS` -4Q0/? 05/3/2010
Ti5 UUCUV -4./4? /3/2010
I. MỤC TIÊU.
MH P[k !„g8”./[11 1
SH l–n,$.i8OI|,o !„gK !j,-09#-
$./?_8& 80/ R6 _ •Qk8”./6 •Qk+,[11 1
8”./6{ 18”./6(((
II. CHUẨN BỊ.
c?0/#-6#9i#- $6",•,-%-+(
?Ž $#-^,o#1 !„g8”./[11 1(
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1) —8O?;* !1QmQk
2) ;* !1#-•?
c4j+t+Mj+ { Š !„g8”./[1
1 1(
x?((((((F((H6F((H,-F(H
c4j+t+j+i * Œ !„g8”./[11
18•^(
x?!„g {% ?Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. F((H
!„g {1?Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam
giác đồng dạng.F((H
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
21
LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010
BÀI TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG
BÀI TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG
Giáo án tự chọn toán 8
!„g {#1?Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai
góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. F(H
3) -…(
0/ Z&[1c 0/ Z&[1 #9
c818o#- $:@/A')
B:Ij#9i6!”4j+t+
7j+…92+45
#- 0(
x?{∆a∼
∆aFH6!” Œ8KQ+4!1 •Qk
8”./K{1ˆ,…_
% Y80/ Rf18•#5 8&
!0& •I {68KI- •I P?
=
AN NM
AB BC
C/$D;&)$(
&$E&$*
:AF!G!(6H/6CG!/I!D
&$(/AF!G!6H/6CG!/I!D
"$*
:J!6K<96CG!/I!D"L
Gi*i bài t+p.
Bài
1
:@/A')B:
Nu ∆a,-∆aK?
˜+(
8 2
12 3
10 2
15 3
AN
AN AM
AB
AM
AB AC
AC
= =
⇒ =
= =
⇒∆a∼∆aFH
AN NM
AB BC
⇒ =
14
2
3 18
NM
=
( )
2.18
12
3
NM cm⇒ = =
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thành Trang
22
a
`
ME
M`
MU
MS