Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA.lop2.CKT.tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.1 KB, 28 trang )

Trờng TH Thanh Kỳ GV Nguyễn Thị Hoa
TUN 26
Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010
TP C
TễM CNG V C CON
I. Mc tiờu
-Ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu v cm t rừ ý ; bc u bit c trụi chy c ton bi.
-Hiu ND : Cỏ Con v Tụm Cng u cú ti riờng. Tụm cu c bạn qua khi nguy him.
Tỡnh bn ca h vỡ vy cng khng khớt. (tr li c cỏc CH 1, 2, 3, 5)
+HS khỏ, gii tr li c CH4 (hoc CH: Tụm Cng lm gỡ cu Cỏ Con ? ).
II. Chun b
-Tranh minh ha truyn trong SGK.
III. Cỏc hot ng
TIT 1
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n nh t chc:
2. Bi c:
-Gi HS c thuc lũng bi th Bộ nhỡn bin,
TL CH v ni dung bi c.
3. Bi mi
Gii thiu: Tụm Cng v Cỏ Con
Hot ng 1:
+GV c mu ton bi : ging k thong th,
nh nhng on u; nhn ging nhng t ng
t c im, ti nng riờng ca mi con vt.
+Hng dn luyn c kt hp gii ngha t.
a) c tng cõu
-HS c cỏc t khú: ln, nc nm, ngot, quo,
xuýt xoa.
b) c tng on trc lp.
-GV hng dn HS c nhn ging nhng t


gi t bit ti ca Cỏ Con trong on vn : Cỏ
Con lao v phớa trc, uụi ngot sang trỏi. Vỳt
cỏi, nú ó quo phi. Bi mt lỏt, Cỏ Con li
un uụi sang phi. Thot cỏi, nú li quo trỏi
. Tụm Cng thy vy phc ln.
-HS c cỏc t ng c chỳ gii cui bi.
-GV giỳp HS hiu thờm cỏc t : phc ln (rt
khõm phc), ỏo giỏp.
c) c tng on trong nhúm.
d) Thi c gia cỏc nhúm (tng on, c bi;
T, CN)
-Cỏ nhõn, c lp c.
-4 HS tip ni nhau c 4 on .
-Mt s HS c.
Năm học : 2009 - 2010
1
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
TIẾT 2

 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
-Gọi HS khá đọc lại đoạn 1, 2.
-Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông?
-Khi đó cậu ta đã gặp một con vật có hình dánh
ntn?
-Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
-Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?
-Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá
Con.
-Tôm Càng có thái độ ntn với Cá Con?
-Gọi 1 HS khá đọc phần còn lại.

-Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?
-Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.
 Hoạt động 2: Thảo luận lớp
-Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi:
-Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
-Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó
dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho
bạn.
-Gọi HS lên bảng chỉ vào tranh và kể lại việc
Tôm Càng cứu Cá Con.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
-Em học tập ở Tôm Càng đức tính gì?
-Nhận xét, cho điểm HS.
-Nhận xét tiết học.
-1HS đọc toàn bài
-1 HS đọc.
-Tôm Càng đang tập búng càng.
-Con vật thân dẹt, trên đầu có hai
mắt tròn xoe, người phủ 1 lớp vẩy
bạc óng ánh.
-Cá Con làm quen với Tôm Càng
bằng lời chào và tự giới thiệu tên
mình: “Chào bạn. Tôi là cá Con.
Chúng tôi cũng sống dưới nước như
họ nhà tôm các bạn…”
-Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo,
vừa là bánh lái.
-Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái,
vút cái, quẹo phải, quẹo trái, uốn

đuôi.
-Tôm Càng nắc nỏm khen, phục
lăn.
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-Tôm Càng thấy một con cá to, mắt
đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới.
-Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô
bạn vào một ngách đá nhỏ. (Nhiều
HS được kể.)
-2, 3 HS lên bảng.
-Mỗi nhóm 3 HS (vai người dẫn
chuyện, vai Tôm Càng, vai Cá
Con).
N¨m häc : 2009 - 2010
2
Trờng TH Thanh Kỳ GV Nguyễn Thị Hoa
-Dn dũ. -Dng cm, dỏm liu mỡnh cu bn.

TON
LUYN TP
I. Mc tiờu
-Bit xem ng h kim phỳt ch vo s 3, s 6.
-Bit thi im, khong thi gian.
-Nhn bit vic s dng thi gian trong i sng hng ngy.
+ BT cn lm : BT1, BT2.
II. Chun b
Mụ hỡnh ng h.
III. Cỏc hot ng
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh t chc

2. Bi c: Thc hnh xem ng h.
-GV yờu cu HS nhc li cỏch c gi khi kim
phỳt ch vo s 3 v s 6.
-GV nhn xột.
3. Bi mi
Gii thiu: Luyn tp.
Hot ng 1: Giỳp HS ln lt lm cỏc bi tp.
+ Bi 1: (ming)
-Hng dn HS xem tranh v, hiu cỏc hot ng
v thi im din ra cỏc hot ng ú (c mụ t
trong tranh v).
-Tr li tng cõu hi ca bi toỏn.
-Cui cựng yờu cu HS tng hp ton bi v phỏt
biu di dng mt on tng thut li hot
ng ngoi khúa ca tp th lp.
+ Bi 2: (nhúm)
- HS phi nhn bit c cỏc thi im trong hot
ng n trng hc. Cỏc thi im din ra
hot ng ú: 7 gi v 7 gi 15 phỳt.
-So sỏnh cỏc thi im nờu trờn tr li cõu hi
-1,2 HS nhc li.
-Lp quan sỏt tranh v TL CH.
-Mt s HS trỡnh by trc lp:
Lỳc 8 gi 30 phỳt, Nam cựng cỏc
bn n vn thỳ. n 9 gi thỡ
cỏc bn n chung voi xem
voi. Sau ú, vo lỳc 9 gi 15 phỳt,
cỏc bn n chung h xem h.
10 gi 15 phỳt, cỏc bn cựng nhau
ngi ngh v lỳc 11 gi thỡ tt c

cựng ra v.
Năm học : 2009 - 2010
3
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
của bài tốn.
-Với HS khá, giỏi có thể hỏi thêm các câu, chẳng
hạn:
-Hà đến trường sớm hơn Tồn bao nhiêu phút?
-Qun đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiêu phút?
-Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút (hay 30 phút)
là mấy giờ?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hà đến trường sớm hơn Tồn 15
phút
-Qun đi ngủ muộn hơn Ngọc 30
phút
-Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút

ThĨ dơc
ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG,
HAI TAY CHỐNG HÔNG (DANG NGANG)
TRÒ CHƠI “ NHẢY Ô”.
I.Mục tiêu:
- Học đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông (dang ngang). Yêu cầu thực hiện động
tác tương đối đúng.
-Ôn trò chơi “ Nhảy ô”.yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia trò chơi.
II.Chuẩn bò:

- Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập.
- Đường kẻ thẳng, kẻ ô cho trò chơi và 1 còi.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1.Phần mở đầu:
-GV phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
2.phần cơ bản:
-Ôn đứng hai chân rộng bằn vai
(hai bàn chân thẳng hướng phía
trước), thực hiện các động tác tác
tay
* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
-chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc 70-80m.Sau đó đi theo vòng
tròn và hít thở sâu (ngược chiều
kim đồng hồ).
-Đứng xoay các khớp cổ chân, đầu
gối , hông, vai.
-n một số động tác của bài thể
dục phát triễn chung.
-HS tập.
-Đi theo vạch kẻ hai tay chống
hông:2-3 lần.
-Đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay
N¨m häc : 2009 - 2010
4
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
chống hông.
- Kẻ hai vạch thẳng.

* Theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
* Đi kiểng gót, hai tay chống hông
(như trên)
Trò chơi “Nhảy ô”
3 / Phần kết thúc
• Đứng vỗ tay và hát :1-2
phút
- Cúi người thả lỏng :6 –8 lần
-Nhảy thả lỏng 5 –6 lần
* GV hỏi hệ thống bài 1 –2 phút
* GV nhận xét lớp học + dặn HS
bài tập về nhà .
dang ngang:2-3 lần 10m.
-Thi một số độn tác.
- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi
về hai bên trở về hàng của mình
để chuẩn bò đi đợt 2.
- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi
về hai bên trở về hàng của mình
để chuẩn bò đi đợt 2.
- Đi kiểng gót
- HS chơi 8-10 phút
* HS thực hiện
- Trả lời
- Thực iện ở nhà.

Thø 3 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
Mĩ thuật
Tiết 26 bài 26 VẼ TRANH

ĐỀ TÀI CON VẬT (VẬT NI)
I. Mục tiêu.
− Hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số con vật ni quen thuộc.
− Biết cách vẽ con vật.
− Vẽ được con vật đơn giản theo ý thích.
− HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
− BVMT: Biết cách bảo vệ con vật ni.
II. Chuẩn bị.
Giáo viên.
− Tranh ảnh một số con vật ni quen thuộc.
− Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ tranh.
− Bài vẽ các con vật của hs.
Học sinh.
− Giấy vẽ.
− Bút chì, màu, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học.
Giới thiệu bài: GV lựa chọn cách giới thiệu sao cho phù hợp với bài.
Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
N¨m häc : 2009 - 2010
5
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
- Giáo viên giới thiệu một số tranh ảnh các con vật quen thuộc và gợi ý hs nhận biết:
Giáo viên Học sinh HS khá, giỏi
-Tên con vật?
-Hình dáng và các bộ phận
chính của chúng?
-Đặc điểm và màu sắc?
-Các em hãy kể thêm một vài
con vật quen thuộc mà em
biết?

-Chó, mèo, gà, thỏ,…
-Đầu, mình, chân, đuôi,…
-Bò, trâu, ngựa,…
-Gà trống có bộ lông nhiều
màu sắc, trên đầu có mào
to,…
Hoạt động 2: Cách vẽ con vật.
- GV hướng dẫn bằng tranh quy trình.
+Vẽ hình các bộ phận lớn của con vật trước: đầu, mình.
+Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân, đuôi, tai,…
+Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: đi, chạy,…
+Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho tranh sinh động hơn.
+Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành.
- HS thực hành theo hướng dẫn.
- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Tiêu chí nhận xét:
+Vẽ được hình dáng con vật.
− HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
- GV bổ sung và yêu cầu hs xếp loại bài theo ý thích.
- BVMT: Để bảo vệ và chăm sóc vật nuôi các em cần phải làm gì?
Dặn dò:
- Quan sát các con vật (chú ý đến đặt điểm và các dáng trong hoạt động của chúng).
- Quan sát các loại cặp sách của hs chuẩn bị cho bài 27.

TOÁN
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu
-Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.

-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép
nhân trong phạm vi bảng tính đã học ).
-Biết giải bài toán có một phép nhân.
+ BT cần làm: BT1, BT2, BT3.
II. Chuẩn bị
Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
N¨m häc : 2009 - 2010
6
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
2. Bài cũ: Luyện tập.
-GV yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ.
-GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Tìm số bị chia.
 Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
* Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng
-GV nêu: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều
nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
-GV gợi ý để HS tự viết được:
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia
Thương
-Yêu cầu HS nhắc lại: số bị chia là 6; số chia là
2; thương là 3.
a) GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ô vuông.
Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?

-HS trả lời và viết: 3 x 2 = 6.
Tất cả có 6 ô vuông. Ta có thể viết: 6 = 3 x 2.
b) Nhận xét:
-Hướng dẫn HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi
vai trò của mỗi số trong phép chia và phép nhân
tương ứng:
6 : 2 = 3 6 = 3 x 2
Số bị chia Số chia Thương
+Số bị chia bằng thương nhân với số chia.
* Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết:
a) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5
-Giải thích: Số X là số bị chia chưa biết, chia cho
2 được thương là 5.
-Dựa vào nhận xét trên ta làm như sau:
-Lấy 5 (là thương) nhân với 2 (là số chia) được
10 (là số bị chia).
-Vậy X = 10 là số phải tìm vì 10 : 2 = 5.
Trình bày: X : 2 = 5
X = 5 x 2
X = 10
b) Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy
thương nhân với số chia.
-Gọi HS nhắc lại cách tìm số bị chia.
 Hoạt động 2: Thực hành
-2HS.
-Lớp quan sát.
-HS trả lời: Có 3 ô vuông.
-HS tự viết
6 : 2 = 3
Số bị chia Sốchia

Thương
-1,2HS nhắc lại: số bị chia là 6; số
chia là 2; thương là 3.
-2 hàng có tất cả 6 ô vuông
-HS viết: 3 x 2 = 6.
6 = 3 x 2.
-HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi
vai trò của mỗi số trong phép chia
và phép nhân
-1,2 HS nhắc lại
-Lớp quan sát
-2 HS nhắc lại cách tìm số bị chia.
-HS nêu miệng kết quả.
N¨m häc : 2009 - 2010
7
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
+Bài 1: (miệng) HS lần lượt tính nhẩm phép
nhân và phép chia theo từng cột.
+ Bài 2: (bảng con)
-GV nhận xét, sửa chữa.
X : 2 = 3
X = 3 x 2
X = 6
+ Bài 3:
-Gọi HS đọc đề bài
-Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo?
-Có bao nhiêu em được nhận kẹo?
-Vậy để tìm xem có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo ta
làm ntn?
-Yêu cầu HS trình bày bài giải

GV nhận xét , sửa chữa.
4. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Cả lớp làm vào bảng con.
-1HS đọc bài.
-Mỗi em nhận được 5 chiếc kẹo
-Có 3 em được nhận kẹo
-HS chọn phép tính và tính 5 x 3 =
15
-HS làm và chữa bài.
Bài giải
Số kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 (chiếc)
Đáp số: 15 chiếc kẹo

CHÍNH TẢ
VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI?
I. Mục tiêu
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
-Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: Bé nhìn biển
-GV đọc cho HS viết bảng con từ: mứt dừa, tức
tưởi.
-Nhận xét.

3. Bài mới
Giới thiệu: Vì sao cá không biết nói.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Treo bảng phụ và đọc bài chính tả.
-Cả lớp viết bảng con.
-Lớp theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại
bài.
N¨m häc : 2009 - 2010
8
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
-Câu chuyện kể về ai?
-Việt hỏi anh điều gì?
-Lân trả lời em ntn?
-Câu trả lời ấy có gì đáng buồn cười?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Câu chuyện có mấy câu?
-Hãy đọc câu nói của Lân và Việt?
-Lời nói của hai anh em được viết sau những dấu
câu nào?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì
sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-say sưa, bỗng, ngớ ngẩn.
-Đọc cho HS viết.
d) Chép bài
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
+Bài 2: (a)

-Gọi HS đọc u cầu.
-Treo bảng phụ.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Câu chuyện kể về cuộc nói chuyện
giữa hai anh em Việt.
-Việt hỏi anh: “Anh này, vì sao cá
khơng biết nói nhỉ?”
-Lân trả lời em: “Em hỏi thật ngớ
ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy
nước, em có nói được khơng?”
-Lân chê Việt ngớ ngẩn nhưng thực
ra Lân cũng ngớ ngẩn khi cho rằng
cá khơng nói được vì miệng nó
ngậm đầy nước.
-Có 5 câu.
-Anh này, vì sao cá khơng biết nói
nhỉ?
-Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng
em ngậm đầy nước, em có nói
được khơng?
-Dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
-Chữ đầu câu: Anh, Em, Nếu và
tên riêng: Việt, Lân.
-HS đọc cá nhân.
-Cả lớp viết bảng con.
-Lớp chép bài.
-1 HS đọc.

-2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào vở

ĐẠO ĐỨC
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
-Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
-Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
+Biết được ý nghóa của việc cư xử lòch sự khi đến nhà người khác.
II. Chuẩn bị
N¨m häc : 2009 - 2010
9
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo luận
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cu : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
-Nêu những việc cần làm và không nên làm để
thể hiện lịch sự khi gọi điện thoại.
-GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Lịch sự khi đến nhà người khác.
 Hoạt động 1: Kể chuyện “Đến chơi nhà
bạn”
-Một lần Tuấn và An cùng đến nhà Trâm chơi.
Vừa đến nơi, Tuấn đã nhảy xuống xe, đập ầm
ầm vào cổng nhà Trâm và gọi to: “Trâm ơi có
nhà không?”. Mẹ Trâm ra mở cửa, cánh cửa
vừa hé ra Tuấn đã chui tọt vào trong nhà và hỏi

mẹ Trâm: “ Trâm có nhà không bác?” Mẹ
Trâm có vẻ giận lắm nhưng bác chưa nói gì.
An thì từ nãy giờ quá ngỡ ngàng trước hành
động của Tuấn nên vẫn đứng im. Lúc này An
mới đến trước mặt mẹ Trâm và nói: “Cháu
chào bạn ạ! Cháu là An còn đây là Tuấn bạn
cháu, chúng cháu học cùng lớp với Trâm.
Chúng cháu xin lỗi bác vì bạn Tuấn đã làm
phiền lòng. Bác cho cháu hỏi bạn Trâm có nhà
không ạ?”. Nghe An nói mẹ Trâm nguôi giận
và mời hai bạn vào nhà. Lúc vào nhà An dặn
nhỏ với Tuấn: “ Cậu hãy cư xử cho lịch sự, nếu
không biết thì thấy tớ làm thế nào thì cậu làm
theo thế nhé. “Ở nhà Trâm ba bạn chơi rất vui
vẻ nhưng lúc nào Tuấn cũng để ý xem An cư
xử ra sao. Thấy An cười nói rất vui vẻ, thoải
mái nhưng lại rất nhẹ nhàng Tuấn cũng hạ
giọng của mình xuống. Thấy An trước khi
muốn xem một quyển sách hay một món đồ
chơi nào đều hỏi Trâm rất lịch sự, Tuấn cũng
làmtheo. Lúc ra về, An kéo Tuấn đến trước
mặt Trâm và nói: “Cháu chào bác, cháu về ạ!”.
Tuấn cũng còn ngượng ngùng về chuyện trước
nên lí nhí nói: “Cháu xin phép bác cháu về.
Bác thứ lỗi cho cháu về chuyện ban nãy”. Mẹ
-Hát
-1,2 HS trả lời.
-Lớp lắng nghe.
-Tuấn đập cửa ầm ầm và gọi rất to.
Khi mẹ Trâm ra mở cửa, Tuấn

N¨m häc : 2009 - 2010
10
Trờng TH Thanh Kỳ GV Nguyễn Thị Hoa
Trõm ci vui v: Bỏc ó khụng cũn ngh gỡ
v chuyn ú na ri vỡ bỏc bit chỏu s khụng
bao gi c x nh th na, thnh thong hai
a li sang chi vi Trõm cho vui nhộ.
Hot ng 2: Phõn tớch truyn.
T chc m thoi
-Khi n nh Trõm, Tun ó lm gỡ?
-Thỏi ca m Trõm khi ú th no?
-Lỳc ú An ó lm gỡ?
-An dn Tun iu gỡ?
-Khi chi nh Trõm, bn An ó c x ntn?
-Vỡ sao m Trõm li khụng gin Tun na?
Em rỳt ra bi hc gỡ t cõu chuyn?
+GV tng kt hot ng v nhc nh cỏc em
phi luụn lch s khi n chi nh ngi khỏc
nh th mi l tụn trng chớnh bn thõn mỡnh.
Hot ng 3: Liờn h thc t
-Yờu cu HS nh li nhng ln mỡnh n nh
ngi khỏc chi v k li cỏch c x ca mỡnh
lỳc ú.
-Yờu cu c lp theo dừi v phỏt biu ý kin v
tỡnh hung ca bn sau mi ln cú HS k.
-Khen ngi cỏc em ó bit c x lch s khi
n chi nh ngi khỏc v ng viờn cỏc em
cha bit cỏch c x ln sau chỳ ý hn c
x sao cho lch s.
4. Cng c Dn dũ (3)

-Khi n nh ngi khỏc cn c x th no?
-C x lch s khi n nh ngi khỏc l th
hin iu gỡ?
-Nhn xột tit hc
-Chun b: Tit 2
khụng cho m hi luụn xem Trõm
cú nh khụng?
-M Trõm rt gin nhng bỏc cha
núi gỡ.
-Anh cho m Trõm, t gii thiu
l bn cựng lp vi Trõm. An xin
li bỏc ri mi hi bỏc xem Trõm
cú nh khụng?
-An dn Tun phi c x lch s,
nu khụng bit thỡ lm theo nhng
gỡ An lm.
-An núi nng nh nhng. Khi mun
dựng chi ca Trõm, An u xin
phộp Trõm.
-Vỡ bỏc thy Tun ó nhn ra cỏch
c x ca mỡnh l mt lch s v
Tun ó c An nhc nh, ch
cho cỏch c x lch s.
-Cn c x lch s khi n nh
ngi khỏc chi.
-1,2 HS k trc lp.
-2 HS tr li.

Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010
Năm học : 2009 - 2010

11
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
-Biết cách tìm số bị chia.
-Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
-Biết giải bài toán có một phép nhân.
+BT cần làm: BT1, BT2 (a,b), BT3 (cột 1,2 3,4), BT4.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: Tìm số bị chia
-Gọi HS lên bảng làm các bài tập sau:
x : 4 = 3 , x : 3 = 5
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu: Luyện tập.
 Hoạt động 1:
+Bài 1:
-HS vận dụng cách tìm số bị chia đã học để làm
bài.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài
Chẳng hạn:
Y : 2 = 3
Y = 3 x 2
Y = 6 (Có thể nhắc lại cách tìm số bị chia)

+Bài 2: (nhóm)
-GV chia nhóm để HS làm.
-Nhắc HS phân biệt cách tìm số bị trừ và số bị
chia.
-HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, cách tìm số bị
chia.
-Cả lớp và GV nhận xét.
+Bài 3: (phiếu)
-HS nêu cách tìm số chưa biết ở ô trống trong
mỗi cột rồi tính nhẩm.
Cột 1: Tìm thương 10 : 2 = 5
Cột 2: Tìm số bị chia 5 x 2 = 10
Cột 3: Tìm thương 18 : 2 = 9
-2 HS lên bảng làm bài
-Tìm y
-3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào bảng con cột 1.
-1,.2 HS nhắc lại cách tìm số bị
chia.
-4 nhóm thực hiện. Đại diện nhóm
trình bày.
N¨m häc : 2009 - 2010
12
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
Cột 4: Tìm số bị chia 3 x 3 = 9
Cột 5: Tìm thương 21 : 3 = 7
Cột 6: Tìm số bị chia 4 x 3 = 12
-GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Thực hành.
+ Bài 4:

-Gọi HS đọc đề bài.
-1 can dầu đựng mấy lít?
-Có tất cả mấy can
-Bài toán yêu cầu ta làm gì?
-Tổng số lít dầu được chia làm 6 can bằng nhau,
mỗi can có 3 lít, vậy để tìm tổng số lít dầu ta
thực hiện phép tính gì?
- Trình bày:
Bài giải
Số lít dầu có tất cả là:
3 x 6 = 17 (lít)
Đáp số: 18 lít dầu
4. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-1HS đọc đề bài
-1 can dầu đựng 3 lít
-Có tất cả 6 can
-Bài toán yêu cầu tìm tổng số lít
dầu.
-HS chọn phép tính và tính: 3 x 6
= 18
-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở.

LUYỆN TỪ & c©u
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
-Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1); kể tên được một số con vật sống
dưới nước (BT2).

-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3).
II. Chuẩn bị
Tranh minh hoạ trong SGK. Thẻ từ ghi tên các loài cá ở bài 1. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời
câu hỏi: Vì sao?
- GV viết sẵn bảng lớp 2 câu văn.
+ Đêm qua cây đổ vì gió to.
+ Cỏ cây héo khô vì han hán.
-Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
-2 HS lên bảng đặt câu hỏi cho
phần được gạch chân.
N¨m häc : 2009 - 2010
13
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa
Giới thiệu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
+ Bài 1: (miệng)
-Treo bức tranh về các loài cá.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh.
-Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi 2 nhóm, mỗi nhóm
3 HS lên gắn vào bảng theo yêu cầu.
-Cả lóp và GV nhận xét.

Hoạt động 2: Thực hành, thi đua.
+ Bài 2

-Treo tranh minh hoạ.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Gọi 1 HS đọc tên các con vật trong tranh.
-Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp sức. Mỗi HS viết
nhanh tên một con vật sống dưới nước rồi chuyển
phấn cho bạn. Sau thời gian quy định, HS các
nhóm đọc các từ ngữ tìm được. Nhóm nào tìm
được nhiều từ sẽ thắng.
-Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
+ Bài 3: (viết)
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò
-Quan sát tranh.
-1 HS đọc đề bài.
-1,2 HS đọc.
Cá nước mặn Cá nước ngọt
(cá biển) (cá ở sông, hồ,
ao)
cá thu cá mè
cá chim cá chép
cá chuồn cá trê
cá nục cá quả (cá
chuối)
-Quan sát tranh.

-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
-Tôm, sứa, ba ba.
-2 nhóm thi tìm từ ngữ:
cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm,
cá chày, cá diếc, cá rô, ốc, tôm,
cua, cáy, trạch, hải cẩu, sứa,
sao biển,…
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
-1,2 HS đọc lại đoạn văn.
-1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào vở
-Trăng trên sông, trên đồng, trên
làng quê, tôi đã thấy nhiều …
Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần,
càng vàng dần, càng nhẹ dần.
N¨m häc : 2009 - 2010
14
Trêng TH Thanh Kú GV NguyÔn ThÞ Hoa

TẬP VIẾT
CHỮ HOA X
I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa X (I dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần).
II. Chuẩn bị:
Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ
-Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: V , Vượt.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ X
-Chữ X cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ X và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản:
2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên.
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
-Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 5, viết nét móc hai
đầu bên trái, dừng bút giữa đường kẽ 1 với đường
kẽ 2.
-Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét xiên
(lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên, dừng bút
trên đường kẽ 6.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
- Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét

- HS quan sát
- Lớp quan sát.
N¨m häc : 2009 - 2010
15
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
bút, viết nét móc hai đầu bên phải từ trên
xuống dưới, cuối nét uốn vào trong, dừng
bút ở đường kẽ 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: X – Xi chèo mát máy.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Xi lưu ý nối nét X và
i.
3. HS viết bảng con: * Viết: : X
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
-GV nêu u cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò :
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.

-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Cả lớp.
- HS đọc câu
- X : 5 li
- h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- u, ơ, i, e, o, m, a : 1 li
- Dấu huyền ( `)trên e
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o
-Cả lớp viết bảng con.
- HS viết vở
- Mỗi đội 4 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.

ThĨ dơc
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY.
TRÒ CHƠI: “KẾT BẠN”
I / Mục Tiêu:
-Ôân 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, đi theo vạch kẻ thẳng
dang ngang. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
-Ôn trò chơi: “Kết bạn”. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.
N¨m häc : 2009 - 2010
16
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
II / Đòa điểm phương tiện :
- Đòa điểm : trên sân trường . Vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện : 01 còi

III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 / Phần mở đầu
-GV nhận lớp , Phổ biến ND, Yêu cầu giờ
học : 1-2 phút
* Cho HS thực hiện các động tác khởi
động .
*GV chọn một số động tác trong bài thể
dục phát triển chung , yêu cầu HS tập.
2 / Phần cơ bản :
* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông.
- Kẻ hai vạch thẳng.
* Theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
* Dùng lời chỉ dẫn cho mỗi đợt tập.
Trò chơi “Kết bạn”
3 / Phần kết thúc
*Đứng vỗ tay và hát :1-2 phút
- Cúi người thả lỏng :6 –8 lần
-Nhảy thả lỏng 5 –6 lần
* GV hỏi hệ thống bài 1 –2 phút
* GV nhận xét lớp học + dặn HS bài tập
về nhà .
- Lắng nghe
- Thực hiện 2 –3 phút
- Thực hiện
- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi về hai
bên trở về hàng của mình để chuẩn bò đi
đợt 2.

- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi về hai
bên trở về hàng của mình để chuẩn bò đi
đợt 2.
- HS chơi 8-10 phút
* HS thực hiện
- Trả lời
- Thực hiện ở nhà.

THỦ CÔNG
LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ
(TIẾT 2)
I. Mục tiêu
-Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
N¨m häc : 2009 - 2010
17
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
-Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được
ít nhất ba vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
+Với HS khéo tay : Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc
xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II. Chuẩn bò:
-Dây xúc xích mẫu bằng giấy thủ công hoặc giấy màu.
-Quy trình làm dây xúc xích.
-Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
A. Ổn đònh tổ chức:
B . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của
HS.
C .Bài mới : Giới thiệu bài.

3.Học sinh thực hành làm dây xúc xích
trang trí
-HS nhắc lại quy trình làm dây xúc xích bằng
giấy thủ công:
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
+ Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc
xích.
-HS thực hành làm dây xúc xích bằng giấy thủ
công. Có thể tổ chức thực hành cá nhân hoặc
theo nhóm. GV nhấc HS cắt các nan giấy cho
thẳng theo đường kẻ và có độ dài bằng nhau.
-Trong khi HS thực hành, GV quan sát và giúp
những em còn lúng túng.
Động viên các em làm dây xúc xích dài cới
nhiều vòng và nhiều màu sắc khác nhau để có
thể sử dụng trang trí trong hợi vui học tập ở
lớp hoặc ở gia đình.
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm của HS.
IV. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Hát
- Cả lớp.
-1,2 HS nhắc lại.
-Lớp quan sát mẫu và làm bài.
-HS trưng bày sản phẩm.
N¨m häc : 2009 - 2010
18
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa


Thø 5 ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC
SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
- Hiểu ND : Vẽ đẹp thơ mộng , ln biến đổi sắc màu của dòng sơng Hương ( trả lời được
các CH trong SGK )
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Tôm Càng và Cá Con.
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
- Đây là cảnh đẹp ở đâu?
- Treo bản đồ, chỉ vò trí của Huế, của
sông Hương trên bản đồ.
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức
nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ
đầu cho đến hết bài.
c) Luyện đọc đoạn
- HS đọc từng đoạn, tìm cách ngắt
giọng các câu dài.
- nhấn giọng ở một số từ gợi tả sau:
nở đỏ rực, đường trăng lung linh,
đặc ân, tan biến, êm đềm

- luyện đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hát
- Cảnh đẹp ở Huế.
- Mở SGK trang 72.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.
- Từ: phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô,
thảm cỏ, dải lụa, ửng hồng,…
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến
hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.
Đoạn 1: Sông Hương … trên mặt nước.
Đoạn 2: Mỗi mùa hè … dát vàng.
Đoạn 3: Phần còn lại.
Tìm cách ngắt và luyện đọc các câu:
Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh
hằng ngày/ thành dải lụa đào ửng hồng
cả phố phường.//
N¨m häc : 2009 - 2010
19
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch
chân dưới những từ chỉ các màu
xanh khác nhau của sông Hương?
- Gọi HS đọc các từ tìm được.
-Vào mùa hè, sông Hương đổi màu ntn?
- Do đâu mà sông Hương có sự thay đổi

ấy?
- Vào những đêm trăng sáng, sông
Hương đổi màu ntn?
- Lung linh dát vàng có nghóa là gì?
- Vì sao nói sông Hương là một đặc
ân của thiên nhiên dành cho thành
phố Huế?
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Em cảm nhận được điều gì về sông
Hương?
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
- Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Sông Hương thay chiếc áo xanh
hàng ngày thành dải lụa đào ửng
hồng cả phố phường.
- Dòng sông là một đường trăng lung
linh dát vàng.
- nh trăng vàng chiếu xuống làm
dòng sông ánh lên một màu vàng
lóng lánh.
Vì sông Hương làm cho không khí
thành phố trở nên trong lành, làm tan
biến những tiếng ồn ào của chợ búa,
tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
- Một số HS trả lời

TOÁN
CHU VI HÌNH TAM GIÁC – CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I. Mục tiêu

- Nhận biết được chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
- Biết tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó .
* Bài tập cần làm : 1,2
II. Chuẩn bò
- GV: Thước đo độ dài.
- HS: Thước đo độ dài. Vở.
N¨m häc : 2009 - 2010
20
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
- Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
 Hoạt động 1: Giúp HS nhận biết về chu vi
hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác,
chu vi hình tứ giác.
- GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng rồi vừa
chỉ vào từng cạnh vừa giới thiệu. Cho HS nhắc
lại để nhớ hình tam giác có 3 cạnh.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK để
tự nêu độ dài của mỗi cạnh.
- GV cho HS tự tính tổng độ dài các cạnh
của hình tam giác ABC:
- GV giới thiệu: Chu vi của hình tam giác là
tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- GV hướng dẫn HS nhận biết cạnh của
hình tứ giác DEGH, tự tính tổng độ dài

các cạnh của hình tứ giác đó rồi GV giới
thiệu về chu vi hình tứ giác (tương tự
như đối với chu vi hình tam giác).
- GV hướng dẫn HS tự nêu: Tổng độ dài
các cạnh của hình tam giác (Hình tứ
giác) là chu vi của hình đó. Từ đó, muốn
tính chu vi hình tam giác (hình tứ giác)
ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác (hình tứ giác) đó.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bµi 1: GV hướng dẫn HS tự làm rồi
chữa bài.
Bài 2: HS tự làm bài, chẳng hạn:
a) Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
- Hát
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả
lớp làm bài ra nháp.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại để nhớ hình tam
giác có 3 cạnh.
- HS quan sát hình vẽ, tự nêu
độ dài của mỗi cạnh:
- HS tự tính tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- HS lặp lại: Tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác là
chu vi của hình tam giác đó.
- HS lặp lại: Tổng độ dài các

cạnh của hình tứ giác là chu
vi của hình đó.
- HS tự làm rồi chữa bài.
- HS tự làm rồi chữa bài.
N¨m häc : 2009 - 2010
21
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
Đáp số: 18dm
b) Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
Đáp số: 60cm.
Bài 3:
* Khi chữa bài, có thể gợi ý để HS chuyển
được từ
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
thành 3 x 3 = 9 (cm).
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- HS đo các cạnh của hình ta
giác ABC : mỗi cạnh là 3cm
- HS tính chu vi hình tam
giác.
- HS tự làm rồi chữa bài.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. Mục tiêu
- Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước .
* kể được tên một số cây sống trơi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.NX CC
II. Chuẩn bò

- GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 54, 55. Các tranh, ảnh sưu tầm các loại cây sống
dưới nước. Phấn màu, giấy, bút viết bảng. Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút,
hoa sen, …
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) Hát bài quả
Ví dụ: Quả gì mà chua chua thế Xin
thưa rằng quả khế.
2. Bài cu õ (3’) Một số loài cây sống trên cạn.
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
- Hát
- Các nhóm trả lời một cách
ngẫu nhiên.
- HS trả lời. Bạn nhận xét, bổ
sung.
N¨m häc : 2009 - 2010
22
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
- Một số loài cây sống dưới nước.
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
1. Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
2. Nêu nơi sống của cây.
3. Nêu đặc điểm giúp cây sống được
trên mặt nước.
* Bước 2: Làm việc theo lớp.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo.
- GV tiếp tục nhận xét và tổng kết vào tờ
phiếu lớn trên bảng.

 Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật
- Yêu cầu: HS chuẩn bò các tranh ảnh và
các cây thật sống ở dưới nước.
- Yêu cầu HS dán các tranh ảnh vào 1 tờ
giấy to ghi tên các cây đó. Bày các cây
sưu tầm được lên bàn, ghi tên cây.
 Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức
- Chia làm 3 nhóm chơi.
Phổ biến cách chơi: Khi GV có lệnh, từng
nhóm một đứng lên nói tên một loại cây
sống dưới nước. Cứ lần lượt các thành viên
trong nhóm tiếp sức nói tên. Nhóm nào nói
được nhiều cây dưới nước đúng và nhanh
thì là nhóm thắng cuộc.
- GV tổ chức cho HS chơi.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận và ghi vào
phiếu.
Các nhóm lần lượt báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung.
- Trả lời:
- Trưng bày sản phẩm của tổ
mình lên 1 chiếc bàn.
- HS các tổ đi quan sát đánh
giá lẫn nhau.

Thø 6 ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP

N¨m häc : 2009 - 2010
23
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
I. Mục tiêu
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tình chu vi hình tam giác , hình tứ giác .
* Bài tập cần làm : 1,3,4
II. Chuẩn bò
GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Chu vi hình tam giác. Chu vi
hình tứ giác
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập.
 Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 1:
- Bài này có thể nối các điểm để có
nhiều đường gấp khúc khác nhau
mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng,
chẳng hạn là: ABCD, ABDC,
CABD, CDAB, …
Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn:
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 4 + 5 = 11(cm)
Đáp số: 11 cm.
Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn:
Chu vi hình tứ giác DEGH là:

4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
Đáp số: 18cm.
 Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách.
Bài 4:
a) Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS chỉ cần nối các điểm để có
một trong những đường gấp khúc
trên.
- HS tự làm
- HS sửa bài.
- HS tự làm
- HS sửa bài.
- HS 2 dãy thi đua
- HS nhận xét
N¨m häc : 2009 - 2010
24
Trêng TH Thanh Kú GV Ngun ThÞ Hoa
Đáp số: 12cm.
b) Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
Đáp số: 12 cm.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Trò chơi: Thi tính chu vi
- GV hướng dẫn cách chơi.
- HS có thể thay tổng trên bằng

phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm).
- HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng
dẫn của GV.

TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. t¶Ø NGẮN VỀ BIỂN.
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2)
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập
Tiếng Việt
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
- Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên
bảng thực hành đáp lại.
- Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS
thực hành.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.

Hoạt động 2: Thực hành
- Hát
- HS dưới lớp theo dõi và nhận

xét.
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./
Sóng nhấp nhô trên mặt biển
N¨m häc : 2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×