Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiểm tra giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.68 KB, 1 trang )

ĐỀ SỐ I-(90 phút làm bài)
Bài 1:Tìm các giới hạn sau :
a)
2
2
1
x
2
2x 7x 3
lim
2x x

− +

b)
x 1
4x 5 3
lim
x 1
+

+ −

c)
2
x
x 4x 5
lim
2x 3
→−∞
+ +


+
d)
2
x
lim 2 4x x 3x
→+∞
 
− − +
 
Bài 2: Xác định các giá trị của m để hàm số có giới hạn khi x 2.
2
2
x 2x 8
khi x 2
f (x)
x 2
m m khi x 2
+ −



=



− =

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = a và SA

(ABC).Đáy là tam giác ABC có

AB = AC; BC = 2a ,
·
0
BAC 60=
, M là trung điểm của BC.Gọi E,F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của B lên AC , SC.
a) Chứng minh BC

(SAM).
b) Kẻ AI

SM.Chứng minh AI

(SBC).Tính AI.
c) Kéo dài EF cắt đường thẳng SA tại K.Chứng minh SC

KB.
d) Tính diện tích tam giác CEF theo a.
Câu 4:Chứng minh rằng phương trình :
3
2x 6x 1 0− + =
có 3 nghiệm phân biệt thuộc
khoảng (-2;2).
ĐỀ SỐ 2-(90 phút làm bài)
Câu 1:Tìm các giói hạn sau :
a)
3
2
x 2
x 6x 4

lim
x 4

− +

b)
x 0
2 1 1
lim
3x
x

+ −
c)
2
2
x
2x 3x 3
lim
4 3x
→+∞
− +

d)
2
x
lim x 2x 2 x
→−∞
 
− + +

 
Câu 2: Cho hàm số :
2
2
x x 6
khi x 2
x 5x 6
f (x)
2x 1
m khi x 2
x 3
− −

>−

+ +

=

+

+ ≤−



Xác định các giá trị của m để hàm số có giới hạn khi x 2.
Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.SA

(ABCD) và SA = a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông và DB


(SAC).
b) Tính SD,SC.
c) Gọi I là trung điểm của SD.Chứng minh AI

(SCD).
d) Tính diện tích tam giác IAC.
Câu 4:Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm :
( )
( )
2 3
m 1 x m 2 x 2 0 + − − + =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×