TR
TR
ÀN DỊCH
ÀN DỊCH
M
M
ÀNG PHỔI
ÀNG PHỔI
Ths Bs Phan Vương Khắc Thái
Ths Bs Phan Vương Khắc Thái
Chẩn đoán TDMP :
Chẩn đoán TDMP :
+ Tiền sử + hỏi bệnh
+ Tiền sử + hỏi bệnh
+ Khám
+ Khám
+ Xq ngực thẳng + nghiêng
+ Xq ngực thẳng + nghiêng
+ Siêu âm
+ Siêu âm
+ CT scan ngực
+ CT scan ngực
+ Rút dịch màng phổi
+ Rút dịch màng phổi
+ Sinh thiết mù
+ Sinh thiết mù
+ Soi phế quản
+ Soi phế quản
+ ST dưới hướng dẫn SÂ, CT
+ ST dưới hướng dẫn SÂ, CT
scan
scan
+ Soi màng phổi – sinh thiết
+ Soi màng phổi – sinh thiết
CT scan ngực
CT scan ngực
CT ng
CT ng
ực
ực
•
TDMP kh
TDMP kh
ông tìm được nguyên nhân
ông tìm được nguyên nhân
•
Nghi ng
Nghi ng
ờ nhồi máu phổi
ờ nhồi máu phổi
Khoang màng phổi
Khoang màng phổi
•
Khoang màng phổi:
Khoang màng phổi:
–
Bao quanh phổi
Bao quanh phổi
–
Dịch màng phổi tiết ra bởi màng
Dịch màng phổi tiết ra bởi màng
phổi
phổi
–
Giữ các lá với nhau
Giữ các lá với nhau
–
Giảm cọ xát giữa các cơ quan
Giảm cọ xát giữa các cơ quan
•
2 lá màng phổi
2 lá màng phổi
–
Lá thành (outer)
Lá thành (outer)
•
Lót mặt trong thành ngực
Lót mặt trong thành ngực
•
Lót bề mặt trên cơ hoành
Lót bề mặt trên cơ hoành
•
Lót bề mặt bên của trung thất
Lót bề mặt bên của trung thất
–
Lá tạng (inner)
Lá tạng (inner)
. bề mặt ngòai của phổi
. bề mặt ngòai của phổi
. Vùng chuyển tiếp
. Vùng chuyển tiếp
Định luật Starling :
Định luật Starling :
Jv = Kf [ (PH1 – PH2)-
Jv = Kf [ (PH1 – PH2)-
δ
δ
(
(
Л
Л
1-
1-
Л
Л
2) ]
2) ]
Dịch màng phổi bình thường:
Dịch màng phổi bình thường:
1ml-25ml dịch trong khoang màng phổi
1ml-25ml dịch trong khoang màng phổi
(0,3ml/kg)
(0,3ml/kg)
tỷ lệ lọc 0,1-0,02 ml/kg/h
tỷ lệ lọc 0,1-0,02 ml/kg/h
pH 7.60-7.64
pH 7.60-7.64
protein content <2% (1-2 g/dL)
protein content <2% (1-2 g/dL)
<1000 BC/mm
<1000 BC/mm
3
3
glucose content similar to plasma
glucose content similar to plasma
LDH < 50% of m
LDH < 50% of m
áu
áu
Na, K, Ca tương tự dịch kẽ.
Na, K, Ca tương tự dịch kẽ.
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
•
Định nghĩa : tăng lượng dịch trong khoang
Định nghĩa : tăng lượng dịch trong khoang
màng phổi.
màng phổi.
•
Mất góc sườn hoành : 50 ml
Mất góc sườn hoành : 50 ml
•
Phát hiện trên XQ khi dịch > 200ml
Phát hiện trên XQ khi dịch > 200ml
•
Phát hiện trên lâm sàng nếu dịch >500ml
Phát hiện trên lâm sàng nếu dịch >500ml
Nguyên nhân TDMP
Nguyên nhân TDMP
•
Congestive heart failure
Congestive heart failure
500,000
500,000
•
Pneumonia
Pneumonia
300,000
300,000
•
Malignancy
Malignancy
200,000
200,000
•
Pulmonary embolism
Pulmonary embolism
150,000
150,000
•
Viral
Viral
100,000
100,000
•
Cirrhosis with ascites
Cirrhosis with ascites
50,000
50,000
•
GI disease
GI disease
25,000
25,000
•
Collagen-vascular disease
Collagen-vascular disease
6,000
6,000
•
Tuberculosis
Tuberculosis
2,500
2,500
•
Asbestos
Asbestos
2,000
2,000
•
Mesothelioma
Mesothelioma
1,500
1,500
Light,RW: Pleural Diseases (3
rd
) edition, Philadelphia: Lea & Febiger, 1995, p 76
Thuốc gây ra TDMP
Thuốc gây ra TDMP
. Amiodarone
. Amiodarone
. Nitrofurantoin
. Nitrofurantoin
. Phenytoin
. Phenytoin
. Methotrexate
. Methotrexate
. Carbamazepine
. Carbamazepine
. Procainamide
. Procainamide
. Propylthiouracil
. Propylthiouracil
. Penicillamine
. Penicillamine
. Cyclophosphamide
. Cyclophosphamide
. Bromocriptine
. Bromocriptine
L
L
âm sàng
âm sàng
1.
1.
Khó thở:
Khó thở:
2.
2.
Đau ngực kiểu màng phổi:
Đau ngực kiểu màng phổi:
3.
3.
Ho khan:
Ho khan:
Các triệu chứng khác gợi ý nguyên nhân :
Các triệu chứng khác gợi ý nguyên nhân :
4. Ho đàm
4. Ho đàm
5. Đổ mồi hôi
5. Đổ mồi hôi
6. Sốt
6. Sốt
7. Ho máu
7. Ho máu
8. Sụt cân
8. Sụt cân
9. Phù chi dưới, khó thở ngồi
9. Phù chi dưới, khó thở ngồi
10.Tiền căn chấn thương
10.Tiền căn chấn thương
•
Khó thở
Khó thở
•
Giảm di động lồng ngực
Giảm di động lồng ngực
•
Khí quản trung tâm
Khí quản trung tâm
•
Gõ đục
Gõ đục
•
Giảm hay mất âm phế bào
Giảm hay mất âm phế bào
•
Các dấu chứng của bệnh tiềm ẩn
Các dấu chứng của bệnh tiềm ẩn