Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1 tuan 26 ca ngay - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.2 KB, 21 trang )

Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

Tuần 26
Thứ Hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
T p c
BN TAY M (2T)
I. mục tiêu:
- Hc sinh c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: yờu nht, nu cm, rỏm nng
- Hiu c ni dung bi:Tỡnh cm v s bit n m ca bn nh.
- Tr li c cỏc cõu hi 1, 2 ( SGK)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh ho bi c SGK.
III. các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
Kim tra nhón v ca lp t lm, chm im
mt s nhón v. Yờu cu hc sinh c ni
dung nhón v ca mỡnh.
Gi 2 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu hi
trong bi.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
*GV gii thiu tranh, gii thiu bi v rỳt ra
bi ghi bng.
*Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging chn rói, nh
nhng). Túm tt ni dung bi:
+ c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh hn
ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t ng


cỏc nhúm ó nờu.
Yờu nht: (õt õc), nu cm.
Rỏm nng: (r d, ng n)
Xng xng: (x s)
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
Ging t: Rm nng: Da b nng lm cho en
li. Xng xng: Bn tay gy.
+ Luyn c cõu:
Bi ny cú my cõu ? gi nờu cõu.
Khi c ht cõu ta phi lm gỡ?
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch: mi em
t c nhm tng ch cõu th nht, tip tc
Hc sinh a nhón v theo yờu cu
ca giỏo viờn trong tit trc giỏo
viờn kim tra v chm, 4 hc sinh
c ni dung cú trong nhón v ca
mỡnh.
2 hc sinh c bi v tr li cõu hi:
Hc sinh khỏc nhn xột bn c bi
v tr li cỏc cõu hi.
HS nhc li
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c,
i din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc
b sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng,
cựng giỏo viờn gii ngha t.

Hc sinh nhc li.
Cú 3 cõu.
Ngh hi.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu theo

Năm học: 2009 - 2010
25
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

vi cỏc cõu sau. Sau ú giỏo viờn gi 1 hc
sinh u bn c cõu 1, cỏc em khỏc t ng
lờn c ni tip cỏc cõu cũn li.
+ Luyn c on:
Cho hc sinh c tng on ni tip nhau,
mi ln xung dũng l mt on.
c c bi.
3.Cng c tit 1:
Tit 2
4.Tỡm hiu bi v luyn c:
Gi hc sinh ni tip nhau c 2 on vn
u, c lp c thm li v tr li cỏc cõu hi:
Bn tay m lm nhng vic gỡ cho ch em
Bỡnh?
Hóy c cõu vn din t tỡnh cm ca Bỡnh
vi ụi bn tay m?
Nhn xột hc sinh tr li.
Gi hc sinh thi c din cm ton bi vn.
Luyn núi:
Tr li cõu hi theo tranh.
Giỏo viờn nờu yờu cu ca bi tp.

Gi 2 hc sinh ng ti ch thc hnh hi ỏp
theo mu.
Cỏc cõu cũn li hc sinh xung phong chn bn
hi ỏp.
5.Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni dung bi
ó hc.
6.Nhn xột dn dũ: Giỏo dc cỏc em yờu quý,
tụn trng v võng li cha m. Hc gii cha
m vui lũng.
V nh c li bi nhiu ln, xem bi mi.
yờu cu ca giỏo viờn.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn
xột bn c.
c ni tip 2 em, thi c on
gia cỏc nhúm.
2 em, lp ng thanh.
2 em.
M i ch, nu cm, tm cho em bộ,
git mt chu tó lút y.
Bỡnh yờu lm 3 em thi c din
cm.
Hc sinh rốn c din cm.
Lng nghe.
Mu: Hi : Ai nu cm cho bn n?
ỏp: M tụi nu cm cho tụi n.
Cỏc cp hc sinh khỏc thc hnh
tng t nh cõu trờn.
Nhc tờn bi v ni dung bi hc.
1 hc sinh c li bi.

Thc hnh nh.

Toỏn :
CC S Cể HAI CH S
i. Mục tiêu: Giỳp hc sinh:
- Nhn bit v s lng, bit c vit cỏc s t 20 n 50.
- Bit m v nhn ra th t ca cỏc s t 20 n 50.
- HS tớch cc, t giỏc hc toỏn.
ii. đồ dùng dạy học:
- 4 bú, mi bú cú 1 chc que tớnh v 10 que tớnh ri.
iii. đồ dùng dạy học

Năm học: 2009 - 2010
26
Ph¹m ThÞ BÝch Hoµ - Trêng TiÓu häc An Léc

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Ch÷a bài KTĐK.
Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi
bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que
tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3
que tính nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học
sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi
ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23

Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh
nhận biết các số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi
một”.
24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi
năm”.
3. Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
số theo yêu cầu của bài tập.
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
số theo yêu cầu của bài tập.
Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35.
*Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, đọc và viết được số 23
(Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23.
Học sinh thao tác trên que tính để rút

ra các số và cách đọc các số từ 21 đến
30.
Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi
mốt), 22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai
mươi chín), 30 (ba mươi)
Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24,
……… , 29
Học sinh thao tác trên que tính để rút
ra các số và cách đọc các số từ 30 đến
40.
Chỉ vào các số và đọc: 31 (ba mươi
mốt), 32 (ba mươi hai), … , 39 (ba
mươi chín), 40 (bốn mươi).
Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34,
……… , 39
Học sinh thao tác trên que tính để rút
ra các số và cách đọc các số từ 40 đến
50.
Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi

N¨m häc: 2009 - 2010
27
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

Cho hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh thc hin VBT ri kt qu.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.

Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau.
mt), 42 (bn mi hai), , 49 (bn
mi chớn), 50 (nm mi).
Hc sinh thc hin v nờu ming kt
qu.
Hc sinh thc hin VBT v nờu kt
qu.
Nhc li tờn bi hc.
c li cỏc s t 20 n 50.

Thứ Ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
Còi, tranh bài thể dục, quả cầu mỗi HS một quả.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động, đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trờng
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
2. Phần cơ bản:.
HĐ1: Ôn bài thể dục đã học: 3lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập theo.
- Lớp trởng điều khiển, GV theo dõi và sữa sai.
- HS tập theo tổ.
HĐ2: Tâng cầu

- GV giới thiệu quả cầu, giải thích và làm mẫu cách chơi.
- Cho HS chơi thử.
- HS chơi theo tổ, GV theo dõi xem ai tâng cầu đợc nhiều nhất, ai để rơi cầu
thì phải dừng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng nhất là thắng cuộc.
- GV chọn những em nhất nhì ba của các tổ lên thi xem ai là vô địch lớp.
- Tuyên dơng HS chơi tốt.
3. Phần kết thúc:
- Đi thờng theo nhịp và hát
- Ôn 2 động tác vơn thở và điều hoà.
- Nhận xét tiết học.
Toỏn
CC S Cể HAI CH S ( tiếp)
I. mục tiêu: Giỳp hc sinh:
- Nhn bit v s lng, c vit cỏc s t 50 n 69.
- Bit m v nhn ra th t ca cỏc s t 50 n 69.
- Rốn luyn tớnh tớch cc t giỏc khi hc toỏn.
II. đồ dùng dạy học:

Năm học: 2009 - 2010
28
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- 6 bú, mi bú cú 1 chc que tớnh v 10 que tớnh ri.
III. các hoạt động dạy học:
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi c.
Gi hc sinh c v vit cỏc s t 20 n 50
bng cỏch: Giỏo viờn c cho hc sinh vit
s, giỏo viờn vit s gi hc sinh c khụng
theo th t (cỏc s t 20 n 50)

Nhn xột KTBC hc sinh.
2.Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi bi
*Gii thiu cỏc s t 50 n 60
Giỏo viờn hng dn hc sinh xem hỡnh v
trong SGK v hỡnh v giỏo viờn v sn trờn
bng lp (theo mu SGK)
Dũng 1: cú 5 bú, mi bú 1 chc que tớnh nờn
vit 5 vo ch chm trong ct chc, cú 4
que tớnh na nờn vit 4 vo ch chm ct
n v.
Giỏo viờn vit 54 lờn bng, cho hc sinh ch
v c Nm mi t
Lm tng t vi cỏc s t 51 n 60.
Giỏo viờn hng dn hc sinh ly 5 bú, mi
bú 1 chc que tớnh, ly thờm 1 que tớnh na
v núi: Nm chc v 1 l 51. Vit s 51
lờn bng v cho hc sinh ch v c li.
Lm tng t nh vy hc sinh nhn bit
s lng c v vit c cỏc s t 52 n
60
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn c cho hc sinh lm cỏc bi tp.
Lu ý: Cỏch c mt vi s c th nh sau:
51: Nm mi mt, khụng c Nm mi
mt.
54: Nm mi bn nờn c: Nm mi
t .
55: Nm mi lm, khụng c Nm mi
nm.

*Gii thiu cỏc s t 61 n 69
Hng dn tng t nh trờn (50 - > 60
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn c cho hc sinh vit bng con
Hc sinh vit vo bng con theo yờu
cu ca giỏo viờn c.
Hc sinh c cỏc s do giỏo viờn vit
trờn bng lp (cỏc s t 20 n 50)
Hc sinh nhc li.
Hc sinh theo dừi phn hng dn ca
giỏo viờn.
Hc sinh thc hin theo hng dn ca
giỏo viờn, vit cỏc s thớch hp vo
ch trng (5 chc, 4 n v) v c
c s 54 (Nm mi t).
5 - >7 em ch v c s 51.
Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh rỳt
ra cỏc s v cỏch c cỏc s t 52 n
60.
Ch vo cỏc s v c: 52 (Nm mi
hai), 53 (Nm mi ba), , 60 (Sỏu
mi)
Hc sinh vit bng con cỏc s do giỏo
viờn c v c li cỏc s ó vit c
(Nm mi, Nm mi mt, Nm
mi hai, , Nm mi chớn)
Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh rỳt
ra cỏc s v cỏch c cỏc s t 61 n
69.
Hc sinh vit : 60, 61, 62, 63, 64,


Năm học: 2009 - 2010
29
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

cỏc s theo yờu cu ca bi tp.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hin VBT, gi hc sinh
c li ghi nh cỏc s t 30 n 69.
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh thc hin VBT ri c kt qu.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
, 70
Hc sinh thc hin VBT v c kt
qu.
30, 31, 32, , 69.
ỳng ghi , sai ghi S.
a. Ba mi sỏu vit l 306
Ba mi sỏu vit l 36
b. 54 gm 5 chc v 4 n v
54 gm 5 v 4
Nhc li tờn bi hc.
c li cỏc s t 51 n 69.

Tập viết
tô chữ hoa: C, d, đ

I/ mục đích,yêu cầu:
- Biết tô các chữ hoa: C,D,Đ
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
chữ thờng cỡ vừa đúng kiểu.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ hoa: C đặt trong khung chữ. Các vần an, at; các từ
ngữ: bàn tay, hạt thóc, đặt trong khung chữ.
- HS: Vở TV, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét.
2/ Bài mới: GTB (bằng câu hỏi).
*HĐ1: HD tô chữ hoa C, D, Đ.
- HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa trên bảng phụ. Chữ hoa C gồm những nét
nào? ( HS: K,G nêu: HS TB,Y nhắc lại: CHữ hoa C gồm nét cong trên và nét cong trái
nối liền nhau).
- GV vừa viết mẫu chữ C lên bảng ,vừa nói lại cách viết.
- HD HS quan sát và nhận xét chữ D,Đ hoa trên bảng phụ( HS: K,G nêu quy trình
viết: HS TB,Y nhắc lại :chữ hoa D gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dới lên.).
- GV vừa viết mẫu chữ D lên bảng ,vừa nói lại cách viết.
- HD HS viết trên bảng con,HS tập viết 2,3 lợt(GV giúp đỡ HS Y) chỉnh sữa lỗi cho
HS.
*HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GT vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Cả lớp đọc ĐT.
- H/s nhắc lại cách nối các con chữ.(H/s K,G nêu , TB,Y nhắc lại)
- GVviết mẫu chữ thẳng trên dòng kẻ.
- HD HS viết vào bảng con-HS cả lớp viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS Y
*HĐ3 :HD HS viết vào vở TV.
- GV nêu YC viết đối với các đối tợng HS ( HS diện đại trà,HS K,G).
- GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình.

- GV chấm,chữa bài và tuyên dơng một số bài viết tốt.
3/ Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần an, at.

Năm học: 2009 - 2010
30
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV.

Chính tả
bàn tay mẹ
I/ Mục đích ,yêu cầu:
- Nhìn bảng chép lại đúng đoạn văn 35 chữ trong bài Bàn tay mẹ trong khoảng 12-17
phút.
- Điền đúng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết ND bài tập 2, 3 và bài chính tả.
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Bài cũ:- GV chấm vở của những H/s về nhà phải chép lại.
2/Bài mới:
*GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học
*HĐ1: Hớng dẫn tập chép:
a/ HD HS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần).2-3 HS K,G đọc lại.
b/Hớng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : ( hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm )
-Yêu cầu HS đọc,GV hớng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
c/ HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.

d/Chấm, chữa bài GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.H/s quan sát tranh và 1H/s G làm
miệng, cả lớp nhận xét.
- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm(GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( kéo đàn, tát nớc )
+Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.
- GV gọi 2 HS TB lên bảng làm ở dới làm vào VBT . HS đọc kết quả của cuối cùng.
-GV,HS nhận xét,kết luận bạn thắng cuộc( HS TB vàY đọc lại từ đúng: nhà ga, cái
ghế )
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp.
- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.

Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: bàn tay mẹ
I. mục tiêu:
Giúp HS:
- Viết đợc từ Bình yêu nhất tã lót đầy . Biết cách trình bày đoạn văn.
Ii: đồ dùng dạy học:
- Bng con
III. Các hoạt động dạy học:
H 1: HD hS HS luyện viết.
- GV viết bài lên bảng, đọc mẫu.
- Cho HS c cá nhân, nhóm, ĐT nhiều lần ( lu ý HS yếu)
- Cho HS luyện viết một số tiéng khó vào bảng con: hằng ngày, gánh nớc, yêu
nhất,
H 2: HS vit bi vo v ô li.
- GV HD cách trình bày vào vở ô ly.


Năm học: 2009 - 2010
31
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- GV yêu cu HS vit bi vo v ô li, GVtheo dõi giúp HS ngi đúng t thế , cách
cầm bút vit.
- Chm mt s bi nêu nhn xét.
HĐ3: Cng c, dn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những bạn viết bài đẹp.

Luyện Toán
Củng cố: các số có hai chữ số
I. Mục tiêu :
- Luyện tập củng cố về cấu tạo của các số có hai chữ số.
- Luyện đọc, viết các số có hai chữ số từ 50 đến 69.
II. Hoạt động dạy học :
1 . Bài cũ :
- Cho hs viết vào bảng con .
Bốn mơi chín Năm mơi lăm sáu mơi tám
- Gv nhận xét, chữa bài .
2. Luyện tập:
HĐ1: - Gv ghi bài tập lên bảng .
- Hớng dẫn hs làm bài
Bài 1 : Viết số .
Năm mơi : Sáu mơi hai : sáu mơi chín :
Năm mơi t : Sáu mơi bảy : năm mơi mốt :
Bài 2 : Nối .
Năm mơi hai 56 51 Năm mơi bảy

Năm mơi sáu 59 57 Năm mơi lăm

Năm mơi chín 52 69 Năm mơi mốt
Sáu mơi t 65 55 Sáu mơi chín
Sáu mơi lăm 64 60 Sáu mơi
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống ;
30
33 38
41
45
52 57
60 69

Bài 4 : Viết :
Số liền sau của 57 là Số liền trớc của 64 là
Số liền sau của 59 là Số liền trớc của 69 là
Số liền sau của 61 là Số liền trớc của 55 là
- Hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Chấm chữa bài
III. Hoạt động củng cố :
- Nhận xét tiết học

Năm học: 2009 - 2010
32
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- Về nhà làm bài đầy đủ .

Tự học
hoàn thành bài tập
I.mục tiêu:

- HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
II. hoạt động dạy học:
- GV nêu yêu cầu giờ học .
- GV hớng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
* Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hớng dẫn HS luyện đọc lại bài Bàn
tay mẹ hai, ba lần và luyện viết các từ trong bài có vần an, at.
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
- Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.

Thứ T, ngày10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
cái bống
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma
ròng.
- Hiểu đợc nội dung bài: tình cảm và sự hiểu thảo của Bống đối với mẹ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:
- Hai h/s K, TB đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài: ( Bằng câu hỏi )
*HĐ1: Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma
ròng

- H/s phân tích từ khó: khéo, sàng, ròng (H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại).
- GV kết hợp giải nghĩa từ:đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng
- Luyện đọc câu: H/s đọc trơn từng câu the cách:Mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu
thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó H/s đọc nối tiếp nhau từng câu. GV q/s giúp
đỡ H/s cách đọc.
- Luyện đọc cả bài: Từng nhóm 4 H/s đọc theo hình thức nối tiếp.(H/s đọc cá nhân,
nhóm, đồng thanh). GV nhận xét.
- H/s thi đọc (mỗi nhóm một h/s). G/v nhận xét cho điểm.
- Một h/s giỏi đọc toàn bài.
*HĐ 2: Ôn các vần ao, au.
- Tìm tiếng trong bài có vần anh.H/s K,G đọc Y/C (H/s: gánh).
- Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc (H/s TB, K phân tích).
- H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach.
- H/sinh dùng bộ chữ tìm và ghép các tiếng, từ chứa vần anh, ach. H/s đồng loạt tìm
và ghép - GV nhận xét.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach: H/s q/s tranh SGK và đọc câu mẫu. Gọi 1 số
h/s trả lời (H/s: Bé chạy rất nhanh/ Bạn Ngọc là ngời rất lanh lợi/ Nhà em có rất nhiều
sách ). GV nhận xét.
Tiết 2

Năm học: 2009 - 2010
33
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

*HĐ 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài và luyện nói.
- 1 HS K,G đọc to 2 dòng đầu bài đồng dao, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK
(HS: Bống sảy sàng cho mẹ nấu cơm). 2 H/s K, TB đọc hai dòng cuối của bài đồng
dao, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (H/s: Bống chạy ra gánh đỡ mẹ).
- GV đọc diễn cảm bài thơ. Cả lớp theo dõi. 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ.
- GV giảng để h/s hiểu đợc nội dung của bài (nh phần 3 của mục tiêu).

*HĐ 4: Học thuộc lòng.
- GV hớng dẫn h/s học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xóa dần.
- H/s thi đọc thuộc lòng bài thơ. GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ 5: Luyện nói.
- GV treo bức tranh phần luyện nói và hỏi: Bức tranh vẽ gì?.
- HS trả lời theo nội dung bức tranh. (1 HS G đọc câu mẫu).
- HS hỏi đáp theo cặp. GV gọi một số cặp lên hỏi và trả lời.
- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt.
3/ Củng cố, dặn dò :
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và ôn lại các bài đã học.

Toán
các số có hai chữ số (tiếp)
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : - Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99; biết đếm và nhận
biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1. Bộ số bằng bìa từ 70 đến 99.
-HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III / Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:
- 1 HS K lên bảng chữa bài tập 3 trong vở BT tiết 98 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài (bằng bài cũ)
*HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 .
- Tiến hành tơng tự nh khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
Bài tập 1. 1 H/s K, G nêu yêu cầu: Viết số theo mẫu. HS nối tiếp lên bảng viết số.
GV nhận xét.

*HĐ 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90.
- Tiến hành tơng tự nh khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
Bài tập 2a. 2 H/s K, G nêu yêu cầu của bài: (Viết số thích hợp vào ô trống).
- GV kẻ nội dung bài 2a lên bảng và hớng dẫn HS cách làm. Gọi một H/s TB lên
bảng làm. ở dới HS làm vào vở BT.
- Chữa bài: HS đổi vở để kiểm tra kết quả. HS và GV nhận xét bài trên bảng, yêu cầu
học sinh đọc các số.
*HĐ 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Tiến hành tơng tự nh khi giới thiệu các số từ 50 đến 60 ở tiết 98.
Bài tập 2b. HS làm bài vào vở BT. 1 H/s K lên bảng làm bài. Gv quan sát giúp đỡ
H/s TB, Y.
- HS và GV nhận xét.
*HĐ 4: Học sinh làm bài tập.
Bài tập 3. 1 H/s K nêu yêu cầu bài, 1 H/s G đọc bài mẫu:
Số 76 gồm bảy chục sáu đơn vị.
- Cả lớp làm bài vào vở BT theo mẫu.
- GV gọi một số HS nêu kết quả bài làm . HG và GV nhận xét.
Bài tập 4: 1 H/s K nêu yêu cầu bài, H/s G đọc bài mẫu. (H/s TB, Y làm câu a. Câu
b về nhà hoàn thành).

Năm học: 2009 - 2010
34
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- GV gọi 3 H/s K, TB, Y lên bảng làm . GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài tập 5: HD học sinh về nhà làm .
- Gọi H/s đọc xuôi, ngợc các dãy số vừa lập.
3/ Củng cố, dặn dò.
- Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 99. GV nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà làm BT 5 trong sgk. Xem trớc bài 100.


Tự nhiên - Xã hội
CON G
I. Mục tiêu
- Nờu ớch li ca con g.
- Ch c cỏc b phn bờn ngoi ca con g trờn hỡnh v.
* H khỏ gii phõn bit c g trng, g mỏi, v hỡnh dỏng v ting kờu.
- Bit nhng li ớch ca vic nuụi g, cú ý thc chm súc g.
II. đồ dùng dạy học:
- Mt s tranh nh v con g.
- Hỡnh nh bi 26 SGK. Phiu hc tp .
III.Các hoạt động dạy học :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi.
Hóy nờu cỏc b phn ca con cỏ?
n tht cỏ cú li ớch gỡ?
Nhn xột bi c.
3.Bi mi:
Cho c lp hỏt bi :n g con.
Bi hỏt núi n con vt no?
T ú giỏo viờn gii thiu v ghi bi.
Hot ng 1 : Quan sỏt con g.
Mc ớch: Hc sinh bit tờn cỏc b phn ca
con g, phõn bit c g trng, g mỏi, g
con.
Cỏc bc tin hnh:
Bc 1: Giao nhim v v thc hin hot
ng.
Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt tranh
v con g v phỏt phiu hc tp cho hc sinh.

Bc 2: Hc sinh quan sỏt v thc hin trờn
phiu hc tp.
Ni dung phiu hc tp:
1.Khoanh trũn vo ch t trc cỏc cõu
ỳng:
a. G sng trờn cn.
b. C th g gm: u, mỡnh, lụng, chõn.
Hc sinh nờu tờn bi hc.
2 hc sinh tr li cõu hi trờn.
Hc sinh hỏt bi hỏt : n g con kt
hp v tay theo.
Con g.
Hc sinh nhc li
Hc sinh quan sỏt tranh v con g v
thc hin hot ng trờn phiu hc
tp.

Năm học: 2009 - 2010
35
Ph¹m ThÞ BÝch Hoµ - Trêng TiÓu häc An Léc

c. Gà ăn thóc, gạo, ngô.
d. Gà ngủ ở trong nhà.
e. Gà không có mũ.
f. Gà di chuyển bằng chân.
g. Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả
lời là đúng:
+ Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ

Thân Vẩy
Tay Chân
Lông
+ Gà có ích lợi:
Lông để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để gáy báo thức
Để làm cảnh
2.Vẽ con gà mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tìm kết luận:
MĐ: Củng cố về con gà cho học sinh.
+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con
gà?
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ
nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gì?
3.Củng cố :
Hỏi tên bài:
Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình
về con gà.
Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Nhận xét. Tuyên dương.
4.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Luôn luôn
chăm sóc gà, cho gà ăn hằng ngày, quét dọn
chuồng gà để gà chống lớn.
Học sinh thực hiện cá nhân trên

phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f,
g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên
phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ,
chân.
Gà có lợi ích:
Trứng và thịt để ăn.
Phân để nuôi cá, bón ruộng.
Để gáy báo thức.
Để làm cảnh.
Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
Các bộ phận bên ngoài của gà gồm
có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … .
Gà di chuyển bằng chân.
Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái
nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà
con bé tí xíu.
Thịt, trứng và lông.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ
sung và hoàn chỉnh.
Học sinh xung phong nêu.
Thực hành ở nhà.


N¨m häc: 2009 - 2010
36
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc


Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc bài Cái Bống
I. Mục tiêu:
Giúp HS: -Đọc lu loát các vần, các từ ngữ, câu, đoạn và cả bài Cái Bống
-Tìm đợc các tiếng chứa vần anh, ach trong bài và có thể nói đợc 1-2 câu
chứa tiếng có vần đó.
II. đồ dùng dạy học:
- Bng con .
iii. các hoạt động dạy học:
H 1: HD hS HS luyện đọc
- HS c tiếng khó: Bống, bang, khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma ròng. (cá nhân,
nhóm, ĐT ). Lu ý HS yếu
- Cho HS luyện đọc câu (nối tiếp nhau đọc từng dòng nhiều lần lu ý HS Y)
- H/s đọc cả bài nhiều em đọc. HS KG đọc diễn cảm toàn bài
H 2: HS tìm tiêng chứa vần au, ao.
- GV HD tìm tiếng chứa vần: anh, ach. rồi nói 1-2 câu chứa tiếng đó.(HS nêu miệng)
HĐ3: Cng c, dn dò.
- GV nhận xét giờ học, dặn hs về đọc lại bài.

Luyện Toán
Củng cố: các số có hai chữ số
I. Mục tiêu :
- Luyện tập củng cố về cấu tạo của các số có hai chữ số.
- Luyện đọc, viết các số có hai chữ số từ 70 đến 99.
II. Hoạt động dạy học :

1. Bài cũ :
- Cho hs viết vào bảng con .
Bảy mơi chín Tám mơi lăm Bảy mơi mốt
- Gv nhận xét sửa sai .
2. Luyện Toán:
HĐ1: - Gv ghi bài tập lên bảng .
- Hớng dẫn hs làm bài
Bài 1 : Viết số .
Tám mơi : chín mơi hai : Bảy mơi chín :
Chín mơi t : tám mơi bảy : Bảy mơi mốt :
Bài 2 : Viết .
Số 75 gòm chục và đơn vị .
Số 87 gồm chục và đơn vị
Số 90 gồm chục và đơn vị
Số 89 gồm chục và đơn vị
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống ;
60
63 68
71
75
82 87

Năm học: 2009 - 2010
37
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

90 99
Bài 4 : Viết :
Số liền sau của 87 là Số liền trớc của 84 là
Số liền sau của 79 la Số liền trớc của 90 là

Số liền sau của 91 là Số liền trớc của 75 là
- Hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Chấm chữa bài
Iii. Hoạt động củng cố :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài đầy đủ .
Tự học
hoàn thành bài tập
I.mục tiêu:
- HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
II. hoạt động dạy học:
- GV nêu yêu cầu giờ học .
- GV hớng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
* Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hớng dẫn HS luyện đọc lại bài cái
Bống hai, ba lần và luyện viết các từ trong bài có vần anh, ach.
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
- Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.

Thứ Năm, ngày11tháng 3 năm 2010
Toán
so sánh các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn
nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II/ Chuẩn bị:
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1. Bảng gài.
- HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III / Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:

-1 HSG lên bảng chữa bài tập 5 trong vở BT tiết 99 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
*HĐ1: Giới thiệu 62 < 65
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi:Hàng trên có bao nhiêu que tính? ( H/s: Sáu
mơi hai que tính). GV ghi số 62 lên bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 62 ( H/s TB, K
phân tích; Y nhắc lại).
? Hàng dới có bao nhiêu que tính.( H/s: sáu mơi lăm que tính). GV ghi số 65 lên
bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 65 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại)
? Hãy so sánh hàng chục của hai số này.(H/s : Đều bằng 6 chục).
? Nhận xét về hàng đơn vị của 2 số.( H/s: khác nhau là số 62 hàng đơn vị là 2, )
? Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số.(2 bé hơn 5).
? Vậy trong 2 số này số nào bé hơn.(H/s : 62 bé hơn 65). GV hỏi ngợc lại.
- Y/c H/s đọc cả hai dòng: 62 < 65; 65 > 62.
- GV kết luận: Khi so sánh các số có 2 chữ số , số hàng chục giống nhau thì ta phải
so sánh đến 2 chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Năm học: 2009 - 2010
38
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- HS nhắc lại cách so sánh. GV đa ra VD H/s tự so sánh: so sánh 34 và 38.
- H/s so sánh và trình bày kết quả. GV nhận xét.
*HĐ 2: Giới thiệu 63 > 58.
- GV gài thêm 1 que tính vào hàng trên và hỏi: Hàng trên có bao nhiêu que tính?
( H/s: Sáu mơi ba que tính). GV ghi số 63 lên bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 63
( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại).
? Hàng dới có bao nhiêu que tính.( H/s: năm tám que tính). GV ghi số 58 lên bảng, -
Y/c H/s đọc và phân tích số 58 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại)

? Hãy so sánh hàng chục của hai số này.(H/s : số63 có số hàng chục lớn hơn hàng
chục số 58).
? Vậy số này số nào lớn hơn.(H/s : 63 lớn hơn 58). GV hỏi ngợc lại.
- Y/c H/s đọc cả hai dòng:63 > 58; 58 < 63
- GV kết luận: Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào có số hàng chụa lớn hơn thì số
đó lớn hơn.
- HS nhắc lại cách so sánh. GV đa ra VD H/s tự so sánh: so sánh 38 và 41.
- H/s so sánh và trình bày kết quả. GV nhận xét.
*HĐ 3: HD H/s làm bài tập trong SGK.
Bài1: 1H/s G đọc Y/c bài.Điền dấu <, > , = thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm bài, 3 H/s G,K,TB lên bảng làm, mỗi H/s 1 cột( H/s Y àm 2 cột còn lại về
nhà làm tiếp). H/s và GV nhận xét bài tren bảng.
Bài tập 2(a,b):- 2 H/s K, G nêu yêu cầu của bài: (khoanh vào số lớn nhất).
- GV hớng dẫn HS cách làm. ? Chúng ta phải so sánh mấy số với nhau.( H/s: 3 số).
Gọi 2 H/s TB lên bảng thi làm. ở dới HS làm vào vở ô ly.
Chữa bài: HS đổi vở để kiểm tra kết quả. HS và GV nhận xét bài trên bảng.
Bài tập 3(a,b). 1 H/s K nêu yêu cầu bài,,.( khoanh vào số bé nhất).
- Cách làm tơng tự bài 2: nhng khoanh vào số bé nhất.
Bài tập 4: H/s K nêu yêu cầu bài GV hớng dẫn HS cách làm. ? Chúng ta phải so
sánh mấy số với nhau.( H/s: 3 số). Gọi 2 H/s TB lên bảng thi làm. ở dới HS làm vào
vở ô ly.
3/ Củng cố, dặn dò.
? Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau ta phải làm nh thế nào. GV nhận
xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà xem trớc bài 101.

Đạo đức
cảm ơn và xin lỗi (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.

- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- Biết đợc ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.
II/ Chuẩn bị:
+ GV : Đồ dùng khi sắm vai.
+ HS: Vở BT đạo đức 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ:
? Khi qua ngã ba, ngã t phải đi theo hiệu lệnh nào? (H/s K,G trả lời).
- GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài ( trực tiếp)
*HĐ1: Quan sát tranh bài tập 1.
- GV hớng dẫn học sinh quan sát hai tranh trong vở bài tập và hỏi:
? Các bạn trong tranh đang làm gì
? Vì sao các bạn làm nh vậy.
- H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- GV kết luận: - Tranh 1: Cảm ơn khi đợc bạn tặng quà.

Năm học: 2009 - 2010
39
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- Tranh 2: xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
*HĐ2: Học sinh thảo luận nhóm bài tập 2.
- H/s K, G nêu y/c bài tập. H/s trao đôỉ theo nhóm 5.
- H/s thảo luận nhóm. GV quan sát giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Cả lớp trao đổi, bổ xung.
- GV kết luận:
+ Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
+ Tranh 2:Cần nói lời xin lỗi.

+ Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn.
+ Tranh4: Cần nói lời xin lỗi.
*HĐ3: Đóng vai bài tập 4.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 9 H/s, hớng dẫn H/s các nhóm đóng vai.
- Các nhóm H/s lên thực hiện đóng vai. H/s các nhóm thảo luận:
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm.
? Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm ơn.
? Em cảm thấy thế nào khi nhận đợc lời xin lỗi.
- H/s trả lời, GV nhận xét chốt lại cách ứng xử từng tình huống và kết luận:
+ Cần cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ.
+ Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác.
- Gọi H/s K,G nêu lại.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị tiếp bài cảm ơn xin lỗi (tiết 2).

Tập đọc
ễN TP
I. mục tiêu: Giỳp HS:
- c trn c bi tp c V Nga.c ỳng cỏc t ng: bao gi, sao em bit, bc
tranh
- Hiu ni dung bi: Tớnh hi hc ca cõu chuyn: bộ v nga khụng ra hỡnh con
nga. Khi b hi con gỡ ,bộ li ngh b cha nhỡn thy con ngựa bao gi.
- Tr li c cõu hi 1, 2 (SGK).
II. Chuẩn bị : - GV: Bng ghi cỏc vn ụn tp.
- HS: V Tp vit ụ li
III. Các hoạt động dạy học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học.
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài: ( Bằng câu hỏi )
*HĐ1: Luyện đọc.

- GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh, ngựa
- H/s phân tích từ khó: vẽ, giống, sao (H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại).
- GV kết hợp giải nghĩa từ mới:
- Luyện đọc câu: H/s đọc trơn từng câu: Mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ
nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó H/s đọc nối tiếp nhau từng câu. GV q/s giúp đỡ
H/s cách đọc.
- Luyện đọc cả bài: Từng nhóm 4 H/s đọc theo hình thức nối tiếp.(H/s đọc cá nhân,
nhóm, đồng thanh). GV nhận xét.
- H/s thi đọc (mỗi nhóm một h/s). G/v nhận xét cho điểm.
- Một h/s giỏi đọc toàn bài.
*HĐ 2: Ôn các vần a, ua.
- Tìm tiếng trong bài có vần a.H/s K,G đọc Y/C (H/s: ngựa).

Năm học: 2009 - 2010
40
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc (H/s TB, K phân tích).
- H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần a, ua.
- H/sinh dùng bộ chữ tìm và ghép các tiếng từ chứa vần a, ua. H/s đồng loạt tìm và
ghép - GV nhận xét.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần a, ua: H/s q/s tranh SGK và đọc câu mẫu. Gọi 1 số h/s
trả lời (H/s: Trời ma ./ Con cua to thật/ Da chua rất ngon ). GV nhận xét.
Tiết 2
*HĐ 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài và luyện nói.
- 1 HS K,G đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK
? Bạn nhỏ muốn vẽ gì? ( Con ngựa )
? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? ( Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình
con ngựa )

- GV yêu cầu hs đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh, điền trông hoặc trông thấy vào
chỗ trống.
3/ Củng cố, dặn dò :
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và ôn lại các bài đã học.

Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Ôn tập
I. mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc các bài tập đọc đã học là: Trờng em, Tặng cháu, Cái nhãn
vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống.
- Rèn cho HS đọc đúng, đọc hay, đọc diễn cảm.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học.
2. GV hớng dẫn hs luyện đọc từng bài theo nhóm
- GV quan sát , hớng dẫn thêm.
- GV gọi một số hs đọc bài trớc lớp.
- GV cùng hs nêu nhận xét.
- GV nêu một số câu hỏi, hs trả lời, gv chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học. Dặn hs về đọc lại các bài tập đọc.

Buổi chiều Luyện Toán
Luyện: so sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho hs cách so sánh các số có hai chữ số.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
II. hoạt động dạy học:
1. Gv nêu yêu cầu giờ học.

2. Luyện tập
HĐ1: làm bảng con
điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
44 48 75 57 90 80
39 30 + 10 15 10 + 5
HĐ2: Làm bài ở VBT Toán
- HS nêu yêu cầu giờ học.
- GV hớng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài.
- HS làm bài ở VBT, GV quan sát, hớng dẫn thêm
HĐ3: Chấm, chữa bài
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét giờ học.

Năm học: 2009 - 2010
41
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc


Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao

Thứ Sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010
Chính tả
cái bống
I/ Mục đích ,yêu cầu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15
phút.
- Điền đúng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in
nghiêng .
II/ Đồ dùng dạy - học:

- GV: Bảng phụ chép bài Cái Bống và ND bài tập 2, 3.
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Bài cũ:
+ Gọi hai H/s lên bảng viết ở dới viết vào bảng con các từ ngữ: Nhà ga, cái ghế.
+ GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới:
*GTB:(trực tiếp)
*HĐ 1: Hớng dẫn nghe- viết
- GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại.
b/Hớng dẫn viết từ khó dẽ viết sai.
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : (khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma ròng, )
-Yêu cầu HS đọc,GV hớng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
c/ GV đọc (mỗi dòng 3 lần)- HS nghe viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s cách ngồi cách
cầm bút, những tiếng đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
d/ Chấm, chữa bài GV chấm 10 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. 1H/s lên bảng làm mẫu, cả lớp nhận
xét.
- HS làm cá nhân VBT, 1 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( hộp bánh, túi xách tay, )
+ Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. (điền chữ ng hay ngh?)
- GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tiếp sức HS cuối cùng đọc kết quả .
- GV,HS nhận xét,kết luận lời giải đúng( HS TB vàY đọc lại từ đúng: ngà voi, chú
nghé )
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.

Tiếng Việt

Kiểm tra định kì giữa học kì 2
I. mục tiêu:
- Đọc đợc các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25
tiếng/ phút; trả lời 1 - 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Viết đợc các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25
tiếng/ phút.
II. hoạt động dạy học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học
2. HS lên bắt thăm, đọc bài và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
3. Kiểm tra viết.

Năm học: 2009 - 2010
42
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

- GV phát đề, hs làm bài
* đề bài: Chép lại đoạn văn sau
Trờng học là ngôi nhà thứ hai của em. ở trờng có cô giáo hiền nh mẹ, có nhiều bè
bạn thân thiết nh anh em. Trờng học dạy em thành ngời tốt, trờng học dạy em những
điều hay. Em rất yêu mái trờng của em.
4. GV thu bài chấm.
- GV nhận xét giờ học.

Th cụng
CT, DN HèNH VUễNG (Tit 1)
I. mục tiêu:
- Giỳp HS bit k, ct v dỏn c hỡnh vuụng.
- Ct dỏn c hỡnh vuụng theo 2 cỏch.
- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc cho H.
II. đồ dùng dạy học:

- Chun b t giy mu hỡnh vuụng dỏn trờn nn t giy trng cú k ụ.
- 1 t giy k cú kớch thc ln.
- Hc sinh: Giy mu cú k ụ, bỳt chỡ, v th cụng, h dỏn .
III. hoạt động dạy học:
Hot ng GV Hot ng HS
1.n nh:
2.KTBC:
Kim tra s chun b ca hc sinh theo yờu
cu giỏo viờn dn trong tit trc.
Nhn xột chung v vic chun b ca hc
sinh.
3.Bi mi:
Gii thiu bi, ghi
Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt
v nhn xột:
Ghim hỡnh v mu lờn bng.
+ nh hng cho hc sinh quan sỏt hỡnh
vuụng mu (H1)
A B
D C
Hỡnh 1
Hỏt.
Hc sinh mang dng c trờn bn
cho giỏo viờn km tra.
Vi HS nờu li
Hc sinh quan sỏt hỡnh vuụng mu
(H1)
A B
D C


Năm học: 2009 - 2010
43
Ph¹m ThÞ BÝch Hoµ - Trêng TiÓu häc An Léc

+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi
cạnh bằng bao nhiêu ô ?
Giáo viên nêu: Như vậy hình vuông có các
cạnh đều bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vuông:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học
sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi:
Từ những nhận xét trên muốn vẽ hình
vuông có cạnh 7 ô ta làm thế nào?
Giáo viên gợi ý học sinh. Lấy 1 điểm A
trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống
dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường
kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các
điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta
được hình vuông ABCD.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời
hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB,
AD,DC, BC được hình vuông.
 Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại cách
cắt HCN đơn giản bằng cách sử dụng 2
cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình
vuông cos độ dài 7 ô.

+ Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối,
phẳng.
+ Thao tác từng bước để học sinh theo dõi
cắt và dán hình vuông.
+ Cho học sinh cắt dán hình vuông trên
giấy có kẻ ô ly.
4.Củng cố:
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và
cắt dán đẹp, phẳng
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ
dán…
Hình 1
Hình vuông có 4 cạnh.
Các cạnh hình vuông bằng nhau, mỗi
cạnh bằng 7 ô.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh
theo dõi và thao tác theo.
A B
D C
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly.
Cắt và dán hình vuông cócạnh 7 ô.
A B
D C
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
hình vuông.


N¨m häc: 2009 - 2010

44
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc

Hoạt động tập thể
SINH HOT SAO
I. mục tiêu:
- Giỳp cỏc sao t ỏnh giỏ nhng u khuyt im ca mỡnh trong tun qua, t ú
cú hng sa cha, khc phc .
- ra c k hoch hot ng ca sao trong t ti.
ii. hoạt động dạy học:
A. n nh t chc:
- C lp hỏt bi hỏt tp th : Sao ca em.
- Mt s hc sinh hỏt cỏ nhõn.
- GV nờu mc tiờu ca tit sinh hot.
B. T chc sinh hot :
1. Cỏc sao t ỏnh giỏ, kim im cỏc hot ng ca sao thi gian qua.
2. Lp trng nhn xột chung.
3.GV kt lun:
- Nhỡn chung cỏc em i hc u, ỳng gi, cú y sỏch v v dng c hc tp.
Cú ý thc hc tp tt. Tham gia y cỏc hot ng tp th ngoi gi lờn lp.
Tớch cc hng ng cỏc phong tro thi ua ca lp ca trng. Tiờu biu cú cỏc
em: Trí, Bắc, Việt, Hà, Trâm, Nga,
- Hn ch : Mt s em còn đi học chậm giờ nh Việt Anh. Hay quên đồ dùng học tập
nh em Hoàng, Bình, Khuyên.
4. Phng hng t ti: Thc hin theo k hoch ca liờn i.
- Tip tc phong tro thi ua.Cho mng 26/3 v thỏng Thanh niờn.
- Phỏt huy nhng mt mnh ó t c, khc phc thiu sút.

Năm học: 2009 - 2010
45

×