Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TRONG DO T28( L3) DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.96 KB, 20 trang )

Tuần 28:
Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ
khoắn,thảng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi th-
ờng những thứ tởng nh nhỏ thì sẽ thất bại.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng câu chuyện, HS kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa con; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay đổi
giọng cho phù hợp với ND.
2. Rèn kỹ năng nghe
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. Các HĐ dạy - học:
( Tiết 1)
Tập đọc
A. KTBC: Kể lại câu chuyện Quả táo ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.


GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ HD học sinh đọc từ khó.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV hớng dẫn nghi hơi đúng câu văn dài. - HS nghe, luyện cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
+ Đại diện các nhóm thi đọc đoạn.
+ HS nhận xét, đánh giá.
+Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Cả lớp đọc ĐT toàn bài
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi nh thế
nào ?
-> Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết
chán. Chú mải mê soi bóng mình dới dòng
suối.
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ? -> Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ
đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng nh thế
nào?
-> Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp:
Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm.
Nhất định con sẽ thắng
- Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong
hội thi ?

- HS nêu
- HS phân vai đọc lại câu chuyện
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
Kể chuyện
1. GV giao nhiệm vụ - HS chú ý nghe
2. Hớng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa
con
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu + phần mẫu
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa con
là nh thế nào?
- HS nêu
- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh
trong SGK
- HS quan sát
- HS nói ND từng tranh
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình
dới nớc
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con.
+ Tranh 3: Cuộc thi.
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV gọi HS kể chuyện - 4HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu
chuyện.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau

Toán
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
C. Các HĐ dạy học
I. Kiểm tra bài cũ: GV viết bảng 120 1230; 4758 4759
6542 6742 -> 2HS lên bảng làm
1237 1237
+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000
* Học sinh nắm đợc các số so sánh.
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu
cầu HS điền dấu >,<,=
- HS quan sát
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trớc 100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhng để
cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có
thể so sánh về số các chữ số của hai số đó
với nhau.

- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trớc rồi đếm
100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6
chữ số
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? - 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số
- GV viết bảng: 76 200 76199 - HS điền dấu
76200 > 76119
+ Vì sao em điền nh vậy ? - HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh
nh thế nào ?
- HS nêu
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tơng tự
nh so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số - HS nêu
- GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết
ngay dấu so sánh 76199 76200 đợc
không?
- Đợc 76199 < 76200
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 < 100001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 3527 > 3519 86573 < 96573
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ? -> Vài HS nêu
b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số
* Bài 3 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc nhận xét
-> GV nhận xét
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - 3HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Tiết 28: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
1. Giúp học sinh hiểu:
- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống

- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm
2. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và gây ô nhiễm nguồn n-
ớc
II. Tài liệu ph ơng tiện
- Phiếu học tập
- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm ở địa phơng.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Thế nào là tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ?
- Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ?
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh
* Mục tiêu: HS hiểu nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
Đợc sử dụng nớc sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
* Tiến hành
- GV yêu cầu HS: Vì những gì cần thiết
nhất cho cuộc sống hàng ngày
- HS vẽ vào giấy
VD: Thức ăn, điện, củi, nớc, nhà, ti vi, sách
vở, đồ chơi, bóng đá
- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần
thiết nhất
- HS chọn và trình bày lí do lựa chọn
+ Nếu không có nớc sống của con ngời sẽ
nh thế nào ?
- HS nêu
* Kết luận: Nớc là nhu cầu thiết yếu của
con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống và phát
triển tốt
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: HS biết nhận xét và đánh giá

hành vi khi sử dụng nớc và bảo vệ nguồn n-
ớc
* Tiến hành:
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận và
giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm
- Một số nhóm trình bày kết quả
* Kết luận:
a. Không nên tắm rửa cho trâu,bò ngay cạnh giếng nớc ăn vì sẽ làm bẩn nớc giếng, ảnh h-
ởng đến SK con ngời.
b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nớc.
c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng
ruộng và nớc không bị nhiễm độc.Chúng ta nên sử dụng nớc tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nớc để không bị ô nhiễm
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu thực
tế sử dụng nớc nơi mình ở.
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát
phiếu thảo luận
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận
- Các nhóm khác bổ sung
- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS đã
biết quan tâm đến việc sử dụng nớc ở nơi
mình đang sống
d. Hớng dẫn thực hành:
- Tìm hiểu thực tế sử dụng sử dụng nớc ở
gia đình, nhà trờng và tìm cách sử dụng tiết

kiệm, BV nớc sinh hoạt ở gia đình, nhà tr-
ờng
Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 137: Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: GV viết 93865 93845
25871 23871 => 2HS lên bảng
+ Nêu quy tắc so sánh số có 5 chữ số ? (1HS)
+ HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1: * Củng cố về điền số có 5chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét + 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về điền dấu
(So sánh số)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con 8357> 8257 300+2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 66231
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 89429 > 89420 9000 +900 < 10000

3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
các số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000
6000 + 3000 = 9000
3000 x 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét = 4200
4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét
5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 3254 8326 1326 8460 6
2473 4916 3 24 1410
- GV gọi HS đọc bài 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét 00
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng"
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n; dấu hỏi,
dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a.

III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: sổ, quả dâu,rễ cây (HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh nghe viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Đoạn văn trên có mấy câu ? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? -> Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và
tên nhân vật - Ngựa con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: khoẻ, giành, - HS luyện
nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn
GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc - HS viết bài vào vở
GV quan sát uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
* Bài 2: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu làm bài tập
+ GV giải nghĩa từ "thiếu niên"
- HS tự làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng - 2HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. thiếu niên -nai nịt - khăn lụa - thắt lỏng -
rủ sau lng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt -

mình nó - chủ nó - từ xa lại
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Tiết 55: Thú (tiếp)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng đợc quan sát
- Nêu đợc sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS a thích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 106 - 107
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú.
- Giấy, bút màu.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu ích lợi của thú nhà ?
- Nêu các bộ phận bên ngoài của thú nhà?
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng đợc quan sát.
* Tiến hành :
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú
rừng trong SGK.
+ GV nêu câu hỏi và thảo luận: - HS thảo luận theo nhóm.
- Kể tên các loại thú rừng em biết ? (Nhóm trởng điều khiển)
- Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng
- So sánh đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa thú nhà và thú rừng ?.

- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét
* Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống
thú nha: Có lông mao, đẻ con, nuôi con
bằng sữa.
- Thú nhà đợc con ngời nuôi dỡng và thuần
hoá. Thú rừng là những loài thú sống
hoang dã
b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Nêu đợc sự cần thiết của việc
bảo vệ các loài thú rừng.
* Tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn phân loại
tranh ảnh về các loài thú su tầm đợc.
Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng + HS thảo luận.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Các nhóm trng bày tranh ảnh
- Đại diện các nhóm nthi diễn thuyết
-> HS nhận xét
- GV nhận xét.
C. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú
rừng mà HS u thích.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu: Vẽ 1 con thú rừng mà
em yêu thích.
- HS nghe
- HS lấy giấy, bút vẽ.
+ GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS,

- Bớc 2: Trình bày - HS dán bài vẽ của mình trớc bảng lớp
- HS giới thiệu về tranh của mình
- Nhận xét
- GV nhận xét.
Thể dục
Tiết 55: Ôn bài thể dục với cờ
Trò chơi "Hoàng Anh - Hoàng Yến"
I. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác t-
ơng đối đúng.
- Chơi trò chơi " Hoàng Anh - Hoàng Yến" hoặc trò chơi HS yêu thích yêu cầu biết tham
gia chơi tơng đối chủ động
II. Địa điểm ph ơng tiện
- Địa điểm - phơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi:
III. Nội dung - ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
1. Nhận lớp:
5' - ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x
2. KĐ:
x x x
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
B. Phần cơ bản
25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với
cờ

3 lần - ĐHLT:
x x x
x x x
x x x
- Lần 1: GV hô - HS tập
- Lần 2 /3: Cán sự điều khiển
-> GV quan sát, sửa sai.
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng
Yến
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi
- GV cho HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc
5' - ĐHXL:
- Đi lại hít thở sâu x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x
Thứ t, ngày 17 tháng 3năm 2010
Tập đọc
Tiết 56: Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn
tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao, chăm vận động trong giờ
ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua trong rừng. (2HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp giữa các
dòng thơ
- HS nối tiếp đọc khổ thơ
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
3. Tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS? -> Chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo nh
thế nào ?
+ Trò chơi rất vui mắt: Quả cầu giấy xanh
xanh, bay lên rồi bay xuống
+ Các bạn chơi rât khéo léo, nhìn rất tinh,
đá rất dẻo
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là thế
nào?
-> Chơi vui làm việc hết mệt nhọc tinh thần
thoải mái, tăng thêm tinh thần đoàn kết,

học tập sẽ tốt hơn.
4. Học thuộc lòng bài thơ - 1HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn học sinh học thuộc từng khổ,
cả bài.
- HS đọc theo HD của GV
- HS thi đọc theo TL từng khổ, cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài thơ ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán
Tiết 138: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về thứ tự các số trongphamh vi 100.000
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông nh BT4
C. Các HĐ dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Làm BT1 + 2 (tiết 137) (2HS)
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1.Bài 1: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100000
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm SGK a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV gọi HS đọc bài c. 99997; 99998; 99999; 100000

- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về tìm thành phần cha biết
của phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bảng con.
x + 1536 = 6924
x = 6924 - 1536
x = 5388
x x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
x= 2826 : 2
x = 1413.
3. Bài 3: Củng cố về giải bài toán có liên
quan -> rút vê đơn vị
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS phân tích bài toán
- Yêu cầu làm vào + 1HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Số mét mơng đào tạo đợc trong 1 ngày là:
315 : 3 = 105 (m)
3 ngày: 315 m
8 ngày: .m?
Số mét mơng đào tạo đợc trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840 m
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố về phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát và tự sắp xếp
hình

- HS xếp hình
-HS thi xếp theo tổ
- Nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?-
- Chuẩn bị bài sau
Tập viết
Tiết 28: Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa T(Th) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng :Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ . bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T (Th)
- GV viết sẵn bảng tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát trong VTV - HS quan sát trong vở tập viết
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T (Th), L
- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát
- HS tập viết Th, L trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.

b. Luyện viết từ ứng dụng
(tên riêng)
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng
- GV: Thăng Long là tên cũ của Thủ đô Hà
Nội do vua Lí Thái Tổ đặt
- HS nghe
- HS tập viết bảng con
- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc câu ứng dụng
- GV: Năng tập thể dục làm cho con ngời
khoẻ mạnh nh uống nhiều thuốc bổ. - Học sinh nghe
- HS tập viết bảng con: Thể dục
- GV sửa sai cho HS
3. HD viết vào VTV.
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- GV quan sát uốn nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
4. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm điểm
- NX bài viết - HS nghe
5. Củng cố dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Mĩ thuật
Tiết 28: Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu.
- Vẽ đợc màu vào hình có sẵn theo ý thích
- Thấy đợc vẻ đẹp của màu sắc, yêu mến TN.
II. Chuẩn bị:

- Phóng to 3 hình trong sách giáo khoa
III. Các HĐ dạy học:
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS mở vở TV và quan sát - HS mở vở TV để quan sát
+ Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ? -> lọ, hoa
+ Tên hoa đó là gì ? -> HS nêu: hoa sen
+ Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ? -> Đặt chính giữa bức tranh
2. Hoạt động 2: Cách vẽ màu
- GV hớng dẫn:
+ Vẽ màu ở xung quanh trớc, ở giữa sau
+ Thay đổi đờng nét để bài vẽ thêm sinh
động.
- HS nghe
3. Hoạt động 3: Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài tập
+ Vẽ màu vào hình có sẵn.
+ Vẽ màu kín hình hoa, quả nền - HS nghe
+ Vẽ màu tơi sáng có đậm nhạt
- HS viết vào vở tập viết
- GV quan sát hớng dẫn thêm
4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá
- GV trng bày 1 số bài vẽ đã hoàn thành - HS quan sát
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV đánh giá,xếp loại .
* Dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Âm nhạc
Tiết 28: Ôn Bài Hát: Tiếng hát bạn bè mình

I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát
- Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
- Một số ĐT phụ hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát
bạn bè mình
- GV nêu yêu cầu - Cả lớp hát lại 2 lần
- HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa
vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV nghe - quan sát và nhận xét
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ
- GV hớng dẫn một số động tác
+ ĐT1 (câu 1+2): Chân bớc 1 bớc sang phải
đồng thời nâng 2 bàn tay hớng về phía tr-
ớc. - HS nghe quan sát
+ ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên,
ĐT chim vỗ cánh
+ ĐT3: (câu 5+6): 2HS soay mặt đối diện
nhau, vỗ tay.
+ ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung
đa - HS thực hiện múa theo HĐ của GV
- Từng nhóm HS biểu diễn trớc lớp

- GV nhận xét. - HS hát + gõ đệm
c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và
viết khoá son
- GV hớng dẫn HS - HS quan sát
- Tập kẻ vào nháp
3. Dặn dò: Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 139: Diện tích một hình
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Bớc đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tợng về diện tích thông qua bài toán
so sánh diện tích của các hình.
+ Có biểu tợng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình minh hoạ trong SGK.
C. Các HĐ dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 3 (tiết 138) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của 1 hình
* HS nắm đợc khái niệm về diện tích
a. Ví dụ 1:
- GV đa ra trớc lớp hình tròn - HS quan sát
+ Đây là hình gì ? -> Đây là hình tròn.
- GV đa ra HCN - HS quan sát
+ Đây là hình gì ? - Đây là HCN
- GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn - HS quan sát
+ Em có nhận xét gì về HCN và HT ? -> HCN nằm đợc trọn trong hình tròn

+ Diện tích của HCN nh thế nào với hình
tròn
-> Diện tích HCN bé hơn diện tích hình
tròn.
b. VD2:
- GV đa ra hình A ( nh SGK) - HS quan sát
+ Hình A có mấy ô vuông ? - Hình A có 5 ô vuông
- GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô
vuông
- Nhiều HS nhắc lại
+ Hình B có mấy ô vuông ? -> Có 5 ô vuông
+ Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình
B ?
-> DT hình a bằng DT hình B.
-> Nhiều HS nhắc lại
c. VD3:
- GV đa ra hình P (nh SGK) - HS quan sát
+ DT hình P bằng mấy ô vuông ? -> DT hình P bằng 10 ô vuông
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần
hình M và N
- HS quan sát
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ? -> Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô
vuông
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở
hình N thì đợc bao nhiêu ô vuông ? -> Thì đợc 10 ô vuông
+ 10 ô vuông là diện tích của hình nào
trong các hình P, M, N ? - Là diện tích của hình P
+ Vậy em có nhận xét gì về diện tích của
hình P ?
- DT hình P bằng tổng diện tích của các

hình M và N.
2. Phát động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về so sánh diện tích của
các hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp + Câu a, c là sai
+ Câu b là đúng
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa -> 4 - 5 HS nêu
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
b. Bài 2 (150)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu thảo luận theo cặp a. Hình P gồm 11 ô vuông
Hình Q gồm 10 ô vuông
b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q
- GV gọi HS đọc bài -> 4 - 5 HS
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 3 (150)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết
quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình
- GV đa ra 1 số hình nh hình A - HS quan sát và dùng kéo cắt nh SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt - HS thực hành
thành hình vuông
+ Hãy so sánh diện tích hình A với hình B ? - DT hình A bằng DT hình B
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?

- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Tiết 28: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và TLCH: Để làm gì?
Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục học về nhân hoá.
2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
- 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
III. Các HĐ dạy học
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp + Bèo lục bình tự xng là tôi.
+ Xe lu tự xng thân mật là tớ khi về mình
- GV gọi HS đọc bài - Nhận xét - Cách xng hô ấy làm cho ta có cảm giác
bèo lục bình và xe lu giống nh 1 ngời bạn
gần gũi đang nói chuyện cùng ta
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc bài - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm -> HS nhận xét
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng
b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tởng

nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú thi chạy để chọn
con vật nhanh nhất
c. Bài tập 3.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm bài
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Chính tả (Nhớ -viết)
Tiết 56: Cùng vui chơi
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nhớ - viết lại chính xác các khổ thơ 2,3,4 của bài cùng vui chơi
2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai: l/n; dấu hỏi/ dấu
ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về 1 số môn TT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
A. KTBC; - GV ®äc; thiÕu niªn, nai nÞt, kh¨n lơa (HS viÕt b¶ng con)
- HS + GV nhËn xÐt
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi - ghi ®Çu bµi
2. HD viÕt chÝnh t¶.
a. HD chn bÞ:
- GV gäi HS ®äc bµi - 1HS ®äc thc lßng bµi th¬
- 2HS ®äc thc ba khỉ th¬ ci

- HS ®äc thÇm 2,3 lỵt c¸c khỉ th¬ 2,3,4 ®Ĩ
thc c¸c khỉ th¬
- GV ®äc 1 sè tiÕng dƠ viÕt sai:
Xanh xanh, lỵn xng, quanh quanh -> HS lun viÕt vµo b¶ng con.
- GV sưa sai cho HS
b. GV nªu yªu cÇu - HS gÊp SGK. ViÕt bµi vµo vë.
GV quan s¸t n n¾n cho HS
c. ChÊm, ch÷a bµi
- GV ®äc bµi - HS ®ỉi vë so¸t lçi
- GV thu vë chÊm ®iĨm
3. HD lµm bµi tËp
* Bµi 2 (a)
- GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- GV ph¸t cho HS giÊy lµm trªn b¶ng -> 4HS lµm trªn b¶ng
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
a. bãng nÐm, leo nói, cÇu l«ng
4. Cđng cè dỈn dß:
- Nªu l¹i ND bµi ? - HS nªu
- Chn bÞ bµi sau.
Thủ công
Tiết 28 LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T.1)
I.Mơc tiªu:
• HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
• Làm đồng hồ để bàn đúng quy trình kó thuật.
• Hứng thú với sản phẩm mình làm được.
II.§å dïng d¹y häc:
• Tranh qui trình kó thuật Làm đồng hồ để bàn.
• Mẫu làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
• Giấy thủ công, hồ dán, bút màu, kéo.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1 . Ổn đònh tổ chức (1

)
2 . Kiểm tra bài cũ (4

)
• Hai, ba HS nêu các thao tác Làm lọ hoa gắùn tường.
• GV nhận xét, cho điểm.
3 . Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giới thiệu bài (1

)
GV treo mẫu làm đồng hồ để bàn và giới
thiệu : Cô cho cả lớp mình xem đây là đồng hồ
để bàn. Các con thấy đồng hồ để bàn có đẹp
không ? Thế lớp mình có thích được đồng hồ để
bàn đẹpï như thế không ? Cô trò mình cùng
nhau học bài Làm đồng hồ để bàn.
a/Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
 Mục tiêu :
HS nắm được cách làm đồng hồ để bàn bằng
giấy thủ công.
 Cách tiến hành :
- GV giới thiệu mẫu tấm làm đồng hồ để bàn
và đặt câu hỏi đònh hướng HS quan sát để
HS rút ra nhận xét về hình dạng, màu sắc,
các bộ phận của đồng hồ để bàn mẫu.

+ Đồng hồ để bàn có hình gì ?
+ Màu sắc đồng hồ để bàn có màu gì?
+ Đồng hồ để bàn có mấy kim.
+ Em hãy nêu tác dụng từng bộ phận trên đồng
hồ ?
+ Em hãy so sánh hình dạng, màu sắc các bộ
phận của đồng hồ mẫu và đồng hồ để bàn được
sử dụng trong thực tế có gì giống nhau và khác
nhau.
+ Đồng hồ dùng để làm gì ?
b/Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu
* Bước 1 : Cắt giấy.
- Cắt hai tờ giấy thủ công có chiều dài 24 ô
và chiều rộng 16 ô để làm đế và làm khung
dán mặt đồng hồ.
- Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô làm
chân đỡ đồng hồ.
- Cắt 1 tờ giấy trắng có chiều dài 14 ô rộng 8
ô để làm mặt đồng hồ.
* Bước 2 : Làm các bộ phậncủa đồng hồ

GV hướng dẫn HS các thao tác :
- Làm khung đồng hồ.
- Làm mặt đồng hồ.
Lắng nghe

- HS quan sát, nhận xét .
+ Đồng hồ để bàn có hình chữ
nhật.
+ 1 HS trả lời.

+ Đồng hồ để bàn có 4 kim.
+ Một số HS nêu tác dụng từng
bộ phận trên đồng hồ.
+ 1 HS so sánh hình dạng, màu
sắc các bộ phận của đồng hồ mẫu
và đồng hồ để bàn được sử dụng
trong thực tế có gì giống nhau và
khác nhau.
+ Đồng hồ dùng để xem giờ.
Làm mặt đồng hồ.
- Làm đế đồng hồ.
- Làm chân đỡ đồng hồ.
* Bước 3 : Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
GV hướng dẫn HS các thao tác :
- Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
- Dán khung đồng hồ vào phần đế.
- Dán chân đỡ đồng hồ vào mặt sau khung
đồng hồ.
c/ Củng cố, dặn dò (4

)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Một HS nhắc lại các bước làm Làm đồng hồ
để bàn.
- Dặn dò : Giờ học sau mang giấy thủ
công,kéo, hồ dán để học bài “Làm đồng hồ để
bàn”
Làm đế đồng hồ.
Làm chân đỡ đồng hồ.


- Làm đồng hồ để bàn.
- 1 HS nhắc lại các bước.
Thø s¸u, ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2010
To¸n
TiÕt 140: §¬n vÞ ®o diƯn tÝch x¨ng - ti - mÐt - vu«ng
A. Mơc tiªu:
- Gióp HS:
+ BiÕt 1 cm
2
lµ diƯn tÝch cđa h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 1 cm
+ BiÕt ®äc, viÕt sè ®o diƯn tÝch theo x¨ng - ti - mÐt vu«ng.
+ HiĨu ®ỵc sè ®o diƯn tÝch cđa 1 h×nh theo x¨ng - ti - mÐt vu«ng chÝnh lµ sè « vu«ng 1cm
2
cã trong h×nh ®ã.
B. §å dïng d¹y häc:
- H×nh vu«ng cã c¹nh 1cm
2
cho tõng HS.
C. C¸c H§ d¹y häc:
I KiĨm tra bµi cò: BT2 + 3 (2HS) tiÕt 139
-> HS + GV nhËn xÐt.
II. Bµi míi:
1. Ho¹t ®éng 1: Giíi thiƯu x¨ng - ti - mÐt vu«ng.
* HS n¾m ®ỵc kÝ hiƯu vµ hiĨu vỊ x¨ng - ti - mÐt vu«ng.
- GV giíi thiƯu
+ §Ĩ ®o diƯn tÝch ngêi ta dïng ®¬n vÞ ®o DT.
Mét trong nh÷ng ®¬n vÞ diƯn tÝch thêng gỈp lµ
x¨ng - ti - mÐt vu«ng
- HS nghe
+ X¨ng - ti - mÐt vu«ng lµ diƯn tÝch cđa h×nh

vu«ng cã c¹nh dµi lµ 1 cm
- HS nghe
+ X¨ng - ti - mÐt vu«ng lµ diƯn tÝch cđa h×nh
vu«ng cã c¹nh dµi lµ 1cm
- HS nghe
+ X¨ng - ti - mÐt vu«ng viÕt t¾t lµ cm
2
- HS quan s¸t
- NhiỊu HS ®äc
- GV ph¸t cho HS 1 h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 1
cm - HS nhËn h×nh
- HS ®o c¹nh cđa HV nµy.
+ H×nh vu«ng cã c¹nh lµ cm ? - HV cã c¹nh lµ 1 cm
- VËy diƯn tÝch cđa HV nµy lµ bao nhiªu ?
-> lµ 1cm
2
2. Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
a. Bµi 1 (151)
* Cđng cè vỊ ®äc, viÕt sè ®o diƯn tÝch theo cm
2
- GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Yêu cầu HS làm vào SGK + 127 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét
vuông
- GV gọi HS đọc toàn bài + 10000 cm
2
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2: (151)

* Củng cố về DT của hình vuông cho trớc
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK + Hình B gồm 6 ô vuông 1cm
2
+ Diện tích hình B là 6cm
2
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình
A
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
c. Bài 3 (151)
* Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào bảng con a. 18 cm
2
+ 26 cm
2
= 44 cm
2
40 cm
2
- 17 cm
2
= 23 cm
2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng b. 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2

32 cm
2
: 4 = 8 cm
2
d. Bài 4 (151)
* Củng cố về giải toán có lời văn kèm theo ĐV
là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn
diện tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 300 - 280 = 20 (cm
2
)
- GV nhận xét Đáp số: 20 cm
2
IV: Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
Tiết 28: Kể lại một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: Kể đợc một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã đợc xem, đợc
nghe tờng thuật, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc một tin thể thao mới đọc đợc (hoặc đợc xem, nghe) viết
gọn, rõ, đủ thông tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết các gợi ý.
- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao

III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc lại bài viết về những trò vui trong ngày hội ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 1:
a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc HS:
+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các
em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận
động, ti vi.Cũng có thể kể về buổi thi
đấu các em nghe tờng thuật trên đài, ti
vi
- HS nghe
+ Kể theo gợi ý nhng không nhất thiết
phải theo gợi ý, có thể linh hoạt thay
đổi trình tự
- HS nghe
- 1HS giỏi kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV: Tin cần thông báo phải là một tin
thể thao chính xác - HS nghe
- HS viết bài
- HS đọc bài viết
-> Nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 56: Mặt trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
- Biết vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể tên 1số ví dụ về việc con ngời đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong cuộc
sống hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú hoang?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
* Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
*Tiến hành:
- Bớc 1:
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà
chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?

- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy nh thế
nào ? vì sao ?
- HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt ?
- Bớc 2:
- Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
* Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời
đối với sự sống trên trái đất.
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu thảo luận:
- Nêu VD về vai trò của MT đối với
cuộc sống con ngời, ĐV, TV ?
- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trờng và thảo luận trong nhóm
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ
xảy ra ?
- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét
- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng
và nhiệt của Mặt Trời.
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tơi, ngời và động vật khoẻ mạnh
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc một số ví dụ về việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
* Tiến hành

- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quan sát các hình
2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con ngời
đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
- HS thảo luận
- HS trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời để làm gì ?
- Bớc 2:
+ GV nhận xét, kết luận.
-> Phơi quần áo, làm nóng nớc
- Học sinh trình bày.
III. Dặn dò
- Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Thể dục
Tiết 56: Ôn bài thể dục với cờ. Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc lòng và thực hiện đợc các
động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Cờ nhỏ, kẻ sân trò chơi:
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT:
1. Nhận lớp: x x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài. x x x x x

2. KĐ:
- Đứng theo vòng tròn khởi động
soay các khớp
- Chơi trò chơi: Kết bạn
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
B. Phần cơ bản 20'
1. Ôn bài TD phát triển chung với
hoa hoặc cờ
- ĐHTL:
x x x
x x x
x x x
- HS tập cả lớp - cán sự điều khiển
- HS tập theo tổ - tổ trởng điều
khiển
- GV quan sát, sửa sai
- Mỗi tổ lên lớp thực hiện 4 -5 ĐT
bất kỳ (theo yêu cầu của GV)
2. Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 10'
- GV nêu lại cách chơi
- GV tổ chức cho HS chơi
- ĐHTC.
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc 5'
- Đi thả lỏng, hít sâu - ĐHXL
- GV + HS hệ thống bài x x x
- GV nhận xét giờ học x x x
- Giao BTVN x x x
Sinh hoạt - Hoạt động tập thể:
Nhận xét tuần 28

I. Mục tiêu:
- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 28.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi , múa hát tập thể.
II. Các hoạt động:
1. Sinh hoạt lớp:
- HS tự nêu các u điểm đã đạt đợc và nhợc điểm còn mắc ở tuần học 28.
- HS nêu hớng phấn đấu của tuần học 29.
* GV nhận xét chung các u và nhợc điểm của học sinh trong tuần học 28.
* GV bổ sung cho phơng hớng tuần 29 :
- GV nêu gơng một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học
để lớp học tập.
2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×