Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TRONG DO T29( L3) DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.21 KB, 20 trang )

Tuần 29
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
chào cờ
tập trung Toàn trờng
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 57 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích,
khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự quyết tâm vợt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng
lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tiết 1
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc


b. HS luyện đọc:
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nớc ngoài - HS quan sát
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh
+ GV theo dõi uốn nắn
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trớc lớp - HS nối tiếp đọc đọan
+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt
nghỉ hơi
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- GV nhận xét, đánh giá
+ Đại diện các nhóm thi đọc
+ HS nhận xét, bình chọn
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn , bài TLCH
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một
cột cao
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục
nh thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo nh hai
con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ
nh gà tây
- Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì sao Nen - li cố xin thầy cho đợc tập nh
mọi ngời ?
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn

làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt
đỏ nh lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu
chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1
nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân
vật. - 1HS kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 vài HS thi kể trớc lớp
-> HS bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật

A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó
- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo
đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
* Học sinh nắm đợc quy tắc tính DT hình chữ nhật
- GV đa ra hình chữ nhật . - HS quan sát
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm đợc 12 HV ? - HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4
+ Các ô vuông trong HCN đợc chia làm mấy
hàng ? - Đợc chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất
cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm
2
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao
nhiêu cm
2
?

- 12 cm
2

* HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng
3 cm . Tính diện tích HCN ABC?
- HS nêu cách tính
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm
2
, 12cm
2

DT của HCN ABCD
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm nh thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
(cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm
2
)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở.

Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm
2
)
DT: cm
2
? Đáp số: 70 cm
2
- GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX
- GV nhận xét
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm
2
)
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:

- HS biết sử dụng tiết kiệm nớc; biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ô nhiễm nguồn nớc.
II. Tài liệu - ph ơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nếu không có nớc, cuộc sống con ngời sẽ nh thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lợt lên trình bày kết
quả điều tra đợc thực trạng và nêu các
biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nớc
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen
HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong
phiếu và giải thích lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn

c. Đúng, vì nếu không làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nớc dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến
cách chơi
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có
hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý .
3. Dặn dò:
+Em đã biết bảo vệ và giữ gìn nguồn nớc ở
địa phơng mình cha?
- HS liên hệ
* Đánh giá tiết học
Thứ ba. ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 142: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:

* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích
của HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi: cm ? Chu vi của HCN là:
Diện tích: .cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm
2
; 96 ccm
- GV nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm
2
)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm

2
- GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm
2
; 160cm
2
b. 240 cm
2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ
nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: cm
2
10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đáp số: 50 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe- viết)
Tiết 57: Buổi học thể dục:

I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu
chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi ,
Ga - rô - nê, Nen li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc
kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà,
khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai
b. GV đọc bài - HS viết vào vở
- GV quan sát, HD uấn nắn

c.Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm
- HS nhận xét
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Thể dục
Tiết 57: Ôn bài thể dục với cờ
Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh"
I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện đợc các động tác tơng đối
chính xác.
- Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Kẻ sân cho trò chơi

III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A.Phần mở đầu
5 - 6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp:
x x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x x
2. Khởi động
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn đợc
B. Phần cơ bản
23 - 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ
2 x 8N - ĐHTL
2 - 3l x x x x
x x x x
x x x x
- HS tập - cán sự điều khiển
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể
dục
- GV tuyên dơng
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy
nhanh
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc
5' - ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x

- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà
Tự nhiên xã hội
Tiết 57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
+ Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát đợc khi đi thăm
thiên nhiên.
+ Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Giấy, bút màu
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: + Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng ?
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
+ HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
- GV dẫn HS đi thăm vờn trờng.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ
định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em
đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo trong nhóm
3. Dặn dò:
- GV tập hợp lớp.
+ Em đã làm gì để bảo vệ thiên nhiên xung quanh? ( HS liên hệ)
- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn dò giờ học sau

Thứ t, ngày 24 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
Tiết 89: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông, ngày nào, .
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lu thông.
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ
đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc bài: Buổi học thể dục ( 3 HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp đọc từng đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong việc xây

dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng nớc nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi ngời
yêu nớc ?
-> Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả nớc
yếu ớt, mỗi một ngời dân khoẻ là cả nớc
mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc
này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT
4. Luyện đọc lại
- 1 HS đọc toàn bài
- 1vài HS thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết: 143 Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét
vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 HV kích thớc 3cm
C. Các HĐ dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?

-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
* HS nắm đợc quy tắc.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn
bị nh SGK. - HS nhận đồ dùng
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông
? - 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm đợc 9 ô vuông ? -> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hớng dẫn cách tính
+ Các ô vuông trong HV đợc chia làm mấy
hàng ? -> Chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm
2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm
2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thớc đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm
2
)
- GV 3cm x 3cm = 9cm
2
; 9cm
2
là diện tích

của HV ABCD.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm nh thế
nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính

- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình
vuông
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm
2
)
+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm
2
)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông
* Bài 2 (154)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích: cm
2
? 8 x 8 = 64 (cm
2
)
Đáp số: 64 cm

2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét , ghi điểm
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tập viết
Tiết 29: Ôn chữ hoa T
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng: Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng
chữ cỡ nhỏ .
- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu ứng dụng. Từ đó thêm yêu quý thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết

- HS nghe và quan sát
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV gọi HS trờng sơn là tên dãy núi kéo dài
suốt từ miền Trung nớc (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu th-
ơng của Bác Hồ với thiếu nhi và tình
yêu thiên nhiên của Bác .
- Em có yêu quý thiên nhiên xung
quanh không?
- HS liên hệ
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ Trẻ em
-> GV nhận xét
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết vào vở TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
4. Chấm chữa bài
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài

- Chuẩn bị bài sau
Mĩ thuật
Tiết 29: Vẽ tranh tĩnh vật: vẽ lọ hoa và quả
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết thêm về tranh tĩnh vật.
- Vẽ đợc tranh tĩnh vật và vẽ màu theo ý thích.
- Hiểu đợc vẻ đẹp tranh tĩnh vật
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh tĩnh vật
- Mẫu vẽ: Lọ, hoa
- Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh
khác loại ?
+ Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật
và tranh khác loại - HS nêu
+ Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật nh lọ, hoa,
quả -> Lọ , hoa,quả
+ Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ nh thực hoặc vẽ theo gợi ý
2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh .
- GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát
+ Vẽ phác hình
+ Vẽ lọ, vẽ hoa
+ Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích
- Vẽ màu nền
3. Hoạt động 3: Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài tập:
+ Nhìn mẫu thực để vẽ - HS thực hành vẽ
+ Có thể vẽ theo ý thích

- GV quan sát, HD thêm cho HS
4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV trng bày 1 số bài đã hoàn thành - HS quan sát
- HS nhận xét về
+ Bố cục
+ Hình vẽ
+ Màu sắc
- GV nhận xét đánh giá
* Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Âm nhạc
Tiết 29: kể chuyện âm nhạc
Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
I. Mục tiêu:
- HS nhớ tên nốt, hình nốt, vị trí các nốt nhạc trên khuông.
- Tập viết trên khuông
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng kẻ khuông nhạc
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình (2HS)
- HS + GV nhận xét
2. Bài mới: -Kể chuyện :Chàng Oóc phê và cây đàn Lia.
-Tập viết các nốt nhạc trên khuông
a. Hoạt động 1: Tập ghi nhớ hình nốt, tên nốt trên khuông
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn khuông nhạc - HS quan sát
- HS đọc và ghi nhớ tên nốt, vị trí các nốt
nhạc trên khuông
-> GV nghe - sửa sai cho HS
b. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc

- GV xoè bàn tay làm khuông nhạc - HS quan sát
- GV chỉ vào ngón út hỏi:
- HS đếm từ ngón út là dòng 1 rồi đến
dòng 2, 3, 4, 5
+ Nốt nhạc ở dòng 1 có tên là gì ? -> Nốt Mi
+ Nốt nhạc ở dòng 2 có tên là gì ? - Nốt Son
- HS đếm thứ tự các khe
+ Nốt nằm giữa khe 2 là nốt gì ? - Nốt La
- GV giơ bàn tay - HS làm theo
- Khi GV hỏi Nốt Son, Mi .ở đâu - GV chỉ vào ngón tay của mình
- HS dùng khuông nhạc bàn tay đố các
bạn của mình.
c. Hoạt động 3: Tập viết nốt nhạc trên
khuông
- GV đọc tên nốt, hình nốt
- GV quan sát, HS thêm
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ? - 2 HS
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 144: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các HĐ dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hành
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm
2
)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm
2
)
- GV nhận xét
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua
bài toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm
2
)
DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm
2
)
- GV nhận xét
3. Bài 3 (154)
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và
HV

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp
- Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm
2
)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích
hình vuông.
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu:
Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ
ngữ nói về kết quả thi đấu
2. Ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1

- Bảng lớp viết BT3.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài cá nhân
- HS trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm
2 nhóm
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét. Tuyên dơng a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vợt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT.
b. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét
+ đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ?
Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi

không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào.
+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận
là mình thua.
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, .
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con
HS + GV nhận xét.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:
2 Hớng dẫn HS nghe - viết.

a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục ? -> HS nêu
+ Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu,
đầu đoạn phải viết hoa.
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở
GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- HS chữa lỗi vào vở
- GV thu vở chấm điểm
3. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá
nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp
sức.
- HS nhận xét
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã -
ra sao - sút
- GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc
+ Truyện vui trên gây cời ở điểm nào -> HS nêu
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?
Thủ công

Tiết 29: Làm đồng hồ để bàn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật
- HS yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo .
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung HĐ của thầy HĐ chủa trò
1. Hoạt động 3:
HS thực hành
a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ phận
+ B3: Làm thành đồng
hồ hoàn chỉnh
b. Thực hành - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đ-
ờng gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe
- Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô nhỏ
làm lịch ghi thứ, ngày .
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để
bàn. - HS thực hành
+ GV quan sát, HD thêm cho HS
c. Trng bày - GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm - HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét
-> GV khen ngợi, tuyên dơng những
HS thực hành tốt.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
2.Củng cố dặn dò

- GV nhận xét sự chuẩn bị, t
2
học tập
và kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN.
B. Các HĐ dạy - học:
I. Kiêmt tra bài cũ: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm đợc cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số
45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm nh thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có
4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194
xuống dới sao cho các chữ số cùng 1

hàng thẳng cột với nhau
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái .
- Hãy nêu từng bớc tính cộng ? - HS nêu nh SGK
45732

+
36194
81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
với nhau ta làm nh thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ
số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546
18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét
+
64439
+
6546
- GV nhận xét 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải
Diện tích HCN ABCD là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm

2
)
- GV nhận xét Đáp số: 54 cm
2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép
tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên
bảng
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đờng AD dài là:
- GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
Tiết 29: Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc một đoạn văn ngắn từ 5
- 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng,
thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
II. Đồ dùng dạy học:
iii. các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trớc khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản
cần kể tuy ngời viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 58: Thực hành; đi thăm thiên nhiên ( Tiếp)
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
+ + Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác thảo
hoặc ghi chép cá nhân

- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân
và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động 2: thảo luận
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và
thực vật ?
- HS nhận xét
+ HS nhận xét, bổ sung.
* Kết luận
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta
thờng có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thờng có những đặc điểm
chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
+ Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xubg quanh chúng ta? ( HS liên hệ)
- Đánh giá tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài
Thể dục
Tiết 58: Ôn bài thể dục với cờ. Trò chơi: Ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện đợc các động
tác tơng đối chính xác.
- Học trò chơi: Ai kéo khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia chơi.
II. Địa điểm - ph ơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp

Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
5' - ĐHTT: x x x
1. Nhận lớp: x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND
2. KĐ: - ĐH KĐ:
- Soay các khớp cổ tay,chân
- Chạy chậm theo vòng tròn
- Chơi trò chơi: Vòng tròn
B. Phần cơ bản
25' - ĐHTL:
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với
cờ.
10' x x x
x x x
x x x


- Cán sự ĐK các bạn tập
- GV quan sát, sửa sai.
2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 10'
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc
5' - ĐH XL:
- Đi thờng, hít thở sâu x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét giờ học x x x

- Giao bài tập về nhà
Sinh hoạt - Hoạt động tập thể:
Nhận xét tuần 29
I. Mục tiêu:
- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi , múa hát tập thể.
II. Các hoạt động :
1. Sinh hoạt lớp:
- HS tự nêu các u điểm đã đạt đợc và nhợc điểm còn mắc ở tuần học 29.
- HS nêu hớng phấn đấu của tuần học 30.
* GV nhận xét chung các u và nhợc điểm của học sinh trong tuần học 29.
* GV bổ sung cho phơng hớng tuần 30 :
- GV nêu gơng một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học
để lớp học tập.
2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×