Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an hinh 8 chi tiet (BD) 4 tiet-41-44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.6 KB, 14 trang )

n
m
H
B
C
A
D
HÌNH HỌC 8 - 25 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
Ngày soạn: 30/01/2010
Tiết: 41 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo đònh lý về tính chất đường phân giác của
tam giác (thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
− Kỹ năng :Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
− Thái độ: Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư duy lôgic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm
lời giải của một bài toán chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước kẽ compa, bảng phụ vẽ hình 26, 27 SGK và đề bài tập.
HS: Thước kẽ, eke, compa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp :(1’) Kiểm tra só sô, nề nếp các lớp dạy.
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
Câu hỏi kiểm tra:Hai học sinh lên bảng giải bài tập 15 SGK tr 67( hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Dự kiến trả lời:
HS1: Hình a)
Vì AD là đường phân giác góc A nên:
AB DB
AC DC
=
hay
4,5 3,5


7,2 x
=
Suy ra
7,2.3,5
4,5
x =
x = 5,6
HS2: Hình b) Vì PQ là đường phân giác góc P

QM PM
QN PN
=
hay
12,5 6,2
8,7
x
x

=
suy ra x

7,3
3. Bài mới :
Tiến trình bài dạy
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
27’
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 16 tr 67 SGK
GV: Treo bảng phụ bài 16 SGK
GV: Hướng dẫn học sinh vẽ hình

và ghi GT, KL
1 HS đọc to đề trước lớp
HS vẽ hình và ghi GT, KL
Bài 16 tr 67 SGK
Chứng minh
Ta có : S
ABD
=
2
1
BD. AH
S
ACD
=
2
1
CD.AH
12,5
6,2
8,7
b)
x
M
N
P
Q
a)
x
7,2
4,5

B
C
A
D
3,5
B
C
A
E
5
6
7
HÌNH HỌC 8 - 26 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV: Để chứng minh
ABD
ACD
S m
S n
=
ta chứng minh như thế
nào?
Hỏi : Kẽ đường cao AH
S
ABD
= ?
S
ACD
= ?
GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày

tiếp
GV: Gọi HS nhận xét
HS suy nghó trả lời
HS : S
ABD
=
2
1
BD. AH
HS : S
ACD
=
2
1
CD.AH
1HS lên bảng trình bày tiếp
1 vài HS nhận xét

CD
BD
AHCD
AHBD
ACD
ABD
S
S
=
=
.
2

1
.
2
1
(1)
vì AD là đường phân giác Â
nên
n
m
AC
AB
CD
BD
==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
m
S
S
ACD
ABD
=
Bài 18 tr 68 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 18 SGK
GV gọi 1HS nêu GT, KL
GV : AE là tia phân giác  ta suy
ra hệ thức nào ?
Tỉ số
CE

BE
cụ thể bao nhiêu ?
E∈BC ta suy ra hệ thức nào ?
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai
GV: Cũng có thể trình bày như
câu kiểm tra (hình b)
HS nêu GT, KL

HS : suy ra
CE
BE
=
AC
AB
HS :
CE
BE
=
6
5
HS : BC = BE + EC = 7
1 HS lên bảng trình bày bài làm
1 vài HS nhận xét và sửa sai
Bài 18 tr 68 SGK
Chứng minh
Vì AE là tia phân giác của BÂC.
Nên ta có :
6
5

==
AC
AB
CE
BE

6565
+
+
==
CEBECEBE
mà BE + EC = BC = 7

11
7
65
==
CEBE
⇒ BE =
11
7
.5 ≈ 3,18cm
CE = 7 − 3,18 ≈ 3,82cm
Bài 20 tr 68 SGK :
GV: Gọi 1 HS đọc to đề trước lớp
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 26
SGK
GV: Gọi 1 HS nêu GT, KL
Xét ∆ADC vì E0 //DC theo hệ
quả đònh lý Talet ta suy ra hệ

thức nào ?
1 HS nêu GT, KL
A
B
C
D
E F
0
HS : ta suy ra hệ thức :
AC
A
DC
E 00
=
Bài 20 tr 68 SGK :
Xét ∆ADC. Vì CE // DC
Ta có :
AC
A
DC
E 00
=
(1)
Xét ∆ BCD. Vì 0F // DC
Ta có :
BD
B
DC
F 00
=

(2)
n
m
M
B
C
A
D
H
HÌNH HỌC 8 - 27 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Xét ∆BCD vì 0F //DC theo hệ
quả đònh lý Talet ta suy ra hệ
thức nào?
Vì AB // DC theo hệ quả đònh lý
Talet ta suy ra hệ thức nào đối
với ∆0CD?
Từ đó GV hướng dẫn HS vận
dụng tính chất tỉ lệ thức để suy ra
điều chứng minh.
Trả lời : Ta suy ra hệ thức

BD
B
DC
F 00
=
Trả lời : ta suy ra hệ thức
C
A

D
B
0
0
0
0
=
HS trả lời theo hướng dẫn của
GV
Xét ∆0DC vì AB //DC
Ta có :
C
A
D
B
0
0
0
0
=

CA
A
DB
B
00
0
00
0
+

=
+
(t/c tỉ lệ
thức)

AC
A
BD
B 00
=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có :
DC
F
DC
E 00
=
⇒ 0E = 0F (đpcm)
8’
Hoạt động 2: Củng cố, hướng dẫn về nhà
GV cho học sinh phát biểu tính
chất đường phân giác
trong tam giác.
GV đưa bảng phụ ( hình vẽ câu
a) bài 21 SGK tr 68, hướng dẫn
học sinh về nhà thực hiện
HS trả lời
Bài 21 SGK tr 68
Kẽ đường cao AH
S

ABM
=
2
1
AH.BM;
S
ACM
=
2
1
AH.CM
BM = CM⇒ S
ABM
= S
ACM
=
2
S
.
n
m
S
S
ACD
ABD
=

n
nm
S

SS
ACD
ACDABD
+
=
+
Hay
n
nm
S
S
ACD
+
=
⇒ S
ACD
=
nm
nS
+
.
S
ADM
= S
ACD
− S
ACM
S
ADM
=

2
. S
nm
nS

+
=
)(2
)(
nm
mnS
+

4. Dặn dò về nhà : (2’)
− Xem lại các bài tập đã giải
− Bài tập về nhà : 19 ; 22 tr 68 SGK
− Bài 19, 20, 21, 23 tr 69 , 70 SBT
− Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
a
E
D
B
C
A
3
2,5
2
6
5

4
B
C
A
B'
C'
A'
HÌNH HỌC 8 - 28 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
Ngày soạn: 1/02/2010
Tiết: 42 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: HS nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu
đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
− Kỹ năng : HS hiểu được các bước chứng minh đònh lý, vận dụng đònh lý để chứng minh tam giác đồng
dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
- Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình, ghi ký hiệu hai tam giác đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
HS: SGK, thước kẽ, bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp :(1’) Kiểm tra só sô, nề nếp các lớp dạy
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Chuẩn bò kiểm tra: Bảng phụ vẽ sẵn hình.
Câu hỏi kiểm tra: Đường thẳng a// BC cắt AB, AC tại D và E
Em có nhận xét gì về ba cạnh, ba góc của tam giác ADE
và ABC?
Dự kiến trả lời:
Học sinh trả lời được hai tam giác ADE và ABC có ba góc tương ứng bằng nhau và ba cạnh tương ứng
tỉ lệ.
3. Giảng bài mới :Ta thấy hai tam giác ADE và ABC có ba góc tương ứng bằng nhau và ba cạnh tương

ứng tỉ lệ ta nói hai tam giác đó đồng dạng. Vậy thế nào là hai tam giác đồng dạng? Hai tam giác đồøng
dạng có những tính chất gì?. Bài hôm nay ta sẽ học.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
2’
Hoạt động 1: Hình đồng dạng
GV: Cho học sinh quan sát hình
28 trang 69 SGK Hỏi: Em hãy
nhận xét về hình dạng, kích thước
của các hình trong mỗi nhóm ?
GV giới thiệu những hình đồng
dạng.
HS : quan sát hình 28 tr 69 SGK
HS : nhận xét
HS : Nghe giới thiệu và nhắc lại
thế nào là hình đồng dạng
* Hình đồng dạng :
Những hình có hình dạng giống
nhau nhưng kích thước có thể khác
nhau gọi là những hình đồng dạng
* Ở đây ta chỉ xét các tam giác
đồng dạng
17’
Hoạt động 2 : Tam giác đồng dạng
GV đưa bài ?1 lên bảng phụ.
Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’.
Hình 29 sau :
HS : quan sát hình vẽ trả lời
∆A’B’C’ và ∆ABC có
1. Tam giác đồng dạng :
S

S
S
S
B
C
A
A'
C'
B'
HÌNH HỌC 8 - 29 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV gọi quan sát hình vẽ trả lời
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==







=
2
1
GV chỉ vào hình và nói : ∆A’B’C’
và ∆ABC có :
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
thì ta nói

∆ A’B’C’đồng dạng với ∆ABC
Vậykhi nào, ∆A’B’C’ đồng dạng
với ∆ABC ?
GV giới thiệu ký hiệu đồng dạng
và tỉ số đồng dạng
GV chốt lại : Khi viết tỉ số k của
∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC thì
cạnh của tam giác thứ nhất
(∆A’B’C’) viết trên, cạnh tương
ứng của ∆ thứ hai (∆ABC) viết
dưới
Hỏi : Trong bài ?1
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng
dạng là bao nhiêu ?
GV: Hai tam giác đồng dạng có
những tính chất gì ?
GV chuyển sang mục tính chất
GV đưa bảng phụ đề bài tập ?2:
GV hỏi câu 1 của bài tập?2 (đưa
hình vẽ hai tam giác bằng nhau
cho học sinh quan sát và trả lời)
GV Khẳng đònh : Hai tam giác
bằng nhau thì đồng dạng với nhau
và tỉ số đồng dạng k = 1
Hỏi : Mỗi tam giác có đồng dạng
với chính nó hay không ?
HS: Trả lời như đònh nghóa SGK
HS : nghe giáo viên giới thiệu
HS : nghe GV chốt lại và ghi nhớ
HS : với tỉ số đồng dạng là k =

1
2

HS : đọc đề bài bảng phụ
HS : quan sát hình vẽ bảng phụ và
trả lời
HS: ∆A’B’C’= ∆ABC (c.c.c)
⇒ Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
=1
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC (theo đònh
nghóa ∆ đồng dạng)
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
đồng dạng k = 1

HS : đọc tính chất 1 SGK
a) Đònh nghóa :
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu : Â’ =
 ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
* Tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC được ký hiệu là :
∆A’B’C’ ∆ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng
CA
AC
BC
CB
AB

BA ''''''
==
= k
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất :
Tính chất 1 :
Mỗi tam giác đồng dạng với chính

S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
a
E
D
B
C
A
S
HÌNH HỌC 8 - 30 - GV: Huỳnh Văn Sĩ

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hỏi: Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC theo
tỉ số k thì ∆ ABC có đồng dạng với
∆A’B’C’ không ?
H: ∆ABC ∆A’B’C’ theo tỉ số
nào ?
GV : Đó chính là nội dung của tính
chất 2.
HS : chứng minh :
Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC có
' 'A B
k
AB
=
thì ∆ABC ∆A’B’C’

1
k
=
AB

A'B'
Vậy: ∆ABC ∆A’B’C’theo tỉ số
k
1
Tính chất 2 :
Nếu ∆ A’B’C’ ∆ABC
Thì ∆ABC ∆A’B’C’
Cho ∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC. Em có nhận

xét gì về quan hệ giữa ∆A’B’C’ và
∆ABC
Đưa hình vẽ lên bảng phụ cho HS
quan sát
GV yêu cầu HS tự chứng minh và
tim ra ∆A’B’C’ ∆ABC với tỉ số
đồng dạng k bằng bao nhiêu?
GV : đó là nội dung tính chất 3
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc
lại nội dung ba tính chất tr 70 SGK
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : về nhà tự chứng minh
HS : đọc tính chất 3 SGK
− Vài HS nhắc lại 3 tính chất tr 70
SGK
Tính chất 3 :
Nếu∆A’B’C’ A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC thì
∆A’B’C’ ∆ABC
* Do tính chất 2 ta nói hai tam giác
A’B’C’ và ABC đồng dạng (với
nhau)
12’
Hoạt động 3: Đònh lý :
GV trở lạ câu hỏi kiểm tra
GV: Đường thẳng a//BC cắt AB và
AC tại D và E thì ∆ADE
∆ABC ?
GV : Đó là nội dung đònh lý SGK
tr 71

HS trả lời
HS nêu GT – KL của đònh lý từ
hình vẽ của GV
2. Đònh lý : (SGK)
A ’
B ’
C ’
A ’’
B ’’
C ’’
A
B
C
S
S
S
HÌNH HỌC 8 - 31 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV yêu cầu HS phát biểu đònh lý
SGK tr 71
GV yêu cầu học sinh nêu GT, KL
của đònh lý
Yêu cầu học sinh trình bày chứng
minh.
GV đưa chú ý và hình 31 tr 71
SGK lên bảng phụ
HS: Vì DE //BC nên theo hệ quả
đònh lý Talet ta có:
AD AE DE
AB AC BC

= =
Và góc A chung,
·
ADE
=
B
ˆ
;
·
AED
=
C
ˆ
(đồng vò)
Do đó ∆ADE ∆ABC
HS : đọc chú ý SGK
∆ABC, DE//BC
GT D ∈ AB ; E ∈ AC
KL ∆ADE ∆ABC
Chứng minh
Xét ∆ABC vì DE // BC .Nên
·
ADE
=
B
ˆ
;
·
AED
=

C
ˆ
(đv)
 góc chung. Theo hệ quả đònh lý
Talet có :
AD AE DE
AB AC BC
= =
Vậy ∆ADE ∆ABC
* Chú ý : SGK
7’
Hoạt động : Củng cố
S
S
S
S
S
S
S
S
HÌNH HỌC 8 - 32 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 23 tr 71 SGK
Trong 2 mệnh đề sau mệnh đề
nào đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì
đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác đồng dạng thì
bằng nhau với nhau
Bài 24 tr 71 SGK

(bảng phụ)
Hỏi: ∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ theo
tỉ số đồng dạng k
1
thì k
1
được xác
đònh như thế nào?
Hỏi : ∆A’’B’’C’’ ∆ABC theo tỉ
số đồng dạng k
2
thì k
2
được xác
đònh như thế nào?

Khi đó ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số đồng dạng k thì k được xác đònh
như thế nào?
Em thấy mối quan hệ giữa k
1
, k
2
và k như thế nào?
HS Trả lời :
− Mệnh đề a đúng
− Mệnh đề b sai
k
1
=

' '
'' ''
A B
A B
k
2
=
'' ''A B
AB
k =
' 'A B
AB
HS : ta có : k
1
. k
2
=
AB
BA
BA
BA ''''
.
''''
''
=
AB
BA ''
= k
Vậy : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
k = k

1
. k
2
Bài 23 tr 71 SGK
Bài 24 tr 71 SGK
Giải
Giả sử ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số k ta có :
' 'A B
AB
= k
* ∆A’B’C’ ∆ A’’B’’C’’
theo tỉ số k
1

''''
''
BA
BA
= k
1
* ∆A’’B’’C’’ ∆ABC theo tỉ số k
2

AB
BA ''''
= k
2

⇒ k

1
.k
2
=
' ' '' '' ' '
.
'' ''
A B A B A B
A B AB AB
=
= k
Vậy ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
= k
1
.k
2
4. Dặn dò về nhà : (2’)
− Nắm vững đònh nghóa, đònh lý, tính chất hai ∆ đồng dạng, biết lập tỉ số đòng dạng từ hai tam giác dồng dạng.
− Bài tập 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 72 SGK− Tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 6/02/2010
Tiết: 43 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
− Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho
trước theo tỉ số đồng dạng cho trước
− Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ
S

S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
HÌNH HỌC 8 - 33 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp :(1’) Kiểm tra só sóâ, nề nếp các lớp dạy.
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Câu hỏi kiểm tra: Cho
' ' '
A B C∆
'' '' ''
A B C∆
theo tỉ số đồng dạng k
1
,
'' '' ''
A B C∆
∆ABC theo tỉ số đồng
dạng k
2
. Hỏi tam giác

' ' '
A B C∆
∆ABC theo tỉ số nào?
Dự kiến trả lời:
' ' '
A B C∆

'' '' ''
A B C∆
theo tỉ số đồng dạng k
1
thì k
1
=
'' ''
A B
A B
′ ′

'' '' ''
A B C∆
∆ABC theo tỉ số
đồng dạng k
2
thì k
2
=
'' ''
A B
AB

. Ta tthấy k
1
.k
2
=
'' ''
A B
A B
′ ′
×
'' ''
A B
AB
=
' 'A B
k
AB
=
Vậy
' ' '
A B C∆
∆ABC theo tỉ số k = k
1
. k
2
3. Giảng bài mới: Luyện tập
Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
27’
Hoạt động : Luyện tập

Bài 26 tr 72 SGK
Cho ∆ABC, vẽ ∆A’B’C’ đồng
dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng
dạng k =
3
2
− GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài tập
− Sau 7 phút GV gọi đại diện
nhóm lên bảng trình bày các bước
dựng và chứng minh
− GV cho cả lớp nhận xét bài làm
của nhóm
− HS đọc kỹ đề bài
−HS hoạt động theo nhóm
− Sau 7 phút, đại diện một nhóm
lên trình bày bài làm
−1 vài HS khác nhận xét bài làm
của nhóm
* Bài 26 tr 72 SGK
* Cách dựng :
- Trên cạnh AB lấy AM =
3
2
AB
− Từ M kẽ MN//BC (N∈AC)
− Dựng ∆A’B’C’= ∆AMN(c.c.c)
* Chứng minh :
Vì MN // BC (cách dựng)
Ta có : ∆AMN ∆ABC theo tỉ

số k =
3
2

Có ∆A’B’C’ = ∆AMN (cách
dựng) ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC theo
tỉ số k =
3
2
Bài 27 tr 72 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
− GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình

GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
câu (a)
− HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS
1
: lên bảng làm câu (a)
HS cả lớp làm vào vở
Bài 27 tr 72 SGK
a) MN // BC (gt)
⇒ ∆AMN ∆ABC (1)
có ML // AC (gt)
⇒ ∆ABC ∆MBL (2)
từ (1) và (2) suy ra :
∆AMN ∆MBL(t/cbắc cầu)
b) ∆AMN ∆ABC

A
B
C
N
P
E 1
E
A
B
C
M
A
B
C
N
M
L
1
2
1
1
S
S
S
HÌNH HỌC 8 - 34 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
HS cả lớp làm vào vở
− GV gọi 1HS lên bảng làm câu b
− HS cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét bài làm của

2 bạn và bổ sung chỗ sai sót
Bài 28 tr 72 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 28
GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình
Hỏi : Nếu gọi chu vi ∆A’B’C’là
2P’ và chu vi ∆ ABC là 2P. Em
hãy nêu biểu thức tính 2P’ và 2P
GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng
dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số
chu vi của ∆A’B’C’ và ∆ ABC
HS
2
lên bảng làm câu b
− HS cả lớp làm vào vở
1 vài HS nhận xét bài làm của
bạn
HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS : tính :
2P’= A’B’ + B’C’ + C’A’
2P = AB + BC + CA
HS
1
lên bảng làm câu (a) dưới sự
hướng dẫn của GV
HS
2
lên làm câu b


CNBM
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
11
==
; Â chung
Tỉ số đồng dạng
k
1
=
3
1
2
=
+
=
AMAM
AM
AB
AM
*∆ABC ∆MBL
⇒ Â =
2
ˆ
M
;
BCL
ˆ

;
ˆ
ˆ
1
=
chung
tỉ số đồng dạng :
k
2
=
2
3
2
3
==
AM
AM
MB
AB
*∆AMN ∆MBL
⇒ Â =
LNBMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
112
==


Tỉ số đồng dạng :
k
3
=
2
1
2
==
AM
AM
MB
AM
Bài 28 tr 72 SGK :
a) Gọi chu vi ∆A’B’C’ là 2P’ và
chu vi ∆ABC là 2P
Ta có : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
Vì ∆A’B’C’ ∆ABC với
k =
5
3
. Ta có

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==

=
5
3''''''
=
++
++
BCACAB
CBCABA

nên
5
3
2
'2
== k
P
P
HÌNH HỌC 8 - 35 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng làm
câu b
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Hỏi : Qua bài 28. Em có nhận xét
gì về tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng
dạng so với tỉ số đồng dạng
1 vài HS nhận xét bài làm của
bạn
Trả lời : tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng
b) Ta có :

5
3
2
'2
=
P
P

35
3
'22
'2

=
− PP
P
hay
2
3
40
'2
=
P
⇒2P’= 60(dm)
⇒ 2P = 100 (dm)
5’
Hoạt động 2 : Củng cố :
1. Phát biểu đònh nghóa và tính
chất về hai ∆ đồng dạng ?
2. Phát biểu đònh lý về hai tam

giác đồng dạng
3. Nếu hai ∆ đồng dạng với nhau
theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai
∆ đó bằng bao nhiêu ?
HS
1
đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS Thì tỉ số chu vi của 2 ∆ đó
cũng bằng tỉ số đồng dạng k
Tam giác đồng dạng
4. Dặn dò về nhà : (2’)
− Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài
− Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
− Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác).
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
S
B
A
C
M
N
S
S
HÌNH HỌC 8 - 36 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
Ngày soạn: 15/02/2010
Tiết: 44 §5.TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung đònh lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh đònh lý
gồm hai bước cơ bản : + Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC

+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Kỹ năng: Vận dụng đònh lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán
- Thái độ: Cẩn thận trong khi đo, vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
GV :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 32 ; 34 ; 35 SGK ; thước thẳng compa phấn màu
HS : − Ôn tập đònh nghóa, đònh lý hai tam giác đồng dạng; thẳng, compa, thước nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp:(1’) Kiểm tra só só số, nề nếp các lớp dạy.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Chuẩn bò bảng phụ để kiểm tra.
Câu hỏi kiểm tra: − Làm bài tập : (bảng phụ) Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ như hình vẽ :
Trên các cạnh AB và AC của ∆ABC
lấy 2 điểm M ; N sao cho AM = A’B’ = 2cm
AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Dự kiến trả lời:
Ta có:
1
2
AM AN
AB AC
= =

MN//BC
Vì MN//BC nên
1
2
AM AN MN
AB AC BC
= = =
Suy ra MN =

1
2
BC = 4 cm.
3. Giảng bài mới:
Đặt vấn đề: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tam giác AMN và ABC? ( đồng dạng với nhau)
Giữa tam giác AMN và A’B’C’? ( bằng nhau, đồng dạng) Như vậy ∆ ABC ∆ AMN mà ∆AMN ∆A’B’C’(
vì hai tam giác này bằng nhau) nên suy ra được ∆ABC ∆A’B’C’ . Ta nhận biết được hai tam giác này đồng
dạng mà không cần đo các góc của chúng. Đó là một trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà ta sẽ học
hôm nay.
Tiến trình bài dạy
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
12’
Hoạt động 1 : Đònh lý :
Hỏi : Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tam giác ABC
và A’B’C’?
Theo kết quả câu kiểm tra hai
tam giác ABC và A’B’C’ đồng
HS :Ba cạnh của ∆ABC tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của∆
A’B’C’
1. Đònh lý :
Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng với nhau
A
B
C
A ’
B ’

C ’
4
6
8
2
3
4
S
S
S
S
HÌNH HỌC 8 - 37 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
dạng với nhau. Đó chính là nội
dung đònh lý về trường hợp đồng
dạng thứ nhất của hai tam giác.
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS nêu GT và KL
của đònh lý
GV gợi ý : Dựa vào bài tập vừa
làm, ta cần dựng một tam giác
bằng ∆A’B’C’ và đồng dạng với
∆ABC
Hỏi : Hãy nêu cách dựng và
chứng minh đònh lý
GV hướng dẫn học sinh trình bày
chứng minh
1HS đọc to đònh lý tr 73 SGK
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT và KL

∆ABC ; ∆A’B’C’
GT
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : Nêu miệng cách dựng và
hướng chứng minh đònh lý
HS trình bày theo hướng dẫn của
GV
Chứng minh: (SGK)
8’
Hoạt động 2 : Áp dụng
GV treo bảng phụ hình 34 tr 74
SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
GV: Tam giác hình c có đồng
dạng với hai tam giác ở hình a, b
không? Vì sao?
HS : cả lớp quan sát hình 34 tr 74
SGK
HS hoạt động theo nhóm

Đại diện nhóm lên bảng trình bày
bài làm
HS nhóm khác nhận xét bài làm
của bạn
HS trả lời
2. Áp dụng :
?2 Hình 34 a và 34 b
Có :
EF
BC
DE
AC
DF
AB
==
= 2
Nên ∆ABC ∆DFE
17’
Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố :
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
(GV treo bảng phụ)
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
câu a
Sau đó gọi 1HS lên làm câu b
HS : Đọc đề và quan sát hình vẽ
35 SGK
HS
1
: Trả lời câu a
HS

2
: Làm câu b dưới sự gợi ý
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
a) Vì
2
3
4
6
''
==
BA
AB
2
3
8
12
''
;
2
3
6
9
''
====
CB
BC
CA
AC
=
'''''' CB

BC
CA
AC
BA
AB
==
=
2
3
Nên ∆ABC ∆A’B’C’
A
B
C
B ’ C ’
M
N
A ’
S
S
HÌNH HỌC 8 - 38 - GV: Huỳnh Văn Sĩ
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
GV có thể gợi ý cách giải như bài
28 tr 72 SGK
GV gọi HS nhận xét
Bài 30 tr 75 :
Hỏi : Qua bài 29 các em rút ra
kết luận gì vẽ tỉ số chu vi của hai
tam giác đồng dạng?.
GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp
GV gọi HS nhận xét

của GV
1 vài HS nhận xét
HS : Tỉ số chu vi của 2 tam giác
bằng tỉ số đồng dạng của chúng
1 HS lên bảng làm tiếp
1 vài HS nhận xét
b) Vì ∆ABC ∆ A’B’C’
Suy ra
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
=
'''''' CBCABA
BCACAB
++
++

=
2
3
864
1296
=
++
++
(theo tính chất

của dãy tỉ số bằng nhau)
Bài 30 tr 75 :
Vì Vì ∆ABC ∆ A’B’C’ (gt)
Suy ra
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
=
'''''' CBCABA
BCACAB
++
++
=
15 3
55 11
=

A’B’ = 11cm
A’C’

18,33cm
B’C’

25,67cm
4. Dặn dò về nhà : (2’)
− Nắm vững đònh lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh đònh lý là :

+ Dựng ∆AMN ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT
− Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

×