Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 4 tuan 21 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.63 KB, 21 trang )

tuần 21
Ngày soạn: 22/1
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Hoạt động tập thể.
Chào cờ đầu tuần
Tập đọc
anh hùng lao động trần đại nghĩa

I.Mục đích yêu cầu
- Đọc rành mạch ,trôi chảy ;bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội
dung tự hào ,ca ngợi .
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những
cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất
nớc .
- GD: Có thái độ học tập tốt
- MTR cho em Du đọc đợc một đoạn trong bài
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III.Hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Đọc bài: Trống đồng Đông Sơn
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a.Gíơi thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
*Luyện đọc:
- Cho HS đọc toàn bài.
-Giáo viên chia đọan đọc : (4 đoạn )
Cho hs đọc nối tiếp đoạn và hớng đẫn


luyện đọc từ khó :
-Hs đọc tiếp nối đoạn và luyện đọc câu
khó : Ông đợc Bác Hồ đặt tên mới là Trần
Đại Nghĩa /và giao nhiệm vụ nghiên cứu
chế tạo vũ khí / phục vụ cuộc kháng chiến
chống thực đân Pháp // .
-Hớng dẫn đọc úng
- Giáo viên đọc mẫu
*.Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
+Nêu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trớc khi
theo Bác Hồ?
-Yêu cầu đọc đoạn 2,3
Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì
lớn trong kháng chiến?
+Nêu đóng góp của Trần Đại nghĩa cho
sự nghiệp xây dựng nớc nhà?
-Đọc thầm đoạn còn lại
Những cống hiến của ông cho nớc nhà đ-
ợc đánh giá cao nh thế nào?
-Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
-Nhận xét
- 1 HS đọc toàn bài.
-Đọc nối tiếp đoạn ,kết hợp
đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ khó và luyện đọc
câu khó
-Học sinh đọc 1- 2 em

-H/S đọc thầm đoạn 1.
-Thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Trần Đại Nghĩa tên thật là
Phạm Quang Lễ ;quê ở Vĩnh
Long ;ông sang Pháp học .
-Nhận xét, bổ sung
-Đọc thầm đoạn 2 ,3và trả lời.
+Ông cùng anh em sáng chế
ra vũ khí có sức công phá lớn.
+Ông có công lớn trong sự
nghiệp xây dựng nền khoa học
trẻ tuổi nớc nhà
-Một em đọc to đoạn cuối
+Năm 1948 đợc phong thiéu t-
em
Du
đọc
bài
+Nhờ đâu mà ông có cống hiến nh vậy?
-Yêu cầu h/s nêu nội dung chính của bài.
*Nội dung chính : Ca ngợi Anh hùng
Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những
cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc
phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của
đất nớc
c.Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- G/V hớng dẫn cách đọc diễn cảm.
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ND.

-Nhận xét tiết học
ớng , 1952 đợc phong anh
hùng lao động.
+Nhờ lòng yêu nớc ,tận tụy
với công việc.
+Hs nêu lại nội dung
H/S đọc nối tiếp toàn bài, nêu
cách đọc từng đoạn.
-Nhận xét,sửa sai
-Luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm Đ1.
- Nhận xét bình chọn
- H/s nhắc lại ND.
Kĩ thuật
Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với cây
rau, hoa .
-Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau ,hoa .
- GD: Yêu môn học
- MTR cho em Du tham gia hoạt động cùng nhóm
II. Đồ dùng dạy học
- Su tầm tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ
1. Kiểm tra bài cũ: Sau khi học xong
bài Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa
em cần ghi nhớ gì ?
2. Dạy bài mới
+ Hớng dẫn HS tìm hiểu các điều kiện

ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng
phát triển của cây
- GV treo tranh cho học sinh quan sát
và hỏi: Cây rau, hoa cần những điều
kiện ngoại cảnh nào
- GV kết luận: Điều kiện gồm nhiệt độ,
ánh sáng, nớc, chất dinh dỡng, đất,
không khí
+ Hớng dẫn học sinh tìm hiểu ảnh hởng
của các điều kiện ngoại cảnh đối với sự
sinh trởng phát triển của cây
- Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi trong bài để tìm hiểu về các điều
kiện ngoại cảnh: Nhiệt độ, nớc, ánh
sáng, chất dinh dỡng, không khí đối với
cây.
- Giúp HS năm đợc các ý cơ bản là:
* Yêu cầu của cây đối với từng điều

- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh quan sát tranh
- Học sinh nêu: Các điều kiện
ngoại cảnh của cây rau và hoa
- Nhiệt độ, ánh sáng, nớc, chất
dinh dỡng, đất, không khí
- Nhận xét và bổ xung

- Học sinh đọc SGKvà trả lời các
câu hỏi trong bài

- Nhận xét và bổ xung
Đọc
lại
kiện ngoại cảnh
* Những biểu hiện bên ngoài của cây
khi gặp các điều kiện ngoại cảnh không
phù hợp
- GV nhận xét và kết luận
- Gọi vài em đọc ghi nhớ
3. Củng cố dặn dò
- Nêu các điều kiện ngoại cảnh
của cây rau, hoa
- Nhận xét về tinh thần và thái độ
học tập của học sinh
- Về nhà chuẩn bị vật liệu giờ sau
thực hành
- Vài em đọc ghi nhớ
Toán (T 101)
rút gọn phân số

I.M c tiêu:
-Học sinh bớc đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết đợc phân số tối giản
(Trờng hợp đơn giản ).
- Rèn kĩ năng làm toán chính xác
- GD: Yêu toán học
- MTR cho em Du đọc đợc các phân số
II. Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ
R

1.Kiể m tra:
- Bài: 2
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a)Ví dụ:Cho PS
15
10
. Tìm 1 PS bằng PS
đó nhng có TS, MS bé hơn PS đó.
Hớng dẫn học sinh tự tìm cách giải
quyết.
- Cho HS nêu KQ, nhận xét, chốt KQ
đúng.
Vậy
3
2
15
10
=
- Giáo viên kết luận.
b)Cách rút gọn phân số
8
6
- G/v kết luận:Phân số
3
2
là phân số tối giản.
-Học sinh chữa bài

-Nhận xét,sửa chữa
- HS thảo luận tìm cách tìm PS
bằng PS
15
10
.Nối tiếp trình bày
Ta có :
3
2
5:15
5:10
15
10
==
- H/S rút ra nhận xét.
+Tử số và mẫu số của phân số
3
2

đều bé hơn tử số và mẫu số của
phân số
15
10
Học sinh thực hiện, rút ra nhận
xét.
*Có thể rút gọn PS để đựơc một
PS có TS, MS bé đi mà PS mới
vẫn bằng PS đã cho.
- HS tự làm nháp, 1 HS lên làm
bảng chữa.

đọc
lại
các
phân
số
- HD rút ra cách rút gọn PS.
c.Luyện tập:
Bài 1a :-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
- Nhận xét sửa sai.
b, ( Dành cho hs khá , giỏi )
Bài 2a :-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.( cho hs làm vở )
Hớng dẫn h/s cách làm
Cho HS chữa bài.
b, ( Dành cho hs khá giỏi)
Bài 3: Dành cho hs khá giỏi (nếu còn
thời gian ) -Gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Chấm, chữa bài
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhăc lại QT.
-Nhận xét tiết học
4
3
2:8
2:6

8
6
==
- Học sinh đọc quy tắc:
+ Xét xem TS, MS cùng chia hết
cho STN nào lớn hơn 1.
+ Chia TS, MS cho STN đó.
+ Cứ làm nh thế cho đến khi
nhận đợc PS tối giản.
H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách rút gọn PS.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu KN phân số tối giản.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách rút gọn PS tắt.
- Học sinh nhắc lại QT
Chính tả:
Nhớ- viết: chuyện cổ tích về loài ngời
I.M ục đích yêu cầu
-Nhớ viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 5 chữ .
- Làm đúng Bt3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh )
-GD: Rèn chữ giữ vở

- MTR cho em Du viết nhìn sách
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiểm tra:
- Viết từ: chuyền bóng,trung phong ,tuốt
lúa,
- Nhận xét ánh giá
2. Bài mới :
a. Gíơi thiệu bài , ghi bảng
b.Hớng dẫn chính tả:
-Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Yêu cầu học sinh viết từ khó.
-G/v đọc từ khó:
-Học sinh viết
-Nhận xét,sửa chữa
- H/s theo dõi.
-H/s đọc 4 khổ thơ
-H/s tìm và viết từ khó.
-H/s viết bảng, nháp.
nhìn
sgk
chép
-G/v nhận xét ,,sửa chữa.
-Yêu cầu h/s nêu cách trình bày bàiviết.
-Yêu cầu học sinh nhớ và viết.
G/v đọc soát lỗi.
G/v chấm ,chữa lôĩ.

3.Luyện tập
Bài 2: -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của
bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
-G/v nhận xét, sửa chữa
Bài 3 :-Gọi h/s đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
-G/v nhận xét, sửa chữa
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở: CB cho bài sau.
-Nhận xét,sửa chữa
- Học sinh nêu cách trình bày
trên vở.
-H/s nhắc lại t thế ngồiviết.
- H/s viết chính tả.
-H/s soát lỗi.
-H/s đọc yêu cầu của bài.
-Thảo luận nhóm bàn.
-Đại diện h/s chữa bài.
a. ma giăng,theo gió,rải tím,
-H/s nhận xét sửa chữa.
H/s đọc yêu cầu của bài.
-Thảo luận nhóm bàn.
-Đại diện h/s chữa bài.
-H/s nhận xét sửa chữa.
Ngày soạn : 22/1
Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán (T 102)

luyện tập
I.Mục tiêu:
- Rút gọn đợc phân số.
-Nhận biết đợc tính chất cơ bản của phân số .
- GD: yêu toán học
- MTR cho em Du đọc lại các phân số các bạn làm
II. Đồ dùng dạy học.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Bài:3
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a Gíơi thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn luyện tập:
Bài số1: -Yêu cầu học sinh đọc yêu Bài
cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Nhận xét ,sửa chữa
Bài 2: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Nhận xét ,sửa chữa
Bài 3 :(Nếu còn thời gian )Dành cho hs
khá giỏi -Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Chấm, chữa bài
-Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa

- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa

K/Q:1/2;1/2;24/15;3/2
*Nêu cách rút gọn PS.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu tính chất của PS.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
đọc
lại
phân
số
Bài 4( a,b) : -Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm.
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp

- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
a.2/7 b. 5/11
c. 2/3(HS khá , giỏi)
Luyện từ và câu
câu kể ai thế nào?
I.M c đích yêu cầu:
-Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào?
-Xác định đợc bộ phận chủ ngữ vị ngữ trong câu kể tìm đợc (bt1).
-Bớc đầu viết đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào?(bt2)
- GD:Yêu môn học
- MTR cho em Du đọc lại các câu kể
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Bài:2
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn tìm hiểu nhận xét:
- Yêu cầu h/s đọc yêu cầu nhận xét1,2
Yêu cầu h/s gạch chân dới những từ chỉ
đặc điểm, tính chất, trạng thái của sự
vật?
- Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét3
Yêu cầu h/s đặt câu hỏi miệng
Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét4.

Yêu cầu h/s tìm từ chỉ sự vật đợc miêu
tả
- Giáo viên kết luận
-Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
1,2
- Học sinh đọc đoạn văn
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Câu 1:Bên đờng cây cối xanh
um.
Câu 2: Nhà cửa th a thớt dần.
Câu 4: Chúng thật hiền lành.
Câu6: Anh trẻ và thật khỏe
mạnh.
- H/S rút ra nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
3.
Học sinh đọc câu mẫu
-H/s thảo luận nhóm
- H/s trình bày miệng
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
4
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
Đọc
lại

Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét5
Yêu cầu h/s đặt câu hỏi với những từ
đó
*Ghi nhớ(SGK).
c.Luyện tập
Bài 1 -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s làm
Bài 2 :Hs khá giỏi viết đợc đoạn văn có
dùng 2,3 câu kể .( Dành cho hs khá,
giỏi)
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Câu 1:Bên đờng cây cối xanh
um.
Câu 2: Nhà cửa tha thớt dần.
Câu 4: Chúng thật hiền lành.
Câu6: Anh trẻ và thật khỏe
mạnh
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
5
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày miệng
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh đọc ghi nhớ(SGK)

- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
Rồi những ng ời con /cũng lớn
lên và lần l ợt lên đ ờng.
Căn nhà / trống vắng.
Anh Khoa/ hồn nhiên ,xởi lởi.
Anh Đức / lầm lì ít nói.
Còn anh Định/ thì đĩnh đạc , chu
đáo
*Nêu lại ghi nhớ.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa miệng ,nhận xét sửa
chữa
- Học sinh nhắc lại nội dung bài
Thể dục.
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. trò chơi lăn bóng
Mĩ thuật.
Vẽ trang trí: ttrang trí hình tròn
Kể chuyện
kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I.Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK,chọn đợc câu chuyện (đợc chứng kiến hoặc tham gia )
nói về một ngời có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt .
-Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện đẻ kể lại rõ ý trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện .
- GD: yêu thích câu chuyện mình kể
- MTR cho em Du nghe các bạn kể

II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, tranh minh họa.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Kể lại câu chuyện đã nghe ,đã đọcvề -Học sinh kể lại
ngời có tài?
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a.Giơí thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn học sinh kể chuyện
-G/v viết đề , gạch chân từ quan
trọng.
Yêu cầu h/s đọc gợi ý trong SGK
- Giáo viên chia nhóm giao nhiệm
vụ,hớng dẫn học sinh thực hiện.
-G/v dán 2 phơng án kể chuyện theo
gợi ý3
-Học sinh thực hành kể trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
+Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm
G/v theo dõi ,nhận xét đánh giá.
- Giáo viên kết luận.
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học
-Nhận xét,sửa chữa
- Học sinh đọc đề trong SGK

H/s đọc gợi ý trong SGK
-Học sinh theo dõi, chọn câu
chuyện để kể.
Nêu tên câu chuyện định kể.
Học sinh đọc gợi ý
- Học sinh tập kể trong nhóm trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
- Đại diện h/s kể trớc lớp.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- H/S rút ra ý nghĩa.
nghe
kể
Ngày soạn: 22/1
Ngày giảng: Thứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010
Lịch sử
nhà hậu lê và việc tổ chức quản lí đất nớc
I.Mục tiêu :
- Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lý đất nớc tơng đối chặt chẽ :soạn Bộ luật Hồng
Đức (nắm những nội dung cơ bản ),vẽ bản đồ đất nớc .
- GD: HS biết thêm về lich sử nớc nhà
- MTR cho em Du thảo luận cùng nhóm
II. Đồ dùng dạy học:
- Sơ đồ nhà nớc thời Hậu Lê
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.ổn định tổ chức
2.Kiể m tra:
-Nêu nguyên nhân thắng lợivà ý
nghĩa lịch sử của chiến thắng Chi
Lăng?

- Nhận xét ánh giá
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn tìm hiểu nhận xét:
1.Nhà n ớc thời Hậu Lê và quyền lực
của nhà vua.
- Yêu cầu h/s đọc SGK
+Nhà Lê ra đợi vào thời gian nào,tên
nớc là gì , đóng đô ở đâu?
+Vì sao triều đại này gọi là triêù Hậu
Lê?
-Học sinh chữa bài
-Nhn xét,sửa chữa
- Học sinh đọc SGKvà trả lời
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
+Thành lập vào năm 1428 , đặt
tên nớc là Đại Việt, đóng đô ở
ThăngLong
+Để phân biệt với trièu Lê do Lê

cùng
nhóm
+Việc quản lý đất nớc dới thời này
nh thế nào?
2.Bộ luật Hồng Đức.
- Yêu cầu h/s đọc và trả lời
+Nêu những nội dung chính của bộ
luât Hồng Đức?

+Bộ luật Hồng Đức có tác dụng ntn
trong việc quản lí đất nớc?
Bộ luật có điểm nào tiến bộ?
- Giáo viên kết luận
*Ghi nhớ(SGK).
4.Củng cố ,dặn dò:
- Giáo dục học sinh có ý thức học tôn
trọng các hiện vật lịch sử.
-Nhận xét tiết học,về nhà học bài .
Hoàn lập ra.
+Ngày càng đợc củng cố,đi tới
đỉnh cao
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
+Bảo vệ quyền lợi của nhà
vua,quan lại.
+Là công cụ cai quản đất nớc.
+Đề cao ý thứcbảo vệ tổ quốc,độc
lập dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ,
- Học sinh đọc ghi nhớ(SGK)
Toán( tiết 103 )
quy đồng mẫu số các phân số
I.M c tiêu:
- Bớc đầu biết cách quy đồng mẫu số hai phân số trong trờng hợp đơn giản.
- Rèn kĩ năng làm toán đúng
- GD: Yêu toán học
- MTR cho em Du đọc đợc phân số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ

III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiể m tra:
- Bài:4
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dn tìm hiểu bài:
-Giáo viên lấy ví dụ ,hớng dẫn học
sinh thực hiện quy đồng.
Ví dụ: Có hai phân số 1/3 và 2/5 làm
thế nào để hai phân số có cùng mẫu
số?
Vậy 5/15 = 1/3 ;6/15 = 2/5
Từ hai phân số trên ta đã quy đồng
mẫu số bằng cách nào?
- Giáo viên kết luận.
c.Luyện tập
Bài 1 -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Giúp đỡ h/s yếu
Bài 2:(Nếu còn thời gian ) Dành cho hs
khá giỏi -Gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.
-Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
- Học sinh trao đổi, thực hiện
phép
1/3 = 1x5/3x5 = 5/15 ; 2/5=

2x5/5x3= 10/15
- H/S rút ra nhận xét.
Đều có cùng mẫu số là 15
Ta lấy tử số và mẫu số của phân
số 1/3 nhân với mẫu số của phân
số 2/5. Ta lấy tử số và mẫu số
của phân số 2/5 nhân với mẫu số
của phân số 1/3.
- Học sinh đọc quy tắt: Lấy TS,
MS của PS thứ nhất
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách quy đồng mẫu số.
nêu
lại
cách
làm
Hớng dẫn h/s cách làm
Chấm, chữa bài
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ND ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
Tập đọ c

bè xuôi sông la
I.Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy và rành mạch nội dung toàn bài .
-Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng ,tình cảm .
- HiểuND : Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con ngời
Việt Nam. (trả lời đợc các CH trong SGK;thuộc đợc một đoạn thơ trong bài )
- Giáo dục học sinh có tình yêu quê hơng đất nớc.
- MTR cho em Du đọc đợc đoạn bài
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi nội dung luyn đọc
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiể m tra:
- Đọc bài:
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn luyện đọc:
- Cho HS đọc toàn bài.
-Giáo viên chia đọan:3 đoạn theo khổ
thơ .
-Hớng dẫn đọc úng
- Giáo viên đọc mẫu
c.Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
+Sông La đẹp nh thế nào?
-Gd HS: cảm nhận đợc vẻ đẹp của thiên
nhiên đất nớc ,thêm yêu quý môi trờng
thiên nhiên ,có ý thức bảo vệ môi tr-
ờng .

+Chiếc bè gỗ đợc ví với cái gì ?
Nhận xét bổ xung
*Y1 :Vẻ đẹp bình yên trên dòng sông
La Yêu cầu đọc đoạn còn lại
+Vì sao khi đi trên bè tác giả nghĩ đến
mùi vôi, mùi lán ca và ngói hồng?
+Hình ảnh bom đạn đổ nát với ngói
hồng nói nên điều gì?
* Y2 :Sức mạnh ,tài năng của con ng-
-Đọc và trả lời câu hỏi
-Nhận xét
- 1 HS đọc toàn bài.
-Đọc nối tiếp đoạn ,kết hợp
luyện đọc từ khó:Sông La ,lát
chun ,lim dim ,long lanh ,lúa
trổ .
-Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ khó và luyện đọc câu
khó :
Trong veo /nh ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
M ơn m ớt đôi hàng mi
Đằm mình/ trong êm ả
Sóng long lanh vẩy cá
Chim hót trên bờ đê .
-Học sinh đọc nhóm đôi.

-H/S đọc thầm đoạn 1.
-Thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét, bổ sung

+Nớc trong veo,hai hàng tre
xanh mớt nh đôi mi,những gợn
sóng,
+Ví với đàn trâu đằm mình theo
dòng nớc,
-Đọc thầm đoạn 2và trả lời.
+Vì tác giả tởng nhớ đến ngày
mai
đọc
bài
ời Việt Nam trong công cuộc xây dựng
quê hơng ,bất chấp bom đạn kẻ thù .
-Yêu cầu h/s nêu nội dung chính của
bài:
Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông
La và nói lên tài năng sức mạnh của
con ngời trong công việc xây dng quê
hơng đất nớc ,bất chấp bom đạn của kẻ
thù .
- Giáo viên ghi bảng.
c.Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- G/V hớng dẫn cách đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét ,đánh giá.
4.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ND bài.
-Nhận xét tiết học, về nhà học bài
+Nối nên sức mạnh của nhân
dân trong cuộc xây dựng đất n-
ớc,


Học sinh nêu
-H/S đọc diễn cảm khổ thơ 2,3.
-Thi đọc diễn cảm khổ thơ 2,3
-Nhận xét,sửa sai
-Luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm cả bài.
Nhận xét bình chọn
Khoa học
Âm thanh

I. Mục tiêu :
- Nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra .
- Nghe nhận biết đợc phơng hớng âm thanh phát ra
- GD: yêu khoa học
- MTR cho em Du
II. Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị theo nhóm: ống bơ, thớc, vài hòn sỏi, trống nhỏ, một ít giấy vụn
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐR
1.Tổ chức
2.Kiểm tra: Cần làm gì để bảo vệ bầu
không khí trong sạch
3.Dạy bài mới
+ HĐ1: Tìm hiểu các âm thanh xung
quanh
*Mục tiêu:Biết đợc các âm thanh
xungquanh
* Cách tiến hành
- Cho học sinh nêu các âm thanh mà em

biết và phân loại
+ HĐ2: Thực hành cách phát ra âm
thanh
*Mục tiêu: HS biết và thực hiện đợc các
cách khác nhau để làm cho vật phát ra
â/thanh
* Cách tiến hành
B1: Làm việc theo nhóm
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh nêu các âm thanh và
phân loại âm thanh nào do con
ngời gây ra, âm thanh nào thờng
nghe đợc sáng sớm, ban ngày,
buổi tối
- Học sinh thực hành tạo ra âm

cùng
nhóm
- Cho các nhóm tạo ra âm thanh với các
vật cho trên hình 2- trang 82
B2: Làm việc cả lớp
- Các nhóm báo cáo kết quả
+ HĐ3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm
thanh
*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ hoặc làm
thí nghiệm đơn giản CM về sự liên hệ
giữa rung động và sự phát ra âm thanh
cuả một số vật

* Cách tiến hành
B1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Các nhóm làm thí nghiệm nh hớng
dẫn ở trang 83
B2: Các nhóm báo cáo kết quả
B3: Làm việc theo cặp để tay vào yết
hầu để phát hiện ra sự rung động của
dây thanh quản khi nói
+ HĐ4: Trò chơi Tiếng gì, ở phía nào
thế
* Cách tiến hành: Một nhóm gây tiếng
động. - Một nhóm phát hiện tiếng động
phát ở đâu
- Nhận xét và tuyên dơng
4. Củng cố dặn dò
- Có những cách nào để cho vật phát ra
âm thanh
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài
thanh với các dụng cụ đã chuẩn
bị nh hình 2 trang 82
- Các nhóm báo cáo kết quả làm
việc
- Học sinh lắng nghe và thực
hành làm thí nghiệm gõ trống để
liên hệ sự rung động của trống và
âm thanh do trống phát ra
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Học sinh thực hành để nhận
biết đợc âm thanh do các vật

rung động phát ra
- Học sinh thực hành chơi
Tập làm văn
trả bài văn miêu tả đồ vật

I.Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật (đúng ý ,bố cục rõ ,dùng từ ,đặt câu và
viết đúng chính tả , ) ;tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn
của GV.
- Có kĩ năng làm bài tốt hơn
- GD: yêu môn học
- MTR cho em Du nghe các bạn chữa bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiể m tra:
2.Bài mới :
a. .Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn nhận xét:
- Chép đề lên bảng
- Nhận xét chung về kết quả của bài
viết
- Nêu những u điểm và những thiếu sót
của h/s
-HS khá giỏi tự nhận xét và sửa lỗi để
- Học sinh đọc yêu cầu đề
-Nêu nội dung của đề
Nghe
đọc

có câu văn hay .
- Nhận xét một số lỗi cụ thể trong bài
viết của h/s.
- Trả bài cho h/s.
- Hứơng dẫn h/s chữa lỗi
- Hớng dẫn h/s sửa lỗi chung trong bài
viết.
- Đọc một số bài văn mẫu cho h/s tham
khảo.
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
H/s sửa lỗi trong bài viết của
bản thân.
-H/s tham khảo một số bài văn
hay.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài
lại
bài
Ngày soạn; 22/1
Ngày soạn; Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
vị ngữ trong câu kể ai thế nào?
I.Mục đích yêu cầu
-Nắm đợc kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai
thế nào?
- Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai thế nào ?theo yêu cầu cho trớc ,qua thực
hành luyện tập .

- GD : yêu môn học
- MTR cho em Du đọc lại câu kể ai làm gì ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiể m tra:
- Bài:2
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn tìm hiểu nhận xét:
- Yêu cầu h/s đọc yêu cầu nhận
xét1
Nêu những câu kể Ai thế nào?trong
đoạn văn.
- Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét2
-H/s xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong
câu câu vừa tìm đợc.
- Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
Học sinh đọc yêu cầu nhận xét 1
Đọc thầm đoạn văn.
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- H/S rút ra nhận xét.
Câu 1;2;4;6;7.
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét 2
-H/s thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Cảnh vật /thật im lìm.
Sông /thổi vỗ sóng dồn dập vỗ bờ
nh hồi chiều.
đọc
lại
-Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét3
-Yêu cầu suy nghĩ và phất biểu.
- Giáo viên kết luận
*Ghi nhớ(SGK).
c.Luyện tập
Bài 1 -Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu của bài.
Hớng dẫn h/s làm
-Yêu cầu h/s xác dịnh vị ngữ của
các câu trên.
nhận xét bổ xung.
Bài 2 HS khá giỏi đặt đợc ít nhất 3
câu kể Ai thế nào ?tả cây hoa yêu
thích Gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Chấm, chữa bài
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
Ông Ba/ trầm ngâm.
Ông Sáu/ rất sôi nổi.

Ông/hệt nh Thần Thổ Địa của vùng
này.
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét 3
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
câu VN trong câu biểu thị từ tạo thành
1 Trạng thái của sự vật Cụm tính từ
2 Trạng thái của sự vật Cụm động từ
4 Trạng thái của ngời Cụm động từ
6 Trạng thái của ngời Cụm tính từ
7 Đăc diểm của ngời Cụm tính từ
Học sinh đọc ghi nhớ(SGK)
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S thảo luận nhóm đôi tìm câu
kể Ai thế nào?
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
Câu :1;2;3;4;5.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
- Học sinh nhắc lại nội dung GN.
Đạo đức
Bài 10: Lịch sự với mọi ngời (tiết 1)
I. Mục tiêu :
-Biết ý nghĩa của việc c xử lịch sự với mọi ngời .
- Nêu đợc ví dụ về c xử lịch sự với mọi ngời .
- Biết c xử lịch sự với những ngời xung quanh .

-Lấy chứng cứ 2,3 nhận xét 6 từ 1 đến 37
- GD học biết giữ phép lịch sự với mọi ngời
- MTR cho em Du biết hành vi lễ phép với thầy cô
II. Đồ dùng dạy học
- SGK đạo đức 4
- Mỗi HS có 3 tầm bìa xanh đỏ trắng; đồ dùng chơi đóng vai
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ
R
1.Kiểm tra: Tại sao lại phải kính trọng
biết ơn ngời lao động?
2. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Thảo luận lớp: Chuyện ở tiệm
may
- GV gọi HS đọc truyện theo nhóm và
- Hát
- 2 HS trả lời
- HS đọc chuyện theo nhóm
thảo luận câu hỏi ở SGK:
- Em có nhận xét gì về cách c xử của
bạn Trang, Hà trong truyện
- Nếu là bạn của Hà em sẽ khuyên bạn
ấy điều gì? Vì sao?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận
+ HĐ2: Thảo luận nhóm đôi (bài tập 1)
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV kết luận: Việc làm B, D là đúng;
còn A, C, Đ là sai

+ HĐ3: Thảo luận nhóm (bài tập 3)
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Cho các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận: (SGV trang 43)
- Gọi HS đọc ghi nhớ
3.Củng cố dặn dò
- Su tầm các câu ca dao, tục ngữ,
chuyện tấm gơng về c xử lịch sử với
bạn bè và mọi ngời.
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- Trang là ngời lịch sự, ăn nói
nhẹ nhàng, thông cảm với cô thợ
may, Hà nên biết tôn trọng ng-
ời khác và c xử lịch sự.
- Khuyên Hà cần biết c xử lịch
sự, tôn trọng, quý mến
- Nhận xét và bổ sung
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhận xét và bổ sung
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và
thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét và bổ sung
- Vài em đọc ghi nhớ
nêu
một
số
hành

vi
Âm nhạc.
Học hát: Bài bàn tay mẹ ( Nhạc :bùi đình thảo
lời : tạ hữu yên )
Toán
quy đồng mẫu số các phân số ( tiếp theo)
I.M c tiêu:
-Biết cách quy đồng mẫu số hai phân .
- Rèn kĩ năng làm bai đúng chính xác, cách trình bày
- GD: yêu toán học
- MTR cho em Du đọc lại các phân số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Bài:3
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới :
a. .Giới thiệu bài , ghi bảng
b.Hớng dn tìm hiểu bài:
-Giáo viên lấy ví dụ, hớng dẫn học
sinh thực hiện.quy đồng mẫu số hai
phân số.
Ví dụ: 7/6 và 5/12
-Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
H/s nêu mối quan hệ giữa hai
mẫu số 6 và 12 của hai phân số.

6x2=12, hay 12:2= 6
- Học sinh thực hiện phép
7/6= 7x2/6x2= 14/12 và giữ
- Giáo viên kết luận.
c.Luyện tập
Bài 1: -Yêu cầu học sinh đọc yêu Bài
cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Bài 2( a,b,c): (d, e, g dành cho hs khá ,
giỏi )
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Bài 3:(Nếu còn thời gian )Dành cho hs
khá giỏi -Gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Chấm, chữa bài
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ND chính của bài.
-Nhận xét tiết học
nguyên phân số 5/12
- H/S rút ra nhận xét.
+ Xác định mẫu số chung
+Tìm thơng của mãu số chung và
mẫu của phân số kia.
+Lấy thơng tìm đợc nhân với tử
số và mẫu số của phân số kia ,
giữ nguyên PS có MS chung.
- Học sinh nhắc lại cách QĐMS.

- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách QĐMS ở trờng hợp 2.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
- Học sinh nhắc lại nội dung bài
đọc
lại
Địa lý
ngời dân ở đồng bằng nam bộ
I.Mục tiêu:
- Nhớ và nêu đợc tên một số dân tộc ở đồng bằng Nam Bộ
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nhà ở , trang phục của ngời dân ở đồng
bằng Nam Bộ.
- GD: Yêu thích môn học
- MTR cho em Du đọc đợc phần bài học
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ phân bố dân c Việt Nam (nếu có)
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiể m tra:
-Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào

của đất nớc ta?
- Nhận xét ánh giá ghi điểm.
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
1. nhà ở của ngời dân.
*HĐ1:Làm việc cả lớp.
- Ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ thuộc
những dân tộc nào?
- Phơng tiện đi lại của ngời dân ở nơi
đây chủ yếu là gì ?
* HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
- Kinh, Khơ- me, Chăm , Hoa
- Xuồng , ghe

cùng
nhóm
+Bớc 1:Làm bài tập
+ Bớc 2:
- GV nhận xét
2. Trang phục và lễ hội.
HĐ 3 : Làm việc theo nhóm
- B1; cho các nhóm dựa vào sgk làm
việc trả lời câu hỏi.
- Trang phục thờng ngày của ngời
dân ở đồng bằng Nam Bộ có gì đặc
biệt.
- Lễ hội ngời dân nhằm mục đích gì?
- Trong lễ hội thờng có những đặc

điểm gì ?
- Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở
đồng bằng Nam Bộ ?
Bớc 2.Cho các nhóm trình bày
- GV nhận xét kết luận.
=> Bài học ( SGK )
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- 2 nhóm hoạt động quan sát
H1sgk
- Trình bày kết quả
- Quần áo bà ba, khăn rằn
- Cầu đợc mù và những điều
may mắn trong cuộc sống
- Lễ hội bà chúa xứ, hội xuân
Núi Bà, lễ cúng trăng.
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- HS đọc
em
Du
đọc
lại
Ngày soạn: 22/1
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010
Tập làm văn
cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
I.Mục đích yêu cầu:

-Nắm đợc cấu tạo 3 phần (mở bài ,thân bài ,kết bài ) của một bài văn miêu tả cây
cối.
-Nhận biết đợc trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối ;biết lập dàn ý tả một cây
ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học .
- GD: yêu môn học
- MTR cho em Du nghe đọc lại ghi nhớ
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.ổn định tổ chức
2.Kiể m tra:
+Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả đồ
vật.
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn tìm hiểu nhận xét:
- Yêu cầu h/s đọc yêu cầu nhận xét1
-Hs đọc bài Bãi ngô và nhận xét về
trình tự miêu tả . Qua đó ,cảm nhận đ-
ợc vẻ đẹp của cây cối trong môi trờng
thiên nhiên .
- 2 HS nêu.
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
1
H/s đọc thầm bài: Bãi ngô
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Đoạn 1;Giới thiệu bao quát bãi

ngô.
Đoạn 2:Tả hoa và búp ngô non
Yêu cầu nêu nội dung các đoạn
Yêu cầu h/s trả lời
Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu h/s đọc y/c nhận xét2
Yêu cầu h/s xác định đoạn và nội dung
của từng đoạn .Yêu cầu h/s so sánh
trình tự miêu tả 2 bìa văn trên.
Gọi h/s đọc y/c nhận xét 3
+Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả cây
cối?
- Giáo viên kết luận
*Ghi nhớ(SGK).
c.Luyện tập
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hớng dẫn h/s làm
Yêu cầu h/s xác định trình tự của bài
văn
Gọi h/s đọc y/c bài 2
-Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Nhận xét ,đánh giá.
4.Củng cố ,dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
giai đoạn đơn hoa kết trái.
Đoạn 3:Tả hoa và bắp ngô giai
đoạn bắp đã mập và chắc , có
thể thu hoạch.

- H/S rút ra nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu nhận xét
2
H/s đọc bài cây mai tứ quý
-H/s thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Đ1:Giới thiệu bao quát cây mai
Đ2:Đi sâu tả cây mai cánh
hoa ,trái cây.
Đ3:Nêu cảm nghĩ của ngời miêu
tả.
H/s đọc SGK và thảo luận nhóm
bàn
Học sinh nêu
Học sinh đọc ghi nhớ(SGK)
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc bài văn
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa.
H/s chọn một cây ăn quả quen
thuộc để lập dàn ý.
H/s trình bày dàn ý của mình
Nhận xét sửa chữa.
nghe
đọc
lại
Thể dục
nhảy dây kiểu chụm hai chân trò chơi : lăn bóng

Toán ( T105 )
luyện tập
I.Mục tiêu:
-Thực hiện đợc quy đồng mẫu số hai phân số.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh đúng
- GD: yêu toán học
- MTR cho em Du đọc lại các phân số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐ
R
1.Kiể m tra:
- Bài:3
- Nhận xét ánh giá
2.Bài mới:
-Học sinh chữa bài
-Nhận xét,sửa chữa
a. Giới thiệu bài , ghi bảng.
b.Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1a : -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
Nhận xét sửa sai.
Bài 2a:
Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm
a.3/5 và 2 đợc viết là3/5 và 2/1 quy
đồng mẫu số 2/1 = 2x5/ 1x5= 10/5;
giữ nguyên 3/5.

Bài 3 (Nếu còn thời gian )Dành cho hs
khá giỏi -Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.
Hớng dẫn h/s cách quy đồng mẫu số
ba phân số
Chấm, chữa bài
Bài 4 -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm.
- Nhận xét ,đánh giá.
- Bài 5 (Nếu còn thời gian ) -Yêu cầu
học sinh đọc yêu cầu của bài.
Hớng dẫn h/s cách làm.
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Co hs nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách QĐMS ở cả hai tr-
ờng hợp
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm nháp
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách viết
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở

- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
*Nêu cách QĐMS 3 PS.
- H/S đọc yêu cầu của bài.
- H/S làm vở
- H/S chữa bảng ,nhận xét sửa
chữa
a,7/12
b.4/4=1
*Nêu cách tính nhẩm.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài
-H/s chuẩn bị tiết học sau.
Khoa học
Sự lan truyền âm thanh
I.Mục tiêu
- Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất rắn, chất lỏng.
- Rèn kĩ năng nhận biết sự lan truyền âm thanh
- GD: yêu khoa học
- MTR cho em Du hoạt động cùng nhóm
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị nhóm: 2 ống bơ, vài vụn giấy, 2 miếng ni lông, dây chun, trống, đồng
hồ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh HĐR
1.Kiểm tra: Âm thanh đợc phát ra do
đâu
2.Dạy bài mới
+ HĐ1: Tìm hiểu về sự lan truyền âm
thanh
*Mục tiêu: Nhận biết đợc tai ta nghe đ-

ợc âm thanh khi rung động từ vật phát
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
ra âm thanh đợc lan truyền tới tai
* Cách tiến hành
B1: Tại sao tai ta nghe đợc tiếng trống
- Cho học sinh quan sát hình 1 trang 84
B2: HS dự đoán h/ tợng và t/ hành thí
nghiệm
B3: Thảo luận về nguyên nhân làm cho
tấm ni lông rung và giải thích âm thanh
truyền từ trống đến tai
+ HĐ2: Tìm hiểu về sự lan truyền của
âm thanh qua chất lỏng, chất rắn
*Mục tiêu: Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh
có thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn
* Cách tiến hành
B1: Cho học sinh làm thí nghiệm nh
hình 2 trang 85
B2: Học sinh liên hệ với kinh nghiệm
hiểu biết để tìm thêm các dẫn chứng cho
sự truyền âm của âm thanh qua chất
lỏng và rắn
+ HĐ3: Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay
mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn
âm xa hơn
*Mục tiêu: Nêu ví dụ hoặc làm thí
nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi và lan
truyền ra xa nguồn âm

* Cách tiến hành
- Cho học sinh làm thí nghiệm về âm
thanh khi lan truyền thì càng xa nguồn
càng yếu đi
+ HĐ4: Trò chơi nói chuyện qua điện
thoại
*Mục tiêu: Củng cố vận dụng tính chất
âm thanh có thể lan truyền qua vật rắn
* Cách tiến hành: Cho từng nhóm thực
hành làm điện thoại ống nối dây
3. Củng cố dặn dò:
- Sự lan truyền âm thanh trong môi tr-
ờng nh thế nào ?
- Nhận xét giờ
- Về nhà học bài
- Học sinh quan sát hình 1 trang
84 và dự đoán điều gì sẽ xảy ra
khi gõ trống
- Tiến hành làm thí nghiệm và
quan sát các vụn giấy nảy
- Học sinh giải thích: khi
rungđộng lan truyền tới miệng
ống sẽ làm cho tấm ni lông rung
động và làm các vụn giấy chuyển
động
- Học sinh làm thí nghiệm nh
hình 2 trang 85 để rút ra kết luận
âm thanh có thể truyền qua chất
lỏng hoặc chất rắn ví dụ :
- áp tai xuống đất nghe tiếng vó

ngựa từ xa
- Cá nghe thấy tiếng chân ngời
bớc
- Học sinh thực hành làm thí
nghiệm để chứng minh về âm
thanh khi lan truyền càng xa
nguồn thì càng yếu đi
- Các nhóm thực hành làm điện
thoại nối dây
hoạt
động
cùng
nhóm
Hoạt động tập thể.
Sơ kết tuần
I. Mục tiêu.
-HS nắm đợc những u và khuyết điểm trong tuần qua và phơng hớng trong tuần tới
-GD: yêu trờng lớp mến bạn bè
II. Các hoạt động dạy học
I/- Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần:
1. Đạo đức:
- Các em ngoan ngoãn, lẽ phép, đoàn kết, kính thầy, mến bạn, biết giúp đỡ
nhau trong học tập và lao động, không có hiện tợng vi phạm đạo đức.
2. Học tập:
Một số bạn đã có ý thức cao trong học tập, hcọ bài và làm bài ở nhà đầy đủ,
trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, một số em có tiến bộ: Thắng ,
Thảo, Dơng
Đi học đều, đúng giờ
Thực hiện đầy đủ mọi nội quy của trờng, của lớp.
3. Các nề nếp thể dục, văn nghệ, xếp hàng ra vào lớp, lao động, vệ sinh:

- Thực hiện lao động khu vực đợc phân công sạch sẽ.
- Do ảnh hởng của thời tiết rất lạnh nên các nề nếp xếp hàng ra vào lớp, thể
dục giữa giờ không đều đặn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Lao động làm vờn rau theo kế hoạch của nhà trờng.
* Phê bình : Lập, Linh, Phơng, Trung, Đàn, Thiện.( ý thức học tập cha cao )
II/- Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp. Đi học đều đúng giờ.
- Học bài và làm bài bài tập ở nhà đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Do thời tiết rất lạnh nên cần ăn mặc đủ ấm khi đi học để tránh bị nhiễm
lạnh.
- Thực hiện tốt cá nề nếp của trờng lớp đề ra

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×