Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 1- TUẦN 24 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.58 KB, 24 trang )

Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
TUN 24
Ngy son: 27/2/2010
Th hai Ngy ging: 1/3/2010
Tit 1 : Cho c

Hc vn: BI 100: UN UYấN (2 tit)
I.Yờu cu:
1.Kin thc: -c c:uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyn, t v on th ng dng
Vit c uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyn
-Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : Em thớch c truyn
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uõn, uyờn
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Chun b:
-Tranh minh ho t khúa, tranh minh ho cõu v on ng dng.
-Tranh minh ho luyn núi: Em thớch c truyn.
-B ghộp vn ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh rỳt ra vn uõn, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uõn.
Lp ci vn uõn.
GV nhn xột.
HD ỏnh vn vn uõn.
Cú uõn, mun cú ting xuõn ta lm th no?
Ci ting xuõn.


GV nhn xột v ghi bng ting xuõn.
Gi phõn tớch ting xuõn.
GV hng dn ỏnh vn ting xuõn
Dựng tranh gii thiu t mựa xuõn.
Hi: Trong t cú ting no mang vn mi
hc.
Gi ỏnh vn ting xuõn.,
c trn t mựa xuõn.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uyờn (dy tng t )
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1 : hu tay; N2 :ờm khuya.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
u õ n uõn .
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm x ng trc vn uõn.
Ton lp.
CN 1 em.
X uõn xuõn.
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting xuõn.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Ging nhau : kt thỳc bng n.
Khỏc nhau : uyờn bt u bng uyờ.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
1
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010

So sỏnh 2 vn
c li 2 ct vn.
Gi hc sinh c ton bng.
Hng dn vit bng con: uõn, mựa xuõn,
uyờn, búng chuyn.
c)Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uõn, mựa xuõn
Nhn xột , sa sai
Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uyờn, búng chuyn.
GV nhn xột v sa sai.
c v hiu ngha t ng dng.
Giỏo viờn a tranh, mu vt hoc vt tht
gii thiu t ng dng, cú th gii ngha t
(nu thy cn), rỳt t ghi bng.
Huõn chng, tun l, chim khuyờn, k
chuyn.
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi hc
v c trn cỏc t trờn.
c s 2.
Gi c ton bng.
3.Cng c tit 1:
Hi vn mi hc.
c bi.
Tỡm ting mang vn mi hc.
NX tit 1
Tit 2
Luyn c bng lp :
c vn, ting, t ln xn
Luyn c cõu v on ng dng: GT tranh

rỳt cõu, on ghi bng:
Chim ộn bn i õu
Hụm nay v m hi
Ln bay nh dn li
R mựa xuõn cựng v.
Giỏo viờn c mu, cho hc sinh ch vo
ch theo li c ca giỏo viờn.
GV nhn xột v sa sai.
3 em
1 em.
Ngh gia tit.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
vit nh hỡnh
Vit bng con
Hc sinh quan sỏt v gii ngha t cựng
GV.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
CN 2 em.
CN 2 em, ng thanh.
Vn uõn, uyờn.
CN 2 em
i din 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lp ng thanh.
Hc sinh ch vo ch theo li c
ca giỏo viờn. Hc sinh c tng
cõu cú ngt hi dy phy, c lin
2 cõu cú ngh hi du chm (c
ng thanh, c cỏ nhõn). Thi c
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
2

Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
*Luyn vit v TV.
GV thu v mt s em chm im.
Nhn xột cỏch vit.
Luyn núi: Ch : Em thớch c truyn.
GV treo tranh v gi ý bng h thng cõu
hi, giỳp hc sinh núi tt theo ch Em
thớch c truyn.
Em ó xem nhng cun truyn gỡ?
Trong s cỏc truyn ó xem, em thớch nht
truyn no? Vỡ sao?
GV giỏo dc TTTcm.
4.Cng c : Gi c bi.
5.Nhn xột, dn dũ: Dn HS c, vit bi
100 v xem trc bi 101 v tỡm ting, t
cha vn va hc.
c on gia cỏc nhúm (chỳ ý ngt,
ngh hi khi gp du cõu)
Lp vit vo v tp vit
Hc sinh núi theo hng dn ca Giỏo
viờn.
Hc sinh k tờn nhng cun truyn ó
xem v nờu cm ngh vỡ sao thớch.
Hc sinh khỏc nhn xột.
CN 1 em
Thc hin tt bi nh

Toỏn : LUYN TP
I.Yờu cu: -Giỳp hc sinh:
1.Kin thc:-Bit c, vit, so sỏnh cỏc s trũn chc Bc u nhn bit cu to ca

cỏc s trũn chc t 10 n 90 ( 40 gm bn chc v 0 n v)
2.K nng: Rốn cho HS c , vit, so sỏnh cỏc s trũn chc thnh tho
*Ghi chỳ: Lm bi tp 1,2,3,4
II.Chun b: -Cỏc s trũn chc t 10 n 90.
-B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Giỏo viờn nờu yờu cu cho vic KTBC:
Hai chc cũn gi l bao nhiờu?
Hóy vit cỏc s trũn chc t 2 chc n 9
chc.
So sỏnh cỏc s sau: 40 80 , 80 40
Nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Hng dn hc sinh lm cỏc bi tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
T chc cho cỏc em thi ua ni nhanh, ni
ỳng.
Treo lờn bng lp 2 bng ph v nờu yờu
cu cn thc hin i vi bi tp ny.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
3 hc sinh thc hin cỏc bi tp:
Hc sinh nờu: Hai chc gi l hai mi.
20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
40 < 80 , 80 > 40
Hc sinh nhc ta.
Hai nhúm thi ua nhau, mi nhúm 5 hc
sinh chi tip sc hon thnh bi tp
ca nhúm mỡnh.

GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
3
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Học sinh tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận
xét và làm bài tập.
Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh viết các số tròn
chục dựa theo mô hình các vật mẫu.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, CB tiết sau.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90
Học sinh viết :
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
Làm lại các bài làm sai ở nhà

Đạo đức: Tiết 24:
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH.
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (T2)

.I-Yêu cầu:
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa
phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị : GV:
Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
HS:
Vở bài tập đạo đức
Vở bài tập đạo đức
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
? Hàng ngày con đi học còn thường đi về
? Hàng ngày con đi học còn thường đi về


bên nào của đường ?
bên nào của đường ?

- Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25').
3. Bài mới: (25').


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.
- Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài “Đi
- Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài “Đi


bộ đúng qui định”.
bộ đúng qui định”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại dầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại dầu bài.


b. Bài giảng.
b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận



nhóm đôi.
nhóm đôi.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời các câu hỏi.
- Học sinh trả lời các câu hỏi.
- Đọc thuộc ghi nhớ.
- Đọc thuộc ghi nhớ.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- Học sinh thảo luận nhóm,
- Học sinh thảo luận nhóm,
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
4
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
? Bn nh trong tranh cú i ỳng qui nh
? Bn nh trong tranh cú i ỳng qui nh


khụng ?
khụng ?
? i nh bn thỡ iu gỡ s xy ra, vỡ sao ?
? i nh bn thỡ iu gỡ s xy ra, vỡ sao ?
? Con s lm gỡ khi thy bn i nh th ?
? Con s lm gỡ khi thy bn i nh th ?
- Nhn xột, b sung.

- Nhn xột, b sung.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
i di lũng ng l sai qui
i di lũng ng l sai qui


nh, cú th gõy nguy him cho bn thõn v
nh, cú th gõy nguy him cho bn thõn v


ngi khỏc.
ngi khỏc.
*Hot ng 2: Lm bi tp 4.
*Hot ng 2: Lm bi tp 4.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Gii thớch yờu cu bi tp.
- Gii thớch yờu cu bi tp.
- Cho hc sinh lm vic theo nhúm ụi.
- Cho hc sinh lm vic theo nhúm ụi.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by kt qu.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by kt qu.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
Tranh 1, 2, 3, 4, 6 l ỳng.
Tranh 1, 2, 3, 4, 6 l ỳng.
*Trũ chi ốn xanh ốn .
*Trũ chi ốn xanh ốn .
- Hng dn cỏch chi.

- Hng dn cỏch chi.
- Cho hc sinh ng thnh hng ngang, i
- Cho hc sinh ng thnh hng ngang, i


n i din vi ụi kia, ngi iu khin trũ
n i din vi ụi kia, ngi iu khin trũ


chi cm ốn hiu ng gia, cỏch u hai
chi cm ốn hiu ng gia, cỏch u hai


hng ngang v c, giỏo viờn a hiu lnh.
hng ngang v c, giỏo viờn a hiu lnh.


Khi cú ốn xanh thỡ hai tay quay nhanh, khi
Khi cú ốn xanh thỡ hai tay quay nhanh, khi


cú ốn vng thi hai tay quay t t, khi ốn
cú ốn vng thi hai tay quay t t, khi ốn


thỡ tay ng im.
thỡ tay ng im.
- Cho hc sinh chi.
- Cho hc sinh chi.
- Theo dừi, quan sỏt hc sinh chi v hng

- Theo dừi, quan sỏt hc sinh chi v hng


dn thờm cho hc sinh.
dn thờm cho hc sinh.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
4. Cng c, dn dũ: (2').
4. Cng c, dn dũ: (2').
Nhn mnh ni
Nhn mnh ni


dung bi.
dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
=> Cỏc bn i khụng ỳng qui nh, vỡ
=> Cỏc bn i khụng ỳng qui nh, vỡ


cỏc bn khoỏc tay nhau i gia lũng
cỏc bn khoỏc tay nhau i gia lũng


ng.
ng.
=> i nh vy s b ụ tụ õm vo gõy
=> i nh vy s b ụ tụ õm vo gõy



nguy him cho bn thõn v ngi khỏc.
nguy him cho bn thõn v ngi khỏc.
=> Em s khuyờn bn cn phi i b
=> Em s khuyờn bn cn phi i b


ỳng qui nh.
ỳng qui nh.
- Nhn xột, b sung cho bn.
- Nhn xột, b sung cho bn.
- Lng nghe, thc hin
- Lng nghe, thc hin
*Hot ng 2: Lm bi tp 4.
*Hot ng 2: Lm bi tp 4.
- Hc sinh tho lun.
- Hc sinh tho lun.


Ni cỏc tranh v ngi i b ỳng qui
Ni cỏc tranh v ngi i b ỳng qui


nh vi khuụn mt ti ci v ỏnh
nh vi khuụn mt ti ci v ỏnh


du cng vo mi tranh em cho l ỳng.
du cng vo mi tranh em cho l ỳng.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung.

- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung.
*Trũ chi ốn xanh ốn .
*Trũ chi ốn xanh ốn .
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Hc sinh chi trũ chi.
- Hc sinh chi trũ chi.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- V hc bi, c trc bi hc sau.
- V hc bi, c trc bi hc sau.

Ngy son: 29/2/2010
Th ba Ngy ging: 2/3/2010
M thut: V CY N GIN
( / C Vi son v ging)

Hc vn: BI 101 : UT UYấT (2 Tit)
I.Yờu cu:
1.Kin thc: -c c:uõt, uyờt, sn xut, duyt binh, t v on th ng dng ;
Vit c uõt, uyờt, sn xut, duyt binh
-Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : t nc ta tuyt p
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
5
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uõt, uyờt
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Chun b:
Gv: Tranh: cỏ chộp, ốn xp v ch : Xp hng vo lp.
Hs: B ghộp ch hc vn, bng con, phn, V TV tp 2

III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GIO VIấN Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh rỳt ra vn uõt, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uõt.
Lp ci vn uõt.
GV nhn xột.
HD ỏnh vn vn uõt.
Cú uõn, mun cú ting xut ta lm th no?
Ci ting xut.
GV nhn xột v ghi bng ting xut.
Gi phõn tớch ting xut.
GV hng dn ỏnh vn ting xut
Dựng tranh gii thiu t sn xut.
? Trong t cú ting no mang vn mi hc.
Gi ỏnh vn ting xut.,
c trn t sn xut.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uyờt (dy tng t )
So sỏnh 2 vn
c li 2 ct vn.
Gi hc sinh c ton bng.
Hng dn vit bng con: uõt, uyờt, sn xut,
duyt binh.
c)Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uõt, sn xut

Nhn xột , sa sai
Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uyờt, duyt binh.
GV nhn xột v sa sai.
c v hiu ngha t ng dng.
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1 : huõn chng; N2 :búng chuyn.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
u õ t uõt .
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm x ng trc vn uõt, thanh
sc t trờn uõt.
Ton lp.
CN 1 em.
X uõt xuõt - sc- xut.
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting xut.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Ging nhau : kt thỳc bng t.
Khỏc nhau : uyờt bt u bng uyờ.
3 em
1 em.
Ngh gia tit.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
vit nh hỡnh
Vit bng con
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm

6
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Giỏo viờn a tranh, mu vt hoc vt tht
gii thiu t ng dng, cú th gii ngha t
(nu thy cn), rỳt t ghi bng.
lut giao thụng bng tuyt
ngh thut duyt binh
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi hc
v c trn cỏc t trờn.
c s 2.
Gi c ton bng.
3.Cng c tit 1:
Hi vn mi hc.
c bi.
Tỡm ting mang vn mi hc.
NX tit 1
Tit 2
Luyn c bng lp :
c vn, ting, t ln xn
Luyn c cõu v on ng dng: GT tranh
rỳt cõu, on ghi bng:
Nhng ờm no trng khuyt
Trụng ging con thuyn trụi
Em i trng theo bc
Nh mun cựng i chi
Giỏo viờn c mu, cho hc sinh ch vo
ch theo li c ca giỏo viờn.
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn vit v TV.
GV thu v mt s em chm im.

Nhn xột cỏch vit.
Luyn núi: Ch : t nc ta tuyt p
GV treo tranh v gi ý bng h thng cõu
hi, giỳp hc sinh núi tt theo ch t
nc ta tuyt p.
Nc ta cú tờn l gỡ? Em nhn ra cnh p
no trờn tranh nh em ó xem?
Quờ hng em cú nhng cnh p no?
Núi v mt cnh p m em bit.
GV giỏo dc TTTcm.
HS quan sỏt v gii ngha t cựng GV.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
CN 2 em.
CN 2 em, ng thanh.
Vn uõn, uyờn.
CN 2 em
i din 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lp ng thanh.
Hc sinh ch vo ch theo li c
ca giỏo viờn. Hc sinh c tng
cõu cú ngt hi dy phy, c lin
2 cõu cú ngh hi du chm (c
ng thanh, c cỏ nhõn). Thi c
c on gia cỏc nhúm (chỳ ý ngt,
ngh hi khi gp du cõu)
Lp vit vo v tp vit
Hc sinh núi theo hng dn ca Giỏo
viờn.
Nc ta cú tờn nc Vit Nam
HS k theo vn hiu bit : sui La La,

GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
7
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
4.Cng c : Gi c bi.
5.Nhn xột, dn dũ: Hc bi, xem bi nh,
t tỡm t mang vn va hc.
Bin Ca Tựng , Trm Tr Lc,.
CN 1 em
Thc hin tt bi nh

Toỏn : CNG CC S TRềN CHC
I.Yờu cu :
1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh cng cỏc s trũn chc, cng nhm cỏc s trũn chc
trong phm vi 90;gii c bi toỏn cú phộp cng.
2.K nng: Rốn cho HS thc hin cng cỏc s trũn chc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS say mờ hc toỏn
*Ghi chỳ: Lm bi tp: 1,2,3
II.Chun b:
-Cỏc bú, mi bú cú mt chc que tớnh v cỏc th chc trong b dựng hc toỏn ca
hc sinh. B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lm bi tp trờn bng bi 3, 4.
Giỏo viờn nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Gii thiu cỏch cng cỏc s trũn chc:
Bc 1: Hng dn hc sinh thao tỏc trờn
que tớnh:
Hng dn hc sinh ly 30 que tớnh (3 bú

que tớnh). S dng que tớnh nhn bit: 30
cú 3 chc v 0 n v (vit 3 ct chc,
vit 0 ct n v) theo ct dc.
Yờu cu ly tip 20 que tớnh (2 bú que tớnh)
xp di 3 bú que tớnh trờn.
Gp li ta c 5 bú que tớnh v 0 que tớnh
ri. Vit 5 ct chc v 0 ct n v.
Bc 2: Hng dn k thut cng
t tớnh:
Vit 30 ri vit 20 sao cho chc thng ct
chc, n v thng ct n v
Vit du cng (+) 30
Vit vch ngang. 20
Tớnh : tớnh t phi sang trỏi 50
Gi vi hc sinh nhc li cỏch cng.
Bi 3 : Hc sinh khoanh vo cỏc s
Cõu a: S bộ nht l: 20
Cõu b: S ln nht l: 90
Bi 4 : Hc sinh vit :
Cõu a: 20, 50, 70, 80, 90
Cõu b: 10, 30, 40, 60, 80
Hc sinh nhc ta.
Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh v nờu
c 30 cú 3 chc v 0 n v; 20 cú 2
chc v 0 n v
Gp li ta c 50 cú 5 chc v 0 n v.
Hc sinh thc hin trờn bng ci v trờn
bng con phộp tớnh cng 30 + 20 = 50
Nhc li quy trỡnh cng hai s trũn chc.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm

8
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
4.Thc hnh:
Bi 1 : Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn lu ý hc sinh khi t tớnh vit s
thng ct, t du cng chớnh gia cỏc s.
Cho hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh nờu cỏch tớnh nhm v nhm
kt qu.
20 + 30 ta nhm: 2 chc + 3 chc = 5 chc.
Vy: 20 + 30 = 50.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn v nờu túm tt bi
toỏn.
Hi: Mun tớnh c hai thựng ng bao
nhiờu cỏi bỏnh ta lm th no?
Cho hc sinh t gii v nờu kt qu.
4.Cng c, dn dũ:
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
Hc sinh lm v nhỏp v nờu kt qu.
50 + 10 = 60 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 =
90
20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 =
90
30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 =
90
2 hc sinh c toỏn, gi 1 hc sinh

nờu túm tt bi toỏn trờn bng.
Túm tt:
Thựng Th nht : 30 gúi bỏnh
Thựng Th hai : 20 gúi bỏnh
C hai thựng : gúi bỏnh?
Ta ly s gúi bỏnh thựng th nht cng
vi s gúi bỏnh thựng th hai.
Gii
C hai thựng cú l:
30 + 20 = 50 (gúi bỏnh)
ỏp s: 50 gúi bỏnh
Hc sinh nờu li cỏch cng hai s trũn
chc, t tớnh v cng 70 + 20.
Lm li cỏc bi tp nh thnh tho

Ngy son: 30/2/2010
Th t Ngy ging: 3/3/2010
Th dc: BI TH DC - I HèNH I NG
(/C Giao son v ging)

Hc vn : BI 102: UYNH UYCH ( 2 tit)
I.Yờu cu:
1.Kin thc: -c c:uynh, uych, ph huynh, ngó huch, t v on th ng
dng ; Vit c uynh, uych, ph huynh, ngó huch
-Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : ốn du, ốn in, ốn hunh quang
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uynh, uych
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
9
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010

II.Chun b:
-Tranh minh ho t khúa, tranh minh ho cõu ng dng.
-Tranh minh ho luyn núi: ốn du, ốn in, ốn hunh quang.
-B ghộp vn ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch bi vn uõt,uyờt tỡm ting trong
cõu cú cha vn uõt, uyờt
Vit bng con.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
GV GT tranh rỳt ra vn uynh, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uynh.
Lp ci vn uynh.
GV nhn xột.
HD ỏnh vn vn uynh.
Cú uynh, mun cú ting huynh lmth no?
Ci ting huynh.
GV nhn xột v ghi bng ting huynh.
Gi phõn tớch ting huynh.
GV hng dn ỏnh vn ting huynh.
Dựng tranh gii thiu t ph huynh.
Hi: Trong t cú ting no mang vn mi
hc.
Gi ỏnh vn ting huynh, c trn t ph
huynh.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uych (dy tng t )
So sỏnh 2 vn

c li 2 ct vn.
Gi hc sinh c ton bng.
*Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uynh, ph huynh
Nhn xột , sa sai
Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
uych, ngó huch
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn c t ng dng
Luýnh quýnh, khunh tay, hunh huch,
unh uch.
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 3 em
Bng tuyt, ngh thut, quyt tõm
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
u y nh uynh
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm h ng trc vn uynh.
Ton lp.
CN 1 em.
H uynh huynh .
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting huynh.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Ging nhau : bt u bng õm uy.
Khỏc nhau : uych kt thỳc bng ch.
3 em
1 em.

Ngh gia tit.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
vit nh hỡnh
Vit bng con
Quan sỏt v gii ngha t cựng GV.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
10
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi
hc v c trn ting, c trn cỏc t trờn.
c s 2.
Gi c ton bng.
3.Cng c tit 1: Hi vn mi hc.
c bi.
Tỡm ting mang vn mi hc.
NX tit 1
Tit 2
Luyn c bng lp :
c trn vn, ting, t ln xn.
Luyn c cõu v on ng dng: GT tranh
minh ho rỳt cõu v on ghi bng:
Th nm va qua, lp em t chc lao
ng trng cõy. Cõy ging c cỏc bỏc
ph huynh a t vn m v.
GV nhn xột v sa sai.
Luyn vit v TV.
GV thu v mt s em chm im.
Nhn xột cỏch vit.
Luyn núi: Ch : ốn du, ốn in,
ốn hunh quang.

GV treo tranh v gi ý bng h thng cõu
hi, giỳp hc sinh núi tt theo ch ốn
du, ốn in, ốn hunh quang.
+ Tờn ca mi loi ốn l gỡ?
+ Nh em cú nhng loi ốn gỡ?
+ Nú dựng gỡ thp sỏng?
+ Khi mun cho ốn sỏng hoc thụi khụng
sỏng na em phi lm gỡ?
+ Khi khụng cn dựng ốn na cú nờn
ốn sỏng khụng? Vỡ sao?
GV giỏo dc TTTcm.
4.Cng c : Gi c bi.
5.Nhn xột, dn dũ: Hc bi, xem bi
nh, t tỡm t mang vn va hc.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
CN 2 em.
CN 2 em, ng thanh.
Vn uynh, uych.
CN 2 em
i din 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lp ng thanh.
, c lin 2 cõu, c c on cú ngh hi
cui mi cõu (c ng thanh, c cỏ
nhõn).
Hc sinh thi c ni tip gia cỏc nhúm,
mi nhúm c mi cõu, thi c c on.
Lp vit vo v tp vit
Hc sinh lm vic trong nhúm nh 4 em,
núi cho nhau nghe v ni dung ca cỏc
cõu hi do giỏo viờn a ra v t núi

theo ch theo hng dn ca giỏo
viờn.
HS k
Hc sinh khỏc nhn xột.
HS c ni tip kt hp c bng 6 em.
Hc sinh lng nghe.
Ton lp.
CN 1 em
Thc hin tt nh

Toỏn: LUYN TP
I.Yờu cu: 1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh,cng nhm s trũn chc;bc u bit
v tớnh cht phộp cng;bit gii toỏn cú phộp cng.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
11
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
2.K nng: Rốn cho HS t tớnh , cng nhm, nm c tớnh cht phộp cng thnh
tho *Ghi chỳ: lm bi1,2a,3,4
II.Chun b:-B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lờn bng lm bi tp s 1 v
tớnh nhm bi toỏn s 3.
Giỏo viờn nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Hi HS v cỏch thc hin dng toỏn ny.
Nhn xột v hc sinh lm bi tp 1.

Bi 2:a Gi nờu yờu cu ca bi:
Khi lm (cõu b) bi ny ta cn chỳ ý iu
gỡ?
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn.
GV gi ý cho hc sinh túm tt bi toỏn.
Bi toỏn cho bit gỡ?
Bi toỏn yờu cu gỡ?
Mun tỡm tỡm c hai bn hỏi c bao
nhiờu bụng hoa ta lm th no?
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
T chc cho cỏc em thi ua nhau theo cỏc
t nhúm.
4.Cng c, dn dũ:Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, dn dũ tit sau.
Hc sinh nờu.
2 hc sinh lm, mi em lm 3 ct.
Bi 3: Giỏo viờn hi ming, hc sinh nờu
kt qu.
Hc sinh nhc ta.
HS Vit cỏc s sao cho chc thng ct
vi chc, n v thng vi ct n v.
Hc sinh lm bng con tng bi tp.
Vit tờn n v kốm theo (cm)
Hc sinh tớnh nhm v nờu kt qu.
c toỏn v túm tt.
Lan hỏi : 20 bụng hoa
Mai hỏi : 10 bụng hoa
C hai bn hỏi : ? bụng hoa
S bụng hoa ca Lan hỏi c cng s

bụng hoa ca Mai hỏi c.
Gii
C hai bn hỏi c l:
20 + 10 = 30 (bụng hoa)
ỏp s: 30 bụng hoa.
Hc sinh t nờu cỏch lm v lm bi.
Mu
Thi ua theo hai nhúm hai bng ph.
Hc sinh khỏc c ng cho nhúm mỡnh
thng cuc.
Hc sinh nờu ni dung bi.

GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
12
40 + 40
20 + 20
10 + 60
60 + 20
30 + 10
30 + 20
40 + 30
10 + 40
7
0
4
0
8
0
5
0

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Thủ công: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: - Giúp HS kẻ được hình chữ nhật.
-Kẻ,cắt ,dán được hình chữ nhật .Có thể kẻ,cắt được hình chữ nhật theo cách đơn
giản .Đường cắt tương đối thẳng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS kẻ, cắt hình chữ nhật thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: HS khéo tay: Kẻ và cắt được hình chữ nhật theo hai cách, đường cắt thẳng.
-Có thể kẻ cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắn có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
+ Định hướng cho học sinh quan sát hình
chữ nhật mẫu (H1)
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
Giáo viên nêu: Như vậy hình chữ nhật có

hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn
bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình chữ nhật:
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát hình chữ nhật H1.
A B
D C
Hình 1
Hình chữ nhật có 4 cạnh.
Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn
bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo
dõi và thao tác theo.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
13
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Giỏo viờn thao tỏc tng bc yờu cu hc
sinh quan sỏt:
Ghim t giy k ụ lờn bng. Ly 1 im A
trờn mt giy k ụ. T im A m xung
di 5 ụ theo ng k, ta c im D.
T A v D m sang phi 7 ụ theo ng
k ta c im B v C. Ni ln lt cỏc
im t A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta
c hỡnh ch nht ABCD.
Giỏo viờn hng dn hc sinh ct ri

hỡnh ch nht v dỏn. Ct theo cnh AB,
BC, CD, DA c hỡnh ch nht.
+ Bụi 1 lp h mng v dỏn cõn i,
phng.
+ Thao tỏc tng bc hc sinh theo dừi
ct v dỏn hỡnh ch nht.
+ Cho hc sinh ct dỏn hỡnh ch nht trờn
giy cú k ụ ly.
3.Cng c:
4.Nhn xột, dn dũ:
Nhn xột, tuyờn dng cỏc em k ỳng v
ct dỏn p, phng
CB bi hc sau: mang theo bỳt chỡ, thc
k, kộo, giy mu cú k ụ li, h dỏn
A B
D C
Hc sinh thc hnh trờn giy k ụ ly. Cỏt
v dỏn hỡnh ch nht cú chiu di 7 ụ v
chiu rng 5 ụ.
Hc sinh nhc li cỏch k, ct, dỏn hỡnh
ch nht.

Ngy son: 1/3/2010
Th nm Ngy ging: 4/3/2010
Toỏn: TR CC S TRềN CHC
I.Yờu cu :
1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh tr cỏc s trũn chc, tr nhm cỏc s trũn chc
trong phm vi 90;gii c bi toỏn cú li vn
2.K nng: Rốn cho HS thc hin phộp tớnh tr cỏc s trũn chc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS say mờ hc toỏn

*Ghi chỳ: Lm bi tp: 1,2,3
II.Chun b: -Cỏc bú, mi bú cú mt chc que tớnh v cỏc th chc trong b
dựng hc toỏn ca hc sinh. B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lm bi tp 4 trờn bng.
Giỏo viờn nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Gii thiu cỏch tr hai s trũn chc :
Bc 1: Hng dn hc sinh thao tỏc trờn
Bi 4 : Gi 4 hc sinh lờn ni, mi hc
sinh ni hai phộp tớnh vi kt qu,
Hc sinh khỏc nhn xột bi bn lm trờn
bng.
Hc sinh nhc ta.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
14
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
que tớnh:
Hng dn hc sinh ly 50 que tớnh (5 bú
que tớnh). S dng que tớnh nhn bit: 50
cú 5 chc v 0 n v (vit 5 ct chc,
vit 0 ct n v) theo ct dc.
Tin hnh tỏch ra 20 que tớnh (2 bú que
tớnh). Giỳp hc sinh vit 20 di s 50 sao
cho cỏc s cựng hng thng ct nhau.
S que tớnh cũn li sau khi tỏch l 3 bú
chc. Vit 3 hng chc v 0 hng n
v (vit di vch ngang).

Bc 2: Hng dn k thut lm tớnh tr.
t tớnh:
Vit 50 ri vit 20 sao cho chc thng ct
chc, n v thng ct n v
Vit du tr (-) 50
Vit vch ngang. 20
Tớnh : tớnh t phi sang trỏi 30
Gi vi hc sinh nhc li cỏch tr.
4.Thc hnh:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn lu ý hc sinh khi t tớnh vit s
thng ct, t du tr chớnh gia cỏc s.
Cho hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh nờu cỏch tớnh nhm v nhm
kt qu.
50 - 30 ta nhm: 5 chc - 3 chc = 2 chc.
Vy: 50 - 30 = 20.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn v nờu túm tt bi
toỏn.
Hi: Mun tớnh An cú tt c bao nhiờu cỏi
ko ta lm th no?
Cho hc sinh t gii v nờu kt qu.
5.Cng c, dn dũ:
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh v nờu
c 50 cú 5 chc v 0 n v; 20 cú 2
chc v 0 n v
Giỏo viờn giỳp hc sinh tỏch 50 thnh 5

chc v 0 n v; 20 thnh 2 chc v 0
n v; t thng ct vi nhau
Sau khi tỏch ra ta c 3 chc v 0 n
v.
Hc sinh thc hin trờn bng ci v trờn
bng con phộp tớnh tr 50 - 20 = 30
Nhc li quy trỡnh tr hai s trũn chc.
Hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
40 - 30 = 10 , 80 - 40 = 40
70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0
2 hc sinh c toỏn, gi 1 hc sinh
nờu túm tt bi toỏn trờn bng.
Túm tt:
Cú : 30 cỏi ko
Cho thờm : 10 cỏi ko
Cú tt c : ? cỏi ko
Ta ly s ko An cú cng vi sisoos
ko cho thờm.
Gii
S ko An cú tt c l:
30 + 10 = 40 (cỏi ko)
ỏp s: 40 cỏi ko.
Hc sinh nờu li cỏch tr hai s trũn
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
15
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, CB tit sau. chc, t tớnh v tr 70 - 60.

Hc vn: BI 103 : ễN TP (2 tit)

I.Yờu cu:
1.Kin thc: -c c cỏc vn , cỏc t ng ,cõu ng dng t bi 98 n bi 103.
-Vit c cỏc vn,cỏc t ng ng dng t bi 98 n bi 103
-Nghe hiu v k c mt on truyn theo tranh truyn k :Truyn k mói khụng ht
2.K nng: Rốn cho HS cú k nng c vit cỏc vn , t ó hc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS bit mu trớ ,thụng minh lm cho nh vua thua cuc
*Ghi chỳ: HS khỏ gii k c 2 3 on truyn theo tranh
II.Chun b : -Bng ụn tp trong SGK.
-Tranh minh ho cỏc t, cõu ng dng, chuyn k.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:Giỏo ó k sn lờn bng lp.
3.ễn tp cỏc vn va hc:
a) Gi HS ch v c cỏc vn ó hc.
GV c v yờu cu hc sinh ch ỳng cỏc
vn giỏo viờn c (c khụng theo th t).
b) Ghộp õm thnh vn:
GV yờu cu hc sinh ghộp ch ct dc vi
cỏc ch cỏc dũng ngang sao cho thớch
hp c cỏc vn tng ng ó hc.
Gi hc sinh ch v c cỏc vn va ghộp
c.
c) c t ng dng .
Gi hc sinh c cỏc t ng dng trong bi:
u ban, ho thun, luyn tp. (GV ghi
bng)

GV sa phỏt õm cho hc sinh.
GV a tranh hoc dựng li gii thớch
cỏc t ny cho hc sinh hiu (nu cn)
d) Tp vit t ng dng :
GV hng dn hc sinh vit t: ho thun,
luyn tp.
Cn lu ý cỏc nột ni gia cỏc ch trong
vn, trong tng t ng dng
GV nhn xột v sa sai.
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 2 em
N1 : ph huynh; N2 : ngó huch.
Hc sinh kim tra i chiu v b sung
cho y bng ụn tp.
Hc sinh ch v c 8 em.
Hc sinh ch theo yờu cu ca GV 10
em.
Hc sinh ghộp v c, hc sinh khỏc
nhn xột.
Cỏ nhõn hc sinh c, nhúm c.
Ngh gia tit.
Ton lp vit.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
16
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Gi c ton bng ụn.
4.Cng c tit 1:
Hi nhng vn mi ụn.
c bi, tỡm ting mang vn mi hc.
NX tit 1

Tit 2
Luyn c bng lp :
c vn, ting, t ln xn.
Cho hc sinh chi trũ chi: Tỡm t cú cha
vn va ụn m rng vn t cho cỏc em.
Chia lp thnh 4 nhúm, mi nhúm phi tỡm
t cú cha 10 vn ụn, s lng cho mi
t khụng hn ch, vit cỏc t tỡm c vo
phiu trng. Thi gian cho trũ chi l 3
phỳt. Ht thi gian nhúm no ghi c
nhiu t ỳng theo yờu cu thỡ nhúm ú
thng cuc.
GV cht li danh sỏch cỏc vn va ụn.
Luyn c trn on th trong bi:
Sụng nõng thuyn
Lao hi h
Li tung trũn
Khoang y cỏ
Giú lờn ri
Cỏnh bum i.
Giỏo viờn c mu c on.
Quan sỏt hc sinh c v giỳp hc
sinh yu.
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn vit v TV.
GV thu v chm mt s em.
Nhn xột cỏch vit.
+ K chuyn : Truyn k mói khụng ht.
GV gi ý bng h thng cõu hi, giỳp hc
sinh k c cõu chuyn: Truyn k mói

khụng ht.
GV k li cõu chuyn cho hc sinh nghe.
GV treo tranh v k li ni dung theo tng
bc tranh.
GV hng dn hc sinh k li qua ni dung
tng bc tranh.
4 em.
Vi hc sinh c li bi ụn trờn bng.
Cỏ nhõn 8 ->10 em.
Cỏc nhúm tỡm v vit vo phiu trng
cỏc t cú cha vn va ụn theo hng
dn ca giỏo viờn.
V tay hoan nghờnh nhúm thng cuc.
Hc sinh c li cỏc vn va ụn.
Tỡm cỏc ting trong on cha vn va
ụn.
HS luyn c theo tng cp, c tng
dũng th, c c on th cú ngh hi
cui mi dũng th.
c ng thanh c on.
c tip ni gia cỏc nhúm: mi bn c
1 n 2 dũng th sau ú mi nhúm c
c on th.
Ton lp
Hc sinh lng nghe giỏo viờn k.
Hc sinh k chuyn theo ni dung tng
bc tranh v gi ý ca GV.
Hc sinh khỏc nhn xột.
Hc sinh lng nghe v nhc li.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm

17
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
í ngha cõu chuyn: Mu trớ, thụng minh
ca ngi nụng dõn ó lm cho nh vua
thua cuc v õy l bi hc cho nhng
ngi quan to hay ra nhng lnh k quc
hnh h dõn lnh.
5.Cng c dn dũ:Gi c bi.
Nhn xột tit hc: Tuyờn dng.
V nh hc bi, xem bi nh, t tỡm t
mang vn va hc.
Hc sinh c vi em.
CN 1 em
Thc hin c, vit bi nh thnh tho

m nhc: HC HT BI : QU (Li 3)
/C Liờn son v ging

Ngy son: 2/3/2010
Th sỏu Ngy ging: 5/3/2010
Tp vit: TP VIT TUN 21: TU THU GIY P LUYA TUN
L CHIM KHUYấN NGH THUT TUYT P
I.Yờu cu:
1.Kin thc: Vit ỳng cỏc ch: tu thu,giy p luya, chim khuyờn, ngh thut,
tuyt p, kiu ch vit thng c va theo v tp vit tp 2
2. K nng : Rốn cho HS vit ỳng cỏc ch trong bi theo mu ch v tp vit 1 tp 2
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
*Ghi chỳ: HS khỏ gii vit c s dũng quy nh trong v tp vit 1 , tp 2
II.Chun b: Phiu hc tp ghi ch mu
-Giỳp HS nm c ni dung bi vit, c c cỏc t trong bi vit.

-Vit ỳng cao cỏc con ch.
II. dựng dy hc: -Mu vit bi 21, v vit, bng .
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi c.
Gi 3 HS lờn bng vit.
Gi 1 t np v GV chm.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta bi.
GV hng dn hc sinh quan sỏt bi vit.
GV vit mu, va vit va nờu cỏch vit.
tu thu, giy p luya,
chim khuyờn
1HS nờu tờn bi vit tun trc.
3 hc sinh lờn bng vit: sỏch giỏo
khoa, hớ hoỏy, kho khon.
Chm bi t 3.
HS nờu ta bi.
HS theo dừi bng lp.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
18
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
ngh thut, tuyt
p,
Gi hc sinh c ni dung bi vit.
Phõn tớch cao, khong cỏch cỏc ch bi
vit.
HS vit bng con.
GV nhn xột v sa sai cho hc sinh trc

khi tin hnh vit vo v tp vit.
GV theo dừi giỳp cỏc em yu hon thnh bi
vit ca mỡnh ti lp.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
4.Cng c :Hi li tờn bi vit.
Gi HS c li ni dung bi vit.
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ : Vit bi nh, xem bi mi.
Tu thu, giy p-luya, tun l, chim
khuyờn, ngh thut, tuyt p.
HS t phõn tớch.
Hc sinh nờu : Cỏc con ch c vit
cao 5 dũng k l: h, l, k. Cỏc con ch
kộo xung tt c 5 dũng k l: g, y.
Cỏc con ch cao 4 dũng k l: , p (k
c nột kộo xung); 3 dũng k l: t. Cũn
li cỏc nguyờn õm vit cao 2 dũng k.
Khong cỏch gia cỏc ch bng 1
vũng trũn khộp kớn.
Hc sinh vit 1 s t khú.
HS thc hnh bi vit
HS nờu: Tu thu, giy p-luya, tun
l, chim khuyờn, ngh thut, tuyt
p.

Tp vit: TP VIT TUN 22: ễN TP.

I.Yờu cu:
1.Kin thc: Vit ỳng cỏc ch: ho bỡnh, hớ hoỏy, kho khn, kiu ch vit thng
c va theo v tp vit tp 2
2. K nng : Rốn cho HS vit ỳng cỏc ch trong bi theo mu ch v tp vit 1 tp 2
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
*Ghi chỳ: HS khỏ gii vit c s dũng quy nh trong v tp vit 1 , tp 2
II.Chun b: Phiu hc tp ghi ch mu
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Gi 3 HS lờn bng vit.
Gi 1 t np v GV chm.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta
bi.
3 hc sinh lờn bng vit, Lp vit bng
con: ỏo chong, k hoch, khoanh tay.
Chm bi t 2.
HS nờu ta bi.
HS theo dừi bng lp.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
19
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
GV hng dn hc sinh quan sỏt bi vit.
GV vit mu, va vit va nờu cỏch vit.
ho bỡnh, hớ hoỏy,
kho khn,
Gi hc sinh c ni dung bi vit.
Phõn tớch cao, khong cỏch cỏc ch
bi vit.

Vit 1 s t khú.
GV nhn xột v sa sai cho hc sinh
trc khi tin hnh vit vo v tp vit.
GV theo dừi giỳp cỏc em yu hon thnh
bi vit ca mỡnh ti lp.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s
em vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi
vit
4.Cng c :Hi li tờn bi vit.
Gi HS c li ni dung bi vit.
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ : Vit bi nh, xem bi mi.
Nhn xột gi hc
Ho bỡnh, kho khon, hớ hoỏy,.
HS t phõn tớch.
Hc sinh nờu : Cỏc con ch c vit cao
5 dũng k l: h, l, k. Cỏc con ch kộo
xung tt c 5 dũng k l: g, y. Cỏc con
ch cao 4 dũng k l: , p (k c nột kộo
xung); 3 dũng k l: t. Cũn li cỏc
nguyờn õm vit cao 2 dũng k.
Khong cỏch gia cỏc ch bng 1 vũng
trũn khộp kớn.
HS vit bng con.
HS thc hnh bi vit
Ho bỡnh, hớ hoỏy, kho khon,
HS nờu: Tu thu, giy p-luya, tun l,

chim khuyờn, ngh thut, tuyt p.
Thc hin luyn vit bi nh

TNXH : BI : CY G
I.Yờu cu:
1.Kin thc: K c tờn v nờu ớch li ca mt s cõy g ; ch c thõn, lỏ, hoa,r
ca cõy g.
2.K nng: Giỳp cho HS nm chc tờn v ớch li ca mt s cõy g.
3.Thỏi : Giỏo dc HS bit trng v chm súc cõy g bo v mụi trng.
*Ghi chỳ: So sỏnh cỏc b phn chớnh,hỡnh dng,kớch thc,ớch li ca cõy rau v cõy
g.
II.Chun b: - Hỡnh nh cỏc cõy g phúng to theo bi 24.
-Phn thng cho trũ chi.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi.
Hóy nờu ớch li ca cõu hoa? Hc sinh nờu tờn bi hc.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
20
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Nhn xột bi c.
2.Bi mi:
Giỏo viờn gii thiu mt s vt dng trong
lp lm bng g nh: bn hc sinh ngi, bn
giỏo viờn v ta bi, ghi bng.
Hot ng 1 : Quan sỏt cõy g:
Mc ớch: Phõn bit c cõy g vi cỏc cõy
khỏc, bit c cỏc b phn chớnh ca cõy g
Bc 1: Giao nhim v v thc hin hot
ng.

Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt cõy
ip, trm sõn trng phõn bit c
cõy g v cõy hoa, tr li cỏc cõu hi sau:
Tờn ca cõy g l gỡ?
Cỏc b phn ca cõy?
Cõy cú c im gỡ? (cao, thp, to, nh)
Bc 2: Kim tra kt qu hot ng:
Gi mt vi hc sinh nờu tờn cỏc b phn ca
cõy g v tờn cõy g ú l gỡ
Giỏo viờn kt lun:
Cõy g ging cỏc cõy rau, cõy hoa cng
cú r, thõn, lỏ v hoa. Nhng cõy g cú thõn
to, cnh lỏ xum xuờ lm búng mỏt.
Hot ng 2: Lm vic vi SGK:
M: Hc sinh bit li ớch li ca vic trng
g.
Cỏc bc tin hnh:
Bc 1:
GV giao nhim v v thc hin:
Chia nhúm 4 hc sinh ngi 2 bn trờn v
di.
Cho hc sinh quan sỏt v tr li cỏc cõu
hi sau trong SGK.
o Cõy g c trng õu?
o K tờn mt s cõy m em bit?
o dựng no c lm bng g?
o Cõy g cú li ớch gỡ?
Bc 2: Kim tra kt qu hot ng:
Gi hc sinh nờu ni dung ó tho lun trờn.
Giỏo viờn kt lun:

Cõy g c trng ly g, lm búng mỏt,
ngn l. Cõy g cú rt nhiu li ớch. Vỡ vy
Bỏc H ó núi: Vỡ li ớch mi nm trng
3 hc sinh tr li cõu hi trờn.
Hc sinh nghe giỏo viờn núi v b sung
thờm mt s cõy ly g khỏc m cỏc em
bit.
Hc sinh nhc ta.
Chia lp thnh 2 nhúm:
Nhúm 1: Quan sỏt cõy ip trc sõn
trng v tr li cỏc cõu hi.
Nhúm 2: Quan sỏt cõy trm trc cng
trng v tr li cỏc cõu hi.
Hc sinh ch vo tng cõy v nờu.
Hc sinh khỏc nhn xột.
Hc sinh lng nghe v nhc li.
Hc sinh k thờm mt vi cõy g khỏc
m cỏc em bit.
Hc sinh quan sỏt tranh SGK hon
thnh cõu hi theo sỏch.
Hc sinh núi trc lp cho cụ v cỏc
bn cựng nghe.
Hc sinh khỏc nhn xột v b sung.
Hc sinh lng nghe v nhc li.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
21
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
cõy, vỡ li ớch trm nm trng ngi.
Hot ng 3: Trũ chi vi phiu kim tra.
M: Hc sinh c cng c nhng hiu bit

v cõy g m cỏc em ó hc.
Cỏc bc tin hnh:
Giỏo viờn cho hc sinh t lm cõy g , mt
s hc sinh hi cỏc cõu hi
+ Bn tờn l gỡ?
+ Bn sng õu?
+ Bn cú ớch li gỡ?
3.Cng c :
Hi tờn bi:
Giỏo viờn h thng ni dung bi hc.
Cõy g cú ớch li gỡ?
Giỏo dc cỏc em cú ý thc bo v cõy trng
Nhn xột. Tuyờn dng.
4.Dn dũ: Hc bi, xem bi mi.
Thc hin: Thng xuyờn chm súc v bo
v cõy trng.
T chc theo cp hai hc sinh hi v
ỏp.
+ Tụi tờn l phng v.
+ c cỏc bn trng sõn trng.
+ Cho g, cho búng mỏt
Nhiu cp hc sinh t hi v ỏp theo
mu trờn.
Hc sinh nờu tờn bi v tr li cõu hi
cng c.
V tay tuyờn dng cỏc bn.
Thc hin tt chm súc v bo v cõy
trng

An ton giao thụng: Bi 3: ẩN TN HIU GIAO THễNG

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit tỏc dng, ý ngha hiu lnh ca cỏc tớn hiu ốn giao thụng. Bit
ni cú tớn hiu ốn giao thụng.
2. K nng: Cú phn ng ỳng vi tớn hiu ốn giao thụng. Xỏc inh c v trớ ca
ốn tớn hiu giao thụng nhng ph giao nhau, gn ngó ba, ngó t.
3. Thỏi : i theo ỳng tớn hiu ốn giao thụng m bo an ton.
II. Ni dung: ốn tớn hiu cho cỏc loi xe cú 3 mu: , vng, xanh. ốn tớn hiu cho
ngi i b cú hỡnh ngi mu v mu xanh. ốn tớn hiu t gn ng giao nhau
phớa tay phi ngi i ng.
III. Chun b: GV 3 tm bỡa cú v sn tớn hiu ốn xanh, , vng (loi dnh cho cỏc
loi xe) v 1 tm bỡa cú hỡnh ngi mu , 1 tm bỡa cú hỡnh ngi mu xanh. nh
chp (tranh v)2 gúc ph cú ốn tớn hiu.
HS: QS v trớ cỏc ct ốn tớn hiu, cỏc tớn hiu ốn v th t sp xp trờn ốn tớn hiu.
IV. Cỏc hot ng chớnh:
Hot ng 1: Gii thiu ốn tớn hiu giao thụng
a) Mc tiờu: HS nm c ốn tớn hiu giao thụng c t ni cú ng giao
nhau gm 3 mu: , vng, xanh- theo th t t trờn xung. Hc sinh bit cú 2
loi ốn tớn hiu: ốn tớn hiu dnh cho cỏc loi xe v ốn tớn hiu dnh cho
ngi i b.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
22
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
b) Cỏch tin hnh:
Bc 1: m thoi
- ốn tớn hiu giao thụng c t õu?
- Tớn hiu ốn cú my mu? Th t cỏc mu nh th no?
Bc 2: GV gi cỏc tm bỡa cú v ốn , vng, xanh v 1 tm bỡa cú v hỡnh ngi
ng mu , 1 tm bỡa cú hỡnh ngi i mu xanh cho HS phõn bit:
- Loi ốn tớn hiu no dnh cho cỏc loi xe?
- Loi ốn tớn hiu no dnh cho ngi i b?

c) KL: Ta thng thy ốn tớn hiu giao thụng t ni cú ng giao nhau. Cỏc
ct ốn tớn hiu c t bờn tay phi ng. Ba mu ốn theo th t: ,
vng, xanh. Cú 2 loi ốn tớn hiu: ốn tớn hiu cho cỏc loi xe v ốn tớn hiu
cho ngi i b.
Hot ng 2: Quan sỏt tranh (nh chp)
a)Mc tiờu: HS nm c tỏc dng ca ốn tớn hiu giao thụng v ni dung hiu lnh
ca cỏc mu tớn hiu ốn.
b) Cỏch tin hnh:
-Bc 1: HS quan sỏt tranh 1(nh chp) mt gúc ph, cú ốn tớn hiu dnh cho cỏc loi
xe ang bt mu xanh, ốn cho ngi i b mu v nhn xột:
+Tớn hiu ốn dnh cho cỏc loi xe trong tranh mu gỡ?
+ Xe c khi ú dng li hay i?
- Bc 2:
+ HS quan sỏt tranh 2(nh chp) mt gúc ph ốn dnh cho cỏc loi xe ang i mu
, cũn ốn dnh cho ngi i b ang mu xanh.
+GV hi HS:
*Tớn hiu dnh cho cỏc loi xe khi ú mu gỡ?
(cho HS nhn xột tng loi ốn dnh cho xe v ngi i b)
* Cỏc loi xe dng li hay i?
+Tớn hiu dnh cho ngi i b lỳc ú bt mu gỡ?
+ Ngi i b dng li hay i?
_ Bc 3: Tho lun.
+ ốn tớn hiu giao thụng lm gỡ?
+ Khi gp tớn hiu ốn thỡ cỏc loi xe v ngi i b phi lm gỡ?
+ Khi tớn hiu ốn xanh bt lờn thỡ sao?
+ Tớn hiu ốn vng bt sỏng lm gỡ?
c) Kt lun
- Tớn hiu ốn l hiu lnh ch huy giao thụng, iu khin cỏc loi xe v ngi i li
trờn ng.
- Khi tớn hiu ốn xanh bt lờn.Cỏc phng tin tham gia giao thụng c phộp i .

Khi cú tớn hiu ốn thỡ tt c phi dng li. Cũn tớn hiu ốn vng c bt lờn
bỏo hiu chun b dng xe v chun b i.
Hot ng 3: Trũ chi ốn xanh- ốn
a) Mc tiờu
HS cú phn ng ỳng vi cỏc tớn hiu ốn giao thụng v lm ỳng theo hiu lnh
ca tớn hiu ốn m bo an ton.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
23
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
b) Cỏch tin hnh
- Bc 1: HS tr li cỏc cõu hi sau:
+ Khi gp tớn hiu ốn cỏc loi xe v ngi i b phi lm gỡ?
+ i theo hiu lnh ca tớn hiu ốn lm gỡ?
+ iu gỡ cú th xy ra nu khụng i theo lnh ca tớn hiu ốn
- B 2: GV ph bin cỏch chi trũ chi tớn hiu ốn xanh, .
+ Khi GV hụ: Tớn hiu ốn xanh- HS quay 2 tay xung quanh nhau nh xe c ang i
li trờn ng.
+ Khi GV hụ: Tớn hiu ốn vng 2 tay quay chm li nh xe c gim tc khi gp
ốn vng.
+ Khi GV hụ tớn hiu ốn - tt c phi dng li khụng c quay tay cng nh khi
gp tớn hiu ốn cỏc phng tin u phi dng li.
- Bc 3: HS chi trũ chi ( Theo hiu lnh ca GV).
Hot ng 4: Trũ chi i- quan sỏt v i)
a) Mc tiờu
HS cú phn ng ỳng vi tớn hiu dnh cho ngi i b khi mun qua ng. Bit
ch v quan sỏt khi qua ng.
b) Cỏch tin hnh:
Bc 1: GV ph bin cỏch chi.
+ Mt HS lờn bng lm qun trũ, c lp ng chi ti ch.
+ Khi HS gi tm bỡa cú hỡnh ngi i mu xanh, c lp s ng lờn, nhỡn sang hai

bờn (nh ang quan sỏt hai phớa) v hụ: Quan sỏt hai phớa v i.
+ Khi HS gi tm bỡa cú hỡnh ngi ng mu , c lp s ngi xung gh v hụ:
Hóy i .
Bc 2: HS chi.
Chỳ ý: Em qun trũ cú th gi nhanh cỏc tm bỡa v khụng tuõn theo th t giỳp
cho khụng khớ chi thờm vui v. Nhng em lm sai phi lờn v nhy lũ cũ v ch.
c) Kt lun: Mi ngi v cỏc phng tin i li trờn ng cn phi i theo hiu
lnh tớn hiu ốn m bo an ton cho mỡnh v mi ngi.
V/ Cng c a) Nhc li bi hc: Cú hai loi ốn tớn hiu giao thụng - i vi cỏc loi
xe: .
- i vi ngi i b: ốn tớn hiu giao thụng c t bờn phi ngi i ng,
gn ng giao nhau.
Phi i theo tớn hiu giao thụng m bo an ton cho mỡnh v mi ngi.
b) Dn dũ v nh: Quan sỏt ng ph gn nh (gn trng) v tỡm ni i b an ton.

GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
24

×