Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toan buoi 2 tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.27 KB, 10 trang )

Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Tuần 24
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 116
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Rèn kó năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số( trường hợp thương có chữ số 0 )
- Rèn kỹ thực hiện phép chia tường hợp có chữ số 0 và giải tốn có 1; 2phép tính
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Bài cũ:
-Yêu cầu HS thực hiện:
-Nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
-Cho HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS tự làm vào vở .
+Nhắc nhở : Từ lần chia thứ hai , nếu
số bò chia bé hơn số chia thì phải viết
0 ở thương rồi mới thực hiện phép chia
– GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
1204 : 4 = 301
2524 : 5 = 504 (dư 4)
2409 : 6 = 401 ( dư 3)
Bài 2 : Tìm x :


-Cho HS nêu yêu cầu bài tập và nhắc
lại cách tìm thừa số chưa biết .
-Y/c các em làm vào vở (câu a, b, c) .
-3 HS thực hiện,
2718 : 9 = 302; 3256 : 8 = 407
5609 : 7 = 801 ( dư 2)
-Lớp theo dõi nhận xét.
-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.
Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính :
Cả lớp làm bài vào vở.
3 HS lên bảng thực hiện phép tính,
HS khác nhận xét.
-Đọc yêu cầu, vài HS nêu lại cách tìm
thừa số chưa biết. ( lấy tích chia cho
thừa số đã biết)
-HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm bài :
a)X x 4 = 1608 b)X x 9 = 4554
X = 1608 : 4 X = 4554 : 9
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Nhận xét , chốt lại bài đúng.
Bài 3 : Giải toán :
Gọi HS đọc đề bài, hỏi:
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
Khuyến khích HS lên bảng tóm tắt .


Tổ chứa thi đua làm bài theo nhóm
- Nhận xét , tuyên dương HS.
Bài 4 : Giải toán :
Gọi HS đọc đề bài, hỏi:
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
GV cùng HS hệ thống hệ dung bài
học.
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò : Luyện tập chung
X = 402 X = 506
c) 7 x X = 4942
X = 4942 : 7
X = 706
-HS khác nhận xét.
-1 HS đọc đề toán, lớp theo dõi trả lời
+ Có 1028 vận động viên xếp thành 8
hàng.
+Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động
viên ?
HS tóm tắt :Có:1024 vận động viên
Xếp đều: 8 hàng
Mỗi hàng : …. vđv ?
-HS làm bài theo nhóm, ghi nhanh bài
làm lên bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày, khác
khác nhận xét, bổ sung:
Bài giải:

Mỗi hàng có số vận động viên là:
1024 : 8 = 128 ( vận động viên)
Đáp số: 128 vđv
-1 HS đọc đề toán, lớp theo dõi trả lời
+ Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn,
đã bán 1/ 3 số chai dầu đó.
+ Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai
dầu ăn?
- 1 Hs lên bảng thực hiện:
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số chai dầu ăn là:
1215 : 3 = 405 ( chai)
Đáp số: 405 chai
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Ngày soạn:
Ngày dạy:…………………
Tiết 117
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Rèn kỹ thực hiện phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài tốn bằng 2 phép tính.
II.Chuẩn bò:
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
2.Bài cũ:
-Yêu cầu HS thực hiện bài tập 1, trang
32 (SBT)
-Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :

a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
-Cho HS nêu yêu cầu.
– Gọi HS nêu miệng các bước thực
hiện và nhận xét mối liên hệ giữa
phép nhân và phép chia .
GV cho HS làm bài. GV theo dõi, hỗ
trợ HS yếu.
– Tổ chức cho HS thi đua chữa bài.
– GV nhận xét, chốt lại kết quả.
1253 : 2 = 626 ( dư 1)
2714 : 3 = 904 ( dư 2)
2523 : 4 = 630 ( dư 3 )
Gọi HS nêu từng bước thực hiện
.GV nhận xét , chốt lại bài đúng .
Bài 3 : Giải toán :
GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
+Bài toán cho biết gì ?
-4 HS thực hiện, lớp theo dõi nhận xét.
-HS lắng nghe.

1 HS nêu yêu cầu, 1 HS nhắc lại
cách đặt tính đúng.
Nêu nhận xét : lấy tích chia cho thừa
số này ta được thừa số kia
Cả lớp làm bài vào vở.
3 HS thi đua chữa bài nhanh trên
bảng, lớp nhận xét – công nhận bạn
thắng cuộc.

-Đọc đề bài, trả lời câu hỏi gợi ý:
+Trong ngày hội thể dục thể thao, các
vận động viên xếp thành ấc hàng. Ban
đàu xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có
171 vđv.
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
+Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện
- HS, GV nhận xét và đánh giá.
Bài 4 : Giải toán :
GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình chữ nhật.
-Tổ chức thi đua làm bài giữa các
nhóm.
-Cho đại diện các hóm trình bày. GV
nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
GV cùng HS hệ thống hệ dung bài
học.
Nhận xét tiết học
Về nhà làm bài 3, trang 120. Chuẩn
bò : Làm quen với chữ số La Mã
+Khi chuyển thành 9 hàng đều nhau
thì mỗi hàng có bao nhiêu vđv?
- 1 Hs lên thực hiện:

Bài giải:
Số vận động viên tham gia ngày
hội TDTT là:
171 x 7 = 1197 ( vđv)
Khi chuyển thành 9 hàng mỗi hàng
có số vđv là:
1197: 9 = 133 ( vđv)
Đáp số; 133 vđv
-HS nhận xét
-Đọc đề bài, trả lời câu hỏi gợi ý:
+Một khu đất hình chữ nhật có chiều
dài 234m, chiều rông bằng 1/3 chiều
dài.
+Tính chu vi khu đất đó.
-HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật.
-HS thi đua làm bài theo nhóm lớn, ghi
bài làm vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày, lớp
nhận xét:
Bài giải:
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
234 : 3 = 78(m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
(234 + 78) x 2 = 624 (m)
Đáp số: 624m
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Ngày soạn:

Ngày dạy:………………………
Tiết 118
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I. Mục tiêu :
- HS bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết 1 vài số viết bằng chữ số La Mã như các số từ 1 đến 12 để xem đồng
hồ. Số 20, 21 để đọc và viết về thế kỷ
kỉ XX” , “thế kỉ XXI”) .
II. Chuẩn bò :
- Mặt đồng hồ ghi số La Mã.
- Mỗi HS chuẩn bị 4 que diêm.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
-Gọi HS lên làm bài:
567 x 9 = 5130 ; 7896 x 6 =47376
8976 : 8 = 1122 ; 4564 : 8 =1141
-GV nhận xét . Chấm điểm.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
Hơm nay chúng ta làm quen với chữ số La

b) Luyện tập:
Bài 1 : Nối ( theo mẫu)
GV chỉ cho HS đọc theo hàng
ngang , dọc , theo thứ tự bất kì đểâ HS
nhận dạng số .
GV nhận xét, uốn nắn.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu của bt
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.

-2 HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi
nhận xét
Nhiều học sinh nối tiếp đọc các số La
Mã lần lượt từng dòng.
- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng thực hiện
a. Các số III, XX, XII,IX, XXI:
-Viết các số theo thứ tự từ lớnù đến bé
là: XXI, XX, XII,IX, III
-Viết các số theo thứ tự bé đến lớn là:
III, IX, XII, XX, XXI.
b. Các số 3, 8, 10, 12, 20, 21 viết
XXI XXIIXX
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
- Nhận xét, chốt lại bài đúng.
Bài 3 : Xem đồng hồ
-GV nêu cầu bài tập.
-GV dùng mô hình đồng hồ lần lượt
quay kim theo các hình ở VBT, gọi HS
nêu giờ tương ứng.
GV nhận xét , uốn nắn
Bài 4 :
Cho HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn
cách thực hiện.
Tổ chức cho HS thi đua , nhóm nào
ghi nhanh , chính xác sẽ thắng .
-GV nhận xét, tuyên dương HS.
4. Củng cố, dặn dò:

GV cùng HS hệ thống hệ dung bài
học.
Nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài . Chuẩn bò :
Luyện tập
bằng số la mã lần lượt là: III, VIII, X,
XII, XX, XXI
- HS nhận xét bài làm
HS nêu : 6 giờ kém 5 , 9 giờ 30 phút, ,
8 giờ 15 phút.

- HS nhận xét
- HS thực hiện theo nhóm
-
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Ngày soạn:
Ngày dạy:………………………

Tiết 119
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Giúp HS : Củng cố về đọc , viết và nhận biết giá trò của các số La Mã từ I (một)
đến XII (mười hai) để xem được đồng hồ và các số XX (hai mươi) , XXI (hai mươi
mốt)
khi đọc sách .
II. Chuẩn bò :
– Đồng hồ chữ số La Mã
– Phiếu học tập cho bài tập 3;

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
-Gọi HS lên bảng ghi chữ số La Mã từ
I đến XII
-GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng: Luyện tập
b) Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu bt 1
- 2 Hs lên bảng thực hiện, Hs
dưới lớp làm VBT.
GV nhận xét , tuy6n dương HS
Bài 3 :Viết đúng , sai :
-Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-2 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét.
-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.
- 1 Hs đọc :
- Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện :
II : hai Bốn : IV
V : Năm Bảy : VII
VI : Sáu Tám : VIII
IX : Chín Mười : X
XI : Mười một Mười hai : XII
XX : Hai mươi Hai mốt : XXI

1 HS nêu yêu cầu
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
GV phát phiếu học tập, tổ chức cho
HS thi đua làm bài đúng và nhanh.
+Lưu ý cho HS: Khi viết chữ số La Mã
, mỗi chữ số không được viết lặp lại
liền nhau quá 3 lần .
-Yêu cầu các nhóm trình bày. GV
nhận xét, tuyên dương nhóm thực hiện
đúng và nhanh nhất.
GV nhận xét , tuyên dương HS.


4. Củng cố, dặn dò:
GV cùng HS hệ thống hệ dung bài
học.
Nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài .Chuẩn bò :
Luyện tập
HS quan sát, HS khác nhận xét:
-HS làm bài theo nhóm lớn.
-Đại diện các nhóm trình bày, lớp
nhận xét , bổ sung:
VI: Bốn XII: Møi hai
VI: Bốn VVI: Mười một

IIX: Tám XI: Mười một
IX: Chín XX: Hai mươi

-HS nêu: Dùng que diêm xếp chữ số
La Mã
HS cùng làm với GV
Nhóm đôi thực hiện
-Đại diện 3 nhóm lên bảng đính que
theo số, lớp nhận xét
S
Đ
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Trường tiểu học An Sinh A

Đỗ Thuỳ Liên
Ngày soạn:
Ngày dạy:………………………
Tiết 120
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Mục tiêu :
Củng cố cho HS biết xem đồng hồ
II. Chuẩn bò :
– Đồng hồ thật ; Mặt đồng hồ bằng bìa .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Ổn đònh :
2.Bài cũ:
-Gọi HS lên bảng ghi chữ số La Mã từ
I đến XII

-GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 :
-Cho HS nêu yêu cầu.
GV hướng dẫn cho HS đồng hồ A :
xác đònh kim ngắn , kim dài
Gọi lần lượt HS nêu giờ, nhắc nhở
Nhận xét . Chốt lại bài đúng.
Bài 2 : Đặt thêm kim phút
-GV nêu yêu cầu.
Hát
-2 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét.
-HS lắng nghe.
HS quan sát, nhận xét.
HS nêu : 1 giờ 25 phút
Quan sát nêu :
+Kim ngắn ở vò trí quá số 1 . Vậy
là hơn 6 giờ
+Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số
5. Nên đồng hồ chỉ 1 giờ 25phút.
-HS lắng nghe
-Đọc yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
HS nêu : 7 giờ 13 phút
HS nối tiếp nêu :
12 giờ 16 phút ; 10 giờ 35 phút;
4 giờ 57 phút ; 3 giờ 50 phút
Trường tiểu học An Sinh A


Đỗ Thuỳ Liên
-Cho HS sử dụng mô hình đồng hồ .
-Gọi HS lên vẽ thêm kim phút trên
bảng lớp
-GV nhận xét , chốt lại bài thực hành
đúng.
Bài 3 : Nối ( Theo mẫu) :
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn.
-Phát phiếu giao việc, tổ chức thi đua
theo nhóm.
-GV nhận xét . Tuyên dương .
4. Củng cố, dặn dò:
GV hướng dẫn lại cách nêu giờ
thiếu.
Nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài . Chuẩn bò :
Thực hành xem đồng hồ (tt)
HS lắng nghe
Thực hành trên mô hình đồng hồ
theo cặp.
Đại diện 3 cặp lên bảng vẽ thêm
vào hìnhvẽ sẵn của GV, lớp nhận xét.
Thực hiện
-HS nhắc lại yêu cầu.
-HS thi đua theo nhóm: thảo luận , nối
đúng hình đồng hồ và các mốc thời
gian tương ứng.
-Đại diện các nhóm trình bày, lớp
nhận xét,bình chọn nhóm thắng .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×