Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIÁO ÁN 2 TUẦN 27 ( TRANG ĐỊNH YÊN 1 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.88 KB, 24 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27
THỜIGIAN MÔN HỌC TỰA BÀI DẠY
THỨ HAI
01/03/2010
Chào cờ Tuần 26
Đạo đức Lòch sự khi đến nhà người khác ( tiết 2)
Tóan Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tập đọc Lá thư nhằm đòa chỉ – Mùa nước nổi . Ôn tậo
tiết 1 và 2
THỨ BA
02/03/2020
Tóan Số 0 trong phép nhân và chia
Kể chuyện Đt : thông baó của thư viên vườn chim ( tiết 3 )
Chính tả ĐT : Chim rừng Tây Nguyên Tiết 4
Tự nhiên và
xã hội
Lòai vật sống ở đâu?
THỨ TƯ
03/03/2010
Tập đọc ĐT : Sư tử xuất quân – Tiết 5
Tóan Luyện tập
Luyện từ và
câu
ĐT : Gấu Trắng là chúa tò mò – tiết 6
THỨ NĂM
04/-3/2010
Tập viết ĐT : Dự báo thời tiết . Cá Sấu sợ cá mập – tiết
7
Tóan Luyện tập chung
THƯ SÁU
05/03/ 2010


Chính tả KT đọc ( Đọc hiểu – Luyện từ và câu ) Tiết 3
Tóan Luyện tập chung
Tập làm văn Kiểm tra viết – ( chính tả – Tập làm văn ) tiết
9
HĐTT Tuần 27
1
Th hai , ngy 8 thỏng 03 nm 2010
Đạo Đức
Lịch sự khi đến nhà ngời khác ( tiếp theo )
I-Mục tiêu:
- Bit c cỏch giao tip n gin khi n nh ngi khỏc.
- Bit c s phự hp khi n nh bn bố, ngi quen
- Giáo dục hs biết c xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, ngời quen.
II-Chuẩn bị:
- Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo luận.
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Khi ng
- Kiểm tra bài cũ:
Hs nêu phần ghi nhớ.
2.Gii thiu : Lch s khi n nh ngi
khỏc ( tip theo )
3. Hot ng chớnh
* Hoạt động 1: Thế nào là lịch sự khi đến
chơi nhà ngời khác.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Gv hớng dẫn Hs thảo luận.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Gv tổng kết.
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.

- Gv phát phiếu học tập và yêu cầu Hs làm
phiếu.
- Gv quan sát hớng dẫn.
- Gv kết luận.
4. Củng cố
- Vỡ sao cn phi lch s khi n nh
ngi khỏc ?
5. Nhn xột dn dũ
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

- 2 hs trả lời câu hỏi.
- Hs chia nhóm.
- Hs tiến hành thảo luận theo yêu cầu.
- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
+ Các việc nên làm:
- Gõ cửa hoặc bấm chuông trớc khi vào nhà.
- Lễ phép chào hỏi mọi ngời trong nhà.
- Hs nhận phiếu và làm bài cá nhân.
- Hs đọc bài đã làm.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Vỡ l th hin np sng vn minh
Toán
S 1 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA
I. Mục tiêu
- HS biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1
cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Vận dụng giải toán có liên quan.

2
II. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng
- Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
ra giấy nháp các bài tập sau: Tính chu vi hình
tam giác có độ dài các cạnh lần lợt là:
a) 4cm; 7cm; 9cm.
b)12cm, 8 cm, 17cm.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài.
-Ghi bảng tên bài học.
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1
Hot ng 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số
là 1
- Nêu phép nhân 1
ì
2 và yêu cầu HS chuyển
phép nhân thành tổng tơng ứng.
- Vậy 1
ì
2 bằng mấy?
- Tiến hành tơng tự với các phép tính
1
ì
3 và 1
ì

4.
- Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của các phép
nhân của 1 với một số.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính:
2
ì
1
3
ì
1
4
ì
1
- Hỏi: Khi ta thực hiện phép nhân của một số
nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì
đặc biệt.
- Hỏt
- Nhiều HS thực hiện:
1
ì
2 = 1 + 1 = 2.
- HS nêu
1
ì
2 = 2
- Thực hiện yêu cầu của GV rút ra:
1
ì
3 = 1 + 1+ 1 = 3.
Vậy 1

ì
3 = 3
1
ì
4 = 1 +1 +1 +1= 4.
Vậy 1
ì
4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính
số đó.
- HS thực hiện:
2
ì
1 = 2
3
ì
1 = 3
4
ì
1= 4.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với
1 thì kết quả là chính số đó.
3
Giới thiệu phép chia cho 1.
- Nêu phép tính 1
ì
2 = 2
- Yêu cầu HS dựa vào phép tính nhân trên lập
hai phép tính tơng ứng.
- Vậy từ 1

ì
2 = 2 ta có đợc phép chia
2:1 =2.
- Tiến hành tơng tự với các phép chia
3: 1 = 3
4 : 1 = 4.
- Yêu cầu HS nhân xét về thơng của các phép
chia có số chia là 1.
- Nêu kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng
chính số đó.
Hot ng 2 : Thực hành:
Bài 1: HS biết thực hiện phép nhân, chia có
số 1.
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính và
kết quả của các phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.
- Gọi HS nhận xét.
- - GV nhận xét.
Bài 3: Biết tính dãy tính vận dụng nội dung
bài học.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tính dãy tính.
- YC HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng .
- Nghe

- Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2
2 : 2 = 1.
- Nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Thơng bằng số bị chia.
- Nhắc lại lời kết luận.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách tính nhẩm:
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả:
VD: 1
ì
2 =2
2
ì
1 = 2
2 : 1 = 2.
- Đọc : Số?
- Thực hiện làm bài vào vở.

ì
2 =2 5
ì
= 5 : 1 = 3

ì
1 =2 5 : = 5
ì
1 = 4
- HS nhận xét.
- Tính:

- 1 HS nêu cách tính.
- Thực hiện làm bài vào vở, 3 HS làm
bài vào bảng.
4
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm.
- GV nhận xét.
4. Củng cố
- HS và GV hệ thống kiến thức.
5. Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bài bài
học sau.
4
ì
2
ì
1 = 8; 4: 2
ì
1 =2; 4
ì
5: 1=20
- Nhận xét.
Tp c
Lỏ th nhm a ch
Ôn tập tiết 1
I. Mục tiêu
- c rừ rng, rnh mch cỏc bi tp c ó hc t tun 19 n tun 26 ( phỏt
õm rừ rng tc khong 45 ting /phỳt ); hiu ni dung ca on, bi ( tr li
c cõu hi v ni dung on c )
- Bit t v tr li CH vi khi no? (BT2,BT3); bit ỏp li cm n trong

tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4 )
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Khi ng
- Kim tra
2/ Gii thiu : ễn tp tit 1
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1
- GV gọi HS lên bảng bắt thăm để chuẩn bị bài đọc.
- Gọi HS đọc bài
- GV nêu câu hỏi y/c HS trả lời.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét chung và cho điểm.
Hot ng 2 : Ôn luyện đặt và trả lời câu hỏi: Khi
nào?
- Gọi HS đọc thành tiếng y/c bài 2
- Nhận phiếu và về chỗ chuẩn bị
bài.
- Mỗi em đọc 1 bài mà mình đã
bốc thăm.
- Thực hiện theo y/c.
5
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài vào giấy khổ to: Gạch
dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?", Cả
lớp làm bài tập vào nháp
- Gọi HS nhận xét, bổ sung, cho điểm.
- Chốt lời giải đúng.
- > Muốn tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi "Khi nào"
ta làm nh thế nào?
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm
- Gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét và chốt lời giải đúng.
* Nói lời đáp của em.(Đáp lời cảm ơn)
- Gọi HS đọc yc của bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về các tình
huống.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
4/ Củng cố
Gi hc sinh ỏp li cm n
5/ Nhn xột
- Nhận xét tiết học.
- Tìm bộ phận của mỗi câu dới
đây trả lời cho câu hỏi khi nào?
- Thực hiện làm bài miệng.
- Đáp án:
câu a: mùa hè
câu b: khi hè về
- Đặt câu hỏi "Khi nào" với câu
đó.
- 1 HS đọc yc: Đặt câu hỏi cho
bộ phận câu đợc in đậm.
- Làm bài viết vào vở và báo cáo
trớc lớp
Đáp án:
a- Khi nào dòng sông trở thành
đờng trăng lung linh dát
vàng.Dòng sông khi nào?
b- Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
- 1 HS đọc yêu cầu: Nói lời dáp
của em

- Các nhóm đọc các tình huống
thảo luận
- Trình bày theo nhóm đôi:
- Hc sinh ỏp li cm n
Tp c
Mựa nc ni
Ôn tập tiết 2
I. Mục tiêu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v bn mựa ( BT2); Bit t du vo ch thớch hp
trong on vn ngn
( BT3 )
6
II. Đồ dùng
Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Bảng để HS điền từ trong trò chơi.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Khi ng
- Kim tra
2/ Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài học.
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1: Ôn luyện tập đọc:
- GV hớng dẫn HS tơng tự tiết 1.
* Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa
- Chia lớp thành 4 đội chơi, phát cho mỗi đội 1
bảng ghi từ.
- Nêu tên trò chơi và luật chơi: Tìm từ về bốn
mùa; thời gian trong vòng 10 phút; đội nào ghi đ-
ợc nhiều từ đội đó thắng cuộc.

- Yêu cầu HS trình bày ý kiến trớc lớp.
-Tuyên dơng các nhóm điền nhiều từ,đúng
* Ôn luyện cách dùng dấu chấm
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 3
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Gọi HS đọc bài làm, HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét cho điểm bài làm của HS
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học
- hỏt
- Nhận nhóm, cử nhóm trởng, th kí
- Thực hiện theo nhóm: Bàn luận viết các
từ vào bảng và báo cáo trớc lớp.
- HS theo dõi.
-1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
- Thực hiện làm bài, 1HS lên bảng làm
bài, lớp làm vào vở.
- HS trình bày và nhận xét.
Đáp án: Trời đã vào thu. Những đám
mây bớt đổi màu.Trời bớt nặng. Gió
hanh heo đã rải khắp cánh đồng.Trời
xanh và cao dần lên.
7
- Dặn dò HS về nhà.

Th ba , ngy 9 thỏng 3 nm 2010
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia

I. Mục tiêu
- HS biết số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với không
cũng bằng 0; Không có phép chia cho 0.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh đúng chính xác.
II. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng
- Kiểm tra
2. Gii thiu : S o trong phộp nhõn v chia
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1 :
Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0
- Nêu phép nhân 0
ì
2; yêu cầu HS chuyển phép
nhân thành tổng tơng ứng. Vậy 0
ì
2 bằng mấy?
- Tiến hành tơng tự với phép nhân 0
ì
3.
- Từ các phép tính , các em có nhận xét gì về kết
quả của các phép nhân của 0 với một số khác?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính:
2
ì
0; 3
ì

0.
- Khi thực hiện phép nhân một số với 0 thì kết
quả của phép nhân có gì đặc biệt?
Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Nêu phép tính 0 2 = 0. Yêu cầu HS dựa vào
phép nhân lập phép chia tơng ứng có số bị chia là
0
- Tiến hành tơng tự với phép tính 0 : 5 = 0.Từ các
- Hỏt
- Quan sát và thực hiện theo yêu cầu.
0 x 2 = 0 + 0 = 0
- 0 x 2 = 0
-Thực hiện theo yc của GV để rút ra kết
luận: 0
ì
3 = 0 + 0 + 0 = 0.Vậy 0
ì
3 = 0
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- 2
ì
0 = 0 ; 3
ì
0 = 0
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với
0 thì kết quả thu đợc bằng 0.
- Nêu phép chia: 0 : 2 = 0
- Các phép chia có số bị chia là 0 có th-
8
phép tính trên có nhận xét gì về thơng của phép

chia có số bị chia là 0?
-Kết luận:
Hot ng 2 : Thc hnh
Bài 1,2:
- Y/c HS đọc đề và nêu cách tính nhẩm
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết
quả của phép tính
Bài 3:
- Y/c HS làm bài vào vở, gọi 2 HS lên bảng làm
bài. Gọi HS nhận xét bài bạn làm.
Bài 4:
- Nêu cách thực hiện dãy tính.
- Gọi HS lên bảng, cả lớp làm vở.
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
ơng bằng 0.
- Nhắc lại kết luận
- Tính nhẩm, HS nêu cách tính nhẩm.
- Làm bài miệng
VD bài 1: 0
ì
4 = 0 4
ì
0 = 0
VD bài 2: 0 : 4 = 0
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài
vào vở
VD:
ì
5 = 0. Vậy

ì
5 = 0.
- Ta thực hiện tính từ trái sang phải
- 3 HS làm bảng , lớp làm bài vào vở
2 : 2
ì
0 = 1
ì
0 ; 5: 5
ì
0 = 1
ì
0 ; .
K chuyn
c thờm : Thụng bỏo ca th vin vn chim
Ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi õu? ( BT2,BT3); bit ỏp li xin li
trong tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4)
- Có ý thức đáp lại lờ xin lỗi
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Khi ng
- Kim tra
2/ Gii thiu : ễn tp tit 3
3/ Hot ng chớnh
Hot ng 1: Ôn tập đọc:
- Thực hiện tơng tự nh tiết 2
*. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi : ở đâu?

- Hỏt
- Thực hiện đọc bài.
9
0
Bài 2: Ôn cách đặt câu hỏi "ở đâu?"
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Câu hỏi ở đâu? dùng để hỏi về nội dung gì?
- Yêu cầu HS gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đâu?.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
nháp.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
Bài 3: Ôn trả lời câu hỏi "ở đâu?"
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm việc nhóm đôi
- Gọi HS báo cáo trớc lớp và nhận xét.
* Ôn luyện cách đáp lời xin
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống theo(
nhóm đôi)
- Gọi HS trình bày trớc lớp và nhận xét.
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi ở đâu?
- Dùng để hỏi về nội dung nơi chốn (địa
điểm)
- Thực hiện theo yc bằng cách dùng bút
chì gạch chân vào VBT.

- Thực hiện làm bài vào vở.
+ Hai bên bờ sông.
+ Trên những cành cây.
- 1 HS. đọc yêu cầu:
- Thực hiện làm việc nhóm đôi:
HS1:Bộ phận nào trong 2 câu trên đợc in
đậm?
HS 2: Hai bên bờ sông. Trong vờn.
HS 1: Bạn đặt câu hỏi cho các bộ phận
này nh thế nào?
HS 2:+Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
+ Trăm hoa khoe sắc ở đâu?
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời
=========================************========================
Chớnh t
c thờm : Chim rng Tõy Nguyờn
ễN TP TIT 4
I. Mục tiêu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt t v chim chúc (BT2); vit c mt on vn ngn v
mt loi chim hoc gia cm (BT3)
10
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng
- Kim tra
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1: Ôn tập đọc và học thuộc lòng :

- Tiến hành tơng tự tiết 1.
Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
Chia lớp thành 4 đội , phát cho mỗi đội một lá
cờ.
- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2 vòng
+ Vòng 1: GV nêu câu đố về các loài chim. Mỗi
lần GV đọc, các đội phất cờ để giành quyền trả
lời. 1 lần trả lời đợc 1 điểm.
+ Vòng 2: Các đội ra câu đố cho nhau. Nếu đội
này ra câu đố mà đội kia không trả lời đợc thì
đội ra câu đố đợc 2 điểm còn đội kia trả lời đợc
thì đội ra câu đố bị trừ đi 2 điểm.
- Tổng kết, tuyên dơng đội thắng cuộc.
Hot ng 2 : Viết một đoạn văn ngắn về một
loài chim hay một loài gia cầm mà em biết.
- Gọi HS đọc đề.
- Em định viết về con gì? Hình dáng của con
chim đó nh thế nào?
- Em biết những hoạt động nào của con chím đó.
- Yêu cầu HS khá nói toàn bài trớc lớp
- Yêu cầu HS viết bài, GV quan sát HS
- Chấm bài, gọi một số HS đọc bài trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét về cách viết câu, đoạn văn,
- Hỏt
- Nhận đội chơi theo hớng dẫn của T
- Giải đố. Ví dụ:
+ Con gì mà biết đánh thức mọi ngời vào
mỗi buổi sáng?
+ Con chim có mỏ vàng biết nói tiếng
ngời?

+ Con chim này còn đợc gọi là con chim
chiền chiện?
+ Con chim đợc nhắc đến trong bài hát
có câu: luống rau xanh sâu đang phá, có
thích không?
+ Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc Cực?
+ Chim gì có khuôn mặt giống con mèo?
+ Chim gì có bộ lông đuôi đẹp nhất?
+ Chim gì bay lả bay la?
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi .
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- 2 HS trình bày trớc lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 5 HS trình bày bài trớc lớp.
- HS nhận xét
11
dùng từ.
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà.
T NHIấN V X HI
LOI VT SNG U ?
I. MC TIấU :
- Bit c ng vt cú th sng c khp ni: trờn cn, di nc.
- Nờu c s khỏc nhau v cỏch di chuyn trờn cn, trờn khụng, di nc
ca mt s loi ng vt.
- Bit yờu quý v bo v ng vt
II. DNG DY HC

GV :Tranh SGK 56,57.
HS : Su tm tranh nh cỏc con vt.
III. CC HOT NG DY HC :

HOT NG DY HOT NG HC
1.Khi ng : Hỏt
Kim tra bi c :
-Kim tra li kin thc ca bi Mt
s loi cõy sng di nc
- Kim tra VBT.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Gii thiu : Loi vt sng õu ?
3. Hot ng chớnh
*Hot ng 1 : Lm vic SGK.
-Gv ớnh tranh, yờu cu hs nờu ni dung ca
tng tranh v tr li cõu hi theo nhúm.
-Hs tho lun nhúm.
-i din nhúm trỡnh by
-Hs nhn xột v bn.
-Hs nờu ni tip
12
Loài vật sống trên mặt đất ?
Loài vật sống dưới nước ?
Loài vật bay lượn trên không ?
Loài vật có thể sống ở đâu ?
*Nhận xét kết luận : Loài vật có thể sống được
khắp nơi : trên cạn, dưới nươc, trên không.
*Hoạt động 2 : Triển lãm
-Gv yêu cầu hs nói tên và nơi sống của các
loài vật đã sưu tầm.

-Thảo luận theo nhóm
-Đại diện một số nhóm trình bày
nội dung đã thảo luân.
- Loài vật trên mặt đất là : voi dê

-Loài vật sống dưới nước là :
cá , tôm ,cua , trai , sò
- Loài vật bay lượn trên không
là : chim , cò ,
- Loài vật có thể sống được
khắp nơi : trên cạn, dưới nươc,
trên không.
-Các nhóm trưng bày và xem
sản phẩm của nhóm bạn.
13
-Gv hướng dẫn hs trưng bày sản phẩm đã sưu
tầm.
Kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều lồi vật.
Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi : trên
cạn, dưới nước, trên khơng,…
4.Củng cố :
-Cho hs nêu lại một số loại vật sống
trên cạn, dưới nước, trên khơng.
-GD : Hs biết chăm sóc và bảo vệ lồi
vật.
5.Nh ận xét – dặn dò
-Nhận xét tiết học. Xem lại bài.
- Sưu tầm thêm một số loài cây sống
trên cạn để tiết sau tìm hiểu.
-Rút kinh nghiệm:

- Học sinh nêu
Thứ tư , ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tập đọc
Đọc thêm : Sư tử xuất qn
ƠN T P TI T 5 Ậ Ế
I. Mơc tiªu
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào? ( BT2,BT3); biết đáp lời
khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4)
II. §å dïng d¹y häc
- PhiÕu ghi tªn c¸c bµi tËp ®äc – häc thc lßng ®· häc trong 8 tn ®Çu häc
k× II.
- VBT tiÕng viƯt
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Khởi động
14
- Kim tra
2. Giới thiệu bài.
- GV ghi bảng tên bài học.
3.Hot ng chớnh
Hot ng 1 : Kiểm tra đọc:
- Tiến hành tơng tự nh các tiết trớc.
Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "Nh thế
nào?"
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập, nêu miệng bài
làm.
- Gọi HS trình bày bài làm trớc lớp.

- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt bài giải đúng
- GV củng cố cách tìm bộ phận cho câu hỏi
"Nh thế nào?"
* Bài 2:
Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
- Hỏi: Những từ in đậm là những từ gì?
- Vậy phải đặt câu hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi HS lên
bảng làm bài.
- GV chấm và chữa.
* Bài 3:
Nói lời đáp của em.
- Yêu cầu HS làm bài:
- Lu ý: Thái độ tự nhiên, lịch sự.
Đáp án: a) Cảm ơn ba.
b) Mình mừng quá!
c) Tha cô, thế ạ!
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc
- HS làm bài và nêu miệng cách làm.
- HS trình bày bài làm trớc lớp.
a)Đỏ rực
b) Nhởn nhơ.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Chỉ đặc điểm.
- Nh thế nào?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng

- HS hỏi - đáp.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- Đóng vai trả lời từng tình huống.
15
TON
LUYN TP
I. Mục tiêu
- Củng cố các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với các số 0 và số 1. Củng cố
cách thực hiện dãy tính có hai dấu tính.
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các dạng bài toán trên.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng
- Kim tra
2.Giới thiệu bài
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1:
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 0 = 4
ì
0 = 5
ì
1 =
5
ì
0 = 4 + 1 = 1
ì
3 =
5 - 0 = 4
ì

0 = 4
ì
1 =
0 : 5 = 0 : 1 = 1
ì
5 =
- Yêu cầu HS làm bài miệng.
*Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi S
a, 0 : 1 = 0 0
ì
3 = 0 0: 2 = 0
b, 1 : 0 = 0 0
ì
3 = 3 2 : 0 = 0
- GV nêu yêu cầu làm bài: Phần b không bắt buộc
với HS TB - Y
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét cho điểm.
* Bài 3: Cô giáo chia đều 20 tờ báo Toán tuổi
thơ cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đợc mấy tờ báo?
- Y/C H. đọc đề, thảo luận nhóm đôi về phân tích
đề, nhận dạng bài toán.
- Gọi 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.
- 1 HS đọc đề và nêu cách tính nhẩm
- Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả
phép tính.
-1 HS đọc đề, nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài theo yêu cầu:
0 :1 = 0 đ 0

ì
3 = 0 đ 0 : 2 = 0
1 : 0 = 0 không có phép chia cho 0
0
ì
3 = 3 2 : 0 = 0 không có phép chia
cho 0.
- Đọc đề phân tích đề
- Thực hiện làm bài:
Bài giải
Số tờ báo của mỗi tổ là
20 : 4 = 5( tờ báo)
Đáp số: 5 tờ
16
- Chấm bài nhận xét.
* Bài dành cho HS khá giỏi
* Bài 4: Tính
6
ì
0 +7 0 : 3 + 3 4
ì
1- 1
- Y/C HS. đọc đề, nêu cách thực hiện dãy tính.
- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
- 1 HS. đọc đề và nêu cách thực hiện dãy
tính
- Thực hiện làm bài
6

ì
0 + 7 = 0 + 7 0 : 3 + 3 = 3 + 3
= 7 = 6
Luy n t v cõu
c thờm : Gu trng l chỳa tũ mũ
Ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v muụng thỳ (BT2); k ngn v con vt mỡnh
bit (BT3)
II. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Khi ng
- Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích và yêu cầu tiết học.
- GV ghi bảng tên bài học.
2.Gii thiu
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1 : Kiểm tra đọc
- Tiến hành tơng tự nh các tiết trớc.
* Trò chơi: Mở rộng vốn từ về muông thú.
- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một là cờ
.
- Phổ biến luật chơi: Qua 2 vòng
Vòng 1: GV đọc lần lợy từng câu đố về tên
các con vật ( các đội phất cờ để giành quyền trả
lời, đội nào phất cờ trớc đợc trả lời trớc. Đúng đ-
ợc 1 điểm, sai không đợc điểm)
- Con vật này có bờm và đợc mệnh
danh là vua của rừng xanh (s tử)

- Con gì thích ăn hoa quả? (Khỉ)
- Con gì có cổ rất dài? (hơu cao cổ)
- Con gì rất trung thành với chủ? ( chó)
- Nhát nh ? (thỏ)
- Con gì đợc nuôi trong nhà cho bắt
chuột ? (mèo)
17
Vòng 2: Các đội lần lợt ra câu đố cho nhau.
Đội 1 ra cho đội 2, đội 2 ra cho đội 3,
- Tổng kết, đội nào giành nhiều điểm đội đó
thắng cuộc.
* Kể về một con vật mà em biết
- yêu cầu HS đọc đề bài sau đó dành thời gian
cho HS suy nghĩ về con vật mà mình định kể.
Chú ý: Khi kể có thể kể lại một câu chuyện em
biết về con vật mà em đợc đọc hoặc nghe kể, có
thể hình dung và kể về hoạt động hình dáng của
con vật mà em biết.
- GV nhận xét và tuyên dơng những em kể tốt.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS về nhà.
+ HS hỏi tơng tự nh vòng 1.
- HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
=============================**********==========================
Th nm , ngy 11 thỏng 03 nm 2010
Tp vit
c thờm : D bỏo thi tit Cỏ su s cỏ mp

Ôn tập tiết 7
I. Mục tiêu
- Kim tra ( c ) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII ( nờu
tit 1 )
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng
- Kim tra
2. Gii thiu
18
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1: Ôn học thuộc lòng( tơng tự tiết 1)
Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về yêu cầu của
bài.
- Y/c HS báo cáo nội dung đã thảo luận theo
nhóm đôi trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Củng cố cách tìm bộ phận cho câu hỏi "Vì sao?"
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tìm các bộ phận đợc in đậm trong
các câu văn.
- Phải dặt các câu hỏi cho các bộ phận này nh thế
nào?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi, sau đó gọi
HS trình bày trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét cho điểm.

* Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của ngời khác.
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Gọi HS đóng vai theo các tình huống.
4. Củng cố
5. Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà.
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Vì sao?
- HS thảo luận nhóm đôi theo yêucầu.
- Thực hành hỏi đáp:
HS 1: Vì sao sơn ca khô khát họng?
HS 2: Vì khát.

- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Đáp án: HS1 Bộ phận đợc in đậm trong 2
câu văn là gì?
HS2: Vì thơng xót sơn ca .Vì mải chơi
HS1: Bạn hãy đặt câu hỏi cho các bộ
phận này?
HS2: Vì sao bông cúc héo lả đi? Vì sao
đến mùa đông ve không có gì ăn?
- HS nêu yêucầu bài toán.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
19

- HS dựa vào bảng nhân, chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính có
dạng số tròn chục, nhận chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0. Giải bài toán có lời văn
bằng1phép tính chia.
- Rèn kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân, chia. Rèn kĩ năng tìm thừa số,
số bị chia
II Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khi ng

- Kim tra
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết
quả của các phép tính.
-Hỏi: Khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết
quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao?
Bài 2:
- Viết bảng 20
ì
2 và yêu cầu HS nhẩm kết quả
của phép tính trên.
- Giới thiệu cách tính nhẩm của bài mẫu
+ 20 còn gọi là mấy chục?
+ Để thực hiện 20

2 ta có thể tính là

2chục
ì
2 = 4 chục, 4 chục là 40.
Vậy 20
ì
2= 40.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau làm miệng các phép
tính còn lại ở phần a.
- Hớng dẫn phần b tơng tự phần a.
Bài 3:
-Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số cha biết và số
bị chia cha biết.
- hỏt
- 1 HS
- Thực hiện theo yêu cầu.
Ta có thể ghi ngay kết quả của 6: 2= 3
và 6: 3 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa
số này ta sẽ đợc thừa số kia.
- HS suy nghĩ để nhẩm theo yêu cầu
Một số HS phát biểu trớc lớp.
- HS đọc mẫu
+ 20 còn gọi là 2 chục.

- Làm bài theo yêu cầu và theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn.
- Nhiều HS nêu quy tắc tìm thừa số và
tìm số bị chia.
- Thực hiện làm bài.
20
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng

- Gọi HS nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi về phân tích đề,
nhận dạng bài toán.
- Y/c HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 5: - Tổ chức trò chơi thi xếp hình
4. Củng cố
5 .Nhn xột dn dũ
Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc đề
- Thực hiện theo yêu cầu
- Làm bài
Bài giải
Mỗi tổ đợc số tờ báo là:
24 : 4 = 6( tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo.
******************************************************
Th sỏu , ngy 12 thỏng 03 nm 2010
Chớnh t
Kim tra c ( c hiu Luyn t v cõu ) tit 3
==========================*********===========================
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
- Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
- Giải toán có lời văn bàng một phép tính chia.

II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khi ng
- Kim tra
2. Giới thiệu bài
3. Hot ng chớnh
Hot ng 1 : 2. Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay
kết quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì
21
a. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài
làm của mình trớc lớp.
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả
của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? vì sao?
- Nhận xét, cho điểm HS.
b. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lợng ta
thực hiện thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài sau đó nhận xét.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề sau đó tóm tắt và tự giải vào vở.
- Tơng tự cho HS làm tiếp phần b.
4. Củng cố
5. Nhn xột tit hc
- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS về nhà,
khi lấy tích chia cho thừa số này ta
sẽ đợc thừa số kia.
- Thực hiện các phép tính nhân chia
với các số đo đại lợng.
- Khi thực hiện phép tính với số đo
đại lợng ta tính bình thờng sau đó
viết đơn vị đo vào sau kết quả.
- HS tự làm bài.
- HS làm bài.
a. 3 x 4+ 8 = 12 + 8
= 20
Tơng tự HS làm với phần còn lại.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào vở.
Tóm tắt:
4 nhóm: 12 học sinh
1 nhóm: học sinh?
Bài giải
Mỗi nhóm có số học sinh là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số: 3 học sinh
******************************************************* T p lm
v n
Ki m tra vi t ( Chớnh t - t p lm v n ) Ti t 9
I. Mục tiêu:
- Kim tra ( c ) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII.
22
- Nghe - viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 65 chữ /15 phút ), không mắc
quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ).

- Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 4, 5 câu ) theo yêu cầu gợi ý, nói về một
con vật yêu thích.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
I. MỤC TIÊU:
- HS tự nhận xét tuần 27
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 27
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
-Học tập: Tham gia thi định kì tốt
-Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
+ Hát văn nghệ rất sôi nổi, vui tươi.
Vệ sinh:
+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật VS quan cảnh , nhà vệ sinh và
chăm sóc hoa kiểng , cây xanh đầy đủ
-Phát huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa các tổ.
-Tiếp tục ôn tập Toán, Tiếng Việt.
+ ý kiến các tổ.
* GV chốt và thống nhất các ý kiến.
3.Công tác tuần tới:
-Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Học tốt đón đoàn Hội giảng cấp huyện

* Hoạt động 3:
Hướng tuần sau:
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra.
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra.
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân công
đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp ; trực quét
dọn nhà vệ sinh hàng ngày.
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giáo viên nhận
xét chung. Góp ý và biểu
dương HS khá tốt thực hiện
nội quy
-Thực hiện biểu dương
GVCN Lớp hướng dẫn cho
các tổ và BCH chi đội lớp
thực hành và hướng dẫn
trong lớp thực hiện các
động tác
23
- Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
- Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm
bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp .
Các tổ thực hiện theo kế
hoạch GVCN Lớp đề ra .
Giao trách nhiệm cho ban
cán sự lớp tổ chức thực
hiện ; ghi chép vào sổ trực
hàng tuần
24

×