Trờng THCS Sơn Tiến GV: Phạm Tuấn Anh
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 22/12/2009.
Tiết PPCT: 39. Ngày dạy: 08/01/2010.
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của nó.
- Vận dụng định lí một cách linh hoạt, nhận xét và phát hiện nhanh các đoạn
thẳng tỉ lệ.
B. Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
1) Kiểm tra hệ quả định lí: HS (iải BT 7b)
Y/c: Tính x, y theo hệ quả > Kết quả x = 8,4; y = 10,32.
2) Kiểm tra định lí đảo: HS Giải Bt 6a)
Y/c: Chỉ ra các đoạn thẳng tơng ứng có tỉ lệ không > Kết quả MN // AB
PM không song song với BC
II. Luyện tập.
Hớng dẫn của GV Hoạt động của HS
1. Chữa BT 8:
? Từ hình vẽ em có nhận xét gì về vị
trí của đờng thẳng a và đoạn thẳng
AB
? Nếu PE = EF = FQ thì dựa vào đâu
để có AC = CD = DB.
? Từ bài toán trên ta có thể chia một
đoạn thẳng thành n phần bằng nhau đ-
ợc không?
2. Chữa BT10
GV: Vẽ hình
HS: Chứng minh
Chú ý ta có thể trình bày nhiều cách
khác nhau
(Có thể sử dụng định lí Talét và t/c
của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
BHHC
HBCH
HC
CH
BH
HB
AH
AH
+
+
===
'''''''''
1. Giải BT 8:
Kẻ đờng thẳng a//AB
Trên đó lấy liên tiếp các
đoạn thẳng PE = EF = FQ
Nối PB và QA cắt nhau ở O
EO cắt AB ở D
FO cắt AB ở C
Theo hệ quả đ/l Ta lét ta có
QF
AC
EF
CD
OE
OD
PE
BD
===
Suy ra AC = CD = DB.
b) Ta có các cách sau:
2. Giải BT10:
a) áp dụng định lí Ta lét: đối với
ABC
(B
C
//BC)
ta có
AB
AB
BC
CB
'''
=
(1)
,đối với
ABH
(B
H// AH) ta có
AB
AB
AH
AH
''
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AH
AH
BC
CB
'''
=
Giáo án hình học lớp 8.
A
C
D B
P
E F Q
O
a
A
B
DC
E
F
x
M
N
P
Q
R
O
A
C
D
E
F
B
M
N P Q R
S
Trờng THCS Sơn Tiến GV: Phạm Tuấn Anh
? Từ AH
=
3
1
AH ta suy ra
=>
AH
AH
'
=?
BC
CB
''
= ?
=>
=
S
S
'
?
3. Chữa BT 14:
Dựng đoạn thẳng tỉ lệ
a) HS: tự giải
b) Dựng đoạn thẳng x sao cho
3
2
=
n
x
=> x =
3
2
n
Tức là chia đoạn thẳng n thành 2 phần
theo tỉ số 1:2
Có thể trình bày theo nhiều cách khác
nhau.
(Vận dụng định lí Talét nh thế nào?)
Tơng tự hớng dẫn HS giải c)
b) Từ giả thiết AH
=
3
1
AH
=>
3
1
'
=
AH
AH
do đó
3
1
''
=
BC
CB
Gọi S và S
là diện tích của các tam giác ABC và
A
B
C
ta có
9
1
3
1
.
3
1
.
2
1
.
2
1
'''
'
===
BCAH
CBAH
S
S
=> S
=
9
1
S =
)(5,75,67.
9
1
2
cm=
=> S
= 7,5(cm
2
)
3. Giải BT 14:
a) HS: Tự giải
b)
- Vẽ góc xOy và trên Oy
đặt ON = n
- Đặt trên Ox các đoạn
thẳng OA = 2đ.v, AB = 1đ.v.
- Nối BN vẽ AM // BN ta có x = OM =
3
2
n
c)
- Dựng góc xAy .
- Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng AB = n,
BC = p.
- Trên tia Ay đặt đoạn AB
= m
- Nối BB
rồi từ C kẻ CC
// BB
ta đợc đoạn thẳng
B
C
= x thoả mãn
p
n
x
m
=
III. H ớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc và vận dụng đợc định lí Talét
- Tìm hiểu ứng dụng thực tế của định lí qua bài tập 12,13 sgk
- Giải các bài tập còn lại ở sbt.
Giáo án hình học lớp 8.
A
B
B
C
C
H
H
x
y
N
M
O
A
B
n
A
B
C
C
B
x
y
n
p
m
x