Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 3 tuan 27(ckt Thanh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.1 KB, 17 trang )

TUN 27 (T ngy thỏng 8 n ngy 12 thỏng 03 nm 2009 )
TH NGY MễN TA BI DY
HAI
08/ 03/2010
o c
Tôn trọng th từ tài sản của ngời khác
Toán
Các số có năm chữ số
Tp c
Ôn tập (tiết 1)
Tp c
Ôn tập (tiết 2)
Cho c
Tun 27

BA
09 / 03 / 2010
Toán
Luyện tập
Chính t
Ôn tập (tiết 3)
Tự nhiên và xã hội
Chim
T
10/ 03 / 2010
Tp c
Ôn tập (tiết 4)
Toỏn
Các số có năm chữ số (tt)
Luyn T v cõu
Ôn tập (tiết 5)


NM
11/ 03/ 2010
Toỏn
Luyn tp
Tp vit
Ôn tập (tiết 6 )
T nhiờn v xó hi
Thú
SU
12 / 03 / 2010
Chớnh t
Kiểm tra đọc ( tit 7 )
Toỏn
Số 1000.000.Luyện tập
Tp lm vn
Kiểm tra viết ( tit 8 )
SHTT
Tun 27
Thứ hai, ngày 08 tháng 3 năm 2010
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc sâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
1
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời
cùng thực hiện.
II. Chun b
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.

- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
- Cặp sách, truyện tranh, lá th để đóng vai.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Khi ng
- Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Gii thiu : Tụn trng th t ti sn
ca ngi khỏc
3. Hot ng chớnh
HĐ1: Nhận xét hành vi
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi
để xem bố mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi.
Bình đều chào hỏi mọi ngời và xin phép bác
chủ nhà rồi mới ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho
bố. Một lần, mấy bạn lấy th xem Hải viết
gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và
lạ mắt, Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem
những đồ chơi này đợc không?
+GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình
huống b, d là đúng.
HĐ2: Đóng vai:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ
đóng vai.

TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong
cặp. Giờ ra chơi , em muốn mợn xem nhng
chẳng thấy bạn đâu
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ.
Thấy vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá.
Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
+ GV kết luận:
TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mợn chứ
không tự ý lấy đọc.
TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng
mũ của ngời khác và nhặt mũ trả lại cho
Thịnh.
- Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến
khích HS thực hiện tốt việc tôn trọng th từ
của ngời khác.
+Kết luận chung: Th từ, tài sản của ngời
khác thuộc về riêng họ, không ai đợc xâm
phạm. Tự ý bóc, đọc th hoặc sử dụng tài sản
của ngời khác là việc nên làm.
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành
vi nào đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình bày. HS
nhóm khác bổ sung.
- Tình huống a, c là sai. Tình
huống b, d là đúng.
- HS thảo luận, mỗi nhóm đóng 1
hoặc 2 tình huống.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
2

4/ Cng c
- Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản
của ngời khác.
5/ Nhn xột dn dũ
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
********************************
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn
vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản ( không có
chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục
nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, , 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Khi ng
- Kim tra :
Nhn xột bi kim tra
2/ Gii thiu : Cỏc s cú nm ch s
3/ Hot ng chớnh
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi
10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:

- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mời nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn,
mấy nghìn mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
Các số trong bảng có mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và
mấy đơn vị?
- GV hớng dẫn cách viết số: viết từ trái
sang phải: 42316.

Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng
nào.
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm,
1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm,
0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục,
0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6
đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
3
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327,
8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và
67311.
32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số:
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp
theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn,
tròn trăm

Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
5/ Nhn xột dn dũ
Nhn xột tit hc
Chun b bi : Luyn tp
mời sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
2 4 3 1 2
Viết số: 24312,
Đọc số: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại
số, lớp nhận xét.
Hàng Viết

số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
3 5 1 8 7 3518
7
Ba mơi lăm nghìn
một trăm tám mơi
bảy
9 4 3 6 1 9436
1
Chín mơi t nghìn ba
trăn sáu mơi mốt
5 7 1 3 6 5713
6
Năm mơi bảy nghìn
một trăm ba mơi sáu
1 5 4 1 1 1541
1
Mời lăn nghìn bốn
trăm mời một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
60000 70000 80000 90000
23000 24000 25000 26000 27000
2300 23100 23200 23300 23400 23500

Tp c

Ôn tập: Tiết 1
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép
nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
4
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Khi ng
- Bài cũ.
2/ Gii thiu
3/ Hot ng chớnh
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực
hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn
hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung
truyện.
Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho
các con vật có hành động, suy nghĩ,
cách nói năng nh ngời.

- GV và HS nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện
đọc.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc
thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo
nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.

Tp c
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Nhận biết đợc phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.

- Bảng lớp chép bài thơ " Em thơng" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Khi ng
- Kim tra
2/ Gii thiu
3/ Hot ng chớnh
Hot ng 1:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện
tiết trớc.
-Hỏt
- 2 HS kể.
5
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2:
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu
mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
- 1/4 số HS của lớp đợc kiểm tra.

- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm.
Chuẩn bị bài trong 2 phút trớc khi thực
hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thơng, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong
SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV đợc
nhân hoá
Từ chỉ
Đ.điểm của
con ngời
Từ chỉ HĐ của
con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1ngời
bạn ngồi trong vờn cây

Sợi nắng Giống hệt 1 ngời gầy yếu

Giống 1 bạn nhỏ mồ côi

c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm
với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những

ngời ốm yếu, không nơi nơng tựa.



Thứ ba, ngày 09 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. dựng dy hc
III.Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Khi ng
- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285,
38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2/ Gii thiu
6
3/ Hot ng chớnh
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):

- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới
mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lợt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913 Bốn mơi lăn nghìn
chín trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721 Sáu mơi ba nghìn
bảy trăn hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535 Bốn mơi bảy nghìn

năm trăm ba mơi
lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết
số
Đọc số
97145 Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn
mơi lăm
27155 Hai mơi bảy nghìn một trăm năm m-
ơi lăm
63211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371 Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy m-
ơi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524,
36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187,
48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321,
81322, 81323.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần,
mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000
16000 17000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn,
kém nhau 1 000.


Chớnh t
Ôn tập: Tiết 3
7
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Khi ng
- Kim tra
2/ Gii thiu
3/ Hot ng chớnh
Hot ng 1
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực
hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn
hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì
khác với yêu cầu của báo cáo đã đợc
HD ở tiết TLV tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng
"Kính tha".

- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình
chọn ngời đóng vai chi đội trởng giỏi
nhất.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết của trò.
- Hỏt
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi
SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20,
mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác
khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong
tháng qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng
vai chi đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong
tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.

- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các
bài HTL.

Tự nhiên và xã hội
Chim
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
-* Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có
mỏ, hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại
bàng), chim chạy (đà điều)
II. Đồ dùng : Các hình SGK trang 102,103.
Tranh, ảnh về các loài chim.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
8
1. Khi ng
- Kiểm tra bài cũ:
H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
Nêu ích lợi của cá?
2/ Gii thiu
3/ Hot ng chớnh
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
B1: Làm theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo
luận theo gợi ý sau:
* Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình. Nhận xét
về độ lớn của chúng. Loài nào biết bay,
loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh?

* Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên
trong cơ thể của chúng có xơng sống
không?
* Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng
dùng mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết luận: Chim là động vật có xơng
sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ,
có mỏ, hai cánh và hai chân.
HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh su tầm
đợc:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu
thảo luận.
H: Tại sao chúng ta không nên săn, bắt,
phá tổ chim?
B2. Làm việc cả lớp:
- GV kể cho lớp nghe câu chuyện " Diệt
chim sẻ".
H: Qua câu chuyện này ta rút ra đợc điều
gì?
- GV hớng dẫn HS chơi" Bắt chớc tiếng
chim hót".
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- 2 HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Nhóm trởng các nhóm điều khiển các
bạn quan sát hình SGK T102,103 và

tranh, ảnh su tầm đợc. Thảo luận theo
câu hỏi gợi ý của GV.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con. Nhóm khác
bổ sung.
- Lớp rút ra đặc điểm chung về loài
chim.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân
loại tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay,
biết bơi, có giọng hót hay
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hởng đến
môi trờng tự nhiên.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của
nhóm mình và cử ngời thuyết minh về
những loài chim su tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về
đề tài " Bảo vệ các loài chim trong tự
nhiên".
- Phải bảo vệ các loài chim.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài
chim, bảo vệ môi trờng sinh thái ở địa
phơng và nơi mình sống.
- HS chơi, HS khác nghe, đoán xem đó
là tiếng hót của chim nào.

Thứ t, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập : tiết 4
I. Mục đích, yêu cầu:
9

- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Nghe- viết đúng bài thơ "Khói chiều".(65 chữ / phút) không quá 5 lỗi, trìng
bày sạch sẽ, đúng bài th lục bát. HS khá giỏi viết đúng đẹp (tốc độ 65 chữ/ phút)
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực
hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn
hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều.
H: Tìm những câu thơ tả cảnh "khói
chiều".
Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?

Bài thơ đợc trình bày nh thế nào?
- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào
vở.
- Quan sát giúp HS viết đúng chính tả,
trình bày bài sạch đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:

+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại các bài HTL.
- HS nêu bản báo cáo
- Lần lợt số HS còn lại lên nhận thăm,
chuẩn bị bài trong 2 phút sau đó thực hiện
theo thăm.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh
rờn bay lên.
- Khói ơi, vơn nhẹ lên mây/ Khói đừng
bay quẩn làm cay mắt bà.
- Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng viết
lùi ra 1 ô.
+ Tự viết giấy nháp những từ các em hay
sai.
- Chép bài vào vở.
- Soát bài chữa lỗi.

Toán
Các số có năm chữ số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết và đọc các số với trờng hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu đợc chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở
hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.

II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Bài cũ GV viết các số yêu cầu HS đọc.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số có năm chữ số (cả
trờng hợp có chữ số 0).
- GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết
số.
- HS đọc.
- Quan sát bảng.
- HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa
nêu cách viết số, đọc số và điền số vào
bảng.
10
- GV lu ý cho HS đọc đúng quy định với
các số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0.
HĐ2: Thức hành:
- Quan sát, giúp HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu):
-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài2: Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài3:Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4: Thi xếp hình
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết của trò.

- Ôn về đọc, viết số có năm chữ số.
+ Tự đọc yêu cầu, làm BT
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số
HS đọc lại số.
Viết
số
Đọc số
62300 Sáu mơi hai nghìn ba trăm
58601 Năm mơi tàm nghìn sáu trăm
linh một
42980 Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi
70031 Bảy mơi nghìn không trăm ba
mơi mốt
60002 Sáu mơi nghìn khong trăm linh
hai.
+ 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình,
lớp nhận xét dãy số.
a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305,
18306, 18307.
b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610,
32611, 32612,.
C*.92999, 92300, 92301, 92302, 92303,
92304, 92305 .
3HS lên bảng điền
a. 18000, 19000, 20000, 21000,
22000, 23000, 24000.
b. 47000, 47100, 47200, 47300,
47400, 47500, 47600
c. *56300, 56310, 56320, 56330,

46340, 56350, 56360.
- Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng
và nhanh nhất là thắng.

Tiếng Việt
Ôn tập : Tiết 5
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu ở SGK viết báo cáo về 1 trong
3 nội dunghọc tập, lao động hoặc công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học: 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc .
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Khi ng
- Kim tra
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
HĐ1: Ôn tập đọc.
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc
thăm, xem lại bài trong 2 phút.
11
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.

- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn viết báo cáo:
- GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết
3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ
ràng, trình bày đẹp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo
viết tốt nhất.
4/ Cng c
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết của trò.
- Nhắc những HS cha đạt thì về HTL để
kiểm tra lại.
- Làm thử bài tiết 8.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo.
Lớp theo dõi SGK.
- Viết báo cáo vào vở.
- Một số HS đọc lại bài.

Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò

1. Khi ng
- Kim tra
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở
nháp:
Năm mơi ba nghìn không trăm
hai mơi
Sáu mơi sáu nghìn một trăm linh
sáu
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số, số có
chữ số 0 ở hàng chục.
- 2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng
con: 53020 66106.
- HS đọc lại hai số đó.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình,
lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết
số

Đọc số
16500 Mời sáu nghìn năm trăm
62007 Sáu mơi hai nghìn không trăm linh
bảy
62070
Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy m-
ơi
71010 Bảy mơi một nghìn không trăm mời
71001 Bảy mơi một nghìn không trăm linh
12
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
GV kẻ trên bảng
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Cng c
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có
năm chữ số.
một.
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp
nhận xét.
Đọc số Viết
số
Tám mơi bảy nghìn một trăm linh
năm

87105
Tám mơi bảy nghìn khong trăm linh
một
87001
Tám mơi bảy nghìn năm trăm 87500
Tám mơi bảy nghìn 87000
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình,
lớp nhận xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000

Tp vit
Ôn tâp : Tiết 6
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu
hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65
tiếng/ phút.)
- Viết đúng các âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/
ay.
II. Đồ dùng dạy học: - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Khi ng
- Kim tra
2. Gii thiu

3. Hot ng chớnh
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Làm BT chính tả:
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc
thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm
đoạn văn và làm vào vở.
13
Bài tập2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu
cầu của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất,
lá, trớc, nào, lại, chng, biết, làng, tay.
4/ Cng c
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết của trò.

- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp
sức ( chọn chữ thích hợp để điền, chữ
không thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS
điền 1 chữ sau đó truyền bút cho HS
khác (làm trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
**************************
Tự nhiên và xã hội
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số
loại thú.
-* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú
hay động vật có vú. Nêu đợc một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình SGK T104, 105.
Su tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Khi ng
- Kim tra
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ
chim?
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.
*Kể tên các con thú mà bạn biết?

* Trong số các con thú nhà đó:
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lỡi liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng,
vai u, chân cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì
chung?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm
nh có lông mao, đẻ con và nuôi con
bằng sữa đợc gọi là thú hay động vật có
- Hỏt
- HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát
hình SGK T104, 105 và các hình ảnh su
tầm đợc.
- Thảo luận theo gợi ý của GV
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng con.
14
vú.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
H: Nêu đợc ích lợi của việc nuôi các thú
nhà nh: lợn, trâu, bò, mèo,

Nhà em nào có nuôi một vài loài thú
nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn
thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính
của nớc ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất
dinh dỡng cho ngời. Phân lợn dùng để
bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy
sữa,
HĐ3: Làm việc cá nhân:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức
tranh.
4/ Cng c
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo,
quan sát thú rừng.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú
tên con vật và các bộ phận của các con
vật trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trớc lớp, giới thiệu
về bức tranh của mình.

Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010
Chớnh t
TIT 7
Kiểm tra


Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết đợc số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Khi ng
- Kim tra
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Gii thiu
3. Hot ng chớnh
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100
000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trớc.
H: Có mấy chục nghìn?
- Hỏt
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
15
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để
có dãy số 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000
lên trên.

H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên
mời chục nghìn còn gọi là một trăm
nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90
000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi
vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trớc , số liền sau
các số.
Bài 4:
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Cng c
5/ Nhn xột dn dũ
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000, , 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa
bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp
nhận xét.

a.10 000, 20 000, , 50.000, 60.000,
70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, , 17.000, 18.000, 19.000,
20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, , 18 800,
18900, 20000.
d.18235, 18236, 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền
nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000,
80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999
*
34000
99998 99999 * 100000
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ

Tp lm vn
TIT 7
Kiểm tra


SINH HOT LP TUN 27
I. MC TIấU:
- HS t nhn xột tun 27
- Rốn k nng t qun.
16
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 26
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
-Học tập: Tham gia thi định kì tốt
-Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
+ Hát văn nghệ rất sôi nổi, vui tươi.
Vệ sinh:
+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật VS quan cảnh , nhà vệ sinh và
chăm sóc hoa kiểng , cây xanh đầy đủ
-Phát huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa các tổ.
-Tiếp tục ôn tập Toán, Tiếng Việt.
+ ý kiến các tổ.
* GV chốt và thống nhất các ý kiến.
3.Công tác tuần tới:
-Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Học tốt đón đoàn Hội giảng cấp huyện

* Hoạt động 3:
Hướng tuần sau:
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra.
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra.
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân công
đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp ; trực quét
dọn nhà vệ sinh hàng ngày.
- Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
- Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm
bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp .
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giáo viên nhận xét
chung. Góp ý và biểu dương
HS khá tốt thực hiện nội quy
-Thực hiện biểu dương
GVCN Lớp hướng dẫn cho các
tổ và BCH chi đội lớp thực
hành và hướng dẫn trong lớp
thực hiện các động tác
Các tổ thực hiện theo kế hoạch
GVCN Lớp đề ra .
Giao trách nhiệm cho ban cán
sự lớp tổ chức thực hiện ; ghi
chép vào sổ trực hàng tuần
17

×