Đề án môn học KTTC 1
LI NểI U
Hi nhp kinh t quc t kộo theo s phỏt trin nhanh chúng ca cỏc
doanh nghip v c s lng ln hiu qu hot ng. S phỏt trin ny ũi hi
cú mt ch k toỏn mi phự hp v thun tin hn cho cỏc doanh nghip
lm sao va d ỏp dng ng thi li phn ỏnh c y v chớnh xỏc tỡnh
hỡnh ti chớnh ca doanh nghip. Vi ũi hi ny gn õy B Ti Chớnh cú
sa i b sung cỏc chun mc k toỏn c ó khụng cũn phự hp bng cỏc
chun mc hon chnh hn to iu kin thun li cho vic ỏp dng cụng tỏc
k toỏn trong cỏc doanh nghip. Nhng quy nh ny ó phn no ỏp ng
c ũi hi ca doanh nghip nhng cng cú th cũn tn ti nhng hn ch
nht nh.
Thụng t 13/2006/TT-BTC hng dn ch trớch lp v s dng cỏc
khon d phũng ti doanh nghip l mt trong rt nhiu cỏc vn bn mi
c ban hnh gn õy. Thụng t ny cú v trớ quan trng, c bit trong iu
kin hin nay khi nc ta ó tr thnh thnh viờn chớnh thc ca T chc
Thng mi Th gii (WTO) nờn trong mt mụi trng cnh tranh khc lit
hn Doanh nghip s khụng trỏnh khi vic gp phi cỏc ri ro. Lp d phũng
giỳp cho doanh nghip cú ngun ti chớnh i phú vi nhng tn tht cú
th xy ra trong tng lai nờn doanh nghip s ch ng hn trong mi tỡnh
hung. ng thi, vic trớch lp d phũng cng l tụn trng nguyờn tc thn
trng trong vic phn ỏnh giỏ tr hng tn kho, cỏc khon u t ti chớnh
khụng cao hn giỏ tr th trng cú th thc hin c v giỏ tr ca cỏc
khon phi thu khụng cao hn giỏ tr cú th thu hi c. Nh vy giỏ tr ti
sn ca doanh nghip c phn ỏnh trờn bng cõn i s ỏng tin cy hn.
Do vy vic hiu rừ v cỏch trớch lp v s dng d phũng gim giỏ ti sn l
rt cn thit vi mi doanh nghip hin nay.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 2
Phn 1 - C S Lí LUN CA HCH TON D PHềNG
GIM GI TI SN
1. Khỏi nim v d phũng, nguyờn tc lp v nh hng ca nú ti kt
qu kinh doanh trong k:
1.1. Khỏi nim v d phũng:
D phũng thc cht l vic trớch trc mt khon chi phớ thc t cha
phỏt sinh vo chi phớ hot ng kinh doanh nm bỏo cỏo ca doanh nghip,
giỳp cho doanh nghip cú ngun ti chớnh bự p tn tht cú th xy ra
trong nm k hoch, nhm bo ton vn kinh doanh; m bo cho doanh
nghip phn ỏnh giỏ tr vt t hng húa tn kho, cỏc khon u t ti chớnh
khụng cao hn giỏ c trờn th trng v giỏ tr ca cỏc khon n phi thu
khụng cao hn giỏ tr cú th thu hi c ti thi im lp bỏo cỏo ti chớnh
1.2. Nguyờn tc lp d phũng:
- Thi im lp v hon nhp cỏc khon d phũng l thi im cui k
k toỏn nm. Trng hp doanh nghip c B Ti chớnh chp thun ỏp
dng nm ti chớnh khỏc vi nm dng lch (bt u t ngy 1/1 v kt thỳc
31/12 hng nm) thỡ thi im lp d phũng l ngy cui cựng ca nm ti
chớnh. Riờng i vi cỏc doanh nghip niờm yt phi lp bỏo cỏo ti chớnh
gia niờn thỡ c trớch lp v hon nhp d phũng c thi im lp bỏo
cỏo ti chớnh gia niờn .
- Cỏc ti sn c phộp trớch lp d phũng phi l ti sn ca doanh
nghip ti thi im trớch lp d phũng.
- Trờn c s cỏc bng chng ỏng tin cy v s gim giỏ ca tng i
tng c th, k toỏn s xỏc nh s d phũng cn lp cho niờn k toỏn ti
vi iu kin s d phũng khụng c vt quỏ s li nhun thc t ca
doanh nghip.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 3
- Vic lp d phũng phi tin hnh cho tng loi vt t hng hoỏ tng
loi chng khoỏn b gim giỏ, tng khon n phi thu khú ũi. Sau ú phi
tng hp ton b cỏc khon d phũng vo bng kờ chi tit d phũng tng loi.
Bng kờ l cn c hch toỏn vo chi phớ. thm nh mc gim giỏ
ca cỏc khon n phi thu khú ũi, cỏc loi vt t hng hoỏ, chng khoỏn,
doanh nghip phi thnh lp hi ng thm nh mc trớch lp d phũng
vi cỏc thnh viờn bt buc l giỏm c, k toỏn trng, trng phũng vt t
hoc kinh doanh.
1.3. nh hng ca d phũng ti kt qu kinh doanh ca DN:
- Nh d phũng gim giỏ ti sn m bng cõn i k toỏn ca doanh
nghip phn ỏnh chớnh xỏc hn giỏ tr thc t ca ti sn khụng quỏ cao.
- Do d phũng lm gim lói ca doanh nghip, doanh nghip tit kim
c mt s vn ỏng l phi c phõn chia bự p cỏc khon gim giỏ
ti sn cú th phỏt sinh niờn sau. Khon d phũng thc cht l mt
ngun ti chớnh giỳp doanh nghip trỏnh c cỏc ri ro cú th gp sau ny.
- D phũng gim giỏ c ghi nhn nh mt khon chi phớ v s c
khu tr vo thu nhp chu thu ca doanh nghip nờn thu thu nhp doanh
nghip phi np s gim i.
2. Phõn loi cỏc khon d phũng gim giỏ ti sn:
2.1. D phũng gim giỏ hng tn kho:
2.1.1. Khỏi nim d phũng gim giỏ hng tn kho:
D phũng gim giỏ hng tn kho l d phũng phn giỏ tr b tn tht do
giỏ vt t, thnh phm, hng húa tn kho b gim.
2.1.2. i tng lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Vt t, hng húa, thnh phm ca doanh nghip m giỏ tr thun cú th
thc hin c thp hn giỏ tr gc ghi nhn trờn s ca hng tn kho.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 4
2.1.3. iu kin lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Hng tn kho c trớch lp d phũng nu ỏp ng cỏc iu kin sau:
- Cú húa n, chng t hp phỏp theo quy nh ca B Ti chớnh hoc
cỏc bng chng khỏc chng minh giỏ vn hng tn kho.
- L n hng vt t hng húa thuc quyn s hu ca doanh nghip tn
kho ti thi im lp bỏo cỏo ti chớnh.
Trng hp nguyờn vt liu cú giỏ tr thun cú th thc hin c thp
hn so vi giỏ gc nhng giỏ bỏn sn phm dch v c sn xut t nguyờn
vt liu ny khụng b gim giỏ thỡ khụng c trớch lp d phũng gim giỏ
nguyờn vt liu tn kho ú.
2.1.4. Cụng thc tớnh mc d phũng gim giỏ hng tn kho:
Mc d phũng
gim giỏ vt t
hng húa
=
Lng vt t hng
húa thc t tn kho
ti thi im lp
bỏo cỏo ti chớnh
x
Giỏ gc
hng tn
kho theo s
k toỏn
-
Giỏ tr thun
cú th thc
hin c ca
hng tn kho
Giỏ gc hng tn kho bao gm: chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi
phớ liờn quan trc tip khỏc.
Giỏ tr thun cú th thc hin c ca hng tn kho (giỏ tr d kin
thu hi) l giỏ bỏn (c tớnh) ca hng tn kho tr chi phớ hon thnh sn
phm v chi phớ tiờu th (c tớnh).
Mc lp d phũng gim giỏ hng tn kho c tớnh cho tng loi hng
tn kho b gim giỏ v tng hp ton b vo bng kờ chi tit. Bng kờ l cn
c hch toỏn vo giỏ vn hng bỏn (giỏ thnh ton b sn phm hng hoỏ
tiờu th trong k) ca doanh nghip.
Riờng dch v cung cp d dang, vic lp d phũng gim giỏ hng tn
kho tớnh theo tng loi dch v cú mc giỏ riờng bit.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
§Ò ¸n m«n häc KTTC 5
2.2. Dự phòng nợ phải thu khó đòi:
2.2.1. Khái niệm nợ phải thu khó đòi:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của
các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có
thể không đòi được do khách nợ không có khả năng thanh toán.
2.2.2. Đối tượng lập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
- Đối với tổ chức kinh tế:
+ Khách nợ đã giải thể, phá sản: quyết định của Tòa án tuyên bố phá
sản doanh nghiệp theo Luật phá sản hoặc quyết định của người có thẩm quyền
về giải thể đối với doanh nghiệp nợ, trường hợp tự giải thể thì có thông báo
của đơn vị hoặc xác nhận của cơ quan quyết định thành lập đơn vị, tổ chức.
+ Khách nợ đã ngừng hoạt động và không có khả năng chi trả: xác
nhận của cơ quan quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc tổ chức đăng ký
kinh doanh về việc doanh nghiệp, tổ chức đã ngừng hoạt động không có khả
năng thanh toán.
- Đối với cá nhân phải có một trong các tài liệu sau:
+ Giấy chứng tử (bản sao) hoặc xác nhận của chính quyền địa phương
đối với người nợ đã chết nhưng không có tài sản thừa kế để trả nợ.
+ Giấy xác nhận của chính quyền địa phương đối với người nợ còn
sống hoặc đã mất tích nhưng không có khả năng trả nợ.
+ Lệnh truy nã hoặc xác nhận của cơ quan pháp luật đối với người nợ
đã bỏ trốn hoặc đang bị truy tố, đang thi hành án hoặc xác nhận của chính
quyền địa phương về việc khách nợ hoặc người thừa kế không có khả năng
chi trả.
- Quyết định của cấp có thẩm quyền về xử lý xóa nợ không thu hồi
được của doanh nghiệp (nếu có).
Tr¬ng ThÞ Lan Anh KÕ to¸n 46D
§Ò ¸n m«n häc KTTC 6
2.2.3. Điều kiện lập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
- Các khoản nợ phải thu khó đòi phải được theo dõi cho từng đối tượng
từng nội dung từng khoản nợ trong đó chi tiết nợ phải thu khó đòi.
- Các khoản nợ phải thu được coi là khó đòi phải có các bằng chứng
chủ yếu là:
+ Số tiền phải thu phải theo dõi cho từng đối tượng, theo từng nội dung,
từng khoản nợ, trong đó ghi rõ số nợ phải thu khó đòi.
+ Phải có chứng từ gốc hoặc giấy xác nhận của khách hàng nợ về số
tiền còn nợ chưa trả bao gồm: Hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý
hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ…
2.2.4. Căn cứ ghi nhận nợ phải thu khó đòi:
- Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế
ước vay nợ, bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp đã đòi
nhiều lần vẫn chưa thu được.
- Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách hàng nợ đã
lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn.
2.2.5. Công thức tính mức dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau:
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã
lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích,
bỏ trốn... thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không thu hồi được để trích
lập dự phòng.
Tr¬ng ThÞ Lan Anh KÕ to¸n 46D
Đề án môn học KTTC 7
- i vi khon n phi thu quỏ hn 3 nm tr lờn m khụng chng
t, ti liu chng minh theo quy nh thỡ lp Hi ng x lý n ca doanh
nghip xem xột, x lý theo quy nh.
Sau khi lp d phũng cho tng khon n phi thu khú ũi, doanh
nghip tng hp ton b khon d phũng cỏc khon n vo bng kờ chi tit
lm cn c hch toỏn vo chi phớ qun lý ca doanh nghip.
2.3. D phũng gim giỏ cỏc khon u t:
2.3.1. Khỏi nim gim giỏ cỏc khon u t:
D phũng tn tht cỏc khon u t chớnh l d phũng phn giỏ tr b
tn tht do cỏc loi chng khoỏn u t ca doanh nghip b gim giỏ; giỏ tr
cỏc khon u t ti chớnh b tn tht do t chc kinh t m doanh nghip
ang u t b l.
2.3.2. i tng lp d phũng gim giỏ cỏc khon u t:
D phũng gim giỏ cỏc khon u t gm hai loi l u t ngn hn
v u t di hn.
i tng lp d phũng l cỏc khon u t ngn hn v di hn do
doanh nghip nm gi cú giỏ tr thng xuyờn b gim sỳt so vi giỏ gc ghi
trờn s k toỏn.
2.3.3. iu kin lp d phũng gim giỏ cỏc khon u t chớnh:
Nhng khon u t c phộp trớch lp d phũng khi cú ỏp ng c
cỏc iu kin sau:
- Chng khoỏn ca doanh nghip c doanh nghip u t theo ỳng
quy nh ca phỏp lut.
- c t do mua bỏn trờn th trng m ti thi im kim kờ, lp bỏo
cỏo ti chớnh cú giỏ tr thng xuyờn gim xung so vi giỏ gc ghi trờn s k
toỏn. (Chng khoỏn khụng c mua bỏn t do trờn th trng thỡ khụng c
lp d phũng).
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 8
Cỏc quy nh trờn khụng ỏp dng i vi cỏc cụng ty chuyờn kinh doanh
chng khoỏn.
2.3.4. Cụng thc tớnh mc d phũng cn lp gim giỏ cỏc khon u t:
Mc trớch lp d phũng ca cỏc chng khoỏn u t c tớnh nh sau:
Mc d phũng
gim giỏ u t
chng khoỏn
=
S lng chng
khoỏn b gim giỏ
ti thi im lp
bỏo cỏo ti chớnh
x
Giỏ chng
khoỏn hch
toỏn trờn
s k toỏn
-
Giỏ chng
khoỏn thc
t trờn th
trng
Doanh nghip phi trớch lp d phũng cho tng loi chng khoỏn b
gim giỏ v c tng hp vo bng kờ chi tit d phũng gim giỏ u t
lm cn c so sỏnh vi s d phũng ó c lp cui nm trc xỏc nh
s phi lp thờm hoc hon nhp gim chi phớ ti chớnh.
i vi cỏc khon vn ca Tng cụng ty u t vo cụng ty thnh viờn
hoc ca Tng cụng ty, cụng ty u t vo cụng ty trỏch nhim hu hn nh
nc mt thnh viờn, cụng ty trỏch nhim hu hn hai thnh viờn tr lờn,
cụng ty c phn, hp danh, liờn doanh, liờn kt v cỏc khon u t di hn
khỏc phi trớch lp d phũng, nu doanh nghip nhn vn gúp u t b l
phi gi thờm vn (Tr trng hp l theo k hoch c xỏc nh trong
phng ỏn kinh doanh trc khi u t) mc trớch lp d phũng cho mi
khon u t ti chớnh c tớnh theo cụng thc sau:
Mc d
phũng tn
tht cỏc
khon u t
ti chớnh
=
Vn gúp thc
t ca cỏc bờn
ti t chc
kinh t
-
Vn ch
s hu
thc cú
x
Vn u t ca doanh
nghip
Tng vn gúp thc t ca
cỏc bờn ti t chc kinh t
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 9
Mc trớch d phũng ti a cho mi khon u t ti chớnh di hn bng
s vn ó u t.
n thi im khúa s k toỏn ca nm sau nu cụng ty u t vn cú
lói hoc gim l thỡ cụng ty phi hon nhp ton b hoc mt phn s ó trớch
d phũng v ghi gim chi phớ ti chớnh.
Mt im cn lu ý cỏc khon d phũng u t ti chớnh dựng bự
p cỏc khon u t ti chớnh thc t xy ra do cỏc nguyờn nhõn nh bờn
nhn u t b phỏ sn, thiờn tai.. dn n u t khụng cú kh nng thu hi
vn hoc thu hi thp hn giỏ gc ca khon u t. Khon d phũng ny
khụng dựng bự p cỏc khon l do bỏn thanh lý cỏc khon u t.
3. Ni dung hch toỏn cỏc khon d phũng gim giỏ Ti sn:
3.1. Hch toỏn d phũng gim giỏ hng tn kho:
3.1.1. Ti khon s dng:
Ti khon 159: D phũng gim giỏ hng tn kho
Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon d phũng gim giỏ hng
tn kho phi lp khi cú nhng bng chng tin cy v s gim giỏ ca giỏ tr
thun cú th thc hin c so vi giỏ gc ca hng tn kho.
Kt cu ti khon 159:
Bờn N:
Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho c hon nhp ghi gim giỏ
vn hng bỏn trong kỡ.
Bờn Cú:
Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp tớnh vo giỏ vn hng
bỏn trong kỡ.
S d bờn Cú:
Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho hin cú cui kỡ.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
§Ò ¸n m«n häc KTTC 10
3.1.2. Nội dung hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
- Cuối kì kế toán năm (cuối quý), khi lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho lần đầu tiên kế ghi:
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán: Mức dự phòng cần lập trong kì
Có TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Cuối kì kế toán năm (cuối quý) tiếp theo:
+ Nếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối kỳ kế
toán năm nay lớn hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối kỳ
kế toán năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch lớn hơn ghi:
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
+ Nếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối kỳ kế
toán năm nay nhỏ hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối
kỳ kế toán năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch nhỏ hơn ghi:
Nợ TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Có TK 632- Giá vốn hàng bán
3.1.3 Xử lý huỷ bỏ đối với vật tư, hàng hoá đã trích lập dự phòng:
Lập Hội đồng xử lý tài sản của doanh nghiệp để thẩm định tài sản bị
huỷ bỏ. Biên bản thẩm định phải kê chi tiết tên, số lượng, giá trị hàng hoá
phải huỷ bỏ, nguyên nhân phải huỷ bỏ, giá trị thu hồi được do bán thanh lý,
giá trị thiệt hại thực tế.
Hội đồng xử lý tài sản gồm: Hội đồng quản trị (đối với doanh nghiệp
có Hội đồng quản trị) hoặc Hội đồng thành viên (đối với doanh nghiệp có Hội
đồng thành viên); Tổng giám đốc, Giám đốc (đối với doanh nghiệp không có
Hội đồng quản trị); chủ doanh nghiệp căn cứ vào Biên bản của Hội đồng xử
lý, các bằng chứng liên quan đến hàng hoá tồn đọng để quyết định xử lý huỷ
bỏ vật tư, hàng hoá nói trên; quyết định xử lý trách nhiệm của những người
Tr¬ng ThÞ Lan Anh KÕ to¸n 46D
Đề án môn học KTTC 11
liờn quan n s vt t, hng hoỏ ú v chu trỏch nhim v quyt nh ca
mỡnh trc ch s hu v trc phỏp lut.
Mc tn tht thc t ca tng loi hng tn ng khụng thu hi
c l khon chờnh lch gia giỏ tr ghi trờn s k toỏn tr i giỏ tr thu hi
do thanh lý (do ngi gõy ra thit hi n bự, do bỏn thanh lý hng hoỏ).
Giỏ tr tn tht thc t ca hng tn ng khụng thu hi c ó cú
quyt nh x lý hu b, sau khi bự p bng ngun d phũng gim giỏ hng
tn kho, phn chờnh lch thiu c hch toỏn vo giỏ vn hng bỏn ca
doanh nghip. Ghi nh sau:
N TK 111,112...: S thu hi c
N TK 159: S dựng d phũng bự p
N TK 632: S chờnh lch cũn thiu
Cú TK 152,153,156...: Giỏ tr hng húa vt t hy b
3.2. Hch toỏn d phũng phi thu khú ũi:
3.2.1. Ti khon s dng:
Ti khon 139: D phũng n phi thu khú ũi
Ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch lp, s dng v hon
nhp khon d phũng phi thu khú ũi hoc cú kh nng khụng ũi c vo
cui niờn k toỏn.
Kt cu ti khon 139:
Bờn N:
- Hon nhp d phũng n phi thu khú ũi
- Xúa cỏc khon n phi thu khú ũi
Bờn Cú:
S d phũng n phi thu khú ũi c lp tớnh vo chi phớ qun lý
doanh nghip.
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D
Đề án môn học KTTC 12
S d bờn Cú:
S d phũng cỏc khon n phi thu khú ũi hin cú cui kỡ.
3.2.2. Ni dung hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu:
- Cui niờn k toỏn (cui quý) xỏc nh mc d phũng cn lp ln
u:
N TK 642- Chi phớ qun lý doanh nghip: Mc d phũng cn lp
Cú TK 139- D phũng phi thu khú ũi.
- Trong niờn k toỏn sau hoc trong quý sau:
+ i vi cỏc khon n phi thu khú ũi thc s khụng ũi c quyt
nh xúa n v s dng qu d phũng bự p thit hi:
N TK 139: Phn d phũng ó lp
N TK 642 (6426): Phn cha lp d phũng.
Cú TK 131, TK 138 : S n phi thu khú ũi ó x lý.
ng thi ghi:
N TK 004- N khú ũi ó x lý.
Nu sau ny ũi c cỏc khon n phi thu khú ũi ó x lý c hch toỏn:
N TK 111, TK 112
Cú TK 711
ng thi ghi:
Cú TK 004
+ Cỏc khon n phi thu khú ũi cú th bỏn cho cỏc cụng ty mua bỏn n:
Khi hon thnh th tc bỏn v thu c tin ghi:
N TK 111, TK 112: S tin thu c t bỏn n
N TK 139: S chờnh lch c tr vo d phũng
N cỏc TK khỏc liờn quan (642, 415): S cũn li
Cú TK 131, TK 138
Trơng Thị Lan Anh Kế toán 46D