Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TUẦN 26 LOP 4 CKT (LOAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.65 KB, 26 trang )

Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
TUN 26: Th 2 ngy 8 thỏng 3 nm 2010
Tập đọc:
THNG BIN
i. mục tiêu:
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging sụi ni, bc u bit nhn gi.cỏc t ng gi t.
- Ca ngi lũng dng cm, ý chớ quyt thng ca con ngi trong cuc u tranh chng thiờn tai,
bo v con ờ, gi gỡn cuc sng bỡnh yờn.
- HS khỏ, gii tr li c cõu hi 1 SGK.
- Giỏo dc HS cú ý thc bo v mụi trng.
ii. đồ dùng dạy - học:
-Tranh minh ho bi c trong SGK.
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 2 HS.
+ Nhng hỡnh nh no trong bi th núi lờn tinh
thn dng cm v lũng hng hỏi ca cỏc chin s
lỏi xe ?
+ Em hóy nờu ý ngha ca bi th?
- GV nhn xột, cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Luyn c:
* Cho HS c ni tip.
- GV chia on: 3 on.
- Luyn c nhng t ng khú c: nut ti,
mng manh, d di, ro ro, qut, chỏt mn
* Cho HS c chỳ gii v gii ngha t.
- Cho HS luyn c.
* GV c din cm c bi.
b. Tỡm hiu bi:


- Cho HS c lt c bi.
* Cuc chin u gia con ngi vi cn bóo
bin c miờu t theo trỡnh t nh th no ?
- Cho HS c on 1.
* Tỡm t ng, hỡnh nh núi lờn s e do ca cn
bóo bin trong on 1.
- Cho HS c on 2.
* Cuc tn cụng d di ca cn bóo bin c
- HS1: c thuc bi th Tiu i xe khụng
kớnh.
- ú l cỏc hỡnh nh:
+ Bom git, bom rung, kớnh v i ri.
+ Ung dung bung lỏi ta ngi
- HS2: c thuc lũng bi th.
* Bi th ca ngi tinh thn dng cm, lc
quan ca cỏc chin s lỏi xe trong nhng nm
thỏng chng M cu nc.
- HS lng nghe.
- HS dựng vit chỡ ỏnh du on trong SGK.
- HS luyn c t ng theo s h.dn ca GV.
- 1 HS c chỳ gii. 2 HS gii ngha t.
- Tng cp HS luyn c, 1 HS c c bi.
- HS c lt c bi 1 lt.
* Cuc chin u c miờu t theo trỡnh t:
Bin e do (1); Bin tn cụng (2); Ngi
thng bin (3).
- HS c thm 1.
* Nhng t ng, hỡnh nh ú l: Giú bt u
mnh; nc bin cng d nh bộ.
- HS c thm 2.

* Cuc tn cụng c miờu t rt sinh ng.
Cn bóo cú sc phỏ hu tng nh khụng gỡ
cn ni: nh mt n cỏ voi ro ro.
* Cuc chin u din ra rt d di, ỏc lit:
Mt bờn l bin, l giú chng gi.
* Tỏc gi s dng bin phỏp so sỏnh v bin
1
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
miờu t nh th no on 2 ?
* Trong 1+2, tỏc gi s dng bin phỏp ngh
thut gỡ miờu t hỡnh nh ca bin c?
* Cỏc bin phỏp ngh thut ny cú tỏc dng gỡ ?
- HS c on 3.
* Nhng t ng, hỡnh nh no th hin lũng dng
cm sc mnh v chin thng ca con ngi trc
cn bóo bin ?
c. c din cm:
- Cho HS c ni tip.
- GV luyn cho c lp c on 3.
- Cho HS thi c din cm on 3.
- GV nhn xột, khen nhng HS c hay.
3. Cng c, dn dũ:
* Em hóy nờu ý ngha ca bi ny?
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh c trc bi T ti.
phỏp nhõn hoỏ.
* Cú tỏc dng to nờn hỡnh nh rừ nột, sinh
ng, gõy n tng mnh m.
- HS c thm on 3.
* Nhng t ng, hỡnh nh l: Hn hai chc

thanh niờn mi ngi vỏc mt vỏc ci sng
li.
- 3 HS c ni tip 3 on, lp lng nghe.
- C lp luyn c.
- Mt s HS thi c.Lp nhn xột.
* Bi vn ca ngi lũng dng cm, ý chớ quyt
thng ca con ngi trong cuc u tranh
chng thiờn tai, bo v ờ bin.
Toán:
LUYN TP
i. mục tiêu: Giỳp HS:
- Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh nhõn vi phõn s, chia cho phõn s.
- Tỡm thnh phn cha bit trong phộp tớnh.
- Cng c v din tớch hỡnh bỡnh hnh.
ii. đồ dùng dạy - học:
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm
cỏc BT hng dn luyn tp thờm ca tit 126.
- GV nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn luyn tp:
Bi 1:
* Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV nhc cho HS khi rỳt gn phõn s phi rỳt
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di lp
theo dừi nhn xột bi ca bn.
- HS lng nghe.
- Tớnh ri rỳt gn.

- Lng nghe.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
2
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
gn khi c phõn s ti gin.
- GV yờu cu c lp lm bi.
- GV nhn xột bi lm ca HS.
Bi 2:
* Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Trong phn a, x l gỡ ca phộp nhõn ?
* Khi bit tớch v mt tha s, mun tỡm tha
s cha bit ta lm nh th no ?
* Hóy nờu cỏch tỡm x trong phn b.
- GV yờu cu HS lm bi.
a).
5
3
x =
7
4

x =
7
4
:
5
3

x =
21

20
- GV cha bi ca HS trờn bng lp, sau ú yờu
cu HS di lp t kim tra li bi ca mỡnh.
Bi 3:
- GV yờu cu HS t tớnh.
Bi 4:
- GV yờu cu HS c bi sau ú hi: Mun
tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh chỳng ta lm nh
th no ?
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Bit din tớch hỡnh bỡnh hnh, bit chiu cao,
lm th no tớnh c di ỏy ca hỡnh
bỡnh hnh ?
- GV yờu cu HS lm bi.
3. Cng c - dn dũ:
- GV tng kt gi hc.
VBT.
- Tỡm x.
- x l tha s cha bit.
- Ta ly tớch chia cho tha s ó bit.
- x l s cha bit trong phộp chia. Mun tỡm s
chia chỳng ta ly s b chia chia cho thng.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT.
b).
8
1
: x =
5
1

x =
8
1
:
5
1

x =
8
5

- HS lm bi vo VBT.
- 1 HS c bi trc lp.
- 1 HS: Mun tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh
chỳng ta ly di ỏy nhõn vi chiu cao.
- Tớnh di ỏy ca hỡnh b.hnh
- Ly din tớch hỡnh bỡnh hnh chia cho chiu
cao.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT.
Bi gii
Chiu di ỏy ca hỡnh bỡnh hnh l:

5
2
:
5
2
= 1 (m)
ỏp s: 1m

LUYN toán: ôn luyện
I. MC TIấU:
- Giỳp HS nm vng cỏch thc hin phộp chia hai phõn s.
- HS bit tỡm thnh phn cha bit trong phộp nhõn, phộp chia phõn s.
- Gõy hng thỳ hc toỏn cho HS.
3
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
II. DNG DY HC:
Bng ph ghi sn ni dung cỏc bi tp .
III. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Gii thiu bi.
2. Hng dn HS luyn tp:
Bi 1. Tớnh ri rỳt gn :
a)
2
5
:
2
3
= ;b)
7
4
:
4
5
= ; c)
1
4
:

2
5
=
Kt qu: a)
3
5
b)
5
7
c) 2
Bi 2. Tỡm y:
a)
3
8
x y =
4
7
b)
1
7
: y =
1
3
- GV giỳp HS yu.
- GV cha chung.
Kt qu : a) y =
32
21
b) y =
3

7

Bi 3. Mt hỡnh bỡnh hnh cú din tớch
1
6
m
2
, chiu
cao
1
3
m. Tớnh di ỏy ca hỡnh ú.
- GV nhn xột, cha bi. ( ỏp s :
1
2
m )
3. Cng c , dn dũ:
- GV nhn xột, tuyên dng N HS cú ý thc hc tt.
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v xem li cỏc bi tp.
- 1 HS nờu yờu cu bi tp.
- GV cho HS lm bi tp 1 vo v.
- Gi 3 HS lờn bng cha bi.
- HS khỏc nhn xột, GV cha bi.
- GV yờu cu HS t lm bi vo v.
- 2 HS lờn bng cha, HS khỏc nhn xột.

- Gi HS c .
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- HS lờn bng cha bi v nờu cỏch lm.

Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010
Toán:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Rốn k nng thc hin phộp chia phõn s.
- Bit cỏch tớnh v rỳt gn phộp tớnh mt s t nhiờn chia cho mt phõn s.
II. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm cỏc BT
hng dn luyn tp thờm ca tit 127.
-GV nhn xột v cho im HS.
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi nhn xột bi ca bn.
- HS lng nghe.
4
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
* Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV u cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- GV viết đề bài mẫu lên bảng và u cầu HS: Hãy
viết 2 thành phân số, sau đó thực hiện phép tính.
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó giới thiệu
cách viết tắt như SGK đã trình bày.
- GV u cầu HS áp dụng bài mẫu để làm bài.
Bài 3:

- GV u cầu HS đọc đề bài
- Để tính giá trị của các biểu thức này bằng hai cách
chúng ta phải áp dụng các tính chất nào ?
- GV u cầu HS phát biểu lại hai tính chất trên.

- GV u cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- GV cho HS đọc đề bài.
* Muốn biết phân số
2
1
gấp mấy lần phân số
12
1

chúng ta làm như thế nào ?
- Vậy phân số
2
1

gấp mấy lần phân số
12
1
?
- GV u cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài,
sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.

- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- Tính rồi rút gọn.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm hai
phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp
làm bài ra giấy nháp:
2 :
4
3
=
1
2
:
4
3
=
1
2
Í
3
4
=
3
8
- HS cả lớp nghe giảng.
- HS làm bài vào VBT
- HS đọc đề bài
+ Phần a, sử dụng tính chất một tổng hai
phân số nhân với phân số thứ ba.

+ Phần b, sử dụng tính chất nhân một hiệu
hai phân số với phân số thứ ba.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
đọc thầm trong SGK.
- Chúng ta thực hiện phép chia:
2
1
:
12
1
=
2
1
Í
1
12
=
2
12
= 6
- Phân số
2
1
gấp 6 lần phân số
12
1
.
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đó 1 HS
đọc bài làm, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS cả lớp.



Lun to¸n: «n lun
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép chia hai phân số,
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Giúp HS rèn kó năng thực hiện phép chia phân số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
5
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
18 mảnh bìa ghi 9 phép tính bài tập 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập: ( Hoàn thành vở bài tập tr48)
Bài 1: (10’) YC cả lớp tự làm bài ở VBT- Gọi HS
lần lượt đọc kết quả- Cả lớp theo dõi nhận xét
Bài 2: (10’) Tìm X
HS tự làm bài vào VBT
Bài 3: (7’) tương tự bài 2
Chấm bài – nhận xét chữa ngay cho những HS chưa
đạt YC
Bài 4: (7’) GV nêu luật chơi
Chia lớp làm 2 nhóm tìm những phép tính có giá trò
bằng nhau rồi gắn lên bảng
3. Củng cố dặn dò
Mỗi HS đọc 1 phép tính – Kết hợp nêu
cách tính
Lắng ngheluật chơi để chơi
Chữa b nhận xét


TËp ®äc:
GA – VRỐT NGỒI CHIẾN LUỸ
i. mơc tiªu:
- Đọc đúng lưu lốt các tên riêng tiếng nước ngồi ( Ga-vrốt, Ăng-giơn-ra, Cuốc-phây-rắc), lời
đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện.
- Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
ii. ®å dïng d¹y - häc:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Bµi cò:
- Kiểm tra 2 HS.
* Tìm những từ ngữ hình ảnh (trong Đ1) nói lên sự
đe doạ của cơn bão biển.
* Những từ ngữ, hình ảnh nào (trong Đ3) thể hiện
lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến thắng của con
người trước cơn bão biển ?
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc:
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
- Cho HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai. Ga-
vrốt, Ăng-giơn-ra, Cuốc-phây-rắc.
- HS1: Đọc Đ1+2.
* Những từ ngữ, hình ảnh đó là: “Gió lên …
nhỏ bé”.
- HS2: Đọc Đ3.
* Những từ ngữ, hình ảnh là:
“Hơn hai chục ”

- HS lắng nghe.
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- Luyện đọc từ khó theo GV.
6
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
* Cho HS c chỳ gii v gii ngha t.
- Gi HS c ton bi
b. Tỡm hiu bi:
- Cho HS c on 1.
* Ga-vrt ra ngoi chin lu lm gỡ ?
- Cho HS c on 2:
* Nhng chi tit no th hin lũng dng cm ca
Ga-vrt ?
- Cho HS c on 3:
* Vỡ sao tỏc gi núi Ga-vrt l mt thiờn thn ?
* Nờu cm ngh ca em v nhõn vt Ga-vrt.
c. c din cm:
- Cho HS c truyn theo cỏch phõn vai.
- GV hng dn cho c lp luyn c on.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh tip tc luyn c truyn.
- 1 HS c chỳ gii, 4 HS gii ngha t.
- Tng cp HS luyn c. 2 HS c c bi.
- c thm on 1.
- Nghe ngha quõn sp ht n nờn Ga-vrt
ra ngoi chin lu nht n, giỳp ngha
quõn tip tc chin u.
- Ga-vrt khụng s nguy him, ra ngoi
chin lu nht n cho ngha quõn di

ln ma n ca ch. Cuc-phõy-rc gic
cu quay vo nhng Ga-vrt vn nỏn li
nht n
* Vỡ chỳ bộ n, hin trong ln khúi n nh
thiờn thn.
* Vỡ n bn theo Ga-vrt nhng Ga-vrt
nhanh hn n
* Vỡ Ga-vrt nh cú phộp ging thiờn thn,
n gic khụng ng ti c.
- HS tr li theo ý hiu.
- 4 HS sm 4 vai c: ngi dn truyn,
Ga-vrt, ng-giụn-ra, Cuc-phõy-rc.
- HS c on theo hng dn ca GV.
chính tả (Nghe vit)
THNG BIN
i. mục tiêu:
- Nghe v vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng mt on trong bi: Thng bin.
- Tip tc luyn vit ỳng cỏc ting cú õm u v vn d vit sai chớnh t: l/n, in/inh.
ii. đồ dùng dạy - học:
-Mt s t giy kh to HS lm BT.
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 2HS.GV c cho HS vit: Cỏi dao, si
dõy, giú thi, lờnh khờnh, trờn tri.
- GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Vit chớnh t:
* Hng dn chớnh t.
- Cho HS c on 1+2 bi Thng bin.

- 2 HS lờn bng vit, HS cũn li vit vo
giy nhỏp.
- HS lng nghe.
- 1 HS c, c lp theo dừi trong SGK.
7
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- Cho HS c li on chớnh t.
- GV nhc li ni dung on 1+2.
- Cho HS luyn vit nhng t khú: lan rng, vt
ln, d di, iờn cung,
* GV c cho HS vit:
- Nhc HS v cỏch trỡnh by.
- c cho HS vit.
- c mt ln c bi cho HS soỏt li.
* Chm, cha bi:
- GV chm 5 n 7 bi.
- GV nhn xột chung.
b. Bi tp 2:
GV chn cõu a hoc b.
a). in vo ch trng l hay n
- Cho HS c yờu cu ca BT.
- GV giao vic.
- Cho HS lm bi.
- Cho HS trỡnh by kt qu: GV dỏn 3 t giy ó
vit sn BT lờn bng lp.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh tỡm v vit vo v 5 t bt
u bng t n, 5 t bt u bng t l.

- Lp c thm li 2 on 1+2.
- HS luyn vit t.
- HS vit chớnh t.
- HS soỏt li.
- HS i tp cho nhau cha li, ghi li ra
ngoi l.
- 1 HS c, lp c thm theo.
- HS lm bi cỏ nhõn.
- 3 HS lờn thi in ph õm u vo ch
trng.
- Lp nhn xột.
- HS chộp li gii ỳng vo VBT.
Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010
Toán:
LUYN TP CHUNG
i. mục tiêu:
- Rốn luyn k nng thc hin phộp chia phõn s.
- Bit cỏch tớnh v vit gn phộp chia mt phõn s cho mt s t nhiờn.
ii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm cỏc BT
hng dn luyn tp thờm ca tit 128.
- GV nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn luyn tp
Bi 1:
- GV yờu cu HS t lm bi, sau ú cha bi trc
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca bn.

- HS lng nghe.
- HS thc hin phộp tớnh:
8
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
lớp.

Bài 2:
- GV viết bài mẫu lên bảng
4
3
: 2 sau đó yêu cầu HS:
viết 2 thành phân số có mẫu số là 1 và thực hiện phép
tính.
- GV giảng cách viết gọn như trong SGK đã trình bày,
sau đó yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Một biểu
thức có các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì
chúng ta th.hiện tính giá trị theo thứ tự như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán:
+ Bài toán cho ta biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
+ Để tính được chu vi và diện tích của mảnh vườn
chúng ta phải biết được những gì ?

+Tính chiều rộng của mảnh vườn như thế nào ?
- GV yêu cầu HS thực hiện tính chiều rộng, sau đó
tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố-dặn dò
- GV tổng kết giờ học.
4
3
: 2 =
4
3
:
1
2
=
4
3
Í
2
1
=
8
3

- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Kết quả làm bài đúng:
a).
7

5
: 3 =
37
5
×
=
21
5
b).
2
1
: 5 =
52
1
×
=
10
1

c).
3
2
: 4 =
43
2
×
=
12
2
=

6
1

- Chúng ta thực hiện các phép tính nhân,
chia trước, thực hiện các phép tính cộng,
trừ sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
đề bài.
- Trả lời các câu hỏi của GV để tìm lời
giải bài toán:
+ Biết chiều dài của mảnh vườn là 60m,
chiều rộng là
5
3
chiều dài.
+ Tính chu vi và diện tích của mảnh
vườn.
+ Chúng ta phải biết được chiều rộng của
mảnh vườn.
+ Chiều rộng của mảnh vườn là: 60 Í
5
3

- HS làm bài vào VBT.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:
60 Í
5

3
= 36 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36) Í 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
60 Í 36 = 2160 (m
2
)
Đáp số: Chu vi: 192m
Diện tích : 2160m
2
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi để nhận xét
9
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.
bài làm của bạn.
- HS cả lớp.
GDNG LÊN LỚP:
HÁT BÀI HÁT CÓ TÊN CON VẬT
i. mơc tiªu: Giúp HS :
- Biết hát những bài hát có tên các con vật.
- Tạo điều kiện cho HS tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí.
- Góp phần hình thành ở HS lối sống thân thiện với môi trường.
ii. ®å dïng d¹y - häc:
- Đòa điểm : Trong lớp học hoặc ở ngoài sân trường.Số lượng 20em.
- GV chuẩn bò giấy A4, bút để cho hai đội chơi ghi tên các bài hát có tên các con vật.
- GV chuẩn bò quà cho đội chơi thắng cuộc.
iIi. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc

1. Ôån đònh tổ chức.
2. Bài mới: GTB
Hoạt động 1 :Nắm thể lệ trò chơi
- GV: Chia HS thành hai đội chơi.
- Thông báo thể lệ trò chơi:
+ Hai đội sẽ rút thăm xem đội nào hát trước.
+ Mỗi đội phải hát được một đoạn( trong một bài hát) có
nêu tên một con vật nào đó. Đội 1 hát xong một đoạn thì
đến lượt đội 2 hát, ngược lại…trò chơi cứ thế diễn ra.
- Sau 1 phút đội nào không hát được một đoạn có
nêu tên một con vật thì đội đó sẽ thua cuộc.
- Nếu cugf hát tên một con vật nhưng ở các bài hát
khác nhau thì vẫn được chấp nhận.
+ Đoạn đã hát rồi không được hát lại.
+ Một bài hát mà có nêu tên nhiều con vật thì có thể hát
thành nhiều đoạn.
+ Mỗi HS trong đội chơi đều phải tham gia hát lần lượt.
+ Nếu hết thời gian mà hai đội không tìm ra được đội thắng
cuộc thì hai đội sẽ hòa.
Hoạt động 2: Tham gia trò chơi
+ Phát cho mỗi đội chơi một tờ giấy và một cái bút.
+ Sẽ có một phút cho cả hai đội đề nghó và nghi tên các bài
hát các con vật ra tờ giấy của đội mình.
- Hát đồng thanh.
- Lắng nghe
- Hai đội tham gia chơi
+ Thực hiện trò chơi theo thể lệ.
+ Suy nghó để tìm ra bài hát
trong suốt quá trình chơi và khi
nghó ra bài hát mới thì nên ghi

tiếp vào giấy
10
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động 3: Tổng kết trò chơi
+ Nêu ý nghóa của trò chơi.
+ Trao quà cho đội thắng cuộc hoặc hòa.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò tiết sau
Lun tõ vµ c©u:
LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
i. Mơc tiªu:
- Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được. Biết
xác định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì ? đã tìm được.
- Viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì ?
- HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu theo u cầu của bài tập 3.
ii. ®å dïng d¹y - häc:
-Bảng phụ hoặc tờ giấy viết lời giải BT1.
-4 bảng giấy, mỗi câu viết 1 câu kể Ai là gì ? ở BT1.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Bµi cò:
- Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Luyện tập
Bài tập 1:
- Cho HS đọc u cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.

- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Câu kể Ai là gì ?
Bài tập 2:
- Cho HS đọc u cầu của BT2.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV dán 4 băng giấy viết sẵn 4 câu kể Ai là gì? lên
bảng lớp.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:
- Cho HS đọc u cầu BT3.
- GV giao việc: Các em cần tưởng tượng tình huống
- Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
- Làm BT 4 (trang 74).
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm nội dung BT.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
11
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
xy ra. u tiờn n gia ỡnh, cỏc em phi cho hi,
phi núi lớ do cỏc em thm nh. Sau ú mi gii thiu
cỏc bn ln lt trong nhúm. Li gii thiu cú cõu k

Ai l gỡ ?
- Cho HS lm mu.
- Cho HS vit li gii thiu, trao i tng cp.
- Cho HS trỡnh by trc lp. Cú th tin hnh theo
hai cỏch: Mt l HS trỡnh by cỏ nhõn. Hai l HS
úng vai.
- GV nhn xột, khen nhng HS hoc nhúm gii thiu
hay.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu nhng HS vit on gii thiu cha t v
nh vit li vo v.
- 1 HS gii lm mu. C lp theo dừi,
lng nghe bn gii thiu.
- HS vit li gii thiu vo v, tng cp
i bi sa li cho nhau.
- Mt s HS c li gii thiu, ch rừ
nhng cõu k Ai l gỡ ? trong on vn.
- Lp nhn xột.
- Thc hin theo li dn.
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
Toán:
LUYN TP CHUNG
i. mục tiêu:
- Rốn k nng thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s.
- Gii bi toỏn cú liờn quan n tỡm giỏ tr phõn s ca mt s.
ii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm cỏc BT

hng dn luyn tp thờm ca tit 129.
- GV nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn luyn tp
Bi 1:
- GV yờu cu HS t lm bi, nhc HS khi tỡm MSC
nờn chn MSC nh nht cú th.
- GV cha bi ca HS trờn bng lp.
- GV nhn xột v cho im HS ó lờn bng lm bi
Bi 2:
- GV tin hnh tng t nh bi tp 1.

- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi nhn xột bi ca bn.
- HS lng nghe.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo VBT.
a).
3
2
+
5
4
=
15
10
+
15
12
=

15
22
b).
12
5
+
6
1
=
12
5
+
12
2
=
12
7
c).
4
3
+
6
5
=
12
9
+
12
10
=

12
19
- HS c lp theo dừi bi cha ca GV, sau
ú t kim tra li bi ca mỡnh.
- HS c lp lm bi. Kt qu bi lm ỳng:
12
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010

Bài 3:
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
* Lưu ý : HS có thể rút gọn ngay trong quá trình
thực hiện phép tính.
Bài 4:
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
Bài 5:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm lời giải của bài toán:
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Để tính được cả hai buổi cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam đường chúng ta phải biết được gì ?
+ Chúng ta đã biết được gì về số ki-lô-gam đường đã
bán trong buổi chiều.
+ Vậy làm thế nào để tính được số đường bán trong
buổi chiều ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng.
3. Củng cố:
- GV tổng kết giờ học.
a).

5
23
-
3
11
=
15
69
-
15
55
=
15
14
b).
7
3
-
14
1
=
14
6
-
14
1
=
14
5
c).

6
5
-
4
3
=
12
10
-
12
9
=
12
1
- HS cả lớp làm bài
- HS cả lớp làm bài.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
+ Bài toán cho biết:
Có: 50kg đường.
Buổi sáng bán: 10kg đường.
Buổi chiều bán:
8
3
số còn lại.
+ Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-
lô-gam đường.
+ Biết được buổi chiều bán được bao nhiêu
ki-lô-gam đường.
+ Buổi chiều bán được

8
3
số còn lại.
+ Tính số ki-lô-gam đường còn lại, sau đó
nhân với
8
3
.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
Bài giải
Số ki-lô-gam đường còn lại là:
50 – 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán được số ki-lô-gam đường
là:
40 Í
8
3
= 15 (kg)
Cả ngày cửa hàng bán được ki-lô-gam
đường là:
10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg
13
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
Luyện toán: ôn luyện
i. mục tiêu:
- HS cng c li mt s dng toỏn cú ni dung. Phõn s v rỳt gn phõn s v mt s dng toỏn ó
hc.
- Gii bi toỏn cú li vn.

ii. đồ dùng dạy - học:
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bi c:
2. Bi mi:
a. Hng dn luyn tp
Bi 2: Tớnh:
6
5
+
4
2
;
5
3
x
8
9
x
9
5
Bi 3: Rỳt gn ri tớnh:

48
46
-
50
25

25

5
x
18
36
Bi 4: Tớnh
a/ 638 x 5+ 638 x 4
b/ 978 x 12- 4 x 97
Bi 5: V hỡnh ch nht cú chiu di 6cm, chiu
rng bng
3
2
chiu di. Tớnh chu vi v din tớch ca
hỡnh ch nht ú.
Bi 6: Mt hỡnh bỡnh hnh cú di ỏy 18 cm,
chiu cao bng
9
5
di ỏy. Tớnh din tớch ca
hỡnh bỡnh hnh ú.
3. Cng c: HTND
- Nhn xột dn dũ

- Bn HS lờn bng gii
- Lp gii vo v
- 3 hc sinh lờn bng gii
- Lp gii vo giy nhỏp ri cha bi
- Hai hc sinh lờn bng gii
- Lp gii vo giy nhỏp ri cha bi
- HS c yờu cu
- Nờu cỏch gii ri gii


- HS c yờu cu
- Nờu cỏch gii ri gii
di ỏy l :
18 x
9
5
= 10 (m)
Din tớch hỡnh bỡnh hnh l:
18 x 10 = 180 (m
2
)
Kể chuyện:
K CHUYN NGHE, C
i. mục tiêu:
- K li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c núi v lũng dng cm.
- Hiu c ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k v bit trao i v ý ngha ca
cõu chuyn (on truyn).
- Bit k t nhiờn bng li ca mỡnh mt cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c, cú nhõn
vt, ý ngha núi v lũng dng cm ca con ngi.
14
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- Lng nghe bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
ii. đồ dùng dạy - học:
- Mt s truyn vit v lũng dng cm (GV v HS su tm).
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 1 HS.
+ Vỡ sao truyn cú tờn l Nhng chỳ bộ khụng

cht?
- GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn tỡm hiu yờu cu ca bi:
- Cho HS c bi.
- GV ghi lờn bng bi v gch di nhng t
ng quan trng.
- Cho HS c cỏc gi ý.
- Cho HS gii thiu tờn cõu chuyn mỡnh s k.
b. HS k chuyn:
- Cho HS k chuyn trong nhúm.
- Cho HS thi k.
- GV nhn xột, khen nhng HS k chuyn hay, núi
ý ngha ỳng.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn va k lp
cho ngi thõn nghe.
- HS k 2 on truyn Nhng chỳ bộ khụng
cht.
* Vỡ: 3 chỳ bộ n mc ging nhau nờn tờn
phỏt xớt nhm tng chỳ bộ b cht sng li.
* Vỡ: tinh thn dng cm, s hy sinh cao c
ca cỏc chỳ bộ s sng mói trong tõm trớ mi
ngi.
- HS lng nghe.
- 1 HS c bi.
- Nờu yờu cu ca bi.
- 4 HS ni tip nhau c cỏc gi ý 1, 2, 3, 4.
- Mt s HS ni tip núi tờn cõu chuyn

mỡnh s k.
- Tng cp HS k nhau nghe v trao i v ý
ngha ca cõu chuyn mỡnh k.
- Mt s HS thi k, núi v ý ngha cõu
chuyn mỡnh k.
- Lp nhn xột.
Chiều thứ năm:
Tập làm văn:
LUYN TP XY DNG KT BI
TRONG BI VN MIấU T CY CI
i. mục tiêu:
- HS nm c hai kiu kt bi (m rng v khụng m rng) trong bi vn t cõy ci.
- Vn dng kin thc ó bit bc u vit c on kt bi trong bi vn miờu t cõy ci
theo cỏch m rng.
ii. đồ dùng dạy - học:
-Tranh, nh mt s loi cõy.
15
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
-Bng ph vit dn ý quan sỏt.
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 2 HS.
- GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Luyn tp:
Bi tp 1:
- Cho HS c yờu cu BT1.
- Cho HS lm bi.
- Cho HS trỡnh by bi lm.

- GV nhn xột v cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
- Cho HS c yờu cu BT2.
- GV giao vic. GV a bng ph vit dn ý.
- Cho HS lm bi. GV dỏn mt s tranh nh lờn
bng.
- Cho HS trỡnh by.
- GV nhn xột v cht li nhng ý tr li ỳng 3 cõu
hi ca HS.
Bi tp 3:
- Cho HS c yờu cu ca BT3.
- GV giao vic: Cỏc em da vo ý tr li cho 3 cõu
hi vit mt kt bi m rng cho bi vn.
- Cho HS lm bi.
- Cho HS trỡnh by kt qu ó vit.
- GV nhn xột, khen thng nhng HS ó vit kt
bi theo kiu m rng hay.
Bi tp 4:
- Cho HS c yờu cu ca BT.
- GV giao vic: Cỏc em chn mt trong ba ti a,
b, c v vit kt bi m rng cho ti em ó chn.
- Cho HS vit kt bi v trao i vi bn.
- Cho HS c kt bi.
- GV nhn xột, chm im nhng kt bi hay.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh hon chnh, vit li on kt
bi ó vit BT4.
- 2 HS ln lt c m bi gii thiu chung
v cỏi cõy em nh t tit TLV trc.

- HS lng nghe.
- 1 HS c to, lp c thm theo.
- HS lm bi theo cp.
- i din cỏc cp phỏt biu.
- Lp nhn xột.
- 1 HS c to, lp lng nghe.
- c dn ý.
- HS lm bi cỏ nhõn, tr li 3 cõu hi a, b,
c.
- Lp nhn xột.
- 1 HS c to, lp lng nghe.
- HS vit kt bi theo kiu m rng.
- Mt s HS c kt bi ca mỡnh.
- Lp nhn xột.
- 1 HS c to yờu cu ca BT.
- HS lm bi cỏ nhõn, trao i vi bn, gúp
ý cho nhau.
- Mt s HS ni tip c on kt bi.
- Lp nhn xột.
Luyện TV:
ôn luyện
i. mục tiêu:
- HS nắm vững hơn về ý nghĩa và cấu tạo về câu kể Ai là gì?
16
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- HS nhận biết đợc câu kể Ai là gì? Xác định đợc câu kể Ai là gì? Và biết cách đặt câu.
ii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bi mi: Gii thiu bi:

a. GV hớng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1: Tìm câu và chép lại câu kể Ai là gì? và nêu tác dụng
của mội câu(dùng để giới thiệu hay nhận định về sự việc)
trong các đọan văn sau:
1. Sức ta là sức thanh niên
Thế ta là thế đứng trên đầu thù .
(Tố Hữu)
2. Em là con út nhất nhà
Lời ăn tiếng nói mặn mà khoan thai.
(Ca dao)
3. Đầu làng hai ả tố nga
Thuý Kiều là chị , em là Thuý Vân
Mai cốt cách ,tuyết tinh thần
Mỗi ngời một vẻ mời phân vẹn mời.
(Nguyễn Du)
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài và bổ sung.
Bài 2: Xác định chủ ngữ , vị ngữ trong nhữg câu kể Ai là
gì? trong bài tập 1
Câu số mấy?





Chủ ngữ


.



Vị ngữ





- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập .
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu sau đó chữa bài.
Bài 3: Hãy đặt 5 câu kể Ai là gì?
- Bài tập yêu cầu gì?
- GVchữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học và khen HS học tốt.
- Cả lớp làm vào vở.
- Giáo viên gọi HS trả lời bài , HS
khác nhận xét
- 1 học sinh làm mẫu 1phần. Lớp
nhận xét.
- Học sinh tự làm các phần còn lại
vào vở.
- Cả lớp suy nghĩ làm bài vào vở.
- Gọi 5 HS lên bảng đặt câu, HS
khác nhận xét và bổ sung.
đạo đức:
TCH CC THAM GIA CC HOT NG NHN O
i. mục tiêu:
- Nờu c vớ d v hot ng nhõn o.
- Thụng cm vi bn bố v nhng ngi gp khú khn, hon nn lp, trng v cng ng.
17

Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- Tớch cc tham gia mt s hot ng nhõn o lp, trng, a phng phự hp vi kh
nng v vn ng bn bố, gia ỡnh cựng tham gia.
- Nờu c ý ngha ca hot ng nhõn o.
ii. đồ dùng đạy - học:
- Mi HS cú 3 tm bỡa mu xanh, , trng.
- Phiu iu tra (theo mu bi tp 5)
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV nờu yờu cu kim tra:
+ Nhc li ghi nh ca bi: Gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng
cụng
+ Nờu cỏc tm gng, cỏc mu chuyn núi v vic gi
gỡn, bo v cỏc cụng trỡnh cụng cng.
- GV nhn xột.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
Hot ng 1: Tho lun nhúm (thụng tin- SGK/37- 38)
+ Em suy ngh gỡ v nhng khú khn, thit hi m cỏc nn
nhõn ó phi chu ng do thiờn tai, chin tranh gõy ra?
+ Em cú th lm gỡ giỳp h?
- GV kt lun
Hot ng 2: Lm vic theo nhúm ụi (Bi tp 1-
SGK/38)
- GV giao cho tng nhúm HS tho lun bi tp 1.
Trong nhng vic lm sau õy, vic lm no th hin
lũng nhõn o? Vỡ sao?
a/. Sn ó khụng mua truyn, dnh tin giỳp cỏc
bn HS cỏc tnh ang b thiờn tai.
b/. Trong bui l quyờn gúp giỳp cỏc bn nh min Trung

b l lt, Lng xin Tun nhng cho mt s sỏch v
úng gúp, ly thnh tớch.
c/. c bỏo thy cú nhng gia ỡnh sinh con b tt nguyn
do nh hng cht c mu da cam, Cng ó bn vi b
m dựng tin c mng tui ca mỡnh giỳp nhng
nn nhõn ú.
- GV kt lun:
+ Vic lm trong cỏc tỡnh hung a, c l ỳng.
+ Vic lm trong tỡnh hung b l sai vỡ khụng phi xut
phỏt t tm lũng cm thụng, mong mun chia s vi
ngi tn tt m ch ly thnh tớch cho bn thõn.
Hot ng 3: By t ý kin (Bi tp 3- SGK/39)
- GV ln lt nờu tng ý kin ca bi tp 3.
Trong nhng ý kin di õy, ý kin no em cho l ỳng?
a/. Tham gia vo cỏc hot ng nhõn o l vic lm cao
- Mt s HS thc hin yờu cu.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- Cỏc nhúm HS tho lun.
- i din cỏc nhúm trỡnh by; C lp
trao i, tranh lun.
- HS nờu cỏc bin phỏp giỳp .
- Cỏc nhúm HS tho lun.
- i din cỏc nhúm trỡnh by ý kin
trc lp. C lp nhn xột b sung.
- HS lng nghe.
- HS biu l thỏi theo quy c
hot ng 3, tit 1- bi 3.
18
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
c.

b/. Ch cn tham gia vo nhng hot ng nhõn o do
nh trng t chc.
c/. iu quan trng nht khi tham gia vo cỏc hot ng
nhõn o l mi ngi khi chờ mỡnh ớch k.
d/. Cn giỳp nhõn o khụng nhng ch vi nhng
ngi a phng mỡnh m cũn c vi nhng ngi
a phng khỏc, nc khỏc.
- GV ngh HS gii thớch v lớ do la chn ca mỡnh.
- GV kt lun
3. Cng c - Dn dũ:
- T chc cho HS tham gia mt hot ng nhõn o no
ú, vớ d nh: quyờn gúp tin giỳp bn HS trong lp,
trong trng b tn tt (nu cú) hoc cú hon cnh khú
khn; Quyờn gúp giỳp theo a ch t thin ng trờn
bỏo chớ
- HS su tm cỏc thụng tin, truyn, tm gng, ca dao, tc
ng v cỏc hot ng nhõn o.
- HS gii thớch la chn ca mỡnh.
- HS lng nghe.
- HS c lp thc hin.


Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010
Toán:
LUYN TP CHUNG
i. mục tiêu: Giỳp HS rốn k nng:
- Thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s. - Gii bi toỏn cú li vn.
- Bi tp cn lm: BT1,3a,c;4 HS kh, gii lm thm BT2.
ii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Bài cũ:
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm
cỏc BT h.dn luyn tp thờm ca tit 130.
- GV nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a Hng dn luyn tp
Bi 1:
- Cho HS nờu yờu cu ca bi, sau ú t lm
bi vo VBT.
- T chc cho HS bỏo cỏo kt qu lm bi
trc lp.
- GV nhn xột bi lm ca HS.
Bi 2:
- Khi thc hin nhõn 3 phõn s vi nhau ta cú
th ly 3 t s nhõn vi nhau, ly 3 mu s
nhõn vi nhau.
- HS kim tra tng phộp tớnh trong bi.
- 4 HS ln lt nờu ý kin ca mỡnh v 4 phộp
tớnh trong bi:
a). Sai.
b). Sai.
c). ỳng.
d). Sai.
- HS nghe GV hng dn, sau ú lm bi.
Cú th lm bi theo cỏch nh sau:
a).
2
1

4

1

6
1
=
642
111
ìì
ìì
=
48
1
b).
2
1

4
1
:
6
1
=
2
1

4
1

1
6

=
8
6
=
4
3

19
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- GV cha bi v cho im HS.
Bi 3a,c:
- Yờu cu HS t lm bi, nhc cỏc em c gng
chn MSC nh nht cú th.
- GV cha bi v cho im HS.
Bi 4:
- Gi 1 HS c bi.
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- tớnh c phn b cha cú nc chỳng ta
phi lm nh th no ?
- GV yờu cu HS lm bi.
- GV cha bi v cho im HS.
Bi 5:
- Yờu cu HS c bi v t lm bi.
- GV nhn xột bi lm ca HS trờn bng.
3. Cng c:
- GV tng kt gi hc.
c).
2
1
:

4
1

6
1
+
2
1

1
4

6
1
=
612
141
ìì
ìì
=
3
1

- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT
- 1 HS c trc lp, HS c lp c thm.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT. Bi gii
S phn b ó cú nc l:
7

3
+
5
2
=
35
29
(b)
S phn b cũn li cha cú nc l:
1 -
35
29
=
35
6
(b)
ỏp s:
35
6
b
- HS c bi trc lp, sau ú HS lờn bng
lm bi, HS c lp lm bi vo VBT.
Bi gii
S ki-lụ-gam c phờ ly ra ln sau l:
2710 2 = 5420 (kg)
S ki-lụ-gam c phờ c hai ln ly ra l:
2710 + 5420 = 8130 (kg)
S ki-lụ-gam c phờ cũn li trong kho l:
23450 8130 = 15320 (kg)
ỏp s: 15320kg

- HS theo dừi bi cha ca GV, sau ú t kim tra
bi lm ca mỡnh.
Luyện Toán:
ôn luyện
i.mục tiêu:
- Củng cố lại để HS nắm vững cách chia hai phân số
- HS biết cách tính và viết gọn phép chia 1 phân số cho số tự nhiên.Biết cách tìm phân số của 1 số.
ii. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. GV hớng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1: Tính
a.
=
5
4
:
9
4
b.
=
4
1
:
3
1
9
4
:

7
5
=
=
3
1
:
4
1
- Gọi1 HS nêu lại cách chia 2 phân số, HS khác
nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài vào vở , gọi 4 HS lên bảng
làm bài
20
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
- GV hớng dẫn HS yếu làm bà
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.GV chữa bài
và nhận xét chung.
Bài 2: Tinh (theo mẫu)
- GV viết đầu bài lên bảng
- HS đọc yêu cầu bài tập
Mẫu :
15
2
53
2
5:
3
2
==

x

=2:
8
7

=3:
2
1

=5:
3
4

=5:
3
1
- GV hớng dẫn HS làm bài
Bài 3: Tính
a.

6
1
6
5
4
3
=x
; b.


4
1
:
3
1
2
1
=+
- GV hỏi HS nêu cách tính và nhận xét chung.
Bài 4: GV chép đầu bài lên bảng
Đề :Ngời bán hàngchia đều
10
3
kg kẹo vào 3
túi.Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg kẹo?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- GV thu bài chấm, nhận xét, tuyên dơng những
HS làm bài tốt.
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dơng những HS học tốt.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài, HS dới lớp nhận
xét.
- GV chữa bài và hỏi 1 số HS nêu lại cách tính
- Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm bài vào vở, 2HS lên bảnh chữa
bài, HS khác nhận xét bài bạn
- HS nêu yêu cầu bài tập

- Cho HS làm bài tập vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu giải bài toán

Luyện từ và câu:
M RNG VN T : DNG CM
i. mục tiêu:
- M rng c mt s t ng th.ch im Dng cm qua vic tỡm t cựng ngha, t trỏi ngha.
- Bit dựng t theo ch im t cõu hay kt hp vi t ng thớch hp.
- Bit c mt s th.ng núi v lũng dng cm v t c mt cõu vi th.ng theo ch im.
ii. đồ dùng dạy - học: - Bng ph vit sn ni dung cỏc BT1, 4.
- T in, 5 -6 t phiu kh to.
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 2 HS.
- GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Luyn tp
- 2 HS úng vai gii thiu vi b m bn
H v tng ngi trong nhúm n thm H.
-HS lng nghe.
21
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2009 - 2010
Bài tập 1:
- Cho HS đọc yêu cầu BT1.
- GV giao việc: Một là tìm những từ cùng nghĩa
với từ Dũng cảm. Hai là tìm những từ trái nghĩa
với từ Dũng cảm.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy cho các nhóm làm
bài.

- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại những từ HS tìm đúng.
* Từ cùng nghĩa với Dũng cảm: can đảm, can
trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả
cảm, …
* Từ trái nghĩa với Dũng cảm: nhát gan, nhút nhát,
đớn hèn, hèn hạ, bạc nhược, …
Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- GV giao việc: Các em có nhiệm vụ chọn một từ
trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như
thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp
nào? nói về phẩm chất gì? của ai? Sau đó em đặt
câu với từ đó.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS đọc câu mình vừa đặt.
- GV nhận xét, khẳng định những câu HS đọc
đúng, đặt hay.
Bài tập 3:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV giao việc: Các em chọn từ thích hợp trong 3
từ anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh để điền vào
chỗ trống đã cho sao cho đúng.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày bài làm
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
* Khí thế Dũng mãnh.
* Hi sinh anh dũng.
Bài tập 4:

- Cho HS đọc yêu cầu của BT4.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại.
Trong các thành ngữ đã cho có 2 thành ngữ nói về
lòng dũng cảm. Đó là:
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng
lớp.
- Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Mỗi em chọn 1 từ, đặt 1 câu.
- Một số HS lần lượt đọc câu mình đã đặt.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS điền vào chỗ trống từ thích hợp.
- HS lần lượt đọc bài làm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài theo cặp. Từng cặp trao đổi để
tìm câu thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Một số HS phát biểu.
- Lớp nhận xét
- HS nhẩm HTL các thành ngữ và thi đọc.
22
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
him, k bờn cỏi cht).

* Gan vng d st (gan d dng cm, khụng nao
nỳng trc khú khn nguy him).
Bi tp 5:
- Cho HS c yờu cu ca BT5.
- GV giao vic.
- Cho HS t cõu.
- Cho HS trỡnh by trc lp.
- GV nhn xột, khen nhng HS t cõu hay.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh HTL cỏc thnh ng.
- 1 HS c, lp lng nghe.
- HS chn 1 thnh ng, t cõu vi thnh
ng ó chn.
- Mt s HS c cõu va t.
- Lp nhn xột.

Sinh hoạt cuối tuần
I. mục tiêu:
- ỏnh giỏ cỏc hot ng tun 26 ph bin cỏc hot ng tun 27.
- Hc sinh bit c cỏc u khuyt im trong tun cú bin phỏp khc phc hoc phỏt huy.
II. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Kim tra :
- Giỏo viờn kim tra v s chun b ca hc sinh .
- Giỏo viờn gii thiu tit sinh hot cui tun.
1. ỏnh giỏ hot ng tun qua
- Giỏo viờn yờu cu lp ch trỡ tit sinh hot.
- Giỏo viờn ghi chộp cỏc cụng vic ó thc hin tt v
cha hon thnh.

- ra cỏc bin phỏp khc phc nhng tn ti cũn mc
phi.

2. Ph bin k hoch tun 27
- Giỏo viờn ph bin k hoch hot ng cho tun ti:
+ V hc tp.
+ V lao ng.
+ V cỏc ph.tro khỏc theo k.hoch ca ban giỏm hiu
3. Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Cỏc t trng ln lt bỏo cỏo v s
chun b ca cỏc t cho tit sinh hot.
- Cỏc t n nh chun b cho tit
sinh hot.
- Lp trung yờu cu cỏc t ln lt lờn
bỏo cỏo cỏc hot ng ca t mỡnh.
- Cỏc lp phú :ph trỏch hc tp , ph
trỏch lao ng, chi i trng bỏo cỏo
hot ng i trong tun qua.
- Lp trng bỏo cỏo chung v hot
ng ca lp trong tun qua.
- Cỏc t trng v cỏc b phn trong lp
ghi k hoch thc hin theo k hoch.
- Ghi nh nhng gỡ giỏo viờn
dn dũ v chun b tit hc sau.

Chiều thứ sáu:
Tập làm văn:
LUYN TP MIấU T CY CI
23

Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
i. mục tiêu:
- Lp c dn ý s lc bi vn t cõy ci nờu trong bi.
- Da vo dn ý ó lp, bc u vit c cỏc on thõn bi, kt bi, m bi. cho bi vn miờu
t cõy ci ó xỏc nh.
ii. đồ dùng dạy- học:
- Bng lp chộp sn bi v dn ý.
- Tranh nh mt s loi cõy.
iii. các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kim tra 2 HS.
- GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn HS hiu yờu cu ca bi tp:
- Cho HS c bi trong SGK.
- GV gch di nhng t ng quan trng trờn bi
ó vit trc trờn bng lp.
bi: T mt cõy cú búng mỏt (hoc cõy n qu,
cõy hoa) m em yờu thớch.
-GV dỏn mt s tranh nh lờn bng lp, gii thiu
lt qua tng tranh.
- Cho HS núi v cõy m em s chn t.
- Cho HS c gi ý trong SGK.
- GV nhc HS: Cỏc em cn vit nhanh ra giy nhỏp
dn ý trỏnh b sút cỏc ý khi lm bi.
b. HS vit bi:
- Cho HS vit bi.
- Cho HS c bi vit trc lp.
- GV nhn xột v khen ngi nhng HS vit hay.

3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu nhng HS vit bi cha t v nh vit li
vo v.
- 2 HS ln lt c on kt bi kiu m
rng ó vit tit TLV trc.
- HS lng nghe.
- 1 HS c, lp c thm theo.
- HS quan sỏt v lng nghe GV núi.
- HS ln lt núi tờn cõy s t.
- 4 HS ln lt c 4 gi ý.
- Vit ra giy nhỏp vit vo v.
- Mt s HS c bi vit ca mỡnh.
- Lp nhn xột.
- V ụn tp chun b kim tra.
Luyện tv:
ôn luyện
- Cng c HS nm c cỏch vit bi vn miờu t cõy ci; vn dng kin thc vit bi vn
t cõy ci m em thớch.
ii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bi c:
+ Bi vn miờu t cõy ci gm my phn? - HS tr li cõu hi.
24
Trần Thị Mai Loan Năm học 2009 - 2010
2. Bi mi: Gii thiu bi
- Ghi tờn bi v nờu mc tiờu yờu cu tit hc.
a. Luyn tp
bi: Hóy t mt cõy búng mỏt trng em.
- Gi HS c bi.

- Yờu cu HS xỏc nh trng tõm ca bi.
- Cho c lp lm vo v.
- Gi 5-7 em trỡnh by bi vit ca mỡnh.
- Nhn xột, sa li dựng t, vit cõu.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn nhng HS vit cha t v nh vit li cho
hay hn.
- Lng nghe.
- 2 HS c bi, c lp c thm.
- Nờu yờu cu ca bi.
- Vit bi vn vo v.
- Mt s em trỡnh by bi ca mỡnh.
- V nh vit li cho hay hn.
Luyện Toán:
ôn luyện
I. mục tiêu:
- Củng cố lại để HS nắm vững phép chia 2 phân số
- HS biết cách tìm thành phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số
- Rèn kĩ năng chia phân số cho HS.
II. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bi c:
2. Bi mi: Gii thiu bi
Bài 1: Tính rồi rút gọn


3
2
:

5
2
=== x

=
5
4
:
7
4

=
3
1
:
6
1

=
8
1
:
4
1
Bài 2: Tìm x:
- GV viết đầu bài lên bảng
x
8
3
x =

7
4

7
1
: x =
3
1
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài và nhận xét chung
Bài 3: Một hình bình hành có diện tích
6
1
m và
chiều cao
3
1
m .Tính độ dài đáy của hình đó.
- GV chép đầu bài lên bảng
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Cho HS cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài và hỏi cách làm
- GV theo dõi HS làm bài và giúp đỡ HS yếu
- GV chữa bài và nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài , HS dới lớp nhận
xét
- HS nêu yêu cầu bài tập

- HS nêu cách tính độ dài đáy của hình bình
hành.
- HS làm bài tập vào vở
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×