Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

báo cáo thường niên năm 2003 ngân hàng techcombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 43 trang )

NGÊN HAÂNG
THÛÚNG MAÅI
CÖÍ PHÊÌN
KYÄ THÛÚNG
VIÏÅT NAM
VIETNAM
TECHNOLOGICAL
AND
COMMERCIAL
JOINT STOCK
BANK
BAÁOCAÁO THÛÚÂNG NIÏN
Tốmtùỉtkïët quẫ hoẩtàưång
Thưng àiïåpca Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ
Thưng àiïåpcaTưíng Giấmàưëc
Kïët quẫ kinh doanh 2003
-Cấckïët quẫ tđch cûåc ch ëu
-Cấctưìntẩi khố khùỉncêìn khùỉc phc
Cưng tấc huy àưång vưën
- Cưng tấc huy àưång vưëntûâ dên cû vâ cấctưí chûác kinh tïë
- Cưng tấc huy àưång vưëntûâ thõ trûúâng liïn ngên hâng
Hoẩtàưång tđn dng
- Tđn dng doanh nghiïåp
- Tđn dng bấnlễ
Quẫn trõ riro
-Ri ro tđn dng
-Ri ro thõ trûúâng
Chûúng trònh hiïånàẩihốa ngên hâng
- Hoân thânh viïåc triïín khai hïå thưëng Globus
-Hïå thưëng quẫn trõ chêët lûúång theo ISO 9001:2000
- Thễ thanh toấn F@stAccess


Hoẩtàưång tâi chđnh vâ kïë toấn
Dõch v thanh toấn qëctïë
Hoẩtàưång nhên sûå
Cưng tấc Marketing vâ phất triïínsẫn phêím
- Cưng tấc phất triïínsẫn phêím
- Xêy dûång biïíu tûúång múái cho Ngên hâng
-Cấc hoẩtàưång thưng tin tun truìnvâ quan hïå àẩi chng
Cấc chûúng trònh húåptấc-hưỵ trúå k thåt
Thêm gia dûå ấn do World Bank tâi trúå
Cấcmc tiïu cho nùm 2004
Cú cêëu Quẫn trõ ngên hâng
-Súàưì tưí chûác
-Hưåiàưìng Quẫn trõ
- Ban Kiïím soất
- Ban Àiïìuhânh
- Danh sấch Trûúãng phông ban Hưåisúã,
Ban Giấmàưëc chi nhấnh
Bấocấo kiïím toấn Techcombank
Danh sấch cấc ngên hâng àẩil
Hïå thưëng mẩng lûúáicấc chi nhấnh
1
2
6
8
10
12
14
16
20
20

22
24
26
26
28
30
42
68
69
Performance Summary
Chairman’s Statement
Statement of the CEO
Business results
- Significant achievement
-Shortcomings
Funds mobilisation activities
- Mobilising funds from individuals and businesses
- Mobilising funds from the interbank market
Credit activities
- Corporate credit
- Retail credit
Risk management
- Credit risk
- Market risk
Bank modernisation programme
- Deploying the Globus system
- ISO 900:2000 quality management system
- F@stAccess - debit card
Finance and accounting activities
International settlement activities

Marketing and product development activities
Personnel management
- Product development activities
- Developing a new logo and corporate identity for the bank
-Public relations activities
Technical assistance and co-operation programmes
Taking part in the World Bank funded rural finance project
Targets for 2004
Corporate governance
- Organisational chart
- Board of Directorrs
- Supervisory Board
- Board of Management
- List of Directors of Branches
and Head Office Departments
Auditor’s report
Correspondent banks
Techcombank’s network
1
5
7
9
11
13
15
17
21
21
23
25

27
27
29
30
CONTENTS
MCLC
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
VIETNAM
TECHNOLOGICAL
AND COMMERCIAL
JOINT STOCK
BANK
TỐMTÙỈTKÏËT QUẪ HOẨTÀƯÅNG
Tưíng doanh thu (t VND)
Total Income (billion VND)
Chó sưë cưí tûác (%)
Dividend ratio (%)
PERFORMANCE SUMMARY
Lúåi nhån trûúác thụë, trûúácdûå phông
ri ro/Tâisẫncố (%)
Ratio of Profit before tax and loan loss
provision to Assets (%)
ROE (%)
Return on Equity (%)
Lúåi nhån trûúác thụë, trûúácdûå phông riro(t VND)
Profit before tax and loan loss provision (billion VND)

WWW.TECHCOMBANK.COM.VN
70,74
70.74
80,47
80.47
80,19
80.19
149,03
149.03
311,61
311.61
386,23
386.23
6,76
6.76
2,75
2.75
3,08
3.08
0,00
0.00
13,87
13.87
1998 1999 2000 2001 2002 2003
9,84
9.84
5,45
5.45
5,84
5.84

17,50
17.50
52,30
52.30
90,07
90.07
8/1999 8/2000 12/2001 12/2002 12/2003
80,02
80.02
85,25
85.25
102,35
102.35
117,87
117.87
180,00
180.00
Vưën àòïìulïå (t VND)
Share capital (Billion VND)
1,14
1.14
0,50
0.50
0,39
0.39
0,73
0.73
1,29
1.29
1,64

1.64
1998 1999 2000 2001 2002 2003
1999 2000 2001 2002 2003
4,13
4.13
4,18
4.18
0,01
0.01
18,90
18.90
8,9
8.9
2
NGÊN HAÂNG
THÛÚNG MAÅI
CÖÍ PHÊÌN
KYÄ THÛÚNG
VIÏÅT NAM
THÖNG ÀIÏÅPCUÃA CHUÃ TCHHÖÅIÀÖÌNG QUAÃN TRÕÕ
VIETNAM
TECHNOLOGICAL
AND COMMERCIAL
JOINT STOCK
BANK
Thay mùåtHưåiàưìng Quẫn trõ
Ch tõch
Tiïën sơ Lï Kiïn Thânh
Nùm 2003, Ngên hâng TMCP K Thûúng Viïåt Nam
vûâa trôn 10 nùm thânh lêåp. 10 nùm qua, chng ta àậ

chûáng kiïën biïët bao biïënàưíi sêu sùỉccầúâisưëng
chđnh trõ xậ hưåi trïn toânàêët nûúácvâ trong àố cố sûå
phất triïínk diïåuca ngên hâng chng ta. Cấi khố
khùn nhêëtca thúâik ban àêìu, bïn cẩnh sûå bế nhỗ
cavưën hoẩtàưång, mẩng lûúáimỗng, nhên viïn thiïëu
kinh nghiïåmlâ mưåt "Vùn hoấ kinh doanh ngên hâng"
múái chó àûúåc hònh thânh tûâ mưåtnïìn kinh tïë vûâara
khỗicúchïë bao cêëp. Nhûäng thûã thấch àưëivúái chng
ta thêåtlúán lao, cố lc tûúãng chûâng khưng vûúåt qua
nưíi. Nhûng têåp thïí ngên hâng chng ta mâ phêìnlúán
lâ nhûäng ngûúâi trễ tíiàậ dng cẫmàivâo cåc
sưëng, lùn lưånvúái khố khùn ca chđnh cåcsưëng, tòm
cho mònh nhûäng lúâi giẫixấcàấng àïí àïën hưm nay,
chng ta cố thïí tûå hâovúái thânh quẫ vinh quang ca
mònh.
Tưíng tâisẫn: 5.510 t VND
Vưën àiïìulïå: 180 t VND
Dû núå tđn dng: 2.296 t VND
Tó lïå núå quấ hẩn: 3,68%
Lúåi nhån trûúác thụë trûúácdûå phông ri ro:
90,07 t VND
Tưíng sưë cấnbưå nhên viïn: 466 ngûúâi
Mẩng lûúái bao gưìm: 01 Trung têm kinh
doanh, 10 Chi nhấnh vâ 4 Phông giao dõch
Nhûng àiïìu quan trổng hún cẫ khưng phẫilâ nhûäng
con sưë nïu trïn mâ lâ úã Techcombank àậ hònh thânh
mưåtàưåi ng nhûäng ngûúâilâm viïåctûâ ban Tưíng Giấm
àưëcàïëncấccấnbưå nhên viïn mưåt phong cấch lâm
viïåccố tđnh chun nghiïåp cao, cố sûå àoânkïët nhêët
trđ sêu sùỉc. Hổ biïëtàùåtlúåi đch cacấ nhên vâo trong

lúåi đch catêåp thïí vâ xậ hưåi. Mưåt vùn hoấ
Techcombank àang hònh thânh vâ phất triïín.
Vâ àiïìu quan trổng nhêët trong nhûäng ngun nhên
casûå thânh cưng ngây hưm nay lâ sûå vûäng vâng
cacấccưí àưng, cấc thânh viïn Hưåiàưìng Quẫn trõ
qua cấc thúâik.Hổ àậ vûäng tin vâo con àûúâng mònh
àậ chổn ngay cẫ trong nhûäng ngây thấng khố khùn
nhêët trong quấ trònh phất triïín ngên hâng.
Kïët quẫ rûåcrúä ca ngây hưm nay chđnh lâ cú súã
vûäng chùỉcàïí chng ta vûäng bûúác tiïën lïn phđa trûúác.
Cng vúáisûå phất triïíncacẫ nûúác, Techcombank sệ
hoân thânh mc tiïu phất triïín, trúã thânh mưåt trong
nhûäng ngên hâng àûúåc u thđch nhêëttẩi Viïåt Nam.
3
6
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
Kïët quẫ kinh doanh àêìy khẫ quan vâ àấng
khđch lïå
Tiïëptcàêíymẩnh cấc chûúng trònh hiïånàẩi
hoấ ngên hâng vâ nêng cao nùng lûåccẩnh
tranh
Nùm 2003 tiïëptclâ mưåt nùm hoẩtàưång thânh cưng
ca Techcombank. Lúåi nhån trûúác thụë àậ àẩtmûác cao
nhêët trong lõch sûã phất triïín 10 nùm ca ngên hâng, àẩt
42,17 t VND, tùng hún 182% so vúái nùm 2002. Nùm
2003, sau nhiïìu nùm úã mûác thêëp, t lïå lúåi nhån sau

thụë trïn vưën ch súã hûäu (ROE) àẩt 18,90% vâ t lïå cưí
tûácàẩt 13,87%. Cấckïët quẫ hoẩtàưång àấng khđch lïå
nâylâ ngìnàưång lûåcvưcng quan trổng àưëivúáicấc
cưí àưng, cấnbưå nhên viïn ngên hâng vâ cấc bïn quan
têm khấc, tẩo uy tđn cho ngên hâng vâ àống vai trô rêët
lúán trong viïåc tùng vưën huy àưång ca ngên hâng qua
viïåc phấthânh thïm cưí phiïëumúái. Àẩt àûúåckïët quẫ
nây, tưi xin chên thânh cẫmúntoân thïí cấnbưå nhên
viïn ngên hâng úã mổi võ trđ vïì sûå cưë gùỉng vâ nưỵ lûåcca
hổ,ëutưë cú bẫnlâm nïn sûå thânh cưng ca chng ta
trong nùm vûâa qua.
Song song vúái viïåc triïín khai thânh cưng phêìnmïìm cưng
nghïå hiïånàẩi Globus trïn toânhïå thưëng, trong nùm
2003, toânbưå cấc chi nhấnh vâ cấc àún võ trong hïå
thưëng Techcombank àậ tiïëptcmẩnh mệ viïåccẫitưí,
hoân thiïåncấc quy trònh hoẩtàưång vâ quy trònh nghiïåp
v àïí tûúng thđch vúái phêìnmïìmmúái, àưìng bưå vúáicấc
hoẩtàưång hûúáng dêỵn, àâotẩovïì sûã dng phêìnmïìm
múái. Trïn nïìntẫng ca Globus, cưng tấc nghiïn cûáucấc
tđnh nùng ca phêìnmïìmmúáivâo phcv cưng tấc quẫn
trõ ngên hâng, hoân thiïåncúsúã dûä liïåu khấch hâng vâ
xêy dûång cấcsẫn phêímmúáiàậ bûúácàêìu àûúåcxc tiïën.
Nhêån thûác sêu sùỉcrùçng con ngûúâilâ nhên tưë quan trổng
nhêët trong viïåc tiïëp thu, vêånhânh, ûáng dng cưng nghïå
vâ k nùng múáiàïí tẩoracấc thay àưíi toân diïån trong
mổimùåtca hoẩtàưång ngên hâng, cưng tấcàâotẩo,
nêng cao trònh àưå quẫn trõ vâ k nùng thao tấccacấn
bưå Techcombank trong nùm 2003 tiïëptclâ mưåt trong
cấc ch trổng lúánca ngên hâng. Bïn cẩnh cấc khoấ
àâotẩo thưng thûúâng, nhiïìu hoẩtàưång tû vêën, trao àưíi

kinh nghiïåmvúáicấctưí chûáctûvêën chun nghiïåp trong
lơnh vûåc quẫn trõ vâ vêånhânh ngên hâng àậ àûúåctưí
chûác, mang lẩi nhiïìu kiïën thûácvâ cấch nhòn múái cho Ban
lậnh àẩovâ cấccấnbưå nhên viïn Ngên hâng.
Nùm 2003 cng chûáng minh mưåt thânh cưng àấng kïí
ca Techcombank trong viïåccẫi thiïånvõthïë vâ nùng lûåc
cẩnh tranh thưng qua cấc liïn minh húåptấc chiïën lûúåc.
Techcombank àậ lâ ngên hâng cưí phêìnàêìu tiïn k thỗa
thånvúái Vietcombank trong viïåc phấthânh thễ thanh
toấn (debit) F stAccess Connect24; tham gia k húåp
àưìng húåptấc liïn minh thễ vúái Vietcombank vâ 10 Ngên
hâng thûúng mẩi khấcvúáimc tiïu lâ liïn kïëthïå thưëng
phấthânh vâ chêëp nhêån thễ lêỵn nhau giûäacấc Ngên
hâng.
Nùm 2004 tiïëptclâ mưåt nùm bẫnlïì trong chiïën lûúåc
phất triïín theo chiïìu sêu ca Techcombank vúáicấc àõnh
hûúáng trổng têm:
Phất triïíncúsúã khấch hâng cấ nhên vâ doanh nghiïåp
trïn nïìntẫng mưåt chđnh sấch marketing àưìng bưå vâ hiïåu
quẫ.
Tiïëptc nêng cao chêët lûúång hoẩtàưång mổimùåtvúái
trổng têm nêng cao chêët lûúång tâisẫncố, hiïåu quẫ àưìng
vưënàêìu tû, tiïu chín hoấ quy trònh hoẩtàưång vâ dõch
v phcv khấch hâng.
Àêíymẩnh khai thấccấchïå thưëng cưng nghïå vâ phất
triïínsẫn phêímmúáivúáihâm lûúång cưng nghïå cao (nêng
cêëp GLOBUS vâ xêy dûång hïå thưëng thễ ).
Phất triïínmẩng lûúái ph sống cấc àư thõ lúán.
Tiïëptc phất triïín ngìnlûåc cho tûúng lai.
Tưi tin rùçng, vúáisûå cưë gùỉng ca toân thïí cấnbưå nhên

viïn toân Ngên hâng, sûå àiïìuhânh vâ quẫn trõ têåp trung,
nhêët quấn theo cấc àõnh hûúáng ûu tiïn nối trïn,
Techcombank sệ hoân thânh vûúåtmûáccấc chó tiïu àïì ra
cho nùm 2004 vâ tẩo tiïìnàïì cho sûå phất triïínmẩnh
mệ hún nûäa trong cấc nùm tiïëp theo.
@-
Àõnh hûúáng cho nùm múái
Tưíng Giấmàưëc
NguỵnÀûác Vinh
THƯNG ÀIÏÅPCATƯÍNG GIẤMÀƯËC
8
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
KÏËT QUẪ KINH DOANH
Giẫmtólïå núå khưng sinh lúâi xëng côn 3,68%/Tưíng
dû núå. Trđch lêåpàêì dûå phông ri ro theo quy àõnh
ca ngên hâng nhâ nûúác, àa dẩng hoấ cú cêëu ngìn
vưënvâ cú cêëu cho vay.
Hoân thiïåncấc quy trònh quẫnl chêët lûúång àưëivúái quy
trònh quẫnl tđn dng vâ quy trònh thanh toấn trïn nïìn
tẫng cưng nghïå múái.
Bûúácàêìu triïín khai thânh cưng hïå thưëng phấthânh thễ
Techcombank F stAccess.
Nêng vưën àiïìulïå tûâ mûác 117,870 t àưìng àêìu nùm lïn
mûác 180 t àưìng (tùng hún 50%) àïí tûâ àố nêng cao khẫ
nùng tûå ch vïì tâi chđnh ca Techcombank, tẩo àiïìu kiïån
múã rưång quy mư vâ phẩmvihoẩtàưång cng nhû nêng

cao uy tđn ca Techcombank trong hïå thưëng cấc Ngên
hâng TMCP.
Cng cưë mưåt bûúáchïå thưëng quẫnl ri ro tđn dng.
Bûúácàêìu thiïëtlêåphïå thưëng theo dộivâ kiïím soấtriro
thõ trûúâng.
Cêëu trclẩicấc quy trònh kinh doanh vâ quy trònh quẫn
l trïn cú súã tấch bẩch khưëi kinh doanh (front office) vâ
@
CẤCKÏËT QUẪ TĐCH CÛÅC
CH ËU
khưëihưỵ trúå kiïím soất (back office). Tûâng bûúác hoân
thiïånhïå thưëng kïë toấn trïn cú súã rộ râng, minh bẩch vâ
bûúácàêìu thiïëtlêåphïå thưëng xûã l thưng tin quẫn trõ ngên
hâng, phcv cho cưng tấc phên tđch, àấnh giấ kïët quẫ
hoẩtàưång vâ hưỵ trúå ra quët àõnh.
Phất triïín tùng thu dõch v cấc loẩi lïn 47% so vúái
nùm 2002, àùåc biïåtlâ dõch v Thanh toấn qëctïë.
CẤCTƯÌNTẨI KHỐ KHÙN
CÊÌN KHÙỈC PHC
Àõnh hûúáng phcv dên cû vúái trổng têm lâ huy àưång
ngìnvưënvâ cấc dõch v bấnlễ vêỵn chûa àẩt chó tiïu
àïì ra. Mưåt phêìn ngun do quan trổng lâ lûåc lûúång nhên
sûå kinh doanh bấnlễ côn thiïëuvâ chûa thđch húåp.
Cấchïå thưëng, quy trònh nghiïåpv àậ àûúåc triïín khai
nhûng viïåcấpdng côn nhiïìu thiïëusốt, bêëtcêåpdêỵn
àïën hiïåu quẫ hẩn chïë.
Phất triïínmẩng lûúái chêåmvâ chûa àẩtkïë hoẩch.
Tưíng tâisẫn quy àưíi (t VND)
Tưíng ngìnvưën huy àưång (t VND)
Dû núå tđn dng (t VND)

T lïå núå quấ hẩn (%)
Lúåi nhån trûúác thụë, trûúácdûå phông (t VND)
Trđch lêåpdûå phông riro(t VND)
Lúåi nhån trûúác thụë (t VND)
ROE (%)
4.060
3.607
1.896
4,58
52,30
46,96
14,93
8,90%
4,060
3,607
1,896
4.58
52.30
46.96
14.93
8.90%
5.510
5.150
2.297
3,68
90,07
47,90
42,17
18,90%
5,510

5,150
2,297
3.68
90.07
47.90
42.17
18.90%
+35,71 %
+42,78 %
+13,17 %
-19,44 %
+72,21 %
+2 %
+182%
+ 257,1%
+35.71 %
+42.78 %
+13.17 %
19.44 %
+72.21 %
+2 %
+182%
+ 257.1%
-
2003 so vúái 2002
2002 2003
Chó sưë
Total assets (billion VND)
Total mobilised funds (billion VND)
Loans outstanding (billion VND)

Overdue debt ratio (%)
Profit before tax and loan loss provision (billion VND)
Loan loss provision (billion VND)
Profit before tax (billion VND)
Return on Equity (%)
Key performance measures
2003 vs 2002
10
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
1.646
(32%)
2.546
(49%)
2,546
(49%)
Cú cêëu huy àưång vưënca Techcombank 2003 (t VND)
Cấ nhên
Individuals
CƯNG TẤC HUY ÀƯÅNG
VƯËNTÛÂ DÊN CÛ VÂ
CẤCTƯÍ CHÛÁC KINH TÏË
CƯNG TẤC HUY ÀƯÅNG VƯËN
CƯNG TẤC HUY ÀƯÅNG
VƯËNTÛÂ THÕ TRÛÚÂNG
LIÏN NGÊN HÂNG
Trong nùm 2003 vûâa qua, hoẩtàưång kinh doanh trïn thõ

trûúâng liïn ngên hâng ca Techcombank tiïëptc àûúåc
àêíymẩnh. Tưíng ngìnvưën huy àưång tûâ cấctưí chûác tđn
dng ca Techcombank àẩt 2.546 t àưìng, chiïëm 49%
tưíng ngìnvưën huy àưång ca Techcombank, tùng 947
t àưìng so vúái cëi nùm 2002. Tđnh àïën 31/12/2003,
Techcombank àậ cố quan hïå giao dõch ngìnvưënvúái
103 tưí chûáctâi chđnh trong vâ ngoâi nûúác. Viïåcmúã rưång
cấc hoẩtàưång giao dõch trïn thõ trûúâng liïn ngên hâng
khưng nhûäng àậ àẫmbẫotưët khẫ nùng thanh khoẫnca
Techcombank mâ côn mang lẩi thu nhêåpàấng kïí cho
ngên hâng cng nhû khùèng àõnh uy tđn ca Techcombank
trong cưång àưìng cấctưí chûáctâi chđnh.
Tưíng ngìnvưën huy àưång tûâ khu vûåc dên cû vâ cấctưí
chûác kinh tïë ca Techcombank àïën cëi nùm 2003 àẩt
2.604 t àưìng, tùng 596 t àưìng so vúái nùm 2002.
Ngìnvưën huy àưång tûâ khu vûåc dên cû àẩt 1.646 t
àưìng trong àố ngìn huy àưång ngoẩitïå quy àưíiàẩt
686 t àưìng, chiïëm 42%, VND àẩt 961 t àưìng chiïëm
58%. Trong nùm 2003, do ẫnh hûúãng ca cåc chẩy
àua vïì lậi sët giûäacấc ngên hâng vâ viïåccấc ngên
hâng qëc doanh tùng cao lậi sët huy àưång lâm cho
mûác huy àưång cacấc ngên hâng cưí phêìn trong àố cố
Techcombank bõ chêåmlẩi. Tưíng mûác tùng trûúãng huy
àưång dên cû ca Techcombank tùng 352 t àưìng so vúái
mûác tùng trûúãng hún 400 t ca nùm 2002
Cưng tấc huy àưång vưëntûâ cấctưí chûác kinh tïë ca
Techcombank trong nùm 2003 àậ àûúåccấc àún võ quan
têm ch trổng hún so vúái nùm trûúác. Ngìnvưën huy
àưång cacấctưí chûác kinh tïë àẩt 957 t àưìng bùçng
127% kïë hoẩch, tùng 244 t àưìng so vúái cëi nùm

2002. Trong àố ngìn tiïìngûãicố k hẩnàẩt 234 t
àưìng, ngìn tiïìngûãi khưng k hẩnàẩt 739 t àưìng.
Tưí chûác tđn dng
Credit Institutions
Tđnh àïën cëi ngây 31/12/2003, tưíng
ngìnvưën huy àưång ca Techcombank
àẩt 5.150 t àưìng, tùng hún 1.543 t
àưìng so vúái cëi nùm 2002. Trong àố
tưíng lûúång vưën huy àưång tûâ thõ trûúâng
dên cû vâ cấctưí chûác kinh tïë chiïëm
51%, vưën trïn thõ trûúâng liïn ngên
hâng chiïëm 49%.
Structure of Mobilised Funds in 2003 (billion VND)
Tưí chûác kinh tïë
Businesses
957
(19%)
1,646
(32%)
957
(19%)
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
HOẨTÀƯÅNG TĐN DNG
Nùm 2003, Techcombank tùng trûúãng tđn dng thêån
trổng trïn ngun tùỉccố lûåa chổnvâ phẫnûáng linh
hoẩt trûúáccấc biïënàưång ca thõ trûúâng. Khưng

ngûâng hoân thiïån quy chïë,cẫi tiïën quy trònh nghiïåp
v tđn dng nhùçm phcv tưëtcấc khấch hâng truìn
thưëng nhûng àưìng thúâicng tùng cûúâng tđnh an
toân, hiïåu quẫ trong hoẩtàưång ca Techcombank.
TĐN DNG DOANH NGHIÏÅP
Khấch hâng chđnh ca Techcombank lâ cấc doanh nghiïåp
vûâavâ nhỗ chiïëm 55% tưíng dû núå ca toânhïå thưëng,
àẩt hún 1.262 t àưìng. Nùm 2003 àậ àấnh dêëumưåt
bác chuín biïín tđch cûåc trong cú cêëudûnúå ca
Techcombank. Sûå tùng lïn gêëp àưi cadûnúå àưëivúáicấc
doanh nghiïåpcố vưënàêìutûnûúác ngoâi (tûâ 70,9 t lïn
140,28 t VND) àậ tûâng bûúác khùèng àõnh sûå tin tûúãng
ca loẩi hònh doanh nghiïåpnâưëivúái Techcombank vâ
hún nûäầố lâ sûå tûå tin ca Techcombank vâohïå thưëng
kiïím soấtrirocng nhû vâo nhûäng sẫn phêím dõch v
tđn dng phong ph, chêët lûúång cao ca mònh. Bïn cẩnh
àố,sûå giẫmcat lïå cho vay àưëivúáicấc doanh nghiïåp
nhâ nûúáctûâ nùm 2001 àïën nay tiïëptc khùèng àõnh viïåc
chuínàưíicúcêëu tđn dng sang cấc doanh nghiïåpvûâa
vâ nhỗ, khấch hâng cấ nhên. Tđn dng ca Techcombank
têåp trung ch ëu trong lơnh vûåc Thûúng mẩi (chiïëm 50%
tưíng dû núå), Sẫn xëtvâ Chïë biïën (chiïëm 29%).
TĐN DNG BẤNLỄ
Bïn cẩnh viïåc phất triïíncấc dõch v ngên hâng dânh cho
cấc doanh nghiïåpvûâavâ nhỗ, Techcombank cng hïët
sûác ch trổng túái viïåc xêy dûång vâ cung cêëpmưåthïå
thưëng cấcsẫn phêím tđn dng bấnlễ.Dûnúå tđn dng cấ
thïí ca Techcombank trong nùm 2003 àẩt hún 673 t
àưìng tùng 25% so vúái thúâi àiïím cëi nùm 2002, nhúâ
vâosûå tùng trûúãng mẩnh ca thõ trûúâng nhâ úã vâ tiïu

dng ư tư trong nùm 2003 cng nhû viïåc Techcombank
àậ phất triïín àûúåc nhiïìusẫn phêímbấnlễ múái nhû Hưỵ
trúå kinh doanh cấ thïí vâ sẫn phêím thễ F stAccess.
Vúái viïåc trong nùm 2004, Techcombank sệ cho ra thõ
trûúâng sẫn phêímmúáiÛÁng trûúáctâi khoẫncấ nhên
F stAdvance, chùỉc chùỉncấc hoẩtàưång tđn dng bấnlễ
sệ cố thïm àâ cho sûå tùng trûúãng múái.

”@
@
Tưíng dû núå ca Techcombank àïën
31/12/2003 àẩt 2.296 t àưìng tùng 400 t
àưìng, hún 21% so vúái cëi nùm 2002. Dû núå
ngùỉnhẩncacấctưí chûác kinh tïë vâ cấ nhên
trong nûúác tđnh àẩt 1.605 t àưìng chiïëm 70%,
dû núå cho vay trung dâihẩnàẩt 691 t àưìng,
chiïëm 30% tưíng dû núå.
Thay àưíicúcêëudûnúå theo cấc nhốm khấch hâng
lúán (%)
Changes in loan portfolio by major customer segments (%)
Hổptưíng kïët hoẩtàưång kinh doanh nùm 2003 tẩiHâ Nưåi
Business review meeting of senior management for 2003 in Hanoi
Cấ nhên
2003
DN Nhâ nûúác Cưng ty ngoâi
qëc doanh
DN cố vưën
ÀTNN
29%
2002

12%
10%
56%
55%
4%
6%
28%
Individuals
State wned
Enterprises
O Private
Enterprises
Foreign Invested
Enterprises
12
14
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
QUẪN TRÕ RIRO
Kiïím soấtrirotiïëptclâ mưåt trong nhûäng cưng
tấc trổng têm ca Techcombank trong nùm 2003.
Hïå thưëng kiïím tra giấmsất chêët lûúång tđn dng
tiïëptc àûúåc tùng cûúâng tẩitûâng chi nhấnh.
Trong nùm 2003, Techcombank àậ thûåc hiïåntûâng
bûúáccêëu trclẩicấc quy trònh kinh doanh vâ quy
trònh quẫnl trïn cú súã tấch bẩch khưëi kinh
doanh (front office) vâ khưëihưỵ trúå kiïím soất

(back office) tẩimưåtsưë chi nhấnh lúán trïn hïå
thưëng. Mư hònh trïn bûúácàêìậ phất huy tấc
dng thïí hiïån qua viïåcàêíy nhanh tưëcàưå phcv
khấch hâng vâ tùng cûúâng khẫ nùng kiïím soất
ri ro trûúácvâ sau khi giẫi ngên.
Hïå thưëng tấi thêím àõnh vâ phên tđch ri ro tđn dng àûúåc
cng cưë vâ xêy dûång, tẩoramưåt kïnh phên tđch àưåclêåp
hưỵ trúå cho viïåcàấnh giấ cacêëp phï duåt tđn dng,
àang tûâng bûúác khùèng àõnh lâ cấnh tay nưëidâica Ban
Tưíng giấmàưëc trong viïåc giấmsấtvâ nêng cao chêët
lûúång tđn dng tẩitûâng àún võ. Tó lïå núå quấ hẩn trûúácdûå
phông ri ro/Tưíng dû núå ca Techcombank àïën
31/12/2003 àẩt 3,68% so vúáitólïå 4,58% vâo cëi
thấng 12 nùm 2002. Tưíng sưë núå quấ hẩn phất sinh tûâ
nùm 2002 trúã vïì trûúácàố thu hưìi àûúåc hún 31 t àưìng,
trong àố riïng tẩi Ban xûã l núå phđa Nam àậ thu hưìi
àûúåc28t àưìng. Tđnh túái cëi thấng 9 nùm 2003,
Techcombank àậ trđch lêåpà dûå phông ri ro tđn dng
theo quy àõnh ca NHNN vúáitưíng qu dûå phông riro
tđn dng àẩtmûác 83,168 t àưìng.
RI RO TĐN DNG RI RO THÕ TRÛÚÂNG
Nùm 2003, U ban ALCO (U ban Quẫnl TâisẫnNúå
Cố)àậ thưng qua Chđnh sấch quẫn trõ ri ro thanh
khoẫn, quẫn trõ ri ro thõ trûúâng vâ ấpdng thưëng nhêët
cho toânhïå thưëng. Ban Quẫn trõ ri ro Phông Kïë
hoẩch Tưíng húåp dûúáisûå chó àẩovâ giấmsấtcaU ban
ALCO àậ xêy dûång vâ tûâng bûúác àûa vâoấpdng cấc
mư hònh quẫn trõ hiïånàẩi nhû GAP; MCO (Maximum
Cummulative Outflow); FS (Factor Sensitivity); VAR (Value
at Risk) Bïn cẩnh àố, viïåc triïín khai thânh cưng hïå

thưëng tin hổc hiïånàẩi, têåp trung quẫnl dûä liïåu toânhïå
thưëng sệ tẩo àiïìu kiïån thånlúåi cho Techcombank àêíy
mẩnh vâ hoân thiïån tin hổc hoấ cưng tấc quẫn trõ riro
thõ trûúâng trong nùm 2004.
-
-
Phông Dõch v Ngên hâng Doanh nghiïåp Trung têm Kinh doanh
Corporate Banking Department of the Business Centre
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
CHÛÚNG TRỊNH HIÏÅNÀẨIHỐA NGÊN HÂNG
TRIÏÍN KHAI VÂ HOÂN
THIÏÅNHÏÅ THƯËNG GLOBUS
HÏÅ THƯËNG QUẪNL CHÊËT
LÛÚÅNG THEO ISO 9001:2000
Vúáimc tiïu hûúáng túái khấch hâng, viïåc triïín khai vâ ấpdng hïå thưëng chêët lûúång theo tiïu chín ISO 9001:2000 trong
nùm 2003 àậ àẩt àûúåcmưåtsưë kïët quẫ nhêët àõnh. Hai nghiïåpv quan trổng lâ nghiïåpv tđn dng vâ thanh toấntẩiHưåisúã
àậ àûúåc chínhốa theo hïå thưëng quẫnl chêët lûúång. Hïå thưëng tâi liïåu Techcombank bûúácàêìậ àûúåc quẫnl mưåtcấch
àưìng nhêët, cấctâi liïåu ban hânh àûúåc kiïím soất chùåt chệ vïì nưåi dung cng nhû tđnh hiïåulûåcca vùn bẫn. C thïí hốa quy
trònh lâm viïåc theo hïå thưëng chêët lûúång cng àậ mang lẩisûå àún giẫnhốa trong viïåc thûåc hiïån nghiïåpv, tùng nùng sëtvâ
chêët lûúång dõch v ca Techcombank àưëivúái khấch hâng.
Cùỉt bùng khấnh thânh dûå ấn hiïånàẩihốa cưng nghïå Ngên hâng
Inauguration ceremony of the Globus core banking system
Nùm 2003, Techcombank àậ kïët thc thânh cưng
giai àoẩnmưåtcadûå ấn triïín khai hïå thưëng phêìn
mïìm ngên hâng Globus trïn toânbưå mẩng lûúái
cấc chi nhấnh, phông giao dõch ca mònh. Àêy lâ

mưåthïå thưëng quẫn trõ ngên hâng têåp trung trûåc
tuën tiïn tiïënhâng àêìu thïë giúáidotêåp àoân
Temenos ca ThySơphất triïínvâ lêìnàêìu tiïn
àûúåc triïín khai úã Viïåt Nam. Àiïímnưíibêåtca
Globus lâ khẫ nùng tđch húåpcấc module chûác
nùng àa dẩng nhû tđn dng, tiïìngûãi, quẫnl ngìn
vưën, giao dõch ngoẩihưëi vâ khẫ nùng tûúng thđch
vúáicấc chín ngên hâng phưí biïën trïn thïë giúái
nhû hïå thưëng thanh toấn àiïåntûã SWIFT,
Internet banking, ATM
Sau khi triïín khai thânh cưng trïn toânmẩng lûúái
Techcombank, Globus àậ bûúácàêìu chûáng tỗ tđnh
ûu viïåtsovúáihïå thưëng c. Tđnh nùng quẫnl têåp trung ca Globus cng cho phếp cưng tấc quẫn trõ rirồûúåc chùåt chệ
hún, thưng tin àûúåccêåp nhêåt kõp thúâi hún. Àưìng thúâi, Globus côn cung cêëp nhûäng module chun dng cho cưng tấcnây
nhû MIS , PM (Position Management).
Hïå thưëng Globus cônlâ mưåt cưng c tuåtvúâi, hưỵ trúå àùỉclûåc cho Techcombank nêng cao võ thïë cẩnh tranh ca mònh
thưng qua viïåcsẫn phêím, dõch v múáidûåa trïn nïìntẫng cưng
nghïå cao.
Techcombank sệ giúái thiïåu hai sẫn phêímmúái â F stSaving (Tâi khoẫn tiïët kiïåm) vâ F stAdvance
(ÛÁng trûúáctâi khoẫn ). Trong tûúng lai cấc tđnh nùng xûã l tûå àưång ca Globus sệ cho phếp Techcombank àa dẩng
hốa hoẩtàưång, phất triïín thïm nhûäng sẫn phêím m , àûa Techcombank tiïëngêìn hún túáicấc tiïu chín ngên hâng
qëctïë vâ khùèng àõnh thûúng hiïåuca mònh tẩi Viïåt Nam nhû lâ mưåt ngên hâng àûúåc ûa thđch nhêët.
@@
cấc kïnh
thanh toấn
(Management Information System)
cung cêëp cho khấch hâng sûå thån tiïån, àún giẫnvâ cấc
Khấch hâng ngay lêåptûácàậ cố thïí sûã dng cấclúåi đch nhû mưåtsưë nhêåndẩng duy nhêët trïn cẫ hïå thưëng vâ thûåc
hiïåncấc thao tấc chuín tiïìntẩibêëtk chi nhấnh nâocng nhû sûã dng hïå thưëng ATM trïn toân qëc. Trong nùm 2004,
trïn nïìntẫng Globus

cấ nhên

úái khấc
16
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
Ch tõch HÀQT Techcombank Lï Kiïn Thânh
phất biïíutẩilïỵ k Liïn minh thễ
THỄ THANH TOẤN
CHÛÚNG TRỊNH HIÏÅNÀẨIHỐA NGÊN HÂNG
Nùm 2003, àấnh dêëumưåtsûå kiïån quan trổng
àố lâ Techcombank tham gia thõ trûúâng thễ
Ngên hâng Viïåt Nam. Dûåa trïn nïìntẫng cưng
nghïå ca Globus vâ sûå húåptấc liïn kïëtvúái
Vietcombank, Techcombank àậ phất triïínsẫn
phêím thễ thanh toấn F@stAccess - Connect 24
vâ chđnh thûác phấthânh thễ ngây 05/12/2003.
Nhúâ hïå thưëng múái, Techcombank trúã thânh mưåt trong
nhûäng Ngên hâng àêìu tiïn thûåc hiïån àûúåc nghiïåpv phất
hânh thễ thanh toấnkïëtnưëi trûåc tiïëptûâ tâi khoẫncấ
nhên.
Tđnh àïën cëi nùm 2003, Techcombank àậ phấthânh
àûúåc 1600 thễ F stAccess cho khấch hâng, dûå kiïënàẩt
khoẫng 5000 thễ trong qu 1/2004 vâ àẩt 15 20.000
thễ trong nùm 2004.
Vúáimc àđch phất triïíncấcsẫn phêím thễ àa dẩng phc
v nhu cêìuca khấch hâng, tûâ 8/12/2003, Techcombank

àậ k húåpàưìng vúái Master Card International àïí trúã
thânh àẩil catưí chûácnây. Vâ theo dûå kiïën,
Techcombank sệ thûåc hiïån viïåc phấthânh thễ tđn dng
qëctïë MasterCard vâo cëi nùm 2004.
@
-
Viïåc phất triïínsẫn phêím thễ F stAccess trong nùm
2003 trïn toânhïå thưëng àậ àûúåc thûåc hiïånbúãitưí àïì ấn
thễ.Tûâ ngây 01/05/2004, Trung têm thễ thåcHưåisúã
Techcombank àậ àûúåc thânh lêåp hûúáng túáimưåtsûå quẫn
l cố hiïåu quẫ hún, mang lẩi ngâycâng nhiïìu tiïån đch cho
khấch hâng sûã dng thễ thanh toấnca Techcombank.
@
Tưíng Giấmàưëccấc ngên hâng
Liïn minh thễ tẩilïỵ k
CEOs of card alliance banks
at signing ceremony
Dr. Lï Kiïn Thanh, Techcombank s Chairman,
speaking at card alliance signing ceremony

18
20
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
HOẨTÀƯÅNG TÂI CHĐNH VÂ KÏË TOẤN
Nùm 2003, cưng tấckïë toấnvâ tâi chđnh ca
Techcombank àậ hoân thiïån bûúácmưåt viïåc thûã

nghiïåmhïå thưëng hẩch toấn thu nhêåp chi phđ
theo Phông ban tẩiHưåisúã chđnh. Hïå thưëng bấo
cấokïë toấn P&L (Profit & Loss) theo Phông ban
àûúåc thiïëtlêåpvâ cố bấocấo àõnh k tûâ thấng
6/2003, tûâ àố gip Ban quẫn trõ Ngên hâng
àûa ra àûúåc nhûäng quët àõnh quẫnl kõp thúâi,
chđnh xấc. Nùm 2004, hïå thưëng nâysệ àûúåc
triïín khai rưång rậi cho mưåtsưë chi nhấnh lúán
ca Techcombank nhû: Trung Têm Kinh
Doanh, Hưì Chđ Minh, Hoân Kiïëm.
Cng vúái chûúng trònh quẫnl chêët lûúång theo tiïu chín
ISO 9001 2000 vâ viïåc chuínàưíi sang hïå thưëng
Globus, Techcombank àậ thânh cưng trong viïåc chuín
àưíisưë liïåutûâ chûúng trònh SIBA sang chûúng trònh múái.
Àưìng thúâi ban hânh cấccấc quy trònh hẩch toấnkïë toấn
vúáimc àđch chínhốa hoẩtàưång kïë toấn, àún giẫn
hốa viïåc ghi nhêån chûáng tûâ gốp phêìn giẫm chi phđ nhên
lûåcvâ nêng cao chêët lûúång quẫnl cấc hoẩtàưång kïë
toấnvâ thu chi tâi chđnh ca Techcombank.
-
DÕCH V THANH TOẤN QËCTÏË
Nùm 2003 àûúåc ghi nhêånlâ nùm mâ hoẩtàưång
thanh toấnca Techcombank àẩt àûúåc nhiïìu
kïët quẫ tưët nhêëttûâ trûúáctúái nay vúái doanh thu
tûâ dõch v thanh toấn qëctïë tùng trïn 60%.
Techcombank tûå hâolâ mưåt trong nhûäng Ngên hâng àẩt
chêët lûúång dõch v thanh toấn qëctïë tưët nhêëttẩi Viïåt
nam. Ngây 17/04/2004, liïn tiïëp trong hai nùm liïìn
(2002, 2003), Techcombank àûúåc The Bank of New
York (M) chûáng nhêånàậ àẩt Excellent F.A.S.T (Excellent

Fully Automated Straight Through tẩm dõch lâ àẩtt lïå
àiïån chuín tiïìntûå àưång xëtsùỉc). Trong sët nùm
2003, Techcombank àẩt àûúåct lïå àiïån chín trïn 99%
cho toânbưå àiïån thanh toấn qëctïë, giẫm thiïíu sai sốt
vâ thúâi gian xûã l lïånh chuín tiïìnca khấch hâng vâ
nhúâ vêåy chi phđ ngên hâng àẩil àậ àûúåc giẫmmưåtcấch
àấng kïí. Chûáng nhêånnây ghi nhêåncưë gùỉng lúán lao ca
Techcombank trong viïåc nêng chêët lûúång dõch v thanh
toấn qëctïë lïn ngang têìmcấc ngên hâng hâng àêìu
trïn thïë giúái.
-
Mùåt khấc, hïå thưëng àẩil ca Techcombank vêỵn khưng
ngûâng àûúåcmúã rưång, hẩnmûác tđn dng Techcombank
liïn tc àûúåc tùng thïm. Hiïån nay Techcombank cố quan
hïå àẩil vúái trïn 400 ngên hâng trïn toân thïë giúái, vúái
gêìn 8000 chi nhấnh trïn 80 qëc gia vâ vng lậnh thưí.
L/C ca Techcombank àûúåccấc ngên hâng toâncêìu
nhû Citibank, HSBC, ING BHF, Standard Chartered Bank,
Fortis Bank, Natexis Banque Populaire thưng bấovâ xấc
nhêån.

Doanh sưë thanh toấn Qëctïë (triïåu USD)
International Settlement Volume (million USD)
Techcombank Chúå Lúán
92
174.6
301
336
1999
2000

2001
2002
394
2003
92
174,6
301
336
394
22
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
Bâ Nguỵn Thõ Thiïn Hûúng, Phố Tưíng Giấmàưëc Techcombank
(thûá ba tûâ trấi sang) trao hổcbưíng cho sinh viïn xëtsùỉc trûúâng
Àẩihổc Ngoẩi thûúng 2003.
HOẨTÀƯÅNG NHÊN SÛÅ
Nhùçmàấpûáng u cêìuca hoẩtàưång kinh
doanh vâ phất triïín thïm mẩng lûúái, sưë lûúång
cấnbưå nhên viïn (CBNV) trïn toânHïå thưëng
liïn tc àûúåc tùng cûúâng qua cưng tấc tuín
dng. Tđnh àïën ngây 31/12/2003 tưíng sưë
CBNV toânHïå thưëng Techcombank lâ 466
ngûúâi tùng so vúái nùm 2002 lâ 89 CBNV.
Cng vúái viïåc tùng sưë lûúång, chêët lûúång cưng tấcca
mưỵi CBNV cng khưng ngûâng àûúåc nêng cao qua cấc
khốầâotẩovïì nghiïåpv. Bïn cẩnh àố, viïåc chín hoấ
Quy trònh nghiïåpv vâ hiïånàẩi hoấ hïå thưëng tin hổcca

Ngên hâng àậ gốp phêìnàấng kïí trong viïåc nêng cao
nùng sët lao àưång ca CBNV.
Cưng tấcàâotẩocấnbưå nùm 2003 ca Techcombank
Techcombank s staff training activities in 2003’
Sưë lûúåt CBNV àûúåc tham gia
àâotẩo trong nùm (ngûúâi)
Sưë giúâ bònh qn mưỵi CBNV àûúåc
àâotẩo trong nùm (h/CBNV)
Sưë khốầâotẩo àûúåctưí chûác
trong nùm (khốa)
Training course attendances
Training hours per employee
Training courses
400
25
28
501
26,81
65
120
6
5
277
8,14
7
Techcombank phưëihúåp
vúáicấc Trung têm àâotẩo
bïn ngoâitưí chûác
Techcombank tûå tưí chûác
Kïë hoẩch

Thûåc hiïån
Kïë hoẩch
Thûåc hiïån
External training
In house training-
Target Outcome Target Outcome
Khốahổchưåi thẫocacấccấnbưå quẫnl
Techcombank vúái Trung têm àâotẩo Ngên hâng (BTC)
Mrs. Nguyen Thi Thien Huong, Vice President
(3rd from left), presenting prizes to outstanding students at
the Foreign Trade University in 2003.
-
Training seminar for Techcombank s senior managers
conducted by the Bank Training Centre

400
25
28
501
26.81
65
120
6
5
277
8.14
7
24
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI

CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
CƯNG TẤC MARKETING VÂ PHẤT TRIÏÍNSẪN PHÊÍM
CƯNG TẤC PHẤT TRIÏÍN
SẪN PHÊÍM
Nùm 2003, Techcombank àậ hoân
thiïånvâ àûa vâo phcv khấch
hâng hai loẩisẫn phêím ngên hâng
bấnlễ bao gưìm: Sẫn phêímhưå kinh
doanh cấ thïí vâ sẫn phêím thễ
thanh toấn. Bïn cẩnh àố lâ viïåc
phất triïínmưåtsưë sẫn phêím dõch v
giấ trõ gia tùng nhû sẫn phêím thanh
toấn Telebank cho doanh nghiïåp,
sẫn phêímgûãimưåt núi rt nhiïìu núi.
XÊY DÛÅNG BIÏÍU TÛÚÅNG
MÚÁI CHO NGÊN HÂNG
Sau hún 10 nùm phất triïínvâ trûúãng thânh, Ban lậnh àẩo
Ngên hâng àậ quët àõnh phất triïínmưåt biïíu tûúång múái,
thïí hiïån mong mën sêu sùỉc phất triïín Techcombank
thânh mưåt ngên hâng chun nghiïåp, hiïånàẩi, vûäng chùỉc
dûåa trïn sûå tin tûúãng cacấccưí àưng, sûå àoânkïëtca
mưåtàưåi ng cấnbưå cố àêì trònh àưå, têm huëtvâ
lông nhiïåt thânh trong viïåc phcv khấch hâng. Vúáicấc
tûúãng àố vâ sûå tham gia camưåt cưng ty thiïëtkïë biïíu
tûúång chun nghiïåp (Haki), mưåt biïíu tûúång múáiàậ àûúåc
Hưåiàưìng quẫn trõ thưng qua. Cng vúáisûå ra àúâica biïíu
tûúång múáilâ mưåt chûúng trònh quẫnl biïíu tûúång cố tđnh
chun nghiïåp cao àïí bẫồẫm viïåcấpdng thưëng nhêët

hònh ẫnh ca biïíu tûúång múái trïn toânhïå thưëng.
CẤC HOẨTÀƯÅNG THƯNG
TIN TUN TRUÌNVÂ
QUAN HÏÅ ÀẨI CHNG
Viïåc àûa tin àïìùån, kõp thúâivïì cấc hoẩtàưång kinh
doanh vâ sûå kiïånlúánca ngên hâng àậ àûúåc thûåc hiïån
tưët trong nùm 2003 vúáicấc àiïímmưëc nhû lïỵ k niïåm10
nùm thânh lêåp ngên hâng, lïỵ khai trûúng phêìnmïìm ngên
hâng Globus, thễ F stAccess Hoẩtàưång cêåp nhêåt
thưng tin trïn trang ch www.techcombank.com.vn àậ
àûúåc thûåc hiïån thûúâng xun, nhúâ àố gip khấch hâng,
ngûúâi quan têm cố thïí dïỵ dâng tòm hiïíuvïì
Techcombank.
Cưng tấc truìn thưng nưi bưå ca Techcombank tiïëptc
àûúåc quan têm ch .Bẫn tin nưåibưå hâng qu àậ cố
nhiïìucẫi tiïënvïì nưåi dung vâ hònh thûácàïí nhùçmàẩt
àûúåcmc tiïu phẫnấnh trung thûåcvâ kõp thúâimổimùåt
hoẩtàưång ca Ngên hâng, àõnh hûúáng ca Ban lậnh àẩo,
cấctêëm gûúng àiïín hònh trong hoẩtàưång sẫn xët kinh
doanh cacấc àún võ vâ cấ nhên.
@
Trong nùm 2003, hoẩtàưång Marketing ca
Techcombank àậ têåp trung vâo viïåc phất triïínmưåtsưë
sẫn phêímmúái trïn cú súã nghiïn cûáusẫn phêímcacấc
àưëi th cẩnh tranh vâ thõ trûúâng; xêy dûång biïíu tûúång
múái; chun nghiïåphốacấc hoẩtàưång thưng tin tun
truìn, quan hïå àẩi chng vâ cưng tấc chùm sốc khấch
hâng.
Khấnh thânh dûå ấn hiïånàẩihốa cưng nghïå Ngên hâng
Inauguration ceremony of the Globus core banking system

26
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
CẤC CHÛÚNG TRỊNH HÚÅPTẤC-HƯỴ TRÚÅ K THÅT
Trong nhûäng nùm qua, bïn cẩnh viïåctûå nưỵ lûåc khưng
ngûâng àưíimúái, cẫitưí cú cêëu quy trònh, bưå mấytưí chûác,
Techcombank cng àậ nhêån àûúåcsûå trúå gipvïì k thåt
(technical assistance) cacấctưí chûác qëctïë trong vâ
ngoâi nûúác. Àiïín hònh lâ dûå ấn GTZ SBV (German
Technical Cooperation State Bank Vietnamese) cung
cêëpcấc chun gia qëctïë cố kiïën thûác sêu rưång vâ
kinh nghiïåm nhiïìu nùm ca ngên hâng Goldman Sachs
(Àûác), gip Techcombank tûâng bûúác xêy dûång hïå thưëng
kiïím toấnnưåibưå hoẩtàưång mưåtcấch cố hiïåu quẫ hún,
ài dêìntúái chínmûåc qëctïë. Bïn cẩnh àố, tham gia dûå
ấnca Vùn phông Dûå ấn nêng cao nùng lûåccẩnh tranh
úã Viïåt nam (do Usaid tâi trúå)àậ mang lẩi cho
Techcombank nhûäng kiïënàống gốphïëtsûác qu bấuvïì
hiïån trẩng hïå thưëng IT ca Techcombank nhû phêìncûáng,
phêìnmïìm àang sûã dng, nhên sûå,kïë hoẩch àêìutûcho
hïå thưëng àiïån toấn trong tûúng lai vâ viïåc khai thấcsûã
dng phêìnmïìm Globus trong viïåc phất triïínsẫn phêím
ca Techcombank. Ngoâi ra, dûå ấnca Chûúng trònh húåp
tấcvïì quẫnl caHâ Lan (Nertherlands Management
Cooperation Programe NMCP) vúái chun gia qëctïë
nhiïìu nùm kinh nghiïåm quẫnl ca ngên hâng ABN
AMRO àậ àống gốp cho Techcombank nhiïìunưåi dung

thiïët thûåc nhû xêy dûång chiïën lûúåc kinh doanh ca Ngên
hâng, nghiïn cûáu phất triïínsẫn phêím, dõch v ngên hâng,
marketing, cho vay doanh nghiïåp, ngoâiracônmưåtsưë
dûå ấnhúåptấc qëctïë khấc àang trong quấ trònh triïín
khai
-
-
-
Têëtcẫ nhûäng dûå ấnhúåptấck thåt trïn àậ vâ àang
hûúáng túái àđch phất triïín, àûa Techcombank thânh ngên
hâng àa nùng hiïånàẩi trong thúâi gian túáivâ trúã thânh
mưåt ngên hâng TMCP àûúåc cưng chng ûa chång nhêët
vïì chêët lûúång dõch v.
THAM GIA VÂODÛÅ ẤNTÂI CHĐNH DO WORLD BANK TÂI TRÚÅ
Trong nùm 2003, Techcombank àûúåclûåa chổncng vúái
12 ngên hâng gưìm Ngên hâng NN&PT Nưng thưn vâ 11
ngên hâng thûúng mẩicưí phêìn tham gia chûúng trònh tâi
chđnh nưng thưn do ngên hâng Thïë giúáitâi trúå vúáitưíng
trõ giấ dûå ấn 200 triïåu USD thưng qua ngên hâng àêìu
mưëilâ ngên hâng Àêìutûvâ Phất triïín Viïåt Nam.
Techcombank àûúåclûåa chổn ngay tûâ àúåt1caDûå ấn,
vúáihẩnmûác àûúåccêëplâ 34 t VND. Tđnh cho àïënhïët
nùm 2003, Techcombank àậ giẫi ngên àûúåc toânbưå hẩn
mûácqua7lêìnrtvưën cho hún 100 tiïíudûå ấn 07 tónh vâ
thânh phưë gưìmHâ Nưåi, Vơnh Phc, Hâ Têy, Hâ Giang,
Hûng n, Hoâ Bònh vâ Tp. Hưì Chđ Minh.
Viïåc àûúåclûåa chổn tham gia cấcdûå ấntâi chđnh qëctïë
àậ tûâng bûúác khùèng àõnh uy tđn ca Techcombank àưëivúái
cấc àõnh chïë,tưí chûáctâi chđnh trong nûúácvâ qëctïë,
àưìng thúâicng lâ nhûäng thấch thûáctolúánàưëivúái

Techcombank trong quấ trònh cẫicấch, àưíimúái, hoân
thiïåncúcêëutưí chûác, quy trònh hoẩtàưång nhùçm thđch ûáng
vúáisûácếpcẩnh tranh ngâycâng gay gùỉt.
Thưëng àưëc Ngên hâng Nhâ nûúácLïÀûác Thu túái thùm Techcombank Àâ nùéng
Governor of State Bank of Vietnam Le Duc Thuy visited Techcombank Da nang
28
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
CẤCMC TIÏU CHO NÙM 2004
Trong xu hûúáng hưåi nhêåp, phất triïín tđch cûåccanïìn
kinh tïë Viïåt Nam. Vúái chđnh sấch tâi chđnh tiïìntïå àang
ngâycâng àûúåccẫi thiïån, kđch thđch àêìutûphcv
tùng trûúãng, mc tiïu ca Techcombank 2004 lâ:
Vưën àiïìulïå àẩt 300 t àưìng
Tưíng tâisẫnàẩt 6800-7000 t àưìng
Dû núå tđn dng àẩt: 2900-3000 t àưìng, trong àố núå quấ hẩn dûúái3%
Lúåi nhån trûúácdûå phông ri ro tđn dng: 100 t àưìng
Lúåi nhån trûúác thụë:70t àưìng
Lúåi nhån trïn vưën ch súã hûäu (ROE) dûå kiïën: 20%-22%
Thu nhêåptûâ hoẩtàưång dõch v:35t àưìng
Mẩng lûúái hoẩtàưång: gưìm 20 chi nhấnh vâ 5 Phông giao dõch
CẤC CHĨ SƯË KINH DOANH CÚ BẪN
CÚ CÊËU QUẪN TRÕ NGÊN HÂNG CORPORATE GOVERNANCE
Sú àưì tưí chûác
Organisational
Cchart
Àẩihưåicưí àưng

Ban Kiïím soất
Supervisory Board
Shareholders Meeting’
Hưåiàưìng Quẫn trõ
Board of Directors
Ban Àiïìuhânh
Board of Management
Vùn phông Hưåi
àưìng Quẫn trõ
Board of
Directors s Administration
Department

Hưåiàưìng tđn dng
Credit Committee
y ban Quẫnl
Tâisẫnnúå -tâisẫncố
ALCO Committee
Trung têm Thễ
Card Centre
Phông Thưng tin Àiïån toấn
IT Department
Trung têm thanh toấn
vâ Ngên hâng Àẩil
Operations & International
banking Centre
Phông Quẫnl Ngìnvưën
Giao dõch tiïìntïå
vâ Ngoẩihưëi
Treasury Department

Phông Tiïëp thõ,
Phất triïínSẫn phêím
vâ Chùm sốc khấch hâng
Marketing Deparment
Phông Kiïím soấtNưåibưå
Internal Audit & Control
Department
Phông Kïë toấntâi chđnh
Finance & Accounting
Department
Vùn phông
Administration Department
Phông Kïë hoẩch Tưíng húåp
Corporate Planning
Department
Phông Quẫnl Tđn dng
Credit Management
Department
Phông Quẫnl Nhên sûå
Human Resources Department
Ban Quẫnl chêët lûúång
Quality Management
Section
Phông Phất triïínHïå thưëng Thễ
Card System Development
Department
Phông Dõch v Thễ
Card Service Department
Phông Thanh toấn Qëctïë
vâ Ngên hâng Àẩil

International Settement and
Correspondent
Banking Department
Phông Thanh toấn trong
nûúácvâ Kiïím soất Giao
dõch Ngoẩihưëi tiïìntïå
Domestic Settlement and
Treasury Back Office
Department
Techcombank Tên Bònh
Techcombank Chúå Lúán
Techcombank Trûúng Àõnh
Techcombank Ph M Hûng
Techcombank Thanh Khï
Techcombank Tư Hiïåu
Techcombank NưåiBâi
Techcombank Khêma Thiïn
Techcombank Ngổc Khấnh
Techcombank Àưëng Àa
Techcombank Àưng Àư
Ban Kiïím soấtvâ
Hưỵ trúå kinh doanh
Business Support
& Administration Section
Phông Dõch v
Ngên hâng Doanh nghiïåp
Corporate Banking
Department
Phông Dõch v
Ngên hâng Bấnlễ

Retail BankingDepartment
Kïë toấn giao dõch
vâ Kho qu
Tellers Department
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅTNAM
CÚ CÊËU QUẪN TRÕ NGÊN HÂNG
Cưí àưng lâ Cấc doanh nghiïåp Nhâ nûúác, Cưng ty Cưí
phêìnvâ Cưng ty TNHH chiïëm 11,54% vưën àiïìulïå.Cưí àưng
lâ thïí nhên chiïëm 88,46% vưën àiïìulïå.
Àẩihưåiàưìng Cưí àưng lâ cú quan cố thêím quìn cao nhêët
ca Ngên hâng cố quìn quët àõnh vïì chiïën lûúåc phất
triïínca Ngên hâng vâ bêìuraHưåiàưìng quẫn trõ vâ Ban
Kiïím soất. ÀẩiHưåiàưìng cưí àưng tiïënhânh àõnh k hâng
nùm vâ cố thïí tưí chûácbêët thûúâng giûäa hai k àẩihưåi
thûúâng niïn.
Hưåiàưìng Quẫn trõ cố 8 thânh viïn, thûúâng trûåc
Hưåiàưìng quẫn trõ gưìm Ch tõch, 1 Phố Ch tõch
thûá nhêëtvâ 3 Phố Ch tõch.
Ban Kiïím soấtcố 3 thânh viïn: Trûúãng Ban Kiïím
soất kiïm Kiïím soất viïn chun trấch, 1 Kiïím
soất viïn chun trấch vâ 1 Kiïím soất viïn.
Hưåiàưìng Quẫn trõ lâ cú quan Quẫn trõ Ngên hâng, cố
toân quìn nhên danh Ngên hâng àïí quët àõnh nhûäng vêën
àïì liïn quan àïënmc àđch, quìnlúåica ngên hâng, trûâ
nhûäng vêënàïì thåc thêím quìncẩihưåiàưìng Cưí
àưng.

Ban Kiïím soấtlâ cú quan kiïím tra hoẩtàưång tâi chđnh ca
Ngên hâng, giấmsất viïåc chêëphânh chïë àưå hẩch toấn,
hoẩtàưång cahïå thưëng kiïím tra vâ kiïím toấnnưåibưå ca
Ngên hâng.
Àẩihưåicưí àưng 2004
Shareholders meeting 2004’
CÚ CÊËUCƯÍ ÀƯNG VÂ
ÀẨIHƯÅICƯÍ ÀƯNG
HƯÅIÀƯÌNG QUẪN TRÕ VÂ
BAN KIÏÍM SOẤT
32
34
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
HƯÅIÀƯÌNG QUẪN TRÕ BOARD OF DIRECTORS
Dr.
LÏ KIÏN THÂNH
Ch tõch - Chairman
Ưng Lï Kiïn Thânh lâ cưí àưng ca Ngên hâng Thûúng mẩiCưí phêìn (TMCP) K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 1993. Nùm 1995,
ưng Lï Kiïn Thânh àûúåcbêìuvâoHưåiàưìng Quẫn trõ (HÀQT) vâ giûä chûácv Phố Ch tõch. Àïën nhiïåmk 1997 2000
ưng Thânh àûúåcbêìulâm Ch tõch vâ àûúåctấicûã chûácv Ch tõch nhiïåmk 200 2003. Nhiïåmk 2003 2006, ưng Thânh
tiïëptc àûúåctấicûã chûácv Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ.
Ưng Lï Kiïn Thânh hiïån àang giûä cấc chûácv:
Giấmàưëc Cưng ty TNHH Thiïn Minh
Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ Cưng ty Kim Sún
Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ Cưng ty Thấi Minh
Mr. Le Kien Thanh has been a shareholder at Techcombank since 1993. He was elected to the Board of Directors in 1995 as

Vice Chairman. He was Chairman for the terms 1997 2000, 2000 2003 and has been re elected Chairman for
2003 2006.
Currently, Dr. Thanh holds the following positions:
Director, Thien Minh Co., Ltd.
Chairman, Board of Directors of Kim Son Co., Ltd.
Chairman, Board of Directors of Thai Minh Co., Ltd.
-

-
-
-
-

-
-
-
-
the terms
Sinh ngây: 23/5/1955 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chuyen mưn: TiïënsơVêåtl,
àûúåccêëpbùçng tẩi Viïån nghiïn cûáu
hẩt nhên Dupna (Liïn Xư c)
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Nga, Tiïëáng Anh
Born on 23 May, 1955 in Hanoi
Education: Dr. of Physics, Dubna Nuclear
Research Institute (former Soviet Union)
Foreign languages: Russian, English
th
Ms. NGUỴN THÕ NGA
Phố Ch tõch thûá nhêët

First Vice Chairwoman
Bâ Nguỵ n Thõ Nga lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 2000. Nùm 2002, bâ Nga àûúåcbêìuvâo
HÀQT vâ giûä chûácv Phố Ch tõch. Àïën nhiïåmk 2003 2006 bâ àûúåcbêìulâm Phố Ch tõch thûá nhêët HÀQT Techcombank.
Bâ Nguỵn Thõ Nga hiïån àang giûä chûácv:Ch tõch HÀQT kiïm Tưíng Giấmàưëc Cưng ty TNHH Thung lng Vua (Sên gưn
Qëctïë Àẫo Vua, Àưìng Mư, Sún Têy, Hâ Têy).
Ms. Nguyen Thi Nga has been a shareholder at Techcombank since 2000. Ms. Nga was elected to the Board of Directors
in 2002 as Vice Chairwoman. She has been re elected to the Board of Directors for the terms 2003 2006 as the First
Vice Chairwoman. Mrs. Nga is currently Chairwoman and General Director of Kings Valley Corporation Ltd. (Kings Island
International Golf Course, Dong Mo, Son Tay, Ha Tay Province).
-

-
Sinh ngây: 17/8/1955 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chuyen mưn: Cûã nhên kinh tïë
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëáng Anh
Born on 17th August, 1955 in Hanoi
Education: Bachelor, Economđcs
Foreign language: English
Mr. NGUỴN THIÏÌU QUANG
Phố Ch tõch - Vice Chairman
Ưng Nguỵn Thiïìu Quang lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 1993. Nùm 1999, ưng àûúåcbêìuvâo
HÀQT, giûä chûácv U viïn thûúâng trûåc. Nhiïåmk 2000 2003 ưng Quang tiïëptc àûúåcbêìuvâo HÀQT. Nhiïåmk 2003 2006
ưng Quang àûúåcbêìulâm Phố Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ.
Mr. Nguyen Thieu Quang has been a shareholder of Techcombank since 1993. Mr. Quang was elected to the Board of
Directors as a Standing Member in 1999 and re elected for the terms 2000 2003. In 2003, Mr. Quang was re elected to
the Board of Directors as Vice Chairman for the terms 2003 2006.

-
-
Sinh ngây: 28/8/1959 tẩiHâ Tơnh

Trònh àưå chun mưn: K sû xêy dûång
cưng trònh ngêìm.
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Nga
Born on 28 , August, 1959 in Ha Tinh
Education: Bachelor, Underground Engineering
Foreign language: Russian
th
Bâ Tẩ Thõ NgổcM lâ cưí àưng sấng lêåpca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam. Tûâ nùm 1994 àïën 1999 giûä cấc chûác
v Phố Tưíng Giấmàưëc, Trúå l Tưíng Giấmàưëcvâ Phố Giấmàưëc Chi nhấnh Techcombank thânh phưë Hưì Chđ Minh. Tẩi
nhiïåmk 2000 2003, Bâ M àûúåcbêìuvâoHưåiàưìng Quẫn trõ, giûä chûácv U viïn thûúâng trûåc. Nhiïåmk 2003 2006
Bâ M àûúåcbêìulâm Phố ch tõch HÀQT.
Hiïån nay bâ Tẩ Thõ NgổcM lâ Ch tõch HÀQT kiïm Tưíng Giấmàưëc Cưng ty Cưí phêìnTẫnÀâ.
Ms. Ta Thi Ngoc My was a co founder of Techcombank. She was Techcombank' Deputy General Director, Assistant to
the General Director and Deputy Director of Techcombank Ho Chi Minh. For the terms 2000 2003, she was elected to the
Board of Directors as a Standing Member. Ms. My was re elected to the Board of Directors as Vice Chairwoman for
the terms 2003 2006.
Ms. Ta Thi Ngoc My is currently Chairwoman and General Director of Tan Da Joint Stock Company.
- -
-
-
-
-
Sinh ngây: 22/2/1952 tẩi Thanh Hoấ
Trònh àưå chun mưn: K sû cú khđ.
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Àûác
Born on 22 , February, 1952 in Thanh Hoa
Education: Bachelor, Mechanical Engineering
Foreign language: German
th
Ms. ÄTẨ THÕ NGỔC MY

Phố Ch tõch - Vice Chairwoman
35
VIETNAM
TECHNOLOGICAL
AND COMMERCIAL
JOINT STOCK
BANK
Mr.
à viïn - Member
ÀÙÅNG THIÏN TÊN
Uy
Mr.
LÏ CẪNH TIÏËN
Phố Ch tõch - Vice Chairman
Ưng Lï Cẫnh Tiïënlâ àẩi diïåncacưí àưng phấp nhên Tưíng Cưng ty Hâng khưng Viïåt Nam tẩi Ngên hâng TMCP
K thûúng Viïåt Nam. Sau khi Tưíng Cưng ty Hâng khưng Viïåt Nam gốpvưënvâo Techcombank, ưng Lï Cẫnh Tiïën
àûúåcbêìuvâo HÀQT, giûä chûác danh Phố Ch tõch Hưåiàưìng quẫn trõ nhiïåmk 2000 2003, vâ nhiïåmk 2003 2006
ưng Tiïën àûúåctấicûã lâm Phố Ch tõch Hưåiàưìng Quẫn trõ.
Ưng Lï Cẫnh Tiïën hiïånlâ Trûúãng Trung têm Thưëng kï tin hổcHâng khưng, Tưíng cưng ty Hâng khưng Viïåt Nam
Mr. Le Canh Tien represents an institutional shareholder, Vietnam Airlines, at Techcombank. Upon Vietnam
Airlines' investment in Techcombank, Mr. Tien was elected to the Board of Directors as its Vice Chairman for
the terms 2000 2003 and re elected Vice Chairman for the terms 2003 2006.
Mr. Tien is currently Director of the Statistical Information Centre of Vietnam Airlines Corp.
-

-
Sinh ngây: 29/1/1949 tẩi Tun Quang
Trònh àưå chun mưn: Cûã nhên Kinh tïë
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Anh
Born on 29 , January 1949 in Tuyen Quang

Education: Bachelor, Economics
Foreign language: English
th
Dr. HOÂNG VÙN ÀẨO
y viïn - Member
Ưng Hoâng Vùn Àẩolâ cưí àưng sấng lêåpca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam. Tûâ nùm 1996 àïën thấng 1/1999
ưng Àẩo giûä chûácv Phố Tưíng Giấmàưëc. Tẩiàẩihưåicưí àưng thûúâng niïn nùm 1999, ưng Àẩo àûúåcbêìuvâoHưåiàưìng
Quẫn trõ. Nhiïåmk 2000 2003 vâ 2003 2006 ưng Àẩo tiïëptc àûúåcbêìulâmy viïn Hưåiàưìng Quẫn trõ.
Dr. Hoang Van Dao was a co founder of Techcombank. Dr. Dao was Deputy General Director in 1996 1999. He was
elected to the Board of Directors in 1999 and re elected for 2000 2003 and 2003 2006 as a Member.


the terms
Sinh ngây: 27/10/1955 tẩi Nam Àõnh
Trònh àưå chun mưn:
Tiïën sơ khoa hổck thåt
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Nga, Tiïëng Anh
Born on 27 , October 1955 in Nam Dinh
Education: Doctor of Science
Foreign languages: Russian, English
th
Ưng Àùång Thiïn Tên lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 1999. TẩiÀẩihưåicưí àưng
nùm 2000, ưng Tên àûúåcbêìuvâoHưåiàưìng Quẫn trõ nhiïåmk 2000 2003. Nhiïåmk 2003 2006 ưng Tên tiïëptc
àûúåcbêìulâmy viïn Hưåiàưìng Quẫn trõ.
Ưng Àùång Thiïn Tên hiïånlâ Giấmàưëc Cưng ty Thûúng mẩi, Xêy dûång vâ Du lõch T.C.T.
Mr. Dang Thien Tan has been a Techcombank shareholder since 1999 and was elected to the Board of Directors
for 2000 2003 and re elected for 20032006 .
Mr. Tan is currently Director of T.C.T Group.

- - - as a Memberthe terms the terms

Sinh ngây: 09/4/1961 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chun mưn: K sû xêy dûång
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Anh
Born on 09 , April 1961 in Hanoi
Education: Bachelor, Civil Engineering
Foreign language: English
th
Mr.
à viïn - Member
HƯÌ HNG ANH
Uy
Ưng lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 1995. TẩiÀẩihưåicưí àưng
thûúâng niïn nùm 2004, ưng Hng Anh àûúåcbêìubưí sung vâoHưåiàưìng Quẫn trõ nhiïåmk 2003 2006, giûä chûác
y viïn Hưåiàưìng Quẫn trõ.
-
Ưng Hưì Hng Anh
Hiïån nay, ưng Hưì Hng Anh lâ Phố ch tõch têåp àoân Masan, Phố Ch tõch HÀQT cưng ty cưí phêìnàêìu tû Masan,
Tưíng Giấmàưëc Masan Rus Trading tẩiCưång hôa Liïn bang Nga
Sinh ngây: 08/06/1970 tẩiQuẫng Thån
Quẫng Àiïìn, Thûâa Thiïn Hụë
Trònh àưå chun mưn: K sû àiïåntûã
Born on 08 , June, 1970 in Thua Thien Hue
th
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Nga, tiïëng Anh
Education: Bachelor, Electronics
Foreign languages: Russian, English
Mr. Ho Hung Anh has been a Techcombank shareholder since 1995 and was elected to the Board of Directors at
the 2004 Shareholders Meeting for 2004 2006 as a Member.
Mr. Anh currently is Vice Chairman of Masan Group, Vice Chairman of Masan joint stock investment company,
and CEO of Masan Rus Trading in Russia.

’ -

-
the terms
36
NGÊN HÂNG
THÛÚNG MẨI
CƯÍ PHÊÌN
K THÛÚNG
VIÏÅT NAM
Ms. KHC THÕ QUNH LÊM
Trûúãng ban Kiïím soất
Chief of Supervisory Board
Bâ Khc Thõ Qunh Lêm lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 2001.
Bâ àûúåcÀẩihưåiàưìng Cưí àưng nùm 2003 nhêët trđ bêìuvâo Ban Kiïím soất nhiïåmk 2003 2006.
Ms. Khuc Thi Quynh Lam has been a shareholder of Techcombank since 2001. Ms. Lam was elected
to the Supervisory Board for 2003 2006 at the Shareholders Meeting in 2003.
-
- ’the terms
Sinh ngây: 14/10/1973 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chun mưn: Cûã nhên Låt
Trònh àưå ngoẩi ngûä: tiïëng Anh
Born on 14 October, 1973 in Hanoi
Education: Bachelor of Laws
Foreign language: English
th
Mr. PHẨM XN ÀĨNH
Kiïím soất viïn chun trấch
Member of Supervisory Board
Ưng Phẩm Xn Àónh lâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam. Nùm 2003, ưng Àónh àûúåc

Àẩihưåiàưìng Cưí àưng nhêët trđ bêìuvâo Ban kiïím soất nhiïåmk 2003 2006.
Mr. Pham Xuan Dinh has been a shareholder of Techcombank. Mr. Dinh was elected to the Supervisory
Board for 2003 2006 at the Shareholders Meeting in 2003.
-
- ’the terms
Sinh ngây: 28/08/1974 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chun mưn: Cûã nhên Kinh tïë
Trònh àưå ngoẩi ngûä: Tiïëng Anh
Born on 28 August, 1974 in Hanoi
Education: Bachelor, Economics
Foreign language: English
th
Dr. NGUỴN VÙN ÀÛÁC
Kiïím soất viïn
Member of Supervisory Board
Ưng Nguỵn Vùn Àûáclâ cưí àưng ca Ngên hâng TMCP K thûúng Viïåt Nam tûâ nùm 1993. Ưng Àûác
àûúåcÀẩihưåiàưìng Cưí àưng nùm 2003 nhêët trđ bêìuvâo Ban Kiïím soất nhiïåmk 2003 2006.
Mr. Nguyen Van Duc has been a shareholder of Techcombank since 1993. Dr. Duc was elected to
the Supervisory Board for the terms 2003 2006 at the Shareholders Meeting in 2003.
-
- ’
Sinh ngây: 13/02/1948 tẩiBùỉc Giang
Trònh àưå chun mưn: Tiïëns ngânh
Àiïìu khiïínTûå àưång,
ÀẩihổcBấch khoa Odexa (Ucraina).
Trònh àưå ngoẩi ngûä: tiïëng Nga
Born on 13 February, 1948 in Bac Giang
Education: Doctor of Automatics,
Odessa University (Ukraine).
Foreign language: Russian

th
SUPERVISORY BOARDBAN KIÏÍM SOẤT
37
VIETNAM
TECHNOLOGICAL
AND COMMERCIAL
JOINT STOCK
BANK
Mr. NGUỴN ÀÛÁC VINH
Tưíng Giấm Àưëc
Chief Executive Officer (CEO)
Ưng NguỵnÀûác Vinh àậ tûâng cưng tấctẩiTưíng cưng ty Hâng Khưng Viïåt Nam (Vietnam Airlines).
Sau khi TCT Hâng Khưng gốpvưënvâo Techcombank, Hưåiàưìng Quẫn trõ Techcombank àậ bưí nhiïåm
ưng Vinh giûä chûácv Phố Tưíng Giấmàưëc.
Àïën thấng 12/2000, ưng Vinh àûúåc HÀQT Techcombank bưí nhiïåm chûácv Tưíng Giấmàưëc Techcombank.
Mr. Nguyen Duc Vinh worked at Vietnam Airlines from 1984 to 1999. Upon Vietnam Airlines investment
in Techcombank, Mr. Vinh was appointed Vice President of the Bank by the Board of Directors.
Mr. Vinh was appointed Chief Executive Officer of the Bank by the Board of Directors in December, 2000.

-
Sinh ngây: 16/9/1958 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chun mưn: Thẩc sơ quẫn trõ
kinh doanh MBA
Trònh àưå ngoẩi ngûä: thưng thẩo tiïëng Phấp,
tiïëng Anh
Born 16 September, 1958 in Hanoi
Education: MBA in France and USA
Foreign languages: French, English
th
Ms. NGUỴN THÕ TĐCH

Phố Tưíng Giấm Àưëc
Vice-President
Bâ Nguỵn Thõ Tđch vâolâm viïåctẩi Techcombank tûâ nùm 1997, giûä cấc chûác danh Phố phông Kïë toấn
tâi chđnh Hưåisúã, Phố Giấmàưëc, Giấmàưëc Chi nhấnh Thùng Long. Àïën thấng 7/1998 àûúåcHưåiàưìng
Quẫn trõ bưí nhiïåm chûác danh Tưíng Giấmàưëc. Àïën thấng 7/1999 bâ Tđch àûúåcbưí nhiïåm giûä chûác
Phố Tưíng Giấmàưëc cho àïën nay.
Ms. Nguyen Thi Tich has worked for Techcombank since 1997 as Deputy Head of the Head Office Finance
and Accounting Department, and Deputy Director and Director of Thang Long Branch.
Ms. Tich was appointed Techcombank's General Director by the Board of Directors in July, 1998.
She was appointed Techcombank s Vice President in July 1999.’ -
Sinh ngây: 07/06/1950 tẩi Ph Thổ
Trònh àưå chuín mưn: Tưët nghiïåpÀẩihổc,
chun ngânh Kïë toấn ngên hâng.
Born: 07 June, 1950 in Phu Tho
Education: Bachelor in Accounting,
specialization Accounting in Banking.
th
Ms. NGUỴN THIÏN HÛÚNG
Phố Tưíng Giấm Àưëc
Vice-President
Bâ Nguỵn Thõ Thiïn Hûúng vâo cưng tấctẩi Techcombank tûâ thấng 9/1995, àậ tûâng giûä cấc chûácv
Ph trấch phông dûå ấnvâ àêìutûchûáng khoấn, Trûúãng phông tđn dng Hưåisúã vâ àïën thấng 2/2001,
Bâ Thiïn Hûúng àûúåcHưåiàưìng Quẫn trõ Techcombank bưí nhiïåm chûácv Phố Tưíng Giấmàưëc.
Ms. Thien Huong joined Techcombank in September 1995 and has held various positions such as
Acting Director of the Projects and Securities Investment Department, and Director of the Credit
Department at Head Office.
She was appointed Techcombank s by the Board of Directors in February, 2001.’ Vice President-
Sinh ngây: 11/8/1961 tẩiHâ Nưåi
Trònh àưå chun mưn: K sû Hoấ
Mendeleev Matxcúva,

Cûã nhên kinh tïë.
Trònh àưå ngoẩi ngûä: tiïëng Nga, tiïëng Anh.
Born 11 August, 1961 in Hanoi
Education: Bachelor in Science (Chemistry)
Mendeleev Institute (Moscow), Bachelor in
Economics.
Foreign language: Russian, English
th
-
BOARD OF MANAGEMENTBAN ÀIÏÌUHÂNH
CÚ CÊËU QUẪN TRÕ NGÊN HÂNG
DANH SẤCH TRÛÚÃNG PHÔNG BAN HƯÅISÚÃ,
BAN GIẤMÀƯËC CHI NHẤNH
Trung têm Thanh toấnvâ Ngên hâng Àẩil
-Operations & International Banking Centre
Mr. Àùång Bẫo Khấnh
Trûúãng trung têm - Dirtector
Phông Thưng tin Àiïån toấn - IT Department
Mr. Lï Xn V
Trûúãng phông - Dirtector
Phông Quẫnl ngìnvưënvâ
Giao dõch tiïìntïå, ngoẩihưëi
- Treasury Department
Mr. Phan Àûác Trung
Trûúãng phông - Dirtector
Phông Tiïëp thõ, Phất triïínsẫn phêímvâ
Chùm sốc khấch hâng - Marketing Department
Mr. Lï Àònh Tën
Quìn Trûúãng phông - Acting Dirtector
Phông Kiïím soấtnưåibưå -

International Audit & Control Department
Mr. Àưỵ Kim Ngổc
Phố phông - Deputy Dirtector
Phông Kïë toấntâi chđnh -
Accounting & Finance Department
Ms. Nguỵn Thõ Vên
Kïë toấn trûúãng - Chief Accountant
Phông Kïë toấntâi chđnh -
Accounting & Finance Department
Ms. Nguỵn Thõ Sêm
Chấnh Vùn phông - Director
Phông Kïë hoẩch tưíng húåp-
Corporate Planning Department
Mr. Phẩm Quang Thùỉng
Trûúãng phông - Director
Phông Quẫn Tđn dng -
Credit Management Department
Ms. V Hưìng Thanh
Quìn Trûúãng phông - Auditing Director
Phông Quẫnl nhên sûå vâ Àâotẩo-
Human Resources Department
Mr. Nguỵn Xn Thanh
Quìn Trûúãng phông - Auditing Director

×