Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

báo cáo thường niên năm 2004 ngân hàng techcombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 42 trang )

CONTENTS
KEY PERFORMANCE INDICATORS
CHAIRWOMAN’S STATEMENT
CEO’S MESSAGE
BUSINESS BANKING
CONSUMER BANKING
INTERBANK
RISK MANAGEMENT
BANK MODERNIZATION PROGRAMME
Deploying and upgrading the Globus system
ISO 9001:2000 certification by BVQI
FINANCE AND ACCOUNTING ACTIVITIES
MARKET RESEARCH AND PUBLIC RELATIONS ACTIVITIES
PERSONNEL AND TRAINING
INTERNATIONAL CO-ORDINATING PROGRAMS
TARGETS FOR 2005
AUDITORS’ REPORT
CORRESPONDENT BANK NETWORK
TECHCOMBANK’S BRANCH NETWORK
HOẨT ÀƯÅNG KÏË TOẤN VÂ QUẪN TRÕ
CƯNG TẤC ÀIÏÌU TRA THÕ TRÂNG VÂ TRUÌN THƯNG ÀẨI CHNG
CƯNG TẤC NHÊN SÛÅ VÂ ÀÂO TẨO
CHÛÚNG TRỊNH HÚÅP TẤC QËC TÏË
CẤC MC TIÏU PHẤT TRIÏÍN NÙM 2005
BẤO CẤO KIÏÍM TOẤN 2004
MẨNG LÛÚÁI NGÊN HÂNG ÀẨI L
MẨNG LÛÚÁI CHI NHẤNH
03
06
08
14


18
20
22
22
24
26
28
28
32
79
78
03
07
09
11
15
19
21
23
23
25
27
29
29
33
79
78
NƯÅI DUNG
NHÛÄNG CHĨ TIÏU TÂI CHĐNH CH ËU
THƯNG ÀIÏÅP CA CH TÕCH HƯÅI ÀƯÌNG QUẪN TRÕ

BẤO CẤO CA TƯÍNG GIẤM ÀƯËC
HOẨT ÀƯÅNG NGÊN HÂNG DOANH NGHIÏÅP
HOẨT ÀƯÅNG NGÊN HÂNG CẤ NHÊN
HOẨT ÀƯÅNG LIÏN NGÊN HÂNG
QUẪN TRÕ RI RO
CHÛÚNG TRỊNH HIÏÅN ÀẨI HỐA NGÊN HÂNG
Triïín khai vâ nêng cêëp hïå thưëng Globus
Nhêån chûáng chó ISO 9001:2000 ca BVQI
10
BAN KIÏÍM SOẤT
SÚ ÀƯÌ TƯÍ CHÛÁC
30
31
ORGANISATION CHART
SUPERVISORY BOARD
30
31
BẤO CẤO THÛÚÂNG NIÏN 2004 ANNUAL REPORT
10 SIGNIFICANT ACHIEVEMENTS OF 2004
05
10 SÛÅ KIÏåN TIÏU BIÏÍU CA NÙM 2004
04
NHÛÄNG CHĨ TIÏU TÂI CHĐNH CH ËU
2000 2001 2002 2003 2004
Tưíng doanh thu (t VND)
80,19
149,03
311,61 386,23
496,63
Tưíng tâi sẫn (t VND)

1496,05
2385,89
4059,82 5510,43 7667,46
Vưën àiïìu lïå (t VND)
80,02 102,35 117,87 180,00
412,70
Lúåi nhån trûúác thụë vâ dûå phông
ri ro (t VND)
5,84
17,50 52,30 90,07 130,32
Chó sưë lúåi nhån trûúác thụë, trûúác
dûå phông ri ro trïn tâi sẫn cố (%)
0,39 0,73 1,29
1,64
1,70
Chó sưë cưí tûác (%)
2,44 4,5
4,51
15,93
23,35
ROE (%)
4,49
7,40 6,25 15,52 26,06
Trong nùm
Lúåi nhån trûúác thụë, sau dûå phông
ri ro (t VND)
Lúåi nhån sau thụë (t VND)
5,27
9,93 10,12 42,17 107,01
3,59

6,75 6,88 29,34 77,23
1. Tùng vưën àiïìu lïå 129% tûâ 180 tó àưìng lïn 412,7 t àưìng, nêng cao khẫ nùng tûå ch vïì tâi chđnh ca Ngên
hâng, tẩo àiïìu kiïån múã rưång quy mư vâ phẩm vi hoẩt àưång cng nhû nêng cao uy tđn ca Techcombank trong hïå
thưëng ngên hâng Viïåt nam.
2. Nêng mûác lúåi nhån trûúác thụë lêìn àêìu tiïn trong lõch sûã ngên hâng vûúåt mûác 100 t àưìng.
3. Triïín khai mưåt loẩt sẫn phêím múái, giâu tđnh cưng nghïå bao gưìm tâi khoẫn tiïët kiïåm F@stSaving, ÛÁng trûúác tâi
khoẫn cấ nhên F@stAdvance, Thêëu chi doanh nghiïåp, Quìn chổn ngoẩi tïå vâ àùåc biïåt, Húåp àưìng tûúng lai hâng
hoấ, mưåt sẫn phêím múái mâ Techcombank lâ ngên hâng àêìu tiïn úã Viïåt nam àûúåc Ngên hâng Nhâ nûúác cêëp
phếp cho giao dõch trïn thõ trûúâng.
4. Mẩng lûúái àûúåc múã rưång thïm 10 àiïím, tùng tưíng sưë chi nhấnh vâ Phông Giao dõch trïn toân qëc lïn 25 àiïím
vâo cëi nùm 2004 (hiïån nay lâ 37 àiïím - tđnh àïën cëi thấng 6/2005).
5. Triïín khai thânh cưng chûúng trònh Biïíu tûúång múái trïn toân hïå thưëng.
6. K húåp àưìng húåp tấc vúái Compass Plus trong viïåc triïín khai Hïå thưëng chuín mẩch vâ Quẫn l thễ.
7. Nùm thûá ba liïn tiïëp, Techcombank àûúåc cấc ngên hâng Citibank, Standard Chartered Bank vâ the Bank of
New York trao cấc Chûáng chó xët sùỉc vïì Thanh toấn Qëc tïë.
8. Techcombank trúã thânh Ngên hâng àêìu tiïn ca Viïåt Nam tham gia chûúng trònh Hưỵ trúå tđn dng doanh nghiïåp
xët khêíu (TFFP) ca Ngên hâng phất triïín chêu Ấ (ADB), theo àố ADB cung cêëp cấc khoẫn tđn dng ngùỉn hẩn
vúái lậi sët ûu àậi cho Techcombank àïí Techcombank cho vay cấc khấch hâng àấp ûáng à àiïìu kiïån, vâ bẫo
lậnh túái 80% giấ trõ cấc thû tđn dng do Techcombank phất hânh vâ àûúåc xấc nhêån búãi cấc ngên hâng khấc.
9. Techcombank àûúåc BVQI cêëp Chûáng chó ISO 9001 : 2000 trong lơnh vûåc tđn dng vâ thanh toấn.
10. Hoân thânh viïåc hoẩch àõnh cấc mc tiïu vâ chiïën lûúåc phất triïín ngên hâng giai àoẩn 2005 - 2010.
10 SÛÅ KIÏåN TIÏU BIÏÍU CA NÙM 2004
Nùm 2004, Techcombank àậ àẩt àûúåc nhiïìu thânh
quẫ lúán trong mổi mùåt, vûúåt qua àûúåc rêët nhiïìu cẫn
trúã, khố khùn àïí trúã thânh mưåt trong 5 ngên hâng cưí
phêìn cố tưíng tâi sẫn lúán nhêët vâ lâ mưåt trong 2 ngên
hâng cưí phêìn cố t lïå cưí tûác cao nhêët úã Viïåt nam.
Tưi rêët vui mûâng vâ cng chia xễ vúái nhûäng thânh
cưng mâ Techcombank àậ àẩt àûúåc trong nùm 2004.
Techcombank àang ài àng àõnh hûúáng xêy dûång

mưåt ngên hâng chun nghiïåp, hiïån àẩi, ưín àõnh
vâ phất triïín. Bïn cẩnh nhûäng sẫn phêím truìn
thưëng, hâng loẩt cấc sẫn phêím dõch v ngên hâng
hiïån àẩi, tiïën tiïën, nhiïìu tiïån đch, trïn nïìn tẫng cưng
nghïå cao àûúåc ra àúâi phc v khấch hâng. Cấc quy
trònh nghiïåp v vâ chùm lo cho khấch hâng khưng
ngûâng àûúåc nghiïn cûáu cẫi tiïën trong nùm 2004 vâ sệ
àûúåc nêng cao vûúåt bêåc trong thúâi gian túái.
Nùm 2005, vúái nhûäng mc àđch phất triïín rộ rïåt vâ sûå
vûäng vâng quët àoấn ca Ban lậnh àẩo, àûúåc sûå tin
tûúãng ca cấc cưí àưng, sûå àoân kïët chung sûác àống
gốp ca cấc thânh viïn Hưåi àưìng quẫn trõ, cng vúái sûå
cưëng hiïën àêìy nhiïåt huët ca Ban àiïìu hânh vâ cấn
bưå nhên viïn ngên hâng sệ tẩo nïn mưåt võ thïë xûáng
àấng ca Techcombank trong sûå phất triïín chung ca
nïìn kinh tïë Viïåt nam.
Àố chđnh lâ nïìn tẫng àïí Techcombank à sûác mẩnh
vûúåt qua nhûäng thûã thấch vâ vûún túái àónh cao múái,
trúã thânh mưåt trong nhûäng ngên hâng cưí phêìn hâng
àêìu ca Viïåt nam, àïí chng ta cố quìn tûå hâo vïì
mưåt thûúng hiïåu .
Tm. Hưåi àưìng quẫn trõ
Ch tõch
Nguỵn Thõ Nga
THƯNG ÀIÏÅP CA CH TÕCH
HƯÅI ÀƯÌNG QUẪN TRÕ
Bâ (Ms.) Nguỵn Thõ Nga
Ch tõch
Chairwoman
Nùm 2004 lâ nùm mâ Techcombank tiïëp tc àẩt àûúåc cấc kïët quẫ hoẩt

àưång khẫ quan, khùèng àõnh võ thïë ca mưåt ngên hâng cưí phêìn nùng
àưång, an toân vâ hiïåu quẫ, tẩo àâ cho giai àoẩn phất triïín trong nhûäng
nùm túái.
Trong nùm 2004, Techcombank tiïëp tc àẩt àûúåc nhûäng kïët quẫ êën tûúång.
Mổi mùåt hoẩt àưång àïëu cố sûå tùng trûúãng, thïí hiïån úã nhûäng kïët quẫ kinh
doanh hïët sûác thuët phc: lúåi nhån trûúác thụë àẩt 104 t àưìng, tùng
44% so vúái nùm 2003; tưíng tâi sẫn àẩt 7.667,461 t àưìng, tùng 129%;
vưën àiïìu lïå tùng lïn 412,7 t àưìng, tùng 129%, tó lïå lúåi nhån sau thụë
trïn vưën ch súã hûäu (ROE) àẩt 26,06% vâ tó lïå cưí tûác chia cho cưí àưng
nùm 2004 lâ 23,35%. Trong nùm 2004, Techcombank àậ múã thïm 10
àiïím giao dõch múái trïn tôan qëc, nêng tưíng sưë àiïím giao dõch vâo cëi
nùm 2004 lïn 25 àiïím trïn toân qëc.
BẤO CẤO CA TƯÍNG GIẤM ÀƯËC
Ưng (Mr.) Nguỵn Àûác Vinh
Tưíng Giấm àưëc
PRESIDENT AND CEO
Bïn cẩnh àố, trong nùm 2004, cấc hoẩt àưång tấi cêëu trc lẩi cấc quy
trònh kinh doanh vâ quy trònh quẫn l lẩi àậ hoân thiïån àûúåc mưåt bûúác
àấng kïí vúái mưåt sưë àiïím nhêën nưíi bêåt nhû: thấng 10 nùm 2004, hïå thưëng
chêët lûúång ISO 9001:2000 àậ àûúåc BVQI, mưåt trong nhûäng àún võ cố uy
tđn nhêët trong lơnh vûåc nây cêëp chûáng chó; nùm 2004 lâ nùm thûá 3 liïn
tiïëp Techcombank àậ àûúåc nhêån àûúåc cấc chûáng chó “Ngên haǹ g hoaṭ
àưṇ g xt́ sùć trong thanh toấn qëc tïë” ca cấc ngên hâng The Bank of
New York, Citbank vâ Standard Chartered; nùm 2004 Techcombank àậ
k vúái ngên hâng ADB thỗa thån cung cêëp cấc khoẫn tđn dng vúái lậi
sët ûu àậi cng nhû trûåc tiïëp bẫo lậnh thanh toấn cấc thû tđn dng do
Techcombank phất hânh vâ cấc ngên hâng uy tđn xấc nhêån.
Hïå thưëng quẫn trõ ri ro, mưåt trong nhûäng hoẩt àưång àûúåc sûå ch trổng
hâng àêìu ca Ban àiïìu hânh, tiïëp tc àûúåc hôan thiïån vúái hïå thưëng quẫn
trõ ri ro tđn dng (phên loẩi vâ àấnh giấ khấch hâng, phên loẩi khoẫn

vay, hïå thưëng phï duåt vâ kiïím soất tđn dng) cng nhû cấc mư hònh
quẫn trõ ri ro thõ trûúâng (hïå thưëng theo dội vâ kiïím soất thanh khoẫn, ri
ro lậi sët vâ ri ro ngoẩi hưëi) theo hûúáng tiïn tiïën vâ hiïån àẩi. Hưỵ trúå
àùỉc lûåc cho hïå thưëng quẫn trõ ri ro lâ hïå thưëng kiïím tra, kiïím toấn nưåi
bưå àưåc lêåp dûúái sûå chó àẩo trûåc tiïëp ca Ban Tưíng Giấm àưëc vâ hïå thưëng
thưng tin bấo cấo quẫn trõ (MIS) trïn nïìn tẫng cưng nghïå cao vâ dûä liïåu
têåp trung, phc v cưng tấc phên tđch, àấnh giấ kïët quẫ vâ hưỵ trúå cấc cêëp
àiïìu hânh trong viïåc ra quët àõnh.
Nùm 2004 cng lâ nùm mâ Techcombank cho ra nhiïìu sẫn phêím múái gêy
tiïëng vang vâ uy tđn cho ngên hâng nhû F@stAdvance, F@stSaving, “Thêëu
chi doanh nghiïåp”, “ÛÁng tiïìn nhanh”, “Tiïët kiïåm àiïån tûã”, “Húåp àưìng
tûúng lai hâng hốa” cho thõ trûúâng câfï vâ sau hún 1 nùm phất hânh
Techcombank àậ nêng sưë thễ thanh toấn F@stAccess phất hânh àûúåc lïn
20.000 thễ.
Nùçm trong sûå phất triïín chung ca Techcombank nùm 2004, hoẩt àưång ngên hâng doanh nghiïåp cng cố nhiïìu
bûúác phất triïín àấng ghi nhêån cẫ vïì sưë lûúång doanh nghiïåp vâ doanh sưë hoẩt àưång. Tđnh àïën hïët thấng 12 nùm
2004, sưë lûúång khấch hâng doanh nghiïåp ca Techcombank àậ tùng 20% lïn túái hún 10.000 doanh nghiïåp. Trong
cú cêëu nây, tưíng doanh thu tûâ cấc doanh nghiïåp vûâa vâ nhỗ àậ tùng 105% so vúái nùm 2003 vúái tó trổng trong tưíng
dû núå tđn dng àậ tùng lïn 62% so vúái 55% ca nùm 2003. Trong khi àố, tưíng doanh thu tûâ cấc cưng ty lúán tùng
122% so vúái nùm 2003 trong khi tó trổng trong tưíng dû núå tùng khưng àấng kïí tûâ 10% lïn 11%. Cú cêëu cho vay
theo ngânh nghïì cng cố sûå thay àưíi àấng kïí tûâ viïåc tó trổng cho vay trong lơnh vûåc thûúng mẩi giẫm tûâ 50% xëng
43% vâ chuín dõch tûâ cho vay sẫn xët vâ chïë biïën giẫm tûâ 29% xëng 4%.
Cấc sẫn phêím dõch v chđnh do Techcombank cung cêëp cho cấc khấch hâng doanh nghiïåp trong nùm 2004 bao
gưìm: Huy àưång vưën tûâ doanh nghiïåp vâ cấc tưí chûác kinh tïë, tđn dng doanh nghiïåp, thanh toấn trong nûúác vâ qëc
tïë, bẫo lậnh, ngoẩi hưëi vâ cấc dõch v ngên hâng khấc.
HOẨT ÀƯÅNG NGÊN HÂNG DOANH NGHIÏåP
Phất triïín cú súã khấch hâng cấ nhên vâ dõch v ngên hâng bấn lễ àa dẩng, chêët lûúång cao vâ cẩnh tranh
rưång khùỉp cấc àư thõ lúán àùåc biïåt lâ cấc nhốm khấch hâng cố thu nhêåp trung bònh vâ cao, trễ tíi vâ thânh
àẩt.
Têåp trung phất triïín hïå thưëng thễ, àêíy mẩnh phất hânh vâ chêëp nhêån thễ. Lêëy phất triïín thễ lâm trung têm

vâ cú súã àïí phất triïín cấc dõch v bấn lễ vúái quy mư lúán.
Àêíy mẩnh chiïën lûúåc phất triïín mẩng lûúái tẩi cấc vng trổng àiïím ca àêët nûúác nhùçm tiïëp tc múã rưång nïìn
tẫng khấch hâng dên cû vâ doanh nghiïåp vûâa vâ nhỗ, chín bõ cho cấc bûúác phất triïín lúán àậ àûúåc àïì ra
trong chiïën lûúåc Techcombank àïën 2010.
Têåp trung nêng cao chêët lûúång hoẩt àưång mổi mùåt trïn cú súã hïå thưëng thưng tin quẫn trõ (MIS), nùỉm bùỉt
nhu cêìu vâ àưå hâi lông ca khấch hâng qua viïåc xêy dûång cấc kïnh ào lûúâng vâ phên tđch y ́ kiïën khấch
hâng (CRM), tiïu chín hốa quy trònh hoẩt àưång vâ dõch v khấch hâng.
Phất triïín mẩnh mệ cấc dõch v ngên hâng doanh nghiïåp múái trong lơnh vûåc quẫn trõ vâ phông ngûâa ri ro
vâ cấc dõch v ngên hâng àêìu tû vâ cho ngûúâi cố thu nhêåp cao.
Têåp trung phất triïín ngìn nhên lûåc nhùçm chín bõ cho cấc bûúác phất triïín lúán nùm 2005 vâ cấc nùm túái.
Ch trổng cấc chûúng trònh àâo tẩo nêng cao kiïën thûác vâ tấc phong chun nghiïåp ca nhên viïn.
Tiïëp tc nêng cêëp, hoân thiïån cấc dûå ấn hiïån àẩi hoấ ngên hâng àẫm bẫo hïå thưëng cưng nghïå cho phếp
quẫn trõ mẩng lûúái rưång vúái khẫ nùng giao dõch 24/07.
Tưíng Giấm àưëc
Nguỵn Àûác Vinh
Àõnh hûúáng cho nùm 2005
Nùm 2005 sệ lâ nùm àêìu tiïn Techcombank triïín khai thûåc hiïån “Chiïën lûúåc phất triïín múái giai àoẩn 2005 - 2010”
vúái cấc hûúáng trổng têm sau:
Thûåc hiïån thânh cưng cấc àõnh hûúáng hoẩt àưång vâ kïë hoẩch kinh doanh nùm 2005 sệ tẩo nïn mưåt bûúác
thay àưíi vïë chêët múái àưëi vúái sûå phất triïín ca Techcombank nhùçm thûåc hiïån mc tiïu trúã thânh mưåt Ngên
hâng thûúng mẩi hâng àêìu.
Dõch v thanh toấn vâ cấc hoẩt àưång phi tđn dng
Trong nùm 2004, hoẩt àưång thanh toấn trong nûúác vâ qëc tïë ca
Techcombank tiïëp tc phất huy ûu thïë vïì chêët lûúång dõch v àậ
àûúåc khùèng àõnh trong nhûäng nùm trûúác. Doanh thu tûâ dõch v phi
tđn dng àẩt 50 t àưìng, tùng 43% so vúái nùm 2003. Doanh sưë
thanh toấn qëc tïë àẩt 520 triïåu USD quy àưíi (tùng gêìn 42% so
vúái nùm 2003), t lïå àiïån chín àẩt trïn 99%.
Huy àưång vưën tûâ doanh nghiïåp tùng mẩnh
Sưë vưën huy àưång àûúåc tûâ cấc doanh nghiïåp vâ tưí chûác nùm 2004

ca Techcombank àẩt 2096 t àưìng, chiïëm 30% tưíng vưën huy
àưång ca ngên hâng. Trong sưë àố phêìn lúán lâ huy àưång àưìng nưåi
tïå (chiïëm 78%).
Trong nhûäng nùm qua, vưën huy àưång tẩi Techcombank liïn tc tùng,
àùåc biïåt trong nùm 2004 con sưë nây tùng úã mûác cao nhêët trong
vông 5 nùm qua (166%).
Tđn dng doanh nghiïåp têåp trung vâo cấc doanh
nghiïåp vûâa vâ nhỗ (DNVVN)
Nùm 2004, cú cêëu tđn dng ca Techcombank khưng cố sûå thay àưíi
lúán, tđn dng DNVVN vêỵn chiïëm àa sưë trong tưíng dû núå tđn dng
doanh nghiïåp ca ngên hâng. Tđnh àïën ngây 31/12/2004, tưíng dû
núå tđn dng doanh nghiïåp vûâa vâ nhỗ ca Techcombank lâ 2147 t
àưìng, chiïëm 62% tưíng dû núå tđn dng Techcombank, tùng 7% so
vúái nùm 2003 trong àố cấc khoẫn vay ngùỉn hẩn chiïëm 70% vâ
cấc khoẫn vay dâi hẩn chiïëm 30%.
Huy àưång vưën tûâ doanh nghiïåp vâ tưí chûác (t àưìng)
Nùm
459
713
785
2096
2001 2002 2003 2004
Tđn dng doanh nghiïåp vûâa vâ nhỗ (t àưìng)
Nùm
1262
2147
2003 2004
Mûác tùng trûúãng doanh sưë thanh toấn qëc tïë (triïåu USD).
Nùm
301

336
394
520
2001 2002 2003 2004
Nùm 2004 lâ nùm thûá ba liïn tiïëp Techcombank àûúåc trao chûáng chó ca ngên hâng The Bank of New York cho
“Ngên hâng hoẩt àưång xët sùỉc trong thanh toấn qëc tïë vúái t lïå àiïån chín (STP) cao”, vâ cấc chûáng chó tûúng tû ̣
tûâ ngên hâng Citibank vâ Standard Chartered.
Hïå thưëng ngên hâng àẩi l ca Techcombank trong nùm 2004 cng tiïëp tc àûúåc múã rưång, àậ cố thïm 3 ngên hâng
nûúác ngoâi cêëp hẩn mûác xấc nhêån L/C cho Techcombank lâ KBC, HSBC vâ Sumitomo Mitsui. Cng vúái viïåc k kïët
húåp àưìng tâi trúå thûúng mẩi vúái ADB, Techcombank àẫm bẫo à hẩn mûác cho cấc àún võ cố nhu cêìu thanh toấn vâ
bûúác àêìu àâm phấn giẫm phđ xấc nhêån L/C, mang lẩi lúåi đch trûåc tiïëp cho khấch hâng vâ ngên hâng.
Tđnh àïën cëi nùm 2004, Techcombank àậ cố quan hïå vúái 196 ngên hâng àẩi l tẩi 86 qëc gia trïn thïë giúái, vúái
hún 10.000 àõa chó.
Cấc sẫn phêím múái dânh cho doanh nghiïåp
Trong nùm 2004, mưåt sưë sẫn phêím múái dânh cho doanh nghiïåp àậ àûúåc àûa ra thõ trûúâng: Thêëu chi doanh nghiïåp,
Húåp àưìng tûúng lai trïn thõ trûúâng hâng hốa. Àùåc biïåt “Húåp àưìng tûúng lai hâng hốa” àậ gêy ra sûå ch lúán àưëi
vúái cấc doanh nghiïåp xët nhêåp khêíu, do àêy lâ lêìn àêìu tiïn sẫn phêím àûúåc cung cêëp tẩi Viïåt Nam. Khẫ nùng giao
dõch húåp àưìng tûúng lai qua Techcombank àậ tẩo sûå ch àưång cho cấc doanh nghiïåp xët nhêåp khêíu trong viïåc
chưët giấ cho cấc húåp àưìng giao/mua hâng àïí giẫm thiïíu ri ro vâ bẫo toân lúåi nhån kinh doanh.
Techcombank phêën àêëu trong nùm 2005 sệ xêy dûång àûúåc thïm nhiïìu sẫn phêím tâi chđnh, àûa ngên hâng trúã thânh
mưåt “siïu thõ tâi chđnh trổn gối” dânh cho cấc khấch hâng cấ nhên vâ doanh nghiïåp.
HOẨT ÀƯÅNG NGÊN HÂNG CẤ NHÊN
Trong nùm 2004 nhûäng nưỵ lûåc nhùçm cẫi tiïën vâ àa dẩng hoấ cấc sẫn phêím dõch v ngên hâng bấn lễ àậ mang lẩi
rêët nhiïìu tiïån đch cho cấc khấch hâng cấ nhên ca Techcombank. Àêy cố thïí coi lâ lơnh vûåc hoẩt àưång thânh cưng
ca Techcombank trong nùm vûâa qua, vúái nhûäng cẫi tiïën àấng kïí vïì chêët lûúång vâ sưë lûúång cấc sẫn phêím dõch v
cung cêëp cho khấch hâng. Cưng tấc phất triïín vâ àa dẩng hoấ sẫn phêím cng gốp phêìn mang lẩi nhiïìu sûå lûåa
chổn vâ thån tiïån hún cho khấch hâng, tẩo lúåi thïë cẩnh tranh cho Techcombank trong nùm 2004.
Huy àưång vưën tûâ dên cû (t àưìng)
Khấch hâng cấ nhên lâ mưåt trong nhûäng àưëi tûúång khấch hâng àûúåc
Techcombank quan têm nhêët trong nùm qua. Trong nùm 2004, ngìn vưën

huy àưång tûâ nhốm khấch hâng cấ nhên ca Techcombank àẩt 2.129 t
àưìng, chiïëm 36% trong cú cêëu huy àưång vưën ca Ngên hâng. Trong àố,
ngìn vưën huy àưång bùçng ngoẩi tïå quy àưíi àẩt 803 t àưìng, tùng 117 t
àưìng, VND àẩt 1326 t àưìng, tùng 366 t àưìng.
So vúái nùm 2003, huy àưång vưën tûâ dên cû ca Techcombank nùm 2004
tùng 483 t àưìng. Àẩt àûúåc mûác tùng trûúãng nây lâ do trong nùm qua,
trïn cú súã àõnh hûúáng khấch hâng, Techcombank àậ giûä mùåt bùçng lậi sët
cẩnh tranh vúái thõ trûúâng vúái cấc sẫn phêím nhû Tiïët kiïåm phất lưåc, Tiïët kiïåm
àiïån tûã, àưìng thúâi cng àậ àûa ra thõ trûúâng mưåt sưë sẫn phêím huy àưång
múái nhû sẫn phêím F@stSaving, huy àưång vâng vâ VNÀ àûúåc àẫm bẫo
theo giấ trõ vâng. Chđnh nhûäng ëu tưë nây àậ mang lẩi nhiïìu lúåi đch vâ
thån tiïån hún cho khấch hâng cấ nhên khi gûãi tiïìn tẩi Techcombank.
Huy àưång vưën tûâ khu vûåc dên cû
Nùm
Bùçng ngoẩi tïå
Bùçng VND
2003 2004
686
960
803
1326
Theo àõnh hûúáng ca nùm 2004, Techcombank vêỵn ch trổng vâo viïåc
cung cêëp cấc sẫn phêím tđn dng trổn gối vúái nhiïìu tiïån đch cho cấc àưëi
tûúång khấch hâng cấ nhên.
Trong nùm 2004, dû núå tđn dng bấn lễ àẩt 940 t àưìng, tùng gêìn 40%
so vúái thúâi àiïím cëi nùm 2003, chiïëm t trổng 27% tưíng dû núå tđn dng.
Sûå tùng trûúãng nây cố àûúåc do tònh hònh thõ trûúâng bêët àưång sẫn vêỵn cố sûå
tùng trûúãng mẩnh vâ nhu cêìu mua xe ư tư trong dên cû vêỵn côn rêët cao
cng nhû do Techcombank khai trûúng thïm nhiïìu sẫn phêím múái nhû
F@stAdvance (ÛÁng trûúác tâi khoẫn cấ nhên), ÛÁng tiïìn nhanh Ngoâi ra,

cấc sẫn phêím cho vay Du hổc, cho vay Kinh doanh hưå cấ thïí vêỵn duy trò
àûúåc tưëc àưå tùng trûúãng nhỗ.
Vúái viïåc dûå kiïën cho ra àúâi sẫn phêím tđn dng “Gia àònh trễ” vâ phất
hânh thễ tđn dng trong nùm 2005, hoẩt àưång tđn dng bấn lễ sệ hûáa hển
tiïëp tc tùng trûúãng mẩnh hún nûäa trong thúâi gian túái.
Nùm
Tđn dng bấn lễ (t àưìng)
2003 2004
940
673
Tđn dng bấn lễ
Thễ thanh toấn
Vúái àõnh hûúáng lâ mưåt ngên hâng àư thõ àa nùng, thễ thanh toấn àûúåc coi lâ mưåt trong nhûäng trổng têm
phất triïín ca Techcombank trong giai àoẩn 2005 - 2010. Thễ thanh toấn F@stAccess ra mùỉt tûâ cëi nùm
2003, sau hún mưåt nùm sưë thễ phất hânh ra thõ trûúâng àậ lïn túái trïn 20.000 thễ. Trong nùm 2004 àậ
cố 150.000 giao dõch àûúåc thûåc hiïån qua thễ vúái doanh sưë hún 160 tó àưìng. Àùçng sau con sưë àún giẫn
àố lâ sûå nưỵ lûåc phêën àêëu ca toân hïå thưëng, vâ sûå trúå gip ca nhûäng cưng nghïå tiïn tiïën nhêët.
Trïn nïìn tẫng cưng nghïå hiïån àẩi, vúái viïåc àûúåc bưí sung thïm 2 tđnh nùng múái hêëp dêỵn vâ lêìn àêìu tiïn xët hiïån tẩi
thõ trûúâng Viïåt Nam, àố lâ F@stSaving - Tâi khoẫn tiïët kiïåm, vâ F@stAdvance - ÛÁng trûúác tâi khoẫn cấ nhên, thễ
F@stAccess nhanh chống àûúåc thõ trûúâng àấnh giấ lâ mưåt trong nhûäng thễ tiïån đch nhêët.
Múã rưång hïå thưëng thanh toấn thễ
Àïí àem lẩi sûå tiïån lúåi tưëi àa cho khấch hâng hâng, Techcombank cng ch trổng phất triïín mẩng lûúái mấy ATM vâ
cấc àiïím chêëp nhêån thanh toấn thễ trïn toân qëc. Trong nùm 2004, Techcombank àậ hôa mẩng thânh cưng vúái
mẩng lûúái ATM/POS ca Ngên hâng ngoẩi thûúng Viïåt Nam (Vietcombank), àưìng thúâi lùỉp múái thïm hâng trùm POS
trïn toân qëc, doanh sưë thanh toấn qua POS àẩt trïn 10 t àưìng.
Bûúác sang nùm 2005, Techcombank sệ lùỉp múái thïm 100 mấy ATM, múã rưång mẩng lûúái POS thïm 2000 àiïím,
àưìng thúâi triïín khai rưång khùỉp chûúng trònh “Ûu àậi cho khấch hâng ch thễ F@stAccess” (cho phếp khấch hâng
àûúåc nhêån ûu àậi giẫm giấ khi mua hâng vâ thanh toấn bùçng thễ F@stAccess).
Triïín khai phêìn mïìm chuín mẩch vâ quẫn l thễ
Vâo cëi nùm 2004, Techcombank àậ k kïët húåp àưìng “Triïín khai phêìm mïìm chuín mẩch vâ quẫn l thễ” vúái

Compass Plus (Liïn bang Nga). Theo húåp àưìng k kïët, hậng Compass Plus sệ thûåc hiïån triïín khai hïå thưëng phêìn mïìm
chuín mẩch (Switching) vâ hïå thưëng quẫn l thễ (CMS) cho Techcombank, dûå kiïën àûa vâo vêån hânh cëi qu II
nùm 2005.
Compass Plus lâ mưåt cưng ty cung cêëp giẫi phấp thễ nưíi tiïëng ca Nga vâ Chêu Êu cố quan hïå àưëi tấc chiïën lûúåc
vúái cấc nhâ cung cêëp hâng àêìu thïë giúái vïì thiïët bõ phêìn cûáng cho hïå thưëng thanh toấn àiïån tûã, mẩng thanh toấn
qëc tïë, hïå thưëng mấy ch, phêìn mïìm hïå thưëng vâ cú súã dûä liïåu lâ Microsoft, Compad, VISA International,
MasterCard, Sun Microsystems, Oracle,…. Cấc sẫn phêím vâ dõch v ca Compass Plus àûúåc àấnh giấ cao trong lơnh
vûåc hïå thưëng thanh toấn àiïån tûã.
Phêìn mïìm chuín mẩch vâ quẫn l thễ sệ tẩo cho Techcombank mưåt cú súã hẩ têìng vûäng chùỉc àïí gia nhêåp thõ trûúâng
thễ cng nhû gip phc v khấch hâng vúái quy trònh giấm sất, phất hânh vâ quẫn l thễ nhanh hún. Bïn cẩnh àố,
phêìn mïìm cng sệ tùng tđnh bẫo mêåt cho ngûúâi dng thễ - vêën àïì àang àûúåc nhiïìu khấch hâng quan têm.
Cấc sẫn phêím múái dânh cho khấch hâng cấ nhên
Ln quan têm àïën lúåi đch vâ sûå thån tiïån ca khấch hâng, cưng tấc nghiïn cûáu vâ phất triïín sẫn phêím múái lâ
nhiïåm v quan trổng trong chiïën lûúåc phất triïín ca Ngên hâng. Trong nùm 2004, cấc khấch hâng cấ nhên cố thïm
nhiïìu sûå lûåa chổn hún khi àïën vúái Techcombank. Nhiïìu sẫn phêím múái lêìn lûúåt àûúåc giúái thiïåu àïën khấch hâng nhû:
“Tiïët kiïåm àiïån tûã” (gûãi tiïët kiïåm khưng cêìn dng sưí), sẫn phêím “ÛÁng tiïìn nhanh” dânh cho cấc hưå kinh doanh cấ
thïí, vâ thïm cấc chûác nùng múái cho tâi khoẫn tiïët kiïåm F@stSaving. Àêy thûåc sûå lâ nhûäng cưë gùỉng àấng kïí ca
Ngên hâng nhùçm tẩo ra cấc sẫn phêím tiïån đch trïn cú súã cưng nghïå hiïån àẩi, tẩo ra nhiïìu giấ trõ cho khấch hâng.
Hoẩt àưång huy àưång vưën trïn thõ trûúâng liïn ngên hâng trong nùm 2004 ca Techcombank àậ cố xu hûúáng giẫm,
nhûng khưng àấng kïí. Tưíng ngìn vưën huy àưång tûâ cấc tưí chûác tđn dng ca Techcombank àẩt 2.377 t àưìng, giẫm
168 t àưìng, chiïëm 34% tưíng ngìn vưën huy àưång ca Techcombank.
Vïì hoẩt àưång tđn dng liïn ngên hâng, tưíng dû núå tđn dng ca Techcombank vúái cấc tưí chûác tđn dng trong nûúác
àẩt 8,39 t àưìng (chiïëm khoẫng 0,25 % tưíng dû núå tđn dng) giẫm khấ nhiïìu so vúái mûác 83,594 t àưìng thúâi àiïím
cëi nùm 2003.
Vïì hoẩt àưång tiïìn gûãi, sưë dû tiïìn gûãi ca Techcombank tẩi cấc tưí chûác tđn dng thúâi àiïím cëi nùm 2004 lâ 3.264 t
àưìng, trong àố gûãi úã Ngên hâng Nhâ nûúác lâ 199 t, tẩi cấc tưí chûác tđn dng trong nûúác lâ 3.042 t vâ gûãi tẩi
nûúác ngoâi lâ 22,6 t àưìng.
Tđnh àïën cëi nùm 2004, Techcombank àậ cố quan hïå giao dõch vúái gêìn 200 tưí chûác tâi chđnh trong nûúác vâ nûúác
ngoâi, gốp phêìn lâm cho uy tđn ca Techcombank trïn thõ trûúâng liïn ngên hâng àûúåc nêng cao.
HOẨT ÀƯÅNG LIÏN NGÊN HÂNG

Quẫn trõ ri ro lâ mưåt
trong cấc cưng tấc cố
têìm quan trổng hâng
àêìu àưëi vúái hoẩt àưång
kinh doanh
Techcombank trong
nùm 2004, nhùçm mc
tiïu nêng cao chêët
lûúång hoẩt àưång kinh
doanh tẩi tûâng chi
nhấnh vâ trong toân
hïå thưëng. Tiïëp tc
hoân thiïån chđnh sấch
vâ cấc quy trònh quẫn
trõ ri ro, hôan thiïån
tưí chûác vâ cấc hoẩt
àưång kiïím tra kiïím
soất lâ cấc hoẩt àưång
chđnh ca cưng tấc
quẫn trõ ri ro.
Cấc ri ro vï ̀ tiń duṇ g bao gưm̀ cấc ri ro do khấch hâng khưng trẫ hóc̣
khưng mong mń thûc̣ hiïån cấc nghơa vu ̣ ca mònh. Ngoâi ra côn cố cấc ri
ro khấc liïn quan àïń thanh tốan vâ viïc̣ mua bấn cấc cư ̉ phiïú /trấi phiïú .
Hïå thưëng quẫn trõ ri ro tđn dng àûúåc Techcombank xêy dûång vâ thûåc hiïån
nhêt́ quấn trong toân hï ̣ thưń g, àố lâ cú súã nêng cao chêët lûúång cưng tấc
thêím àõnh àấnh giấ, cêëp tđn dng vâ giấm sất trong toân hïå thưëng
Techcombank àưìng bưå vâ hiïåu quẫ. Cấc hoẩt àưång chđnh ca quẫn trõ ri ro
tđn dng trong nùm 2004 têåp trng vâo viïåc phên loẩi vâ àấnh giấ khấch
hâng, phên loẩi khoẫn vay, hïå thưëng phï duåt vâ kiïím soat tđn dng. Àïën
cëi ngây 31/12/2004, t lïå núå quấ hẩn trûúác dûå phông ri ro trong tưíng dû

núå ca Techcombank àẩt 3,34% tưíng dû núå giẫm so vúái cng thúâi àiïím nùm
2003 (3,68%). T lïå núå quấ hẩn sau dûå phông tđnh àïën cëi ngây
31/12/2004 lâ 0,61%.
Cấc ri ro trõ trûúâng bao gưm̀ cấc ri ro vïì lậi sët, ngoẩi hưëi, giấ cưí phiïëu
vâ chïnh lïc̣ h lậi sët vâ cấc tấc àưṇ g liïn quan lêỵn nhau giûäa cấc ú tưë
nây.
Trong nùm 2004, Techcombank tiïëp tc cẫi tiïën cấc mư hònh quẫn trõ ri ro thõ
trûúâng (hïå thưëng theo dội vâ kiïím soất thanh khoẫn, ri ro lậi sët vâ ri ro
ngoẩi hưëi) theo hûúáng tiïn tiïën vâ hiïån àẩi. Techcombank àậ cố nhûäng chđnh
sấch thay àưíi lậi sët kõp thúâi, dûåa trïn phên tđch tònh hònh thõ trûúâng, cấc
thưng tin nưåi bưå vâ cấc bấo cấo ri ro lậi sët.
Vúái chđnh sấch quẫn trõ ri ro lậi sët linh hoẩt, hiïåu quẫ, Techcombank ln
duy trò chïnh lïåch lậi sët trong giúái hẩn cho phếp. Chđnh vò vêåy, trong thúâi
gian qua, mùåc d lậi sët huy àưång liïn tc tùng nhûng ngên hâng vêỵn cố
mưåt t lïå biïn lậi sët hiïåu quẫ.
Cưng tấc thiïët lêåp bấo cấo thanh khoẫn àûúåc thûåc hiïån àõnh k àậ gip cho
ban lậnh àẩo vâ bưå phêìn ngìn vưën cố biïån phấp phông ngûâa vâ hẩn chïë
ri ro thđch húåp vâ kõp thúâi, chi phđ thêëp nhêët vâ hiïåu quẫ cao nhêët.
Àêìu nùm 2004, Techcombank àậ triïín khai thânh cưng cưng nghïå quẫn l
ngên hâng hiïån àẩi Globus, lâ hïå thưëng cưng nghïå hiïån àẩi cho phếp
Techcombank cố thïí nhêån biïët àûúåc trẩng thấi vâ mûác àưå ri ro tûác thúâi, àïí
àûa ra nhûäng biïån phấp phông ngûâa vâ hẩn chïë ri ro cố thïí xẫy ra.
Quẫn trõ ri ro thõ trûúâng vâ ri ro thanh khoẫn
Cấc ri ro hoẩt àưång lâ cấc ri ro cố liïn quan àïń cưng nghï,̣ cú súã ha ̣
têìng, quy triǹ h, con ngûúâi trong quấ trònh vêṇ hânh.
Techcombank àậ triïn̉ khai cấc chđnh sấch biïṇ phấp àï ̉ kip̣ thúâi phất hiïṇ ,
àấnh giấ, theo dội, kiïím soất vâ bấo cấo cấc ri ro nây. Trong nùm 2004,
ngên hâng ch trổng vâo viïc̣ triïn̉ khai cấc hï ̣ thưëng dû ̣ phông àïí bẫo àẫm
viïc̣ vêṇ hânh khưng bõ giấn àoẩn.
Cấc ri ro hoẩt àưång

Quẫn trõ ri ro tđn dng
QUẪN TRÕ
RI RO
Triïín khai vâ nêng cêëp hïå thưëng Globus
Trong nùm 2004 Techcombank àậ triïín khai viïåc khai thấc vâ nêng cêëp thânh cưng toân bưå hïå thưëng Globus
(Temenos) lïn phiïn bẫn G13.
Nhûäng tiïån đch hiïån àẩi, chín mûåc ca phiïn bẫn múái nây àậ cho phếp Techcombank liïn tc cêåp nhêåt cấc tđnh
nùng múái ca sẫn phêím, àưìng thúâi gip cưng tấc hưỵ trúå, phất triïín sẫn phêím cố nhiïìu àưíi múái, sấng tẩo vâ hiïåu
quẫ hún. Cấc sẫn phêím múái ra àúâi dûåa trïn nïìn cưng nghïå cao nhû “F@stAdvance” (ÛÁng trûúác tâi khoẫn cấ nhên),
“F@stSaving” (Tâi khoẫn tiïët kiïåm), “Thêëu chi doanh nghiïåp”, “ÛÁng tiïìn nhanh”, “Tiïët kiïåm àiïån tûã” àậ gêy tiïëng
vang nhêët àõnh trïn thõ trûúâng vâ àûúåc khấch hâng àấnh giấ cao.
Bïn cẩnh àố, cấc thay àưíi vïì mư hònh tưí chûác cng àậ àûúåc thûåc hiïån àïí tẩo ra sûå hưỵ trúå tưët hún vïì IT cho toân hïå
thưëng. C thïí lâ mưåt mư hònh phên khu chûác nùng trûåc thåc phông IT àậ àûúåc xêy dûång gưìm 4 ban: Ban Hưỵ trúå,
phất triïín hïå thưëng; Ban hẩ têìng cưng nghïå vâ truìn thưng; Ban k thåt Ngên hâng àiïån tûã; Ban k thåt thễ. Mư
hònh tưí chûác múái nây tẩo àiïìu kiïån cho cấc cấn bưå IT co ́ thïm cać ngǹ lûc̣ àï ̉ àấp ûáng cấc mc tiïu, nhiïåm v vïì
mùåt cưng nghïå ca Ngên hâng trong thúâi gian túái.
Dûå kiïën nùm 2005 Techcombank sệ tiïëp tc nêng cêëp hïå thưëng Globus nhùçm cng cưë hún nûäa hẩ têìng cưng nghïå,
phc v tưët nhu cêìu kinh doanh vâ múã rưång mẩng lûúái vâ kïnh phên phưëi. C thïí, chuín àưíi sang mư hònh T24,
triïín khai dõch v Internet Banking, GIB àậ k kïët vúái Temenos vâ tiïëp tc cẫi tiïën cấc dõch v E-Banking.
CHÛÚNG TRỊNH HIÏÅN ÀẨI HỐA NGÊN HÂNG
Nhêån chûáng chó ISO 9001:2000 ca BVQI
Thấng 9 nùm 2004, Techcombank àậ hên hẩnh àûúåc tưí chûác BVQI chđnh thûác trao Chûáng chó Quẫn l chêët lûúång
9001: 2000 cho cấc hoẩt àưång tđn dng vâ thanh toấn.
Vúái viïåc ấp dng hïå thưëng quẫn l chêët lûúång, hïå thưëng tâi liïåu ca ngên hâng àậ àûúåc quẫn l mưåt cấch àưìng nhêët,
cấc tâi liïåu ban hânh àûúåc kiïím soất chùåt chệ vïì nưåi dung cng nhû tđnh hiïåu lûåc ca vùn bẫn. Viïåc c thïí hoấ cấc
quy trònh lâm viïåc theo hïå thưëng chêët lûúång àậ àem lẩi sûå àún giẫn hoấ trong viïåc thûåc hiïån nghiïåp v, tùng nùng
sët vâ quan trổng nhêët lâ nêng cao chêët lûúång dõch v ca Techcombank àưëi vúái khấch hâng.
Viïåc nhêån chûáng chó ISO 9000:2000 chđnh lâ viïåc thûåc hiïån cam kïët ca Techcombank vïì mc tiïu hûúáng àïën khấch
hâng, àưìng thúâi cng thïí hiïån nưỵ lûåc ca Ngên hâng trong viïåc khưng ngûâng cẫi tiïën cấc quy trònh, sẫn phêím dõch
v vâ cưng nghïå nhùçm àấp ûáng nhu cêìu, sûå mong àúåi ca khấch hâng.

HOẨT ÀƯÅNG KÏË TOẤN VÂ QUẪN TRÕ
Trong nùm 2004, cưng tấc kïë toấn tâi chđnh àậ hoân thânh tưët cấc nhiïåm v àûúåc àùåt ra tûâ àêìu nùm, hưỵ
trúå tđch cûåc cho cấc hoẩt àưång chung ca ngên hâng:
Cú bẫn hoân thânh cấc vùn bẫn chđnh liïn quan àïën kïë toấn tâi chđnh theo ISO, àưìng thúâi hoân thânh viïåc
chuín àưíi hïå thưëng kïë toấn sang hïå thưëng tâi khoẫn múái theo quy àõnh ca Ngên hâng nhâ nûúác. Cưng tấc
kïë toấn ln àûúåc duy trò ph húåp vúái cấc chín mûåc kïë toấn hiïån hânh ca Viïåt Nam (VAS).
Kïë hoẩch chi phđ thụë 2004 àậ àûúåc xêy dûång ph húåp vúái u cêìu quẫn l ca ngên hâng vâ trong hẩn mûác
kïë hoẩch, àẫm bẫo tđnh hiïåu quẫ vâ tn th låt àõnh trong quẫn l doanh thu/chi phđ vâ thanh toấn thụë ca
ngên hâng.
Trong nùm 2004, tưíng chi phđ quẫn l nùçm trong mûác kïë hoẩch. Cấc khoẫn mc tùng ch ëu têåp trung vâo
cấc chi phđ vïì tâi sẫn vâ chi phđ viïỵn thưng, cấc chi phđ khấc àûúåc quẫn l úã mûác tiïët kiïåm vâ ph húåp vúái tiïu
hao cho hoẩt àưång kinh doanh. Techcombank àang tiïëp tc xêy dûång kïë hoẩch chi phđ theo phông ban àïí
phc v cho cưng tấc kïë toấn quẫn trõ.
Nùm 2004 àấnh dêëu mưåt bûúác phất triïín múái trong hoẩt àưång àiïìu tra thõ trûúâng vâ truìn thưng àẩi chng ca
Techcombank.
Tùng cûúâng hoẩt àưång nghiïn cûáu thõ trûúâng
Nhêån biïët àûúåc vai trô quan trổng ca cưng tấc nghiïn cûáu thõ trûúâng, trong nùm vûâa qua Techcombank àậ mẩnh
dẩn àêìu tû cho cấc àïì ấn nghiïn cûáu lúán trïn thõ trûúâng khấch hâng doanh nghiïåp cng nhû khấch hâng cấ nhên:
Nghiïn cûáu têm l, hânh vi khấch hâng gûãi tiïët kiïåm nối chung tẩi Hâ Nưåi.
Nghiïn cûáu sûå hâi lông ca khấch hâng doanh nghiïåp Techcombank trïn tôan qëc.
Nghiïn cûáu thõ trûúâng thễ thanh toấn ca Viïåt Nam.
Cấc dûå ấn nghiïn cûáu nây bûúác àêìu àem lẩi nhûäng kïët quẫ tưët, lâm nïìn tẫng cho viïåc phất triïín sẫn phêím vâ phc
v nhu cêìu ca khấch hâng àûúåc tưët hún.
Triïín khai àïì ấn “Quẫn trõ quan hïå khấch hâng”
Àïí nêng cao hún nûäa chêët lûúång phc v khấch hâng, nùm 2004 Techcombank phưëi húåp vúái Trung têm nùng sët
Viïåt Nam (VPC) bùỉt àêìu triïín khai àïì ấn CRM (Customer Relationship Management - Quẫn trõ quan hïå khấch hâng),
thiïët lêåp mưëi quan hïå chùåt chệ hún vúái khấch hâng, qua àố cẫi tiïën quy trònh cung cêëp sẫn phêím dõch v vúái àõnh
hûúáng vâo khấch hâng, nêng cao sûå hâi lông ca khấch hâng, tûâ àố thc àêíy hoẩt àưång kinh doanh ca ngên hâng.
CƯNG TẤC ÀIÏÍU TRA THÕ TRÂNG VẪ TRUÌN THƯNG ÀẨI CHNG
Mưåt sûå kiïån quan trổng diïỵn ra vâo giûäa nùm lâ viïåc khai trûúng biïíu tûúång múái ca Ngên hâng. Biïíu tûúång múái àậ

àem lẩi mưåt khưng khđ múái cho cấc hoẩt àưång kinh doanh ca ngên hâng, àưìng thúâi khùèng àõnh mc tiïu phất triïín
ca Techcombank trúã thânh mưåt ngên hâng chun nghiïåp, hiïån àẩi, vûäng chùỉc, quan têm àïën khấch hâng. Cấc
chiïën dõch truìn thưng vïì biïíu tûúång múái àậ àûúåc tiïën hânh tưët, àẩt àûúåc cấc mc tiïu Ban lậnh àẩo àïì ra.
Hoẩt àưång thưng tin tun truìn vâ quan hïå cưång àưìng
Tùng trûúãng cẫ vïì sưë lûúång vâ chêët lûúång
Nhùçm àấp ûáng u cêìu ca hoẩt àưång kinh doanh vâ phất triïín thïm mẩng lûúái, sưë lûúång cấn bưå nhên viïn (CBNV)
trïn toân hïå thưëng liïn tc àûúåc tùng cûúâng qua cưng tấc tuín dng. Tđnh àïën ngây 31/12/2004 tưíng sưë CBNV
toân hïå thưëng Techcombank lâ 685 ngûúâi, sưë CBNV bònh qn trong nùm 2004 lâ 537 ngûúâi, tùng so vúái nùm
2003 lâ 124 ngûúâi.
Cng vúái tùng sưë lûúång, chêët lûúång cưng tấc ca mưỵi CBNV cng khưng ngûâng àûúåc nêng cao, vúái viïåc húåp l hoấ
quy trònh nghiïåp v, hïå thưëng quẫn l chêët lûúång àẩt tiïu chín ISO 9001:2000, tiïëp tc khai thấc vâ sûã dng hiïåu
quẫ hïå thưëng tin hổc ca Ngên hâng àậ gốp phêìn àấng kïí trong viïåc nêng cao nùng sët lao àưång ca CBNV.
CƯNG TẤC NHÊN SÛÅ VÂ ÀÂO TẨO
Ch trổng cưng tấc àâo tẩo
Trong nùm 2004, àêìu tû cho hoẩt àưång àâo tẩo tiïëp tc lâ mưåt trong nhûäng ûu tiïn hâng àêìu ca
Techcombank, vúái kïët quẫ nhû sau:
Cng thúâi àiïím vúái sûå kiïån khai trûúng biïíu tûúång múái, Techcombank cng giúái thiïåu website múái ca ngên hâng tẩi
àõa chó www.techcombank.com.vn, vúí nhiïù caỉ tiïń vï ̀ nưị dung va ̀ hiǹ h thûć , àûúåc khấch hâng àấnh giấ cao. Bïn
cẩnh àố, Techcombank cng quan hïå tưët vúái giúái truìn thưng vâ bấo chđ, cung cêëp thưng tin àõnh k vïì cấc hoẩt
àưång ca ngên hâng.
Trong nùm 2004, Techcombank àậ tđch cûåc tham gia cấc hoẩt àưång quan hïå vúái cưång àưìng nhû: cấc chûúng trònh
trao hổc bưíng cho sinh viïn (Àẩi hổc Bấch Khoa, Kinh tïë Qëc dên, Ngoẩi thûúng), àúä àêìu cho trễ em gùåp hoân
cẫnh khố khùn, tâi trúå cho cấc sûå kiïån (giẫi Kings Island Golf Tournament, Golf Club Championship Tournament
2004, chûúng trònh ca nhẩc tûâ thiïån “Mưåt trấi tim hưìng”, cåc thi phêìn mïìm “Trđ Tụå Viïåt Nam 2004”…).
Chó tiïu
Phưëi húåp vúái cấc Trung têm
àâo tẩo bïn ngoâi tưí chûác
Techcombank
tûå tưí chûác
Sưë lûúåt CBNV àûúåc tham gia àâo tẩo

trong nùm (ngûúâi)
721
549
Sưë giúâ bònh qn mưỵi CBNV àûúåc àâo tẩo
trong nùm (h/CBNV)
26,5
5,5
Sưë khoấ àâo tẩo àûúåc tưí chûác
trong nùm (khoấ)
65
19
Vâo cëi nùm 2004, Ban àâo taọ thc̣ Hưị súã Techcombank àậ àûúc̣ chđnh thûác thânh lêp̣ , nhùçm muc̣ tiïu
nêng cao hún nûäa chêët lûúṇ g àâo taọ cho CBNV, xêy dûṇ g mưṭ àưị ng giỗi chun mưn nghiïp̣ vu,̣ àấp
ûáng u cêìu ngây câng cao ca khấch hâng.
Thấng 11 nùm 2004, Techcombank àậ k kïët thỗa thån vúái Ngên hâng phất
triïín chêu Ấ (ADB) trong viïåc hưỵ trúå cấc doanh nghiïåp xët khêíu, àùåc biïåt lâ
cấc doanh nghiïåp vûâa vâ nhỗ ngoâi qëc doanh ca Viïåt Nam.
Theo thoẫ thån giûäa hai bïn, cấc ngên hâng xấc nhêån thû tđn dng cho
Techcombank cố thïí àûúåc ADB bẫo lậnh thanh toấn túái 80% trõ giấ thû tđn
dng vúái chi phđ bẫo lậnh giẫm àấng kïí. Ngoâi ra, thoẫ thån vïì hẩn mûác tđn
dng ngùỉn hẩn nhùçm hưỵ trúå thûúng mẩi (RCF) cng cho phếp Techcombank
hûúãng mưåt hẩn mûác tđn dng vúái lậi sët ûu àậi àïí cho cấc doanh nghiïåp
khấch hâng ca Techcombank vay tâi trúå cho cấc hoẩt àưång xët nhêåp khêíu
vúái cấc àưëi tấc cố tr súã tẩi núi cố cấc thânh viïn ADB.
Viïåc thûåc hiïån cấc thoẫ thån trïn vúái ADB àậ cố àống gốp thiïët thûåc vâo hiïåu
quẫ kinh doanh ca Techcombank cng nhû gốp phêìn tùng uy tđn ca
Techcombank trïn thõ trûúâng tâi chđnh tiïìn tïå qëc tïë.
Trong thúâi gian túái, hai bïn thoẫ thån sệ kếo dâi thúâi hẩn ca hẩn mûác vâ
tiïëp tc tùng hẩn mûác ca Techcombank lïn àïën 50% vưën tûå cố ca ngên
hâng. Hai bïn cng àang xem xết triïín vổng húåp tấc trong lơnh vûåc cho vay

mua nhâ tẩi Viïåt nam hay ADB bẫo lậnh cho Techcombank phất hânh cấc giêëy
túâ cố giấ trïn thõ trûúâng qëc tïë.
CHÛÚNG TRỊNH HÚÅP TẤC QËC TÏË
Nùm 2005 lâ nùm khúãi àêìu trong viïåc thûåc hiïån mưåt chiïën lûúåc múái, chiïën lûúåc tùng tưëc àïí biïën Techcombank trúã
thânh mưåt trong nhûäng ngên hâng hâng àêìu úã Viïåt Nam vâo nùm 2010.
CẤC MC TIÏU PHẤT TRIÏÍN NÙM 2005
Cấc chó sưë kinh doanh cú bẫn
Tưíng tâi sẫn àẩt hún 10.000 t àưìng,
tùng 30%
Vưën huy àưång dên cû vâ cấc tưí chûác kinh tïë àẩt 5.500 t àưìng,
tùng 30%
Vưën tûå cố àẩt 550 - 600 t àưìng
tùng hún 30%
Dû núå tđn dng àẩt 5000 t àưìng (tùng 35%), trong àố vay dên cû
chiïëm 30%
Núå loẩi 3 - 5:
dûúái 3% tưíng dû núå
Lậi gưåp trûúác thụë: 200 t àưìng,
tùng 30%
Lúåi nhån trïn vưën ch súã hûäu (ROE) dûå kiïën:
30%
Thu nhêåp tûâ hoẩt àưång dõch v: 68 t àưìng,
tùng 25%
Mẩng lûúái hoẩt àưång: tùng thïm 25 àiïím giao dõch.
Shareholder’s Meeting
Board of Directors
Board of Management
Bâ (Ms.) Khc Thõ Qunh Lêm
Trûúãng ban Kiïím soất
Chief of Supervisory Board

Ưng (Mr.) Phẩm Xn Àónh
Kiïím soất viïn chun trấch
Member of Supervisory Board
Bâ (Ms.) Nguỵn Thu Hiïìn
Kiïím soất viïn
Member of Supervisory Board
SÚ ÀƯÌ TƯÍ CHÛÁC
ORGANISATION CHART
BAN KIÏÍM SOẤT
SUPERVISORT BOARD

Supervisory Board
Board of Directors’
Administration Department
Credit Committee
ALCO Committee
Àẩi hưåi cưí àưng
Ban kiïím soất
Vùn phông HÀQT
Hưåi Àưìng Quẫn Trõ
Hưåi àưìng tđn dng
Ban Tưíng Giấm Àưëc
y ban quẫn l
Tâi sẫn Núå - Tâi sẫn Cố
Techcombank Hoang Quoc Viet
Techcombank BigC
Techcombank Tay Son
Techcombank Noi Bai
Noi Bai Airport Foreign
Exchange Booth

Techcombank Hang Dau
Techcombank Ly Thuong Kiet
Techcombank Cua Nam
Techcombank Dong Da
Techcombank Kham Thien
Techcombank Ngoc Khanh
Techcombank Kim Lien
Techcombank Thanh Xuan
Techcombank To Hieu
Techcombank Cau Kieu
Techcombank Thanh Khe
Techcombank Hai Chau
Techcombank Phan Chu Trinh
Branch
Transactional Office







Banking Centre for technology based
product development & application
Card Centre
Operations & International
Banking Centre
Internal Audit & Control Department
Corporate Planning Department
Finance & Accounting Department

Treasury Department
Human Resource Department
Credit Management Department
Marketing Department

Administration Department

Training Section

Corporate Banking Products &
Services Development Section

Quality Management Section
Assets Management Section

Trung têm UD&PT sẫn phêím dõch
v Cưng nghïå Ngên hâng
Trung têm Thễ
Trung têm Thanh toấn Ngên hâng
Àẩi l
Phông Kiïím soất Nưåi bưå
Phông Kïë hoẩch Tưíng húåp
Phông Kïë toấn Tâi chđnh
Phông Quẫn l Ngìn vưën, Giao dõch
tiïìn tïå & Ngoẩi hưëi
Phông Quẫn l Nhên sûå
Phông Quẫn l Tđn dng
Phông Tiïëp thõ, Phất triïín sẫn phêím
& Chùm sốc Khấch hâng
Vùn phông

Ban Àâo tẩo
Ban Phất triïín SPDV Ngên hâng
doanh nghiïåp
Ban Quẫn l Chêët lûúång
Ban QL y thấc àêìu tû,
QL TS & TT vưën







Application Support and
Development Dept.
Card and E-banking
Technology Dept.
Infrastructure and
Communication Dept.
Card Service Dept.
Card System Dept.
Retail Banking
Products & Services
Development Section
International
Settlement Dept.
Domestic
Settlement Dept.
Back Office Section
International Banking

Service Section
Risk Management
Section

Phông Hưỵ trúå &
Phất triïín ûáng dng
Phông CN Thễ &
Ngên hâng àiïån tûã
Phông Hẩ têìng CN &
Truìn thưng
Phông Dõch v Thễ
Phông HTTT Thễ
Ban PT-SP DV
Ngên hâng cấ nhên
Phông Thanh toấn
qëc tïë
Phông Thanh toấn
trong nûúác
Ban HT&KS Giao dõch
Ban DV NH Qëc tïí
Ban Quẫn trõ ri ro
Chi nhấnh
Phông giao dõch
Techcombank Thang Loi
Techcombank Phu My Hung
Techcombank Tan Son Nhat
Techcombank Van Thanh
Techcombank Phu Tho
Techcombank Hung Dao
Techcombank Nguyen Tat Thanh

Techcombank Go Vap
Business Centre


Techcombank
Chuong Duong
Techcombank
Hoan Kiem
Techcombank
Thang Long
Techcombank
Bac Ninh
Techcombank
Hai Phong
Techcombank
Hung Yen
Techcombank
Lao Cai
Techcombank
Vinh Phuc
Techcombank
Da Nang
Techcombank
Nha Trang
Techcombank
Ba Dinh
Techcombank
Dong Do
Techcombank
Cho Lon

Techcombank
Gia Dinh
Techcombank
Tan Binh
Techcombank
Ho Chi Minh
Techcombank
Vung Tau
BẤO CẤO KIÏÍM TOẤN 2004
Sưë tham chiïëu: 21139/21104
BẤO CẤO KIÏÍM TOẤN
Cấc bấo cấo tâi chđnh ca Ngên hâng Thûúng mẩi Cưí phêìn K Thûúng Viïåt Nam
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
Kđnh gûãi: Hưåi àưìng Quẫn trõ vâ Ban Giấm àưëc
Ngên hâng Thûúng mẩi Cưí phêìn K thûúng Viïåt Nam
Àâo Thanh Tng - Kiïím toấn viïn ph trấch
Kiïím toấn viïn àậ àùng k - Sưë àùng k: 0516/KTV
Chng tưi àậ kiïím toấn Bẫng Cên àưëi Kïë toấn ca Ngên hâng Thûúng mẩi Cưí phêìn K Thûúng
Viïåt Nam(“Ngên hâng”) lêåp tẩi ngây 31 thấng 12 nùm 2004, Bấo cấo Kïët quẫ Hoẩt àưång Kinh
doanh vâ Lúåi nhån àïí lẩi vâ Bấo cấo Lûu chuín Tiïìn tïå cố liïn quan cho nùm kïët thc cng
ngây nhû àûúåc trònh bây tûâ trang 5 àïën trang 33. Cấc bấo cấo tâi chđnh nây thåc trấch nhiïåm
ca Ban Giấm àưëc ca Ngên hâng. Trấch nhiïåm ca chng tưi lâ àûa ra kiïën vïì cấc bấo cấo
tâi chđnh nây dûåa trïn viïåc kiïím toấn ca chng tưi.
Cú súã kiïën kiïím toấn
Chng tưi àậ tiïën hânh kiïím toấn theo cấc quy àõnh ca cấc Chín mûåc Kiïím toấn Viïåt Nam vâ
Qëc tïë àûúåc ấp dng tẩi Viïåt Nam. Cấc chín mûåc nây u cêìu chng tưi phẫi lêåp kïë hoẩch vâ
thûåc hiïån viïåc kiïím toấn àïí àẩt àûúåc mûác tin cêåy húåp l vïì viïåc cấc bấo cấo tâi chđnh khưng cố
sai sốt trổng ëu. Viïåc kiïím toấn bao gưìm viïåc kiïím tra theo phûúng phấp chổn mêỵu, cấc bùçng
chûáng vïì sưë liïåu vâ cấc thuët minh trïn cấc bấo cấo tâi chđnh. Viïåc kiïím toấn cng bao gưìm viïåc
àấnh giấ cấc ngun tùỉc kïë toấn àậ àûúåc ấp dng vâ cấc ûúác tđnh quan trổng ca Ban Giấm àưëc

cng nhû àấnh giấ viïåc trònh bây tưíng thïí cấc bấo cấo tâi chđnh. Chng tưi tin tûúãng rùçng cưng
viïåc kiïím toấn ca chng tưi cung cêëp cú súã húåp l cho kiïën kiïím toấn.
kiïën kiïím toấn
Theo kiïën ca chng tưi, cấc bấo cấo tâi chđnh àậ phẫn ấnh trung thûåc vâ húåp l tònh hònh tâi
chđnh ca Ngên hâng vâo ngây 31 thấng 12 nùm 2004, kïët quẫ hoẩt àưång kinh doanh vâ tònh
hònh lûu chuín tiïìn tïå cho nùm kïët thc cng ngây ph húåp vúái cấc Chín mûåc Kïë toấn vâ Hïå
thưëng Kïë toấn cấc Tưí chûác Tđn dng Viïåt Nam vâ, theo cấc ngun tùỉc kïë toấn vâ tâi chđnh cố liïn
quan do Ngên hâng Nhâ nûúác Viïåt Nam quy àõnh.
Trêìn Àònh Cûúâng - Phố Tưíng Giấm Àưëc
Kiïím toấn viïn àậ àùng k - Sưë àùng k: 0135/KTV
Hâ Nưåi, Viïåt Nam, ngây 3 thấng 3 nùm 2005
BẪNG CÊN ÀƯËI KÏË TOẤN
Thuët 2003 2004
minh Triïåu ÀVN Triïåu ÀVN
TÂI SẪN
Tiïìn mùåt vâ cấc khoẫn tûúng àûúng tiïìn tẩi qu
114.278
148.056
Tiïìn gûãi tẩi Ngên hâng Nhâ nûúác Viïåt
Nam
74.385
198.998
Tiïìn gûãi thanh toấn tẩi cấc ngên hâng khấc
49.549
77.430
Tiïìn gûãi cố k hẩn vâ cho vay cấc tưí chûác tđn dng
2.208.317
2.996.150
phiïëu, phiïëu
Àêìu tû vâo trấi tđn vâ cưng trấi

744.626
724.289
vay
ûáng Cho vâ tẩm cho khấch hâng
2.296.506
3.465.540
Dûå phông núå khố àôi
(83.168) (95.449)
Àêìu tû, gốp vưën liïn kïët liïn doanh
8.015
7.965
Tâi sẫn cưë àõnh hûäu hònh
38.353
46.002
Xêy dûång dúã dang
7.428
4.846
cưë àõnh
Tâi sẫn vư hònh
13.087 17.385
Lậi dûå thu
29.800
42.529
Cấc tâi sẫn khấc
9.254
33.720
TƯÍNG
TÂI
SẪN
5.510.430

7.667.461
NÚÅ PHẪI TRẪ VÂ VƯËN CƯÍ ÀƯNG
NÚÅ PHẪI TRẪ
Tiïìn gûãi thanh toấn ca cấc ngên hâng khấc 82.297 877
Tiïìn gûãi vâ vay tûâ cấc tưí chûác tđn dng
2.496.689 2.385.949
Tiïìn gûãi ca khấch hâng
2.619.620
4.600.097
Chi phđ lậi tiïìn gûãi, tiïìn vay trđch trûúác 53.217 62.246
Vưën gốp chúâ àûúåc phï duåt 14.400 551
Thụë vâ cấc khoẫn phẫi trẫ khấc 35.332 102.634
TƯÍNG NÚÅ PHẪI TRẪ 5.301.555 7.152.354
VƯËN CƯÍ ÀƯNG
Vưën àiïìu lïå 180.000 412.700
Vưën khấc 4 371
Cấc qu dûå trûä 9.252 62.309
Lúåi nhån àïí lẩi 19.619 39.727
TƯÍNG VƯËN CƯÍ ÀƯNG 208.875 515.107
TƯÍNG NÚÅ PHẪI TRẪ VÂ VƯËN CƯÍ ÀƯNG 5.510.430 7.667.461
NHÚÁ 3.485.883 3.709.548
Bâ Nguỵn Thõ Vên
Kïë toấn trûúãng
Ngây 31 thấng 12 nùm 2004
II.5
II.6
II.7
II.7
II.1.2
II.8

II.9
II.10
II.12
II.13
II 14
II.15
II.16
II.17
II.20
II.1.1
CẤC KHOẪN MC CÊÌN GHI
Hâ Nưåi, Viïåt Nam, Ngây 3 thấng 3 nùm 2005
Ưng Nguỵn Àûác Vinh
Tưíng Giấm àưëc
THU NHÊÅP TÛÂ HOẨT ÀƯÅNG KINH DOANH
Thu lậi tiïìn gûãi vâ cho vay 347.096 442.263
Chi phđ trẫ lậi tiïìn vay vâ huy àưång vưën (236.120) (264.929)
THU NHÊÅP TÛÂ LẬI TIÏÌN GÛÃI VÂ CHO VAY 110.976 177.334
Thu tûâ cấc khoẫn phđ vâ dõch v 31.682 44.112
Chi trẫ phđ vâ dõch v (6.691) (9.353)
Thu tûâ hoẩt àưång kinh doanh ngoẩi tïå 1.902 4.227
Chi cho hoẩt àưång kinh doanh ngoẩi tïå (729) (2.165)
Lậi thìn tûâ hoẩt àưång àêìu tû 157 500
Thu nhêåp khấc 5.394 5.528
THU NHÊÅP THÌN TÛÂ HOẨT ÀƯÅNG KINH DOANH 142.691 220.183
CHI PHĐ HOẨT ÀƯÅNG
Chi phđ nhên viïn
(24.421) (36.267)
Chi phđ khêëu hao
(2.946) (5.102)

Cấc chi phđ hoẩt àưång khấc
II.16
(25.253) (48.496)
52.620) (89.865)
Dûå phông núå khố àôi
II.8
(47.899) (23.306)
LÚÅI NHÅN THÌN TRÛÚÁC THỤË
42.172 107.012
Thụë thu nhêåp doanh nghiïåp II.3
II.3
(11.734) (29.778)
LÚÅI NHÅN THÌN TRONG NÙM 30.438 77.234
LÚÅI NHÅN ÀÏÍ LẨI ÀÊÌU NÙM
5.342
3.447
19.619
Lúåi nhån àïí lẩi trûúác khi phên bưí
35.780
96.853
Cưång: Àiïìu chónh nùm trûúác theo quët toấn thụë
Trûâ: Thụë thu nhêåp doanh nghiïåp theo quët toấn thụë (3.238) (1.103)
Trûâ: Trđch lêåp cấc qu theo quy àõnh
- tûâ lúåi nhån ca nùm trûúác (1.980) (6.491)
- tûâ lúåi nhån ca nùm nay (1.495) (13.959)
Trûâ: Chia lậi cưí àưng (9.212) (39.228)
Cấc khoẫn khấc (236) 208
19.619 39.727
Thuët 2003 2004
minh Triïåu ÀVN Triïåu ÀVN

Bâ Nguỵn Thõ Vên
Kïë toấn trûúãng
BẤO CẤO KÏËT QUẪ HOẨT ÀƯÅNG KINH DOANH VÂ LÚÅI NHÅN ÀÏÍ LẨI
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
-
Ưng Nguỵn Àûác Vinh
Tưíng Giấm àưëc
LÚÅI NHÅN ÀÏÍ LẨI CËI NÙM
Hâ Nưåi, Viïåt Nam, Ngây 3 thấng 3 nùm 2005
Bâ Nguỵn Thõ Vên
Kïë toấn trûúãng
2004 Thuët
minh
LÛU CHUÍN TIÏÌN TÏÅ TÛÂ CẤC HOẨT ÀƯÅNG
KINH DOANH
Lúåi nhån thìn trûúác thụë
Àiïìu chónh cho cấc khoẫn:
Chi phđ khêëu hao
Dûå phông núå khố àôi
Qu trúå cêëp mêët viïåc lâm trđch trûåc tiïëp tûâ chi phđ
Cưí tûác nhêån àûúåc trong nùm
Lúåi nhån hoẩt àưång trûúác khi thay àưíi vưën lûu àưång
(Tùng)/Giẫm tâi sẫn hoẩt àưång:
Ngên hâng Dûå trûä bùỉt båc tẩi Nhâ nûúác Viïåt Nam
Tiïìn gûãi vâ cho vay cấc tưí chûác tđn dng
Àêìu tû vâo trấi phiïëu, tđn phiïëu vâ cưng trấi
Núå khố àôi àûúåc xoấ trong nùm
Cho vay vâ tẩm ûáng khấch hâng
Lậi dûå thu
Cấc tâi sẫn khấc

Tùng/(Giẫm) cưng núå hoẩt àưång:
Tiïìn gûãi vâ vay tûâ cấc tưí chûác tđn dng
Tiïìn gûãi ca khấch hâng
Chi phđ lậi dûå chi
Thụë vâ cấc khoẫn phẫi trẫ khấc
Àiïìu chónh nùm trûúác
Thụë thu nhêåp doanh nghiïåp trẫ trong nùm
Lûu chuín tiïìn thìn tûâ cấc hoẩt àưång kinh doanh
LÛU CHUÍN TIÏÌN TÏÅ TÛÂ CẤC HOẨT ÀƯÅNG ÀÊÌU TÛ
Chi xêy dûång dúã dang vâ mua sùỉm tâi sẫn cưë àõnh
Thu do thanh l tâi sẫn cưë àõnh
Cưí tûác nhêån àûúåc trong nùm
LÛU CHUÍN TIÏÌN TÏÅ TÛÂ CẤC HOẨT ÀƯÅNG TÂI CHĐNH
Vưën gốp tùng trong nùm
Vưën àùng k múái chûa àûúåc duåt
Sûã dng cấc qu
Trẫ cưí tûác
Thùång dû phất hânh cưí phiïëu múái
Lûu chuín tiïìn thìn tûâ hoẩt àưång tâi chđnh
BẤO CẤO LÛU CHUÍN TIÏÌN TÏÅ
2003
Triïåu ÀVN Triïåu ÀVN
42.172 107.012
2.946 5.102
47.899 23.306
- 567
(157) (266)
92.860 135.721
(124.406)
(227.606) 253.979

(636.912) 20.337
(2.588) (11.025)
(400.189) (1.169.034)
(11.673) (12.728)
4.575 (24.466)
217.878 (870.526)
595.056 1.980.478
7.599 9.029
(12.780) 53.296
(236) 2.550
(374.016) 243.205
(5.752) (15.772)
(379.768) 227.433
(15.938) (14.467)
37 -
157 266
(15.744) (14.201)
60.795 218.300
14.400 551
(1.160) (2.192)
(9.212) (39.228)
510 34.648
65.333 212.079
-
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
Tùng/(Giẫm) thìn ca tiïìn vâ cấc khoẫn tûúng tûúng
Sưë dû àêìu nùm ca tiïìn vâ cấc khoẫn tûúng àûúng
Sưë dû cëi nùm ca tiïìn vâ cấc khoẫn tûúng àûúng
(330.179)
425.311

167.786
(162.393)
(162.393)
II.20
262.918
Lûu chuín tiïìn thìn tûâ hoẩt àưång àêìu tû
Hâ Nưåi, Viïåt Nam, Ngây 3 thấng 3 nùm 2005
Ưng Nguỵn Àûác Vinh
Tưíng Giấm àưëc
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH
I. THƯNG TIN TƯÍNG QUẤT VÏÌ NGÊN HÂNG
1. TƯÍNG QUẤT
Ngên hâng Thûúng mẩi Cưí phêìn K thûúng Viïåt Nam (gổi tùỉt lâ “Ngên hâng”) lâ mưåt ngên hâng thûúng
mẩi cưí phêìn Viïåt Nam àûúåc thânh lêåp vâ àùng k hoẩt àưång tẩi nûúác Cưång hoâ Xậ hưåi Ch nghơa Viïåt
Nam.
Thânh lêåp vâ hoẩt àưång
Ngên hâng àậ àûúåc Ngên hâng Nhâ nûúác Viïåt Nam (“NHNN”) cêëp Giêëy phếp Hoẩt àưång sưë 0040/NH-GP cố
hiïåu lûåc tûâ ngây 6 thấng 8 nùm 1993 trong thúâi hẩn 20 nùm. Àûúåc sûå chêëp thån ca Ngên hâng Nhâ nûúác Viïåt
Nam, thúâi gian hoẩt àưång ca Ngên hâng àậ àûåúåc gia hẩn lïn 99 nùm theo Quët àõnh ca Ngên hâng Nhâ nûúác
sưë 330/QÀ- NH5 ngây 8 thấng 10 nùm 1997.
Ngên hâng àûúåc thânh lêåp àïí tiïën hânh cấc hoẩt àưång ngên hâng bao gưìm nhêån tiïìn gûãi ngùỉn hẩn, trung hẩn vâ
dâi hẩn tûâ cấc tưí chûác vâ cấ nhên, cho vay ngùỉn hẩn, trung hẩn vâ dâi hẩn cấc tưí chûác vâ cấ nhên ty theo tđnh
chêët vâ khẫ nùng ngìn vưën ca Ngên hâng; thûåc hiïån cấc nghiïåp v kinh doanh ngoẩi hưëi, chiïët khêëu thûúng
phiïëu, trấi phiïëu vâ cấc chûáng tûâ cố giấ; cung cêëp cấc dõch v cho cấc khấch hâng; vâ cấc dõch v ngên hâng khấc
khi àûúåc NHNN cho phếp.
Vưën cưí phêìn
Kïí tûâ ngây thânh lêåp, vưën àiïìu lïå ca Ngên hâng àậ liïn tc àûúåc tùng tẩi cấc thúâi àiïím sau:
Vưën tùng lïn
(Triïåu ÀVN)
Àûúåc Ngên hâng Nhâ nûúác

chêëp thån theo
Ngây
80.020 Quët àõnh sưë 301/1999/QÀ-NH5 27 thấng 08 nùm 1999
85.250 Quët àõnh sưë 1052/QÀ-NHNN 20 thấng 08 nùm 2001
102.345 Quët àõnh sưë 708/NHNN-QLTD 05 thấng 12 nùm 2001
117.870 Quët àõnh sưë 833/NHNN-QLTD 31 thấng 12 nùm 2002
180.000 Quët àõnh sưë 207/NHHN-QLTD 23 thấng 04 nùm 2003
260.000 Quët àõnh sưë 76/NHHN-HAN 25 thấng 02 nùm 2004
412.700 Quët àõnh 637/NHNN-HAN7 27 thấng 10 nùm 2004
Ban Giấm àưëc
Thânh viïn Ban Giấm Àưëc trong nùm tâi chđnh vâ vâo ngây lêåp bấo cấo nhû sau:
Ưng Nguỵn Àûác Vinh Tưíng giấm àưëc àûúåc bưí nhiïåm ngây 15 thấng 11 nùm 2000
Nguỵn Thõ Thiïn Hûúng Bâ Phố Tưíng giấm àưëc àûúåc bưí nhiïåm ngây 14 thấng 2 nùm 2001
Nguỵn Thõ Tđch Bâ Phố Tưíng giấm àưëc àûúåc bưí nhiïåm ngây 25 thấng 6 nùm 1999
Bâ Nguỵn Thõ Têm Phố Tưíng giấm àưëc àûúåc bưí nhiïåm ngây 10 thấng 8 nùm 2004
Ưng Phẩm Quang Thùỉng Phố Tưíng giấm àưëc bưí àûúåc nhiïåm ngây 10 thấng 8 nùm 2004
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
Àõa àiïím
Tr súã chđnh ca Ngên hâng àùåt tẩi 15 phưë Àâo Duy Tûâ, Qån Hoân Kiïëm, Hâ Nưåi, Viïåt Nam. Vâo ngây 31 thấng
12 nùm 2004, Ngên hâng cố mưåt (1) Tr súã Chđnh, mưåt (1) Trung têm Kinh doanh vâ mûúâi hai (12) chi nhấnh úã Hâ
Nưåi, Hẫi Phông, Àâ Nùéng vâ Thânh phưë Hưì Chđ Minh.
Chi tiïët nhû sau:
(*) Trïn cú súã Giêëy phếp Hoẩt àưång do Ngên hâng Nhâ nûúác cêëp, Hưåi àưìng Quẫn trõ àậ quët àõnh thânh lêåp
Trung têm Giao dõch vúái tû cấch lâ àún võ hẩch toấn àưåc lêåp theo quët àõnh sưë 02/QD-HÀQT ngây 16 thấng 10
nùm 2002.
Nhên viïn
Tưíng sưë nhên viïn ca Ngên hâng vâo thúâi àiïím 31 thấng 12 nùm 2004 lâ 685 ngûúâi (nùm 2003: 466 ngûúâi).
Àõa chó Àûúåc NHNN chêëp thån theo
Hưåi súã
15 phưë Àâo Duy Tûâ, phûúâng Hâng Bìm,

qån Hoân Kiïëm, Hâ Nưåi
Giêëy phếp Hoẩt àưång sưë 0040/NH-GP
ngây 6 thấng 8 nùm 1993
Trung têm Kinh doanh
15 phưë Àâo Duy Tûâ, phûúâng Hâng Bìm,
qån Hoân Kiïëm, Hâ Nưåi
Giêëy phếp Hoẩt àưång sưë 0040/NH-GP
ngây 6 thấng 8 nùm 1993 (*)
Chi nhấnh Hoân Kiïëm 72 Trêìn Hûng Àẩo, qån Hoân Kiïëm,
Hâ Nưåi
Quët àõnh sưë 32/NHNN-TD
ngây 15 thấng 1 nùm 2002
Chi nhấnh Thùng Long
193 C3 phưë Bâ Triïåu, qån Hai Bâ Trûng,
Hâ Nưåi
Quët àõnh sưë 00149/NH-GP
ngây 24 thấng 4 nùm 1996
Chi nhấnh Àưng Àư
Têìng 1, Tôa nhâ 18T1, Khu àư thõ múái
Trung Hôa, Nhên chđnh, Q.Thanh Xn, Hâ Nưåi
Quët àõnh sưë 553/NHNN-QLTD
ngây 28 thấng 12 nùm 2002
Chi nhấnh
Chûúng Dûúng
100 Nguỵn Vùn Cûâ, huån Gia Lêm, Hâ Nưåi
Quët àõnh sưë 659/NH-TD
ngây 15 thấng 11nùm 2001
Chi nhấnh
TP Hưì Chđ Minh
24 - 26 Pasteur, qån 1, TP.Hưì Chđ Minh

Quët àõnh sưë 0028/GCT
ngây 14 thấng 9 nùm 1995
Chi nhấnh Tên Bònh
Sưë 7 Cưång Hoâ, phûúâng 4, qån Tên Bònh,
Thânh phưë Hưì Chđ Minh
Quët àõnh sưë 991/2001/NHTP
ngây 16 thấng 10 nùm 2001
Chi nhấnh Chúå Lúán
78-80-82 Hêåu Giang, phûúâng 6, qån 6,
Thânh phưë Hưì Chđ Minh
Quët àõnh sưë 656/NHNN-HCM.02
ngây 24 thấng 9 nùm 2003
Chi nhấnh Àâ Nùéng
244 - 248 phưë Nguỵn Vùn Linh, qån
Thanh Khï, Thânh phưë Àâ Nùéng
Quët àõnh sưë 0040/GCT
ngây 3 thấng 9 nùm 1998
Chi nhấnh Thanh Khï
125 phưë L Thấi Tưí, qån Thanh Khï,
Thânh Phưë Àâ Nùéng
Quët àõnh sưë 358/TH
ngây 24 thấng 12 nùm 2001
Chi nhấnh Hẫi Phông
16 phưë Trêìn Hûng Àẩo, Thânh phưë Hẫi Phông
Quët àõnh sưë 231/QÀ-NHNN
ngây 27 thấng 3 nùm 2002
Chi nhấnh Ba Àònh
132-138 Kim Mậ, Ba Àònh, Hâ Nưåi
Quët àõnh sưë 416/NHNN-HAN 7
ngây 13 thấng 7 nùm 2004

Chi nhấnh Gia Àõnh
30 Phan Àùng Lûu, Qån Bònh Thẩnh,
TP Hưì Chđ Minh
Quët àõnh sưë 1483/NHNN-HCM.02
ngây 16 thấng 9 nùm 2004
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
(Tiïëp theo)
3. CẤC CHĐNH SẤCH KÏË TOẤN CH ËU
Chín mûåc kïë toấn Viïåt Nam múái ấp dng
Cấc bấo cấo tâi chđnh àậ àûúåc lêåp theo cấc quy àõnh vïì kïë toấn vâ bấo cấo tâi chđnh sau àêy do Bưå Tâi chđnh ban
hânh. Cấc quy àõnh nây àûúåc ấp dng cho nùm tâi chđnh 2004:
2. CÚ SÚÃ LÊÅP BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Cấc bấo cấo tâi chđnh ca Ngên hâng àûúåc trònh bây bùçng triïåu àưìng Viïåt Nam (“triïåu ÀVN”). àûúåc lêåp theo Hïå
thưëng Kïë toấn cấc Tưí chûác Tđn dng Viïåt Nam ban hânh theo Quët àõnh sưë 435/QÀ-NHNN2 ngây 25 thấng 12
nùm 1998 ca Thưëng àưëc Ngên hâng Nhâ nûúác Viïåt Nam cố hiïåu lûåc tûâ ngây 1 thấng 4 nùm 1999. Thưng tû sưë
92/2000/TT-BTC ngây 14 thấng 9 nùm 2000 vâ Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam do Bưå Tâi chđnh ban hânh theo:
Cấc bấo cấo tâi chđnh kêm theo àûúåc lêåp dûåa trïn cấc ngun tùỉc kïë toấn, th tc kïë toấn vâ cấc thưng lïå bấo cấo
àûúåc chêëp nhêån rưång rậi tẩi Viïåt Nam. Vò vêåy, bẫng cên àưëi kïë toấn, bấo cấo kïët quẫ hoẩt àưång kinh doanh vâ
bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå vâ viïåc sûã dng cấc bấo cấo nây khưng dânh cho cấc àưëi tûúång khưng àûúåc cung cêëp
cấc thưng tin, th tc vâ ngun tùỉc kïë toấn tẩi Viïåt Nam vâ hún nûäa khưng àûúåc ch àõnh trònh bây tònh hònh tâi
chđnh, kïët quẫ hoẩt àưång kinh doanh vâ lûu chuín tiïìn tïå theo cấc ngun tùỉc vâ thưng lïå kïë toấn àûúåc chêëp nhêån
rưång rậi úã cấc nûúác vâ lậnh thưí khấc ngoâi Viïåt Nam.
Quët àõnh sưë 149/2001/QÀ-BTC ngây 31 thấng 12 nùm 2001 vïì viïåc ban hânh bưën
Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam (Àúåt 1)
Quët àõnh sưë 165/2002/QÀ-BTC ngây 31 thấng 12 nùm 2002 vïì viïåc ban hânh sấu
Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam (Àúåt 2)
Quët àõnh sưë 234/2003/QÀ-BTC ngây 30 thấng 12 nùm 2003 vïì viïåc ban hânh sấu
Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam (Àúåt 3)
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH

Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
(Tiïëp theo)
Cấc quy àõnh nây àậ àûúåc ấp dng tûâ nùm 2004 mâ khưng àiïìu chónh àưëi vúái sưë dû àêìu k. Tuy nhiïn, mưåt vâi sưë
liïåu so sấnh trong cấc bấo cấo tâi chđnh nây àậ àûúåc phên loẩi lẩi cho ph húåp vúái hònh thûác trònh bây ca nùm
nay. Ẫnh hûúãng ca cấc thay àưíi phất sinh tûâ viïåc ấp dng cấc quy àõnh nây àûúåc trònh bây chi tiïët trong cấc chđnh
sấch kïë toấn dûúái àêy.
Nùm tâi chđnh
Nùm tâi chđnh ca Ngên hâng àûúåc bùỉt àêìu tûâ ngây 1 thấng 1 àïën ngây 31 thấng 12.
Sấu Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam (Àúåt 3) liïn quan àïën Bêët àưång sẫn àêìu tû (Chín mûåc Kïë toấn sưë 5),
Kïë toấn cấc khoẫn àêìu tû vâo cấc cưng ty liïn kïët (Chín mûåc Kïë toấn sưë 7), Thưng tin tâi chđnh vïì nhûäng
khoẫn vưën gốp liïn doanh (Chín mûåc Kïë toấn sưë 8), Trònh bây bấo cấo tâi chđnh (Chín mûåc Kïë
toấn sưë 21), Bấo cấo tâi chđnh vâ kïë toấn àêìu tû vâo cưng ty con (Chín mûåc Kïë toấn sưë 25) vâ Thưng tin
vïì cấc bïn liïn quan (Chín mûåc sưë 26).
Loẩi
Tònh trẩng quấ hẩn ca cấc khoẫn
cho vay khấch hâng
Tó lïå lêåp dûå phông
Cho vay cố bẫo àẫm Cho vay khưng bẫo àẫm
1
Trong hẩn Trong hẩn
0%
2
Quấ hẩn dûúái 181 ngây Quấ hẩn dûúái 90 ngây
20%
3
Quấ hẩn trong khoẫng tûâ 181
ngây àïën 361 ngây
Quấ hẩn trong khoẫng tûâ 91
ngây àïën 181 ngây
50%

4
Quấ hẩn trïn 361 ngây Quấ hẩn trïn 181 ngây
100%
Tó lïå lêåp dûå phông cho cấc khoẫn cho vay khấch hâng quấ hẩn theo Quët àõnh 488/2000/QÀ-NHNN5
nhû sau:
Chûáng khoấn àêìu tû
Chûáng khoấn kinh doanh àûúåc giûä cho mc àđch ngùỉn hẩn àûúåc ghi nhêån vâo ngây giao dõch, vâ àûúåc thïí hiïån theo
giấ trõ ûúác tđnh húåp l. Nhûäng thay àưíi vïì giấ trõ húåp l vâ lậi hay cưí tûác thu tûâ nhûäng loẩi chûáng khoấn nây àậ àûúåc
hẩch toấn vâo kïët quẫ hoẩt àưång kinh doanh trong k.
Chûáng khoấn àêìu tû àûúåc giûä cho àïën khi àïën hẩn bao gưìm tđn phiïëu, trấi phiïëu vâ cưng trấi do Chđnh ph vâ Ngên
hâng Nhâ nûúác Viïåt Nam phất hânh, cấc chûáng khoấn núå do cấc ngên hâng qëc doanh khấc vâ cấc tưí chûác khấc
phất hânh. Cấc khoẫn àêìu tû nây àûúåc ghi nhêån theo giấ gưëc vâ lậi dûå thu theo lậi sët ấp dng. Loẩi chûáng khoấn
àêìu tû nây sệ àûúåc àấnh giấ vïì khẫ nùng giẫm giấ. Bêët kò mưåt khoẫn giẫm giấ nâo ca nhûäng loẩi chûáng khoấn nây
àïìu àûúåc ghi nhêån vâo Bấo cấo Kïët quẫ Hoẩt àưång Kinh doanh.
Chûáng khoấn sùén sâng àïí bấn àûúåc xấc àõnh theo giấ trõ húåp l, trûâ trûúâng húåp giấ trõ húåp l khưng thûåc sûå tin cêåy
vâ khi àố chûáng khoấn àûúåc xấc àõnh bùçng ngun giấ trûâ ài phêìn giẫm giấ chûáng khoấn.
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Cho nùm kïët thc ngây 31 thấng 12 nùm 2004
(Tiïëp theo)
Cho vay khấch hâng
Cấc khoẫn cho vay àûúåc thïí hiïån bùçng sưë dû vâo ngây cëi nùm tâi chđnh.

Theo Låt cấc Tưí chûác Tđn dng cố hiïåu lûåc tûâ ngây 1 thấng 10 nùm 1998, Quët àõnh sưë 488/2000/QÀ-NHNN5
ban hânh ngây 27 thấng 11 nùm 2000 vâ Quët àõnh sưë 1627/2001/QÀ -NHNN ban hânh ngây 31 thấng 12
nùm 2001 ca Ngên hâng Nhâ Nûúác Viïåt Nam u cêìu cấc ngên hâng thûúng mẩi trđch lêåp dûå phông cho cấc
khoẫn núå quấ hẩn ca khấch hâng dûåa trïn tònh trẩng quấ hẩn ca khoẫn cho vay vâ khẫ nùng àẫm bẫo cho khoẫn
cho vay àố. Chi phđ dûå phông nây àûúåc hẩch toấn vâo bấo cấo kïët quẫ hoẩt àưång kinh doanh vâ àûúåc dng àïí
xốa tưín thêët núå phất sinh trong nùm.

×