Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Lời mở đầu
Tiền lơng phản ¸nh nhiỊu mèi quan hƯ kinh tÕ, x· héi kh¸c nhau. trong quá
trình hoạt động nhất là trong hoạt động kinh doanh, đối với các chủ doanh nghiệp,
tiền lơng là một phần của chi phí cấu thành, chi phí sản xuất kinh doanh. Vì vậy
tiền lơng luôn đợc tính toán và quản lý chặt chẽ. Đối với ngời lao động tiền lơng
là thu nhập từ quá trình lao động của họ. Phần thu nhập chủ yếu đối với đại đa số
lao động trong xà hội có ảnh hởng trực tiếp đến mức sống của họ, Mục đích này
tạo động lực để ngời lao động phát triển trình độ và khả năng của mình.
Để thúc đẩy sản xuất phát triển thì doanh nghiệp cần có những chính sách,
chiến lợc quan tâm đúng mức đến ngời lao động. Các khoản về trích nộp, trả lơng, trả thởng,... phải phù hợp với định hớng phát triển của công ty là một trong
những nhân tố giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm đợc chi phí trong sản xuất và hạ đợc giá thành của sản phẩm Xuất phát từ nhu cầu thực tế cùng với những quan
điểm trên. Trong quá trình thực tập và tìm hiểu công tác hạch toán kế toán ở công
ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T. Tôi nhận thấy việc quản lý
ngời lao động và trả lơng, trả thởng cho ngời lao động, cũng nh việc tiến hành
trích nộp và lập các quỹ là cần thiết đối với mỗi ngời lao dộng và cả tạp thể công
ty. Vì vậy, tôi đà đi sâu tìm hiểu và chọn chuyên đề Tổ chức công tác kế toán
tiền lơng và các khoản trích theo lơng,một số giải pháp nhằm tiếc kiệm chi phí
tiền lơng hạ giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ
xây dựng H.A.T
Kết cấu chuyên đề bao gồm:
Phần I: Cơ sở lý luận chung về tổ chức công tác kế toán tiền lơng và các
khoản trích theo lơng trong doanh nghiệp.
Phần II: Thực trạng tổ chức công tác kế toán tiền lơng và các khoản trích
nộp theo lơng ở công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T.
Phần III: Một số giải pháp quản lý tiền lơng và quỹ tiền lơng nhằm tích
kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ
xây dựng H.A.T.
1
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Phần I: Cơ sở lý luận chung về tổ chức công tác
kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng trong doanh nghiệp.
I. Tầm quan trọng của tiền lơng và các khoản trích
trên lơng của doanh nghiệp sản xuất
1. Khái quát về tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Tiền lơng là biểu hiện b»ng tiỊn cđa mét bé phËn s¶n phÈm x· héi mà ngời
lao động yêu các để bù đắp hao phí lao động của mình trong quá trình kinh doanh.
Tiền lơng là nguồn thu nhập chủ yếu của ngời công nhân. ngoài ra họ còn
đực hởng trợ cấp bảo hiểm xà hội, khi gặp phải trừng hợp rủi do nh sau: ốm đau,
thai sản, tai nạn lao động, nghỉ hu... và các khoản tiền khác nh thởng thi đua, thởng năng suất lao động.
2. Nhiệm vụ của kế toán tiền lơng
Kế toán phải thờng xuyên ghi chép phản ánh giám sát chặt chẽ tình hình sử
dụng quỹ lơng đúng nguyên tắc, theo đúng chế độ hiện hành thờng xuyên kiểm
tra tình hình sử dụng lao động, sự chấp hành kỷ luật của ngời lao động trong
doanh nghiệp.
Tính toán và phản ánh đúng đắn về tiền lơng, tiền thởng và các khoản phụ
cấp phải trả cho từng ngời lao động theo số lợng và chất lợng lao động theo đúng
thang bậc lơng của từng ngời lao động. Phân bổ chính xác về chi phí tiền lơng và
các khoản trích theo lơng vào các đối tợng chịu chi phí. Việt mỏ sổ, thẻ hạch toán
về lao động, tiền lơng và các khoản trích theo lơng phải theo đúng mẫu do nhà nớc quy định.
3.Các chứng từ thống nhất bắt buộc.
+ Bảng chấm công (MÉu sè 01 L§TL)
2
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
+ Bảng thanh toán lơng (MÉu sè 02 L§TL)
+ PhiÕu nghØ viƯc hëng BHXH (MÉu số 03 LĐTL)
+ Bảng thanh toán BHXH (Mẫu số 04 LĐTL)
+ Bảng thanh toán tiền lơng (Mẫu số 05 LĐTL)
4.Sổ kÕ to¸n chi tiÕt sư dơng
Sỉ kÕ to¸n chi tiÕt TK 3382-KPCĐ
Sổ kế toán chi tiết TK 3383- BHXH
Sổ kế toán chi tiết TK 3384- BHYT
5. Các tài khoản kế toán chủ yếu sử dụng.
Kế toán tiền lơng, BHXH, BHYT, KPCĐ sử dụng chủ yếu các tài khoản sau:
TK 334: Phải trả công nhân viên
TK 338: Phải trả, phải nộp khác
TK: 335: Chi phí phải trả
6. Sơ đồ hoạch toán
3
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Sơ đồ. 1.
Sơ đồ hoạch toán tiền lơng phải trả cho công nhân viên
TK:334
TK:338
TK:622, 627, 641, 642
Khấu trừ 6%
Tiền lương, công, phụ cấp
ăn ca, thưởng phải trả cnv
TK:141
Tiền tạm ứng chưa chi hết
TK:138
Tk:431
Khấu trừ thu vè tscđ
thiếu
Tiền thưởng phải trả
TK:333
Thuế thu nhập cá nhân
TK: 338
TK:111
BHXH phải trả
Thanh toán lương
TK:512
DT bán hàng nội bộ
TK: 33311
Thuế VAT
4
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Phần II: Thực trạng tổ chức công tác kế toán
tiền lơng và các khoản trích nộp theo lơng
ở công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ
xây dựng H.A.T.
I. Quá trình hình thành và phát triển, chức năng nhiệm
vụ của công ty
1. Quá trình hình thành và phát triển công ty cổ phần t vấn đầu t và công
nghệ xây dựng H.A.T
1. a. Quá trình hình thành
Công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T, tiền thân là do xí
nghiệp kiến trúc và công ty khảo sát xây dựng công trình I sát nhập năm 1989.
Với tên gọi ban đầu là công ty khảo sát thiết kế và xây dựng công trình I, trực
thuộc liên hiệp các xí nghiệp xây dựng giao thông I.
Đến tháng 7 năm 1993 đợc chính thức đổi tên thành công ty cổ phần t vấn
đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T. Theo quyết định thành lập doanh nghiệp số
1353/QĐ/TCBC- LĐ. ngày 5/1/1993 của bộ giao thông vận tải.
* Nội dung đăng ký thành nghề của công ty:
-Nhận t vấn và thiết kế các công trình xây dựng
- Nhận thầu các công việc về xây dựng bao gồm:
1. b. Quá trình phát triển của công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ
xây dựng H.A.T
Trong thời gian từ khi thành lập đến nay, công ty H.A.T đà không ngừng mở
rộng và phát triển, tham gia xây dựng nhiều công trình phục vụ giao thông vận tải
ở cả trong và ngoài nớc
5
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Nâng cấp cải tạo đờng Sơn Dong, Tân Trào, 10 KM đờng Na Hang thuộc tỉnh
Tuyên Quang. Đờng bắc Thăng Long- Hà Nội.
- Các đờng quốc lộ 1A, 2A quốc lộ 5 đờng 138 và đờng cao tốc Láng-Hoà
Lạc...
2. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế của công ty cổ phần t vấn đầu t và công
nghệ xây dựng H.A.T, trong các năm 2005, 2006, 2007
Bảng 1: Bảng về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đơn vị: đồng
Năm
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Giá trị SL thực hiện
75.300000000
9835000000
% so năm trớc (tăng)
30,6%
Doanh thu thuần
38.435.327.525
64.330.243.281
76.552.989.431
% so năm trớc
67,37%
19%
Tổng LN trớc thuế
658.562.138
983.289.197
1.081.618.217
% so năm trớc
49,3%
10%
Lợi nhuận sau thuế
493.921.604
737.466.898
8.112.136.662
% so năm trớc
49,3%
10%
(Nguồn số liệu: Phòng ban kế toán c«ng ty)
6
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
3.Bộ máy tổ chức
Sơ đồ 4: Mô hình tổ chức bộ máy ở công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ
xây dựng H.A.T.
Giám đốc
Phó GĐ nội
chính
Phòng
HC C. ty
Đội
CT
1
Phó GĐ kinh
doanh
Phòng tổ chức
CBLĐ - YT
Đội
CT
2
Đội
CT
3
Phòng KT
- TC
Đội
CT
4
Đội
CT
5
Phó GĐ sản
xuất
Phòng Ktế
- KH
Đội
CT
6
Đội
CT
7
Phòng
VT-TB
Đội
XD
cầu
1
Đội
XD
cầu
2
Phòng
Kthuật
thi công
Đội
TCCG
xưởng
SC
4. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất.
- Quá trình xây dựng thờng đợc chia làm nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn lại gồm
nhiều việc khác nhau. Cụ thể quy trình công nghệ sản xuất của Cty nh sau:
Khối lượng công trình
Vật liệu mua về nhập kho
Xuất cho công trình thi công (các đội sản xuất )
Hoàn thiện công trình
Bàn giao công trình đưa vào sử dụng
7
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
5.Tình hình tài chính
Vốn điều lƯ cđa doanh nghiƯp vµ vèn kinh doanh cđa doanh nghiệp thuộc
quyền sở hữu của nhà nớc khi mới thành lËp c«ng ty cã tỉng sè vèn bao gåm:
Tỉng sè: 2912832239đ.
Trong đó:
+Vốn cố định
+Vốn lu động
+Vốn góp liên doanh
:
:
:
2.28.636.594đ.
114.195.645đ.
57 0.000.000đ
6.Tổ chức công tác kế toán
ở công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T, công tác kế
toán đợc hạch toán trên phòng kế toán. Kế toán công ty hạch toán độc lập có niên
độ từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 hàng năm. hình thức nhật ký chứng từ
Sơ đồ 5: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty
Kế toán trưởng
Kế
toán
vật tư
Kế
toán
tscđ
cpsc,
chi phí
chung
Kế
toán
tổng
hợp
NH,
TV
Kế
toán
thuế và
công
nợ
Kế
toán
tiền lư
ơng
BHXH
Kế toán ở các đội thi công
8
Kế
toán
TM,
giá
thành
Kế
toán
thủ
quỹ
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
7. Thực trạng phát sinh tiền lơng của công ty cổ phần t vấn đầu t và công
nghệ xây dựng H.A.T. tháng 12 năm 2007
Sơ đồ Hạch toán tiền lơng
Các TT,XN
tập hợp
tính lơng
Phòng kế
hoạch xét
duyệt
Các phòng
ban tập hợp
tính lơng
Phòng TC, LĐ
tiền lơng xét
duyệt
Phòng kế
toán kiểm
tra
Giám đốc
ký duyệt
chi
Kế toán trởng
kiểm tra và ký
duyệt
Kế toán thanh
toán kiểm tra
và ghi phiếu chi
Phòng kế
toán lu
chứng từ
Thủ quỹ
chi tiền
Các hình thức trả lơng tại công ty H.A.T, trả lơng theo thời gian:
Đối với công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây ng H.A.T, điều kiện để
áp dụng việc trả lơng theo hình thức này là:
* Bảng chấm công : Bảng này đợc dùng để theo dõi công thực tế, làm việc,
ngừng việc , nghỉ hởng BHXH...để có căn cứ để tính ra tiền lơng , BHXH trả cho
từng ngời . Đây cũng là bảng dùng để theo dõi quản lý ngời lao động trong công ty
.
9
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Công ty H.A.T
Đội 9
Mẫu số 01 DN
Ban hành theo QĐ số 15-BTC
Bảng 13: Bảng chấm công tháng 12 -2007
stt
Họ và tên
Chức
vụ
Ngày trong tháng
Cấp
Số công hởng Số công nghỉ
bậc
lơng
Quy ra công
1 2 3
4 5 6 7 31 lơng theo thời
gian
1
2
3
4
5
Phạm Tiến Lực
Lu Đình Tuyến
Nguyễn thị vạn
Hoàng giang San
Nguyễn Thị Học
Cộng
Ngời duyệt
(Ký, Họ tên)
GĐ
KTT
KT
PGĐ
BS
6,03
5,26
2,81
5,26
3,12
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Phụ trách bộ phận
(Ký, Họ tên)
10
việc hởng
100% lơng
Số công
Số
nghỉ việc h-
công
ởng % l-
hởng
ơng
BHXH
26
26
26
26
26
112
Ngời chấm côn
(Ký, Họ tên)
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
1
2
3
4
5
Bảng số 14 bảng thanh toán lơng
Tháng 12 năm 2007
Bậc l- Hệ số Lơng thời gian
Phụ cấp Tổng số
Nộp
ơng
stt
Công ty H.A.T
CT9
Họ và tên
BHXH
lơng
Phạm tiến lực
7
6,03
Lu đình tuyến
6
5,26
Nguyễn thị Lan 2
2,81
Hoàng Gia Sơn 6
5,26
Nguyễn thi học 4
3,12
Cộng
Ké toán thanh toán
( Ký , họ tên )
Số công
26
26
26
26
26
Số tiền
2.713.500
2.367.000
1.264.500
2.367.000
1.404.000
10.116.000
Kế toán trởng
( Ký , họ tên )
94.000
84.000
2.807.500
2.451.000
1.264.500
84.000 2.451.000
1.404.000
262.000 10.378.000
Đơn vị tính: Đồng
Số đợc lĩnh
Số tiền
168.450
2.640.000
147.060
2.304.000
75.870
1.189.000
147.060
2.303.940
84.240
1.319.700
622.680
9.756.700
Thủ trởng đơn vị
( Ký , hä tªn )
11
ký
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Cùng với bảng thanh toán tiền lơng kế toán còn phải lên bảng kê chi tiết
cho từng tổ , đội , bảng kê chi tiết gồm có 2 bảng , một bảng dùng để tập hợp phân
loại từng loại chi phí , một bảng dùng để tập hợp số BHXH , BHYT , KPCĐ .
Trích tờ kê chi tiết tập hợp TK 627 và TK 642 của cổ phần t vấn đầu t và
công nghệ xây dựng H.A.T, tháng 12 năm 2007.
Bảng kê chi tiết tập hợp chi phí.
Tờ kê chi tiết
Khối cơ quan
Bảng số 15
tháng 12 năm 2007
STT Diễn giải
1
2
Đơn vị tính: Đồng
Ghi có TK 334 ghi Nợ các TK khác
TK 627
TK 642
70.122.756
10.531.200
10.531.200
70.122.756
Khối cơ quan
Các đội
Cộng
Kế toán còn phải tính ra các khoản trích nộp BHXH , BHYT , KPCĐ tập
hợp lên tờ kê chi tiết.Trích tờ kê chi tiết ( Bảng số 16)
Công ty H.A.T
Tờ kê chi tiết
Khối cơ quan
Bảng số 16
stt
Diễn giải
1
2
Khối cơ quan
Các đội
Cộng
Đơn vị tính: Đồng
tháng 12 năm 2007
TK đối BHXH
BHYT
KPC§
øng
642
627
(2%)
1.402.455
210.624.210.
1.613.079.
(2%)
1.402.455 13.323.323
210.624
2.000.928
1.613.07 15.324.251
(20%)
10.518.413
1.579.68
10.676.381
9
12
Céng
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Bảng số 17 : Bảng kê chi tiết khấu trừ vào lơng của công nhân viên
Đơn vị tính: Đồng
STT
1
2
Diễn giải
TK 627
TK642
Cộng
Tổng số tiền
10.531.200
70.122.756
80.653.956
BHXH (5%)
526.560
3.506.138
4.032.698
BHYT(1%)
105.312
701.227
806.539
Cộng
631.872
4.207.365
4.839.237
Dựa vào các tờ kê chi tiết kế toán tiền lơng tiến hành nên bảng phân bổ tiền lơng cho toàn công ty (Bảng số 27)
Sau đó từ các tờ kê chi tiết kế toán tiến hành phân bổ chi phí nhân công quản
lý vào các công trình theo tiêu thức phân bổ
Hình thức thanh toán nếu thanh toán bằng tiền tạm ứng đòi hỏi phải có giấy
thanh toán tiền tạm ứng , giấy này phải đợc ghi chi tiết từng phần.
Trờng hợp thanh toán bằng tiền mặt kế toán dựa vào thanh toán tiền lơng tiến
hành viết phiếu chi .
Tổ CT9
Phiếu chi
Mẫu số :02-DN
Ngày 15 tháng12 năm 2007 Theo quyết định 15-BTC
Nợ TK 334:
Có TK 111:
Họ tên ngời nhận tiền: Nguyễn Văn Nghĩa
Đơn vị: khối cơ quan
Lý do chi: chả lơng cho công nhân viên
Số tiền: 7.047.232 (Viết bằng chữ): bảy triệu không trăm bốn mơi bảy nghìn hai
trăm ba mơi hai đồng.
Kèm theo 1 chứng từ gốc:
ĐÃ nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu không trăm bốn mơI bảy nghìn hai
trăm ba mơi hai đồng.
Thủ quỹ
Ngời nhận tiền
thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên
Sau đó kế toán tiền mặt sẽ tiến hành phản ánh lên nhật ký chứng từ số 1
* Hình thức trả lơng theo sản phẩm
13
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Theo hình thức này tiền lơng phải trả cho ngời lao động sđợc tính theo số lợng và chất lợng sản phẩm công việc hoàn thành , để trả lơng đợc theo hình thức
này công ty cổ phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T tính đơn giá tiền lơng sản phẩm bằng cách dựa vào bảng nghiệm thu khối lợng công việc hoàn thành
.
Trích biên bản nghiệm thu khối lợng công việc hoàn thành Bảng số 18 .
Cùng với bảng chấm công kế toán tiền lơng tiến hành tính lơng cho từng cá nhân
theo thang bậc lơng và năng suất của từng ngời trong đội xem bảng số 20.
Công ty H.A.T
Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Công trình 9
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Biên bản nghiệm thu khối lợng Công việc hoàn thành
Công trình: Tuyến thánh ca thành -Bản Biển -QL 34-Cao Bằng
Đoạn tuyến:
km96-km106
-Bên giao:
Đội công trình 9
-Bên nhận:
Tổ sản xuất tổ 1
-Thời gian thi công từ ngày 1/12-21/12/2007
Đơn vị tính: Đồng
TT
1
Hạng mục công việc
Đơn vị
Đào sửa khuân đờng M3
Khối lợng
511,42
Đơn giá
21286
Thành tiền
10.886.000
511,42
21.286
10.886.000
km 96-km98
Cộng
Tổ trởng sản xuất
(Ký, Họ tên)
Kỹ thật
(Ký, Họ tên)
Đội trởng
(Ký, Họ tên)
Từ bảng nghiệm thukhối lợng công việc hoàn thành kế toán tiến hành lên
bảng chấm công( Bảng số 19)
Trích bảng chấm công:
Công ty H.A.T
Bảng chấm c«ng
14
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Tổ 1: CT9
tháng 12 năm 2007
Tổ 1 thuộc công trình 9 -QL 34-cao bằng
Tt
Cấp bậc
Ngày trong tháng
Quy ra công
Số công Số công
lơng
1
A B
1 Kiều
3
4
31
hởng l-
ơng sản
ơng thời
phẩm
32
30
gian
33
văn
2
x
3
x
4
x
2
chính
Kiều
văn
x
x
x
x
30,5
3
mạnh
Nguyễn
văn
x
x
x
x
30
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
15
31
hëng l-
1
x
hïng
...
...
...
Céng
C
2
...
...
...
455
...
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Công ty H.A.T
bảng thanh toán tiền lơng
Bảng số 20
Tổ 1: CT9
Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
STT
Họ tên
Lơng
Lơng sản phẩm
Phụ
Tổng số
giá tri 1
1
2
3
4
5
Kiều văn chính
Kiều văn mạnh
Nguyễn văn Hùng
Doàn Văn Huy
Nguyễn Quang Thắng
Nguyễn Văn Chiến
.
Cộng
cấp
Các khoản khấu trứ
Số sp
Số tiền
46.000
43.000
43.000
43.000
43.000
43.000
30
30.
30.
30.
30.
30.
1.380.000 50.000
1.311.500
1.311.500
1.311.500
1.311.500
1.311.500
1.430.000
1.311.500
1.311.500
1.311.500
1.311.500
1.311.500
310.000
310.000
310.000
310.000
310.000
310.000
10.836.000 50.000
10.886.000
2.457.000
16
Tiền ăn
Cộng
Ký II đợc lÜnh
Ký
Sè tiÒn
nhËn
1.120.000
1.001.500
1.001.500
1.001.500
1.001.500
1.001.500
8.429.000
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Từ bảng thanh toán tiền lơng kế toán tiến hành lên các tờ kê chi tiết , tờ kê
chi tiết này đợc lập riêng cho từng tổ từng đội sau đó kế toán lơng tổng hợp các
đội lại và phản ánh tiền công của toàn công ty len trên tờ kê chung
Trích tờ kê chi tiết toàn công ty
Bảng số 21
Công ty H.A.T
Bảng kê chi tiết toàn công ty
Tháng 12 năm 2007
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Diễn giải
Đội CT 1
Đội CT 2
§éi CT 3
§éi CT 4
§éi CT 5
§éi CT 6
§éi CT 7
Đội CT 8
Đội CT 9
Văn phòng CTy
Tổng
Đơn vị tính: Đồng
Ghi có TK 334 , ghi nợ các TK
TK 622
TK 627
TK 623
22.485.200
1.250.800 1.200.000
18.860.000
1.450.000 1.450.000
28.956.700
1.170.130.
25.850.406
1.250.000
7.270.400
1.170.133
650.000
29.587.000
1.970.000
32.181.030
1.050.000
463.937.000
1.120.000
950.050
45.956.781
1.170.000
1702800
683.611.036
10.531.200
6.326.000
TK 642
70.122.756
70.122.756
Từ bảng trên kế toán tiền lơng tiến hành tính ra các khoản trích nộp theo lơng
để tính vào giá thành của công trình tỷ lệ trich nộp côngt y trích tính vào chi phí
công trờng 19% trong đó có 15% là BHXH ,2% BHYT , và 2% KPCĐ
Tỷ lệ này đợc phân bổ cho từng công trình hạng mục công trình .
Trích bảng kê BHXH , BHYT ,KPCĐ, Bảng số 22
17
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Công ty H.A.T
Bảng kê chi tiết toàn công ty tháng 12 năm 2007: Bảng số 22
Đơn vị tính: Đồng
stt Tên công trình
2
1
1 đội CT 1
2
đội CT 2
3
4
.
đội CT 9
5
Văn phòng công ty
Cộng
TK đối ứng Tổng tiền lơng BHYT(2%)
BHXH(15)
KPCĐ(2%)
Tổng cộng
3
4
5
6
7
8
622
22.485.200
449.700
3.372.780
449.704
26.757.388
627
4.250.800
85.016
637.620
85.016
5.058.452
622
18.860.000
377.200
2.829.000
377.200
22.443.400
627
3.990.000
79.800
598.500
79.800
4.748.100
622
627
642
463.930.000
100.820.000
70.122.756
9.278.600
201.640,04
1.402.455
69.589.500
1.512.300,3
10.518.413
9.278.600
201.640,04
1.402.455
552.076.700
11.997.582,38
83.446.079
770.590.992
14.149.367
145.043.839
21.855.277
951.639.175
18
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Bảng 27
Bảng phân bổ tiền lơng
Công ty H.A.T
Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
2
TK 622
92.986.500
92.986.500
1.859.730
13.947.975
1.859.730
- QL 34 CB
1
TK 334 Phải trả công nhân viên
TK 338 PhảI tả, phảI nộp khác
Cộng
Phụ
TK 3382
TK 3383
TK 3384
Cộng TK
Lơng
Cộng TK334
cấp
KPCĐ
BHXH
BHYT
338
683.611.036
683.611.036 13.672.220 102.541.655 13.672.220 129.886.095 813.497.131
- TTH MT
STT
563.930.000
563.930.000
11.278.600
84.589.500
11.278.600 107.146.700 671.076.700
- QL 21 HT
TK 627
1.197.100
10.531.200
1.197.100
10.531.200
23.942
210.624
179.565
1.579.680
23.942
210.624
227.449
2.000928
1.424.549
12.532.128
440.000
8.800
66.000
8.800
83.600
523.600
10.091.200
10.091.200
201.824
1.513.680
201.824
1.917.328
12.008.528
16.326.000
70.122.756
16.326.000
7.122.156
126.520
140.003
156.520
140.003
7.705.910
1.201.940
1330.029
46.235.460
7.527.940
8.330.185
56.235.460
770.590.992 `
770.590.992
14.149.367
948.900
1.050.023
38.529.550
394.034
145.043.839
Tk đối ứng
3
4
5
QL N3 440.000
Đ
HCM
TK 623
TK 642
TK 334
TK 111
Céng
19
17.667.435
110.653.935
21.855.277 181.048.183 951.639.175
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Khi thanh toán tiền lơng với công nhân viên kế toán căn cứ vào các chứng từ
thanh toán nh giấy thanh toán tiền tạm ứng , phiếu chi để phản ánh chi tiết trên
nhật ký chøng tõ sè 1 vµ nhËt ký chøng tõ sè 10
Trích giấy thanh toán tiền tạm ứng tháng 12 năm 2007 thuộc công trình 9
Quản lý 34 CB
Mẫu số 04- DN.
Công ty H.A.T
Ban hành theo qđ số 15-BTC
Giấy thanh toán tạm ứng
Ngày 15 tháng 12 năm 2007
Họ tên ngời thanh toán:
Địa chỉ:
Lê Văn Thân
Đội công trình QL 34- km49-km53-Cao Bằng
Số tiền tạm ứng đợc thanh toán theo bảng dới đây:
Có TK 141:563.930.000
Diễn giải
A
Số tiền
1
I.số tiền tạm ứng
số tạm ứng các đợt chưa chi hết
số tạm ứng kỳ này
II.Số tiền đà chi
1. cpsx th¸ng tỉ1
2. cpsxth¸ng 10
563.930.000
78.076.000
116.785.000
3. cpsx th¸ng 1
121.557.000
4. cpsx tháng 12
12.366.000
5.cpsx tổ5
124.246.000
6 cpsx tổ 6
110.900.000
III.Chênh lệch
Số tạm ứng chi không hết (I-II2.
chi quá ssố tạm ứng (II-I)
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Kế toán thanh toán Ngời thanh toán
(Ký, hộ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
20
(Ký, họ
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Nhật ký chứng từ số 1
Công ty H.A.T
Ghi có TK 111 Tiền mặt
Bảng số 29
Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
STT
Ngày
112
1
2
3
4
2/12/07
8/2/07
25/12/07
31/12/07
.
Cộng
240.000.000
240.000.000
153
Ghi có TK 111 Ghi nợ các TK
141
334
338
12.0667.000
153.480.000
394.031
7.047.000
105.551.892
1.308.771.687
21
113.551.892 394.031
Cộng có TK
211
111
120.667.000
240.394.031
7.047.000
105.551.892
1.571.209.334
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Bảng số 32
Công ty H.A.T
Nhật ký chứng từ số 10
Đơn vị tính: Đồng
Ghi có TK 141
STT Chứng từ
Diễn giải
D đầu kỳ
Ghi có TK 141 ghi nợ các D cuối kỳ
Ngày
Nợ
1
2
157
193
15/12
18/12
D đầu
751.1901.339
ông lê văn thân
ông nguyễn văn
3
4
197
198
23/12
24/12
chính
ông nghĩa
ông Lực
7.511.901.339
Cộng nợ
TK
334
Cộng có
Nợ
43.000.000
88.635.000
43.000.000
88.635.000
26.523.714
88.635.000
26.523.714
88.635.000
16.476.286
166.696.000
350.000.000
Số
Cộng
Ghi nợ TK 141 ghi có c¸c TK
166.696.000
88.146.000
88.146.000
78.550.000
1.308.771.68
1.308.771.68
563.930.000 563.930.000 6.273.642.59
7
7
cã 111
22
cã
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Số đầu năm
Nợ
Có
175.765.398
Sổ cái TK 334:
Ghi có
TK:đối
Tháng7
Tháng8
Tháng9
Tháng10
Tháng11
Tháng12
ứng TK
TK: 111
362.316.263 129.945.260 117.150.348 151.384.573 118.888.404 113.557.892
TK: 141
41.747.000
10.500.000
32.828.300 50.609.276
5.554.125 563.930.000
TK:338
2.555.812
5.693.594
666.678
113.218
2.555.812
...
Cộng nợ
404.063.263 143.001.072 156.062.742 202.660.527 124.555.747 770.590.992
Tổng phát
404.063.263 143.001.072 156.062.742 202.660.527 124.555.747 770.590.992
sinh cã
Sè d Nỵ
ci Cã 175.965.398 175.965.398 176.355.898 176.355.898 176.453.998 176.453.998
Số đầu năm
Nợ
Ghi có
Tháng 7
Sổ cái TK 338:
Có
1110.822.473
Tháng8
Tháng9
Tháng10
Tháng11
Tháng12
15.000.000
1.500.000
130.226.542
33.490.000
30.112.800
70.985.250
4.974.618
425.800
967.978
810.538
394.031
394.031
21.989.500
TK: đối
ứng tk
TK:112
82.922.868
TK:111
Cộng nợ
82.922.868
Tổng phát 18.981.895
85.557.348
5.008.900
38.723.914
3.259.412
sinh có
Số d nợ
có 1.046.881.500 662.716.998 783.943.540 717.932.908 7.177.775.468 739.370.93
cuèi
23
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
Phần III: Một số giải pháp quản lý tiền lơng và
quỹ tiền lơng nhằm tích kiệm chi phí, hạ giá
thành sản phẩm tại công ty cổ phần t vấn đầu
t và công nghệ xây dựng H.A.T.
I, Một số đánh giá về công tác kế toán ở công ty cổ
phần t vấn đầu t và công nghệ xây dựng H.A.T.
1,Cơ sở lý luận
Phơng thức kế toán mà công ty đang áp dụng hình thức nhật ký chứng từ nhng công ty đà cải tiến và bố chí lại sổ sách một cách đơn giản, thận tiện, dễ hiểu.
Điều này giúp cho việc lấy số liệu ghi vào sổ sách liên quan một cách nhanh nhất
và đầy đủ nhất, sự luân chuyển sổ sách và công tác kiểm tra đối chiếu diễn ra thờng xuyên và kịp thời.
+ Thẩm định các dự án chiến lợc, quy hoạch phát triển của ngành kinh tế kỹ
thuật và quy định theo các vùng kinh tế.
+ Đảm bảo thực hiện quyền lợi, nghĩa vụ đối với ngời lao động theo đúng
quy định của pháp luật
2,Cơ sở thực tiễn
- Công ty cha khai thác hết công suất máy móc thiết bị,hiệu quả lao động
không đợc cao ,dân tới thu nhập ở mức trung bình mặc dù đà đợc cải thiện.
- áp dụng máy móc thiết bị cha đồng đều nên việc sử dụng cha đợc cao,vẫn
dụng phơng tiện thô sơ......
-Về vấn đề tiền thù lao cho cán bộ làm thêm giờ.
Do đặc thù của tiến độ giao nộp sản phẩm, cán bộ công nhân viên thờng
xuyên phải làm thêm giờ, nhng thù lao của họ không đợc trả theo quy định của
công ty mà do các đơn vị đề nghị và thờng là 100.000đ, 150.000đ, 200.000đ cho
24
Sinh viên: Nguyễn Thị ánh Hồng
mỗi buổi làm việc. Cách trả lơng này hoàn toàn thoát ly với cấp bậc tiền lơng và
chế độ của nhà nớc
II. Một số giải pháp CHủ yếu
1, Nhóm giải pháp về tiền lơng và quỹ tiền lơng
- Đào tạo và nâng cao trình độ cho ngời lao động trong phơng pháp giáo dục
đào tạo. Nói đến các hoạt động nhằm mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng, tri
thức của từng cá nhân đối với công việc hoàn thành..
- Các phòng ban cần làm tốt các nghiệp vụ chuyên môn của mình cũng nh
tham mu cho Giám Đốc trong công tác quản lý. tránh sự quản,lý chồng chéo trong
các phòng ban, dẫn tới gây khó dẽ cho ngời lao động.
- Tăng cờng khâu quản lý tiền lơng ở cấp công ty, hớng dÃn công tác thống
kê kế toán ở cấp đội hiểu rõ những quy định của nhà nớc, cũng nh quy định quản
lý nội bộ công ty..
- Tăng cờng công tác quản lý của ban lÃnh đạo công ty đối với đội trởng của
các đội sản xuất. Bởi đội trởng là cầu nối trực tiếp giữa các cấp quản lý với ngời
công nhân lao động trực tiếp.
- Tăng thu nhập bình quân cho ngời lao động trong công ty, đối với lao động
lơng chính là nguồn sống của cả gia đình của ngời lao động. Nếu với mức lơng
tháp thì ngời lao động sẽ không có đủ chi tiêu cho gia đình nh ăn, ở, Để khuyến
khích ngời lao động có tinh thần sáng tạo và cần cù trong lao động.
- Phải kết hợp các lợi ích tinh thần và vạn dụng khéo léo các biện pháp nhằm
quản lý công ty đợc tốt hơn.`
2, Nhóm giải pháp về công tác kế toán
-Thứ 1: Đề nghị dùng bảng thanh toán lơng theo mẫu 02-LĐTL
- Công ty nên sử dụng bảng thanh toán tiền lơng theo mẫu trên và trên bảng
thanh toán lơng đó, kế toán cần tính ngay các khoản khấu trừ nh BHXH, BHYT
,thuế thu nhập. Có nh vậy sẽ đảm bảo tính chính xác và kịp thời hơn, các cán bộ
25