Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

3 de kiem tra chuong 3 - dai so lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.87 KB, 7 trang )

Năm học 2009 - 2010
Ma Trận đề Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)
N dung chớnh
Nhn bit
Thụn
g
hiu
Vn dn
g
Tng
TN TL TN TL TN TL
Phng trỡnh bc nht
mt n
2
0,75

1
0,75 1,5
3
3
Phng trỡnh tớch
0,5
1
0,5
1
1,5
2
2,5
Phng trỡnh cha n
mu
1


0,5
1
0,25
1
1,5
3
2,25
Gii bi toỏn bng cỏch
lp phng trỡnh
1
0,5 1,75
1
2,25
Tng: 3
1,25
2
1,25
4
7,5
9
10
Năm học 2009 - 2010
Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)
Thời gian : 45
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm ( 3điểm).
Câu 1: Trong các phng trình sau, phng trình n o l ph ng trình bc nht mt n s?
A. x +
x
1

= 0 B.
0
2
31
=
x
C.
0
1
2
=
x
D. x
2
- 1 = 0.
Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a. Hai phơng trình có cùng một nghiệm là hai phơng trình tơng đơng.
b. Phơng trình x
2
= 1 có hai nghiệm là x = 1; x = - 1
c. {2} là tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 4 = 0
d, 0 là nghiệm của phơng trình x
2
= 2x.
Câu 3: Giá trị nào của m thì phơng trình (ẩn số x)
3mx + (2 m)x +1 = 0 có nghiệm là 2.
A ) m= -4 B) m = -5 C) m = -
4

5
D) m = -
5
4
Câu 4: Nghiệm của phơng trình ( x 2)(x +3) = 0 là:
A) x = - 2 ; x = - 3 B) x = 2 ; x = -3 C) x = 2 D) x = -3
Câu 5: Phơng trình x -
3
1
4
6
2
5
1 +
+=
+
+
xxx
có nghiệm là :
A) x = 6 B) x =
9
11
C) x =
30
7

D) Vô nghiệm
Câu 6: Điều kiện xác định của phơng trình :
5
2

5
5
25
3
2
+
=

+

xx
x
là:
A) x

5 B) x

-5 C) x



5 D) vi mi giá trị ca x
I. Tự luận ( 7 điểm).
Câu 7: (2đ) Giải phơng trình : a, 4x 20 = 0
b,
)2(2
322

+
=

+
x
x
x
x
Câu 8: (2đ) Cho phơng trình (ẩn x) : 4x
2
- 25 + k
2
+ 4kx = 0.
a, Giải phơng trình với k = 0.
b, Giải phơng trình với k = -3.
c, Tìm các giá trị của k sao cho phơng trình nhận x = -2 làm nghiệm.
Câu 9: (3đ)
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B ngời đó làm việc trong 1 giờ rồi
quay về A với vận tốc 24 km /h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút.
Tính quãng đờng AB
Năm học 2009 - 2010
Đáp án và biểu điểm Kiểm tra môn đại số 8 ( Tiết 56)
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm ( 3điểm).
Câu 1:
(0,25đ)
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(0,5đ)
Câu 4:
(0,5đ)


Câu 5:
(0,5 đ)
Câu 6:
(0,25đ)
B S, Đ, S, Đ. C B
A C
I. Tự luận ( 7 điểm).
Câu 7: (2 đ) a, S = {5} (1đ)
b, * ĐKXĐ : x

0 và x

2.(0,25 đ).
* Giải phơng trình ( TMĐK) ( 0,5đ)
* Tập nghiệm của phơng trình là : S =







3
8
(0,25đ)
Câu 8: (2đ) Cho phơng trình (ẩn x) : 4x
2
- 25 + k
2
+ 4kx = 0.

a, {
2
5
; -
2
5
} .(0,75đ )
b, { - 1; 4} . (0,75đ )
c, k = 9 hoặc k = -1. (0,5đ )
Câu 9: (3đ)
Gọi quãng đờng AB là x (km) (x>0) (0,5đ).
Lập phơng trình
Phơng trình:
2
1
5
24
1
30
=++
xx
: ( 1đ)
Giải phơng trình (1 đ)
Trả lời: quãng đờng AB là 60 km (0,5 đ)
Năm học 2009 - 2010
Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)
Thời gian : 45
Đ ề số 2:
Câu 1: Trong các phng trình sau, phng trình n o l ph ng trình bc nht mt n s?
A. 3x +

x
1
= 0 B.
0
2
31
2
=
x
C.
0
1
2
=
x
D. 1- 2x = 0
Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a. Hai phơng trình có chung hai nghiệm là hai phơng trình tơng đơng.
b. Phơng trình 2t 5 = 3( 4 t) 7 là phơng trình với ẩn y
c, Phơng trình x
2
= - 1 vô nghiệm
d, Hai phơng trình tơng đơng là hai phơng trình có cùng một tập nghiệm
Câu 3: Giá trị nào của m thì phơng trình (ẩn số x)
2mx + (1 m)x +2 = 0 có nghiệm là 1.
A ) m= -1 B) m = -2 C) m = -3 D) m = - 4
Câu 4: Nghiệm của phơng trình ( x 2)(x -3) = 0 là:
A) x = - 2 ; x = - 3 B) x = 2 C) x = 2 ; x = 3 D) x = 3
Câu 5: Phơng trình
)4)(2(

2
4
3
2
1
xxx
x
x
x

=

+
+


có nghiệm là :
A) x = 0 B) x = 0 hay x = 2 C) x = 1 hay x = 2 D) Vô nghiệm
Câu 6: Điều kiện xác định của phơng trình :
6
2
6
5
36
3
2
+
=

+


yy
y
là:
A) y

6 B)
y


6 C) y

- 6 D) vi mi giá trị ca y
I. Tự luận ( 7 điểm).
Câu 7: (2đ) Giải phơng trình : a, 2x + x +12 = 0
b,
1
1
1
1
12

=+


xx
x
Câu 8: (2đ) Cho phơng trình (ẩn y) : 4y
2
- 25 + h

2
+ 4hy = 0.
a, Giải phơng trình với h = 0.
b, Giải phơng trình với h = -3.
c, Tìm các giá trị của h sao cho phơng trình nhận y = -2 làm nghiệm.
Câu 9: (3đ)
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35km/h. Đến B ngời đó làm việc trong 1giờ30 rồi
quay về A với vận tốc 40 km /h. Biết thời gian tổng cộng hết 4 giờ 30 phút.
Tính quãng đờng AB.

Năm học 2009 - 2010
Đáp án và biểu điểm Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)
Đề số 2:
Câu 1:
(0,25đ)
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(0,5đ)
Câu 4:
(0,5đ)

Câu 5:
(0,5 đ)
Câu 6:
(0,25đ)
D
S, S, Đ, Đ. C C
A B
I. Tự luận ( 7 điểm).

Câu 7: (2 đ) a, S = {- 4} (1đ)
b, * ĐKXĐ : x

1 (0,25 đ).
* Giải phơng trình x = 1 ( Không ĐKXĐ) ( 0,5 đ)
* Vậy phơng trình vô nghiệm (0,25đ)
Câu 8: (2đ).
a, {
2
5
; -
2
5
} .(0,75đ )
b, { - 1; 4} . (0,75đ )
c, h = 9 hoặc h = -1. (0,5đ )
Câu 9: (3đ)
Gọi quãng đờng AB là x (km) (x>0) (0,5đ).
Lập phơng trình
Phơng trình:
2
1
4
402
1
1
35
=++
xx
: ( 1đ)

Giải phơng trình (1 đ)
Trả lời: quãng đờng AB là 56 km (0,5 đ)
Năm học 2009 - 2010
Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)
Thời gian : 45
Đề số 3:
Câu 1: Trong các phng trình sau, phng trình n o l ph ng trình bc nht mt n s?
A. 5x +
x2
1
= 0 B.
0
2
41
2
=
x
C.
0
1
32
=
x
D. 1- 2x
2
= 0
Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a. Hai phơng trình vô nghiệm là hai phơng trình tơng đơng
b. Hai phơng trình có chung một nghiệm là hai phơng trình tơng đơng.
c, 2 là nghiệm của phơng trình x

2
- 4 = 0
d, {0} là nghiệm của phơng trình x
2
= 2x
Câu 3: Giá trị nào của m thì phơng trình (ẩn số x)
2mx + (2 m)x +3 = 0 có nghiệm là 3.
A ) m = - 3 B) m = - 2 C) m = -
3
2
D) m = -
2
3
Câu 4: Nghiệm của phơng trình ( x + 2)(x -3) = 0 là:
A) x = - 2 ; x = 3 B) x = - 2 C) x = 2 ; x = 3 D) x = 3
Câu 5: Phơng trình
2
3
8
)8(2
42
2
32

=



++
x

x
x
xx
có nghiệm là :
A) x = 1 hay x = 2 B) x = 0 hay x = - 2 C) x = 0 hay x = 1 D) Vô nghiệm
Câu 6: Điều kiện xác định của phơng trình :
7
2
7
5
49
3
2
+
=

+

tt
t
là:
A) t



7 B) t

7 C) t

- 7 D) vi mi giá trị ca t

I. Tự luận ( 7 điểm).
Câu 7: (2đ) Giải phơng trình : a, x 5 = 3 - x
b,
2
2
1
3
=

+
+
+
x
x
x
x
Câu 8: (2đ) Cho phơng trình (ẩn z) : 4z
2
- 25 + k
2
+ 4kz = 0.
a, Giải phơng trình với k = 0.
b, Giải phơng trình với k = -3.
c, Tìm các giá trị của k sao cho phơng trình nhận z = -2 làm nghiệm.
Câu 9: (3đ)
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B ngời đó làm việc trong 1 giờ 30rồi
quay về A với vận tốc 40 km /h. Biết thời gian tổng cộng hết 8 giờ 30 phút.
Tính quãng đờng AB
Năm học 2009 - 2010
Đáp án và biểu điểm Kiểm tra môn đại số 8( Tiết 56)

Đề số 3:
Câu 1:
(0,25đ)
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(0,5đ)
Câu 4:
(0,5đ)

Câu 5:
(0,5 đ)
Câu 6:
(0,25đ)
C
Đ, S , Đ,S .
A A
B A
I. Tự luận ( 7 điểm).
Câu 7: (2 đ) a, S = {4}
b, * ĐKXĐ : x

-1 và x

0 (0,25 đ).
* Giải phơng trình - 2 = 0 ( 0,5 đ)
* Vậy phơng trình vô nghiệm (0,25đ)
Câu 8: (2đ).
a, {
2

5
; -
2
5
} .(0,75đ )
b, { - 1; 4} . (0,75đ )
c, k = 9 hoặc k = -1. (0,5đ )
Câu 9: (3đ)
Gọi quãng đờng AB là x (km) (x>0) (0,5đ).
Lập phơng trình
Phơng trình:
2
1
8
402
1
1
30
=++
xx
: ( 1đ)
Giải phơng trình (1 đ)
Trả lời: quãng đờng AB là 120 km (0,5 đ)

×